Professional Documents
Culture Documents
• VD = Vpn
• VK = Vf = V = 0.7 (mặc định)
Mạch điện tử Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 4
1.1 Tổng quan BJT
• Tên gọi
• Cấu tạo
• Phân loại
• Ký hiệu
• Các chế độ hoạt động
• Áp rơi trên BJT chế độ khuếch đại
• Dòng chảy trong BJT chế độ khuếch đại
1 BC546B TO-92
BC556B TO-92
2 2N3866 TO-39
3 BD140 TO-126
BD139 TO-126
4 IRF510 TO-220
1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16
17 18 19 20 21 22 23 24
Mạch điện tử Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 9
Các chế độ hoạt động
1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16
17 18 19 20 21 22 23 24
R1
V1
2 6
3 7
V2 R2
4 8
Không thể thay BJT bằng 2 tiếp xúc p-n đối đầu
Mạch điện tử Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 16
Dòng chảy trong BJT lý tưởng
chế độ khuếch đại
• Quy ước dòng áp: mọi chế độ hoạt động
I E I B I C (1)
• Chế độ khuếch đại:
I C I E (2a)
I C I B (2b)
1
với , là các hệ số khuếch đại dòng
α 0.9 0.91 0.92 0.93 0.94 0.95 0.98 0.99
β 9 10.1 11.5 13.3 15.7 19 49 99
0.9 1 1 1 I E I C I B
Mạch điện tử Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 17
Ví dụ 1.3
a) Cho BJT ( = 100) hoạt động ở chế độ
khuếch đại với IE = 5 mA. Tìm IB và IC.
b) Cho BJT ( = 100) hoạt động ở chế độ
khuếch đại với IC = 5 mA. Tìm IB và IE.
c) Cho BJT ( = 100) hoạt động ở chế độ
khuếch đại với IB = 50 uA. Tìm IE và IC.
d) Cho BJT ( = 99) hoạt động ở chế độ
khuếch đại với IE = 5 mA. Tìm IB và IC.
VCB VC VB RC I C VCC V
VCC RC I C V BE V pnC
VBB V 2 0.7
IC 100. 13mA
RB 10k
RC I C VCC VCEsat
VCC 12
RC 1k
I C 13m
VBB V
IC I B
RB
Cải tiến để IC ổn định?
Mạch điện tử Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 25
Ổn định phân cực
giảm ảnh hưởng của
RB
RE 10
1
RB 10 RE
Ic I CQ icAC
I CQ I CM sin( 2ft )
/
= = = = =
+
=
• hie = rbe = r
• gm = hfe / hie
= = = =
+
Mạch điện tử Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 41
Mô hình BJT lý tưởng
dạng B chung
• hib = re
• Độ lợi áp hở mạch
=
≡ =
+ +
Mạch điện tử Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 48
Mô hình mạch khuếch đại dòng
Zo Zo ri
iL Aio iin Aio ii
Zo RL Zo RL ri Zi
iL iLDC I Lm Sin(2 ft )
V BB V
ICQ R
R E
B
iL h fe ib RC ri / / R1 / / R2 V in
Ai h fe Z in R1 / / R 2 / / hie
h feib ii RC RL ri / / R1 / / R2 hie iin
V out
V 0 RC Z out
• Ai < 0 ngược pha. io u t i
V L V L ie V e 1 R1 / / hib
AV AV R2 / / RL
Vi ie V e V i h ib R1 / / hib ri
V in
Z in R1 / / hib hib
iin
Vout
Z out Vi 0 R2
iout
V th R th .ib hie ib ( R e / / R L ) ib
ib 1 V
R1 / /R 2
V
th
R 1 / / R 2 ri
i
V th R th h ie (1 h fe ) R e / / R L R th R1 / / R 2 / / ri
VL VL ie ib Vth R1 / / R2 ib
AV Re / / RL (1 hfe )
Vi ie ib Vth Vi ri R1 / / R2 Vth
Vin
Z in R1 / / R2 / /(hie Re* / / RL* )
iin
*
Z out Re* / /( hie R1 / / R2 / / ri )
*
Z out
Z out
1 h fe
tắt tắt
0 VCEsat vCE 0 VECsat vEC
VCC RC I C VCE . RE I C
VCC VCE VCC VCE
IC
RC RE RDC
0 ( RC RE )iAC VceAC
VceAC VceAC
iCAC
RC RE RAC
Khảo sát hoạt động của BJT xem xét chủ yếu ở đường tải AC!
R DC R C R E
R AC R C
• So sánh RDC và RAC? (giá trị và độ dốc)
Mạch điện tử Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 78
Mạch có tụ ghép (liên lạc)
R DC R C R E
R C .R L
R AC
RC RL
• A=?
• B=? 10
4 Q
DCLL
DCLL
DCLL
ICQ
ACLL (- 1/RAC)
R2 RL RL
1k 1k
Rb
= 100
Rb
R1
1 V BB / VCC
R1 Re Re
200 200 VCC
VBB R2 Rb
V BB
+
Vo
_
io1
io2