You are on page 1of 80

BRC FOOD – Issue 8 – INTERTEK - FOR TRAINING PURPOSE ONLY – Aug 2018

BRC GLOBAL STANDARD

FOOD SAFETY ISSUE 8

TIÊU CHUẨN THỰC PHẨM TOÀN CẦU BRC – PHIÊN BẢN 8

INTERTEK – FOOD TEAM- Bản dịch chỉ có tính tham khảo - Page 1 of 80
BRC FOOD – Issue 8 – INTERTEK - FOR TRAINING PURPOSE ONLY – Aug 2018

1. Senior management commitment 7


Cam kết của lãnh đạo cấp cao
1.1 Senior management commitment and continual improvement
Cam kết của lãnh đạo cấp cao và cải tiến liên tục
1.2 Organisational structure, responsibilities and management authority
Cơ cấu tổ chức, trách nhiệm và thẩm quyền
2. The food safety plan – HACCP 10
Kế hoạch an toàn thực phẩm - HACCP
2.1 The HACCP Food Safety Team (Equivalent to Codex Alimentarius Step 1) 10
Bước 1- Codex Alimentarius – Nhóm an toàn thực - HACCP
2.2 Prerequisite programmes 11
Chương trình tiên quyết
2.3 Describe the Product –Codex Alimentarius Step 2 11
Bước 2- Codex Alimentarius –Mô tả sản phẩm
2.4 Identify Intended Use - Codex Alimentarius Step 3 12
Bước 3- Codex Alimentarius - Xác định mục đích sử dụng dự kiến
2.5 Construct a Process Flow Diagram - Codex Alimentarius Step 4 12
Bước 4- Codex Alimentarius – Xây dựng quy trình sản xuất
2.6 Verify Flow Diagram - Codex Alimentarius Step 5 13
Bước 5- Codex Alimentarius- Thẩm tra sơ đồ quy trình sản xuất
2.7 List all Potential hazard Associated with Each Process Step, Conduct a Hazard Analysis and Consider 13
any Measures to Control Identified Hazards - Codex Alimentarius Step 6, Principle 1

Bước 6 -nguyên tắc 1 - Codex Alimentarius- Lập danh sách tất cả các mối nguy tiềm ẩn tại từng
công đoạn, tiến hành phân tích mối nguy và xem xét các biện pháp kiểm soát đối với các mối
nguy đã được xác định
2.8 Determine the Critical Control Point (CCP) - Codex Alimentarius Step 7, Principle 2 14
Bước 7 - nguyên tắc 2 - Codex Alimentarius – Xác định các điểm kiểm soát tới hạn CCP

2.9 Establish Critical Limits for each Critical Control Point - Codex Alimentarius Step 8, Principle 3 14

Bước 8 - nguyên tắc 3 - Codex Alimentarius – Thiết lập giới hạn tới hạn cho CCP
2.10 Establish a Monitoring System for each Critical Control Point - Codex Alimentarius Step 9, 15
Principle 4
Bước 9 - nguyên tắc 4 - Codex Alimentarius – Thiết lập hệ thống giám sát cho từng CCP

2.11 Establish a Corrective Action Plan - Codex Alimentarius Step 10, Principle 5 15
Bước 10 - nguyên tắc 5 - Codex Alimentarius –Thiết lập hành động khắc phục
2.12 Establish verification Procedures - Codex Alimentarius Step 11, Principle 6 15
Bước 10 - nguyên tắc 6 - Codex Alimentarius –Thiết lập thủ tục thẩm thẩm tra
2.13 HACCP Documentation and Record Keeping - Codex Alimentarius Step 12, Principle 7 16
Bước 10 - nguyên tắc 57 - Codex Alimentarius – Hệ thống quản lý tài liệu và hồ sơ
2.14 Review the HACCP Plan 16

INTERTEK – FOOD TEAM- Bản dịch chỉ có tính tham khảo - Page 2 of 80
BRC FOOD – Issue 8 – INTERTEK - FOR TRAINING PURPOSE ONLY – Aug 2018

Xem xét kế hoạch HACCP


3 Food Safety and Quality Management system 17
Hệ thống quản lý chất lượng an toàn thực phẩm
3.1 Food safety and Quality manual 17
Sổ tay Chất lượng và An toàn thực phẩm
3.2 Document control 17
Kiểm soát tài liệu
3.3 Record completion & maintenance 18
Hoàn tất và duy trì hồ sơ
3.4 Internal audit 18
Đánh giá nội bộ
3.5 SUPPLIER AND RAW MATERIAL APPROVAL AND PERFORMANCE MONITORING 19
Phê duyệt nhà cung cấp- nguyên liệu đầu vào và giám sát nhà cung cấp
3.6 Specification 25
Tiêu chuẩn
3.7 Corrective and preventative action 26
Hành động khắc phục & hành động phòng ngừa
3.8 Control of Non-conforming product 26
Kiểm soát sản phẩm không an toàn
3.9 Traceability 27
Truy xuất nguồn gốc – Truy vết
3.10 Complaint handling 28
Xử lý khiếu nại
3.11 Management of Incidents, Product Withdrawal and Product Recall 28
Quản lý các sự cố và thu hồi sản phẩm
4. Site standards 30
Tiêu chuẩn nhà máy
4.1 External Standards 30
Tiêu chuẩn cho khu vực bên ngoài
4.2 Site Security and food defence 30
An ninh nhà máy và phòng vệ thực phẩm
4.3 Layout- Product flow and Segregation 31
Bố trí mặt bằng- Quy trình sản xuất và sự ngăn cách
4.4 Building Fabric, raw material handling, Preparation, processing, packing and storage areas 32
Cấu trúc nhà xưởng, các khu vực xử lý nguyên liệu, sơ chế, chế biến, đóng gói và lưu trữ
4.5 Utilities- water, ice and other gases 33
Các tiện ích – nước, nước đá và các loại khí khác
4.6 Equipment 34
Trang thiết bị
4.7 Maintenance 34
Bảo trì
4.8 Staff Facilities 35

INTERTEK – FOOD TEAM- Bản dịch chỉ có tính tham khảo - Page 3 of 80
BRC FOOD – Issue 8 – INTERTEK - FOR TRAINING PURPOSE ONLY – Aug 2018

Trang thiết bị cho nhân viên


4.9 Chemical & physical product contamination control raw material handling, Preparation, 36
Kiểm soát nhiễm bẩn mối nguy hóa học & vật lý các khu vực xử lý nguyên liệu, sơ chế, chế biến,
4.10 Foreign body detection and removal equipment 39
Thiết bị phát hiện và loại bỏ tạp chất
4.11 Housekeeping and Hygiene 43
Vệ sinh
4.12 Waste/Waste Disposal 47
Rác thải /Hủy bỏ rác thải
4.13 Management of surplus food & product for animal feed 48
QUẢN LÝ THỰC PHẨM THỪA VÀ SẢN PHẨM LÀM THỨC ĂN CHO ĐỘNG VẬT
4.14 Pest management 48
Kiểm soát động vật gây hại
4.15 Storage facilities 51
Các Phương tiện bảo quản
4.16 Dispatch and Transport 52
Giao hàng và Vận chuyển
5. Product Control 54
Kiểm soát sản phẩm
5.1 Product Design / Development 54
Thiết kế / Phát triển sản phẩm
5.2 Product labeling 54
Dán nhãn sản phẩm
5.3 Management of allergens 55
Quản lý chất dị ứng
5.4 Product authenticity, claims and chain of custody 57
Tính xác thực của sản phẩm, công bố và chuỗi cung cấp
5.5 Product Packaging 59
Bao gói sản phẩm
5.6 Product Inspection and Laboratory Testing 59
Kiểm tra sản phẩm và phân tích của phòng kiểm nghiệm
5.7 Product Release 61
Xuất xưởng
5.8 Pet food 61
Thức an cho vật nuôi
6. Process Control 61
Kiểm soát Quá trình
6.1 Control of Operations 62
Kiểm soát các hoạt động
6.2 Labelling & pack control 63
Kiểm soát dán nhãn và đóng gói
6.3 Quantity – Weight, Volume and Number Control 65

INTERTEK – FOOD TEAM- Bản dịch chỉ có tính tham khảo - Page 4 of 80
BRC FOOD – Issue 8 – INTERTEK - FOR TRAINING PURPOSE ONLY – Aug 2018

Kiểm soát số lượng, trọng lượng, thể tích và số


6.4 Calibration and Control of Measuring and Monitoring Devices 65
Hiệu chuẩn và kiểm soát các thiết bị đo lường và giám sát
7. Personnel 66
Nhân sự
7.1 Training - Raw Material Handling, Preparation, Processing, Packing and Storage Areas 66
Đào tạo - Khu vực xử lý nguyên liệu, Chuẩn bị, Sản xuất, Đóng gói và Lưu trữ
7.2 Personal Hygiene -Raw Material Handling, Preparation, Processing, Packing and Storage Areas 67

Vệ sinh cá nhân - Khu vực xử lý nguyên liệu, Chuẩn bị, Sản xuất, Đóng gói và Lưu trữ

7.3 Medical Screening 68


Kiểm tra sức khỏe
7.4 Protective Clothing – Employees or Visitors to Production Areas 69
Bảo hộ lao động- Nhân viên khách viếng thăm khu vực sản xuất
8. High-risk, high-care and ambient high-care production risk zones 70
Các khu vực rủi ro cao, quan tâm cao, quan tâm cao nhiệt độ thường
8.1 Layout, product flow and segregation in high-risk, high-care and ambient high-care zones 70
Sơ đồ mặt bằng, lưu đồ sản phẩm và sự tách biệt các khu rủi ro cao, quan tâm cao và quan tâm cao
nhiệt độ thường
8.2 Building fabric in high-risk and high-care zones 72
Cấu trúc nhà xưởng cho khu vực rủi ro cao và quan tâm cao
8.3 Maintenance in high-risk and high-care zones 72
Bảo trì trong khu vực rủi ro cao và quan tâm cao
8.4 Staff facilities for high-risk and high-care zones 72
Trang thiết bị cho nhân viên trong khu vực rủi ro cao và quan tâm cao
8.5 Housekeeping and hygiene in high-risk and high-care zones 73
Vệ sinh trong khu vực rủi ro cao và quan tâm cao
8.6 Waste/waste disposal in high-risk, high-care zones 74
Rác thải / hủy bỏ rác thải trong khu vực rủi ro cao và quan tâm cao
8.7 Protective clothing in high-risk and high-care zones 74
Bảo hộ lao động trong khu vực rủi ro cao và quan tâm cao
9. Requirements for traded products 75
Các yêu cầu cho sản phẩm thương mại
9.1 Approval and performance monitoring of manufacturers/packers of traded food products 75
Phê duyệt và giám sát sự tuân thủ nhà sản xuất/ đóng gói sản phẩm thương mại
9.2 Specifications 77
Các tiêu chuẩn kỹ thuật
9.3 Product inspection and laboratory testing 78
Kiểm tra sản phẩm và phân tích của phòng kiểm nghiệm
9.4 Product legality 79
Tính hợp pháp của sản phẩm

INTERTEK – FOOD TEAM- Bản dịch chỉ có tính tham khảo - Page 5 of 80
BRC FOOD – Issue 8 – INTERTEK - FOR TRAINING PURPOSE ONLY – Aug 2018

9.5 Traceability 79
Truy xuất nguồn gốc

INTERTEK – FOOD TEAM- Bản dịch chỉ có tính tham khảo - Page 6 of 80
BRC FOOD – Issue 8 – INTERTEK - FOR TRAINING PURPOSE ONLY – Aug 2018

GLOBAL STANDARD
1 SENIOR MANAGEMENT COMMITMENT 1 CAM KẾT CỦA LÃNH ĐẠO
1.1 SENIOR MANAGEMENT COMMITMENT AND 1.1 Cam kết của lãnh đạo cấp cao và sự cải
CONTINUAL IMPROVEMENT tiến liên tục

FUNDAMENTAL YÊU CẦU CƠ BẢN


The site’s senior management shall demonstrate they are Ban lãnh đạo cấp cao của công ty phải chứng tỏ
fully committed to the implementation of the requirements sự cam kết của mình trong việc áp dụng các yêu
of the Global Standard for Food Safety and to processes cầu của tiêu chuẩn Toàn cầu về An toàn thực
which facilitate continual improvement of food safety and phẩm này cũng như các quá trình nhằm tạo điều
quality management. kiện cải tiến liên tục hệ thống an toàn thực phẩm
và chất lượng

CLAUSE REQUIREMENTS CÁC YÊU CẦU


1.1.1 The site shall have a documented policy which Công ty phải có chính sách bằng văn bản nêu rõ ý định của
states the site’s intention to meet its obligation to công ty trong việc thực hiện nghĩa vụ của mình về việc cung
produce safe, legal and authentic products to the cấp các sản phẩm an toàn, hợp pháp và tính xác thực của
specified quality, and its responsibility to its sản phẩm để đạt chất lượng đã xác định, cũng như trách
customers. This shall be: nhiệm của công ty với khách hàng. Chính sách phải:

● do người chịu trách nhiệm chung của toàn nhà máy phê
• signed by the person with overall responsibility for duyệt
the site
● truyền đạt đến tất cả các nhân viên
• communicated to all staff.
1.1.2 The site’s senior management shall define and Quản lý cấp cao của nhà máy phải xác định và duy trì một
new maintain a clear plan for the development and kế hoạch rõ ràng cho việc phát triển và liên tục cải tiến văn
continuing improvement of a food safety and hóa chất lượng & an toàn thực phẩm. Điều này phải bao
quality culture. This shall include: gồm:
• defined activities involving all sections of the
• các hoạt động được xác định liên quan đến tất cả các
phần của nhà máy có tác động đến an toàn sản phẩm
site that have an impact on product safety
• một kế hoạch hành động cho biết các hoạt động sẽ được
• an action plan indicating how the activities thực hiện và đo lường như thế nào, và thời gian dự kiến
will be undertaken and measured, and the • một xem xét hiệu quả của các hành động đã hoàn thành.
intended timescales
• a review of the effectiveness of completed
activities.
1.1.3 The site’s senior management shall ensure that clear Ban lãnh đạo cấp cao của công ty phải đảm bảo các mục tiêu
1.1.2 issue 7 objectives are defined to maintain and improve the rõ ràng được xác định để duy trì và cải tiến tính an toàn, tính
safety, legality and quality of products manufactured, hợp pháp và chất lượng của sản phẩm được sản xuất, nhất
in accordance with the food safety and quality policy quán với chính sách an toàn thực phẩm và chất lượng và tiêu
and this Standard. These objectives shall be: chuẩn này. Các mục tiêu cần phải
● được văn bản hóa và bao gồm các mục tiêu cụ thể hoặc
• documented and include targets or clear biện pháp đo lường mức độ hoàn thành mục tiêu
measures of success
● truyền đạt rõ ràng đến các nhân viên liên quan
• clearly communicated to relevant staff

INTERTEK – FOOD TEAM- Bản dịch chỉ có tính tham khảo - Page 7 of 80
BRC FOOD – Issue 8 – INTERTEK - FOR TRAINING PURPOSE ONLY – Aug 2018

●giám sát và báo cáo kết quả ít nhất hàng quý đến người
• monitored and results reported at least quarterly quản lý cấp cao của công ty
to site senior management.
1.1.4 Management review meetings attended by the site’s Hoạt động Xem xét của lãnh đạo phải được thực hiện
1.1.3 issue 7 senior management shall be undertaken at theo định kỳ đã hoạch định, tối thiểu 1 lần/năm, với sự
appropriate planned intervals, annually as a tham gia của lãnh đạo cấp cao, nhằm xem xét kết quả
minimum, to review the site performance against the thực hiện của công ty so với tiêu chuẩn này và các mục tiêu
Standard and objectives set in clause 1.1.3. The được thiết lập tại mục 1.1.3. Quá trình xem xét phải bao
review process shall include the evaluation of: gồm việc đánh giá về:
●Kế hoạch hành động và các mốc thời gian từ các lần
• previous management review action plans and xem xét của lãnh đạo trước đó.
timeframes
The results of internal, second-party and/or third- ●kết quả đánh giá nội bộ, đánh giá của bên thứ hai và bên
party audits thứ ba
●bất kỳ mục tiêu nào chưa được đáp ứng, để hiểu các
• • any objectives that have not been nguyên nhân cơ bản. Thông tin này phải được sử dụng khi
met, to understand the underlying reasons. This thiết lập các mục tiêu trong tương lai và để tạo điều kiện
information shall be used when setting future cải tiến liên tục
objectives and to facilitate continual
improvement
● bất kỳ khiếu nại của khách hàng và kết quả của bất kỳ sự
• Any customer complaints and results of any phản hồi của khách hàng
customer feedback
● bất kỳ các sự cố (bao gồm triệu hồi và thu hồi), hành động
• Any incidents (including both recalls and khắc phục, các kết quả không đạt tiêu chuẩn và các
withdrawals), corrective actions, out-of-specification nguyên liệu không phù hợp.
results and non-conforming materials
●Tính hiệu quả của hệ thống HACCP, an ninh thực phẩm và
• the effectiveness of the systems for HACCP, gian lận thực phẩm giả
food defence and authenticity
●các nhu cầu về nguồn lực
• resource requirements.
Records of the meeting shall be documented and Hồ sơ xem xét của lãnh đạo phải được văn bản hóa và được
used to revise the objectives. The decisions and sử dụng để rà soát lại các mục tiêu. Các quyết định và hành
actions agreed within the review process shall be động được chấp thuận trong quá trình xem xét phải được
effectively communicated to appropriate staff, and thông tin một cách hiệu quả đến các nhân viên liên quan và
actions implemented within agreed timescales. các hành động này phải được thực hiện trong thời hạn đã
thỏa thuận.
1.1.5 The site shall have a demonstrable meeting Công ty phải có chương trình họp để chứng minh các vấn đề
1.1.4 issue 7 programme which enables food safety, legality, về an toàn thực phẩm, tính hợp pháp, tính toan vẹn và chất
integrity and quality issues to be brought to the lượng được báo cáo tới ban lãnh đạo cấp cao. Những cuộc
attention of senior management. These meetings họp này phải thực hiện ít nhất hàng tháng,
shall occur at least monthly. Nhân viên phải nhận thức được nhu cầu báo cáo bất kỳ
Employees shall be aware of the need to report any bằng chứng nào về sản phẩm hoặc nguyên liệu không an
evidence of unsafe or out-of-specification product or
toàn hoặc ngoài tiêu chuẩn, cho người quản lý được chỉ
raw materials, to a designated manager to enable the
resolution of issues requiring immediate action.
định để cho phép giải quyết các vấn đề đòi hỏi hành động
ngay lập tức.
1.1.6 The company shall have a confidential reporting system Công ty phải có một hệ thống báo cáo được bảo mật để cho
to enable staff to report concerns relating to product phép nhân viên báo cáo các mối quan ngại liên quan đến an
new
safety, integrity, quality and legality. toàn, toàn vẹn, chất lượng và hợp pháp của sản phẩm.
Các cơ chế (ví dụ số điện thoại thích hợp) cho việc báo cáo
The mechanism (e.g. the relevant telephone number) các mối quan ngại phải được truyền đạt rõ ràng đến nhân
for reporting concerns must be clearly communicated viên.
to staff. Lãnh đạo cấp cao của Công ty phải có một quá trình đánh
giá mọi quan ngại nảy sinh. Các hồ sơ đánh giá và, khi có

INTERTEK – FOOD TEAM- Bản dịch chỉ có tính tham khảo - Page 8 of 80
BRC FOOD – Issue 8 – INTERTEK - FOR TRAINING PURPOSE ONLY – Aug 2018

The company’s senior management shall have a thể, các hành động được thực hiện, phải được lập thành
process for assessing any concerns raised. Records of văn bản.
the assessment and, where appropriate, actions taken,
shall be documented.

1.1.7 The company’s senior management shall provide the Ban lãnh đạo cấp cao phải cung cấp nguồn nhân lực và
1.1.5 human and financial resources required to produce nguồn tài chính cần thiết để sản xuất thực phẩm an toàn,
food safely and in compliance with the requirements tuân thủ theo các yêu cầu của tiêu chuẩn này.
issue of this Standard.
7

1.1.8 The company’s senior management shall have a Ban lãnh đạo cấp cao của công ty phải có hệ thống sẵn có
1.1.6 issue 7 system in place to ensure that the site is kept nhằm đảm bảo công ty được thông báo kịp thời về, và xem
informed of and reviews: xét:

• scientific and technical developments •các phát triển của khoa học và công nghệ
• industry codes of practice •quy phạm thực hành của ngành
• new risks to authenticity of raw materials • các rủi ro mới về gian lận nguyên liệu giả.
• all relevant legislation in the country where the •các yêu cầu pháp luật liên quan áp dụng tại quốc gia nơi
product will be sold (where known). mà nơi mà sản phẩm được bán (khi đã biết).
1.1.9 The site shall have a genuine, original hard copy or Công ty phải có bản gốc xác thực dạng giấy hoặc file điện tử
1.1.7 issue 7 electronic version of the current Standard available của phiên bản hiện hành của tiêu chuẩn này và nhận thức về
and be aware of any changes to the Standard or các thay đổi của TIÊU CHUẨN và quy định, hướng dẫn bổ
protocol that are published on the BRC Global sung ban hành trên BRC website
Standard website.
1.1.10 Where the site is certificated to the Standard it shall Khi công ty đã được chứng nhận theo tiêu chuẩn này, công
1.1.8 issue 7 ensure that announced recertification audits occur on ty phải đảm bảo các cuộc đánh giá tái chứng nhận có
or before the audit due date indicated on the thông báo trước phải được thực hiện trước hoặc vào
certificate. ngày hết hạn ghi trên giấy chứng nhận
1.1.11 The most senior production or operations manager Tất cả các trưởng bộ phận sản xuất
1.1.9 on site shall participate in the opening and closing và điều hành tại địa điểm đánh giá phải tham dự cuộc họp
meetings of the audit for certification to the khai mạc và bế mạc của đợt đánh giá chứng nhận theo Tiêu
issue standard. Relevant departmental managers or their chuẩn này. Trong quá trình đánh giá, khi có yêu cầu, trưởng
7 deputies shall be available as required during the các bộ phận liên quan hoặc người đại diện phải có mặt sẵn
audit. sàng.
1.1.12 The site’s senior management shall ensure that the Ban lãnh đạo cấp cao của công ty phải đảm bảo nguyên nhân
1.1.10 root causes of any non-conformities against the gốc của các điểm không phù hợp phát hiện trong đợt đánh
issue Standard identified at the previous audit have been giá trước đây theo tiêu chuẩn này được xử lý một cách
7 effectively addressed to prevent recurrence. hiệu quả để ngăn ngừa sự tái diễn.
1.1.13 The BRC Global Standards logo and references to Logo của Tiêu chuẩn Toàn cầu BRC và tham chiếu đến tình
new certification status shall only be used in accordance with trạng chứng nhận chỉ được sử dụng theo các điều kiện sử
the conditions of use detailed in the audit protocol dụng được nêu chi tiết trong phần đề cương đánh giá (Phần
section (Part III, section 5.6) of the Standard.
III, mục 5.6) của Tiêu chuẩn.
1.2 ORGANISATIONAL STRUCTURE, 1.2 Cơ cấu tổ chức, trách nhiệm và thẩm
RESPONSIBILITIES AND MANAGEMENT quyền
AUTHORITY
The company shall have a clear organisational structure and Công ty phải có cơ cấu tổ chức và sơ đồ thông tin liên lạc
lines of communication to enable effective management of rõ ràng nhằm tạo điều kiện cho việc quản lý hiệu quả tính
product safety, legality and quality. an toàn, hợp pháp và chất lượng của sản phẩm
CLAUSE REQUIREMENTS YÊU CẦU

INTERTEK – FOOD TEAM- Bản dịch chỉ có tính tham khảo - Page 9 of 80
BRC FOOD – Issue 8 – INTERTEK - FOR TRAINING PURPOSE ONLY – Aug 2018

1.2.1 The company shall have an organisation chart Công ty phải có sơ đồ tổ chức thể hiện cơ cấu quản lý của công
demonstrating the management structure of the ty. Trách nhiệm quản lý các hoạt động nhằm đảm bảo tính an
company. The responsibilities for the management of toàn, tính toàn vẹn, hợp pháp và chất lượng của sản phẩm
activities which ensure food safety, integrity, legality phải được xác định rõ ràng, và được các
and quality shall be clearly allocated and understood cấp quản lý chịu trách nhiệm thấu hiểu. Phải quy định rõ bằng
by the managers responsible. It shall be clearly văn bản người thay thế cho các cá nhân có trách nhiệm khi vắng
documented who deputises in the absence of the mặt.
responsible person.
1.2.2 The site’s senior management shall ensure that all Ban lãnh đạo cấp cao của công ty phải đảm bảo tất cả các
employees are aware of their responsibilities. Where nhân viên nhận thức được các trách nhiệm của họ. Khi có các
documented work instructions exist for activities hướng dẫn công việc dạng văn bản cho các hoạt động cần
undertaken, the relevant employees shall have thực hiện, các nhân viên liên quan phải có quyền truy cập
access to these and be able to demonstrate that work các tài liệu này và chứng tỏ rằng công việc được thực hiện
is carried out in accordance with the instructions. đúng theo các hướng dẫn này.
2 THE FOOD SAFETY PLAN – HACCP 2 KẾ HOẠCH AN TOÀN THỰC PHẨM
- HACCP

FUNDAMENTAL YÊU CẦU CƠ BẢN

The company shall have a fully implemented and effective Công ty phải có một kế hoạch an toàn thực phẩm
food safety plan incorporating the Codex Alimentarius có hiệu lực và được thực hiện đầy đủ, dựa trên
HACCP principles. nguyên tắc HACCP Codex Alimentarius
2.1 THE HACCP FOOD SAFETY TEAM – 2.1. Nhóm HACCP An toàn thực phẩm - Bước
EQUIVALENT TO CODEX ALIMENTARIUS STEP 1 1- Codex Alimentarius
CLAUSE REQUIREMENTS CÁC YÊU CẦU
2.1.1 The HACCP or food safety plan shall be developed Kế hoạch HACCP hoặc kế hoạch an toàn thực phẩm phải được
and managed by a multi-disciplinary food safety team xây dựng và quản lý bởi một nhóm (đội) đa ngành bao gồm
that includes those responsible for quality assurance, những người có trách nhiệm về quản lý Kỹ thuật, đảm bảo chất
technical management, production operations, lượng, Sản xuất, Bảo trì (kỹ thuật) và các phòng chức năng liên
engineering and other relevant functions. quan khác.

The team leader shall have an in-depth knowledge of Trưởng nhóm phải có kiến thức sâu về HACCP (hoặc tương
Codex HACCP principles (or equivalent) and be able đương) và có khả năng chứng minh về năng lực, kinh nghiệm và
to demonstrate competence, experience and được đào tạo. Trường hợp có một yêu cầu luật định về đào
training. Where there is a legal requirement for tạo cụ thể, điều này phải sẵn có.
specific training, this shall be in place.

The team members shall have specific knowledge of Các thành viên của nhóm phải có kiến thức về HACCP và các
HACCP and relevant knowledge of products, kiến thức liên quan về sản phẩm, quá trình và các mối nguy liên
processes and associated hazards. quan.

In the event of the site not having the appropriate in- Trong trường hợp công ty không có chuyên gia nội bộ
house knowledge, external expertise may be used, thích hợp, công ty có thể sử dụng chuyên gia bên ngoài để xây
but day-to-day management of the food safety dựng và xem xét hệ thống HACCP, nhưng việc quản lý hàng ngày
system shall remain the responsibility of the vẫn phải là trách nhiệm của công ty
company.
2.1.2 The scope of each HACCP or food safety plan, Phạm vi của mỗi kế hoạch HACCP hoặc kế hoạch an toàn thực
including the products and processes covered, shall phẩm, bao gồm các sản phẩm và các quy trình phải được xác
be defined. định.
2.2 PREREQUISITE PROGRAMMES 2.2 Chương trình tiên quyết
CLAUSE REQUIREMENTS CÁC YÊU CẦU

INTERTEK – FOOD TEAM- Bản dịch chỉ có tính tham khảo - Page 10 of 80
BRC FOOD – Issue 8 – INTERTEK - FOR TRAINING PURPOSE ONLY – Aug 2018

2.2.1 The site shall establish and maintain environmental Công ty phải thiết lập và duy trì các chương trình kiểm soát
and operational programmes necessary to create an môi trường và chương trình vận hành cần thiết để tạo ra
environment suitable to produce safe and legal food môi trường thích hợp cho việc sản xuất thực phẩm an
products (prerequisite programmes). As a guide toàn và hợp pháp (Chương trình tiên quyết). Theo
these may include the following, although this is not hướng dẫn, chương trình tiên quyết có thể bao gồm
an exhaustive list: nhưng không giới hạn trong các nội dung sau đây
● làm sạch và khử trùng
• cleaning and sanitising
● Quản lý động vật gây hại
• pest management
●các chương trình bảo trì thiết bị và nhà xưởng
• maintenance programmes for equipment and
buildings
● yêu cầu về vệ sinh cá nhân
• personal hygiene requirements
● đào tạo cho nhân viên
• staff training
● mua hàng
• purchasing
● bố trí phương tiện vận chuyển
• transportation arrangements
● quy trình để ngăn ngừa lây nhiễm chéo
• processes to prevent cross-contamination
● kiểm soát chất gây dị ứng.
• allergen controls.
The control measures and monitoring procedures for Các biện pháp kiểm soát và thủ tục giám sát các chương
the prerequisite programmes must be clearly trình tiên quyết phải được văn bản hóa rõ ràng và phải
documented and shall be included within the được bao gồm trong hoạt động xây dựng và xem xét của
development and reviews of the HACCP or food chương trình HACCP hoặc kế hoạch an toàn thực phẩm
safety plan.
2.3 DESCRIBE THE PRODUCT – EQUIVALENT TO 2.3 Mô tả sản phẩm- Bước 2 Codex
CODEX ALIMENTARIUS STEP 2 Alimentarius-
CLAUSE REQUIREMENTS CÁC YÊU CẦU
2.3.1 A full description for each product or group of Phạm vi của từng kế hoạch HACCP, bao gồm các sản
products shall be developed, which includes all phẩm và quy trình, phải được xác định. Mỗi sản phẩm
relevant information on food safety. As a guide, this hoặc nhóm sản phẩm phải có bản mô tả đầy đủ, bao gồm
may include the following, although this is not an tất cả các thông tin liên quan về an toàn thực phẩm.
exhaustive list: Theo hướng dẫn, các thông tin này nên bao gồm, nhưng
không giới hạn trong:

• composition (e.g. raw materials, ingredients,


• thành phần (ví dụ nguyên liệu, thành phần phụ, chất dị
ứng, công thức...)
allergens, recipe)

• origin of ingredients • nguồn gốc các thành phần

• các tính chất hóa học, vật lý có ảnh hưởng đến an


• physical or chemical properties that impact food toàn thực phẩm (vd pH, aw… )
safety (e.g. pH, aw)

• treatment and processing (e.g. cooking, cooling) • cách xử lý và chế biến (vd gia nhiệt, làm lạnh.…)

• quy cách đóng gói (vd đóng gói dạng khí quyển kiểm
• packaging system (e.g. modified atmosphere, soát, đóng gói chân không)
vacuum)
• điều kiện lưu kho và phân phối (vd. làm kiện lạnh, nhiệt
• storage and distribution conditions (e.g. chilled, độ thường)
ambient)
• hạn sử dụng an toàn tối đa trong điều kiện bảo quản và
• Maximum safe shelf life under prescribed storage sử dụng nói trên

INTERTEK – FOOD TEAM- Bản dịch chỉ có tính tham khảo - Page 11 of 80
BRC FOOD – Issue 8 – INTERTEK - FOR TRAINING PURPOSE ONLY – Aug 2018

and usage conditions.

2.3.2 All relevant information needed to conduct the 2.3.2. Tất cả các thông tin cần thiết cho hoạt động
hazard analysis shall be collected, maintained, phân tích mối nguy phải được thu thập, duy trì, văn bản
documented and updated. The company will ensure hóa và cập nhật. Công ty phải đảm bảo kế hoạch HACCP
that the HACCP or food safety plan is based on hoặc kế hoạch an toàn thực phẩm được xây dựng dựa
comprehensive information sources, which are trên các nguồn thông tin đầy đủ, có thể tham chiếu và sẵn
referenced and available on request. As a guide, this có khi cần thiết. Theo hướng dẫn, các thông tin này bao
may include the following, although this is not an gồm nhưng không giới hạn trong:
exhaustive list:

• the latest scientific literature • các nghiên cứu khoa học mới nhất

• các dữ liệu quá khứ về các mối nguy đã biết liên quan
• historical and known hazards associated with đến các sản phẩm cụ thể
specific food products

• relevant codes of practice • các quy tắc thực hành liên quan

• các hướng dẫn được công nhận


• recognised guidelines
• các quy định luật định về an toàn thực phẩm liên quan
• food safety legislation relevant for the production đến việc sản xuất và bán sản phẩm.
and sale of products

• customer requirements. • các yêu cầu của khách hàng

2.4 IDENTIFY INTENDED USE – EQUIVALENT TO 2.4. Xác định cách sử dụng dự kiến- Bước 3 -
CODEX ALIMENTARIUS STEP 3 Codex Alimentarius
CLAUSE REQUIREMENTS CÁC YÊU CẦU
2.4.1 The intended use of the product by the customer, Phải mô tả cách sử dụng dự kiến bởi khách hàng và bất kỳ
and any known alternative use, shall be described, cách sử dụng khác với dự kiến đã biết của sản phẩm theo
defining the consumer target groups, including the đối tượng người tiêu dùng mục tiêu, bao gồm sự phù hợp
suitability of the product for vulnerable groups of the của sản phẩm với các nhóm nhạy cảm như trẻ em, người
population (e.g. infants, elderly, allergy sufferers). già, người dị ứng.
2.5 CONSTRUCT A PROCESS FLOW DIAGRAM – 2.5. Xây dựng sơ đồ quy trình sản xuất Bước
EQUIVALENT TO CODEX ALIMENTARIUS STEP 4 4 - Codex Alimentarius-
CLAUSE REQUIREMENTS CÁC YÊU CẦU
2.5.1 A flow diagram shall be prepared to cover each 2.5.1. Phải lập sơ đồ quy trình sản xuất cho từng sản
product, product category or process. This shall set phẩm, nhóm sản phẩm hoặc nhóm quy trình. Sơ đồ phải
out all aspects of the food process operation within bao gồm tất cả các khía cạnh của hoạt động sản xuất
the HACCP or food safety plan scope, from raw trong phạm vi HACCP hoặc kế hoạch an toàn thực
material receipt through to processing, storage and phẩm, từ tiếp nhận nguyên liệu đến sản xuất, lưu kho
distribution. As a guide, this should include the và phân phối. Theo hướng dẫn, sơ đồ này nên bao gồm
following, although this is not an exhaustive list: nhưng không giới hạn trong:
• sơ đồ mặt bằng và bố trí thiết bị
• plan of premises and equipment layout
• raw materials including introduction of utilities • nguyên liệu, kể cả các tiện ích và các vật liệu tiếp xúc
như nước, bao bì
and other contact materials (e.g. water, packaging)
• trình tự và tương tác giữa các công đoạn
• sequence and interaction of all process steps
• outsourced processes and subcontracted work • các quy trình gia công bên ngoài hoặc do nhà thầu phụ
thực hiện
• thời gian chờ có thể có ở các công đoạn
• potential for process delay
• rework and recycling • các bước tái chế và làm lại

INTERTEK – FOOD TEAM- Bản dịch chỉ có tính tham khảo - Page 12 of 80
BRC FOOD – Issue 8 – INTERTEK - FOR TRAINING PURPOSE ONLY – Aug 2018

• low-risk/high-risk/high-care area segregation • sự ngăn cách giữa các khu vực Cẩn trọng cao/thấp,
khu vực Rủi ro cao/thấp

• finished products, intermediate/semi-processed • thành phẩm, bán thành phẩm, phụ phẩm và rác thải

products, by-products and waste.


