Professional Documents
Culture Documents
BJT và FET
1
Nội Dung
• Transistor (BJT)
Cấu tạo của BJT và Nguyên tắc hoạt động
Đặc tuyến I-V
Định thiên (Thiên áp) cho BJT
Chapter 6: Adel. S. Sedra, Kenneth C. Smith. Microelectronic Circuits.
Oxford University Press. 2011.
• Field Effect Transistor(FET)
Giới thiệu
JFET và MOSFET
Hoạt động của FET với tín hiệu nhỏ
Chapter 5: Adel. S. Sedra, Kenneth C. Smith. Microelectronic Circuits.
Oxford University Press. 2011.
2
Một số dạng thực của BJT
3
4.1. Cấu tạo và hoạt động của BJT
Cấu tạo BJT
Gồm 3 vùng bán
dẫn xen kẽ, tạo nên
2 tiếp giáp EBJ và
CBJ.
Transistor npn
5
Nguyên lý hoạt động trong chế độ bão hòa
Transistor BJT tương đương như một nguồn dòng được điều khiển bằng thế VCCS (hoặc
điều khiển bằng dòng CCCS) gồm 4 điện cực, trong khi BJT chỉ có 3 điện cực. Nếu được lắp
trong mạch điện thì sẽ phải có 1 trong 3 điện cực đó là được mắc chung cho cả lối vào và lối
ra.
Như vậy, có 3 kiểu mắc BJT trong mạch điện (tạm gọi là 3 cấu hình), tùy thuộc vào
đầu nào là chung cho cả lối vào và lối ra tín hiệu.
7
Mô hình mạch tương đương tín hiệu lớn của
transistor npn trong chế độ tích cực
VCCS CCCS
Mô hình áp dụng với bất kì giá trị nào của => Mô hình tín hiệu lớn 8
Example 6.1 (P359)
•
• npn
•
transistor: and
E is grounded, B is fed with constant-current source supplying a dc current of
• C is connected to a 5V dc supply via a resistance
• Assuming the transistor is in the active mode, find and
CBJ is Reverse.
=> Transistor is indeed operating in the active mode
9
Example 6.1 (P359)
=?
10
Mô hình mạch tương đương tín hiệu lớn của
transistor pnp trong chế độ tích cực
• PnP
11
12
13
Example 6.2 (P368)
The transistor has and at
Design the circuit so that a current of 2mA flows through C and a
voltage of +5V appears at C.
How to do?
Determine the operation mode?
Find ,
Solution
Since => CB reverse biased => BJT is in active mode
14
Đặc tuyến I – V của Transistor
15
Đặc tuyến I – V của Transistor
• Đặc
tuyến lối vào của BJT ()
• Đặc tuyến truyền của BJT ( or )
• Đặc tuyến lối ra của BJT ()
Early Effect:
1 i VA
C ro Điện trở lối ra
ro vCE vBE const
IC
17
Đường tải và điểm hoạt động tĩnh của
Transisror
• Xét BJT được nối trong mạch
có tải RC
• Điểm hoạt động của BJT là
giao điểm của 2 đường cong:
Đặc tuyến I – V đường tải
• Khi biên độ của tín hiệu thay
đổi theo thời gian bằng 0,
điểm hoạt động được gọi là
điểm Q. Dòng điện và điện áp
tại điểm Q được gọi là (IC, VC)
• Mạch để xác định điểm Q gọi
là mạch thiên áp (Định thiên)
18
Thiên áp cho BJT
Định thiên (thiên áp) cho transistor là việc đặt một thế hoặc dòng một chiều dc lên
nó với một giá trị nào đó nhằm cho phép tín hiệu vào ac có thể được xử lý như
mong muốn.
Điểm hoạt động tĩnh (Q-point) là thế và dòng một chiều, ví dụ cặp (I B, VBE) hay (IC,
VCE); khi transistor ở trạng thái tĩnh với tín hiệu xoay chiều ac bằng 0.
Do dòng điện trong transistor bán dẫn chịu ảnh hưởng nhiều của biến thiên nhiệt độ
môi trường, dẫn đến điểm Q dễ bị biến đổi theo nhiệt độ, làm cho bộ khuếch đại
không ổn định. Vì vậy một trong những yêu cầu thiết kế mạch tạo thiên áp là phải
có được sự ổn định điểm Q theo nhiệt độ.
19
Thiên áp cho BJT
• Fixed biasing circuit
Thenevin equivalent : and
KVL:
KVL:
𝑉
𝐵𝐵
20
Thiên áp cho BJT
Sơ đồ dùng bộ chia thế và trở phản hồi RE
Thenevin equivalent: and
KVL:
KVL:
: Active mode
22
Thiên áp cho BJT
• Sơ đồ dùng trở phản hồi âm từ collector về base
KVL:
•
is chosen for Q is in the active region (
23
Thiên áp cho BJT
• Thiên áp BJT để thu được tín hiệu khuếch đại tuyến tính
24
Thiên áp cho BJT
Exe 1.3.1(EX 6.4)
?
𝛽=100
25
Thiên áp cho BJT
Exe 1.3.2 (EX 6.5)
?
𝛽 ≥ 50
26
Thiên áp cho BJT
Exe 1.3.3(EX 6.10)
?
𝛽=100
27
Thiên áp cho BJT
Exe 1.3.4 (EX 6.11)
𝛽 1=𝛽 1=100
28
Thiên áp cho BJT
Exe 1.3.5
𝛽=100
29
Giới thiệu về transistor trường FET
• Khác với BJT, transistor trường FET là dụng cụ điện tử đơn cực, tức là chúng
chỉ hoạt động với 1 loại điện tích mang (hoặc điện tử hoặc lỗ trống).
