You are on page 1of 4

예술과 대중문화 - Nghệ thuật và văn hóa đại chúng

한국의 대중문화 - văn hóa đại chúng của Hàn Quốc


1. 한국인이 사랑하는 대중문화 - Văn hóa đại chúng mà người Hàn Quốc
yêu thích
- 대중문화는 많은 사람들이 함께 즐기는 문화이다.
Văn hóa đại chúng là văn hóa được nhiều người yêu thích.
- 음악: 트로트, 발라드, R&B 등 다양한 장르의 음악, 노래를 즐긴다.
Âm nhạc: Trot, Ballad, R&B và nhiều thể loại khác.
+ 중.장년충: 트로트나 발라드풍의 노래
Tuổi trung niên: Bài hát theo phong cách nhạc trot hoặc ballad
+ 청소년, 청년층: 힙합, 댄스 음악
Thanh thiếu niên, thanh niên: hip hop, nhạc dance
- 드라마: 아침.일일 연속극, 월화.수목 드라마, 주말 연속극 등 방송되고
있다.
Phim truyền hình: Phim truyền hình hàng ngày vào buổi sáng, phim truyền
hình thứ 2, thứ 3, thứ 4, cuối tuần… đang được phát sóng.
+ 국민 드라마: 시청률 40~50%를 오르내리며 전국민의 관심을 받는
드라마이다
Phim truyền hình quốc dân: Là bộ phim nhận được sự quan tâm của toàn dân
với tỷ suất người xem lên xuống từ 40-50%.
- 스포츠:
+ 국제 경기: 양궁, 택권도, 쇼트트랙, 스피드 스케이팅
Thi đấu quốc tế: Bắn cung, Taekwon-Do, trượt băng tốc độ
+ 국내 경기: 야구, 축구 등
Các trận đấu trong nước: bóng chày, bóng đá…
+ 일반인: 테니스, 배드민턴, 골프, 등산, 마라톤 등
Người bình thường: tennis, cầu lông, golf, leo núi, marathon…

2. 세계로 진출한 한국 대중문화의 힘 - Sức mạnh của văn hóa đại chúng
Hàn Quốc tiến ra thế giới
- 최근에 한국의 대중문화가 세계 곳곳에 퍼져 인기를 끌고 있다.
Gần đây, văn hóa đại chúng của Hàn Quốc đang trở nên phổ biến trên khắp thế
giới.
- 한류는 1990 년대 말부터 아시아를 중심으로 일어난 한국 대중문화의
열풍을 가리 킨다.
Làn sóng Hàn Quốc đề cập đến cơn sốt văn hóa đại chúng Hàn Quốc tập trung
vào châu Á từ cuối những năm 1990.
- 한국 드라마는 한국적인 특생과 가치 및 보편적 정서를 담고 있다.
Bộ phim truyền hình Hàn Quốc chứa đựng cảm xúc phổ biến và giá trị đặc biệt
mang tính Hàn Quốc.
- 케이팝은 최근 들어 전 세계적으로 주목을 받고 있다.
Kpop gần đây đã nhận được sự chú ý trên toàn thế giới.

3. 케이팝이 인기 이유 - Lý do Kpop được yêu thích là


- 케이팝이 인기 이유:
+ 젊은 아이돌 그룹, 개성 있는 댄스 가수
Nhóm nhạc idol trẻ, ca sĩ dance có cá tính
+ 한국적 특색, 아시아, 서구 문화 요소 등 담겨 있음
Nó chứa đựng các yếu tố văn hóa phương Tây, châu Á, đặc trưng của Hàn
Quốc.
+ 다양한 음악 장르와 흥미로운 가사, 멋진 춤 등을 결합
Sự kết hợp giữa nhiều thể loại âm nhạc đa dạng, lời bài hát thú vị và điệu nhảy
tuyệt vời
+ 전세계에서 쉽게 접할 수 있는 홍보 전략
Chiến lược quảng bá có thể dễ dàng tiếp cận trên toàn thế giới