2.6 VERIFY FLOW DIAGRAM – EQUIVALENT TO 2.6. Thẩm tra sơ đồ quy trình sản xuất Bước 5
CODEX ALIMENTARIUS STEP 5 - Codex Alimentarius
CLAUSE REQUIREMENTS CÁC YÊU CẦU
2.6.1 The HACCP food safety team shall verify the accuracy Nhóm HACCP phải thẩm tra tính chính xác của quy trình
of the flow diagrams by on-site audit and challenge at sản xuất thông qua việc đánh giá thực tế và thẩm vấn ít
least annually. Daily and seasonal variations shall be nhất hàng năm. Phải xem xét và đánh giá sự khác biệt
considered and evaluated. Records of verified flow giữa hoạt động hàng ngày và hoạt động thời vụ. Phải duy
diagrams shall be maintained. trì hồ sơ thẩm tra.
2.7 LIST ALL POTENTIAL HAZARDS ASSOCIATED 2.7. Lập danh sách tất cả các mối nguy tiềm
WITH EACH PROCESS STEP, CONDUCT A ẩn tại từng công đoạn, tiến hành phân tích
HAZARD ANALYSIS AND CONSIDER ANY mối nguy và xem xét các biện pháp kiểm soát
MEASURES TO CONTROL IDENTIFIED HAZARDS – đối với các mối nguy đã được xác định Bước
EQUIVALENT TO CODEX ALIMENTARIUS STEP 6, 6- nguyên tắc 1 - Codex Alimentarius -
PRINCIPLE 1

CLAUSE REQUIREMENTS CÁC YÊU CẦU


2.7.1 The HACCP food safety team shall identify and record Nhóm HACCP phải xác định và lập hồ sơ tất cả các mối nguy có
all the potential hazards that are reasonably expected thể có tại từng công đoạn liên quan đến sản phẩm, quá trình và
to occur at each step in relation to product, process cơ sở hạ tầng. Điều này phải bao gồm các mối nguy có trong
and facilities. This shall include hazards present in nguyên liệu thô, những mối nguy được đưa vào trong quá trình
raw materials, those introduced during the process or hoặc còn sót lại qua các bước quá trình, và xem xét các loại mối
surviving the process steps, and consideration of the nguy sau:
following types of hazard:
• microbiological • vi sinh vật
• physical contamination • nhiễm bẩn vật lý
• chemical and radiological contamination • nhiễm bẩn hóa học và phóng xạ
• fraud (e.g. substitution or deliberate/intentional • gian lận (ví dụ thay thế, đấu trộn cố ý)
adulteration) • gây nhiễm bẩn sản phẩm có chủ ý
• malicious contamination of products • các rủi ro chất gây dị ứng (xem điều khoản 5.3)
• allergen risks (see clause 5.3).
It shall also take account of the preceding and Cũng phải xét đến các bước trước và sau trong chuỗi quá trình.
following steps in the process chain.
CLAUSE REQUIREMENTS CÁC YÊU CẦU
2.7.2 The HACCP food safety team shall conduct a hazard Nhóm HACCP phải tiến hành phân tích mối nguy để nhận
analysis to identify hazards which need to be dạng các mối nguy cần được ngăn ngừa, loại bỏ hoặc
prevented, eliminated or reduced to acceptable giảm thiểu đến mức chấp nhận. Tối thiểu phải xem xét các
levels. Consideration shall be given to the following: nội dung sau:

• likely occurrence of hazard • khả năng xảy ra của mối nguy

• severity of the effects on consumer safety • mức độ nghiêm trọng của những ảnh hưởng bất lợi đối
với an toàn của người sử dụng

• vulnerability of those exposed • điều kiện để mối nguy xảy ra

• survival and multiplication of micro-organisms of •khả năng sống sót và phát triển của các vi sinh vật cần
quan tâm
specific concern to the product

• presence or production of toxins, chemicals or


• sự có mặt hoặc sự sinh ra độc tố, các chất hóa học hoặc
tạp chất

INTERTEK – FOOD TEAM- Bản dịch chỉ có tính tham khảo - Page 13 of 80
BRC FOOD – Issue 8 – INTERTEK - FOR TRAINING PURPOSE ONLY – Aug 2018

foreign bodies

• contamination of raw materials,


• sự nhiễm bẩn nguyên liệu, bán thành phẩm hoặc thành
phẩm.
intermediate/semi-processed product, or finished
product.
Where elimination of the hazard is not practical, Khi việc loại bỏ mối nguy là không khả thi trong thực tế, Lý
justification for acceptable levels of the hazard in the giải về mức chấp nhận của mối nguy trong thành phẩm
finished product shall be determined and phải được xác định và văn bản hóa.
documented.
2.7.3 The HACCP food safety team shall consider the 2.7.3. Nhóm HACCP phải xem xét các biện pháp kiểm
control measures necessary to prevent or eliminate a soát cần thiết để ngăn chặn, loại bỏ hoặc giảm thiểu
food safety hazard or reduce it to an acceptable level. mối nguy đến mức chấp nhận.
Where the control is achieved through existing Khi việc kiểm soát có thể thực hiện thông
prerequisite programmes, this shall be stated and the qua các chương trình tiên quyết hiện có, việc này phải
adequacy of the programme to control the specific được mô tả và phải thẩm định tính đầy đủ của chương
hazard validated. Consideration may be given to trình kiểm soát mối nguy này. Có thể xem xét việc sử
dụng nhiều biện pháp kiểm soát.
using more than one control measure.
2.8 DETERMINE THE CRITICAL CONTROL POINTS 2.8. Xác định các điểm kiểm soát tới hạn
(CCPs) – EQUIVALENT TO CODEX ALIMENTARIUS CCP- Bước 7 - nguyên tắc 2 - Codex
STEP 7, PRINCIPLE 2 Alimentarius
CLAUSE REQUIREMENTS CÁC YÊU CẦU
2.8.1 For each hazard that requires control, control points 2.8.1. Với mỗi mối nguy cần kiểm soát, phải xem xét
shall be reviewed to identify those that are critical. các điểm kiểm soát để xác định điểm kiểm soát tới hạn.
This requires a logical approach and may be Điều này đòi hỏi phải có một cách tiếp cận hợp lý và có thể
facilitated by use of a decision tree. Critical control áp dụng cây quyết định để đưa ra kết luận. CCP là các
points (CCPs) shall be those control points which are điểm kiểm soát cần thiết để ngăn ngừa, loại bỏ hoặc giảm
required in order to prevent or eliminate a food thiểu các mối nguy về an toàn thực phẩm đến mức chấp
safety hazard or reduce it to an acceptable level. If a nhận. Nếu mối nguy được nhận dạng tại một công đoạn
là cần được kiểm soát nhưng hiện nay chưa có biện pháp
hazard is identified at a step where control is
kiểm soát, phải điều chỉnh lại sản phẩm hoặc quy trình
necessary for safety but the control does not exist,
tại công đoạn đang xét hoặc công đoạn trước, hoặc
the product or process shall be modified at that step, công đoạn sau đó, để có biện pháp kiểm soát.
or at an earlier step, to provide a control measure.
2.9 ESTABLISH CRITICAL LIMITS FOR EACH CCP 2.9. Thiết lập giới hạn tới hạn cho CCP Bước
– EQUIVALENT TO CODEX ALIMENTARIUS STEP 8 – nguyên tắc 3 – Codex Alimentarius -
8, PRINCIPLE 3
CLAUSE REQUIREMENTS CÁC YÊU CẦU
2.9.1 For each CCP, the appropriate critical limits shall be 2.9.1. Phải xác định giới hạn tới hạn thích hợp cho mỗi
defined in order to identify clearly whether the CCP để nhận biết một cách chính xác quy trình có bị mất
process is in or out of control. Critical limits shall be: kiểm soát hay không. Khi có thể, giới hạn tới hạn phải
● đo lường được (ví dụ: thời gian, nhiệt độ, pH..)
• measurable wherever possible (e.g. time,
temperature, pH)
● khi việc đo lường mang tính chủ quan, phải có các
• supported by clear guidance or examples where hướng dẫn cụ thể hoặc các mẫu để hỗ trợ , ví dụ hình
measures are subjective (e.g. photographs). chụp
2.9.2 The HACCP food safety team shall validate each CCP. 2.9.2. Nhóm HACCP phải thẩm định từng CCP. Phải có
Documented evidence shall show that the control bằng chứng bằng văn bản để chứng minh rằng các biện
measures selected and critical limits identified are pháp kiểm soát được lựa chọn và các giới hạn tới hạn
capable of consistently controlling the hazard to the được xác định có khả năng kiểm soát ổn định mối nguy
specified acceptable level. trong mức chấp nhận đã xác định.
2.10 ESTABLISH A MONITORING SYSTEM FOR 2.10. Thiết lập hệ thống giám sát cho từng
EACH CCP – EQUIVALENT TO CODEX CCP- Bước 9 - nguyên tắc 4 - Codex
ALIMENTARIUS STEP 9, PRINCIPLE 4 Alimentarius -

INTERTEK – FOOD TEAM- Bản dịch chỉ có tính tham khảo - Page 14 of 80
BRC FOOD – Issue 8 – INTERTEK - FOR TRAINING PURPOSE ONLY – Aug 2018

CLAUSE REQUIREMENTS CÁC YÊU CẦU


2.10.1 A monitoring procedure shall be established for each 2.10.1. Thủ tục giám sát phải được thiết lập cho từng CCP
CCP to ensure compliance with critical limits. The để đảm bảo các giới hạn tới hạn được tuân thủ. Hệ thống
monitoring system shall be able to detect loss of giám sát phải có khả năng phát hiện sự mất kiểm soát
control of CCPs and wherever possible provide tại CCPs và khi có thể phải cung cấp thông tin kịp thời cho
information in time for corrective action to be taken. việc thực hiện hành động khắc phục. Cần xem xét nhưng
As a guide, consideration may be given to the không chỉ giới hạn trong các nội dung sau:
following, although this is not an exhaustive list:

• on-line measurement • giám sát trên dây chuyền

• off-line measurement • giám sát bên ngoài dây chuyền

• giám sát liên tục (ví dụ : giản đồ nhiệt độ, đo pH…)


• continuous measurement (e.g. thermographs, pH
meters etc.).
Where discontinuous measurement is used, the • khi sử dụng các biện pháp giám sát không liên tục, hệ
system shall ensure that the sample taken is thống phải đảm bảo việc chọn mẫu có tính đại diện cho cả
representative of the batch of product. lô (mẻ) sản phẩm
2.10.2 Records associated with the monitoring of each CCP 2.10.2. Hồ sơ giám sát CCPs phải có chi tiết về ngày, giờ
shall include the date, time and result of và kết quả đo lường được thực hiện và phải được ký bởi
measurement and shall be signed by the person người chịu trách nhiệm giám sát và phải được thẩm tra,
responsible for the monitoring and verified, when khi thích hợp, bởi người có thẩm quyền. Khi sử dụng
appropriate, by an authorised person. Where records hồ sơ dạng điện tử, phải có bằng chứng là hồ sơ đã
are in electronic form there shall be evidence that được kiểm tra và thẩm tra.
records have been checked and verified.
2.11 ESTABLISH A CORRECTIVE ACTION PLAN – 2.11. Thiết lập hành động khắc phục - Bước
EQUIVALENT TO CODEX ALIMENTARIUS STEP 10, 11 - Nguyên tắc 5 - Codex- Alimentarius -
PRINCIPLE 5
CLAUSE REQUIREMENTS CÁC YÊU CẦU
2.11.1 The HACCP food safety team shall specify and 2.11.1. Nhóm HACCP phải nêu chi tiết và văn bản hóa
document the corrective action to be taken when hành động khắc phục cần thực hiện khi kết quả giám sát
monitored results indicate a failure to meet a control cho thấy giới hạn tới hạn bị vi phạm hoặc có xu hướng
limit, or when monitored results indicate a trend mất kiểm soát. Hành động khắc phục phải bao gồm việc
towards loss of control. This shall include the action xử lý, do người được chỉ định thực hiện, liên quan đến bất
to be taken by nominated personnel with regard to kỳ sản phẩm nào được sản xuất trong thời gian quá trình
any products that have been manufactured during mất kiểm soát.
the period when the process was out of control.
2.12 ESTABLISH VERIFICATION PROCEDURES – 2.12. Thiết lập thủ tục thẩm tra- Bước 11 -
EQUIVALENT TO CODEX ALIMENTARIUS STEP 11, Nguyên tắc 6 - Codex Alimentarius
PRINCIPLE 6
CLAUSE REQUIREMENTS CÁC YÊU CẦU
2.12.1 Procedures of verification shall be established to 2.12.1. Phải thiết lập thủ tục thẩm tra để xác nhận kế
confirm that the HACCP or food safety plan, including hoạch HACCP hoặc kế hoạch an toàn thực phẩm, bao
controls managed by prerequisite programmes, gồm các biện pháp kiểm soát quản lý bởi chương trình tiên
continues to be effective. Examples of verification quyết, có hiệu lực. Các ví dụ về thẩm tra là:
activities include:
• đánh giá nội bộ
• internal audits
• review of records where acceptable limits have • xem xét các hồ sơ khi kết quả vượt mức chấp nhận

been exceeded

• review of complaints by enforcement authorities • xem xét các khiếu nại của cơ quan thẩm quyền hoặc của
khách hàng
or customers

INTERTEK – FOOD TEAM- Bản dịch chỉ có tính tham khảo - Page 15 of 80
BRC FOOD – Issue 8 – INTERTEK - FOR TRAINING PURPOSE ONLY – Aug 2018

• review of incidents of product withdrawal or


• xem xét các sự cố về triệu hồi hoặc thu hồi sản phẩm

recall.
Results of verification shall be recorded and Kết quả thẩm tra phải được ghi hồ sơ và thông tin cho
communicated to the HACCP food safety team. nhóm HACCP.
2.13 HACCP DOCUMENTATION AND RECORD 2.13. Hệ thống quản lý tài liệu và hồ sơ Bước
KEEPING – EQUIVALENT TO 12 - Nguyên tắc 7- Codex Alimentarius
CODEXALIMENTARIUS STEP 12, PRINCIPLE 7
CLAUSE REQUIREMENTS CÁC YÊU CẦU
2.13.1 Documentation and record keeping shall be sufficient 2.13.1. Hệ thống quản lý tài liệu và hồ sơ phải cho phép
to enable the site to verify that the HACCP and food công ty thẩm tra việc áp dụng và duy trì kế hoạch
safety controls, including controls managed by HACCP và kế hoạch an toàn thực phẩm, bao gồm các
prerequisite programmes, are in place and biện pháp kiểm soát quản lý bởi chương trình tiên quyết,.
maintained.
2.14 REVIEW THE HACCP PLAN 2.14 Xem xét kế hoạch HACCP
CLAUSE REQUIREMENTS CÁC YÊU CẦU
2.14.1 The HACCP food safety team shall review the HACCP Nhóm HACCP phải xem xét kế hoạch HACCP hoặc kế
or food safety plan and prerequisite programmes at hoạch an toàn thực phẩm và chương trình tiên quyết ít
least annually and prior to any changes which may nhất hàng năm và trước khi có bất kỳ sự thay đổi nào có
affect food safety. As a guide, these may include the ảnh hưởng đến tính an toàn thực phẩm. Theo hướng dẫn,
following, although this is not an exhaustive list: việc xem xét này bao gồm nhưng không chỉ giới hạn
trong:

• change in raw materials or supplier of raw
thay đổi về nguyên liệu hoặc nhà cung cấp nguyên
liệu
materials

• change in ingredients/recipe thay đổi thành phần hoặc công thức


• change in processing conditions, process flow or thay đổi điều kiện sản xuất hoặc thiết bị

equipment

• change in packaging, storage or distribution
thay đổi bao bì, điều kiện lưu kho hoặc

conditions

• change in consumer use điều kiện phân phối


• emergence of a new risk (e.g. known •
thay đổi cách sử dụng của sản phẩm
sự xuất hiện của một rủi ro mới (ví dụ: sự tạp
adulteration of an ingredient or other relevant, nhiễm đã biết của một thành phần hoặc thông tin
published information, such as the recall of a similar được công bố khác có liên quan, chẳng hạn như
product)
việc thu hồi một sản phẩm tương tự)

• Review following a recall • Xem xét sau khi triệu hồi



• new developments in scientific information
các phát hiện mới của khoa học kỹ thuật liên quan
đến các thành phần, quy trình hoặc sản phẩm
associated with ingredients, process or product.
Appropriate changes resulting from the review shall Bất kỳ sự thay đổi đáng kể nào nảy sinh từ việc xem xét trên
be incorporated into the HACCP or food safety plan đều phải được cập nhật vào kế hoạch HACCP hoặc kế hoạch
and/or prerequisite programmes, fully documented an toàn thực phẩm và/hoặc chương trình tiên quyết được
and the validation recorded. văn bản hóa và được thẩm định

Where appropriate, the changes shall also be Khi thích hợp, các thay đổi cũng phải được phản ánh trong
reflected in the company’s product safety policy and chính sách an toàn sản phẩm của công ty và mục tiêu an
food safety objectives.
toàn thực phẩm của công ty.

INTERTEK – FOOD TEAM- Bản dịch chỉ có tính tham khảo - Page 16 of 80
BRC FOOD – Issue 8 – INTERTEK - FOR TRAINING PURPOSE ONLY – Aug 2018

3 FOOD SAFETY AND QUALITY 3 HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG


MANAGEMENT SYSTEM & AN TOÀN THỰC PHẨM
3.1 FOOD SAFETY AND QUALITY MANUAL 3.1. Sổ tay chất lượng và an toàn thực phẩm
The company’s processes and procedures to meet the requirements Các quy trình và thủ tục của công ty nhằm đáp ứng yêu cầu
of this Standard shall be documented to allow consistent application, của tiêu chuẩn này phải được văn bản hóa để áp dụng
facilitate training, and support due diligence in the production of a thống nhất, làm cơ sở cho việc đào tạo và hỗ trợ việc thực
safe product. hiện trách nhiệm sản xuất ra sản phẩm an toàn

CLAUSE REQUIREMENTS CÁC YÊU CẦU


3.1.1 The site’s procedures, working methods and practices Các thủ tục của công ty, các phương pháp làm việc và
shall be collated in the form of a printed or electronic thực hành phải được sắp xếp thành Sổ tay chất lượng
quality manual. dạng in hoặc dạng điện tử.
3.1.2 The food safety and quality manual shall be fully Sổ tay chất lượng và an toàn thực phẩm phải được áp
implemented and the manual or relevant dụng đầy đủ và sổ tay hoặc các phần liên quan phải sẵn có
components shall be readily available to relevant cho các nhân viên chủ chốt có liên quan
staff.
3.1.3 All procedures and work instructions shall be clearly Tất cả các thủ tục và hướng dẫn công việc phải rõ
legible, unambiguous, in appropriate languages and ràng, không mơ hồ, bằng ngôn ngữ phù hợp và đủ chi
sufficiently detailed to enable their correct tiết để các nhân viên liên quan có thể áp dụng đúng. Điều
application by appropriate staff. This shall include the này phải bao gồm việc sử dụng hình ảnh, sơ đồ hoặc các
use of photographs, diagrams or other pictorial dạng hướng dẫn có hình ảnh khác khi việc trình bày bằng
instructions where written communication alone is câu chữ đơn thuần là không đủ (ví dụ do trình độ học thức
not sufficient (e.g. there are issues of literacy or hoặc sử dụng ngoại ngữ)
foreign language).
3.2 DOCUMENT CONTROL 3.2 Kiểm soát tài liệu
The company shall operate an effective document control system to Công ty phải vận hành một hệ thống kiểm soát tài liệu hiệu
ensure that only the correct versions of documents, including quả để đảm bảo rằng chỉ có phiên bản đúng của tài liệu,
recording forms, are available and in use. bao gồm các biểu mẫu ghi chép, sẵn có và được sử dụng

CLAUSE REQUIREMENTS CÁC YÊU CẦU


3.2.1 The company shall have a procedure to manage Công ty phải có thủ tục quản lý tài liệu của hệ thống quản
documents which form part of the food safety and lý Chất lượng và an toàn thực phẩm. điều này phải
quality system. This shall include: bao gồm:
• danh sách các tài liệu được kiểm soát thể hiện rõ số của
• a list of all controlled documents indicating the
phiên bản mới nhất
latest version number
• phương pháp nhận biết và thẩm quyền đối với các tài liệu
• the method for the identification and
được kiểm soát
authorisation of controlled documents
• a record of the reason for any changes or • hồ sơ ghi nhận lý do của bất kỳ sự thay đổi hoặc điều
amendments to documents chỉnh nào đối với tài liệu
• the system for the replacement of existing • hệ thống để thay thế các tài liệu hiện có khi các tài liệu
documents when these are updated. này được cập nhật.

Where documents are stored in electronic form Trường hợp tài liệu được lưu trữ dưới dạng điện tử thì
these shall also be: cũng phải:
• stored securely (e.g. with authorised access, • được lưu trữ an toàn (ví dụ: với quyền truy cập
control of amendments, or password được cho phép, kiểm soát sửa đổi hoặc bảo vệ
protected) bằng mật khẩu)
• backed up to prevent loss. • sao lưu để tránh mất dữ liệu

INTERTEK – FOOD TEAM- Bản dịch chỉ có tính tham khảo - Page 17 of 80
BRC FOOD – Issue 8 – INTERTEK - FOR TRAINING PURPOSE ONLY – Aug 2018

3.3 RECORD COMPLETION AND MAINTENANCE 3.3 GHI HỒ SƠ VÀ BẢO QuẢN HỒ SƠ


Công ty phải duy trì hồ sơ để chứng tỏ việc kiểm soát
The site shall maintain genuine records to demonstrate the hiệu quả đối với tính an toàn, hợp pháp và chất
effective control of product safety, legality and quality. lượng của sản phẩm.
CLAUSE REQUIREMENTS CÁC YÊU CẦU
3.3.1 Records shall be legible, maintained in good Hồ sơ phải rõ ràng, được bảo quản trong điều kiện tốt và
condition and retrievable. Any alterations to records có thể truy cập được. Bất kỳ sự sửa đổi nào đối với hồ sơ
shall be authorised and justification for the alteration phải được cấp thẩm quyền thích hợp phê duyệt và lý do
shall be recorded. Where records are in electronic cho sự thay đổi phải được ghi lại. Khi sử dụng hồ sơ điện
form these shall also be: tử, các hồ sơ này phải được:
• stored securely (e.g. with authorised • lưu trữ an toàn (ví dụ: với quyền truy cập được cho
access, control of amendments, or password phép, kiểm soát sửa đổi hoặc bảo vệ bằng mật khẩu)
protected) • sao lưu thích hợp để phòng ngừa mất dữ liệu
• suitably backed up to prevent loss.
3.3.2 Records shall be retained for a defined period with Hồ sơ phải được lưu giữ trong thời hạn xác định có xem
consideration given to: xét đến
• các yêu cầu luật pháp hoặc yêu cầu của khách hàng
• any legal or customer requirements
• hạn sử dụng của sản phẩm.
• the shelf life of the product.
This shall take into account, where it is specified on Phải xem xét đến trường hợp khi ghi rõ trên nhãn sản
the label, the possibility that shelf life may be phẩm về khả năng người sử dụng kéo dài hạn sử dụng
extended by the consumer (e.g. by freezing). As a của sản phẩm (ví dụ bằng cách lạnh đông). Tối thiểu, thời
minimum, records shall be retained for the shelf life gian lưu trữ của hồ sơ phải bằng hạn sử dụng của sản
of the product plus 12 months. phẩm cộng thêm 12 tháng.

3.4 INTERNAL AUDITS 3.4. Đánh giá nội bộ


FUNDAMENTAL YÊU CẦU CƠ BẢN
The company shall be able to demonstrate that it verifies Công ty phải có khả năng chứng minh là công ty
the effective application of the food safety plan and the đã thẩm tra tính hiệu lực của kế hoạch an toàn
implementation of the requirements of the Global thực phẩm và việc áp dụng các yêu cầu của Tiêu
Standard for Food Safety. chuẩn toàn cầu về An toàn thực phẩm.
CLAUSE REQUIREMENTS CÁC YÊU CẦU
3.4.1 There shall be a scheduled programme of internal Phải có một chương trình đánh giá nội bộ theo kế hoạch đã
audits. thiết lập.
At a minimum, the programme shall include at Tối thiểu, chương trình phải bao gồm ít nhất bốn đợt đánh
least four different audit dates spread throughout giá khác nhau trải đều trong suốt cả năm. Tần suất đánh giá
the year. The frequency at which each activity is mỗi hoạt động phải được thiết lập liên quan đến các rủi ro có
audited shall be established in relation to the risks liên quan đến hoạt động và kết quả hoạt động đánh giá trước
đó. Tất cả các hoạt động phải được bao gồm ít nhất một lần
associated with the activity and previous audit
mỗi năm.
performance. All activities shall be covered at least
once each year. Ở mức tối thiểu, phạm vi của chương trình đánh giá nội bộ
At a minimum, the scope of the internal audit phải bao gồm:
programme shall include the: • kế hoạch HACCP hoặc kế hoạch an toàn thực phẩm,
• HACCP or food safety plan, including the bao gồm các hoạt động để thực hiện nó (ví dụ như phê
activities to implement it (e.g. supplier approval, duyệt nhà cung cấp, các biện pháp khắc phục và thẩm tra)
corrective actions and verification) • các chương trình tiên quyết (ví dụ: vệ sinh, kiểm
• prerequisite programmes (e.g. hygiene, soát động vật gây hại)

INTERTEK – FOOD TEAM- Bản dịch chỉ có tính tham khảo - Page 18 of 80
BRC FOOD – Issue 8 – INTERTEK - FOR TRAINING PURPOSE ONLY – Aug 2018

pest control) • kế hoạch phòng vệ thực phẩm và phòng chống gian


• food defence and food fraud prevention lận thực phẩm
plans • các thủ tục được thực hiện để đạt được Tiêu
• procedures implemented to achieve the chuẩn.
Standard. Mỗi đợt đánh giá nội bộ trong chương trình phải có phạm
Each internal audit within the programme shall vi được xác định và xem xét một hoạt động hoặc phần cụ
have a defined scope and consider a specific thể của kế hoạch HACCP hoặc kế hoạch an toàn thực phẩm.
activity or section of the HACCP or food safety
plan.
3.4.2 Internal audits shall be carried out by appropriately Đánh giá nội bộ phải do các chuyên gia được đào tạo thích
trained, competent auditors. Auditors shall be hợp và có năng lực, chuyên gia đánh giá phải độc lập với bộ
independent (e.g. not audit their own work). phận được đánh giá (ví dụ: không tự đánh giá công việc của
mình).
3.4.3 The internal audit programme shall be fully Chương trình đánh giá nội bộ phải được thực hiện đầy đủ.
implemented. Internal audit reports shall identify Báo cáo đánh giá nội bộ phải thể hiện các điểm phù hợp và
conformity as well as non-conformity and include không phù hợp và bao gồm các bằng chứng khách quan của
objective evidence of the findings. các kết quả
The results shall be reported to the personnel Kết quả đánh giá phải được báo cáo cho người chịu trách
responsible for the activity audited. nhiệm của khu vực được đánh giá.
Corrective and preventive actions, and timescales for Các hành động khắc phục và phòng ngừa và thời hạn thực
their implementation, shall be agreed and their
hiện khắc phục phải được đồng thuận và phải thẩm tra việc
completion verified.
hoàn tất hành động khắc phục
3.4.4 In addition to the internal audit programme there Bên cạnh chương trình đánh giá nội bộ, cần phải có chương
shall be a separate programme of documented trình riêng biệt kiểm tra bằng văn bản nhằm đảm bảo môi
inspections to ensure that the factory environment trường nhà máy và thiết bị sản xuất được duy trì trong điều
and processing equipment is maintained in a suitable kiện phù hợp cho hoạt động sản xuất thực phẩm. Hoạt động
condition for food production. At a minimum, these kiểm tra tối thiểu phải bao gồm:
inspections shall include:
● Kiểm tra điều kiện vệ sinh để đánh giá hiệu quả hoạt động
• hygiene inspections to assess cleaning and vệ sinh
housekeeping performance
● Kiểm tra nhà máy để nhận diện các rủi ro đối với sản phẩm
• fabrication inspections to identify risks to the đến từ nhà xưởng hoặc thiết bị.
product from the building or equipment.
The frequency of these inspections shall be based on Tần suất kiểm tra phụ thuộc vào mức độ rủi ro nhưng không
risk but will be no less than once per month in open được ít hơn 1 tháng / 1 lần đối với các khu vực có sản
product areas. phẩm hở.
3.5 SUPPLIER AND RAW MATERIAL APPROVAL 3.5. Phê duyệt nhà cung cấp- nguyên liệu
AND PERFORMANCE MONITORING đầu vào và giám sát nhà cung cấp
3.5.1 MANAGEMENT OF SUPPLIERS OF RAW MATERIALS AND 3.5.1. Quản lý nhà cung cấp nguyên liệu và bao bì
PACKAGING
FUNDAMENTAL YÊU CẦU CƠ BẢN
The company shall have an effective supplier approval and Công ty phải có hệ thống hiệu quả đối với việc
monitoring system to ensure that any potential risks from phê duyệt và giám sát nhà cung cấp nhằm đảm
raw materials (including primary packaging) to the safety, bảo bất kỳ mối nguy tiềm ẩn nào từ nguyên liệu
authenticity, legality and quality of the final product are (bao gồm bao bì sơ cấp) ảnh hưởng đến tính an
understood and managed. toàn, gian lận, hợp pháp và chất lượng của sản
phẩm đều được thấu hiểu và quản lý
CLAUSE REQUIREMENTS CÁC YÊU CẦU
3.5.1.1 The company shall undertake a documented risk 3Công ty phải văn bản hóa việc đánh giá rủi ro cho từng
assessment of each raw material or group of raw nguyên liệu hoặc nhóm nguyên liệu đầu vào bao gồm cả
materials including primary packaging to identify bao bì sơ cấp để nhận dạng các rủi ro tiềm ẩn ảnh hưởng
potential risks to product safety, legality and quality. đến tính an toàn, hợp pháp và chất lượng. Việc này phải
This shall take into account the potential for: xem xét đến các nguy cơ về

INTERTEK – FOOD TEAM- Bản dịch chỉ có tính tham khảo - Page 19 of 80
BRC FOOD – Issue 8 – INTERTEK - FOR TRAINING PURPOSE ONLY – Aug 2018

• allergen contamination • lây nhiễm chất dị ứng

• foreign-body risks • rủi ro về tạp chất

• microbiological contamination • lây nhiễm vi sinh vật

• chemical contamination • lây nhiễm hóa học

• variety or species cross-contamination • Không đồng nhất hoặc nhiễm chéo loài

• substitution or fraud (see clause 5.4.2). • sự pha độn hoặc làm giả (xem điêu khoản 5.4.2)

• any risks associated with raw materials which • bất kỳ rủi ro nào liên quan đến nguyên liệu chịu sự kiểm
are subject to legislative control. soát của luật pháp.

Consideration shall also be given to the Phải xem xét các nguyên liệu có ảnh hưởng đáng kể đến
significance of a raw material to the quality of the chất lượng thành phẩm. Phải sử dụng bảng đánh giá rủi
final product. The risk assessment shall form the ro để làm cơ sở thiết lập tiêu chuẩn chấp nhận nguyên liệu
basis for the raw material acceptance and testing và quy trình thử nghiệm cũng như các quá trình cần áp
procedure and for the processes adopted for dụng để phê duyệt và giám sát nhà cung cấp.
supplier approval and monitoring.
The risk assessment for a raw material shall be Đánh giá rủi ro phải được cập nhật:
updated:
• when there is a change in a raw material, the • khi có sự thay đổi về nguyên liệu thô, chế biến nguyên liệu
processing of a raw material, or the supplier of thô hoặc nhà cung cấp nguyên liệu thô
a raw material

• if a new risk emerges • nếu một rủi ro mới xuất hiện

• following a product recall or withdrawal, • sau khi thu hồi sản phẩm hoặc triệu hồi sản phẩm, nơi mà
where a specific raw material has been một nguyên liệu cụ thể đã được xác định có liên quan
implicated
• at least every 3 years. • ít nhất 3 năm một lần
3.5.1.2 The company shall have a documented supplier Công ty phải có thủ tục bằng văn bản cho việc phê duyệt nhà
approval procedure to ensure that all suppliers of cung cấp để đảm bảo rằng tất cả các nhà cung cấp nguyên
raw materials, including primary packaging, liệu, bao gồm bao bì sơ cấp, quản lý hiệu quả rủi ro đối với
effectively manage risks to raw material quality chất lượng và an toàn của nguyên liệu và vận hành các quy
and safety and are operating effective traceability trình truy xuất nguồn gốc hiệu quả. Thủ tục phê duyệt phải
processes. The approval procedure shall be based dựa trên rủi ro và bao gồm một hoặc một sự kết hợp của:
on risk and include either one or a combination of:
• chứng nhận còn hiệu lực theo tiêu chuẩn BRC Global
• a valid certification to the applicable BRC Standard hoặc tiêu chuẩn nhận biết bởi GFSI được áp dụng.
Global Standard or GFSI-benchmarked standard. Phạm vi của chứng nhận phải bao gồm nguyên liệu được
The scope of the certification shall include the mua
raw materials purchased • đánh giá nhà cung cấp, với phạm vi bao gồm an toàn sản
• supplier audits, with a scope to include phẩm, truy xuất nguồn gốc, xem xét HACCP và thực hành tốt
product safety, traceability, HACCP review and sản xuất, được thực hiện bởi đánh giá viên có kinh nghiệm và
good manufacturing practices, undertaken by an chứng minh được năng lực về an toàn sản phẩm. Trường
experienced and demonstrably competent hợp đánh giá nhà cung cấp được hoàn thành bởi bên thứ
product safety auditor. Where the supplier audit hai hoặc bên thứ ba, công ty phải có thể:
is completed by a second or third party, the
company shall be able to:
− demonstrate the competency of the
− chứng minh năng lực của đánh giá viên
auditor

INTERTEK – FOOD TEAM- Bản dịch chỉ có tính tham khảo - Page 20 of 80
BRC FOOD – Issue 8 – INTERTEK - FOR TRAINING PURPOSE ONLY – Aug 2018

− confirm that the scope of the audit − xác nhận rằng phạm vi đánh giá bao gồm an toàn
includes product safety, traceability, sản phẩm, truy xuất nguồn gốc, đánh giá HACCP
HACCP review and good manufacturing và thực hành sản xuất tốt
practices − Đạt được và xem xét một bản sao của báo cáo
− obtain and review a copy of the full audit đánh giá đầy đủ
report
or
where a valid risk-based justification is provided hoặc
and the supplier is assessed as low risk only, a khi có một lý giải hợp lý dựa trên rủi ro và nhà cung cấp
completed supplier questionnaire may be used for được đánh giá là rủi ro thấp, một bảng câu hỏi của nhà
initial approval. The questionnaire shall have a cung cấp đã hoàn thành có thể được sử dụng để phê duyệt
scope that includes product safety, traceability, ban đầu. Bảng câu hỏi phải có phạm vi bao gồm an toàn
HACCP review and good manufacturing practices, sản phẩm, truy xuất nguồn gốc, đánh giá HACCP và thực
and it shall have been reviewed and verified by a hành tốt sản xuất, và nó phải được xem xét và thẩm tra bởi
demonstrably competent person. một người có năng lực được chứng minh.
3.5.1.3 There shall be a documented process for ongoing Phải có một quá trình được lập thành văn bản để đánh giá
New supplier performance review, based on risk and sự tuân thủ của nhà cung cấp một cách liên tục, dựa trên rủi
defined performance criteria. The process shall be ro và các tiêu chí của sự tuân thủ đã được xác định. Quá
fully implemented. trình này phải được thực hiện đầy đủ.
Where approval is based on questionnaires, these Trường hợp phê duyệt dựa trên bảng câu hỏi, chúng phải
shall be reissued at least every 3 years and được ban hành lại ít nhất 3 năm một lần và các nhà cung
cấp phải thông báo cho nhà máy về bất
suppliers shall be required to notify the site of any
kỳ thay đổi đáng kể nào trong thời gian chuyển đổi, bao
significant changes in the interim, including any
gồm bất kỳ thay đổi nào về tình trạng chứng nhận.
change in certification status. Hồ sơ xem xét phải được lưu giữ.
Records of the review shall be kept.
3.5.1.4 The site shall have an up-to-date list or database Nhà máy phải có danh sách cập nhật hoặc cơ sở dữ liệu của
New of approved suppliers. This may be on paper (hard các nhà cung cấp được phê duyệt. Điều này có thể thể hiện
copy) or it may be controlled on an electronic trên giấy (bản cứng) hoặc nó có thể được kiểm soát trên
system. một hệ thống điện tử.
The list or relevant components of the database Danh sách hoặc các thành phần liên quan của cơ sở dữ liệu
shall be readily available to the relevant staff phải có sẵn cho các nhân viên có liên quan (ví dụ: tại công
đoạn tiếp nhận hàng hóa).
(e.g. at goods receipt).
3.5.1.5 Where raw materials (including primary Trường hợp nguyên liệu (bao gồm cả bao bì sơ cấp) được
3.5.1.3 issue packaging) are purchased from companies that mua từ các công ty không phải là nhà sản xuất, nhà đóng
7 are not the manufacturer, packer or consolidator gói hoặc đơn vị thu gom (ví dụ mua từ đại lý, nhà môi giới
(e.g. purchased from an agent, broker or hoặc người bán buôn), nhà máy phải biết được nhà sản xuất
wholesaler), the site shall know the identity of the hoặc nhà đóng gói cuối cùng hoặc nơi thu gom nguyên liệu.
last manufacturer or packer, or for bulk Thông tin cho phép phê duyệt nhà sản xuất, nhà đóng gói
hoặc đơn vị thu gom, như trong các điều khoản 3.5.1.1 và
commodity products the consolidation place of the
3.5.1.2, phải được lấy từ đại lý / nhà môi giới hoặc trực tiếp
raw material.
từ nhà cung cấp, trừ khi đại lý / nhà môi giới được
Information to enable the approval of the chứng nhận theo Tiêu chuẩn BRC (ví dụ: Tiêu chuẩn toàn cầu
manufacturer, packer or consolidator, as in clauses BRC dành cho đại lý và môi giới) hoặc tiêu chuẩn nhận biết
3.5.1.1 and 3.5.1.2, shall be obtained from the bởi GFSI.
agent/broker or directly from the supplier, unless
the agent/broker is themselves certificated to a
BRC Standard (e.g. BRC Global Standard for Agents
and Brokers) or a standard benchmarked by GFSI.
3.5.1.6 new The company shall ensure that its suppliers of Công ty phải đảm bảo rằng các nhà cung cấp nguyên liệu
raw materials (including primary packaging) (bao gồm cả bao bì sơ cấp) có hệ thống truy xuất nguồn gốc
have an effective traceability system. Where a hiệu quả. Khi một nhà cung cấp được phê duyệt dựa trên
bảng câu hỏi thay vì chứng nhận hoặc đánh giá, việc xác
supplier has been approved based on a

INTERTEK – FOOD TEAM- Bản dịch chỉ có tính tham khảo - Page 21 of 80
BRC FOOD – Issue 8 – INTERTEK - FOR TRAINING PURPOSE ONLY – Aug 2018

questionnaire instead of certification or audit, minh hệ thống truy tìm nguồn gốc của nhà cung cấp phải
verification of the supplier’s traceability system được thực hiện khi phê duyệt lần đầu tiên và sau đó ít nhất
shall be carried out on first approval and then 3 năm một lần. Điều này có thể đạt được bằng thử nghiệm
truy xuất nguồn gốc.
at least every 3 years. This may be achieved by
a traceability test.
Where a raw material is received directly from Khi một nguyên liệu thô được nhận trực tiếp từ một trang
a farm or fish farm, further verification of the trại hoặc trại nuôi cá, việc thẩm tra sau đó về hệ thống truy
farm’s traceability system is not mandatory. xuất nguồn gốc của trang trại là không bắt buộc.
3.5.1.7 The procedures shall define how exceptions to the Thủ tục phải mô tả cách thức xử lý các ngoại lệ đối với quá
3.5.1.4 issue 7 supplier approval processes in clause 3.5.1.2 are trình phê duyệt nhà cung cấp trong điều khoản 3.5.1.2 (ví
handled (e.g. where raw material suppliers are dụ: khi khách hàng chỉ định nhà cung cấp nguyên liệu) hoặc
prescribed by a customer) or where information khi thông tin để phê duyệt nhà cung cấp một cách hiệu lực
for effective supplier approval is not available (e.g. không sẵn có ( ví dụ: sản phẩm nuôi trồng số lượng lớn) và
bulk agricultural commodity products) and instead thay vào đó việc kiểm nghiệm sản phẩm được sử dụng để
xác nhận chất lượng và an toàn thực phẩm.
product testing is used to verify product quality
and safety.
When a site produces customer-branded product, Khi công ty sản xuất hàng mang thương hiệu của khách hàng
the customer shall be made aware of the relevant thì các ngoại lệ liên quan phải được khách hàng nhận biết.
exceptions.
3.5.2 RAW MATERIAL AND PACKAGING ACCEPTANCE AND 3.5.2. Thủ tục chấp nhận và giám sát và quản lý nguyên
MONITORING AND MANAGEMENT PROCEDURES liệu đầu vào và bao bì
Controls on the acceptance of raw materials including Primary Kiểm soát về việc nhận nguyên liệu bao gồm bao bì
packaging shall ensure that these do not compromise the safety, sơ cấp phải đảm bảo các nguyên liệu không làm tổn hại
legality or quality of products and where appropriate any claims of đến tính an toàn, hợp pháp và chất lượng của sản phẩm
authenticity. và bất kỳ công bố về tính xác thực khi thích hợp

CLAUSE REQUIREMENTS CÁC YÊU CẦU


3.5.2.1 The company shall have a procedure for the Công ty phải có thủ tục bằng văn bản đối với việc chấp
acceptance of raw materials and primary packaging nhận nguyên liệu và bao bì sơ cấp khi nhận hàng dựa
on receipt based upon the risk assessment (clause trên phân tích rủi ro (3.5.1),. Việc chấp nhận nguyên liệu và
3.5.1.1). Acceptance of raw materials (including bao bì đưa vào sử dụng phải dựa trên một hoặc các cách
primary packaging) and their release for use shall be thức sau:
based on either one or a combination of:
● Lấy mẫu và kiểm nghiệm sản phẩm
• product sampling and testing
● Kiểm tra ngoại quan khi nhận
• visual inspection on receipt
● chứng chỉ phan tích - cụ thể cho từng lô hàng
• certificates of analysis – specific to the
consignment
● các chứng chỉ về sự phù hợp
• certificates of conformance.
A list of raw materials including primary packaging Phải sẵn có danh mục các nguyên liệu và bao bì sơ cấp
and the requirements to be met for acceptance shall và các tiêu chuẩn chấp nhận. Phải xác định rõ các tiêu chí
be available. The parameters for acceptance and chấp nhận và tần suất kiểm nghiệm, được thực hiện và xem
frequency of testing shall be clearly defined, xét
implemented and reviewed
3.5.2.2 Procedures shall be in place to ensure that Các thủ tục phải được thực hiện để đảm bảo rằng những
new approved changes to raw materials (including thay đổi được phê duyệt đối với nguyên liệu thô (bao gồm
primary packaging) are communicated to goods cả bao bì sơ cấp) được thông báo cho nhân viên nhận hàng
receipt personnel and that only the correct và chỉ phiên bản chính xác của nguyên liệu thô được chấp
version of the raw material is accepted. For nhận. Ví dụ: khi nhãn hoặc bao bì đã được sửa đổi, chỉ

INTERTEK – FOOD TEAM- Bản dịch chỉ có tính tham khảo - Page 22 of 80
BRC FOOD – Issue 8 – INTERTEK - FOR TRAINING PURPOSE ONLY – Aug 2018

example, when labels or printed packaging have phiên bản chính xác mới được chấp nhận và đưa vào sản
been amended, only the correct version should be xuất.
accepted and released into production.