• Thuật ngữ “hiệu ứng trường” (field-efect) liên quan đến “vùng nghèo”
(deplete region) được hình thành do thế áp đặt lên cực cửa (gate) của FET.
• FET có 2 loại:
- Loại có lớp tiếp giáp pn gọi là JFET (Junction field-effect transistor)
- Loại có lớp cách điện oxide gọi là MOSFET (Metal Oxide Semiconductor
field-
effect transistor)
• Khác với BJT được điều khiển bằng dòng, FET được điều khiển bằng thế.
30
Giới thiệu về transistor trường FET
• Trở
kháng vào cao ().
• Ổn đỉnh nhiệt độ hơn BJT
• Nhỏ hơn BJT
• Ít nhiễu hơn so với BJT
𝐼 𝑐 𝐼 𝐷
Control current Control voltage
C D
BJT FET
B G
E S
Three Terminal
Drain-D
Gate-G
Source-S
31
Phân loại các transistor trường FET
(Junction Field-Effect Transistor)
: Insulated-gate FET
(Metal-Oxide Semiconductor FET)
Cấu trúc
• JFET là loại FET hoạt động với
một lớp tiếp giáp pn được phân
cực ngược cho phép điều khiển
dòng trong một kênh dẫn drain-
source DS.
33
Hoạt động của JFET với thiên áp cực cửa khác nhau
Thế bias bằng 0, vùng Thế bias tăng, vùng Thế bias lớn hơn thế
nghèo mỏng : hình nghèo rộng ra : pinch-off : không còn
thành một kênh dẫn Kênh điện trở hẹp kênh dẫn giữa D và
có điện trở thấp giữa lại. S.
2 cực D và S.
34
Thế pinch-off VP
• Với VGS=0 V, tăng giá trị VDS đến khi dòng ID trở nên không đổi, thì thế đó được gọi là thế
pinch-off VP.
35
2. Field-Effect Transistor
2.2 JFET: Structure and Operation
• Three different transistor circuit configurations:
36
4.8. Các đặc trưng I-V của JFET
Đặc trưng iD - vDS
37
Vùng Triode (Ohmic)
Kn
v GS v P
2 VP là thế pinch-off. Phân tích thừa số (-VP)2 :
iD
2
VP điển hình từ 0 đến – 25 V, và giá trị IDSS trong dải từ 10 A tới hơn 10 A.
38
Điều chế độ rộng kênh :
Đặc tuyến I-V trong vùng bão hòa vẫn có một độ dốc nhỏ. Các đường ngoại suy cắt nhau
tại điểm –VA = 1/ trên trục vGS. Đó là do hiệu ứng điều chế độ rộng kênh. Lúc này dòng
ID phụ thuộc cả vào thế vDS :
Thế VGS ứng với dòng ID = 0 gọi là thế cutoff VGS(off). Như vậy, JFET phải hoạt động trong dải từ
VGS=0 đến VGS(off) , ID biến thiên từ IDSS đến giá trị cực tiểu gần bằng 0.
39
Đặc trưng truyền đạt iD = f(vGS)
2
V
I I 1 GS IDSS
DS DSS
V
P
40 40
4.9. Thiên áp cho JFET
Mạch thiên áp cố định
Mạch tự thiên áp
Vì IG = 0 và IS = ID
41 41
2. Field-Effect Transistor
2.1 Introduction
(Junction Field-Effect Transistor)
: Insulated-gate FET
(Metal-Oxyt Semiconductor FET)
(a)
(b) (c)
(a) Cấu trúc NMOSFET tăng dẫn; (b) mặt cắt; (c) Ký hiệu.
43
P-MOSFET
Complementary MOS
CMOS
44
4.11. Các đặc trưng I-V của MOSFET
Đặc trưng iD - vDS
45
2. Field-Effect Transistor
2.6 MOSFET: I-V Characteristics
• N-DMOS Transfer Characteristic
46
Vùng Triode (Ohmic)
Kn được gọi là hỗ dẫn và có đơn vị là A/V2
v
iD Kn vGS VTN DS vDS
2 𝐾 𝑛=µ 𝐶 . 𝑊
𝑜𝑥
𝐿
Điện trở ON :
Với các thế vDS nhỏ vDS / 2 vGS VTN
1 VDS 1
Ron
iD / vDS Q po int
I D Kn VGS VTN
47
Vùng bão hòa
Kn
vGS VTN for v DS vGS VTN 0
2
iD
2
Khi VDS tăng, điểm pinch-off tiến tới cuối
vùng máng và dòng ID tăng chậm lại.
Cuối cùng vDS > (vGS –VTN ), ID trở nên
không đổi.
Độ hỗ dẫn :
diD 2I D
gm Kn vGS VTN
dvGS Q po int
vGS VTN
2I D
gm
VGS VTN
48
Điều chế độ rộng kênh
Trong vùng bão hòa, dòng máng không thực sự không đổi, do đó đường cong I-V có một độ dốc nhỏ.
Kết quả này do hiệu ứng điều chế độ rộng kênh. Khi tính tới đó, biểu thức cho i D sẽ phụ thuộc vào vDS
như sau:
Kn
vGS VTN 1 vDS
2
iD
2
49
50
4.12. Thiên áp cho NMOS-FET
51
2. Field-Effect Transistor
2.6 MOSFET: I-V Characteristics
52
53
Exe2.6.1 (Solution)
• Calculate
a)
At edge of saturation:
b) Use in a)
c) → 𝑣 𝐷𝑆 < 𝑣 𝑂𝑉
Three cases: ; ;
=>
54
Finite Output Resistance in Saturation
Channel-length modulation
Output Resistance:
55
Exe 2.6.2
56
57
Exe 2.6.2(Solution)
→
𝑉 𝑆 =−1.2 𝑉
58