Professional Documents
Culture Documents
Bai Giang MDT - Chuong 2 - 2019
Bai Giang MDT - Chuong 2 - 2019
Phân tích mạch khuếch đại tín hiệu nhỏ tần số thấp dùng BJT
Chương 2.
Mục tiêu:
- Tính toán được phân cực DC cho các dạng mạch khếch đại cơ bản
- Vẽ được mạch tương đương tín hiệu nhỏ tần số thấp cho 3 dạng mạch khuếch đại
cơ bản là E chung, B chung và C chung.
- Thiết lập được phương trình toán học mô tả hệ số khuếch đại dòng và áp của mạch
điện.
- Tính toán được trở kháng vào và ra của mạch
Hình 2. 1. Ký hiệu của BJT loại N (NPN) Hình 2. 2. Ký hiệu của BJT loại P (PNP)
a) Phân cực dùng cầu b) Phân cực trực tiếp c) Phân cực chung
phân áp nguồn
Hình 2. 5 Mạch phân Hình 2. 6. Mạch tương đương Hình 2. 7. Mạch tương đương
cực DC Thevenin
𝑅1 𝑅2
Trong đó, 𝑅𝐵 = (1)
𝑅1 +𝑅2
𝑅2
𝑉𝐵𝐵 = 𝑉 (2)
𝑅1 +𝑅2 𝐶𝐶
Xét vòng điện VBB -> RB -> Q -> RE-> GND, ta có:
𝑉𝐵𝐵 = 𝐼𝐵 𝑅𝐵 + 𝑉𝐵𝐸 + 𝐼𝐸 𝑅𝐸
𝐼𝐸 𝐼𝐸
Do mạch hoạt động ở chế độ khuếch đại nên 𝐼𝐵 = ≈ , (do 𝛽 ≫ 1)
𝛽+1 𝛽
𝐼𝐸
𝑉𝐵𝐵 − 𝑉𝐵𝐸 = 𝑅 + 𝐼𝐸 𝑅𝐸
𝛽 𝐵
𝑉𝐵𝐵 −𝑉𝐵𝐸
𝐼𝐸 = 𝑅𝐵
+𝑅𝐸
𝛽
𝑉𝐵𝐵 −𝑉𝐵𝐸
𝐼𝐸 ≈ 𝐼𝐶 = 𝑅𝐵 (3)
+𝑅𝐸
𝛽
Ta ký hiệu:
- RL là điện trở tải (Load)
- 𝑖𝐶 là giá trị dòng tổng (của AC và DC)
qua cực C của BJT
- 𝑖𝑐̃ là giá trị dòng AC
- 𝐼𝐶 là giá trị dòng DC
Trong phạm vi bài toán này, ta xem tụ CE có
giá bypass (∞)
Hình 2. 9.
Phương trình đường tải DC cho mạch được viết cho vòng mạch điện tải (VCC ->
RL->BJT->RE) như sau:
𝑉𝐶𝐶 = 𝐼𝐶 𝑅𝐿 + 𝑉𝐶𝐸 + 𝐼𝐸 𝑅𝐸 ≈ 𝑉𝐶𝐸 + 𝐼𝐶 (𝑅𝐿 + 𝑅𝐸 )
1 𝑉𝐶𝐶
𝐼𝐶 = − 𝑉𝐶𝐸 + (Được gọi là PT đường tài DC) (5)
𝑅𝐿 +𝑅𝐸 𝑅𝐿 +𝑅𝐸
𝑉𝐶𝐶
Trong đó, 𝐼𝐶𝑚𝑎𝑥 = (6)
𝑅𝐿 +𝑅𝐸
Mặt khác, mạch khuếch đại hoạt động tại một điểm phân cực Q (ICQ và VCEQ) nên
𝑣𝑐𝑒
̃ = 𝑣𝐶𝐸 − 𝑉𝐶𝐸𝑄
ta có: { (9)
𝑖𝑐̃ = 𝑖𝐶 − 𝐼𝐶𝑄
Thay (9) vào (8) ta có:
𝑣𝐶𝐸 −𝑉𝐶𝐸𝑄
𝑖𝐶 − 𝐼𝐶𝑄 = −
𝑅𝐿
Bài tập về nhà: Bài 2.9, 2.11, và 2.15 trang 54, 55 sách giáo khoa [1]
2.3.1. Mạch tương đương tín hiệu nhỏ tần số thấp của BJT
Áp dụng nguyên lý mạng 2 cữa, một BJT được biến đổi tương đương với một mạng 2 cữa