3.5.2.3 Where the site is in receipt of live animals, there Trong trường hợp nhà máy tiếp nhận động vật sống,
new shall be an inspection by a suitably competent phải có một kiểm tra tại chỗ bởi một cá nhân có năng
individual at lairage and post mortem to ensure lực phù hợp và kiểm tra sau khi giết chết để đảm bảo
that the animals are fit for human consumption. rằng động vật phù hợp với tiêu dùng của con người.
3.5.3MANAGEMENT OF SUPPLIERS OF SERVICES 3.5.3. Quản lý các nhà cung cấp dịch vụ
The company shall be able to demonstrate that where Công ty phải có khả năng chứng tỏ các dịch vụ do
services are outsourced the service is appropriate and any thầu phụ thực hiện là phù hợp và bất kỳ rủi ro nào liên
risks presented to food safety, legality and quality have quan đến an toàn thực phẩm đểu được đánh giá để đảm
bảo việc kiểm soát hiệu lực
been evaluated to ensure effective controls are in place

CLAUSE REQUIREMENTS CÁC YÊU CẦU


3.5.3.1 There shall be a procedure for the approval and 3.5.3.1. Phải có thủ tục bằng văn bản cho việ phê duyệt và
monitoring of suppliers of services. Such services giám sát nàh cung cấp dịch vụ. Các dịch vụ, khi thích hợp,
shall include, as appropriate: bao gồm
● kiểm soát côn trùng
• pest control
● dịch vụ giặt ủi
• laundry services
● dịch vụ vệ sinh
• contracted cleaning
● dịch vụ bảo trì thiết bị
• contracted servicing and maintenance of
equipment
● vận chuyển và phân phối
• transport and distribution
● kho thuê bên ngoài nhà máy chứa các thành phần, bao
• off-site storage of ingredients, packaging or bì hoặc sản phẩm
products ● đóng gói sản phẩm ngoài nhà máy

• off-site packing of products


● phòng thử nghệm
• laboratory testing
● suất ăn công nghiệp (căn tin)
• catering services
●xử lý rác thải
• waste management.
This approval and monitoring process shall be Quá trình phê duyệt và giám sát này phải dựa trên rủi ro và
risk-based and take into consideration: có xem xét đến:
• rủi ro đối với sự an toàn và chất lượng sản phẩm
• risk to the safety and quality of products • tuân thủ mọi yêu cầu pháp lý cụ thể
• compliance with any specific legal • rủi ro tiềm ẩn đối với an ninh của sản phẩm (tức là các rủi
requirements ro được xác định trong đánh giá điểm yếu và phòng vệ thực
• potential risks to the security of the phẩm).
product (i.e. risks identified in the vulnerability
and food defence assessments).

INTERTEK – FOOD TEAM- Bản dịch chỉ có tính tham khảo - Page 23 of 80
BRC FOOD – Issue 8 – INTERTEK - FOR TRAINING PURPOSE ONLY – Aug 2018

3.5.3.2 Contracts or formal agreements shall exist with the 3.5.3.2. Phải có hợp đồng hoặc các bản thỏa thuận chính
suppliers of services that clearly define service thức với các nhà cung cấp dịch vụ, có mô tả cụ thể các
expectations and ensure that the potential food yêu cầu về dịch vụ và đảm bảo rằng các rủi ro về an toàn
safety risks associated with the service have been thực phẩm từ các dịch vụ này được kiểm soát.
addressed.
3.5.4 MANAGEMENT OF OUTSOURCED PROCESSING 3.5.4 Quản lý các chế biến gia công bên ngoài
Where any process step in the manufacture of a product is Khi có bất kỳ công đoạn nào trong quá trình sản xuất sản
outsourced to a third party or undertaken at another site, this shall phẩm được gia công bởi bên thứ ba hoặc thực hiện tại
be managed to ensure it does not compromise the safety, legality, địa điểm khác của công ty, hoạt động này phải được quản
quality or authenticity of the product. lý nhằm đảm bảo không tổn hại đến tính an toàn, hợp
pháp hoặc chất lượng hoặc tính trung thực của sản phẩm
CLAUSE REQUIREMENTS CÁC YÊU CẦU
3.5.4.1 The company shall be able to demonstrate that Công ty phải có khả năng chứng minh là các hoạt động
where part of the production process or any part of sản xuất hoặc bất kỳ phần đóng gói cuối cùng được gia
final packing is outsourced and undertaken off-site công bên ngoài và thực hiện tại địa điểm khác, đã được
this has been declared to the brand owner and, thông báo cho đơn vị sở hữu thương hiệu của sản phẩm,
where required, approval granted. và khi có yêu cầu, phải được phê duyệt
3.5.4.2 The company shall ensure that outsourced Công ty phải đảm bảo rằng tất cả các đơn vị gia công bên
processors are approved and monitored, to ensure ngoài được phê duyệt và giám sát để đảm bảo họ được kiểm
that they effectively manage risks to product soát hiệu quả các rủi ro đến chất lượng và an toàn của sản
safety and quality and are operating effective phẩm và vận hành các quy trình truy xuất nguồn gốc hiệu
traceability processes. quả. Thủ tục phê duyệt và giám sát phải dựa trên rủi ro và
The approval and monitoring procedure shall be bao gồm một hoặc một sự kết hợp của:
based on risk and include either one or a
combination of:
• a valid certification to the applicable BRC • chứng nhận còn hiệu lực theo tiêu chuẩn BRC Global
Global Standard or GFSI-benchmarked standard. Standard hoặc tiêu chuẩn nhận biết bởi GFSI được áp dụng.
The scope of the certification shall include the Phạm vi của chứng nhận phải bao gồm nguyên liệu được
raw materials purchased mua
or Hoặc
• supplier audits, with a scope to include • đánh giá nhà cung cấp, với phạm vi bao gồm an toàn sản
product safety, traceability, HACCP review and phẩm, truy xuất nguồn gốc, xem xét HACCP và thực hành
good manufacturing practices, undertaken by an tốt sản xuất, được thực hiện bởi đánh giá viên có kinh
experienced and demonstrably competent nghiệm và chứng minh được năng lực về an toàn sản phẩm.
Trường hợp đánh giá nhà cung cấp được hoàn thành bởi
product safety auditor. Where this supplier audit
bên thứ hai hoặc bên thứ ba, công ty phải có thể:
is completed by a second or third party, the
company shall be able to:
− demonstrate the competency of
the auditor − chứng minh năng lực của đánh giá viên
− confirm that the scope of the − xác nhận rằng phạm vi đánh giá bao gồm an toàn
audit includes product safety, sản phẩm, truy xuất nguồn gốc, đánh giá HACCP
traceability, HACCP review and và thực hành sản xuất tốt
good manufacturing practices − Đạt được và xem xét một bản sao của báo cáo
− obtain and review a copy of the đánh giá đầy đủ
full audit report.
There shall be a documented process for ongoing
supplier performance review, based on risk and Phải có một quá trình được lập thành văn bản để xem xét sự
defined performance criteria. The process shall be tuân thủ của nhà cung cấp một cách liên tục, dựa trên rủi ro
fully implemented. Records of the review shall be và các tiêu chí tuân thủ đã xác định. Quá trình này phải được
kept. thực hiện đầy đủ. Hồ sơ xem xét phải được lưu giữ.
3.5.4.3 Any outsourced processing operations shall: Bất kỳ hoạt động gia công bên ngoài nào cũng phải

INTERTEK – FOOD TEAM- Bản dịch chỉ có tính tham khảo - Page 24 of 80
BRC FOOD – Issue 8 – INTERTEK - FOR TRAINING PURPOSE ONLY – Aug 2018

● được thực hiện theo hợp đồng, trong đó thể hiện rõ các
• be undertaken in accordance with established yêu cầu về quy trình sản xuất và/hoặc đóng gói và tiêu
contracts which clearly define any processing and/ or chuẩn sản phẩm
packing requirements and product specification
● đảm bảo việc truy vết (truy tìm nguồn gốc) của sản
• maintain product traceability. phẩm.
3.5.4.4 The company shall establish inspection and test Công ty phải thiết lập các thủ tục kiểm tra và thử nghiệm sản
procedures for products where part of the processing phẩm gia công một phần khi trở về lại, bao gồm ngoại quan,
has been outsourced, including visual, chemical hóa chất và / hoặc kiểm tra vi sinh.
and/or microbiological testing. Tần suất và phương pháp kiểm tra hoặc thử nghiệm phải
The frequency and methods of inspection or testing dựa vào đánh giá rủi ro.
shall depend on risk assessment.
3.6 SPECIFICATIONS 3.6 TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT
Specifications shall exist for raw materials including primary Phải có các tiêu chuẩn cho nguyên liệu bao gồm cả bao bì
packaging, finished products and any product or service which sơ cấp, thành phẩm và bất kỳ sản phẩm hoặc dịch vụ nào
could affect the integrity of the finished product. có ảnh hưởng đến sự toàn vẹn của thành phẩm.
CLAUSE REQUIREMENTS CÁC YÊU CẦU
3.6.1 Specifications for raw materials and primary Tiêu chuẩn của nguyên liệu đầu vào và bao bì sơ cấp phải
packaging shall be adequate and accurate and đầy đủ và chính xác và đảm bảo tuân thủ các yêu cầu luật
ensure compliance with relevant safety and định và yêu cầu về an toàn. Các tiêu chuẩn phải bao gồm
legislative requirements. The specifications shall các giới hạn xác định cho các đặc tính của nguyên liệu có
include defined limits for relevant attributes of the khả năng ảnh hưởng đến chất lượng hoặc an toàn của
material which may affect the quality or safety of the thành phẩm (ví dụ các tiêu chuẩn về hóa học, vi sinh hoặc vật
final products (e.g. chemical, microbiological or lý)
physical standards).
3.6.2 Accurate, up-to-date specifications shall be available Các tiêu chuẩn mô tả chính xác và được cập nhật phải sẵn
for all finished products. These may be in the form of có cho tất cả các thành phẩm. Các tài liệu này có thể dưới
a printed or electronic document, or part of an dạng bản in hoặc điện tử hoặc một phần của hệ thống tiêu
online specification system. chuẩn kỹ thuật trực tuyến.
They shall include key data to meet customer and Các tiêu chuẩn phải bao gồm các dữ liệu chính đáp ứng
legal requirements and assist the user in the safe theo yêu cầu của khách hàng và các yêu cầu luật định
usage of the product. và hỗ trợ khách hàng sử dụng an toàn sản phẩm
3.6.3 Where the company is manufacturing customer- Trường hợp công ty sản xuất các sản phẩm mang thương hiệu
branded products, it shall seek formal agreement của khách hàng, công ty phải tìm kiếm thỏa thuận chính thức
of the finished product specifications. Where về các tiêu chuẩn kỹ thuật của thành phẩm. Trong trường hợp
specifications are not formally agreed then the tiêu chuẩn kỹ thuật không được thỏa thuận chính thức thì công
company shall be able to demonstrate that it has ty phải có thể chứng minh rằng đã thực hiện các bước để đảm
taken steps to ensure formal agreement is in place. bảo thỏa thuận chính thức được đưa ra.
3.6.4 Specification review shall be sufficiently frequent Việc xem xét tiêu chuẩn kỹ thuật phải đủ thường xuyên để đảm
to ensure that data is current or at a minimum bảo rằng dữ liệu hiện hành hoặc ở mức tối thiểu 3 năm một lần,
every 3 years, taking into account product khi có các thay đổi về sản phẩm, nhà cung cấp, quy định và các
changes, suppliers, regulations and other risks. rủi ro khác.
Reviews and changes shall be documented. Các xem xét và thay đổi phải được lập thành văn bản.
3.7 CORRECTIVE AND PREVENTIVE ACTIONS 3.7 HÀNH ĐỘNG KHẮC PHỤC & HÀNH
ĐỘNG PHÒNG NGỪA
FUNDAMENTAL YÊU CẦU CƠ BẢN
The site shall be able to demonstrate that it uses Công ty phải có khả năng chứng minh là công ty
the information from identified failures in the food sử dụng các thông tin từ các thất bại đã được
phát hiện trong hệ thống quản lý chất lượng và
safety and quality management system to make
an toàn thực phẩm để thực hiện các sửa chữa
necessary corrections and prevent recurrence cần thiết và ngăn ngừa tái diễn.
CLAUSE REQUIREMENTS CÁC YÊU CẦU
3.7.1 The site shall have a procedure for handling and Công ty phải có thủ tục cho việc xử lý và khắc phục các lỗi
correcting failures identified in the food safety and phát hiện trong hệ thống an toàn thực phẩm và quản lý chất

INTERTEK – FOOD TEAM- Bản dịch chỉ có tính tham khảo - Page 25 of 80
BRC FOOD – Issue 8 – INTERTEK - FOR TRAINING PURPOSE ONLY – Aug 2018

quality management system. lượng.

3.7.2 Where a non-conformity places the safety, legality Khi sự không phù hợp dẫn đến rủi ro về an toàn, hợp pháp
or quality of products at risk this shall be và chất lượng thực phẩm, phải tiến hành điều tra và lưu hồ
investigated and recorded including: sơ bao gồm:
● văn bản hóa rõ ràng về điểm không phù hợp
• clear documentation of the non-conformity
● đánh giá về hậu quả bởi người có năng lực và thẩm
• assessment of consequences by a suitably quyền
competent and authorised person
● xác định hành động khắc phục để xử lý các vấn đề tức
• the action to address the immediate issue thời
● xác đinh thời hạn cho việc sửa chữa
• an appropriate timescale for correction
● xác định người có trách nhiệm quyền hạn thích hợp cho
• the person responsible for correction hành động khắc phục
● thẩm tra là hành động khắc phục đã được thực hiện và
• verification that the correction has been có hiệu lực
implemented and is effective

3.7.3 The site shall have a procedure for the completion Nhà máy phải có một thủ tục để hoàn thành phân tích
new of root cause analysis. At a minimum root cause nguyên nhân gốc. Phân tích nguyên nhân gốc tối thiểu phải
analysis shall be used to implement ongoing được sử dụng để thực hiện các cải tiến liên tục và ngăn
improvements and to prevent recurrence of non- ngừa tái diễn của sự không phù hợp khi:
conformities when:
• phân tích xu hướng các sự không phù hợp cho thấy có sự
• analysis of non-conformities for trends gia tăng đáng kể một loại không phù hợp
shows there has been a significant increase in a
type of non-conformity • một sự không phù hợp đặt tính an toàn, hợp pháp hoặc
• a non-conformity places the safety, chất lượng của một sản phẩm vào rủi ro.
legality or quality of a product at risk.
3.8 CONTROL OF NON-CONFORMING PRODUCT 3.8. Kiểm soát sản phẩm không phù hợp
The site shall ensure that any out-of-specification product Công ty phải đảm bảo các sản phẩm không đạt yêu cầu
is effectively managed to prevent unauthorised release. được quản lý hiệu quả để ngăn ngừa việc xuất hàng trái
phép
CLAUSE REQUIREMENTS CÁC YÊU CẦU
3.8.1 There shall be procedures for managing non- Phải có thủ tục cho việc quản lý các sản phẩm không
conforming products. These procedures shall include: phù hợp, bao gồm
● yêu cầu cho nhân viên liên quan đến việc phát hiện và
• the requirement for staff to identify and report a báo cáo sản phẩm không phù hợp
potentially non-conforming product
● nhận dạng rõ ràng sản phẩm không phù hợp. (ví dụ dán
• clear identification of a non-conforming product nhãn trên sản phẩm hoặc việc sử dụng hệ thống IT)
(e.g. direct labelling or the use of IT systems)
● lưu trữ an toàn để tránh việc vô ý xuất hàng, ví dụ : khu
• secure storage to prevent accidental release (e.g. vực cô lập
physical or computer-based isolation)
● chuyển đến đơn vị sở hữu thương hiệu khi có yêu cầu
• referral to the brand owner where required
● xác định trách nhiệm ra quyết định về việc sử dụng hoặc
• defined responsibilities for decision making on the hủy bỏ sản phẩm tùy theo vấn đề gặp phải, ví dụ: hủy bỏ,
use or disposal of products appropriate to the issue tái chế, hạ cấp và ghi nhãn thay thế hoặc chấp nhận
(e.g. destruction, reworking, downgrading to an có nhân nhượng

INTERTEK – FOOD TEAM- Bản dịch chỉ có tính tham khảo - Page 26 of 80
BRC FOOD – Issue 8 – INTERTEK - FOR TRAINING PURPOSE ONLY – Aug 2018

alternative label or acceptance by concession)

● hồ sơ về quyết định sử dụng hoặc hủy bỏ sản phẩm


• records of the decision on the use or disposal of
the product
● hồ sơ hủy bỏ sản phẩm nếu sản phẩm được hủy bỏ vì lý
• records of destruction where a product is do an toàn thực phẩm
destroyed for food safety reasons.
3.9 TRACEABILITY 3.9. Truy vết (truy xuất nguồn gốc)
FUNDAMENTAL YÊU CẦU CƠ BẢN
The site shall be able to trace all raw material product Công ty phải có khả năng truy xuất nguồn gốc
lots (including primary packaging) from its suppliers của các lô nguyên liệu (bao gồm cả bao bì sơ
through all stages of processing and dispatch to its cấp) từ các nhà cung cấp, qua các giai đoạn
customers and vice versa của quá trình sản xuất đến giao hàng cho
khách hàng và ngược lại
CLAUSE REQUIREMENTS CÁC YÊU CẦU
3.9.1 new The site shall have a documented traceability Nhà máy phải có một thủ tục truy xuất nguồn gốc bằng văn
procedure designed to maintain traceability bản được thiết kế để duy trì khả năng truy xuất nguồn gốc
throughout the site’s processes. At a minimum trong suốt các quá trình của nhà máy. Tối thiểu điều này
this shall include: phải bao gồm:

• how the traceability system works • cách vận hành của hệ thống truy xuất nguồn gốc
• the labelling and records required.
• ghi nhãn và các hồ sơ cần thiết.

3.9.2 Identification of raw materials (including primary Việc nhận dạng các nguyên liệu (bao gồm bao bì sơ cấp)
3.9.1 issue 7 packaging), intermediate/semi-processed Sản phẩm trung gian / bán thành phẩm, nguyên liệu đã sử
products, part-used materials, finished products dụng một phần, thành phẩm, nguyên liệu trong quá trình
and materials pending investigation shall be điều tra, phải đầy đủ nhằm đảm bảo quá trình truy xuất
adequate to ensure traceability. nguồn gốc
3.9.3 The site shall test the traceability system across Nhà máy phải thử nghiệm hệ thống truy truy xuất nguồn gốc
3.9.2 issue 7 the range of product groups to ensure traceability trên phạm vi các nhóm sản phẩm để đảm bảo truy xuất
can be determined from the supplier of raw nguồn gốc từ nhà cung cấp nguyên liệu (bao gồm cả bao bì
material (including primary packaging) to the sơ cấp) đến thành phẩm và ngược lại, bao gồm kiểm tra
finished product and vice versa, including quantity số lượng / cân bằng khối lượng.
check/mass balance. Thử nghiệm truy xuất nguồn gốc phải bao gồm một bảng
tóm tắt các tài liệu cần được tham chiếu trong quá trình
The traceability test shall include a summary of
thử nghiệm và chỉ rõ các liên kết giữa chúng. Việc thử
the documents that should be referenced during
nghiệm phải được thực hiện ở tần suất định trước, tối thiểu
the test, and clearly show the links between
hàng năm và kết quả phải được lưu giữ để kiểm tra. Truy
them. The test shall occur at a predetermined
xuất nguồn gốc nên có thể đạt được trong vòng 4 giờ.
frequency, at a minimum annually, and results
shall be retained for inspection. Traceability should
be achievable within 4 hours.
3.9.4 Where rework or any reworking operation is Khả năng truy vết phải được duy trì khi thực hiện việc tái chế.
performed, traceability shall be maintained.

3.10 COMPLAINT HANDLING 3.10. Xử lý khiếu nại


Customer complaints shall be handled effectively and Các khiếu nại của khách hàng phải được xử lý một cách
information used to reduce recurring complaint levels. có hiệu lực và các thông tin phải được sử dụng để giảm

INTERTEK – FOOD TEAM- Bản dịch chỉ có tính tham khảo - Page 27 of 80
BRC FOOD – Issue 8 – INTERTEK - FOR TRAINING PURPOSE ONLY – Aug 2018

mức độ lặp lại của khiếu nại


CLAUSE REQUIREMENTS CÁC YÊU CẦU
3.10.1 All complaints shall be recorded, investigated and the Tất cả các khiếu nại phải được ghi hồ sơ, được điều tra và kết
results of the investigation of the issue recorded quả của việc điều tra cũng như nguyên nhân của vụ việc
where sufficient information is provided. Actions phải được ghi hồ sơ khi có đủ các thông tin. Hành động xử lý
appropriate to the seriousness and frequency of the tương thích với mức độ nghiêm trọng và tần suất xảy ra của các
problems identified shall be carried out promptly and khiếu nại phải được nhân viên đã được đào tạo thích hợp thực
effectively by appropriately trained staff. hiện kịp thời và hiệu quả
3.10.2 Complaint data shall be analysed for significant Các dữ liệu về khiếu nại phải được phân tích để xác định xu
trends. Where there has been a significant increase in hướng. Trường hợp có sự tăng đáng kể các khiếu nại hoặc có
a complaint or a serious complaint, root cause khiếu nại nghiêm trọng, phải thực hiện phân tích nguyên nhân
analysis shall be used to implement ongoing gốc rễ để thực hiện cải tiến liên tục an toàn, hợp pháp và chất
improvements to product safety, legality and quality, lượng của sản phẩm, cũng như ngăn ngừa sự tái diễn. Kết quả
and to avoid recurrence. This analysis shall be made phân tích phải sẵn có cho các nhân viên liên quan
available to relevant staff.
3.11 MANAGEMENT OF INCIDENTS, PRODUCT 3.11. Quản lý các sự cố và triệu hồi và thu hồi
WITHDRAWAL AND PRODUCT RECALL sản phẩm
The company shall have a plan and system in place to Công ty phải có kế hoạch và hệ thống quản lý hiệu
manage incidents effectively and enable the withdrawal quả các sự cố và có khả năng thực hiện việc triệu hồi
and recall of products should this be required. và thu hồi sản phẩm khi có yêu cầu
CLAUSE REQUIREMENTS CÁC YÊU CẦU
3.11.1 The company shall have procedures designed to Công ty phải có thủ tục về việc báo cáo và quản lý hiệu
report and effectively manage incidents and quả các sự cố và các tình huống khẩn cấp tiềm ẩn có thể
potential emergency situations that impact food ảnh hưởng đến tính an toàn, hợp pháp hoặc chất lượng
safety, legality or quality. This shall include của sản phẩm. Việc này bao gồm xem xét và có kế hoạch
consideration of contingency plans to maintain ứng phó để duy trì an toàn, chất lượng và tính hợp pháp
product safety, quality and legality. Incidents may của sản phẩm. Sự cố có thể bao gồm:
include:
• disruption to key services such as water, • sự gián đoạn của các tiện ích chính như nguồn
energy, transport, refrigeration processes, staff nước, năng lượng, phương tiện vận chuyển, hệ thống
availability and communications làm lạnh, hoặc sự vắng mặt của nhân viên và gián đoạn về
trao đổi thông tin
• events such as fire, flood or natural • các sự cố như cháy, ngập lụt, thảm họa tự nhiên
disaster
• malicious contamination or sabotage. • nhiễm bẩn cố ý hoặc phá hoại
• failure of, or attacks against, digital • thất bại, hoặc tấn công, an ninh mạng kỹ thuật số.
cyber-security.
Where products which have been released from the Khi sản phẩm đã xuất bán có thể bị ảnh hưởng bởi sự cố,
site may be affected by an incident, consideration phải cân nhắc đến sự cần thiết phải triệu hồi hoặc thu hồi
shall be given to the need to withdraw or recall sản phẩm
products.
3.11.2 The company shall have a documented product Công ty phải có thủ tục triệu hồi và thu hồi sản phẩm bằng
withdrawal and recall procedure. This shall include at văn bản. Thủ tục này tối thiểu phải bao gồm:
a minimum:

• identification of key personnel constituting the


• thành lập nhóm thu hồi với các thành viên chủ chốt,
được xác định trách nhiệm cụ thể
recall management team, with clearly identified
responsibilities
• các hướng dẫn cho việc quyết định có cần thu hồi hoặc
• guidelines for deciding whether a product needs triệu hồi sản phẩm hay không và các hồ sơ cần duy trì.
to be recalled or withdrawn and the records to be
maintained

INTERTEK – FOOD TEAM- Bản dịch chỉ có tính tham khảo - Page 28 of 80
BRC FOOD – Issue 8 – INTERTEK - FOR TRAINING PURPOSE ONLY – Aug 2018

• danh sách cập nhật các số liên hệ hoặc điạ điểm của các
• an up-to-date list of key contacts (including out- người cần liên hệ này như nhóm thu hồi,, các số liên lạc
of-hours contact details) or reference to the location khẩn cấp, nhà cung cấp, khách hàng, tổ chức chứng nhận,
of such a list (e.g. recall management team, các cơ quan thẩm quyền
emergency services, suppliers, customers,
certification body, regulatory authority)

• a communication plan including the provision of • kế hoạch thông tin, bao gồm việc cung cấp thông tin
cho khách hàng, người tiêu dùng và các cơ quan thẩm
information to customers, consumers and regulatory quyền một cách kịp thời
authorities in a timely manner
• chi tiết về các đơn vị bên ngoài có khả năng tư vấn và hỗ
• details of external agencies providing advice and trợ khi cần thiết, ví dụ như các chuyên viên, phòng thí
support as necessary (e.g. specialist laboratories, nghiệm bên ngoài, các cơ quan thẩm quyền và cơ quan
pháp luật
regulatory authority and legal expertise)
• kế hoạch xử lý các vấn đề hậu cần liên quan đến việc
• a plan to handle the logistics of product truy xuất nguồn gốc sản phẩm, việc khôi phụ hoặc hủy bỏ
traceability, recovery or disposal of affected product, các sản phẩm bị ảnh hưởng và xác nhận số liệu tồn kho.
and stock reconciliation. • một kế hoạch ghi lại thời gian các hoạt động chính
• a plan to record timings of key activities • một kế hoạch để tiến hành phân tích nguyên nhân
• a plan to conduct root cause analysis and gốc rễ và thực hiện các cải tiến liên tục, để tránh tái diễn.
to implement ongoing improvements, to avoid Thủ tục phải có khả năng triển khai thực hiện bất cứ thời
recurrence. điểm nào
The procedure shall be capable of being operated at
any time.
3.11.3 The product recall and withdrawal procedures shall Thủ tục thu hồi và triệu hồi phải được thử nghiệm, ít nhất
be tested, at least annually, in a way that ensures hàng năm, để đảm bảo tính hiệu quả khi triển khai. Kết quả
their effective operation. Results of the test shall be thử nghiệm phải được duy trì và phải thể hiện thời gian tiến
retained and shall include timings of key activities. hành các hoạt động. Kết quả thử nghiệm cũng như các lần
The results of the test and of any actual recall shall be thu hồi thực sự phải được sử dụng để rà soát lại thủ tục và
used to review the procedure and implement thực hiện các cải tiến cần thiết
improvements as necessary.
3.11.4 In the event of a significant food safety incident, Trong trường hợp xảy ra sự cố an toàn thực phẩm nghiêm
including a product recall or regulatory food trọng, bao gồm thu hồi sản phẩm hoặc không tuân thủ quy
safety non-conformity (e.g. a regulatory định về an toàn thực phẩm (ví dụ: thông báo hành pháp), cơ
enforcement notice), the certification body issuing quan cấp chứng nhận hiện hành cho nhà máy theo Tiêu
the current certificate for the site against this chuẩn này phải được thông báo trong vòng 3 ngày làm việc.
Standard shall be informed within 3 working days.

4 SITE STANDARDS 4 TIÊU CHUẨN NHÀ MÁY


4.1 EXTERNAL STANDARDS 4.1. Tiêu chuẩn cho khu vực bên ngoài
The production site shall be of suitable size, location and Nhà máy phải có diện tích, vị trí, cấu trúc và thiết kế
construction, and be maintained to reduce the risk of phù hợp để đảm giảm thiểu nguy cơ nhiễm bẩn chéo
contamination and facilitate the production of safe and và hỗ trợ việc tạo ra sản phẩm an toàn và hợp pháp.
legal finished products.
CLAUSE REQUIREMENTS CÁC YÊU CẦU
4.1.1 Consideration shall be given to local activities and the Phải xem xét các hoạt động tại chỗ và môi trường nhà máy có
site environment, which may have an adverse impact thể ảnh hưởng bất lợi đến tính toàn vẹn của thành phẩm và các
on finished product integrity, and measures shall be biện pháp cần thực hiện để ngăn ngừa nhiễm bẩn. Khi áp dụng
taken to prevent contamination. Where measures các biện pháp bảo vệ cho nhà máy (tránh các tác nhân nhiễm
have been put into place to protect the site (from bẩn, ngập lụt..), các biện pháp này cần được xem xét mỗi khi có
potential contaminants, flooding etc.), they shall be bất kỳ thay đổi nào.

INTERTEK – FOOD TEAM- Bản dịch chỉ có tính tham khảo - Page 29 of 80
BRC FOOD – Issue 8 – INTERTEK - FOR TRAINING PURPOSE ONLY – Aug 2018

reviewed in response to any changes.

4.1.2 The external areas shall be maintained in good order. Khu vực xung quanh nhà máy phải được duy trì trong tình trạng
Where grassed or planted are located near buildings, tốt. Nếu trồng có trồng cây, cỏ gần tòa nhà, cây cỏ phải được
they shall be regularly tended and well maintained. chăm sóc định kỳ và cắt tỉa tốt. Các đường giao thông thuộc
External traffic routes under site control shall be kiểm soát của nhà máy phải có bề mặt phù hợp và được bảo trì
suitably surfaced and maintained in good repair to tốt để giảm thiểu rủi ro nhiễm bẩn cho sản phẩm
mitigate the risk of contamination of the product.
4.1.3 The building fabric shall be maintained to minimise Nhà xưởng phải được bảo trì để giảm thiểu nguy cơ nhiễm
potential for product contamination (e.g. bẩn vào sản phẩm, (ví dụ cloại bỏ các tổ chim, bịt kín các đường
elimination of bird roosting sites, sealing gaps around ống để tránh côn trùng xâm nhập, bị thấm nước hoặc nhiễm
pipes to prevent pest entry, ingress of water and bẩn)
other contaminants).
4.2 SITE SECURITY AND FOOD DEFENCE 4.2. An ninh nhà máy và phòng vệ thực phẩm
Systems shall protect products, premises and brands from Hệ thống an ninh & phòng vệ thực phẩm phải bảo vệ sản
malicious actions while under the control of the site. phẩm, nhà xưởng, thương hiệu khỏi các hành động phá
hoại có chủ ý khi còn trong sự kiểm soát của nhà máy.
CLAUSE REQUIREMENTS CÁC YÊU CẦU
4.2.1 The company shall undertake a documented risk Công ty phải tiến hành đánh giá bằng văn bản việc bố trí an
assessment (threat assessment) of the potential Công ty phải tiến hành đánh giá rủi ro bằng văn bản (đánh
risks to products from any deliberate attempt to giá mối đe dọa) về các rủi ro tiềm ẩn đối với các sản phẩm từ
inflict contamination or damage. This threat bất kỳ hành động cố ý nào để gây nhiễm bẩn hoặc làm hỏng.
assessment shall include both internal and Đánh giá mối đe dọa này phải bao gồm cả các mối đe dọa
external threats. bên trong và bên ngoài.
Đầu ra của đánh giá này phải là một kế hoạch đánh giá mối
The output from this assessment shall be a
đe dọa được lập thành văn bản. Kế hoạch này phải được
documented threat assessment plan. This plan
lưu giữ để xem xét các trường hợp thay đổi hoàn cảnh và
shall be kept under review to reflect changing thông tin thị trường. Nó phải được xem xét chính thức ít
circumstances and market intelligence. It shall be nhất mỗi năm và bất cứ khi nào:
formally reviewed at least annually and • một rủi ro mới xuất hiện (ví dụ: một mối đe dọa mới được
whenever: công bố hoặc
• a new risk emerges (e.g. a new threat is xác định)
publicised or identified) • xảy ra sự cố, có liên quan đến an ninh sản phẩm hoặc
• an incident occurs, where product phòng vệ thực phẩm.
security or food defence is implicated.
4.2.2 Where raw materials or products are identified as Trường hợp nguyên liệu hoặc sản phẩm được xác định là có
being at particular risk, the threat assessment rủi ro đặc biệt, kế hoạch đánh giá mối đe dọa phải bao gồm
plan shall include controls to mitigate these risks. các biện pháp kiểm soát để giảm thiểu các rủi ro này. Trong
Where prevention is not sufficient or possible, trường hợp phòng ngừa không đủ hoặc không khả thi, các
systems shall be in place to identify any hệ thống phải được áp dụng để xác định bất kỳ sự giả mạo
tampering. nào.
Các kiểm soát này phải được theo dõi, các kết quả được lập
These controls shall be monitored, the results
thành văn bản và các biện pháp kiểm soát được xem xét ít
documented, and the controls reviewed at least
nhất mỗi năm một lần.
annually.
4.2.3 Areas where a significant risk is identified shall be Các khu vực có rủi ro đáng kể được xác định phải được
defined, monitored and controlled. These shall nhận biết, theo dõi và kiểm soát. Chúng phải bao gồm bảo
include external storage and intake points for quản bên ngoài và các điểm tiếp nhận các sản phẩm và
products and raw materials (including nguyên liệu thô (bao gồm cả bao bì sơ cấp).
packaging).
Các chính sách và hệ thống phải được thực hiện để đảm

INTERTEK – FOOD TEAM- Bản dịch chỉ có tính tham khảo - Page 30 of 80
BRC FOOD – Issue 8 – INTERTEK - FOR TRAINING PURPOSE ONLY – Aug 2018

Policies and systems shall be in place to ensure bảo rằng chỉ những nhân viên được ủy quyền mới có quyền
that only authorised personnel have access to tiếp cận các khu vực sản xuất và bảo quản và việc tiếp cận
production and storage areas, and that access to của nhân viên, nhà thầu và khách được kiểm soát. Một hệ
the site by employees, contractors and visitors is thống ghi nhận khách đến làm việc phải được áp dụng.
controlled. A visitor recording system shall be in
place. Nhân viên phải được đào tạo về các thủ tục an ninh tại nhà
máy và phòng vệ thực phẩm.
Staff shall be trained in site security procedures
and food defence.
4.2.4 Where required by legislation, the site shall Khi được yêu cầu bởi luật định, nhà máy phải duy trì đăng
maintain appropriate registrations with the ký phù hợp với các cơ quan có thẩm quyền thích hợp.
relevant authorities.

4.3 LAYOUT, PRODUCT FLOW AND 4.3. Bố trí mặt bằng, quy trình sản xuất và sự
SEGREGATION ngăn cách
FUNDAMENTAL YÊU CẦU CƠ BẢN
The factory layout, flow of processes and Việc bố trí mặt bằng nhà máy, quy trình sản
movement of personnel shall be sufficient to xuất và đường di chuyển của nhân viên phải
prevent the risk of product contamination and to phù hợp để ngăn ngừa nguy cơ nhiễm bẩn cho
sản phẩm và phù hợp với yêu cầu luật định
comply with relevant legislation.
liên quan
CLAUSE REQUIREMENTS CÁC YÊU CẦU
4.3.1 There shall be a map of the site. At a minimum, Phải có một sơ đồ nhà máy. Ở mức tối thiểu, sơ đồ này phải
4.3.2 this map shall define: xác định:
issue • access points for personnel • lối vào của nhân viên
7 • access points for raw materials (including • các lối tiếp nhận nguyên liệu thô (bao gồm cả bao bì), bán
packaging), semi-finished products and open thành phẩm và các sản phẩm chưa bao gói
products • các đường di chuyển của nhân sự
• routes of movement for personnel • các đường di chuyển của nguyên liệu thô (bao gồm cả bao
• routes of movement for raw materials bì)
(including packaging) • các đường di chuyển để loại bỏ chất thải
• routes for the removal of waste
• các đường di chuyển của làm lại (rework)
• routes for the movement of rework
• vị trí của bất kỳ tiện ích nào dành cho nhân viên, bao gồm
• location of any staff facilities, including
phòng thay đồ, nhà vệ sinh, căn tin và khu vực hút thuốc
changing rooms, toilets, canteens and smoking
• dòng chảy quá trình sản xuất
areas
• production process flows.
4.3.2 Contractors and visitors, including drivers, shall be Nhà thầu và khách tham quan, bao gồm tài xế, phải được
4.3.3 made aware of all procedures for access to biết tất cả các thủ tục quy định về việc ra vào nhà xưởng và
issue premises and the requirements of the areas they các yêu cầu của các khu vực mà họ đang viếng thăm, đặc biệt
are visiting, with special reference to hazards and các thông tin liên quan đến tới các mối nguy và nguy cơ
7 potential product contamination. Contractors nhiễm bẩn sản phẩm. Nhà thầu tham gia trong việc bảo trì
working in product processing or storage areas hoặc sửa chữa phải được giám sát của một người được chỉ
shall be the responsibility of a nominated person. định.
4.3.3 The movement of personnel, raw materials, Sự di chuyển của con người, nguyên vật liệu, bao bì, nguyên
4.3.4 issue 7 packaging, rework and/or waste shall not liệu tái chế và/hoặc rác thải phải tránh ảnh hưởng đến an
compromise the safety of products. The process toàn thực phẩm. Lưu đồ chế biến, cùng với việc sử dụng các
flow, together with the use of demonstrably thủ tục có hiệu lực, phải sẵn có để giảm thiều rủi ro gây
effective procedures, shall be in place to minimise nhiễm bẩn nguyên liệu, bán thành phẩm, sản phẩm trung
the risk of the contamination of raw materials, gian, bao bì và thành phẩm.
intermediate/semi-processed products, packaging

INTERTEK – FOOD TEAM- Bản dịch chỉ có tính tham khảo - Page 31 of 80
BRC FOOD – Issue 8 – INTERTEK - FOR TRAINING PURPOSE ONLY – Aug 2018

and finished products.

4.3.4 Premises shall allow sufficient working space and Nhà xưởng phải có đủ không gian làm việc và kho có sức
4.3.8 issue 7 storage capacity to enable all operations to be carried chứa phù hợp để các hoạt động có thể diễn ra đúng quy
out properly under safe hygienic conditions. định trong điều kiện vệ sinh an toàn.
4.3.5 Temporary structures constructed during building Các cấu trúc tạm thời trong quá trình xây dựng hoặc sửa
4.3.9 issue 7 work or refurbishment etc. shall be designed and chữa nhà xưởng…phải được thiết kế và chọn vị trí sao cho
located to avoid pest harbourage and ensure the tránh tạo ra chỗ ẩn náu cho côn trùng và đảm bảo an toàn và
safety and quality of products. chất lượng của sản phẩm
4.4 BUILDING FABRIC, RAW MATERIAL 4.4 Cấu trúc, khu vực nguyên liệu, chuẩn bị,
HANDLING, PREPARATION, PROCESSING, chế biến đóng gói và lưu kho
PACKING AND STORAGE AREAS
The fabrication of the site, buildings and facilities shall be Cấu trúc của nhà máy, toà nhà và thiết bị phải thích hợp
suitable for the intended purpose. cho cách sử dụng dự kiến
CLAUSE REQUIREMENTS CÁC YÊU CẦU
4.4.1 Walls shall be finished and maintained to prevent the Tường phải được xây dựng, hoàn thiện và bảo dưỡng để
accumulation of dirt, minimise condensation and ngăn ngừa sự tích tụ bụi, giảm thiểu sự đọng nước và phát
mould growth, and facilitate cleaning. triển của mốc, và dễ làm sạch.
4.4.2 Floors shall be suitably hard wearing to meet the Sàn phải có bề mặt cứng đáp ứng yêu cầu của quy trình,
demands of the process, and withstand cleaning và chịu được các biện pháp và vật liệu làm sạch. Sàn
materials and methods. They shall be impervious, be phải không thấm nước và duy trì trong tình trạng tốt và
maintained in good repair and facilitate cleaning dễ vệ sinh.
4.4.3 Drainage, where provided, shall be sited, designed Thoát nước, nếu có, phải ở vị trí thích hợp, được thiết kế
and maintained to minimise risk of product và bảo dưỡng để giảm thiểu sự nhiễm bẩn sản phẩm
contamination and not compromise product safety. và không làm tổn hại tới an toàn sản phẩm. Thiết bị và các
Machinery and piping shall be arranged so that, đường ống, nếu khả thi, phải được bố trí sao cho nước xả
wherever feasible, process waste water goes directly trực tiếp xuống rãnh thoát nước. Khi sử dụng nhiều nước
to drain. Where significant amounts of water are s, hoặc việc bố trí đường ống xả trực tiếp vào hệ thống
used, or direct piping to drain is not feasible, floors thoát nước là không khả thi, sàn nhà phải có đủ độ dốc
phù hợp để nước chảy vào hệ thống thoát nước
shall have adequate falls to cope with the flow of any
water or effluent towards suitable drainage.
4.4.4 Ceilings and overheads shall be constructed, finished Trần và các chi tiết trên cao phải được xây dựng, hoàn
and maintained to prevent the risk of product thiện và bảo dưỡng để ngăn ngừa sự nhiễm bẩn sản
4.4.5 issue 7
contamination. phẩm.