한국의 전통 가치와 연고 - Mối liên hệ với giá trị truyền thống của Hàn
Quốc
1. 한국인들이 중시하는 전통 가치 - Giá trị truyền thống mà người Hàn
Quốc coi trọng
- 효: 부모를 공경하고 기쁘게 해 드리는 것
Hiếu: Tôn trọng và làm cho bố mẹ vui vẻ
+ 명절이나 부모의 생일이 되면 부모를 찾아뵙는다.
Vào ngày lễ hoặc sinh nhật của bố mẹ, sẽ đến thăm bố mẹ.
+ 돌아가신 부모에게 제사를 드린다.
Tế lễ cho cha mẹ đã qua đời.
+ 모든 웃어른을 공경하고 존중한다.
Tôn kính và tôn trọng tất cả những người lớn tuổi.
- 예절: 자신의 몸과 마음을 바르게 하여 상대방을 존중하는 것
Phép lịch sự: tôn trọng đối phương bằng cách giữ cho cơ thể và tâm hồn của
mình được thanh thản
+ 자기보다 나이가 많은 사람에게 높임말을 사용한다.
Sử dụng từ ngữ cao cấp cho những người lớn tuổi hơn mình.
+ 고개를 숙여서 정중한 인사를 한다.
Cúi đầu chào một cách trang trọng.
+ 부모, 웃어른, 유족 등에게 절을 한다.
Cúi lạy cha mẹ, người lớn tuổi và gia quyến.
- 상부상조: 이웃과 서로 도움을 주고 받는 것
Tương trợ: giúp đỡ lẫn nhau với hàng xóm
+ 이웃이 어렵거나 힘들 일을 당했을 때 도와 준다.
Hàng xóm giúp đỡ khi gặp khó khăn hoặc khó khăn.

2. 한국인들이 공통점을 찾는 이유 - Lý do người Hàn Quốc tìm kiếm


điểm chung
- 공통점은 둘 또는 그 이상의 여럿 사이에 두루 통하는 점이다.
Điểm chung là sự thông hiểu giữa hai hoặc nhiều người hơn.
- 공통점은 인간의 친밀감을 쉽게 변화시킬 수 있는 요소이다.
Điểm chung là yếu tố có thể dễ dàng thay đổi sự gần gũi của con người.
=> 공통점이 있으면 관계를 맺기가 쉽다.
Nếu có điểm chung thì dễ dàng thiết lập mối quan hệ.
- 한국인들이 공통점을 찾는 이유는 한국인이 공동체를 중시하기
때문이다.
Lý do người Hàn Quốc tìm kiếm điểm chung là vì người Hàn Quốc coi trọng
cộng đồng.
=> 공통점을 찾아 관계를 맺는다. (연고 중시)
Tìm điểm chung và thiết lập mối quan hệ (quan tâm đến mối quan hệ).
- 한국사회에는 개인보다는 공동체를 중요시하는 공동체문화가
자리하고 있다.
Trong xã hội Hàn Quốc, có một nền văn hóa cộng đồng coi trọng cộng đồng
hơn là cá nhân.
- 일상적인 생활에서 이러한 공동체문화는 혈연주의, 지역주의,
연줄주의, 상하서열 문화, 모임문화 등으로 나타난다.
Trong cuộc sống hàng ngày, những nền văn hóa cộng đồng này xuất hiện trong
các chủ nghĩa huyết thống, chủ nghĩa địa phương, chủ nghĩa liên kết, văn hóa
thượng lưu và văn hóa hội họp.

3. 연고 - Duyên cớ/ quan hệ ràng buộc


- 연고: 서로의 공통점, 비슷한 점 등을 연결 고리로 하여 맺어지는
관계이다.
Mối quan hệ: là mối quan hệ kết nối giữa các điểm chung và điểm tương đồng.
+ 혈연: 가족이나 친족 관계 등 핏줄로 맺어진 인연이다.
Mối quan hệ huyết thống: là mối nhân duyên được hình thành từ dòng máu như
quan hệ gia đình hoặc họ hàng.
• 족보를 만들어 기록한다; 가문을 중요하게 여긴다.
Tạo ra gia phả và ghi chép; coi gia tộc là quan trọng.
• 같은 성씨에 같은 가문의 사람
Cùng họ, cùng dòng họ
+ 지연: 같은 고향이나 출신 지역으로 맺어진 인연이다.
Quan hệ đồng hương: Đây là mối nhân duyên được tạo nên từ cùng quê hương
hoặc khu vực xuất thân.
• 향우회, 동향회 Hội bạn đồng hương
+ 학연: 같은 학교 출신으로 맺어진 인연이다.
Mối duyên học tập: Là mối nhân duyên được kết nối từ cùng trường.
• 동문회, 동창회 hội đồng môn, hội bạn học cùng trường

You might also like