Professional Documents
Culture Documents
2. 세계로 진출한 한국 대중문화의 힘 - Sức mạnh của văn hóa đại chúng
Hàn Quốc tiến ra thế giới
- 최근에 한국의 대중문화가 세계 곳곳에 퍼져 인기를 끌고 있다.
Gần đây, văn hóa đại chúng của Hàn Quốc đang trở nên phổ biến trên khắp thế
giới.
- 한류는 1990 년대 말부터 아시아를 중심으로 일어난 한국 대중문화의
열풍을 가리 킨다.
Làn sóng Hàn Quốc đề cập đến cơn sốt văn hóa đại chúng Hàn Quốc tập trung
vào châu Á từ cuối những năm 1990.
- 한국 드라마는 한국적인 특생과 가치 및 보편적 정서를 담고 있다.
Bộ phim truyền hình Hàn Quốc chứa đựng cảm xúc phổ biến và giá trị đặc biệt
mang tính Hàn Quốc.
- 케이팝은 최근 들어 전 세계적으로 주목을 받고 있다.
Kpop gần đây đã nhận được sự chú ý trên toàn thế giới.
한국의 전통 가치와 연고 - Mối liên hệ với giá trị truyền thống của Hàn
Quốc
1. 한국인들이 중시하는 전통 가치 - Giá trị truyền thống mà người Hàn
Quốc coi trọng
- 효: 부모를 공경하고 기쁘게 해 드리는 것
Hiếu: Tôn trọng và làm cho bố mẹ vui vẻ
+ 명절이나 부모의 생일이 되면 부모를 찾아뵙는다.
Vào ngày lễ hoặc sinh nhật của bố mẹ, sẽ đến thăm bố mẹ.
+ 돌아가신 부모에게 제사를 드린다.
Tế lễ cho cha mẹ đã qua đời.
+ 모든 웃어른을 공경하고 존중한다.
Tôn kính và tôn trọng tất cả những người lớn tuổi.
- 예절: 자신의 몸과 마음을 바르게 하여 상대방을 존중하는 것
Phép lịch sự: tôn trọng đối phương bằng cách giữ cho cơ thể và tâm hồn của
mình được thanh thản
+ 자기보다 나이가 많은 사람에게 높임말을 사용한다.
Sử dụng từ ngữ cao cấp cho những người lớn tuổi hơn mình.
+ 고개를 숙여서 정중한 인사를 한다.
Cúi đầu chào một cách trang trọng.
+ 부모, 웃어른, 유족 등에게 절을 한다.
Cúi lạy cha mẹ, người lớn tuổi và gia quyến.
- 상부상조: 이웃과 서로 도움을 주고 받는 것
Tương trợ: giúp đỡ lẫn nhau với hàng xóm
+ 이웃이 어렵거나 힘들 일을 당했을 때 도와 준다.
Hàng xóm giúp đỡ khi gặp khó khăn hoặc khó khăn.