4.4.5 Where suspended ceilings or roof voids are present, Nếu có sử dụng các trần giả (la- phông) hoặc có
adequate access to the void shall be provided to khoảng trống với mái, phải có lối vào thích hợp để kiểm
4.4.6 issue 7 soát động vật gây hại. trừ khi khoảng trống này được bịt
facilitate inspection for pest activity, unless the void
is fully sealed. kín.
4.4.6 new Where elevated walkways are adjacent to or Trường hợp có lối đi bộ trên cao lân cận hoặc ngang qua
pass over production lines, they shall be: các dây chuyền sản xuất thì chúng phải:
• được thiết kế để ngăn chặn sự nhiễm bẩn của sản phẩm
• designed to prevent contamination of
và dây chuyền sản xuất
products and production lines
• dễ dàng để vệ sinh
• easy to clean • được bảo trì đúng.
• correctly maintained.
4.4.7 Where there is a risk to product, windows, and roof Khi có rủi ro cho sản phẩm, cửa sổ và khoảng mở trên trần
glazing which is designed to be opened for ventilation được thiết kế cho mục đích thông gió, phải gắn lưới thích
purposes, shall be adequately screened to prevent hợp để tránh côn trùng xâm nhập.
the ingress of pests.
4.4.8 Doors (both internal and external) shall be Cửa (cả bên trong và bên ngoài) phải được duy trì
trong tình trạng tốt. Tối thiểu:

INTERTEK – FOOD TEAM- Bản dịch chỉ có tính tham khảo - Page 32 of 80
BRC FOOD – Issue 8 – INTERTEK - FOR TRAINING PURPOSE ONLY – Aug 2018

4.4.9 issue 7 maintained in good condition. At a minimum:


• Cửa bên ngoài và cửa xuất hàng phải khít và đảm bảo che
• External doors and dock levellers shall be close kín .
fitting or adequately proofed.
• Cửa bên ngoài vào khu sản phẩm hở không được mở
• External doors to open product areas shall not be trong thời gian sản xuất ngoại trừ trong trường hợp khẩn
opened during production periods except in cấp.
emergencies.
Where external doors to enclosed product areas are Khi cửa ngoài vào khu vực sản phẩm kín được mở ra, phải
opened, suitable precautions shall be taken to thực hiện biện pháp phòng ngừa phù hợp để ngăn ngừa
prevent pest ingress. động vật gây hại xâm nhập.
4.4.9 Suitable and sufficient lighting shall be provided for Phải cung cấp đầy đủ ánh sáng để đảm bảo vận hành
4.4.10 issue 7 correct operation of processes, inspection of product các quá trình đúng, kiểm tra sản phẩm chính xác và vệ
and effective cleaning. sinh hiệu quả.

4.4.10 Adequate ventilation and extraction shall be provided Sự thông gió và quạt hút phù hợp phải được cung cấp
4.4.12 issue 7 in product storage and processing environments to cho môi trường kho và chế biến để ngăn ngừa sự ngưng
prevent condensation or excessive dust. tụ hay tích tụ bụi quá mức.

4.5 UTILITIES – WATER, ICE, AIR AND OTHER 4.5. Tiện ích- nước, nước đá, không khí và
GASES các loại khí khác
Utilities used within the production and storage areas shall be Tiện ích được sử dụng trong các khu vục sản xuất và kho
monitored to effectively control the risk of product phải được theo dõi để kiểm soát hiệu quả nguy cơ lây
contamination. nhiễm sản phẩm
CLAUSE REQUIREMENTS CÁC YÊU CẦU
4.5.1 All water (including ice and steam) used as a raw Nước (bao gồm nước đá và hơi nước) sử dụng làm nguyên
material in the manufacture of processed food, the liệu trong sản xuất thực phẩm, sơ chế sản phẩm, rửa tay
preparation of product, hand-washing or for hoặc vệ sinh thiết bị, nhà xưởng phải được cung cấp đầy
equipment or plant cleaning shall be supplied in đủ, phải là nước uống được hoặc không có rủi ro nhiễm
sufficient quantity, be potable at point of use or bẫn các chất nêu trong luật định. Chỉ tiêu vi sinh vật và hóa
pose no risk of contamination according to học của nước phải được phân tích ít nhất hàng năm. Các
applicable legislation. The microbiological and điểm lấy mẫu, phạm vi của kiểm nghiệm và tần suất phân
chemical quality of water shall be analysed at least tích phải được dựa trên phân tích rủi ro, có tính đến nguồn
annually. The sampling points, scope of the test nước, lượng nước lưu trữ tại nhà máy và hệ thống phân phối
and frequency of analysis shall be based on risk, nước, lịch sử sử dụng và mẫu nước trước đây.
taking into account the source of the water, on-
site storage and distribution facilities, previous
sample history and usage.
4.5.2 An up-to-date schematic diagram shall be available of Phải có sẵn một sơ đồ cập nhật của hệ thống phân phối
the water distribution system on site, including nước tại nhà máy, bao gồm cả bồn chứa, hệ thống xử lý
holding tanks, water treatment and water recycling nước và tái sử dụng nước khi thích hợp. Sơ đồ này phải
as appropriate. The diagram shall be used as a basis được sử dụng như một cơ sở cho việc lấy mẫu nước và
for water sampling and the management of water quản lý chất lượng nước.
quality.
4.5.3 Air and other gases used as an ingredient or that Không khí và các khí gas khác được sử dụng làm
4.5.4 issue 7 are in direct contact with products shall be nguyên liệu hoặc tiếp xúc trực tiếp với sản phẩm phải
monitored to ensure this does not represent a được giám sát để đảm bảo điều này không tạo ra rủi ro
contamination risk. Compressed air that is in direct nhiễm bẩn. Khí nén có tiếp xúc trực tiếp với sản phẩm
phải được lọc tại điểm sử dụng.
contact with the product shall be filtered at point
of use.
4.6 EQUIPMENT 4.6. Trang thiết bị
All food-processing equipment shall be suitable for the Tất cả các thiết bị chế biến thực phẩm phải phù hợp
intended purpose and shall be used to minimise the risk of với mục đích sử dụng và phải đượ sử dụng để giảm
contamination of product thiểu nguy cơ nhiễm bẩn sản phẩm

INTERTEK – FOOD TEAM- Bản dịch chỉ có tính tham khảo - Page 33 of 80
BRC FOOD – Issue 8 – INTERTEK - FOR TRAINING PURPOSE ONLY – Aug 2018

CLAUSE REQUIREMENTS CÁC YÊU CẦU


4.6.1 All equipment shall be constructed of appropriate Tất cả thiết bị phải được sản xuất từ các vật liệu thích hợp.
materials. The design and placement of equipment Thiết kế và vị trí của thiết bị phải đảm bảo thiết bị có thể
shall ensure it can be effectively cleaned and được vệ sinh và bảo trì hiệu quả
maintained.
4.6.2 Equipment which is in direct contact with food shall Thiết bị tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm phải phù hợp để
be suitable for food contact and meet legal tiếp xúc với thực phẩm và đáp ứng yêu cầu luật định khi
requirements where applicable. thích hợp.

4.7 MAINTENANCE 4.7. Bảo trì


An effective maintenance programme shall be in Phải có chương trình bảo trì nhà máy và thiết bị
operation for plant and equipment to prevent hiệu quả để ngăn ngừa nhiễm bẩn và làm giảm
contamination and reduce the potential for breakdowns. sự cố ngừng sản xuất.
CLAUSE REQUIREMENTS CÁC YÊU CẦU
4.7.1 There shall be a documented planned maintenance Phải có kế hoạch bảo trì bằng văn bản hoặc hệ thống giám
schedule or condition monitoring system which sát điều kiện hoạt động cho toàn bộ nhà máy và thiết bị
includes all plant and processing equipment. The sản xuất. Các quy đinh về bảo trì phải được xác định khi
maintenance requirements shall be defined when lắp đặt thiết bị mới.
commissioning new equipment.
4.7.2 In addition to any planned maintenance programme, Bên cạnh kế hoạch bảo trì, ở bất kỳ nơi nào mà sản phẩm
where there is a risk of product contamination by có khả năng nhiễm tạp chất do thiết bị hư hỏng, các thiết bị
foreign bodies arising from equipment damage, the đó phải được kiểm tra định kỳ, kết quả kiểm tra phải được
equipment shall be inspected at predetermined văn bản hóa và phải thực hiện các hành động tương ứng
intervals, inspection results documented and với kết quả này.
appropriate action taken.
4.7.3 Where temporary repairs are made, these shall be Nếu có những sửa chữa ngắn hạn, thì phải viết thành văn
documented and controlled to ensure that the safety bản và kiểm soát để đảm bảo sự an toàn, hợp pháp của
or legality of a products is not jeopardised. These sản phẩm không bị đe doạ. Các biện pháp kiểm soát
temporary measures shall be permanently repaired tạm thời phải được sửa chữa hoàn chỉnh trong thời gian
as soon as practicable and within a defined timescale. ngắn nhất có thể và trong thời hạn đã xác định
4.7.4 The site shall ensure that the safety or legality of Nhà máy phải đảm bảo rằng tính an toàn hoặc hợp pháp của
products is not jeopardised during maintenance sản phẩm không bị ảnh hưởng xấu trong quá trình bảo trì và
and subsequent cleaning operations. Maintenance các hoạt động vệ sinh tiếp theo. Công việc bảo trì phải được
work shall be followed by a documented hygiene thực hiện theo thủ tục vệ xác nhận sinh bằng văn bản.
clearance procedure. Thiết bị và máy móc phải được kiểm tra bởi một nhân viên
Equipment and machinery shall be inspected by an được ủy quyền để xác nhận việc loại bỏ các mối nguy nhiễm
authorised member of staff to confirm the removal bẫn, trước khi được chấp nhận trở lại hoạt động.
of contamination hazards, before being accepted
back into operation.
4.7.5 Materials and parts used for equipment and plant Vật liệu và các phần được sử dụng cho hoạt động bảo trì
4.7.6. issue 7 maintenance shall be of an appropriate grade or thiết bị và nhà xưởng phải là loại hoặc chất lượng phù
hợp.
quality.
Those materials (such as lubricating oil) that pose a
risk by direct or indirect contact with raw materials Các vật liệu này (như dầu bôi trơn) mà có khả năng tiếp
(including primary packaging), intermediate xúc trực tiếp hoặc gián tiếp với nguyên liệu (bao
products and finished products shall be food grade gồm bao bì sơ cấp), bán thành phẩm và thành
and of a known allergen status. phẩm, phải là loại sử dụng cho thực phẩm và nhận biết
tình trạng thành phần gây dị ứng
4.7.6 Engineering workshops shall be kept clean and tidy Các xưởng cơ khí phải sạch sẽ, gọn gàng và áp dụng các
4.7.7 issue 7 and controls shall be in place to prevent transfer of kiểm soát để ngăn ngừa mang theo các mãnh vụn của cơ
engineering debris to production or storage areas. khí vào khu vực sản xuất lưu trữ.

4.8 STAFF FACILITIES 4.8. Trang thiết bị cho nhân viên

INTERTEK – FOOD TEAM- Bản dịch chỉ có tính tham khảo - Page 34 of 80
BRC FOOD – Issue 8 – INTERTEK - FOR TRAINING PURPOSE ONLY – Aug 2018

Staff facilities shall be sufficient to accommodate the Trang thiết bị cho nhân viên phải đầy đủ theo số
required number of personnel, and shall be designed and lượng nhân viên và được thiết kế và vận hành sao cho
operated to minimise the risk of product contamination. rủi ro nhiễm bẩn vào sản phẩm là thấp nhất. Các
The facilities shall be maintained in good and clean phương tiện này phải được duy trì ở tình trạng tốt và
vệ sinh
condition.
CLAUSE REQUIREMENTS CÁC YÊU CẦU
4.8.1 Designated changing facilities shall be provided for all Phải có phòng thay bảo hộ lao động cho tất cả mọi người,
personnel, whether staff, visitor or contractor. These từ nhân viên, khách đến nhà thầu. Vị trí của phòng phải
shall be sited to allow direct access to the production, cho phép nhân viên đi trực tiếp vào khu vực sản xuất,
packing or storage areas without recourse to any đóng gói hoặc lưu trữ mà không phải đi qua các khu vực
external area. Where this is not possible, a risk bên ngoài. Khi không thể đảm bảo điều này, phải tiến
assessment shall be carried out and procedures hành phân tích rủi ro và áp dụng các quy trình kiểm soát, ví
implemented accordingly (e.g. the provision of dụ : vệ sinh giày dép.
cleaning facilities for footwear).
4.8.2 Storage facilities of sufficient size to accommodate Phải cung cấp các tủ lưu trữ có diện tích phù hợp cho tất
personal items shall be provided for all personnel cả nhân viên tiếp xúc với nguyên liệu, chế biến, chuẩn bị,
who work in raw material handling, preparation, đóng gói và lưu kho để họ cất các vật dụng cá nhân.
processing, packing and storage areas.
4.8.3 Outdoor clothing and other personal items shall be Trong khu vực thay đồ, nơi để quần áo mặc ngoài trời và
stored separately from production clothing within the vật dụng cá nhân phải tách biệt khỏi đồ bảo hộ lao
changing facilities. Facilities shall be available to động. Phải có phương tiện để tách biệt bảo hộ lao động
separate clean and dirty production clothing. sạch và dơ
4.8.4 Suitable and sufficient hand-washing facilities shall be Phải cung cấp đủ số lượng các phương tiện rửa tay
provided at access to, and at other appropriate points phù hợp ở các lối vào và các vị trí cần thiết trong khu vực
4.8.6 issue 7
within, production areas. Such hand-washing facilities sản xuất. Tối thiểu phương tiện rửa tay phải có:
shall provide as a minimum:

• advisory signs to prompt hand-washing • bảng khuyến cáo rửa tay

• đủ nước ở nhiệt độ phù hợp


• a sufficient quantity of water at a suitable
temperature
• sử dụng vòi nước loại không cần dùng tay để tắt, mở
• water taps with hands-free operation nước

• liquid/foam soap • xà phòng rửa tay dạng nước

• khăn lau sử dụng một lần hoặc máy sấy khô tay được đặt
• single-use towels or suitably designed and located tại vị trí phù hợp
air driers.
4.8.5 Toilets shall be adequately segregated and shall not Nhà vệ sinh phải được tách biệt và không được mở trực
4.8.7 issue 7 open directly into production or packing areas. tiếp vào khu sản xuất, bao gói và kho lưu trữ. Nhà vệ
Toilets shall be provided with hand-washing facilities sinh phải trang bị phương tiện rửa tay bao gồm:
comprising:
• bồn rửa tay được cung cấp nước ở nhiệt độ thích hợp
• basins with soap and water at a suitable
temperature

• adequate hand-drying facilities • phương tiện làm khô tay phù hợp

• advisory signs to prompt hand-washing. • bảng khuyến cáo rửa tay

Where hand-washing facilities within toilet facilities Khi phương tiện rửa tay trong nhà vệ sinh là phương tiện
are the only facilities provided before re-entering rửa tay duy nhất trước khi vào khu vực sản xuất, phải áp
production, the requirements of clause 4.8.6 shall dụng các yêu cầu ở 4.8.6 và phải có các bảng chỉ dẫn để
apply and signs shall be in place to direct people to hướng dẫn mọi người rửa tay trước khi vào khu vực
hand-washing facilities before entering production. sản xuất

INTERTEK – FOOD TEAM- Bản dịch chỉ có tính tham khảo - Page 35 of 80
BRC FOOD – Issue 8 – INTERTEK - FOR TRAINING PURPOSE ONLY – Aug 2018

4.8.6 Where smoking is allowed under national law, Ở khu vực mà luật quốc gia cho phép hút thuốc , phải
designated controlled smoking areas shall be có khu vực hút thuốc tách biệt khỏi khu vực sản xuất ở
4.8.8 issue 7 mức độ thích hợp để đảm bảo khói không thể ảnh hưởng
provided which are both isolated from production
areas to an extent that ensures smoke cannot reach đến sản phẩm cũng như phải đảm bảo có hệ thống quạt
the product and fitted with sufficient extraction to hút phù hợp ra bên ngoài. Phải cung cấp các phương tiện
the exterior of the building. Adequate arrangements phù hợp để chứa tàn thuốc cho các vị trí bên trong và bên
for dealing with smokers’ waste shall be provided at ngoài. Thuốc lá điện tử không được phép mang vào khu
vực sản xuất hoặc lưu kho.
smoking facilities, both inside and at exterior
locations. Electronic cigarettes shall not be permitted
to be used or brought into production or storage
areas.
4.8.7 All food brought into manufacturing premises by staff Tất cả các thực phẩm do nhân viên đem vào nhà máy phải
shall be appropriately stored in a clean and hygienic được cất giữ ở nơi vệ sinh và sạch sẽ. Không đem thực
4.8.9 issue 7
state. No food shall be taken into storage, processing phẩm vào kho, khu vực sản xuất và chế biến. Khi cho
or production areas. Where eating of food is allowed phép nhân viên ăn uống trong giờ giải lao, phải có khu
outside during breaks, this shall be in suitable vực dành riêng và phải có biện pháp kiểm soát rác thải
designated areas with appropriate control of waste. phù hợp.
4.8.8 Where catering facilities (including vending Khu vực nhà ăn (bao gồm máy bán hàng tự động) nếu
4.8.10 machines) are provided on the premises, they shall có phải được kiểm soát thích hợp để ngăn ngừa nhiễm
be suitably controlled to prevent contamination of bẩn vào sản phẩm ( ví dụ là nguồn gây ngộ độc hoặc đưa
issue
products (e.g. as a source of food poisoning or các chất dị ứng vào nhà máy)
7
introduction of allergenic material to the site).

4.9 CHEMICAL AND PHYSICAL PRODUCT 4.9. Kiểm soát rủi ro nhiễm bẩn vào sản phẩm
CONTAMINATION CONTROL RAW MATERIAL do các yếu tố vật lý và hoá học: khu xử lý
HANDLING, PREPARATION, PROCESSING, nguyên liệu, sơ chế, chế biến, đóng gói và bảo
PACKING AND STORAGE AREAS quản
Appropriate facilities and procedures shall be in place to Các thủ tục và phương tiện thích hợp phải có sẵn
control the risk of chemical or physical contamination of để kiểm soát rủi ro nhiễm bẩn vật lý hoặc hóa học
product. vào sản phẩm
4.9.1 CHEMICAL CONTROL 4.9.1. Kiểm soát hóa chất
CLAUSE REQUIREMENTS CÁC YÊU CẦU
4.9.1.1 Processes shall be in place to manage the use, Phải có các quy trình để quản lý việc sử dụng, lưu trữ và
storage and handling of non-food chemicals to thao tác với các hóa chất không sử dụng trong thực phẩm
prevent chemical contamination. These shall include để ngăn ngừa nhiễm bẩn hóa chất. Tối thiểu phải bao
as a minimum: gồm:
• danh sách các hoá chất được phê duyệt để mua hàng
• an approved list of chemicals for purchase
• availability of material safety data sheets and • sẵn có bản thông số an toàn và tiêu chuẩn của sản phẩm

specifications
• xác nhận sự phù hợp để sử dụng trong môi trường sản
• confirmation of suitability for use in a food- xuất thực phẩm
processing environment

• avoidance of strongly scented products • tránh mùi thơm mạnh nhiễm vào thực phẩm

• the labelling and/or identification of containers of • luôn có nhãn hoặc áp dụng biện pháp nhận dạng các
chai hoá chất
chemicals at all times
• lưu kho tách biệt và an toàn, chỉ có người được phép mới
• a designated storage area with restricted access to có thể vào kho
authorised personnel
• chỉ người đã qua đào tạo mới được sử dụng hóa chất
• use by trained personnel only.
INTERTEK – FOOD TEAM- Bản dịch chỉ có tính tham khảo - Page 36 of 80
BRC FOOD – Issue 8 – INTERTEK - FOR TRAINING PURPOSE ONLY – Aug 2018

4.9.1.2 Where strongly scented or taint-forming materials Khi bắt buộc phải sử dụng các hóa chất có mùi mạnh hoặc
have to be used, for instance for building work, để lại vết ố, ví dụ sử dụng cho hoạt động xây dựng, phải
procedures shall be in place to prevent the risk of có các thủ tục để ngăn ngừa các rủi ro nhiễm bẩn vào sản
taint contamination of products. phẩm
4.9.2 METAL CONTROL 4.9.2. Kiểm soát kim loại
CLAUSE REQUIREMENTS CÁC YÊU CẦU
4.9.2.1 There shall be a documented policy for the controlled Phải có chính sách bằng văn bản về việc kiểm soát việc
use and storage of sharp metal implements including sử dụng các dụng cụ kim loại sắc nhọn bao gồm dao, lưỡi
knives, cutting blades on equipment, needles and dao gắn trên thiết bị, kim và sợi kim loại. Phải có hồ sơ
wires. This shall include a record of inspection for kiểm tra để phát hiện các hư hỏng và điều tra khi có bất kỳ
damage and the investigation of any lost items. Snap- vật dụng nào bị thất lạc Không sử dụng loại dao có lưỡi
off-blade knives shall not be used. dao tháo rời được.
4.9.2.2 The purchase of ingredients and packaging which use Phải tránh việc mua các nguyên lệu và vật liệu bao gói
staples or other foreign-body hazards as part of the có sử dụng kim bấm và có các mối nguy về dị vật kim loại
packaging materials shall be avoided. Staples, paper khác trong bao bì. Kim bấm và kẹp giấy không được sử
clips and drawing pins shall not be used in open dụng trong khu vực sản phẩm hở. Khi có kim bấm hoặc
product areas. Where staples or other items are các loại tương tự xuất hiện trong bao bì hoặc nắp, phải có
present as packaging materials or closures, biện pháp bảo vệ thích hợp để giảm thiểu rủi ro nhiễm bẩn
appropriate precautions shall be taken to minimise sản phẩm.
the risk of product contamination.
4.9.3 GLASS, BRITTLE PLASTIC, CERAMICS AND SIMILAR 4.9.3. Kính, Nhựa cứng, Gốm và các Vật liệu tương
MATERIALS tự
CLAUSE REQUIREMENTS CÁC YÊU CẦU
4.9.3.1 Glass or other brittle materials shall be excluded or Thủy tinh hoặc nhựa cứng phải được loại trừ hoặc bảo
protected against breakage in areas where open vệ chống bể vỡ trong khu vực có sản phẩm hở hoặc khi
products are handled or there is a risk of product có rủi ro nhiễm bẩn sản phẩm
contamination.
4.9.3.2 Documented procedures for handling glass and other Phải thiết lập và áp dụng thủ tục bằng văn bản để kiểm
brittle materials (other than product packaging) shall soát kính, vật liệu dễ bể vỡ hoặc nhựa cứng, gốm hoặc
be in place where open products are handled or các vật liệu tương tự (không phải bao bì sản phẩm) nơi
there is a risk of product contamination. These sản phẩm hở được xử lý hoặc có rủi ro nhiễm vào sản
procedures shall include as a minimum: phẩm. Thủ tục tối thiểu phải bao gồm:

• a list of items detailing location, number, type and • danh mục chi tiết về vị trí, số, loại và tình trạng

condition

• recorded checks of the condition of items, carried • hồ sơ kiểm tra tình trạng của các chi tiết, thực hiện theo
định kỳ đã xác định trên cơ sở phân tích rủi ro
out at a specified frequency that is based on the level
of risk to the product

• chi tiết về việc vệ sinh, thay thế các chi tiết này để giảm
• details on cleaning or replacing items to minimise thiểu nguy cơ nhiễm bẩn vào sản phẩm
potential for product contamination.
4.9.3.3 Procedures detailing the action to be taken in case of Thủ tục bằng văn bản về cách xử lý chi tiết cho trường hợp
breakage of glass or other brittle items shall be bể vỡ kính hoặc nhựa cứng phải được thiết lập và áp
implemented and include the following: dụng. Thủ tục này phải bao gồm:
• đào tạo nhân viên về thủ tục đúng
• Training of staff in the correct procedure • việc cô lập sản phẩm, khu vực sản xuất có thể bị ảnh

• quarantining the products and production area hưởng

that were potentially affected

• cleaning the production area • vệ sinh khu vực sản xuất

• kiểm tra khu vực sản xuất và thẩm quyền quyết định
• inspecting the production area and authorising việc tiếp tục sản xuất
production to continue

INTERTEK – FOOD TEAM- Bản dịch chỉ có tính tham khảo - Page 37 of 80
BRC FOOD – Issue 8 – INTERTEK - FOR TRAINING PURPOSE ONLY – Aug 2018

• thay bao hộ lao động và kiểm tra giày dép


• changing of workwear and inspection of footwear
• xác định cụ thể nhân viên có thẩm quyền thực hiện
• specifying those staff authorised to carry out the các việc nêu trên
above points

• recording the breakage incident. • ghi hồ sơ các sự cố bể vỡ


• Hủy bỏ sản phẩm nhiểm bẫn một cách an toàn

• Safely disposing of contaminated product


4.9.3.4 new Where they pose a risk to product, glass windows Trường hợp chúng đưa đến một rủi ro cho sản phẩm, cửa
shall be protected against breakage. sổ kính phải được bảo vệ chống vỡ.

4.9.3.5 new Where they pose a risk to product, bulbs and strip Trường hợp chúng đưa đến một rủi ro cho sản phẩm, bóng
lights (including those on electric fly-killer devices) đèn (kể cả những thiết bị trên thiết bị diệt côn trùng bay)
shall be adequately protected. Where full phải được bảo vệ đầy đủ. Trường hợp không thể cung cấp
protection cannot be provided, alternative bảo vệ đầy đủ, việc quản lý thay thế như màn lưới thép
management such as wire-mesh screens or hoặc thủ tục giám sát phải được thực hiện.
monitoring procedures shall be in place.

4.9.4 PRODUCTS PACKED INTO GLASS OR OTHER BRITTLE 4.9. 4. Sản phẩm đóng gói trong bao bì thủy tinh hoặc
CONTAINERS nhựa cứng
CLAUSE REQUIREMENTS CÁC YÊU CẦU
4.9.4.1 The storage of the containers shall be segregated Lưu kho các bao bì phải được tách biệt với lưu trữ nguyên
from the storage of raw materials, product or other liệu, sản phẩm hoặc các bao bì khác
packaging.
4.9.4.2 Systems shall be in place to manage container Phải có hệ thống để quản lý các sự cố bể vỡ bao bì xảy ra
breakages between the container cleaning/inspection trong thời điểm sau khi đã vệ sinh/kiểm tra bao bì và trước
point and container closure. This shall include, as a khi đóng nắp. Điều này tối thiểu phải bao gồm, thủ tục
minimum, documented instructions which ensure: bằng văn bản để đảm bảo:
● việc loại bỏ và hủy bỏ các sản phẩm có nguy cơ trong
• the removal and disposal of at-risk products in the vùng lân cận với điểm xảy ra bể vỡ; điều này phải cụ thể
vicinity of the breakage; this may be specific for cho từng thiết bị khác nhau hoặc từng khu vực của dây
different equipment or areas of the production line chuyền sản xuất
● việc vệ sinh hiệu quả dây chuyền và thiết bị có khả năng
• the effective cleaning of the line or equipment bị nhiễm bẩn bởi các mảnh vỡ từ bao bì. Việc vệ sinh phải
which may be contaminated by fragments of the tránh làm các mảnh vỡ văng xa hơn, ví dụ như sử dụng
container; cleaning shall not result in the further nước hoặc khí áp lực cao
dispersal of fragments, for instance by the use of high
pressure water or air

● sử dụng các thiết bị vệ sinh chuyên dụng, được nhận


• the use of dedicated, clearly identifiable cleaning dạng rõ ràng (ví dụ bằng màu sắc) để loại bỏ các bao bì bể
equipment (e.g. colour coded) for removal of vỡ. Các thiết bị vệ sinh này phải được tách riêng với các
container breakages; such equipment shall be stored thiêt bị khác.
separately from other cleaning equipment
●sử dụng thùng chứa chất thải chuyên dụng có nắp đậy để
• the use of dedicated, accessible, lidded waste chứa các bao bì bể vỡ và mảnh vỡ
containers for the collection of damaged containers
and fragments
●văn bản hoá việc kiểm tra thiết bị sản xuất sau khi đã
• a documented inspection of production thực hiện vệ sinh các mảnh vỡ để đảm bảo việc vệ sinh có
equipment is undertaken following the cleaning of a hiệu quả trong việc loại bỏ các mối nguy nhiễm bẩn sau
breakage to ensure cleaning has effectively removed này.

INTERTEK – FOOD TEAM- Bản dịch chỉ có tính tham khảo - Page 38 of 80
BRC FOOD – Issue 8 – INTERTEK - FOR TRAINING PURPOSE ONLY – Aug 2018

any risk of further contamination

● thẩm quyền cho phép tiếp tục sản xuất sau khi đã hoàn
• authorisation is given for production to restart tất việc vệ sinh
following cleaning
●khu vực xung quanh dây chuyền sản xuất phải sạch các
• the area around the line is kept clear of broken mành thủy tinh
glass.
4.9.4.3 Records shall be maintained of all container Phải duy trì Hồ sơ về tất cả các bao bì bể vỡ trên dây
breakages on the line. Where no breakages have chuyền sản xuất. Khi không có sự cố bể vỡ xảy ra trong
occurred during a production period, this shall also be quá trình sản xuất, điều này cũng phải được ghi nhận. Hồ
recorded. This record shall be reviewed to identify sơ này phải được xem xét để xác định xu hướng và dây
trends and potential line or container improvements. chuyền có nguy cơ cao hoặc cải tiến bao bì
4.9.5 GỖ
4.9.5 WOOD
CLAUSE REQUIREMENTS CÁC YÊU CẦU

4.9.5.1 Wood should not be used in open product areas Không sử dụng gỗ trong khu vực có sản phẩm hở, trừ khi
except where this is a process requirement (e.g. đây là yêu cầu của quy trình sản xuất (ví dụ quá trình chín
maturation of products in wood). Where the use of của sản phẩm). Khi không thể loại bỏ việc sử dụng gỗ, tình
wood cannot be avoided, the condition of wood shall trạng của gỗ phải được liên tục giám sát để đảm bảo gỗ ở
be continually monitored to ensure it is in good trong điều kiện tốt và không bị hư hỏng hoặc có các mảnh
condition and free from damage or splinters which gỗ có thể nhiễm bẩn sản phẩm
could contaminate products.
4.9.6 Các chất nhiễm bẫn vật lý khác
4.9.6 Other physical contaminants
4.9.6.1 Procedures shall be in place to prevent physical Các thủ tục phải được thực hiện để ngăn ngừa nhiễm bẩn
new contamination of raw materials by raw material nguyên liệu thô bởi bao bì nguyên liệu thô (ví dụ: trong quá
packaging (e.g. during debagging and deboxing trình tháo bao bì và tháo hộp để loại bỏ bao bì).
procedures to remove the packaging).
4.9.6.2 Pens used in open product areas shall be Bút được sử dụng trong các khu vực sản phẩm hở phải
new controlled to minimise the risk of physical được kiểm soát để giảm thiểu rủi ro nhiễm bẩn vật lý (ví dụ:
contamination (e.g. designed without small parts được thiết kế không có các bộ phận nhỏ và có thể phát hiện
and detectable by foreign-body detection được bởi thiết bị phát hiện ngoại vật).
equipment).

4.10 FOREIGN-BODY DETECTION AND REMOVAL 4.10. Thiết bị phát hiện và loại bỏ tạp chất
EQUIPMENT
The risk of product contamination shall be reduced or Rủi ro nhiễm bẩn sản phẩm phải được giảm
eliminated by the effective use of equipment to remove thiểu hoặc loại bỏ thông qua việc sử dụng hiệu
or detect foreign bodies. quả các thiết bị để loại bỏ hoặc phát hiện dị vật.
4.10.1 SELECTION AND OPERATION OF FOREIGN-BODY 4.10. 1 Lựa chọn và vận hành thiết bị phát hiện và loại
DETECTION AND REMOVAL EQUIPMENT bỏ tạp chất
CLAUSE REQUIREMENTS CÁC YÊU CẦU
4.10.1.1 A documented assessment in association with the Phải thực hiện đánh giá bằng văn bản cùng với phân tích
HACCP study shall be carried out on each production HACCP cho từng quy trình sản xuất để xác định tiềm năng
process to identify the potential use of equipment to sử dụng các thiết bị để phát hiện hoặc loại bỏ các dị vật,
detect or remove foreign-body contamination. tạp chất bị nhiễm vào sản phẩm. Các thiết bị đặc trưng
Typical equipment to be considered may include: có thể bao gồm:
● lọc
• filters

INTERTEK – FOOD TEAM- Bản dịch chỉ có tính tham khảo - Page 39 of 80
BRC FOOD – Issue 8 – INTERTEK - FOR TRAINING PURPOSE ONLY – Aug 2018

● sàng
• sieves
●dò kim loại
• metal detection
●nam châm
• magnets
● các thiết bị phân loại bằng quang học
• optical sorting equipment
● thiết bị dò bằng tia X
• X-ray detection equipment
● các thiết bị tách tạp chất khác, ví dụ tách bằng trọng lực,
• other physical separation equipment (e.g. gravity kỹ thuật tầng sôi
separation, fluid bed technology).
4.10.1. The type, location and sensitivity of the detection Loại, vị trí và độ nhạy của phương pháp phát hiện và/hoặc
2 and/or removal method shall be specified as part of loại bỏ dị vật, tạp chất phải được mô tả cụ thể trong hệ
the site’s documented system. Industry best practice thống tài liệu của công ty.Phương pháp thực hành tốt nhất
shall be applied with regard to the nature of the của ngành phải được áp dụng, phù hợp với bản chất của
ingredient, material, product and/or the packed các thành phần, nguyên liệu, sản phẩm và/hoặc sản phẩm
product. The location of the equipment or any other đã bao gói. Phải thẩm định và diễn giải về việc chọn lựa vị
factors influencing the sensitivity of the equipment trí lắp đặt thiết bị và các thông số khác có thể ảnh hưởng
đến độ nhạy của thiết bị.
shall be validated and justified.
4.10.1.3 The site shall ensure that the frequency of the testing Công ty phải đảm bảo tần suất thử nghiệm thiết bị phát
of the foreign-body detection and/or removal hiện và/hoặc loại bỏ dị vật, tạp chất được xác định, có xem
equipment is defined and takes into consideration: xét đến:
● Các yêu cầu cụ thể của khách hàng
• specific customer requirements
●Khả năng của công ty trong việc nhận dạng, cô lập và
• the site’s ability to identify, hold and prevent the ngăn ngừa việc sử dụng, xuất bán bất kỳ nguyên liệu, sản
release of any affected materials, should the phẩm nào có khả năng bị ảnh hưởng, khi thiết bị bị hư
hỏng
equipment fail. Nhà máy phải thiết lập và thực hiện các biện pháp khắc
The site shall establish and implement corrective phục và báo cáo trong trường hợp thiết bị dò tìm và / hoặc
action and reporting procedures in the event of a thiết bị loại bỏ ngoại vật bị lỗi. Hành động sẽ bao gồm một
failure of the foreign-body detector and/or kết hợp của cô lập, lưu trữ riêng biệt và kiểm tra lại tất cả
removal equipment. Action shall include a các sản phẩm được sản xuất từ lần kiểm tra hoặc thử
combination of isolation, quarantining and re- nghiệm thành công trước đó.
inspection of all products produced since the last
successful test or inspection.
4.10.1. Where foreign material is detected or removed by Khi dị vật, tạp chất được thiết bị phát hiện hoặc loại bỏ,
4 the equipment, the source of any unexpected phải điều tra nguồn gốc của dị vật, tạp chất không mong
material shall be investigated. Information on muốn.Thông tin về dị vật, tạp chất bị loại bỏ phải được
rejected materials shall be used to identify trends and sử dụng để xác định xu hướng và khi có thể, tiến hành
where possible instigate preventive action to reduce hành động phòng ngừa để giảm thiểu khả năng xảy ra
the occurrence of contamination by the foreign nhiễm bẩn dị vật, tạp chất.
material.
4.10.2 FILTERS AND SIEVES 4.10.2. Lọc và sàng
CLAUSE REQUIREMENTS CÁC YÊU CẦU
4.10.2.1 Filters and sieves used for foreign-body control Các lọc và sàng sử dụng để kiểm soát dị vật, tạp chất
shall be of a specified mesh size or gauge and phải được mô tả cụ thể kích thước lỗ lọc và sàng hoặc
designed to provide the maximum practical cỡ sang và được thiết kế để cung cấp sự bảo vệ tối đa cho
protection for the product. sản phẩm.

INTERTEK – FOOD TEAM- Bản dịch chỉ có tính tham khảo - Page 40 of 80
BRC FOOD – Issue 8 – INTERTEK - FOR TRAINING PURPOSE ONLY – Aug 2018

4.10.2.2 Filters and sieves shall be regularly inspected or Các lọc và sàng phải được kiểm tra định kỳ hoặc thử
tested for damage on a documented frequency based nghiệm để phát hiện hư hỏng, theo tần suất được văn bản
on risk. Records shall be maintained of the checks. hóa dựa theo mức độ rủi ro.Hồ sơ kiểm tra phải được
Where defective filters or sieves are identified this duy trì. Khi phát hiện sang hoặc lọc bị hư hòng, phải ghi hồ
shall be recorded and the potential for contamination sơ và phải điều tra nguy cơ sản phẩm bị nhiễm bẩn
of products investigated and appropriate action và thực hiện các hành động thich hợp.
taken.
4.10.3 METAL DETECTORS AND X-RAY EQUIPMENT 4.10.3. Máy dò kim loại và thiết bị X-ray
CLAUSE REQUIREMENTS CÁC YÊU CẦU
4.10.3.1 Metal detection equipment shall be in place unless Máy dò kim loại phải được sử dụng trừ khi kết quả phân
risk assessment demonstrates that this does not tích rủi ro cho thấy việc này không làm tăng khả năng
improve the protection of final products from metal bảo vệ thành phẩm khỏi các tạp chất kim loại. Khi không
contamination. Where metal detectors are not used sử dụng máy dò kim loại, các diễn giải phải được văn bản
justification shall be documented. The absence of hóa.Việc không sử dụng máy dò kim loại chỉ xem là bình
metal detection would only normally be based on thường khi đã có các biện pháp thay thế hiệu quả hơn,
the use of an alternative, more effective method of ví dụ sử dụng tia X, sàng tinh hoặc lọc sản phẩm)
protection (e.g. use of X-ray, fine sieves or filtration
of products).
4.10.3.2 The metal detector or X-ray equipment shall Máy dò kim loại hoặc tia X phải tích hợp một trong các
incorporate one of the following: điều sau:

• an automatic rejection device, for continuous in- •hệ thống tự động loại bỏ sản phẩm nhiễm kim loại,
line systems, which shall either divert contaminated hoặc với thiết bị gắn trong dây chuyền, phải hoặc gạt
product out of the product flow or to a secure unit sản phẩm bị nhiễm ra khỏi dòng sản phẩm hoặc gạt
accessible only to authorised personnel sản phẩm vào hộc bảo vệ mà chỉ có người có thẩm quyền
mới có thể tiếp cận

• a belt stop system with an alarm where the • dừng băng chuyền kèm chuông báo, khi sản phẩm
product cannot be automatically rejected (e.g. for không thể tự động bị loại ra, ví dụ các bao sản phẩm quá
very lớn
large packs)

• in-line detectors which identify the location of the • các máy dò trên băng chuyền có khả năng xác định
vị tri nhiễm bẩn và cho phép cách ly hiệu quả các sản
contaminant to allow effective segregation of the
phẩm bị nhiễm.
affected product.
4.10.3.3 The site shall establish and implement procedures for Công ty phải thiết lập và áp dụng một thủ tục quy định việc
the operation and testing of the metal detection or X- vận hành và thử nghiệm máy dò kim loại và tia X. Thủ tục
ray equipment. This shall include as a minimum: này tối thiểu phải bao gồm:
● trách nhiệm thực hiện kiểm tra thiết bị
• responsibilities for the testing of equipment
●cận hành hiệu quả và độ nhạy của thiết bị và bất kỳ sai số
• the operating effectiveness and sensitivity of the nào cho các sản phẩm cụ thể
equipment and any variation to this for particular
products
●phương pháp và tần suất kiểm tra máy dò kim loại
• the methods and frequency of checking the
detector
●hồ sơ ghi chép kết quả kiểm tra.
• recording of the results of checks.
4.10.3.4 Metal detector testing procedures shall, at a Các thủ tục kiểm tra máy dò kim loại phải tối thiểu phải bao
minimum include: gồm:

INTERTEK – FOOD TEAM- Bản dịch chỉ có tính tham khảo - Page 41 of 80
BRC FOOD – Issue 8 – INTERTEK - FOR TRAINING PURPOSE ONLY – Aug 2018

● sử dụng mẫu thử chứa mảnh kim loại hình cầu có đường
• Use of test pieces incorporating a sphere of metal kính được lựa chọn dựa vào mối nguy cơ bản biết trước.
of a known diameter selected on the basis of risk. The Mẫu thử phải ghi kích thước và loại vật liệu của mảnh kim
test pieces shall be marked with the size and type of loại chứa trong mẫu.
test material contained.
●các thử nghiệm phải bao gồm việc sử dụng các mẫu
• Tests carried out using separate test pieces thử riêng biệt chứa Sắt, thép không rỉ và vật liệu không
containing ferrous metal, stainless steel and typically từ tính, trừ khi sản phẩm nằm trong bao bì kim loại khi chỉ
non-ferrous metal, unless the product is within a foil cần sử dụng mẫu có sắt.
container where ferrous- only test may be applicable.
● thử nghiệm để chứng minh là cả cơ chế phát hiện và loại
• A test to prove that both the detection and bỏ kim loại đều hoạt động hiệu quả trong điều kiện bình
rejection mechanisms are working effectively under thường.
normal working conditions.
●kiểm tra máy dò kim loại bằng cách cho qua máy liên tục
• test of the metal detector by passing successive các gói mẫu thử tại tốc độ băng tải vận hành bình thường.
test packs through the unit at typical line operating
speed.

