Professional Documents
Culture Documents
MÔN VẬT LÍ 9
I. Trắc nghiệm
Câu 1. Điện trở của vật dẫn là đại lượng
A. Đặc trưng cho mức độ cản trở hiệu điện thế của vật.
B. Tỷ lệ với hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật và tỷ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật.
C. Đặc trưng cho tính cản trở dòng điện của vật.
D. Tỷ lệ với cường độ dòng điện chạy qua vật và tỷ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật.
Câu 2. Công thức nào sau đây không phảilà công thức tính công suất điện:
A. P = R.I2 B. P = U.I2 C. P = D. P = U.I
Câu 3.Điện trở của dây dẫn thay đổi như thế nào nếu tiết diện của nó tăng lên 4 lần:
A. Tăng lên 16 lần. B. Giảm đi 16 lần.
C. Tăng lên 4 lần. D. Giảm đi 4 lần.
Câu 4. Khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tăng thì
A. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn không thay đổi.
B. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn giảm tỉ lệ với hiệu điện thế.
C. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn có lúc tăng, lúc giảm.
D. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tăng tỉ lệ với hiệu điện thế.
Câu 5.Hai điện trở R1= 10 và R2= 15 mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện qua điện trở R1 là
1A. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Điện trở tương đương của cả mạch là 25
B. Cường độ dòng điện qua điện trở R2 là 1A
C. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là 25V
D.Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R2 là 10V
Câu 6.Trên bóng đèn có ghi 12V- 6W. Cường độ dòng điện qua đèn khi đèn sáng bình thường
là: A: 0,5A B: 2A C: 3A D: 1A
Câu 7. Đặt hiệu điện thế U =12V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R1 = 40 Ω và R2 =
80Ω mắc nối tiếp. Hỏi cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch này là:
A. 0,1A B. 0,15A C. 0,45A D. 0,3A
Câu 8. Cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn là 3 A khi hiệu điện thế giữa hai dầu dây
dẫn là 30 V. Điện trở của dây dẫn là:
A. 0,1 Ω B. 5 Ω C. 10 Ω D. 55 Ω
Câu 9: Trước khi mắc biến trở vào mạch để điều chỉnh cường độ dòng điện thì cần điều
chỉnh biến trở có giá trị nào dưới đây:
A. Có giá trị 0 B. Có giá trị nhỏ C. Có giá trị lớn D. Có giá trị lớn nhất
II. Tự luận
Câu 1 . Phát biểu và viết biểu thức của định luật Ôm ?
Câu 2. Đặt một hiệu điện thế 12V vào hai đầu của một bóng đèn có điện trở 6 . Tính
cường độ dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn khi đó.
Câu 3. Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ. R1 R2 R3
Biết R1 = R2 = 15Ω ; R3 = 20Ω
ĐÁP ÁN TỰ LUẬN
Câu Đáp án
• Định luật ôm: Cường độ dòng điền chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với
hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây
U
1 • Biểu thức : I = R trong đó : + U là hiệu điện thế ( V)
+ I là cường độdòng điện (A)
+ R là điện trở ( Ω)
b) Tóm tắt:
2 U= 12V Giải:
R=6 Cường độ dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn khi đó là:
I= ? U 12
I= I= =2A
R 6
b) Tóm tắt: Giải
R1= R2 =15 Điện trở tương đương của đoạn mạch là:
3
R3 = 20 Vì R1 nt R2 nt R3
Rtđ = ? Rtđ = R1 + R2 + R3
Rtđ = 15+15+20 =50(Ω)
4 a) Chiều dài của dây dẫn:
b) Công suất điện của dụng cụ điện là.
P = U.I = 9 . 0,25 = 2,25 W
Giải
Công suất điện của bóng đèn là :
p = U.I =12. 0,4 = 4,8 (W)
5 Điện trở của bóng đèn khi đó là
R = U/I = 12/ 0,4 = 30 (Ω)
Điện trở tương đương của đoạn mạch. Là : R = (15.10) : (15+ 10) = 6 ( Ω)
Cường độ dòng điện chạy qua mỗi điện trở.
- Vì đoạn mạch gồm R1 //R2 nên: U1 = U2 = 18 v
6
Nên I1 = 18 :15 = 1,2 A
I 2 = 18 : 10 = 1,8 A
Hướng dẫn :
- Tính Điện trở của một sợi dây nhôm dài 100m tiết diện 4mm2.
tra bảng sgk biết điện trở suất của nhôm, đổi S = 4mm2 = 4.10 -6m2.
l
Áp dụng công thức R= p s
7
- Tính Điện trở của dây nikelin dài 16m, có tiết diện tròn, đường kính
là 0,4mm.
Tra bảng sgk biết điện trở suất của ni kenlin, Đổi 0,4 mm = 0,4 .10-3 m.
Tính tiết diện của dây S = (d2/4 ).3,14
l
Áp dụng công thức R= p s
Hướng dẫn :
-Tra bảng sgk biết điện trở suất của đồng, đổi S = 0,1mm2 = 0,1.10 -6m2
l
8 - Tính điện trở dây dẫn theo CT : R= p s
U
- Áp dụng biểu thức định luật ôm tính I : I = R