tham số h như Hình 2.12. Phương trình tham số h của mạng 2 cửa,
𝑣𝑏𝑒 = ℎ𝑖𝑒 𝑖𝑏 + ℎ𝑟𝑒 𝑣𝑐𝑒 (17a)
𝑖2 = ℎ𝑓𝑒 𝑖𝑏 + ℎ𝑜𝑒 𝑣𝑐𝑒 (17b)
Hình 2. 13. Mạch tương đương tín hiệu nhỏ tần số thấp của BJT loại NPN
Hình 2. 14. Mạch tương đương tín hiệu nhỏ tần số thấp của BJT loại PNP
2.3.2. Mạch khuếch đại BJT cấu hình E chung (Emitter Common)
Giải
a) Xác định điểm phân cực tĩnh và chế độ hoạt động của mạch khếch đại
𝑅1 𝑅2
Ta có: 𝑅𝐵 = = 8.33𝐾𝛺 (19)
𝑅1 +𝑅2
𝑅1 𝑉𝐶𝐶 10𝐾×24
𝑉𝐵𝐵 = = = 4𝑉 (20)
𝑅1 +𝑅2 10𝐾+50𝐾
𝑉𝐵𝐵 −𝑉𝐵𝐸 4−0.7
𝐼𝐶𝑄 = 𝑅𝐵 = 8.33𝐾 = 1.4𝑚𝐴 (21)
+𝑅𝐸 +2.2𝐾
𝛽 50
b) Vẽ mạch tương đương tín hiệu nhỏ, tần số thấp.
Hình 2. 16. Mạch tương đương tín hiệu nhỏ, tần số thấp
2.3.3. Mạch khuếch đại BJT cấu hình B chung (Base Common)
Giải
a) Xác định điểm phân cực tĩnh và chế độ hoạt động của mạch khếch đại
𝑅1 𝑅2
Ta có: 𝑅𝐵 = = 1.6𝐾𝛺 (26)
𝑅1 +𝑅2
𝑅1 𝑉𝐶𝐶 2𝐾×10
𝑉𝐵𝐵 = = = 2𝑉 (27)
𝑅1 +𝑅2 2𝐾+8𝐾
𝑉𝐵𝐵 −𝑉𝐵𝐸 2−0.7
𝐼𝐶𝑄 = 𝑅𝐵 = 1.6𝐾 = 2.52𝑚𝐴 (28)
+𝑅𝑖 +0.5𝐾
𝛽 100
b) Vẽ mạch tương đương tín hiệu nhỏ, tần số thấp.
Hình 2. 18. Mạch tương đương tín hiệu nhỏ Hình 2. 19. Mạch tương đương áp dụng tính chất
tần số thấp bắc cầu cho nguồn dòng 𝛽𝑖𝑏
Hình 2. 20. Mạch tương đương cho đoạn Hình 2. 21. Mạch tương đương rút gọn
mạch EB
25𝑚𝑉 25𝑚
Trong đó, ℎ𝑖𝑏 = = = 10𝛺
𝐼𝐶𝑄 (𝑚𝐴) 2.52𝑚
2.3.4. Mạch khuếch đại BJT cấu hình phát theo E (Emitter Follower) hay còn được gọi là
cấu hình C chung
Giải
b) Vẽ mạch tương đương tín hiệu nhỏ, tần số thấp.
Hình 2. 23. Mạch tương đương tín hiệu nhỏ Hình 2. 24. Mạch tương đương áp dụng biến đổi
tần số thấp Thevenin
𝛽25𝑚𝑉 100×25𝑚
Trong đó, ℎ𝑖𝑒 = = = 304𝛺 (30)
𝐼𝐶𝑄 (𝑚𝐴) 8.2𝑚
Từ Hình 2.24, ta có: 𝑍𝑖 = ((𝛽 + 1)𝑅𝐿 + ℎ𝑖𝑒 )//𝑅𝐵 ≈ 1.9𝐾𝛺 (32)
Để tìm Zo, ta ngắt mạch nguồn áp ngõ vào, cắt tải RL ra và đặt vào đó nguồn áp U. Mạch
tương đương nhìn từ tải ngõ ra được vẽ lại như Hình 2.25.
𝑍𝑜 ≈ 7𝛺
2.3.5. Bài tập về nhà: Bài 4.7, 4.8, 4.12, và 4.23.