• Checks of failsafe systems fitted to the detection ● Kiểm tra các hệ thống phát hiện sai lỗi và hệ thống
loại trừ của máy dò
and rejection systems.
In addition, where metal detectors are Bên cạnh đó, khi máy dò đi kèm với băng tải: Mẫu thử đi
incorporated on conveyors, the test piece shall be qua máy dò ở vị trí gần trung tâm của máy dò nhất có thể
và, khi có thể, cần đưa mẫu thử vào trong gói sản phẩm đã
passed as close as possible to the centre of the
được đánh dấu rõ ràng và đang sản xuất tại thời điểm kiểm
metal detector aperture. Wherever possible, the tra máy
test piece shall be inserted within a clearly Khi sử dụng thiết bị dò kim loại trực tiếp trên dây chuyền,
identified sample pack of the food being produced mẫu thử phải được đặt trong dòng sản phẩm ở bất kỳ nơi
at the time of the test. nào có thể và thời gian chính xác của hệ thống loại bỏ để
loại bỏ tạp nhiễm đã xác định phải được xác nhận giá trị
Where in-line metal detectors are used, the test
sử dụng. Việc kiểm tra thiết bị dò kim loại trực tiếp trên dây
piece shall be placed in the product flow wherever chuyền phải được hoàn thành trong cả lúc bắt đầu dây
this is possible and the correct timing of the chuyền và vào cuối giai đoạn cuối của sản xuất.
rejection system to remove identified
contamination shall be validated. Testing of in-line
metal detectors shall be completed during both
line start-up and at the end of the production
period.

4.10.4 MAGNETS 4.10.4 Nam Châm


CLAUSE REQUIREMENTS CÁC YÊU CẦU
4.10.4. The type, location and strength of magnets shall be Chủng loại, vị trí và lực hút của nam châm phải được văn
1 fully documented. Procedures shall be in place for the bản hóa đầy đủ. Phải có thủ tục cho việc kiểm tra, vệ
inspection, cleaning, strength testing and integrity sinh, thử nghiệm lực hút và kiểm tra tính toàn vẹn của nam
checks. Records of all checks shall be maintained. châm. Hồ sơ kiểm tra phải được duy trì
4.10.5 OPTICAL SORTING EQUIPMENT 4.10.5. Thiết bị phân lọai bằng quang học
CLAUSE REQUIREMENTS CÁC YÊU CẦU
4.10.5.1 Each unit shall be checked in accordance with the Mỗi thiết bị phải được kiểm tra theo hướng dẫn hoặc
manufacturer’s instructions or recommendations. khuyến cáo của nhà sản xuất. Phải văn bản hóa việc kiểm
Checks shall be documented. tra
4.10.6 CONTAINER CLEANLINESS – GLASS JARS, CANS AND 4.10.6- Vệ sinh bao bì chứa sản phẩm Lọ thủy tinh, lon
OTHER RIGID CONTAINERS và các bao bì bằng vật liệu cứng khác
CLAUSE REQUIREMENTS CÁC YÊU CẦU
4.10.6.1 Based on risk assessment, procedures shall be Căn cứ trên kết quả đánh giá rủi ro, phải áp dụng các thủ
implemented to minimise foreign-body tục để giảm thiểu sự nhiễm bẩn tạp chất có nguồn gốc từ
contamination originating from the packaging bao bì (ví dụ lọ, lon, và các bao bì bằng vật liệu cứng

INTERTEK – FOOD TEAM- Bản dịch chỉ có tính tham khảo - Page 42 of 80
BRC FOOD – Issue 8 – INTERTEK - FOR TRAINING PURPOSE ONLY – Aug 2018

container (e.g. jars, cans and other pre-formed rigid khác). Điều này phải bao gồm việc sử dụng các băng tải
containers). This may include the use of covered được che phủ, việc lật ngược bao bì và loại bỏ tạp chất
conveyors, container inversion and foreign-body bằng cách rửa nước hoặc thổi khí.
removal through rinsing with water or air jets.
4.10.6.2 The effectiveness of the container cleaning Phải kiểm tra và ghi hồ sơ hiệu quả của thiết bị làm sạch
equipment shall be checked and recorded during bao bì cho mỗi ca sản xuất. Khi thiết bị có gắn hệ thống
each production. Where the system incorporates a loại bỏ bao bì dơ hoặc hư hỏng, việc kiểm tra phải bao
rejection system for dirty or damaged containers, the gồm kiểm tra cả khả năng phát hiện và loại bỏ một cách
check shall incorporate a test of both the detection hiệu quả các bao bì thử nghiệm
and effective rejection of the test container.
4.11 HOUSEKEEPING AND HYGIENE 4.11. Vệ sinh
FUNDAMENTAL YÊU CẦU CƠ BẢN
Housekeeping and cleaning systems shall be in Phải có hệ thống vệ sinh để đảm bảo tiêu
place which ensure appropriate standards of chuẩn vệ sinh thích hợp luôn được duy
hygiene are maintained at all times and the risk trì và giảm thiểu nguy cơ nhiểm bẩn cho
of product contamination is minimised sản phẩm
CLAUSE REQUIREMENTS CÁC YÊU CẦU
4.11.1 The premises and equipment shall be maintained in a Nhà xưởng và thiết bị phải duy trì trong điều kiện sạch sẽ
clean and hygienic condition. và hợp vệ sinh.
4.11.2 Documented cleaning procedures shall be in place Phải thiết lập và duy trì thủ tục vệ sinh bằng văn bản cho
and maintained for the building, plant and all nhà xưởng, nhà máy và tất cả các thiết bị, bề mặt tiếp xúc
equipment. Cleaning procedures for processing với thực phẩm. Thủ tục vệ sinh thiết bị chế biến, các bề
equipment, food contact surfaces shall, at a mặt tiếp xúc trực tiếp thực phẩm tối thiểu phải bao gồm:
minimum, include:

• responsibility for cleaning • trách nhiệm vệ sinh


• item/area to be cleaned • hạng mục/ khu vực cần vệ sinh
• frequency of cleaning • tần suất vệ sinh
• method of cleaning, including dismantling • phương pháp vệ sinh, bao gồm cả việc tháo các phần
equipment for cleaning purposes where required của thiết bị cho mục đích vệ sinh

• cleaning chemicals and concentrations • hóa chất vệ sinh và nồng độ


• cleaning materials to be used • vật liệu sử dụng để vệ sinh
• cleaning records and responsibility for verification. • hồ sơ vệ sinh và trách nhiệm thẩm tra
The frequency and methods of cleaning shall be Tần suất và phương pháp vệ sinh phải căn cứ vào kết quả
based on risk. phân tích rủi ro.
The procedures shall be implemented to ensure Các thủ tục phải được áp dụng để đảm bảo đạt được các
appropriate standards of cleaning are achieved. tiêu chuẩn vệ sinh thích hợp.
4.11.3 Limits of acceptable and unacceptable cleaning Giới hạn chấp nhận được và không chấp nhận được của kết
performance shall be defined for food contact quả hoạt động vệ sinh phải được xác định cho các bề mặt
surfaces and processing equipment. These limits tiếp xúc với thực phẩm và thiết bị chế biến. Các giới hạn này
shall be based on the potential hazards relevant to phải dựa trên các mối nguy tiềm ẩn có liên quan đến sản
the product or processing area (e.g. phẩm hoặc khu vực chế biến (ví dụ: vi sinh, chất gây dị ứng,
nhiễm bẩn ngoại vật hoặc nhiễm bẩn từ sản phẩm này đến

INTERTEK – FOOD TEAM- Bản dịch chỉ có tính tham khảo - Page 43 of 80
BRC FOOD – Issue 8 – INTERTEK - FOR TRAINING PURPOSE ONLY – Aug 2018

microbiological, allergen, foreign-body sản phẩm khác). Do đó, mức độ vệ sinh có thể chấp nhận
contamination or product-to-product được có thể được xác định bằng ngoại quan, kỹ thuật ATP
contamination). Therefore, acceptable levels of phát quang sinh học (xem bảng thuật ngữ), thử nghiệm vi
cleaning may be defined by visual appearance, ATP sinh, thử nghiệm chất gây dị ứng hoặc thử nghiệm hóa học
bioluminescence techniques (see glossary), khi thích hợp.
microbiological testing, allergen testing or
chemical testing as appropriate.
Nhà máy phải xác định hành động khắc phục được thực
The site shall define the corrective action to be
hiện khi kết quả giám sát nằm ngoài giới hạn chấp nhận
taken when monitored results are outside of the được.
acceptable limits.
Where cleaning procedures are part of a defined Khi các thủ tục vệ sinh là một phần của kế hoạch tiên quyết
prerequisite plan to control the risk of a specific được xác định để kiểm soát rủi ro của một mối nguy cụ thể,
hazard, the cleaning and disinfection procedures thủ tục vệ sinh và khử trùng và tần suất của chúng phải được
and their frequency shall be validated and records xác nhận giá trị sử dụng và lưu giữ hồ sơ. Điều này phải bao
maintained. This shall include the risk from gồm rủi ro dư lượng hóa chất vệ sinh trên bề mặt tiếp xúc với
cleaning chemical residues on food contact thực phẩm.
surfaces.
4.11.4 The resources for undertaking cleaning shall be Phải có đủ nguồn lực để thực hiện vệ sinh.Khi cần thiết
available. Where it is necessary to dismantle phải tháo các thiết bị cho mục đích vệ sinh hoặc phải vào
equipment for cleaning purposes or to enter large bên trong các thiết bị lớn để vệ sinh, việc này phải được
equipment for cleaning, this shall be appropriately lên kế hoạch và khi cần thiết, phải hoạch định vào các
scheduled and, where necessary, planned for non- thời điểm không sản xuất.Nhân viên vệ sinh phải được đào
production periods. Cleaning staff shall be adequately tạo đầy đủ hoặc phải có sự hỗ trợ về kỹ thuật khi việc vào
trained or engineering support provided where bện trong thiết bị là cần thiết cho việc vệ sinh
access within equipment is required for cleaning.
4.11.5 The cleanliness of equipment shall be checked before Phải kiểm tra độ sạch của thiết bị trước khi đưa thiết bị
equipment is released back into production. The vào sản xuất. Kết quả kiểm tra vệ sinh, bao gồm kiểm
results of checks on cleaning, including visual, tra ngoại quan, phân tích vi sinh, phải được ghi hồ sơ
analytical and microbiological checks, shall be và sử dụng để xác định xu hướng của hoạt động vệ
recorded and used to identify trends in cleaning sinh và thực hiện các cải tiến khi cần thiết
performance and to instigate improvements where
required.
4.11.6 Cleaning equipment shall be: Thiết bị vệ sinh phải:

• hygienically designed and fit for purpose • thiết kế hợp vệ sinh và phù hợp với mục đích sử dụng
• suitably identified for intended use (e.g. colour • có nhận dạng phù hợp theo mục đích sử dụng dự kiến,
coded or labelled) như màu sắc hoặc nhãn

• cleaned and stored in a hygienic manner to • được lưu trữ trong điều kiện vệ sinh để tránh nhiễm chéo
prevent contamination.

CLEANING IN PLACE (CIP) 4.11.7. Vệ sinh bên trong (Hệ thống kín)
4.11.7
CLAUSE REQUIREMENTS CÁC YÊU CẦU
4.11.7.1 All CIP equipment shall be designed and Tất cả các thiết bị CIP phải được thiết kế và xây dựng
constructed to ensure effective operation. This để đảm bảo hoạt động hiệu quả. Điều này phải bao
shall include: gồm:
• validation confirming the correct design • xác nhận giá trị sử dụng thiết kế và vận hành chính
and operation of the system xác của hệ thống
• an up-to-date schematic diagram of the • một sơ đồ bố trí của hệ thống CIP được cập nhật
layout of the CIP system • khi các dung dịch rửa được thu hồi và tái sử dụng,
• where rinse solutions are recovered and một đánh giá về rủi ro nhiễm chéo (ví dụ: do tái đưa

INTERTEK – FOOD TEAM- Bản dịch chỉ có tính tham khảo - Page 44 of 80
BRC FOOD – Issue 8 – INTERTEK - FOR TRAINING PURPOSE ONLY – Aug 2018

reused, an assessment of the risk of cross- vào các chất gây dị ứng).
contamination (e.g. due to the re-introduction of
allergen). Các thay đổi hoặc bổ sung cho hệ thống CIP phải được
Alterations or additions to the CIP system shall be phê duyệt bởi một cá nhân có năng lực phù hợp trước
authorised by a suitably competent individual khi thực hiện các thay đổi. Hồ sơ ghi nhận các thay đổi
before changes are made. A record of changes phải được duy trì.
shall be maintained. Hệ thống phải được tái xác nhận giá trị sử dụng theo
The system shall be revalidated at a frequency tần suất dựa trên rủi ro, và sau bất kỳ thay đổi hoặc
based on risk, and following any alteration or bổ sung nào.
addition.
4.11.7.2 Limits of acceptable and unacceptable Giới hạn chấp nhận được và không chấp nhận được
performance for key process parameters của kết quả hoạt động đối với các thông số quá trình
shall be defined to ensure the removal of trọng yếu phải được xác định để đảm bảo loại bỏ các
target hazards (e.g. soil, allergens, micro- mối nguy mục tiêu (ví dụ: đất, chất gây dị ứng, vi sinh
organisms, spores). At a minimum these vật, bào tử). Tối thiểu các thông số này phải bao gồm:
parameters shall include:
• thời gian cho mỗi giai đoạn
• times for each stage
• detergent concentrations • nồng độ chất tẩy rửa
• flow rate and pressure
• temperatures. • tốc độ dòng chảy và áp suất
These shall be validated and records of the
validation maintained. • nhiệt độ.

Những điều này phải được xác nhận giá trị sử dụng và
hồ sơ của việc xác nhận được duy trì.

4.11.7.3 The CIP equipment shall be maintained by Thiết bị CIP phải được duy trì bởi đội ngũ nhân viên được
suitably trained staff to ensure effective cleaning đào tạo phù hợp để đảm bảo việc vệ sinh hiệu quả được
is carried out. This shall include: thực hiện. Điều này bao gồm:
• detergent concentrations shall be • nồng độ chất tẩy rửa phải được kiểm tra thường xuyên
checked routinely • các dung dịch rửa sau thu hồi phải được giám sát để xây
• recovered post-rinse solutions shall be dựng phần tiếp nhận từ các bể tẩy rửa
monitored for build-up of carry-over from the • các bộ lọc, khi được trang bị, phải được vệ sinh và kiểm
detergent tanks tra ở tần suất xác định
• filters, where fitted, shall be cleaned and • nơi sử dụng ống mềm, linh hoạt phải được bảo quản hợp
inspected at a defined frequency lý khi không sử dụng và được kiểm tra ở tần suất xác định
• where used, flexible hoses shall be stored để đảm bảo rằng chúng ở trong tình trạng tốt.
hygienically when not in use, and inspected at a
defined frequency to ensure that they are in good
condition.
4.11.7.4 new CIP facilities, where used, shall be monitored Các phương tiện CIP, khi được sử dụng, phải được giám sát
at a defined frequency based on risk. This ở tần suất xác định dựa trên rủi ro. Điều này có thể bao
may include: gồm:

• monitoring of process parameters • giám sát các thông số quá trình được xác định trong điều
defined in clause 4.11.7.2 4.11.7.2
• ensuring correct connections, piping and
• đảm bảo các kết nối, đường ống và đường ống và cài đặt
settings are in place

INTERTEK – FOOD TEAM- Bản dịch chỉ có tính tham khảo - Page 45 of 80
BRC FOOD – Issue 8 – INTERTEK - FOR TRAINING PURPOSE ONLY – Aug 2018

• confirming the process is operating chính xác thực hiện


correctly (e.g. valves opening/closing
sequentially) • xác nhận quá trình đang hoạt động chính xác (ví dụ: mở /
• ensuring effective completion of the đóng tuần tự các van)
cleaning cycle
• monitoring for effective results, including • đảm bảo hoàn thành chu trình vệ sinh hiệu quả
draining where required.
• giám sát hiệu lực của kết quả, kể cả thoát nước khi cần.
Procedures shall define the action to be
taken if monitoring indicates that processing Các thủ tục phải xác định hành động cần thực hiện nếu việc
is outside the defined limits. giám sát chỉ ra rằng việc xử lý nằm ngoài giới hạn đã xác
định.

ENVIRONMENTAL MONITORING 4.11.8. GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG


4.11.8
CLAUSE REQUIREMENTS CÁC YÊU CẦU
Risk-based environmental monitoring programmes shall be in Các chương trình giám sát môi trường dựa trên rủi ro phải
place for pathogens or spoilage organisms. At a minimum, được áp dụng cho các mầm bệnh hoặc sinh vật gây hư
these shall include all production areas with open and ready-to- hỏng. Tối thiểu, chúng phải bao gồm tất cả các khu vực sản
eat products. xuất với các sản phẩm hở và sản phẩm ăn ngay.
4.11.8.1 The design of the environmental monitoring Thiết kế của chương trình giám sát môi trường phải dựa
programme shall be based on risk, and at a trên rủi ro và tối thiểu phải bao gồm:
minimum include: • chương trình lấy mẫu
• sampling protocol • nhận biết các vị trí mẫu
• identification of sample locations • tần suất thử nghiệm
• frequency of tests • các vi sinh vật mục tiêu (ví dụ: tác nhân gây bệnh, vi sinh
• target organism(s) (e.g. pathogens, vật làm hỏng và / hoặc sinh vật chỉ thị)
spoilage organisms and/or indicator organisms) • phương pháp thử nghiệm (ví dụ: đặt đĩa, kiểm tra nhanh
• test methods (e.g. settle plates, rapid và quét bề mặt)
testing and swabs) • ghi lại và đánh giá kết quả.
• recording and evaluation of results.
The programme and its associated procedures Chương trình và các thủ tục liên quan của nó phải được lập
shall be documented. thành văn bản.
4.11.8.2 Appropriate control limits shall be defined for the Các giới hạn kiểm soát thích hợp phải được xác định
NEW environmental monitoring programme. cho chương trình giám sát môi trường.

The company shall document the corrective action Công ty phải lập văn bản hành động khắc phục được
to be taken when monitored results indicate a thực hiện khi kết quả giám sát cho thấy không đạt
failure to meet a control limit, or when monitored
được giới hạn kiểm soát, hoặc khi kết quả giámsát
results indicate an upward trend of positive
cho thấy xu hướng tăng của kết quả dương tính.
results.

4.8.11.3 The company shall review the environmental Công ty phải xem xét chương trình giám sát môi
monitoring programme at least annually and trường ít nhất mỗi năm một lần và bất cứ khi nào có:
whenever there are:
• thay đổi trong điều kiện chế biến, dòng chảy quá
• changes in processing conditions, process trình hoặc thiết bị xử lý
flow or equipment
• những phát triển mới trong thông tin khoa học
• new developments in scientific
information • thất bại của chương trình trong việc xác định một
• failures of the programme to identify a vấn đề quan trọng (ví dụ: kiểm tra của cơ quan có

INTERTEK – FOOD TEAM- Bản dịch chỉ có tính tham khảo - Page 46 of 80
BRC FOOD – Issue 8 – INTERTEK - FOR TRAINING PURPOSE ONLY – Aug 2018

significant issue (e.g. regulatory authority tests thẩm quyền xác định các kết quả dương tính mà
identifying positive results which the site chương trình của nhà máy đã không phát hiện)
programme did not)
• product failures (products with positive • lỗi sản phẩm (sản phẩm có xét nghiệm dương tính)
tests) • kết quả ổn định cách tiêu cực (ví dụ: một nhà máy có
consistently negative results (e.g. a site with a lịch sử lâu dài về kết quả âm tính nên xem xét chương
long history of negative results should review its
trình của mình để xem xét liệu các phần đúng của nhà
programme to consider whether the correct parts
máy có đang được thử nghiệm hay không...)
of the factory are being tested, whether the
testing is being conducted correctly, whether the
tests are for the appropriate organisms, etc.).

4.12 WASTE/WASTE DISPOSAL 4.12. Rác thải/Xử lý rác thải


Waste disposal shall be managed in accordance with legal Việc xử lý rác phải được quản lý theo yêu cầu luật
định và ngăn ngừa việc tích tụ, rủi ro nhiễm bẩn và
requirements and to prevent accumulation, risk of
thu hút côn trùng và động vật gây hại
contamination and the attraction of pests.

CLAUSE REQUIREMENTS CÁC YÊU CẦU


4.12.1 Where licensing is required by law for the removal of Khi có yêu cầu về giấy phép cho hoạt độgn xử lý một số
waste, it shall be removed by licensed contractors nhóm chất thải, rác thải phải do nhà thầu có giấy phép thu
and records of removal shall be maintained and gom và hồ sơ xử lý phả được duy trì và sẵn sàng cho đánh
available for audit. giá
4.12.2 Internal and external waste collection containers and Các thùng thu gom rác ở bên trong và bên ngoài hoặc
rooms housing waste facilities shall be managed to nhà rác phải được quản lý để giảm thiểu rủi ro. Các
minimise risk. These shall be: phương tiện này phải:

• clearly identified • được nhận dạng rõ ràng


• designed for ease of use and effective cleaning • thuận tiện cho việc sử dụng và dễ vệ sinh
• well maintained to allow cleaning and, where • được bảo trì tốt, dễ vệ sinh và khi cần thiết, được khử
trùng
required, disinfection

• emptied at appropriate frequencies • được thu gom theo định kỳ


• thùng rác bên ngoài phải có nắp đậy hoặc có cửa kín
• external wastw containers shall be covered or khi cần thiết
doors kept closed as appropriate.
4.12.3 If unsafe products or substandard trademarked Khi các nguyên liệu có thương hiệu không an toàn hoặc
materials are transferred to a third party for không đạt tiêu chuẩn được chuyển giao cho bên thứ ba để
destruction or disposal, that third party shall be a xử lý, bên thứ ba phải có năng lực trong việc bảo vệ
specialist in secure product or waste disposal and và hủy bỏ các nguyên liệu này và phải cung cấp hồ sơ có
shall provide records which include the quantity of ghi rõ số lượng rác được thu gom để hủy bỏ
waste collected for destruction or disposal.
4.13 MANAGEMENT OF SURPLUS FOOD AND QUẢN LÝ THỰC PHẨM THỪA VÀ SẢN
PRODUCTS FOR ANIMAL FEED PHẨM LÀM THỨC ĂN CHO ĐỘNG VẬT
Effective processes shall be in place to ensure the safety Phải có quá trình hữu hiệu để đảm bảo an toàn và
and legality of by-products of the primary processing tính hợp pháp của sản phẩm phụ từ hoạt động
activity of the site. chế biến sơ cấp của nhà máy.
CLAUSE REQUIREMENTS CÁC YÊU CẦU

INTERTEK – FOOD TEAM- Bản dịch chỉ có tính tham khảo - Page 47 of 80
BRC FOOD – Issue 8 – INTERTEK - FOR TRAINING PURPOSE ONLY – Aug 2018

4.13.1 Surplus customer-branded products shall be disposed Sản phẩm thừa mang thương hiệu của khách hàng phải
of in accordance with customer-specific được hủy theo yêu cầu cụ thể của khách hàng. Thương
requirements. Customer brand names shall be hiệu của khách hàng phải được gỡ khỏi sản phẩm thừa đã
removed from packed surplus products under the bao gói dưới sự kiểm soát của nhà máy trước khi sản
control of the factory before the product enters the phẩm tham gia vào chuỗi cung ứng trừ khi được ủy quyền
supply chain unless otherwise authorised by the khác bởi khách hàng.
customer.
4.13.2 Where customer-branded products which do not Khi có sản phẩm mang thương hiệu của khách hàng không
meet specifications are sold to staff or passed on to đạt tiêu chuẩn kỹ thuật được bán cho nhân viên hoặc
charities or other organisations this shall be with the thông qua nhân nhượng hoặc tổ chức khác điều này phải
prior consent of the brand owner. Processes shall be được chủ thương hiệu đồng ý trước, Phải sẵn có thủ tục
in place to ensure that all products are fit for đảm bảo tất cả sản phẩm thích hợp cho tiêu dùng và đáp
consumption and meet legal requirements. ứng với yêu cầu luật định.
4.13.3 By-products and downgraded/surplus products Sản phẩm phụ và sản phẩm hạ cấp/ sản phẩm thừa dự
intended for animal feed shall be segregated from kiến làm thức ăn cho động vật phải được tách riêng với rác
waste and protected from contamination during thải và được bảo vệ khỏi sự nhiễm bẩn trong quá trình lưu
storage. Products for animal feed shall be managed in trữ. Sản phẩm làm thức ăn cho động vật phải được quản lý
accordance with the relevant legislative theo các yêu cầu luật định có liên quan.
requirements.
4.14 PEST MANAGEMENT 4.14. Quản lý động vật gây hại
The whole site shall have an effective preventive pest Toàn bộ nhà máy phải có một chương trình quản lý
management programme in place to minimise the risk of phòng ngừa động vật gây hại hiệu quả để giảm thiểu
rủi ro bị xâm nhiễm và các nguồn lực sẵn có để đáp
infestation and resources shall be available to respond rapidly
to any issues which occur to prevent risk to products. ứng nhanh chóng mọi vấn đề xảy ra nhằm ngăn ngừa
rủi ro cho sản phẩm.
Pest management programmes shall comply with all applicable Các chương trình quản lý động vật gây hại phải tuân
legislation. theo tất cả các luật định hiện hành.
CLAUSE REQUIREMENTS CÁC YÊU CẦU
4.14.1 If pest activity is identified, it shall not present a Nếu nhận diện có sự hoạt động của động vật gây hại,
risk of contamination to products, raw materials or phải đảm bảo không gây rủi ro nhiễm bẩn cho sản
packaging. phẩm, nguyên liệu hoặc bao bì.
The presence of any infestation on site shall be Phải nhận diện và ghi hồ sơ mọi sự xâm nhập tại nhà
documented in pest management records and be máy và điều này là một phần của chương trình quản lý
part of an effective pest control programme to động vật gây hại có hiệu lực để loại trừ hoặc quản lý sự
eliminate or manage the infestation so that it does
phá hoại nhờ đó không gây rủi ro cho sản phẩm,
not present a risk to products, raw materials or
nguyên liệu hoặc bao bì.
packaging.

INTERTEK – FOOD TEAM- Bản dịch chỉ có tính tham khảo - Page 48 of 80
BRC FOOD – Issue 8 – INTERTEK - FOR TRAINING PURPOSE ONLY – Aug 2018

4.14.2 The site shall either contract the services of a Nhà máy hoặc là hợp đồng dịch vụ của một tổ chức quản lý
competent pest management organisation or have động vật gây hại có năng lực hoặc có nhân viên được đào tạo
appropriately trained staff for the regular thích hợp để kiểm tra và xử lý thường xuyên để ngăn chặn và
inspection and treatment of the site to deter and tiêu diệt sự xâm nhập.
eradicate infestation.
The frequency of inspections shall be determined Tần suất kiểm tra phải được xác định bằng đánh giá rủi ro và
phải được lập thành văn bản. Đánh giá rủi ro phải được xem
by risk assessment and shall be documented. The
xét bất cứ khi nào:
risk assessment shall be reviewed whenever:
• có những thay đổi đối với tòa nhà hoặc quá trình sản xuất
• there are changes to the building or có thể ảnh hưởng đến chương trình quản lý động vật gây
production processes which could have an impact hại
on the pest management programme • có một vấn đề về động vật gây hại đáng kể.
• there has been a significant pest issue.
Where the services of a pest management Trường hợp sử dụng dịch vụ của một nhà thầu quản lý động
contractor are employed, the service scope shall vật gây hại, phạm vi dịch vụ phải được xác định rõ ràng và
be clearly defined and reflect the activities of the phản ánh các hoạt động của nhà máy.
site.
Service provision regardless of the source shall Dịch vụ được cung cấp bởi bất kể nguồn nào cũng phải đáp
meet with all applicable regulatory requirements. ứng với tất cả các yêu cầu luật định hiện hành.
4.14.3 Where a site undertakes its own pest Trường hợp nhà máy tự thực hiện quản lý động vật gây hại,
management, it shall be able to effectively nhà máy phải có thể chứng minh hiệu quả rằng:
demonstrate that: • các hoạt động quản lý động vật gây hại được thực hiện bởi
• pest management operations are undertaken by các nhân viên đã được đào tạo và có năng lực với đầy đủ kiến
trained and competent staff with sufficient thức để lựa chọn hóa chất kiểm soát động vật hại thích hợp
knowledge to select appropriate pest control và phương pháp kiểm chứng và hiểu các hạn chế sử dụng,
chemicals and proofing methods and understand liên quan đến sinh học của các loài gây
the limitations of use, relevant to the biology of hại liên quan đến nhà máy
the pests associated with the site • nhân viên thực hiện các hoạt động quản lý động vật hại đáp
• staff undertaking pest management activities ứng mọi yêu cầu pháp lý về đào tạo hoặc đăng ký
meet any legal requirements for training or • có đủ nguồn lực để đáp ứng với bất kỳ vấn đề nào về phá
registration hoại, sẵn sàng tiếp cận kiến thức chuyên môn kỹ thuật khi
• sufficient resources are available to respond to cần thiết
any infestation issues • Quy định pháp luật việc sử dụng các sản phẩm kiểm soát
• there is ready access to specialist technical động vật gây hại được hiểu và tuân thủ
knowledge when required • các trang bị có khóa chuyên dụng được sử dụng để bảo
• legislation governing the use of pest control quản thuốc trừ sâu.
products is understood and complied with
• dedicated locked facilities are used for the
storage of pesticides.
4.14.4 Pest management documentation and records shall Tài liệu và hồ sơ quản lý động vật gây hại phải được duy
be maintained. At a minimum, this shall include: trì. Ở mức tối thiểu, phải bao gồm:

• an up-to-date plan of the full site, identifying pest • sơ đồ mặt bằng được cập nhật của toàn bộ nhà máy,
nhận diện rõ vị trí và số của các dụng cụ kiểm soát động
control device and their locations
vật gây hại.

• identification of the baits and/or monitoring • cách nhận biết bả và /hoặc cách giám sát các dụng cụ
trong nhà máy.
devices on site

• clearly defined responsibilities for the site • xácđịnh trách nhiệm rõ ràng đối với việc quản lý nhà
máy và trách nhiệm của nhà thầu phụ
management and for the contractor

• details of pest control products used, including • chi tiết về các sản phẩm dùng kiểm soát động vật gây hại
và hướng dẫn về cách sử dụng hiệu quả sản phẩm này
instructions for their effective use and action to be
và các hành động cần thực hiện khi xảy ra tình trạng khẩn
cấp

INTERTEK – FOOD TEAM- Bản dịch chỉ có tính tham khảo - Page 49 of 80
BRC FOOD – Issue 8 – INTERTEK - FOR TRAINING PURPOSE ONLY – Aug 2018

taken in case of emergencies

• any observed pest activity • Việc quan sát về hoạt động của động vật gây hại

• Chi tiết về các phương thức xử lý động vật gây hại


• details of pest control treatments undertaken. Hồ sơ có thể trên giấy (bản in ra giấy) hoặc được kiểm soát
Records may be on paper (hard copy) or trên hệ thống điện tử (ví dụ: hệ thống báo cáo trực tuyến).
controlled on an electronic system (e.g. an online
reporting system).
4.14.5 Bait stations or other rodent monitoring or control Bẫy hoặc các thiết bị kiểm soát chuột hoặc các thiết bị
devices shall be appropriately located and kiểm soát khác phải được đặt ở vị trí thích hợp và được
maintained to prevent contamination risk to duy trì để ngăn ngừa rủi ro nhiễm bẩn vào sản phẩm.
product. Toxic rodent baits shall not be used Bả chuột có độc không được phép sử dụng trong sản
within production or storage areas where open xuất hoặc khu vực kho nơi có sản phẩm hở trừ trường
product is present except when treating an active hợp nhằm xử lý sự cố tức thời về côn trùng xâm nhập.
infestation. Where toxic baits are used, these shall Khi sử dụng bã độc, bã phải được bảo vệ an toàn.
be secured.
Any missing bait stations shall be recorded, Các hộp bã bị mất phải được ghi chép, xem xét và
reviewed and investigated. điều tra nguyên nhân.
4.14.6 Insect-killing devices, pheromone traps and/or Thiết bị diệt côn trùng bay bẫy mùi và/hoặc các thiết
other insect monitoring devices shall be bị giám sát côn trùng khác phải được đặt đúng vị trí và
appropriately sited and operational. If there is a hoạt động đúng cách. Nếu có mối nguy về côn trùng rơi
danger of insects being expelled from a fly-killing khỏi các thiết bị diệt côn trùng và nhiễm bẩn vào sản
extermination device and contaminating the
phẩm, phải sử dụng các phương thức và thiết bị thay
product, alternative systems and equipment shall
be used.
thế.
4.14.7 new The site shall have adequate measures in place to Nhà máy phải có các biện pháp thích hợp để ngăn chặn
prevent birds from entering buildings or roosting chim xâm nhập vào các tòa nhà hoặc nằm trên các khu vực
above loading or unloading areas. xếp dỡ hàng hóa.
4.14.8 In the event of infestation, or evidence of pest Trong trường hợp có sự phá hoại của côn trùng, hoặc có
4.14.7 issue activity, immediate action shall be taken to identify bằng chứng về sự có mặt của côn trùng, phải có hành
at-risk products and to minimise the risk of product động xử lý tức thời để loại bỏ mối nguy. Bất kỳ sản phẩm
7 contamination. Any potentially affected products nào có nguy cơ nhiễm bẩn phải được xử lý theo thủ tục xử
should be subject to the non-conforming product lý sản phẩm không phù hợp
procedure.
4.14.9 Records of pest management inspections, pest Hồ sơ kiểm tra hoạt động kiểm soát côn trùng, bằng
4.14.8 issue proofing and hygiene recommendations and actions chứng về côn trùng và các khuyến cáo vệ sinh cũng như
taken shall be maintained. It shall be the các hành động đã thực hiện phải được duy trì. Công ty
7 responsibility of the site to ensure that all of the phải có trách nhiệm đảm bảo các khuyến cáo của nhà thầu
relevant recommendations made by its contractor or hoặc chuyên gia kiểm soát động vật gây hại của công ty
in-house expert are carried out in a timely manner. được thực hiện đúng thời hạn.
4.14.10 An in-depth, documented pest management Phải thực hiện và văn bản hóa hoạt động khảo sát
4.14.9 issue survey shall be undertaken at a frequency based chuyên sâu tình hình động vật gây hại theo tần suất
7 on risk, but at least annually, by a pest control xác định dựa trên đánh giá rủi ro, nhưng ít nhất hàng
expert to review the pest management measures năm, do chuyên gia về động vật gây hại để xem xét các
in place. The survey shall:
biện pháp kiểm soát hiện có. Khảo sát phải:
• provide an in-depth inspection of the
• thực hiện kiểm tra chuyên sâu của nhà máy về hoạt
facility for pest activity
động của động vật gây hại.
• review the existing pest management
• xem xét các biện pháp kiểm soát hiện tại và đề xuất
measures in place and make any
các thay đổi
recommendations for change.
Thời gian khảo sát phải đủ để kiểm tra các thiết bị khi
The survey shall be timed to allow access to
có các rủi ro về sản phẩm lưu trữ bị côn trùng phá hoại.
equipment for inspection where a risk of stored

INTERTEK – FOOD TEAM- Bản dịch chỉ có tính tham khảo - Page 50 of 80
BRC FOOD – Issue 8 – INTERTEK - FOR TRAINING PURPOSE ONLY – Aug 2018

product insect infestation exists.

4.14.11 Results of pest management inspections shall be Kết quả kiểm tra hoạt động quản lý động vật gây hại
4.14.10 issue assessed and analysed for trends on a regular phải được đánh giá định kỳ và phân tích về xu hướng,
7 basis. At a minimum, results of inspections shall be tối thiểu kết quả của việt kiểm tra phải phân tích:
analysed: • hàng năm
• annually or • khi có sự phá hoại của động vật gây hại
• in the event of an infestation. Việc phân tích này phải bao gồm kết quả từ các thiết bị
The analysis shall include results from trapping and bẫy hoặc thiết bị giám sát để xác định các khu vực có
monitoring devices to identify problem areas. The vấn đề. Phân tích phải được sử dụng làm cơ sở cho việc
analysis shall be used as a basis for improving the cải tiến các thủ tục quản lý động vật gây hại.
pest management procedures.
4.14.1 Employees shall understand the signs of pest Nhân viên phải hiểu biết các dấu hiệu hoạt động của động vật
2 activity and be aware of the need to report any gây hại và nhận thức cần thiết phải báo cáo bất kỳ bằng chứng
evidence of pest activity to a designated manager. hoạt động của động vật gây hại cho người quản lý được chỉ định.
4.14.1
1
issue
7
4.15 STORAGE FACILITIES 4.15. Phương tiện lưu trữ- kho
All facilities used for the storage of raw materials, packaging, Các phương tiện sử dụng để lưu trữ nguyên liệu,
in-process products and finished products shall be suitable for bán thành phẩm và thành phẩm phải phù hợp cho
mục đích sử dụng
purpose.

CLAUSE REQUIREMENTS CÁC YÊU CẦU


4.15.1 Procedures to maintain product safety and quality Căn cứ vào kết quả phân tích rủi ro, phải xây dựng và áp
during storage shall be developed on the basis of risk dụng các thủ tục để đảm bảo an toàn và chất lượng của
assessment, understood by relevant staff and sản phẩm trong quá trình lưu trữ, xuất hàng và vận
implemented accordingly. These may include, as chuyển. Thủ tục này phải bao gồm nhưng không giới hạn
appropriate: trong:
● quản lý sản phẩm lạnh và cấp đông được chuyển giao
• managing chilled and frozen product transfer giữa các khu vực có kiểm soát nhiệt độ.
between temperature-controlled areas
●phân cách sản phẩm khi cần thiết để tránh nhiễm bẩn
• segregation of products where necessary to avoid chéo (vật lý, vi sinh hoặc chất dị ứng) hoặc dính vết bẩn
cross-contamination (physical, microbiological
or allergens) or taint uptake
● lưu trữcác vật liệu có khoảng cách với sàn nhà và tường
• storing materials off the floor and away from walls
● Các yêu cầu đặc thù cho việc xếp dỡ và chất hàng để
• specific handling or stacking requirements to ngăn ngừa sản phẩm bị hư hỏng
prevent product damage.
4.15.2 Where appropriate, packaging shall be stored Khi thích hợp, bao bì phải được lưu trữ tách xa với nguyên
away from other raw materials and finished liệu và thành phẩm. Bao bì sử dụng một phần thích hợp cho
product. Any part-used packaging materials sử dụng phải được bảo vệ một cách hiệu quả khỏi sự nhiễm
suitable for use shall be effectively protected from bẩn và nhận biết rõ ràng để duy trì truy xuất nguồn gốc trước
contamination and clearly identified to maintain khi được trả về nơi lưu trữ thích hợp.
traceability before being returned to an
appropriate storage area.

INTERTEK – FOOD TEAM- Bản dịch chỉ có tính tham khảo - Page 51 of 80
BRC FOOD – Issue 8 – INTERTEK - FOR TRAINING PURPOSE ONLY – Aug 2018

4.15.3 Where temperature control is required (e.g. for Khi có yêu cầu về kiểm soát nhiệt độ (vd cho nguyên
raw materials, semi-finished materials or final liệu, bán thành phẩm hoặc thành phẩm), kho phải có
products), the storage area shall be capable of khả năng duy trì nhiệt độ của sản phẩm trong mức quy
maintaining product temperature within định và đảm bảo duy trì nhiệt độ cài đặt. Thiết bị ghi
specification and operated to ensure specified
nhiệt độ có hệ thống báo động phải được lắp đặt cho
temperatures are maintained. Temperature
recording equipment with suitable temperature
tất cả các kho hoặc phải có nhân viên kiểm tra, thông
alarms shall be fitted to all storage facilities or thường là 4 giờ/lần hoặc theo tần suất hợp lý cho
there shall be a system of recorded manual phép ngăn chặn nhiệt độ của sản phẩm vượt quá
temperature checks, typically on at least a 4-hourly ngưỡng xác định, để đảm bảo tính an toàn, hợp pháp
basis or at a frequency which allows for và chất lượng của sản phẩm
intervention before product temperatures exceed
defined limits for the safety, legality or quality of
products.
4.15.4 Where controlled atmosphere storage is required, Khi cần kiểm soát khí quyền trong khu vực lưu trữ, điều
the storage conditions shall be specified and kiện lưu trữ phải được xác định cụ thể và được kiểm
effectively controlled. Records shall be maintained of soát hiệu quả. Phải duy trì hồ sơ về điều kiện lưu trữ
the storage conditions.

4.15.5 Where storage outside is necessary, items shall be Khi cần có kho bên ngoài nhà máy, các sản phẩm phải được
protected from contamination and deterioration. bảo vệ khỏi sự nhiễm bẩn và hư hỏng. Phải được kiểm tra sự
Items shall be checked for suitability before being thích hợp trước khi mang vào trong nhà máy.
brought into the factory.

4.15.6 The site shall facilitate correct stock rotation of raw Các hồ sơ giao nhận và/hoặc việc nhận dạng sản phẩm
materials, intermediate products and finished phải hỗ trợ việc luân chuyển nguyên liệu, bán thành phẩm
products in storage and ensure that materials are và thành phẩm trong kho và đảm bảo hàng hóa được sử
used in the correct order in relation to their dụng theo đúng trình tự liên hệ với ngày sản xuất của
manufacturing date and within the prescribed shelf nguyên liệu và sử dụng trong hạn sử dụng.
life.
4.16 DISPATCH AND TRANSPORT 4.16 Xuất hàng và vận chuyển
Procedures shall be in place to ensure that the Phải có các thủ tục để quản lý việc xuất hàng và
đảm bảo các phương tiện vận chuyển và container
management of dispatch and of the vehicles and
sử dụng cho việc vận chuyển sản phẩm từ nhà
containers used for transporting products from the site do máy không có các rủi ro ảnh hưởng đến tính an
not present a risk to the safety, security or quality of the toàn hoặc chất lượng của sản phẩm
products.
CLAUSE REQUIREMENTS CÁC YÊU CẦU
4.16.1 Procedures to maintain product safety and quality Các thủ tục dạng văn bản để duy trì tính an toàn và chất
during loading and transportation shall be developed lượng trong quá trình chất xếp và vận chuyển, phải được
and implemented. These may include, as xây dựng và thực hiện. Điều này phải bao gồm khi thích
appropriate: hợp:
●kiểm soát nhiệt độ của khu vực xuất hàng và Phương
• controlling temperature of loading dock areas and tiện vận chuyển
vehicles
●sử dụng cửa xuất-nhập hàng được che phủ kín
• the use of covered bays for vehicle loading or
unloading
●đảm bảo tải trọng trên pallet để tránh hàng bị xô lệch khi
• securing loads on pallets to prevent movement di chuyển
during transit
●Kiểm tra hàng hóa chất xếp trước khi xe chạy
• inspection of loads prior to dispatch.

INTERTEK – FOOD TEAM- Bản dịch chỉ có tính tham khảo - Page 52 of 80
BRC FOOD – Issue 8 – INTERTEK - FOR TRAINING PURPOSE ONLY – Aug 2018

4.16.2 All vehicles or containers used for the transportation Tất cả các phương tiện vận chuyển và container sử
of raw materials and the dispatch of products shall dụng vận chuyển nguyên vật liệu và để giao hàng phải
be inspected prior to loading to ensure that they are được kiểm tra trước khi lên hàng để đảm bảo các
fit for purpose. This shall ensure that they are: phương tiện này phù hợp cho mục đích sử dụng. Việc
này phải bao gồm:
●phương tiện trong tình trạng sạch sẽ
• in a clean condition
●không có mùi nặng có thể nhiễm vào sản phẩm
• free from strong odours which may cause taint to
products
●được bảo trì để phòng ngừa hư hỏng sản phẩm trong
• in a suitable condition to prevent damage to quá trình vận chuyển
products during transit
●được trang bị để đảm bảo duy trì nhiệt độ quy định trong
• equipped to ensure any temperature suốt quá trình vận chuyển
requirements can be maintained throughout
transportation.
Records of inspections shall be maintained Các hồ sơ kiểm tra phải được duy trì.
4.16.3 Where temperature control is required, the transport Khi có yêu cầu về nhiệt độ, kho và phương tiện vận
shall be capable of maintaining product temperature chuyển phải có khả năng duy trì nhiệt độ trong mức quy
within specification, under minimum and maximum định với điều kiện lượng hàng là tối thiểu và tối đa. Phải
load. Temperature data-logging devices which can be sử dụng data-logging có thể truy xuất dữ liệu và xác
interrogated to confirm time/temperature conditions nhận thời gian/ nhiệt độ hoặc một hệ thống để thẩm tra
or a system to monitor and record at predetermined và ghi hồ sơ theo định kỳ về việc vận hành chính xác của
frequencies the correct operation of refrigeration các thiết bị lạnh, phải duy trì các hồ sơ
equipment shall be used and records maintained.
4.16.4 Maintenance systems and documented cleaning Phải có hệ thống bảo trì và thủ tục dạng văn bản về vệ
procedures shall be available for all vehicles and sinh cho các phương tiện và thiết bị sử dụng trong nhập/
equipment used for loading/unloading. There shall be xuất hàng (ví dụ việc lắp đặt đường ống của silo). Phải có
records of the measures taken. hồ sơ của các biện pháp được thực hiện.

4.16.5 The company shall have procedures for the transport Công ty phải có thủ tục cho việc vận chuyển sản phẩm,
of products, which shall include: bao gồm:
●việc hạn chế chất nhiều loại hàng trong cùng phương
• any restrictions on the use of mixed loads tiện
●các yêu cầu về an ninh cho sản phẩm trong quá trình vận
• requirements for the security of products during chuyển, đặc biệt khi xe đậu trong bãi xe và không có người
transit, particularly when vehicles are parked and canh giữ xe.
unattended
●các hướng dẫn rõ ràng về cách xử lý trong trường hợp xe
• clear instructions in the case of vehicle hư, tai nạn hoặc hệ thống làm lạnh bị hư hỏng, nhằm đảm
breakdown, accident or failure of refrigeration bảo tính an toàn của sản phẩm được đánh giá và duy trì
systems, which ensure that the safety of the products hồ sơ
is assessed and records maintained.
4.16.6 Where the company employs third-party contractors, Khi công ty có sử dụng nhà thầu bên ngoài, tất cả các yêu
all the requirements specified in this section shall be cầu nêu trong mục này phải được xác định rõ trong hợp
clearly defined in the contract or terms and đồng hoặc điều khoản và điều kiện và được thẩm tra,
conditions and verified or the contracted company hoặc nhà thầu phải được chứng nhận BRC về Lưu kho và
shall be certificated to the Global Standard for phân phối hoặc chứng nhận khác tương đương được
Storage and Distribution or similar GFSI-recognised công nhận quốc tế
scheme.

INTERTEK – FOOD TEAM- Bản dịch chỉ có tính tham khảo - Page 53 of 80
BRC FOOD – Issue 8 – INTERTEK - FOR TRAINING PURPOSE ONLY – Aug 2018

5 PRODUCT CONTROL 5 KIỂM SOÁT SẢN PHẨM


5.1 PRODUCT DESIGN/DEVELOPMENT 5.1. Thiết kế / phát triển sản phẩm
Product design and development procedures shall be in Phải sẵn có các thủ tục về thiết kế và phát triển sản
place for new products or processes and any changes to phẩm mới hoặc quy trình mới và bất kỳ thay đổi nào
product, packaging or manufacturing processes to ensure về sản phẩm, bao bì hoặc quy trình sản xuất để để
that safe and legal products are produced. đảm bảo sản xuất sản phẩm an toàn và hợp pháp
CLAUSE REQUIREMENTS CÁC YÊU CẦU
5.1.1 The company shall provide clear guidelines on any Công ty phải có hướng dẫn rõ ràng về bất kỳ các hạn chế nào
restrictions to the scope of new product đối với phạm vi của hoạt động phát triển sản phẩm mới để
developments to control the introduction of hazards kiểm soát sự xuất hiện của các mối nguy không thể chấp
which would be unacceptable to the site or nhận được đối với công ty hoặc khách hàng (ví dụ : xuất hiện
customers (e.g. the introduction of allergens, glass chất dị ứng, rủi ro về bao bì thủy tinh hoặc vi sinh)
packaging or microbiological risks).
5.1.2 All new products and changes to product Tất cả các sản phẩm mới và các thay đổi về công thức sản
formulation, packaging or methods of processing phẩm, bao bì hoặc phương pháp sản xuất phải được phê
shall be formally approved by the HACCP team leader duyệt chính thức của trưởng nhóm HACCP hoặc thành
or authorised HACCP committee member. This shall viên nhóm HACCP được ủy quyền. Việc này phải đảm bảo tất
ensure that hazards have been assessed and suitable cả các mối nguy được đánh giá và các biện pháp kiểm soát
controls, identified through the HACCP system, are thích hợp được xác định thông qua hệ thống HACCP. Việc
implemented. This approval shall be granted before phê duyệt phải được thực hiện trước khi sản phẩm mới
products are introduced into the factory
được đưa vào môi trường sản xuất.
environment.
5.1.3 Trials using production equipment shall be carried Việc sử dụng thiết bị sản xuất để sản xuất thử sản phẩm
out where it is necessary to validate that product mới phải được thực hiện khi cần thiết để thẩm định rằng
formulation and manufacturing processes are công thức của sản phẩm và các quy trình sản xuất có khả
capable of producing a safe product of the required năng sản xuất ra sản phẩm đảm bảo tính an toàn theo
quality. tiêu chuẩn chất lượng yêu cầu.
5.1.4 Initial shelf-life trials shall be undertaken using Thử nghiệm hạn sử dụng ban đầu phải được thực hiện
documented protocols that reflect conditions bằng cách sử dụng các đề cương được lập thành văn
expected during manufacture, storage, bản, phản ánh các điều kiện dự kiến trong quá trình sản
transport/distribution, use and handling to xuất, bảo quản, vận chuyển / phân phối, sử dụng và xử
determine product shelf life. lý để xác định thời hạn sử dụng của sản phẩm.
Results shall be recorded and retained and shall Các kết quả phải được lập hồ sơ và lưu giữ và phải xác
confirm compliance with the relevant nhận sự phù hợp với các tiêu chí phân tích cảm quan /
microbiological, chemical and organoleptic vi sinh và hóa học có liên quan. Trường hợp thử nghiệm
criteria/sensory analysis. Where shelf-life trials hạn sử dụng trước khi sản xuất là không thực tế, ví dụ
prior to production are impractical, for instance for như đối với một số sản phẩm có hạn sử dụng dài, thì
some long-life products, a documented science- phải chứng minh bằng văn bản hạn sử dụng được xác
based justification for the assigned shelf life shall định dựa trên cơ sở khoa học.
be produced.
5.2 PRODUCT LABELLING DÁN NHÃN SẢN PHẨM
Product labelling shall comply with the appropriate legal Dán nhãn sản phẩm phải phù hợp với các yêu cầu luật
requirements and contain information to enable the safe định thích hợp và có thông tin để có thể xử lý an toàn,
handling, display, storage and preparation of the product trưng bày, lưu kho và chuẩn bị sản phẩm trong chuỗi

INTERTEK – FOOD TEAM- Bản dịch chỉ có tính tham khảo - Page 54 of 80
BRC FOOD – Issue 8 – INTERTEK - FOR TRAINING PURPOSE ONLY – Aug 2018

within the food supply chain or by the customer thực cung ứng thực phẩm hoặc bởi khách hàng.
CLAUSE REQUIREMENTS CÁC YÊU CẦU
5.2.1 All products shall be labelled to meet legal Tất cả các sản phẩm phải được dán nhãn theo yêu cầu luật
requirements for the designated country of use and định của quốc gia nơi tiêu thụ sản phẩm và phải bao gồm
shall include information to allow the safe handling, các thông tin cho phép xử lý, trưng bày, lưu kho chuẩn bị và
display, storage, preparation and use of the product sử dụng sản phẩm trong chuỗi thực phẩm hoặc bởi khách
within the food supply chain or by the customer. hàng. Phải có quy trình để thẩm tra là các thành phần và
There shall be a process to verify that ingredient and chất gây dị ứng trên nhãn là chính xác và dựa trên công
allergen labelling is correct based on the product thức sản phẩm và thông số kỹ thuật của thành phần
recipe and ingredient specifications.
5.2.2 There shall be effective processes in place to ensure Phải có những qui trình hiệu quả để đảm bảo rằng thông tin
that labelling information is reviewed whenever ghi nhãn được xem xét khi có thay đổi xuất hiện đến:
changes occur to:
*Công thức sản phẩm
• the product recipe
* Nguyên liệu
• raw materials
* Nhà cung cấp nguyên liệu
• the supplier of raw materials
* Nguồn gốc nguyên liệu
• the country of origin of raw materials
* Yêu cầu pháp luật
• legislation.
5.2.3 Where a product is designed to enable a claim to be Khi sản phẩm được thiết kế để nhằm đáp ứng các yêu cầu
made to satisfy a consumer group (e.g. a nutritional của một nhóm người tiêu dùng, ví dụ yêu cầu về dinh dưỡng,
claim, reduced sugar), the company shall ensure that giảm lượng đường, công ty phải đảm bảo rằng công thức và
the product formulation and production process is quy trình sản xuất phải được thẩm định đầy đủ để đáp ứng
fully validated to meet the stated claim. các yêu cầu đã được nêu.
5.2.4 Where the label information is the responsibility of a Trong trường hợp thông tin ghi nhãn là trách nhiệm của một
customer or a nominated third party the company nhóm khách hàng hoặc một bên thứ 3 được đề cử , công ty
shall provide information: phải cung cấp thông tin:

* cho phép nhãn mác được tạo ra một cách chính xác
• to enable the label to be accurately created
* Thông tin bất cứ khi nào có sự thay đổi có thể ảnh
• whenever a change occurs which may affect the hưởng đến các thông tin trên nhãn
label information.

5.2.5 new Where cooking instructions are provided to Khi hướng dẫn nấu được cung cấp để đảm bảo an toàn sản
ensure product safety, they shall be fully phẩm, chúng phải được xác nhận giá trị đầy đủ để đảm bảo
validated to ensure that, when the product is rằng, khi sản phẩm được nấu theo hướng dẫn, một sản
cooked according to the instructions, a safe, phẩm an toàn, ăn liền được sản xuất đồng nhất.
ready-to-eat product is consistently
produced.
5.3 MANAGEMENT OF ALLERGENS 5.3 Quản lý chất dị ứng

FUNDAMENTAL YÊU CẦU CƠ BẢN


The site shall have a system for the management of Công ty phải có hệ thống được xây dựng để quản
allergenic materials which minimises the risk of lý các nguyên liệu gây dị ứng nhằm giảm thiểu rủi
allergen contamination of products and meets legal ro về nhiễm bẩn chất dị ứng vào sản phẩm và
requirements for labelling in the country of sale. tuân thủ các yêu cầu luật định về ghi nhãn trong
nước bán hàng

INTERTEK – FOOD TEAM- Bản dịch chỉ có tính tham khảo - Page 55 of 80
BRC FOOD – Issue 8 – INTERTEK - FOR TRAINING PURPOSE ONLY – Aug 2018

CLAUSE REQUIREMENTS CÁC YÊU CẦU


5.3.1 The site shall carry out an assessment of raw Công ty phải tiến hành đánh giá nguy cơ nguyên liệu bị
materials to establish the presence and likelihood nhiễm các chất gây dị ứng (xem phụ lục). Điều này phải bao
of contamination by allergens (see glossary). This gồm việc xem xét tiêu chuẩn nguyên liệu và khi có yêu cầu,
shall include a review of the raw material thu thập các thông tin bổ sung từ nhà cung cấp, (ví dụ, thông
specifications and, where required, the acquisition qua các bản câu hỏi để hiểu rõ tình hình chất dị ứng của
of additional information from suppliers (e.g. nguyên liệu, thành phần của nguyên liệu và nhà máy sản
through questionnaires to understand the allergen xuất nguyên liệu)
status of the raw material, its ingredients and the
factory in which it is produced).
5.3.2 The company shall identify and list allergen- Công ty phải nhận dạng và lập danh sách vật liệu chứa các
containing materials handled on site. This shall chất dị ứng được sử dụng trong nhà máy. Điều này phải bao
include raw materials, processing aids, intermediate gồm các nguyên vật liệu, chất hỗ trợ quy trình sản xuất, bán
and finished products, and any new product thành phẩm và thành phẩm và các sản phẩm mới hoặc
development ingredients or products. thành phần mới
5.3.3 A documented risk assessment shall be carried out Phải văn bản hóa bản phân tích rủi ro để nhận dạng các con
to identify routes of contamination and establish đường dẫn đến nhiễm bẩn và phải thiết lập chính sách và thủ
documented policies and procedures for handling tục bằng văn bản để quản lý các nguyên liệu, bán thành
raw materials and intermediate and finished phẩm và thành phẩm nhằm tránh nguy cơ nhiễm bẩn
products to ensure cross-contamination (cross- chéo. Điều này phải bao gồm :
contact) is avoided. This assessment shall include:
• cân nhắc về đặc tính vật lý các chất dị ứng, ví dụ bột,
• consideration of the physical state of the
chất lỏng, hạt
allergenic material (i.e. powder, liquid,
particulate) • xác định các vị trí có nguy cơ nhiễm bẩn chéo (tiếp xúc
• identification of potential points of cross- chéo) trong dây chuyền sản xuất.
contamination (cross-contact) through the
process flow
• assessment of the risk of allergen cross- • Đánh giá rủi ro về nhiễm bẩn chéo chất (tiếp xúc chéo) dị
contamination (cross-contact) at each process ứng tại mỗi công đoạn.
step
• identification of suitable controls to • xác định các kiểm soát phù hợp để giảm thiểu hoặc loại
reduce or eliminate the risk of cross- bỏ nguy cơ nhiễm chéo (tiếp xúc chéo)
contamination (cross-contact).
5.3.4 Procedures shall be established to ensure the Thủ tục phải được thiết lập để đảm bảo quản lý hiệu quả
effective management of allergenic materials to các chất gây dị ứng để ngăn ngừa nhiễm bẩn chéo (tiếp
prevent cross-contamination (cross-contact) of xúc chéo) vào các sản phẩm không chứa chất dị ứng. Điều
products not containing the allergen. These shall này phải bao gồm:
include, as appropriate:
• physical or time segregation while allergen- • Sự ngăn cách về mặt vật lý hoặc thời gian khi lưu
trữ, sản xuất hoặc đóng gói
containing materials are being stored,
các sản phẩm có chứa chất dị ứng
processed or packed
• Sử dụng bảo hộ chuyên biệt khi thao tác với chất dị
• the use of separate or additional protective ứng
overclothing when handling allergenic
materials
• use of identified, dedicated equipment and • Sử dụng các thiết bị được nhận dạng, chuyên biệt
utensils for processing cho việc sản xuất
• scheduling of production to reduce changes • Lập kế hoạch sản xuất để giảm việc chuyển đổi từ
between products containing an allergen and sản phẩm chứa chất dị ứng sang sản phẩm không
products not containing the allergen chứa chất dị ứng
• systems to restrict the movement of airborne • Hệ thống để ngăn chặn đường lưu chuyển của

INTERTEK – FOOD TEAM- Bản dịch chỉ có tính tham khảo - Page 56 of 80
BRC FOOD – Issue 8 – INTERTEK - FOR TRAINING PURPOSE ONLY – Aug 2018

dust containing allergenic material không khí mang bụi chứa chất
• waste handling and spillage controls dị ứng.
• restrictions on food brought onto site by staff, • Kiểm soát rác thải và tràn đổ
visitors and contractors and for catering • chính sách về việc mang thực phẩm vào nhà máy,
purposes. bao gồm cả thực phẩm của nhân viên, khách và nhà
thầu
5.3.5 Where rework is used, or reworking operations are Khi sử dụng sản phẩm tái chế, hoặc thực hiện hoạt động tái
carried out, procedures shall be implemented to chế, phải áp dụng các thủ tục nhằm đảm bảo không tái chế
ensure rework containing allergens is not used in sản phẩm có chứa chất gây dị ứng vào sản phẩm không chứa
products that do not already contain the allergen. chất gây dị ứng
5.3.6 Where a justified, risk-based assessment Trong trường hợp đánh giá hợp lý, dựa trên rủi ro chứng
demonstrates that the nature of the production minh rằng vì bản chất của quá trình sản xuất việc lây nhiễm
process is such that cross-contamination (cross- chéo (tiếp xúc chéo) chất gây dị ứng không thể ngăn ngừa
contact) from an allergen cannot be prevented, a được, cần đưa ra cảnh báo trên nhãn. Hướng dẫn quốc gia
warning should be included on the label. National hoặc quy phạm thực hành phải được sử dụng khi đưa ra
guidelines or codes of practice shall be used when tuyên bố cảnh báo như vậy.
making such a warning statement.
5.3.7 Where a claim is made regarding the suitability of a Khi có công bố về sự phù hợp của sản phẩm liên quan đến
food for allergy or food sensitivity sufferers, the site chất dị ứng hoặc liên quan đến các đối tượng nhạy cảm,
shall ensure that the production process is fully công ty phải đảm bảo quy trình sản xuất được thẩm định lại
validated to meet the stated claim and the theo nội dung công bố và hiệu quả của quá trình phải được
effectiveness of the process is routinely verified. This thẩm tra. Hoạt động thẩm định này phải được văn bản hóa.
shall be documented.
5.3.8 Equipment or area cleaning procedures shall be Thiết bị hoặc thủ tục vệ sinh khu vực phải được thiết lập để
designed to remove or reduce to acceptable levels loại bỏ hoặc giảm thiểu các rủi ro về nhiễm bẩn (tiếp xúc
any potential cross-contamination by allergens. The chéo) chất dị ứng đến mức chấp nhận. Phương pháp vệ
cleaning methods shall be validated to ensure they sinh phải được thẩm định để đảm bảo có hiệu quả và tính
are effective and the effectiveness of the procedure hiệu lực của thủ tục phải được thẩm tra định kỳ. Thei61t bị
routinely verified. Cleaning equipment used to clean vệ sinh được sử dụng cho chất dị ứng phải được nhận dạng
allergenic materials shall either be identifiable and và sử dụng riêng cho chất dị ứng, hoặc sử dụng một lần hoặc
specific for allergen use, single use, or effectively
vệ sinh sạch sau khi sử dụng
cleaned after use.
5.4 PRODUCT AUTHENTICITY, CLAIMS AND 5.4. GIAN LẬN THỰC PHẨM GiẢ, CÔNG BỐ
CHAIN OF CUSTODY VÀ CHUỖI CUNG CẤP SẢN PHẨM
Systems shall be in place to minimise the risk of Phải có hệ thống tại chổ để giảm thiểu các nguy cơ của
purchasing fraudulent or adulterated food raw materials việc mua nguyên liệu thực phẩm giả hoặc bị pha trộn
and to ensure that all product descriptions and claims are và để đảm bảo rằng mô tả sản phẩm và công bố sản
legal, accurate and verified. phẩm là hợp pháp , chính xác và được thẩm tra.
CLAUSE REQUIREMENTS CÁC YÊU CẦU
5.4.1 The company shall have processes in place to access Công ty phải có các quy trình để truy cập thông tin về
information on historical and developing threats to lịch sử và phát triển các mối đe dọa đển chuỗi cung
the supply chain which may present a risk of
ứng có thể gây ra nguy cơ giả mạo hoặc thay thế các
adulteration or substitution of raw materials. Such
information may come from: nguyên liệu . Những thông tin đó có thể đến từ
* Hiệp hội thương mại
• trade associations
* Nguồn từ chính phủ
• government sources
* Trung tâm thông tin riêng
• private resource centres.
5.4.2 A documented vulnerability assessment shall be Phải đánh giá bằng văn bản cho tất cả nguyên liệu thực phẩm
carried out on all food raw materials or groups of raw hoặc nhóm các nguyên liệu để đánh giá mối nguy tiềm ẩn của
materials to assess the potential risk of adulteration các chất giả mạo hoặc thay thế. Đánh giá này phải có:
or substitution. This shall take into account:

INTERTEK – FOOD TEAM- Bản dịch chỉ có tính tham khảo - Page 57 of 80
BRC FOOD – Issue 8 – INTERTEK - FOR TRAINING PURPOSE ONLY – Aug 2018

* Bằng chứng mang tính lịch sử của việc thay thế hoặc giả
• historical evidence of substitution or adulteration mạo
* Yếu tố về kinh tế hấp dẫn có thể dẫn đến giả mạo hoặc
• economic factors which may make adulteration or thay thế
substitution more attractive
* Dể đàng tiếp cận nguyên liệu từ chuổi cung cấp
• ease of access to raw materials through the supply
chain
* Tính phức tạp của thử nghiệm định kỳ để xác định các nhân
• sophistication of routine testing to identify tố giả mạo
adulterants
* Tính chất tự nhiên của nguyên liệu
• the nature of the raw material.
The output from this assessment shall be a Đầu ra từ đánh giá này phải là một kế hoạch đánh giá
documented vulnerability assessment plan. This tính dễ tổn hại bằng văn bản. Kế hoạch này phải được
plan shall be kept under review to reflect changing lưu giữ để xem xét phản ánh thay đổi hoàn cảnh
economic circumstances and market intelligence kinh tế và thông tin thị trường có thể làm thay đổi rủi
which may alter the potential risks. It shall be
ro. Nó phải được xem xét chính thức hàng năm.
formally reviewed annually.
5.4.3 Where raw materials are identified as being at Tại nơi mà nguyên liệu được xác định như là một mối nguy
particular risk of adulteration or substitution, the cụ thể về giả mạo hoặc thay thế , kế hoạch đánh giá tính dễ
vulnerability assessment plan shall include tổn hại phải bao gồm các quá trình kiểm tra và / hoặc đảm
appropriate assurance and/or testing processes to bảo phù hợp để giảm thiểu các rủi ro được xác định.
mitigate the identified risks.
5.4.4 Where products are labelled or claims are made on Khi sản phẩm được dán nhãn hoặc công bố được thực hiện
finished packs which are dependent on the status trên bao bì cuối của thành phẩm về nguồn gốc dựa trên
of a raw material, the status of each batch of the tình trang của nguyên liệu, tình trạng của mỗi mẽ nguyên liệu
raw material shall be verified. These claims phải được thẩm tra. Các công bố bao gồm:
include:
* Cụ thể hóa nguồn gốc, xuất xứ
• specific provenance or origin
* Công bố giống/ loài
• breed/varietal claims
* tình trạng đảm bảo (vd Global G.A.P)
• assured status (e.g. GlobalG.A.P)
* Tình trạng GMO
• genetically modified organism (GMO) status
* Định danh của sản phẩm
• identity preserved
• named specific trademarked ingredients * Nguyên liệu, thành phần có tên thương mại riêng
the status of each batch of the raw material shall be tình trạng của mỗi lô nguyên liệu phải được thẩm tra và duy
verified. trì hồ sơ
The facility shall maintain purchasing records, Nhà máy phải duy trì hồ sơ mua hàng, truy xuất nguồn gốc
traceability of raw material usage and final product của nguyên liệu sử dụng và thành phẩm được đóng gói để
packing records to substantiate claims. The site shall chứng minh nội dung công bố. Công ty phải thử nghiệm
undertake documented mass balance tests at a cân bằng khối lượng được văn bản hóa theo một tần xuất
frequency to meet the particular scheme đáp ứng các yêu cầu của các chương trình cụ thể hoặc ít
requirements or at least every 6 months in the nhất 6 tháng/lần trong trong trường hợp không có yêu cầu
absence of a scheme-specific requirement. cụ thể nào.
5.4.5 Where claims are made about the methods of Trong trường hợp công bố được thực hiện dựa trên phương
production (e.g. organic, Halal, Kosher) the site shall thức sản xuất (vd: Organice, Halal. Kosher), Công ty phải duy
maintain the necessary certification status in order to trì tình trạng chứng nhận cần thiết để thực hiện công bố .
make such a claim.
5.4.6 The process flow for the production of products Quy trình sản xuất của sản phẩm được công bố phải được
where claims are made shall be documented and văn bản hóa và phải nhận dạng các khu vực có nguy cơ bị

INTERTEK – FOOD TEAM- Bản dịch chỉ có tính tham khảo - Page 58 of 80
BRC FOOD – Issue 8 – INTERTEK - FOR TRAINING PURPOSE ONLY – Aug 2018

potential areas for contamination or loss of identity nhiễm bẩn hoặc mất khả năng nhận dạng sản phẩm. Các
identified. Appropriate controls shall be established kiểm soát thích hợp phải được thiết lập để đảm bảo tính
to ensure the integrity of the product claims. toàn vẹn của sản phẩm được công bố.
5.5 PRODUCT PACKAGING 5.5 BAO GÓI SẢN PHẨM
Product packaging shall be appropriate for the intended use Bao bì sản phẩm phải phù hợp với mục đích sử dụng dự
and shall be stored under conditions to prevent contamination kiến và đựơc bảo quản trong điều kiện phù hợp nhằm ngăn
and minimise deterioration. ngừa nguy cơ nhiễm bẩn và hư hỏng

CLAUSE REQUIREMENTS CÁC YÊU CẦU


5.5.1 When purchasing or specifying primary packaging the Khi mua hàng hoặc chọn lựa cụ thể một loại bao bì sơ cấp,
supplier of packaging materials shall be made aware nhà cung cấp bao bì phải nhận thức được các đặc tính cụ thể
of any particular characteristics of the food (e.g. high của thực phẩm (ví dụ có hàm lượng chất béo cao, pH ,
fat content, pH or usage conditions such as hoặc sử dụng trong lò vi song, các bao bì khác sử dụng trên
microwaving, other packaging use on the product) sản phẩm), có thể ảnh hưởng đến sự phù hợp của bao bì
which may affect packaging suitability. Certificates of Phải có chứng nhận phù hợp hoặc các
conformity or other evidence shall be available for bằng chứng khác để xác nhận bao bì tuân thủ các yêu cầu
primary packaging to confirm it complies with
luật định về an toàn thực phẩm và phù hợp với mục đích sử
applicable food safety legislation and is suitable for
dụng
its intended use.
5.5.2 Product liners and bags purchased by the company Các tấm lót sản phẩm và các túi được mua của công ty để sử
for use in direct contact with ingredients, or work dụng tiếp xúc trực tiếp với nguyên liệu, hoặc bán thành
in process, shall be appropriately coloured (e.g. phẩm, phải có màu sắc (ví dụ màu tương phản với sản
contrasting colour to the product) and resistant to phẩm) và khả năng chống rách phù hợp để ngăn ngừa nhiểm
tearing to prevent accidental contamination. chéo do tai nạn
5.5.3 The company shall have a procedure to manage Công ty phải có một thủ tục để quản lý bao bì lỗi thời (bao
new obsolete packaging (including labels). This shall gồm cả nhãn). Điều này phải bao gồm:
include:
• mechanisms to prevent accidental use of • cơ chế ngăn ngừa sử dụng vô tình bao bì lỗi thời
obsolete packaging • kiểm soát và xử lý bao bì lỗi thời
• các thủ tục thích hợp để xử lý các vật liệu in lỗi thời (ví dụ:
• control and disposal of obsolete
dấu hiệu nhận biết các vật liệu đăng ký nhãn hiệu không
packaging
được sử dụng).
• appropriate procedures for the disposal
of obsolete printed materials (e.g. rendering
trademarked materials unusable).

5.6 PRODUCT INSPECTION AND LABORATORY 5.6 Kiểm tra và phân tích sản phẩm
TESTING
The company shall undertake or subcontract inspection and Công ty phải thực hiện hoặc sử dụng các dịch vụ kiểm tra,
analyses which are critical to confirm product safety, legality, phân tích các chỉ tiêu ảnh hưởng quan trọng đến tính hợp
integrity and quality, using appropriate procedures, facilities pháp, an toàn, tính toàn vẹn và chất lượng của sản phẩm,
and standards. phải sử dụng các thủ tục, phương tiện và tiêu chuẩn
thích hơp để ngăn ngừa sự rủi ro về an toàn của sản phẩm
5.6.1 PRODUCT INSPECTION AND TESTING 5.6.1. Kiểm tra và phân tích sản phẩm
CLAUSE REQUIREMENTS CÁC YÊU CẦU

5.6.1.1 There shall be a scheduled programme of product Phải có chương trình phân tích sản phẩm bao gồm các chỉ
testing which may include microbiological, tiêu vi sinh, hóa học, vật lý và cảm quan căn cứ vào rủi ro.
chemical, physical and organoleptic testing Phương pháp, tần suất và các giới hạn cụ thể phải được văn
according to risk. The methods, frequency and bản hóa
specified limits shall be documented.

INTERTEK – FOOD TEAM- Bản dịch chỉ có tính tham khảo - Page 59 of 80
BRC FOOD – Issue 8 – INTERTEK - FOR TRAINING PURPOSE ONLY – Aug 2018

5.6.1.2 Test and inspection results shall be recorded and Kết quả kiểm tra phải được lưu hồ sơ và xem xét thường
reviewed regularly to identify trends. The significance xuyên để xác định xu hướng. Ý nghĩa của kết quả xét
of external laboratory results shall be understood and nghiệm bên ngoài phải được hiểu và thực thi phù hợp.
acted upon accordingly. Appropriate actions shall be Phải có hành động thích hợp, kịp thời khi kết quả không
implemented promptly to address any unsatisfactory
đạt yêu cầu hoặc có khuynh hướng không đạt yêu cầu.
results or trends.
5.6.1.3 The site shall ensure that a system of validation Công ty phải đảm bảo sẵn có hệ thống xác nhận giá trị sử
and ongoing verification of the shelf life is in dụng và thẩm tra liên tục hạn sử dụng của sản phẩm. Việc
place. This shall be based on risk and shall include này phải căn cứ trên kết quả phân tích rủi ro và phải bao
sensory analysis and, as applicable, microbiological gồm việc phân tích về vi sinh và cảm quan cũng như các
testing and relevant chemical factors such as pH chỉ tiêu hóa học liên quan như pH và hoạt độ nước aw. Hồ sơ
and aw. Records and results from shelf-life tests và kết quả kiểm tra hạn sử dụng tối thiểu phải thẩm tra thời
shall verify the shelf-life period indicated on the hạn sử dụng ghi trên sản phẩm.
product.
5.6.2 LABORATORY TESTING 5.6.2 . Phân tích trong phòng thí nghiệm
CLAUSE REQUIREMENTS CÁC YÊU CẦU
5.6.2.1 Pathogen testing (including pathogens tested as Việc kiểm tra vi sinh gây bệnh (bao gồm các vi sinh vật gây
part of the environmental testing) shall be bệnh được kiểm tra như là một phần của thử nghiệm môi
subcontracted to an external laboratory or, where trường) phải được thực hiện ở phòng thí nghiệm của nhà
conducted internally, the laboratory facility shall thầu phụ bên ngoài, hoặc, trong trường hợp phòng thí
be fully segregated from the production and nghiệm nội bộ thực hiện, phòng thí nghiệm này phải cách xa
storage areas and have operating procedures to khu vực sản xuất của nhà máy để ngăn ngừa nhiễm bẩn vào
prevent any risk of product contamination. sản phẩm.
5.6.2.2 Where routine testing laboratories are present on a Khi có phòng thí nghiệm trong khuôn viên nhà máy,
manufacturing site, they shall be located, designed phòng thí nghiệm phải được thiết kế, chọn vị trí và
and operated to eliminate potential risks to product hoạt động sao cho loại bỏ mối nguy tiềm ẩn về an toàn cho
safety. Controls shall be documented, implemented sản phẩm. Việc kiểm soát này phải được văn bản hóa, được
and shall include consideration of: thực hiện và phải bao gồm các thông tin sau đây:
• thiết kế hệ thống thoát nước và thông gió
• design and operation of drainage and ventilation
systems
• đường ra/vào và an ninh của phòng thí nghiệm
• access and security of the facility
• đường di chuyển của nhân viên phòng thì nghiệm
• movement of laboratory personnel
• sự bố trí các bảo hộ lao động
• protective clothing arrangements
• quy trình lấy mẫu
• processes for obtaining product samples
• thu gom và hủy bỏ chất thải của phòng thí nghiệm
• disposal of laboratory waste.
5.6.2.3 Where the company undertakes or subcontracts Khi công ty tiến hành phân tích các chỉ tiêu ảnh hưởng
analyses which are critical to product safety or đến tính an toàn, hợp pháp của sản phẩm, thì phòng kiểm
legality, the laboratory or subcontractors shall have nghiệm hoặc nhà thầu phụ phải đạt được sự công nhận hoặc
gained recognised laboratory accreditation or hoạt động theo yêu cầu và nguyên tắc của ISO 17025. Phải
operate in accordance with the requirements and sẵn có lý giải bằng văn bản khi chưa có phương pháp được
principles of ISO/IEC 17025. Documented justification công nhận.
shall be available where accredited methods are not
undertaken.
5.6.2.4 Procedures shall be in place to ensure reliability of Bên cạnh những quy định cụ thể tại 5.6.2.3, phải sẵn có thủ
laboratory results, other than those critical to safety tục để đảm bảo độ tin cậy của các kết quả kiểm tra của
and legality specified in clause 5.6.2.3. These shall phòng thí nghiệm.Thủ tục này phải bao gồm:
include:
• việc sử dụng các phương pháp thử nghiệm được
• use of recognised test methods, where available công nhận, khi có các phương pháp này

INTERTEK – FOOD TEAM- Bản dịch chỉ có tính tham khảo - Page 60 of 80
BRC FOOD – Issue 8 – INTERTEK - FOR TRAINING PURPOSE ONLY – Aug 2018

• các quy trình thử nghiệm bằng văn bản


• documented testing procedures
• đảm bảo nhân viên có năng lực phù hợp và /hoặc được
• ensuring staff are suitably qualified and/or trained đào tạo và đủ khả năng thực hiện các thử nghiệm được
and competent to carry out the analysis required yêu cầu
• việc sử dụng một hệ thống để thẩm tra tính chính xác của
• use of a system to verify the accuracy of test
kết quả kiểm tra., như thực hiện thử nghiệm sự thành
results (e.g. ring or proficiency testing) thạo, thử nghiệm so sánh/đối chứng và
• sử dụng các thiết bị được bảo trì và hiệu chuẩn phù
• use of appropriately calibrated and maintained
hợp
equipment.
5.6.2.5 The significance of laboratory results shall be Các kết quả thử nghiệm quan trọng phải được hiểu rõ và
new understood and acted upon accordingly. hành động theo.
Appropriate action shall be taken promptly to Hành động thích hợp phải được thực hiện kịp thời để
address any unsatisfactory results or trends. giải quyết mọi kết quả hoặc xu hướng không đạt yêu
Where legal limits apply, these shall be cầu. Khi áp dụng các giới hạn theo luật định, những điều
understood and appropriate action taken này phải được hiểu rõ và hành động thích hợp được
promptly to address any exceedance of these thực hiện kịp thời để giải quyết mọi trường hợp vượt
limits. quá các giới hạn này.
5.7 PRODUCT RELEASE 5.7 Xuất xưởng
The site shall ensure that finished product is not released Công ty phải đảm bảo thành phẩm không được xuất xưởng
unless all agreed procedures have been followed. trừ khi tất cả các thủ tục xuất xưởng đã thỏa thuận được
tuân thủ

CLAUSE REQUIREMENTS CÁC YÊU CẦU


5.7.1 Where products require positive release, procedures Khi sản phẩm phải được đảm bảo khi xuất bán, phải có các
shall be in place to ensure that release does not occur thủ tục để đảm bảo không xuất bán sản phẩm cho tới khi các
until all release criteria have been completed and the chỉ tiêu xuất xưởng được đáp ứng và người có thẩm quyền
release has been authorised. cho phép xuất bán
5.8 PET FOOD 5.8 THỨC ĂN CHO VẬT NUÔI
The site shall ensure that pet food products are safe and fit for Nhà máy phải đảm bảo rằng các sản phẩm làm thức ăn cho
intended use. vật nuôi an toàn và phù hợp với mục đích sử dụng.
CLAUSE REQUIREMENTS CÁC YÊU CẦU
5.8.1 The site shall ensure pet food is Nhà máy phải đảm bảo thức ăn cho vật nuôi được lập công
formulated/designed for the intended use (e.g. thức / được thiết kế cho mục đích sử dụng (ví dụ: sản phẩm
where products are designed for complete diet or được thiết kế cho chế độ ăn uống hoàn chỉnh hoặc như một
as a complementary product). sản phẩm bổ sung).
5.8.2 Where a site’s product range includes pet food Trong đó phạm vi sản phẩm nhà máy bao gồm các sản
products for different animal species, the site phẩm làm thức ăn cho các loài động vật khác nhau, nhà
shall have specific procedures for the máy phải có quy trình cụ thể để quản lý mọi thành phần,
management of any ingredients, raw materials, nguyên liệu, sản phẩm hoặc làm lại có thể gây hại cho
products or rework that could be harmful to người nhận không ngoài dự kiến.
unintended recipients.
5.8.3 Where the site manufactures, processes or packs Trường hợp nhà máy sản xuất, chế biến hoặc đóng gói các
pet food products that contain medicinal sản phẩm thức ăn vật nuôi có chứa các chất dược liệu, thì
substances, the site shall have specific procedures nhà máy phải có các thủ tục cụ thể để quản lý nguyên liệu
for the management of the medicated raw và thành phẩm thuốc. Ở mức tối thiểu, các thủ tục này phải
materials and finished products. At a minimum, bao gồm:
these procedures shall include:
• xác định các vật liệu chứa thuốc được xử lý tại nhà máy.
• identification of medication-containing
Đây có thể là nguyên liệu thô, chất hỗ trợ chế biến, sản
materials handled on site. These can be raw phẩm trung gian và thành phẩm, làm lại hoặc bất kỳ thành

INTERTEK – FOOD TEAM- Bản dịch chỉ có tính tham khảo - Page 61 of 80
BRC FOOD – Issue 8 – INTERTEK - FOR TRAINING PURPOSE ONLY – Aug 2018

materials, processing aids, intermediate and phần phát triển sản phẩm hoặc sản phẩm mới nào
finished products, rework or any new product or
product development ingredients
• mechanisms to ensure the correct • cơ chế để đảm bảo nồng độ chính xác của các chất thuốc
concentrations of medicinal substances in trong thành phẩm
finished products
• các thủ tục (ví dụ: các quy trình vệ sinh) để ngăn ngừa
• procedures (e.g. cleaning procedures) to
nhiễm bẩn thức ăn cho vật nuôi không được dùng thuốc với
prevent contamination of non-medicated pet các vật liệu có chứa các dược liệu
food with materials containing medicinal
substances
• specific procedures to ensure the correct • các thủ tục cụ thể để đảm bảo ghi nhãn chính xác thực
labelling of medicated pet food. phẩm cho vật nuôi có thuốc.

6 PROCESS CONTROL 6 KiỂM SOÁT QUÁ TRÌNH


6.1 CONTROL OF OPERATIONS 6.1 Kiểm soát vận hành

FUNDAMENTAL YÊU CẦU CƠ BẢN


The site shall operate to procedures and/or work Công ty phải áp dụng các thủ tục và/hoặc
instructions that ensure the production of hướng dẫn công việc để đảm bảo việc sản xuất
consistently safe and legal product with the các sản phẩm đảm bảo an toàn và hợp pháp,
thỏa mãn các đặc tính chất lượng mong muốn
desired quality characteristics, in full compliance và phù hợp với kế hoạch an toàn thực phẩm
with the HACCP food safety plan HACCP
CLAUSE REQUIREMENTS CÁC YÊU CẦU
6.1.1 Documented process specifications and work Phải sẵn có các thông số quá trình và các hướng dẫn công
instructions/procedures shall be available for the key việc/ thủ tục bằng văn bản cho các quá trình chính trong dây
processes in the production of products to ensure chuyền sản xuất để đảm bảo sản xuất ra các sản phẩm an
product safety, legality and quality. The toàn, hợp pháp và chất lượng. Các tiêu chuẩn/ thủ tục khi
specifications/ procedures as appropriate shall thích hợp phải bao gồm
include:
● công thức phối trộn- bao gồm cả nhận dạng các thành
• recipes – including identification of any allergens phần dị ứng
●hướng dẫn phối trộn, thời gian và tốc độ
• mixing instructions, speed, time
●cài đặt thiết bị
• equipment process settings
●thời gian và nhiệt độ nấu
• cooking times and temperatures
●thời gian và nhiệt độ làm mát
• cooling times and temperatures
●hướng dẫn ghi nhãn
• labelling instructions
●mã sản phẩm và hạn sử dụng
• coding and shelf-life marking
●các điểm kiểm soát tới hạn (CCP) bổ sung được xác định
• any additional critical control points identified in trong kế hoạch HACCP hoặc kế hoạch an toàn thực phẩm
the HACCP plan or food safety plan.
Process specifications shall be in accordance with the Thông số kỹ thuật quá trình phải phù hợp với các đặc điểm kỹ
agreed finished product specification. thuật sản phẩm đã thỏa thuận

INTERTEK – FOOD TEAM- Bản dịch chỉ có tính tham khảo - Page 62 of 80
BRC FOOD – Issue 8 – INTERTEK - FOR TRAINING PURPOSE ONLY – Aug 2018

6.1.2 Where equipment settings are critical to the Khi cài đặt thiết bị là tới hạn đối với sự an toàn hoặc tính
new safety or legality of the product, changes to the hợp pháp của sản phẩm, các thay đổi đối với cài đặt thiết bị
equipment settings shall only be completed by phải chỉ được hoàn thành bởi nhân viên được đào tạo và
trained and authorised staff. Where applicable, được ủy quyền. Khi áp dụng, các kiểm soát phải được bảo
controls shall be password-protected or otherwise vệ bằng mật khẩu hoặc biện pháp hạn chế khác.
restricted.
6.1.3 Process monitoring, such as of temperature, time, Quá trình giám sát, chẳng hạn như nhiệt độ, thời gian, áp
6.1.2 pressure and chemical properties, shall be suất và tính chất hóa học, phải được thực hiện, được kiểm
implemented, adequately controlled and recorded to soát và ghi chép đầy đủ để đảm bảorằng sản phẩm được sản
issue ensure that product is produced within the required xuất trong tiêu chuẩn quá trình được yêu cầu.
7 process specification.
6.1.4 In circumstances where process parameters or Trong trường hợp khi các thông số quá trình được kiểm soát
6.1.3 product quality are controlled by in-line monitoring bởi các thiết bị lắp đặt trên dây chuyền thì các thiết bị này
devices, these shall be linked to a suitable failure phải được kết nối với các hệ thống báo động khi có sai lỗi
issue alert system that is routinely tested. và thường xuyên được kiểm tra.
7
6.1.5 Where variation in processing conditions may occur Khi có thể xảy ra các biến thiên về điều kiện sản xuất đối với
6.1.4 within equipment critical to the safety or quality of các thiết bị có ảnh hưởng nghiêm trọng đến an toàn và chất
products, the processing characteristics shall be lượng của sản phẩm, các đặc tính của quá trình phải được
issue validated and verified at a frequency based on risk thẩm định theo định kỳ căn cứ theo mức độ rủi ro và hoạt
7 and performance of equipment (e.g. heat distribution động của thiết bị (ví dụ: phân bố nhiệt trong bồn tiệt trùng,
in retorts, ovens and processing vessels; temperature nồi hấp hoặc đường ống sản xuất; phân bố nhiệt độ trong
distribution in freezers and cold stores). kho lạnh, tủ đông)
6.1.6 In the case of equipment failure or deviation of the Trong trường hợp các thiết bị bị hư
6.1.5 process from specification, procedures shall be in hỏng hoặc có sai lệch trong quy trình, phải sẵn có một thủ
place to establish the safety status and quality of the tục xác nhận tình trạng an toàn và chất lượng của sản phẩm
issue product to determine the action to be taken. để quyết định các hành động cần thực hiện
7
6.2 LABELLING AND PACK CONTROL 6.2. DÁN NHÃN VÀ ĐÓNG GÓI SẢN PHẨM
FUNDAMENTAL YÊU CẦU CƠ BẢN
The management controls of product labelling Việc quản lý giám sát hoạt động ghi nhãn phải
activities shall ensure that products will be correctly đảm bảo sản phẩm được ghi nhãn và mã hóa
labelled and coded. chính xác
CLAUSE REQUIREMENTS CÁC YÊU CẦU
6.2.1 There shall be a formal process for the allocation Phải có một quá trình chính thức cho việc phân bổ vật liệu
of packaging materials to packing lines and control bao gói vào dây chuyền đóng gói và kiểm soát trong khu vực
in the packing area which ensures that only the đóng gói để đảm bảo rằng chỉ sẵn có loại bao bì đang cần sử
packaging for immediate use is available to the dụng trên máy đóng gói.
packing machines. Trong trường hợp đóng mã số hoặc in thực hiện ngoài dây
Where offline coding or printing of packaging chuyền đóng gói:
materials occurs:
• cài đặt và sửa đổi các thông số của máy in (ví dụ: đầu vào
• setting and amendments to the printer hoặc thay đổi, mã ngày) phải chỉ được hoàn thành bởi một
parameters (e.g. the input of, or changes to, date nhân viên được ủy quyền
codes) shall only be completed by an authorised
member of staff • các biện pháp kiểm soát phải được thực hiện để đảm bảo
• controls shall be in place to ensure that rằng chỉ có vật liệu in chính xác có sẵn tại các máy đóng gói.
only correctly printed material is available at the
packing machines.

INTERTEK – FOOD TEAM- Bản dịch chỉ có tính tham khảo - Page 63 of 80
BRC FOOD – Issue 8 – INTERTEK - FOR TRAINING PURPOSE ONLY – Aug 2018

6.2.2 Documented checks of the production line shall be Phải thực hiện và văn bản hoá việc kiểm tra dây chuyền sản
carried out before commencing production and xuất trước khi bắt đầu sản xuất và khi có thay đổi sản phẩm.
following changes of product. These shall ensure Việc này phải đảm bảo dây chuyền sản xuất được vệ sinh
that lines have been suitably cleared and are ready thích hợp và sẵn sàng để sản xuất. Phải thực hiện và văn bản
for production. Documented checks shall be hoá việc kiểm tra ngay khi có thay đổi sản phẩm để đảm bảo
carried out at product changes to ensure that all tất cả sản phẩm và bao bì từ lô sản xuất trước được loại bỏ
products and packaging from the previous khỏi dây chuyền sản xuất trước khi bắt đầu sản xuất sản
production have been removed from the line phẩm tiếp theo.
before changing to the next production.
6.2.3 Procedures shall be in place to ensure that all Phải có thủ tục bằng văn bản để đảm bảo các sản phẩm được
products are packed into the correct packaging bao gói bằng đúng loại bao bì và ghi nhãn chính xác. Việc này
and correctly labelled. These shall include checks: phải bao gồm kiểm tra khi:
• at the start of packing • bắt đầu đóng gói,
• during the packing run • trong quá trình đóng gói,
• when changing batches of packaging • khi có thay đổi bao bì và khi thay đổi lô bao bì sử
dụng,
materials
• kết thúc sản xuất
• at the end of each production run.
Việc kiểm tra phải bao gồm việc thẩm tra các thông tin khác
The checks shall also include verification of any in trên bao bì tại công đoạn đóng gói là phù hợp :
printing carried out at the packing stage including, • Mã ngày
as appropriate: • Mã lô/ batch
• date coding • Số lượng
• batch coding • Thông tin giá
• quantity indication • Bar coding
• pricing information • Nguồn gốc nước sản xuất.
• bar coding • Thông tin về chất gây dị ứng
• country of origin
• allergen information.
6.2.4 Where online verification equipment (e.g. bar Trường hợp thiết bị kiểm tra xác nhận trực tiếp trên chuyền
code scanners) is used to check product labels and (ví dụ: máy quét mã vạch) được sử dụng để kiểm tra nhãn
printing, the site shall establish and implement và vật liệu có in, nhà máy phải thiết
procedures for the operation and testing of the lập và thực hiện các thủ tục vận hành và thử nghiệm thiết bị
equipment to ensure that the system is correctly để đảm bảo hệ thống được thiết lập chính xác và có khả
set up and capable of alerting or rejecting product năng cảnh báo hoặc từ chối sản phẩm khi thông tin đóng
gói nằm ngoài tiêu chuẩn kỹ thuật.
when packaging information is out of
Ở mức tối thiểu, việc kiểm tra thiết bị phải được hoàn
specification.
thành khi:
At a minimum, testing of the equipment shall be • bắt đầu đóng gói
completed at: • kết thúc đóng gói
• the start of the packing run • ở một tần suất dựa trên khả năng xác định, giữ lại và
• the end of the packing run ngăn chặn việc thông qua bất kỳ vật liệu liên quan nào của
• a frequency based on the site’s ability to nhà máy nếu thiết bị không gặp sai lỗi (ví dụ: trong quá
identify, hold and prevent the release of any trình đóng gói hoặc khi thay đổi lô vật liệu đóng gói).
implicated materials should the equipment fail
(e.g. during the packing run or when changing
batches of packaging materials). Nhà máy phải thiết lập và thực hiện các thủ tục trong
trường hợp thiết bị kiểm tra xác nhận trực tiếp trên chuyền
The site shall establish and implement procedures
bị lỗi (ví dụ: thủ tục kiểm tra thủ công được lập thành văn
in the event of a failure in the online verification
bản và được đào tạo).
equipment (e.g. a documented and trained
manual checking procedure).
6.3 QUANTITY – WEIGHT, VOLUME AND NUMBER 6.3. Số lượng- trọng lượng, thể tích và kiểm
CONTROL soát số lượng

INTERTEK – FOOD TEAM- Bản dịch chỉ có tính tham khảo - Page 64 of 80
BRC FOOD – Issue 8 – INTERTEK - FOR TRAINING PURPOSE ONLY – Aug 2018

The site shall operate a quantity control system which Công ty phải có một hệ thống kiểm soát số lượng phù hợp
conforms to legal requirements in the country where the với các yêu cầu luật định tại quốc gia nơi sản phẩm được
product is sold and any additional industry sector codes or bày bán và các quy định ngành hoặc các yêu cầu đặc biệt
specified customer requirements. khác của khách hàng

CLAUSE REQUIREMENTS CÁC YÊU CẦU


6.3.1 The frequency and methodology of quantity checking Tần suất và phương pháp kiểm tra số lượng phải đáp ứng các
shall meet the requirements of the appropriate yêu cầu thích hợp của luật định về thẩm tra số lượng và các
legislation governing quantity verification, and hồ sơ kiểm tra phải được duy trì
records of checks shall be retained.

6.3.2 Where the quantity of the product is not governed by Khi số lượng sản phẩm không bị quản lý bởi các yêu cầu
legislative requirements (e.g. bulk quantity), the của luật định (ví dụ: số lượng lớn) sản phẩm phải phù hợp với
product must conform to customer requirements and các yêu cầu đặc biệt của khách hàng và các hồ sơ phải được
records shall be maintained. duy trì.
6.3.3 new Where used, the site shall establish procedures Khi được sử dụng, nhà máy phải thiết lập các thủ tục cho
for the operation and testing of online check vận hành và kiểm tra thử nghiệm cân kiểm tra trực tiếp trên
weighers. At a minimum, this shall include: chuyền. Ở mức tối thiểu, điều này bao gồm:
• consideration of any legal requirements • xem xét mọi yêu cầu luật định có liên quan
• responsibilities for testing the equipment • trách nhiệm kiểm tra thử nghiệm thiết bị
• hiệu quả hoạt động và bất kỳ biến thiên nào đối với các
• operating effectiveness and any
sản phẩm cụ thể
variations for particular products • phương pháp và tần suất kiểm tra thử nghiệm cân
• methods and frequency of testing the • hồ sơ kết quả kiểm tra.
check weighers
• records of the test results.
6.4 CALIBRATION AND CONTROL OF MEASURING 6.4. Hiệu chuẩn và kiểm soát các thiết
AND MONITORING DEVICES bị đo lường và giám sát
The site shall be able to demonstrate that measuring Công ty phải có khả năng chứng tỏ là các thiết bị đo
equipment is sufficiently accurate and reliable to provide lường và giám sát có độ chính xác cần thiết và có độ tin
confidence in measurement results. cậy để cung cấp sự tin tưởng về các kết quả đo
CLAUSE REQUIREMENTS CÁC YÊU CẦU
6.4.1 The site shall identify and control measuring Nhà máy phải xác định các thiết bị đo lường được sử dụng để
equipment used to monitor critical control points and giám sát các CCP và an toàn sản phẫm, hợp pháp và chất
product safety, legality and quality. This shall include lượng của sản phẩm. Điều này tối thiểu phải bao gồm:
at a minimum:
• danh mục các thiết bị bằng văn bản, bao gồm vị trí của
• a documented list of equipment and its location thiết bị
• mã số nhận dạng và thời hạn hiệu chuẩn
• an identification code and calibration due date
• ngăn ngừa việc nhân viên không có thẩm quyền điều
• prevention from adjustment by unauthorised staff chỉnh thiết bị
• bảo vệ thiết bị khỏi các hư hỏng, sai lệch hoặc sử dụng sai
• protection from damage, deterioration or misuse. mục đích.
6.4.2 All identified measuring devices, including new Tất cả các thiết bị đo lường đã nhận dạng, phải được kiểm
equipment, shall be checked and where necessary tra và khi cần thiết được hiệu chỉnh
adjusted:
● theo tần suất định trước, căn cứ vào kết quả phân tích rủi
• at a predetermined frequency, based on risk ro
assessment
● khi có thể, theo phương pháp được quốc gia hoặc quốc
• to a defined method traceable to a recognised tế công nhận
national or international standard where possible.

INTERTEK – FOOD TEAM- Bản dịch chỉ có tính tham khảo - Page 65 of 80
BRC FOOD – Issue 8 – INTERTEK - FOR TRAINING PURPOSE ONLY – Aug 2018

Results shall be documented. Equipment shall be Kết quả phải được ghi hồ sơ. Thiết bị phải
readable and be of a suitable accuracy for the có thể hển thị giá trị và có độ chính xác phù hợp với các phép
measurements it is required to perform. đo cần thực hiện
6.4.3 Reference measuring equipment shall be calibrated Các thiết bị đo dùng cho mục đích so sánh cũng phải được
and traceable to a recognised national or hiệu chuẩn theo phương pháp được quốc gia hoặc quốc tế
international standard and records maintained. The công nhận và duy trì các hồ sơ. Độ không đảm đo của hiệu
uncertainty of calibration shall be considered when chuẩn phải được xem xét khi sử dụng thiết bị để đánh giá
equipment is used to assess critical limits. giới hạn tới hạn
6.4.4 Procedures shall be in place to record actions to be Phải sẵn có các thủ tục ghi nhận các hành động được thực
taken when the prescribed measuring devices are hiện khi các thiết bị đo lường được phát hiện vận hành
found not to be operating within specified limits. ngoài các giới hạn đã xác định. Khi các đặc tính an toàn, hợp
Where the safety or legality of products is based on pháp của sản phẩm căn cứ trên thiết bị đã bị phát hiện không
equipment found to be inaccurate, action shall be chính xác, phải thực hiện các hành động để đảm bảo các sản
taken to ensure at-risk product is not offered for phẩm có nguy cơ không an toàn không được bán ra thị
sale. trường.
7 PERSONNEL 7 NHÂN SỰ
7.1 TRAINING: RAW MATERIAL HANDLING, 7.1 Đào tạo: Khu vực lưu trữ nguyên liệu,
PREPARATION, PROCESSING, PACKING AND Chuẩn bị, Sản xuất, Đóng gói và Lưu trữ
STORAGE AREAS

FUNDAMENTAL YÊU CẦU CƠ BẢN


The company shall ensure that all personnel Công ty phải đảm bảo rằng tất cả nhân viên
performing work that affects product safety, legality thực hiện công việc có ảnh hưởng đến tính an
and quality are demonstrably competent to carry out toàn, hợp pháp và chất lượng của sản phẩm phải
their activity, through training, work experience or có đủ năng lực để thực hiện công việc thông
qua việc đào tạo, kinh nghiệm hoặc trình độ.
qualification.
CLAUSE REQUIREMENTS CÁC YÊU CẦU
7.1.1 All relevant personnel, including agency-supplied Tất cả nhân viên liên quan, bao gồm nhân viên cung cấp bởi
staff, temporary staff and contractors, shall be đại lý, nhân viên thời vụ và nhà thầu phụ phải được đào tạo
appropriately trained prior to commencing work and trước khi bắt đầu công việc và giám sát đầy đủ trong suốt
adequately supervised throughout the working quá trình làm việc.
period.
7.1.2 Where personnel are engaged in activities relating to Phải đánh giá năng lực và có các nội dung đào tạo liên quan
critical control points, relevant training and cho các nhân viên tham gia vào các hoạt động có liên quan
competency assessment shall be in place. đến điểm kiểm soát tới hạn CCP
7.1.3 The site shall put in place documented programmes Công ty phải có chương trình đào tạo băng văn bản đáp ứng
covering the training needs of relevant personnel. các nhu cầu đào tạo cho các nhân viên liên quan.
These shall include as a minimum: Chương trình này tối thiểu phải bao gồm:
• xác định các yêu cầu năng lực cần thiết cho các công việc
• identifying the necessary competencies for
cụ thể
specific roles
• tiến hành đào tạo hoặc hành động khác để đảm bảo nhân
• providing training or other action to ensure staff viên có đủ năng lực yêu cầu
have the necessary competencies
• đánh giá hiệu lực của đào tạo
• reviewing the effectiveness of training
• giảng dạy bằng ngôn ngữ phù hợp cho học viên
• the delivery of training in the appropriate
language of trainees.
7.1.4 All relevant personnel, including engineers, agency- Tất cả các nhân viên liên quan, bao gồm kĩ sư, nhân viên từ
supplied staff and temporary staff and contractors, đại lý, nhân viên thời vụ và nhà thầu, phải được đào tạo

INTERTEK – FOOD TEAM- Bản dịch chỉ có tính tham khảo - Page 66 of 80
BRC FOOD – Issue 8 – INTERTEK - FOR TRAINING PURPOSE ONLY – Aug 2018

shall have received general allergen awareness tổng quan về chất dị ứng và thủ tục quản lý chất dị ứng của
training and be trained in the site’s allergen-handling công ty
procedures.
7.1.5 new All relevant personnel (including relevant agency- Tất cả nhân viên có liên quan (bao gồm nhân viên của đơn
supplied staff, temporary staff and contractors) vị cung ứng lao động, nhân viên tạm thời và nhà thầu) phải
shall have received training on the site’s labelling được đào tạo về các thủ tục ghi nhãn và bao gói của nhà
and packing processes which are designed to máy được thiết kế để đảm bảo ghi nhãn và đóng gói sản
ensure the correct labelling and packing of phẩm chính xác.
products.
7.1.6 Records of all training shall be available. These Hồ sơ đào tạo phải sẵn có. Hồ sơ này phải bao gồm:
7.1.5 issue 7 shall include, at a minimum:
• the name of the trainee and confirmation • tên học viên và xác nhận tham dự
of attendance
• the date and duration of the training • ngày và thời lượng đào tạo
• the title or course contents, as • tên hoặc nội dung khóa học khi thích hợp
• tên của đơn vị, người đào tạo
appropriate
• đối với các khóa học nội bộ, tham chiếu đến tài liệu,
• the training provider
hướng dẫn làm việc hoặc thủ tục được sử dụng trong
• for internal courses, a reference to the đào tạo.
material, work instruction or procedure that is
used in the training. Khi tổ chức khác tiến hành đào tạo trên danh nghĩa của
Where training is undertaken by agencies on công ty, hồ sơ đào tạo phải sẵn có
behalf of the company, records of the training shall
be available.
7.1.7 The company shall routinely review the competencies Công ty phải định kỳ xem xét năng lực của nhân viên. Khi cần
7.1.6 of its staff. As appropriate, it shall provide relevant thiết, công ty phải thực hiện đào tạo. Việc đào tạo này có thể
training. This may be in the form of training, refresher thực hiện ở dạng đào tạo, tái đào tạo, huấn luyện, tư vấn,
issue training, coaching, mentoring or on-the-job hoặc kinh nghiệm trong quá trình làm việc
7 experience.
7.2 PERSONAL HYGIENE: RAW MATERIAL 7.2. Vệ sinh cá nhân:Khu vực Nguyên liệu, sơ
HANDLING, PREPARATION, PROCESSING, chế, sản xuất, bao gói và lưu kho
PACKING AND STORAGE AREAS
The site’s personal hygiene standards shall be developed to Tiêu chuẩn Vệ sinh cá nhân của công ty phải được xây dựng
minimise the risk of product contamination from personnel, be để ngăn ngửa rủi ro vể nhiễm chéo từ người vào sản phẩm,
appropriate to the products produced and be adopted by all phù hợp với sản phẩm được sản xuất, được văn bản hóa
personnel, including agency-supplied staff, contractors and và áp dụng cho tất cả các nhân viên, bao gồm nhân viên của
đại lý , nhà thầu và khách đến khu vực sản xuất
visitors to the production facility.

CLAUSE REQUIREMENTS CÁC YÊU CẦU

7.2.1 The requirements for personal hygiene shall be 7.2.1 Các yêu cầu về vệ sinh cá nhân phải được văn bản
documented and communicated to all personnel. hóa và được truyền đạt đến tất cả các nhân viên. Phải
These shall include at a minimum the following bao gồm các yêu cầu tối thiểu sau:
requirements:
● không đeo đồng hồ
• watches shall not be worn
• • jewellery shall not be worn, with the ● không đeo trang sức, ngoại trừ trừ nhẫn cưới trơn,
vòng cưới, trang sức cảnh báo y khoa.
exception of a plain wedding ring or wedding
wristband or medical alert jewellery
● không đeo các loại khuyên, hoa tai tại các phần cơ thể hở
• rings and studs in exposed parts of the body, such như tai, mũi, lông mày
as ears, noses, and eyebrows, shall not be worn

INTERTEK – FOOD TEAM- Bản dịch chỉ có tính tham khảo - Page 67 of 80
BRC FOOD – Issue 8 – INTERTEK - FOR TRAINING PURPOSE ONLY – Aug 2018

● móng tay cắt ngắn, giữ sạch và không sơn.


• fingernails shall be kept short, clean and
unvarnished
Không cho phép sử dụng móng tay giả và sơn móng tay
• false fingernails and nail art shall not be permitted
● không dùng quá mức nước hoa hoặc hoặc nước xịt cạo râu
• excessive perfume or aftershave shall not be
worn.
Compliance with the requirements shall be checked Phải định kỳ kiểm tra sự tuân thủ
routinely.

7.2.2 Hand-washing shall be performed on entry to the Việc rửa tay phải được thực hiện tại lối vào khu vực sản
production areas and at a frequency that is xuất theo tần suất thích hợp để giảm thiểu nguy cơ
appropriate to minimise the risk of product nhiễm bẩn cho sản phẩm
contamination.
7.2.3 All cuts and grazes on exposed skin shall be covered Tất cả các vết cắt và vết thương hở phải được băng kín bởi
by an appropriately coloured plaster that is different băng dán có màu sắc thích hợp và khác với màu sắc của sản
from the product colour (preferably blue) and phẩm (ưu tiên màu xanh) và có chứa một sợi kim loại để có
contains a metal detectable strip. These shall be site thể dò được. Các miếng băng này phải do nhà máy cung cấp
issued and monitored. Where appropriate, in và giám sát. Khi thích hợp, bên cạnh băng dán, phải sử dụng
addition to the plaster, a glove shall be worn. găng tay.
7.2.4 Where metal detection equipment is used, a sample Khi sử dụng máy dò kim loại, phải lấy 1 mẫu ứng với mỗi lô
from each batch of plasters shall be successfully băng dán để kiểm tra khả năng phát hiện qua máy dò kim
tested through the equipment and records shall be loại và phải lưu hồ sơ.
kept.
7.2.5 Processes and written instructions for staff shall be in Phải có các thủ tục và hướng dẫn bằng văn bản về việc kiểm
place to control the use and storage of personal soát việc sử dụng và lưu giữ thuốc cá nhân nhằm giảm tối
medicines, so as to minimise the risk of product thiểu nguy cơ nhiễm bẩn.
contamination.

7.3 MEDICAL SCREENING 7.3. Kiểm tra sức khỏe


The company shall have procedures in place to ensure that Công ty phải có các thủ tục nhằm đảm bảo nhân viên công
employees, agency staff, contractors or visitors are not a ty, nhân viên đại lý, môi giới, nhà thầu hoặc khách
source of transmission of food-borne diseases to products. tham quan không trở thành nguồn lây nhiễm các mầm
bệnh cho thực phẩm
CLAUSE REQUIREMENTS CÁC YÊU CẦU
7.3.1 The site shall make employees aware of the Công ty phải đảm bảo nhân viên nhận thức được triệu chứng
symptoms of infection, disease or condition which của sự nhiễm trùng, các loại bệnh hoặc các điều kiện nhằm
would prevent a person working with open food. The ngăn ngừa con người làm việc với thực phẩm hở . Công ty
site shall have a procedure which enables notification phải có một thủ tục để khuyến khích nhân viên, kể cả
by employees, including temporary employees, of nhân viên thời vụ thông báo về các triệu chứng bệnh, sự
any relevant symptoms, infection, disease or nhiễm trùng hoặc các tình trạng mà họ đang gặp phải hoặc
condition with which they may have been in contact đã tiếp xúc với
or be suffering from.
7.3.2 Where there may be a risk to product safety, visitors Khi có rủi ro đối với tính an toàn của sản phẩm, khách
and contractors shall be made aware of the types of tham quan và nhà thầu phải nhận thức các loại triêu chứng
symptoms, infection, disease or condition which nhiễm trùng, hoặc tình trạng có thể ngăn ngừ một người tiếp
would prevent a person visiting areas with open food. xúc các khu vực có thực phẩm hở..
Where permitted by law, visitors shall be required to Trường hợp pháp luật cho phép ,khách tham quan sẽ được
complete a health questionnaire or otherwise yêu cầu để điền vào bản câu hỏi về sức khỏe hoặc xác nhận
confirm that they are not suffering from any rằng họ không đang ở trong các tình trạng có bất kỳ triệu
symptoms which may put product safety at risk, prior chứng có khả năng gây nguy hiểm cho sản phẩm trước khi đi
to entering the raw material, preparation, processing,
vào khu vực nhập nguyên liệu , sơ chế, sản xuất , đóng gói và
packing and storage areas.
các khu vực kho.

INTERTEK – FOOD TEAM- Bản dịch chỉ có tính tham khảo - Page 68 of 80
BRC FOOD – Issue 8 – INTERTEK - FOR TRAINING PURPOSE ONLY – Aug 2018

7.3.3 There shall be procedures for employees, contractors Phải có thủ tục cho các nhân viên, nhà thầu và khách, về các
and visitors relating to action to be taken where they hành động cần thực hiện trong trường hợp có nghi vấn là
may be suffering from or have been in contact with đang mắc phải hoặc đã tiếp xúc với các bệnh lây nhiễm. Khi
an infectious disease. Expert medical advice shall be cần thiết phải xin ý kiến của chuyên gia y tế.
sought where required.

7.4 PROTECTIVE CLOTHING: EMPLOYEES OR 7.4 Bảo hộ lao động- Nhân viên hoặc khách
VISITORS TO PRODUCTION AREAS viếng thăm khu vực sản xuất
Suitable site-issued protective clothing shall be worn by Nhân viên, khách, nhà thầu làm việc hoặc vào khu vực xử
employees, contractors or visitors working in or entering lý thực phẩm phải mặc bảo hộ lao động thích hợp cho
production areas. từng khu vực( site) do công ty cung cấp

CLAUSE REQUIREMENTS CÁC YÊU CẦU


7.4.1 The company shall document and communicate to all Công ty phải văn bản hóa và thông báo cho tất cả nhân viên(
employees (including agency and temporary bao gồm đại lý và nhân viên thời vụ ), thầu phụ và khách về
personnel), contractors or visitors the rules regarding quy định liên quan đến việc sử dụng bảo hộ lao động trong
the wearing of protective clothing in specified work các khu vực xác định, (ví dụ khu vực sản xuất, các khu vực
areas (e.g. production areas, storage areas etc.). This bảo quản...) Việc này phải bao gồm các chính sách về sử
shall also include policies relating to the wearing of dụng bảo hộ lao động bên ngoài khu vực sản xuất , ví dụ phải
protective clothing away from the production thay bảo hộ lao động trước khi vào nhà vệ sinh, nhà ăn
environment (e.g. removal before entering toilets,
hoặc khu vực cho phép hút thuốc.
and use of canteen and smoking areas).
7.4.2 Protective clothing shall be available that: Bảo hộ lao động phải sẵn có và phải:
• đủ số lượng cho từng nhân viên
• is provided in sufficient numbers for each
employee
• thiết kế phù hợp để tránh nhiễm bẩn cho sản phẩm (tối
• is of suitable design to prevent contamination of thiểu là từ eo trở lên không có túi bên ngoài hoặc
the product (at a minimum containing no external nút/khuy áo)
pockets above the waist or sewn-on buttons) •
• che hoàn toàn tóc để tránh nhiễm bẩn sản phẩm.
• fully contains all scalp hair to prevent product
contamination
• bao gồm túi bọc râu và ria mép khi cần đảm bảo tránh
• includes snoods for beards and moustaches,
nhiễm bẩn cho sản phẩm.
where required, to prevent product contamination.
7.4.3 Laundering of protective clothing shall take place by Việc giặt ủi bảo hộ lao động phải do nhà thầu phụ đã được
an approved contracted or in-house laundry using phê duyệt thực hiện hoặc được thực hiện tại công ty và
defined criteria to validate the effectiveness of the sử dụng các tiêu chí đã xác định và đã thẩm tra để thẩm định
laundering process. The laundry must operate hiệu quả của hoạt động giặt ủi. Giặt ủi phải vận hành theo
procedures which ensure: thủ tục đảm bảo các yêu cầu sau:
* Ngăn cách giữa quần áo dơ và quần áo sạch
• adequate segregation between dirty and cleaned
clothes
* Hiệu quả giặt sạch của quần áo bảo hộ lao động
• effective cleaning of the protective clothing
* Quần áo sạch được cung cấp và bảo vệ khỏi sự nhiễm bẩn
• cleaned clothes are supplied protected from cho đến khi sử dụng ( vd: sử dụng lớp phủ hoặc túi )
contamination until use (e.g. by the use of covers or
bags).

INTERTEK – FOOD TEAM- Bản dịch chỉ có tính tham khảo - Page 69 of 80
BRC FOOD – Issue 8 – INTERTEK - FOR TRAINING PURPOSE ONLY – Aug 2018

Washing of protective clothing by the employee is Việc nhân viên tự giặt bảo hộ lao động là ngoại lệ nhưng có
exceptional but shall be acceptable where the thể chấp nhận nếu các bảo hộ lao động này nhằm bảo vệ
protective clothing is to protect the employee from người lao động và chỉ được sử dụng trong khu vực sản phẩm
the products handled and the clothing is worn in đã bao gói hoặc khu vực rủi ro thấp.
enclosed product or low-risk areas only.
7.4.4 Protective clothing shall be changed at an Bảo hộ lao động phải được thay đổi ở một tần xuất thích
7.4.5 appropriate frequency, based on risk. hợp, dựa trên đánh giá rủi ro.
issue
7
7.4.5 If gloves are used, they shall be replaced regularly. Nếu có sử dụng găng tay, găng phải được thay theo định kỳ. Khi cần
7.4.6 issue 7 Where appropriate, gloves shall be suitable for food use, thiết, phải sử dụng loại găng phù hợp cho thực phẩm, phải hủy
of a disposable type, of a distinctive colour (blue where bỏ được, có màu đặc trưng (màu xanh nếu có thể), nguyên vẹn và
possible), be intact and not shed loose fibres. không có các sợi dễ rơi.
7.4.6 Where items of personal protective clothing that are Khi sử dụng các bảo hộ lao động không thể giặt ủi (ví dụ như
7.4.7 issue 7 not suitable for laundering are provided (such as găng tay hoặc tạp dề dạng lưới), các vật dụng này phải được
chain mail, gloves and aprons), these shall be cleaned làm sạch và khử trùng theo tần suất được xác định khi đánh
and sanitised at a frequency based on risk. giá rủi ro.
8 HIGH-RISK, HIGH-CARE AND AMBIENT HIGH- 8 CÁC KHU VỰC SẢN XUẤT RỦI RO CAO,
CARE PRODUCTION RISK ZONES QUAN TÂM CAO VÀ QUAN TÂM MÔI
TRƯỜNG CAO
Where a site produces products that require handling in high- Trong trường hợp nhà máy sản xuất các sản phẩm cần
risk, high-care and/or ambient high-care production facilities xử lý trong các nhà xưởng sản xuất có rủi ro cao (high-
(see Appendix 2 for the definition of products that require these risk), quan tâm cao (high-care) và / hoặc quan tâm cao
facilities), all the relevant requirements from sections 1–7 of the nhiệt độ môi trường (ambient high-care) (xem Phụ lục 2
Standard must be fulfilled in addition to the requirements in this để biết định nghĩa các sản phẩm yêu cầu các nhà xưởng
section. này), tất cả các yêu cầu liên quan từ các phần từ 1–7
của Tiêu chuẩn phải được thực hiện ngoài các yêu cầu
trong phần này.
8.1 LAYOUT, PRODUCT FLOW AND 8.1 BỐ TRÍ MẶT BẰNG, DÒNG CHẢY SẢN
SEGREGATION IN HIGH-RISK, HIGH-CARE AND PHẨM VÀ SỰ TÁCH BIỆT TRONG CÁC KHU
AMBIENT HIGH-CARE ZONES SẢN XUẤT RỦI RO CAO, QUAN TÂM CAO
VÀ QUAN TÂM MÔI TRƯỜNG CAO
Nhà máy phải có thể chứng minh rằng các cơ sở sản xuất
The site shall be able to demonstrate that production facilities and và kiểm soát là phù hợp để ngăn ngừa nhiễm bẩn vi sinh
controls are suitable to prevent pathogen contamination of products. vật gây bệnh vào sản phẩm.
CLAUSE REQUIREMENTS CÁC YÊU CẦU
8.1.1 The map of the site (see clause 4.3.1) shall include Sơ đồ nhà máy (xem điều khoản 4.3.1) phải bao gồm các khu
4.3.1 issue 7 areas (zones) where the product is at different vực (vùng) nơi sản phẩm có các mức rủi ro nhiễm bẩn khác.
levels of risk from contamination. The map shall Sơ đồ phải thể hiện:
show:
• high-risk areas • các khu vực rủi ro cao
• khu vực quan tâm cao
• high-care areas
• khu vực quan tâm cao nhiệt độ môi trường
• ambient high-care areas • các khu vực rủi ro thấp
• low-risk areas • các khu vực sản phẩm kín
• enclosed product areas • khu vực không sản xuất.
• non-product areas. Xem Phụ lục 2 để biết các hướng dẫn về cách xác định các
See Appendix 2 for guidelines on defining the vùng rủi ro sản xuất.
production risk zones. Phân vùng này phải được tính đến khi xác định các chương
This zoning shall be taken into account when trình tiên quyết cho các khu vực cụ thể của nhà máy.
determining the prerequisite programmes for the

INTERTEK – FOOD TEAM- Bản dịch chỉ có tính tham khảo - Page 70 of 80
BRC FOOD – Issue 8 – INTERTEK - FOR TRAINING PURPOSE ONLY – Aug 2018

particular areas of the site.


8.1.2 Where high-risk areas are part of the Khi các khu vực rủi ro cao là một phần của khu vực sản
4.3.5 issue 7 manufacturing site, there shall be physical xuất, phải có sự tách biệt về vật lý giữa các khu vực này
segregation between these areas and other parts và các khu vực khác của nhà máy. Sự tách biệt phải tính
of the site. Segregation shall take into account the đến dòng chảy của sản phẩm, bản chất của nguyên vật
flow of product, the nature of the materials liệu (bao gồm cả bao bì), thiết bị, nhân sự, xử lý chất
(including packaging), the equipment, the thải, dòng không khí, chất lượng không khí và cung cấp
personnel, the disposal of waste, the flow of air, các tiện ích (bao gồm cả rãnh thoát nước). Vị trí của các
the air quality, and the provision of utilities điểm trung chuyển phải không thỏa hiệp với sự tách
(including drains). The location of transfer points biệt giữa các khu vực rủi ro cao và các khu vực khác của
shall not compromise the segregation between nhà máy. Các thực hành phải được thực hiện để giảm
high-risk areas and other areas of the factory. thiểu rủi ro nhiễm bẩn sản phẩm (ví dụ như việc khử
Practices shall be in place to minimise the risk of trùng các vật liệu khi nhập vào).
product contamination (e.g. the disinfection of
materials on entry).
8.1.3 Where high-care areas are part of the Trường hợp các khu vực quan tâm cao là một phần của
4.3.6 issue 7 manufacturing site, there should be physical khu vực sản xuất, cần có sự tách biệt về vật lý giữa các
segregation between these areas and other parts khu vực này và các phần khác của nhà máy. Sự tách biệt
of the site. Segregation shall take into account the này phải tính đến dòng chảy của sản phẩm, bản chất
flow of product, the nature of materials (including của vật liệu (bao gồm cả bao bì), thiết bị, nhân sự, xử lý
packaging), the equipment, the personnel, the chất thải, dòng không khí, chất lượng không khí và cung
disposal of waste, the flow of air, the air quality, cấp các tiện ích (bao gồm cả rãnh thoát nước).
and the provision of utilities (including drains). Trong trường hợp không có ngăn cách vật lý, thì nhà
Where physical barriers are not in place, the site máy phải thực hiện đánh giá rủi ro bằng văn bản về khả
shall have undertaken a documented risk năng nhiễm chéo, và các quá trình hiệu quả đã được
assessment of the potential for cross- xác nhận giá trị sử dụng, phải được áp dụng để bảo vệ
contamination, and effective, validated processes sản phẩm khỏi bị nhiễm bẩn.
shall be in place to protect products from
contamination.
8.1.4 Where ambient high-care areas are required, a Khi các khu vực quan tâm cao nhiệt độ môi trường được yêu
4.3.7 documented risk assessment shall be completed to cầu, phải đánh giá rủi ro bằng văn bản để xác định rủi ro lây
issue determine the risk of cross-contamination with nhiễm chéo vi sinh vật gây bệnh. Đánh giá rủi ro phải tính
pathogens. The risk assessment shall take into đến các nguồn nhiễm bẩn vi sinh tiềm năng và bao gồm:
7
account the potential sources of microbiological
contamination and include:
• nguyên liệu thô và sản phẩm
• the raw materials and products
• dòng chảy nguyên liệu, bao bì, sản phẩm, thiết bị, nhân sự
• the flow of raw materials, packaging, và chất thải
products, equipment, personnel and • dòng không khí và chất lượng không khí
waste • cung cấp và vị trí của các tiện ích (bao gồm cả rãnh thoát
• air flow and quality nước).
• the provision and location of utilities Các quá trình hiệu quả phải được áp dụng để bảo vệ sản
(including drains). phẩm cuối cùng khỏi nhiễm bẩn vi sinh vật. Các quá trình này
Effective processes shall be in place to protect the có thể bao gồm sự tách biệt, quản lý dòng chảy quá trình
final product from microbiological contamination. hoặc các kiểm soát khác.
These processes may include segregation,
management of process flow or other controls.
8.2 BUILDING FABRIC IN HIGH-RISK AND HIGH- 8.2 CẤU TRÚC TÒA NHÀ TRONG CÁC KHU
CARE ZONES RỦI RO CAO VÀ QUAN TÂM CAO
CLAUSE REQUIREMENTS CÁC YÊU CẦU

INTERTEK – FOOD TEAM- Bản dịch chỉ có tính tham khảo - Page 71 of 80
BRC FOOD – Issue 8 – INTERTEK - FOR TRAINING PURPOSE ONLY – Aug 2018

8.2.1 Where sites include high-risk or high-care facilities, Trường hợp nhà máy bao gồm các nhà xưởng rủi ro cao hoặc
4.4.4 issue 7 there shall be a map of the drains for these areas quan tâm cao, phải có sơ đồ rãnh thoát nước cho các khu
which shows the direction of flow and the location vực này thể hiện hướng của dòng chảy và vị trí của bất kỳ
of any equipment fitted to prevent the back-up of thiết bị nào để ngăn ngừa sự ứ đọng nước thải. Dòng chảy từ
waste water. The flow from drains shall not rãnh thoát nước không có rủi ro gây nhiễm bẩn đến khu vực
present a risk of contamination to the high- rủi ro cao / quan tâm cao.
risk/care area.
8.2.2 High-risk areas shall be supplied with sufficient Các khu vực rủi ro cao phải được cung cấp đủ thay đổi không
4.4.13 issue 7 changes of filtered air. The filter specification used khí đã được lọc. Tiêu chuẩn kỹ thuật của bộ lọc được sử dụng
and frequency of air changes shall be documented, và tần suất thay đổi không khí phải được lập thành văn bản,
based on a risk assessment that takes into account dựa trên đánh giá rủi ro có tính đến nguồn khí và yêu cầu duy
the source of the air and the requirement to trì áp suất dương so với các khu vực xung quanh.
maintain a positive air pressure relative to the
surrounding areas.
8.3 MAINTENANCE IN HIGH-RISK AND HIGH-CARE 8.3 BẢO TRÌ TRONG CÁC KHU RỦI RO CAO
ZONES VÀ QUAN TÂM CAO
CLAUSE REQUIREMENTS CÁC YÊU CẦU
8.3.1 Maintenance activities undertaken in high-risk and Các hoạt động bảo trì được thực hiện ở các khu vực rủi ro
4.7.5 issue 7 high-care areas shall respect the segregation cao và quan tâm cao phải tôn trọng các yêu cầu tách biệt của
requirements of the area. Wherever possible, tools khu vực. Bất cứ khi nào có thể, công cụ và thiết bị phải được
and equipment shall be dedicated for use in that dành riêng để sử dụng trong các khu vực đó và được giữ lại
area and retained in the same. trong cùng một khu vực.
8.3.2 new Where equipment is removed from the high-risk Trường hợp thiết bị được đem ra khỏi khu vực rủi ro cao
or high-care area, the site shall have a procedure hoặc quan tâm cao, nhà máy phải có thủ tục để đảm bảo vệ
to ensure the cleanliness and removal of sinh và loại bỏ các mối nguy nhiễm bẩn trước khi được chấp
contamination hazards before being accepted nhận trở lại khu vực.
back into the area.
Records of acceptance back into the area shall be
Hồ sơ chấp nhận trở lại khu vực phải được duy trì.
maintained.
8.3.3 new Where portable equipment (e.g. handheld Trường hợp thiết bị di động (ví dụ: thiết bị cầm tay) được
devices) is used in high-risk or high-care areas, sử dụng ở các khu vực rủi ro cao hoặc quan tâm, các vật
these items shall either be: dụng này phải:
• visually distinctive and dedicated for use • đặc biệt trực quan và chuyên dụng để sử dụng trong khu
in that area vực đó
hoặc
or
• có các thủ tục cụ thể (ví dụ: vệ sinh đầy đủ) để đảm bảo
have specific procedures (e.g. a full clean) to
rằng việc sử dụng chúng không gây nhiễm nhiễm bẩn.
ensure that their use does not result in
contamination.
8.4 STAFF FACILITIES FOR HIGH-RISK AND HIGH- 8.4 TIỆN ÍCH DÀNH CHO NHÂN VIÊN CÁC
CARE ZONES KHU RỦI RO CAO VÀ QUAN TÂM CAO
CLAUSE REQUIREMENTS CÁC YÊU CẦU
8.4.1 Where an operation includes a high-risk or high- Trường hợp hoạt động bao gồm khu vực rủi ro cao hoặc
4.8.4 issue 7 care area, personnel shall enter via a specially quan tâm cao, nhân viên phải đi qua một phòng thay bảo hộ
designated changing facility at the entrance to the quy định cụ thể tại lối vào khu vực.
area. The changing facilities shall incorporate the Các phòng thay bảo hộ phải kết hợp:
following:
• hướng dẫn rõ ràng về trình tự thay quần áo bảo hộ chuyên
• clear instructions for the order of
dụng vào và ra để ngăn ngừa nhiễm bẩn quần áo sạch
changing into and out of dedicated
protective clothes to prevent the

INTERTEK – FOOD TEAM- Bản dịch chỉ có tính tham khảo - Page 72 of 80
BRC FOOD – Issue 8 – INTERTEK - FOR TRAINING PURPOSE ONLY – Aug 2018

contamination of clean clothing


• protective clothing that is visually • quần áo bảo hộ khác với quần áo được mặc ở các khu vực
distinct from that worn in other areas khác và không được mặc ở khu vực bên ngoài
and which shall not be worn outside the
area • một quy trình rửa tay trong quá trình thay bảo hộ để ngăn
ngừa nhiễm bẩn cho quần áo sạch (tức là rửa tay sau khi bọc
• a hand-washing routine during the
tóc và giày dép đã được mang vào, nhưng trước khi tiếp xúc
changing procedure to prevent
quần áo bảo hộ sạch)
contamination of the clean clothing (i.e.
hand-washing after hair covering and • cung cấp và sử dụng các phương tiện rửa tay và khử trùng.
footwear have been put on, but before Ở mức tối thiểu những điều này phải:
handling clean protective clothing)
• provision and use of hand-washing and − trước khi vào khu vực rủi ro cao
disinfection facilities. At a minimum − tại lối vào các khu vực quan tâm cao
these shall be: • giày chuyên dụng do nhà máy cung cấp và không được
− prior to entry for high-risk areas mang ở bên ngoài
− on entry for high-care areas
• kiểm soát hiệu quả giày dép để ngăn ngừa đưa mầm bệnh
• dedicated site footwear that is provided
vào khu vực. Sự kiểm soát có thể bằng cách phân biệt và thay
by the site and which shall not be worn
đổi giày dép trước khi vào khu vực (chẳng hạn như hệ thống
outside the factory
rào chắn hoặc bang ghế) hoặc bằng cách sử dụng các tiện ích
• an effective control of footwear to rửa ủng được kiểm soát và để ngăn ngừa đưa tác nhân gây
prevent the introduction of pathogens bệnh vào khu vực.
into the area. Control may be by
segregation and a controlled change of
footwear before entering the area (such
as a barrier or bench system) or by the
use of controlled and managed boot-
wash facilities where these
demonstrably provide an effective Một chương trình giám sát môi trường phải được sử dụng để
control of footwear to prevent the đánh giá hiệu lực của kiểm soát giày dép.
introduction of pathogens into the area.
A programme of environmental monitoring shall
be used to assess the effectiveness of footwear
controls.
8.5 HOUSEKEEPING AND HYGIENE IN HIGH-RISK 8.5 VỆ SINH VÀ KHỬ TRÙNG TRONG CÁC
AND HIGH-CARE ZONES KHU RỦI RO CAO VÀ QUAN TÂM CAO
CLAUSE REQUIREMENTS CÁC YÊU CẦU
8.5.1 Environmental cleaning procedures in high- Các thủ tục vệ sinh môi trường ở các khu vực rủi ro cao /
4.11.2 issue 7 care/high-risk areas shall, at a minimum, include: quan tâm cao phải, ở mức tối thiểu, bao gồm:
• responsibility for cleaning • trách nhiệm vệ sinh
• item/area to be cleaned • hạng mục / khu vực được vệ sinh
• tần suất vệ sinh
• frequency of cleaning
• phương pháp vệ sinh, bao gồm cả tháo dỡ thiết bị cho mục
• method of cleaning, including
đích vệ
dismantling equipment for cleaning sinh khi được yêu cầu
purposes where required • hóa chất và nồng độ vệ sinh
• cleaning chemicals and concentrations • sử dụng các vật liệu vệ sinh
• cleaning materials to be used • hồ sơ vệ sinh và trách nhiệm thẩm tra.
• cleaning records and responsibility for
verification.
The frequency and methods of cleaning shall be Tần suất và phương pháp vệ sinh phải dựa trên rủi ro, và các
thủ tục phải được thực hiện để đảm bảo đạt được các tiêu

INTERTEK – FOOD TEAM- Bản dịch chỉ có tính tham khảo - Page 73 of 80
BRC FOOD – Issue 8 – INTERTEK - FOR TRAINING PURPOSE ONLY – Aug 2018

based on risk, and the procedures shall be chuẩn vệ sinh phù hợp.
implemented to ensure that appropriate standards
of cleaning are achieved.
8.5.2 Microbiological limits for acceptable and Giới hạn vi sinh có thể chấp nhận và không được chấp nhận
4.11.3 issue unacceptable cleaning performance shall be đối với kết quả hoạt động vệ sinh phải được xác định cho các
7 defined for high-risk/high-care production risk vùng rủi ro cao / quan tâm cao.
zones. Các giới hạn này phải dựa trên các mối nguy có liên quan đến
These limits shall be based on the potential sản phẩm hoặc khu vực chế biến. Do đó, mức độ vệ sinh có
hazards relevant to the product or processing area. thể chấp nhận được có thể được xác định bằng hình thức
trực quan, kỹ thuật phát quang sinh học ATP, kiểm tra vi sinh,
Therefore, acceptable levels of cleaning may be
thử nghiệm chất gây dị ứng hoặc thử nghiệm hóa học khi
defined by visual appearance, ATP
thích hợp. Nhà máy phải xác định hành động khắc phục được
bioluminescence techniques (see glossary), thực hiện khi kết quả giám sát nằm ngoài giới hạn chấp nhận
microbiological testing, allergen testing or được.
chemical testing as appropriate. The site shall
define the corrective action to be taken when
monitored results are outside of the acceptable
limits.
Where cleaning procedures are part of a defined Khi các thủ tục vệ sinh là một phần của kế hoạch tiên quyết
prerequisite plan to control the risk of a specific được xác định để kiểm soát rủi ro của một mối nguy cụ thể,
hazard, the cleaning and disinfection procedures các thủ tục và tần suất vệ sinh và khử trùng phải được xác
and frequencies shall be validated and records nhận giá trị sử dụng và lưu giữ hồ sơ. Điều này phải bao gồm
maintained. This shall include the risk from rủi ro dư lượng hóa chất vệ sinh trên bề mặt tiếp xúc với
cleaning chemical residues on food contact thực phẩm.
surfaces.
8.5.3 Equipment used for cleaning in high-care and high- Các thiết bị được sử dụng để vệ sinh trong các khu vực có rủi
4.11.6 issue 7 risk areas shall be visually distinctive and dedicated ro cao và quan tâm cao phải được phân biệt rõ ràng và
for use in that area. chuyên dụng để sử dụng trong khu vực đó.
8.6 WASTE/WASTE DISPOSAL IN HIGH-RISK, 8.6 CHẤT THẢI / HỦY BỎ CHẤT THẢI
HIGH-CARE ZONES TRONG CÁC KHU RỦI RO CAO VÀ QUAN
TÂM CAO
CLAUSE REQUIREMENTS CÁC YÊU CẦU
8.6.1 new Waste disposal systems shall ensure that the risk Hệ thống xử lý chất thải phải đảm bảo rằng rủi ro nhiễm
of contamination of products is minimised bẩn sản phẩm được giảm thiểu thông qua việc kiểm soát
through the control of potential cross- nhiễm chéo tiềm ẩn.
contamination.
Risk assessment shall consider the movement and
flow of waste and waste containers. For example, Đánh giá rủi ro phải xem xét sự di chuyển và dòng chảy chất
waste bins should be dedicated to either high-risk thải và thùng chứa chất thải. Ví dụ, thùng rác nên được
or high-care areas and not be moved between dành riêng cho các khu vực có rủi ro cao hoặc quan tâm cao
different production risk zones. và không được di chuyển giữa các vùng rủi ro khác nhau.
8.7 PROTECTIVE CLOTHING IN HIGH-RISK AND 8.7 BẢO HỘ LAO ĐỘNG TRONG CÁC KHU
HIGH-CARE ZONES RỦI RO CAO VÀ QUAN TÂM CAO
CLAUSE REQUIREMENTS CÁC YÊU CẦU
8.7.1 Laundering of protective clothing for high-risk and Giặt quần áo bảo hộ cho các khu vực có rủi ro cao và quan
7.4.3 issue 7 high-care areas shall be by an approved contracted tâm cao phải được thực hiện theo hợp đồng hoặc tự thực
or in-house laundry using defined criteria to hiện sử dụng các tiêu chuẩn xác định để xác nhận hiệu lực
validate the effectiveness of the laundering của quá trình giặt ủi. Đơn vị giặt ủi phải vận hành các thủ tục
process. The laundry must operate procedures đảm bảo:
which ensure:
• phân biệt đầy đủ giữa quần áo bẩn và sạch
• adequate segregation between dirty and

INTERTEK – FOOD TEAM- Bản dịch chỉ có tính tham khảo - Page 74 of 80
BRC FOOD – Issue 8 – INTERTEK - FOR TRAINING PURPOSE ONLY – Aug 2018

cleaned clothes
• adequate segregation between clothes • phân biệt đầy đủ giữa quần áo cho các khu vực có rủi ro
for high-risk, high-care and low-risk cao, quan tâm cao và rủi ro thấp, v.v.
areas etc. • vệ sinh hiệu quả quần áo bảo hộ
• effective cleaning of the protective
• khử trùng quần áo bảo hộ sau quá trình giặt và sấy
clothing
• commercial sterilisation of the protective • bảo vệ quần áo sạch khỏi bị nhiễm bẩn cho đến khi sử dụng
clothing following the washing and (ví dụ: bằng cách sử dụng bao hoặc túi).
drying process
• protection of the cleaned clothes from
contamination until use (e.g. by the use
of covers or bags).
8.7.2 Where protective clothing for high-care or high- Trường hợp quần áo bảo hộ cho khu vực rủi ro cao hoặc
7.4.4 issue 7 risk areas is cleaned by a contracted or in-house quan tâm cao được vệ sinh bằng giặt ủi hợp đồng hoặc giặt ủi
laundry, the laundry shall be audited either tại nhà máy, đơn vị giặt ủi phải được đánh giá trực tiếp hoặc
directly or by a third party. The frequency of these bởi bên thứ ba. Tần suất của các đánh giá này phải dựa trên
audits shall be based on risk. rủi ro

8.7.3 Protective clothing for use in high-risk and high- Quần áo bảo hộ sử dụng trong các khu vực rủi ro cao và quan
7.4.5 issue 7 care areas shall be changed at an appropriate tâm cao phải được thay theo tần suất thích hợp dựa trên rủi
frequency based on risk, and at a minimum daily. ro và tối thiểu là hàng ngày.

9 REQUIREMENTS FOR TRADED 9 CÁC YÊU CẦU ĐỐI VỚI CÁC SẢN PHẨM
PRODUCTS THƯƠNG MẠI
Where a site purchases and sells food products that would normally Trường hợp nhà máy mua và bán các sản phẩm thực phẩm
fall within the scope of the Standard and are stored at the site’s thông thường nằm trong phạm vi của Tiêu chuẩn và được
facilities, but which are not manufactured, further processed or bảo quản tại nhà xưởng của nhà máy, nhưng không được
packed at the site being audited, the site’s management of these sản
products is covered by the requirements in this section. xuất, xử lý hoặc đóng gói thêm tại nhà máy đang được
All the relevant requirements from sections 1 to 8 must also be đánh giá thì việc quản lý các sản phẩm này của nhà máy
fulfilled in addition to the requirements outlined in this section. theo các yêu cầu trong phần này.
Tất cả các yêu cầu liên quan từ phần 1 đến 8 cũng phải
được thực hiện ngoài các yêu cầu được nêu trong phần
này.
9.1 APPROVAL AND PERFORMANCE 9.1 PHÊ DUYỆT VÀ GIÁM SÁT SỰ TUÂN
MONITORING OF MANUFACTURERS/PACKERS OF THỦ NHÀ SẢN XUẤT/ ĐÓNG GÓI SẢN
TRADED FOOD PRODUCTS PHẨM THƯƠNG MẠI
Công ty phải thực hiện các thủ tục phê duyệt nhà sản xuất
hoặc nhà đóng gói thực phẩm cuối
The company shall operate procedures for approval of the last cùng được giao dịch để đảm bảo rằng các sản phẩm thực
manufacturer or packer of food products which are traded to ensure phẩm được giao dịch là an toàn, hợp
that traded food products are safe, legal and manufactured in pháp và được sản xuất phù hợp với mọi tiêu chuẩn kỹ thuật
accordance with any defined product specifications. sản phẩm đã được xác định
CLAUSE REQUIREMENTS CÁC YÊU CẦU

INTERTEK – FOOD TEAM- Bản dịch chỉ có tính tham khảo - Page 75 of 80
BRC FOOD – Issue 8 – INTERTEK - FOR TRAINING PURPOSE ONLY – Aug 2018

9.1.1 The company shall have a documented supplier Công ty phải có một thủ tục phê duyệt nhà cung cấp được lập
8.1.1 issue 7 approval procedure which identifies the process thành văn bản quy định quá phê duyệt ban đầu và liên tục
for initial and ongoing approval of suppliers and của các nhà cung cấp và nhà sản xuất / nhà chế biến của từng
the manufacturer/processor of each product sản phẩm được giao dịch. Các yêu cầu phải dựa trên kết quả
traded. The requirements shall be based on the đánh giá rủi ro bao gồm:
results of a risk assessment which shall include
consideration of:
• the nature of the product and associated
• bản chất của sản phẩm và các rủi ro liên quan
risks • yêu cầu cụ thể của khách hàng
• customer-specific requirements • các yêu cầu luật pháp tại quốc gia bán đến hoặc nhập khẩu
• legislative requirements in the country of sản phẩm
sale or importation of the product • nguồn hoặc quốc gia xuất xứ
• source or country of origin • sự gian lận hoặc đấu trộn có thể có
• potential for adulteration or fraud • rủi ro có thể có trong chuỗi cung ứng đến điểm tiếp nhận
• potential risks in the supply chain to the hàng hóa của công ty
• nhận biết thương hiệu của sản phẩm (tức là thương hiệu
point of receipt of the goods by the
của chính khách hàng hoặc sản phẩm có thương hiệu).
company
• the brand identity of products (i.e.
customer own brand or branded
product).
9.1.2 The company shall have a procedure for the initial Công ty phải có thủ tục phê duyệt ban đầu và liên tục của các
8.1.2 issue 7 and ongoing approval of manufacturers of nhà sản xuất sản phẩm. Thủ tục phê duyệt này phải dựa trên
products. This approval procedure shall be based rủi ro và bao gồm một hoặc một sự kết hợp của:
on risk and include either one or a combination of:
• a valid certification to the applicable BRC • chứng nhận còn liệu lực tiêu chuẩn BRC Global Standard
hoặc tiêu chuẩn GFSI được áp dụng. Phạm vi chứng nhận bao
Global Standard or GFSI-benchmarked
gồm các sản phẩm được mua
standard. The scope of the certification
shall include the products purchased • đánh giá nhà cung cấp, với phạm vi bao gồm an toàn sản
• supplier audits, with a scope to include phẩm, truy xuất nguồn gốc, đánh giá HACCP và thực hành tốt
product safety, traceability, HACCP sản xuất, được thực hiện bởi đánh giá viên an toàn sản phẩm
review and good manufacturing có kinh nghiệm và năng lực.
practices, undertaken by an experienced Trường hợp đánh giá nhà cung cấp này được hoàn thành bởi
and demonstrably competent product bên thứ hai hoặc bên thứ ba, công ty phải có thể:
safety auditor. Where this supplier audit
is completed by a second or third party,
the company shall be able to: − chứng tỏ năng lực của đánh giá viên
− demonstrate the competency of
the auditor − xác nhận rằng phạm vi đánh giá bao gồm an toàn sản
− confirm that the scope of the phẩm, truy xuất nguồn gốc, đánh giá HACCP và thực hành
audit includes product safety, tốt sản xuất
traceability, HACCP review and − có được và xem xét một bản sao của báo cáo đánh giá đầy
good manufacturing practices đủ
− obtain and review a copy of the
full audit report
hoặc
or
• khi có lý giải hợp lý dựa trên rủi ro và nhà cung cấp chỉ
• where a valid risk-based justification is
được đánh giá là rủi ro thấp, một bảng câu hỏi nhà cung cấp
provided and the supplier is assessed as low risk đã hoàn thành có thể được sử dụng để phê duyệt ban đầu.
only, a completed supplier questionnaire may be Bảng câu hỏi phải có phạm vi bao gồm an toàn sản phẩm,
used for initial approval. The questionnaire shall truy xuất nguồn gốc, đánh giá HACCP và thực
have a scope that includes product safety, hành tốt sản xuất, và nó phải được xem xét và xác nhận bởi

INTERTEK – FOOD TEAM- Bản dịch chỉ có tính tham khảo - Page 76 of 80
BRC FOOD – Issue 8 – INTERTEK - FOR TRAINING PURPOSE ONLY – Aug 2018

traceability, HACCP review and good một ngườicó năng lực.


manufacturing practices, and it shall have been
reviewed and verified by a demonstrably
competent person.

9.1.3 Records shall be maintained of the Hồ sơ phê duyệt nhà sản xuất / nhà đóng gói, bao gồm báo
8.1.3 issue 7 manufacturer’s/packer’s approval process, cáo đánh giá hoặc chứng nhận đã được xác nhận tình trạng
including audit reports or verified certificates an toàn sản phẩm của các đơn vị sản xuất / đóng gói cung
confirming the product safety status of the cấp các sản phẩm được giao dịch phải được lưu giữ. Phải có
manufacturing/packing sites supplying the một quá trình xem xét và hồ sơ theo dõi bất kỳ vấn đề nào
products traded. There shall be a process of review được xác định tại các địa điểm sản xuất / đóng gói có khả
năng ảnh hưởng đến các sản phẩm thực phẩm mà công ty
and records of follow-up of any issues identified at
giao dịch.
the manufacturing/packing sites with the potential
to affect food products traded by the company.
9.1.4 There shall be a process for the ongoing review of Phải có một quá trình xem xét liên tục các nhà sản xuất / nhà
8.1.4 issue 7 manufacturers/packers, based on risk and using đóng gói, dựa trên rủi ro và sử dụng các tiêu chí kết quả hoạt
defined performance criteria, which may include động đã xác định, có thể bao gồm khiếu nại, kết quả của bất
complaints, results of any product tests, regulatory kỳ kiểm tra sản phẩm, cảnh báo / cảnh báo về pháp lý, từ
warnings/alerts, customer rejections or feedback. chối hoặc phản hồi của khách hàng. Quá trình này phải được
The process shall be fully implemented. thực hiện đầy đủ.
Trường hợp phê duyệt dựa trên bảng câu hỏi, chúng phải
Where approval is based on questionnaires, these
được cấp lại ít nhất mỗi 3 năm một lần và các nhà cung cấp
shall be reissued at least every 3 years and
phải thông báo cho nhà máy về bất kỳ thay đổi đáng kể nào
suppliers shall be required to notify the site of any trong thời gian chuyển đổi, bao gồm mọi thay đổi về tình
significant changes in the interim, including any trạng chứng nhận.
change in certification status. Hồ sơ của xem xét phải được lưu giữ.
Records of the review shall be kept.
9.2 SPECIFICATIONS 9.1 CÁC TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT
Specifications or information to meet legal requirements and
Tiêu chuẩn kỹ thuật hoặc thông tin để đáp ứng các
assist customers in the safe usage of the product shall be yêu cầu luật pháp và hỗ trợ khách hàng trong
maintained and available to customers. việc sử dụng an toàn sản phẩm phải được duy trì và
sẵn có cho khách hàng.
CLAUSE REQUIREMENTS CÁC YÊU CẦU
9.2.1 Specifications shall be available for all products. Tiêu kỹ thuật phải sẵn có cho tất cả các sản phẩm. Các tiêu
8.2.1 issue 7 These shall either be in the agreed format as chuẩn này phải ở dạng trình bày đã thỏa thuận do khách
supplied by the customer or, where this is not hàng cung cấp hoặc, khi không được chỉ định, bao gồm dữ
specified, include key data to meet legal liệu chính để đáp ứng các yêu cầu luật pháp và hỗ trợ khách
requirements and assist the customer in the safe hàng trong việc sử dụng an toàn sản phẩm.
usage of the product.
Specifications may be in the form of a printed or
Tiêu chuẩn kỹ thuật có thể ở dạng tài liệu được in hoặc điện
electronic document, or part of an online
tử hoặc một phần của hệ thống tiêu chuẩn trực tuyến.
specification system.
9.2.2 The company shall seek formal agreement of the Công ty phải tìm kiếm thỏa thuận chính thức về các tiêu
8.2.2 issue 7 specifications with relevant parties. Where chuẩn kỹ thuật với các bên có liên quan. Trong trường hợp
specifications are not formally agreed, the tiêu chuẩn kỹ thuật chưa được thỏa thuận chính thức, công
company shall be able to demonstrate that it has ty phải có thể chứng minh rằng mình đã thực hiện các bước
taken steps to ensure formal agreement is in place. để đảm bảo thỏa thuận chính thức được thực hiện.

INTERTEK – FOOD TEAM- Bản dịch chỉ có tính tham khảo - Page 77 of 80
BRC FOOD – Issue 8 – INTERTEK - FOR TRAINING PURPOSE ONLY – Aug 2018

9.2.3 Companies shall operate demonstrable processes Các công ty phải vận hành các quá trình có chứng minh để
8.2.3 issue 7 to ensure that any customer-specified đảm bảo rằng mọi yêu cầu do khách hàng chỉ định đều được
requirements are met. This may be by inclusion of đáp ứng. Điều này có thể là bao gồm các yêu cầu của khách
customer requirements within buying hàng trong tiêu chuẩn mua hàng hoặc bằng cách thực hiện
specifications or by undertaking further work on thêm công việc trên sản phẩm đã mua để đáp ứng tiêu chuẩn
the purchased product to meet the customer’s kỹ thuật của khách hàng (ví dụ: phân loại hoặc phân cấp sản
phẩm).
specification (e.g. sorting or grading of product).
9.2.4 Specification review shall be sufficiently frequent Việc xem xét tiêu chuẩn kỹ thuật phải đủ thường xuyên để
8.2.4 issue 7 to ensure that data is current or at a minimum đảm bảo rằng dữ liệu hiện hành hoặc ở mức tối thiểu 3 năm
every 3 years, taking into account product một lần, có tính đến các thay đổi về sản phẩm, nhà cung cấp,
changes, suppliers, regulations and other risks. quy định và các rủi ro khác.
Reviews and changes shall be documented.
Các xem xét và thay đổi phải được ghi lại.
9.3 Product inspection and laboratory testing 9.3 KIỂM TRA SẢN PHẨM VÀ PHÒNG THỬ
NGHIỆM
The site shall operate processes to ensure that the products Công ty phải vận hành các quá trình để đảm bảo rằng
received comply with buying specifications and that the các sản phẩm nhận được tuân thủ các tiêu chuẩn kỹ
supplied product is in accordance with any customer thuật mua vào và sản phẩm được cung cấp phù hợp
specification. với mọi tiêu chuẩn kỹ thuật của khách hàng.

CLAUSE REQUIREMENTS CÁC YÊU CẦU


9.3.1 The site shall have a product sampling or Nhà máy phải có chương trình lấy mẫu sản phẩm hoặc đảm
8.3.1 issue 7 assurance programme to verify that the products bảo để kiểm tra xác nhận rằng sản phẩm phù hợp với tiêu
are in accordance with buying specifications and chuẩn kỹ thuật mua và đáp ứng các yêu cầu luật định và an
meet legal and safety requirements. toàn.
Where verification is based on sampling, the Khi kiểm tra xác nhận dựa trên lấy mẫu, tỷ lệ lấy mẫu và quá
sample rate and assessment process shall be risk- trình đánh giá phải dựa trên rủi ro.
based.
Records of the results of assessments or analysis
Hồ sơ về các kết quả đánh giá hoặc phân tích phải được duy
shall be maintained. trì.
9.3.2 Where verification of conformity is provided by the Trường hợp việc kiểm tra xác nhận sự phù hợp được cung
8.3.2 issue 7 supplier (e.g. certificates of conformity or analysis), cấp bởi nhà cung cấp (ví dụ: giấy chứng nhận sự phù hợp
the level of confidence in the information provided hoặc phân tích), mức độ tin cậy của thông tin được cung cấp
shall be supported by commissioning periodic phải được hỗ trợ bằng cách phân tích phân tích sản phẩm
independent product analysis. độc lập định kỳ.

9.3.3 Where claims are made about the products being Trường hợp các tuyên bố về các sản phẩm đang được xử lý,
8.3.3 issue 7 handled, including the provenance, chain of bao gồm trạng thái xuất xứ, chuỗi cung ứng và được bảo
custody and assured or ‘identity preserved’ status đảm hoặc 'nhận biết bảo quản' của sản phẩm hoặc nguyên
of a product or raw materials used, supporting liệu được sử dụng, thông tin hỗ trợ phải sẵn có từ nhà cung
information shall be available from the supplier or cấp hoặc độc lập để kiểm tra xác nhận tuyên bố.
independently to verify the claim.
9.3.4 Where the company undertakes or subcontracts Trong trường hợp công ty tự thực hiện hoặc phân tích hợp
8.3.4 issue 7 analyses which are critical to product safety or đồng phụ các chỉ tiêu quan trọng đối với an toàn hoặc hợp
legality, the laboratory or subcontractors shall pháp của sản phẩm, phòng thử nghiệm hoặc nhà thầu phụ
have gained recognised laboratory accreditation or phải được công nhận hoặc hoạt động phù hợp với yêu cầu và
operate in accordance with the requirements and nguyên tắc của tiêu chuẩn ISO 17025. Lý giải bằng văn bản
principles of ISO 17025. Documented justification phải được cung cấp khi các phương pháp thử nghiệm chưa
được công nhận được sử dụng.
shall be available where non-accredited test

INTERTEK – FOOD TEAM- Bản dịch chỉ có tính tham khảo - Page 78 of 80
BRC FOOD – Issue 8 – INTERTEK - FOR TRAINING PURPOSE ONLY – Aug 2018

methods are used.

9.3.5 Test and inspection results shall be retained and Kết quả kiểm tra và kiểm tra thử nghiệm phải được lưu giữ
8.3.5 reviewed to identify trends. Appropriate actions và xem xét để xác định xu hướng. Các hành động thích hợp
issue 7 shall be implemented promptly to address any phải được thực hiện kịp thời để giải quyết bất kỳ kết quả
unsatisfactory results or trends. hoặc xu hướng không đạt yêu cầu nào.
9.4 PRODUCT LEGALITY 9.4 TÍNH HỢP PHÁP CỦA SẢN PHẨM
The company shall have processes in place to ensure that the Công ty phải có các quá trình được thực hiện để đảm
food products traded comply with the legal requirements in bảo rằng các sản phẩm thực phẩm được
the country of sale where known. giao dịch tuân thủ các yêu cầu luật pháp tại quốc gia
nơi bán hàng đã biết.
CLAUSE REQUIREMENTS CÁC YÊU CẦU
9.4.1 The company shall have documented processes to Công ty phải có các quá trình được lập thành văn bản để
8.4.1 issue 7 verify the legality of products which are traded. thẩm tra tính hợp pháp của các sản phẩm được giao dịch.
These processes shall include as appropriate: Các quá trình này phải bao gồm khi thích hợp:
• labelling information • thông tin ghi nhãn
• compliance with relevant legal compositional • tuân thủ các yêu cầu về pháp luật có liên quan
• tuân thủ các yêu cầu về số lượng hoặc khối lượng
requirements
Trường hợp khách hàng chịu trách nhiệm thực hiện thì phải
• compliance with quantity or volume ghi rõ trong hợp đồng.
requirements.
Where such responsibilities are undertaken by
the customer, this shall be clearly stated in
contracts.
9.5 TRACEABILITY 9.5 TRUY XUẤT NGUỒN GỐC/ TRUY VẾT
The company shall be able to trace all product lots back to the
last manufacturer and forward to the customer of the Công ty phải có thể truy vết tất cả các lô sản phẩm trở
company. lại nhà sản xuất cuối cùng và chuyển tiếp cho khách
hàng của công ty.
CLAUSE REQUIREMENTS CÁC YÊU CẦU
9.5.1 The site shall maintain a traceability system for all Công ty phải duy trì hệ thống truy xuất nguồn gốc cho tất cả
8.5.1 batches of product which identify the last các lô sản phẩm xác định nhà sản xuất cuối cùng hoặc trong
issue manufacturer or, in the case of primary trường hợp sản phẩm nông nghiệp cơ bản, nhà đóng gói
7 agricultural products, the packer or place of last hoặc nơi làm thay đổi đáng kể cuối cùng đối với sản phẩm.
significant change to the product. Records shall Hồ sơ cũng phải được duy trì để xác định người nhận của
also be maintained to identify the recipient of each từng lô sản phẩm từ công ty.
batch of product from the company.
9.5.2 The company shall test the traceability system at Công ty phải kiểm tra hệ thống truy xuất nguồn gốc ít nhất là
8.5.2 issue 7 least annually to ensure that traceability can be hàng năm để đảm bảo truy xuất nguồn gốc có thể xác định
determined back to the last manufacturer and trở lại nhà sản xuất cuối cùng và chuyển tiếp đến người nhận
forward to the recipient of the product from the sản phẩm từ công ty. Điều này phải bao gồm việc xác định
company. This shall include identification of the dòng di chuyển của sản phẩm thông qua chuỗi từ nhà sản
movement of the product through the chain from xuất đến khi công ty tiếp nhận (ví dụ: mỗi dòng di chuyển và
nơi bảo quản trung gian).
the manufacturer to receipt by the company (e.g.
each movement and intermediate place of
storage).

INTERTEK – FOOD TEAM- Bản dịch chỉ có tính tham khảo - Page 79 of 80
BRC FOOD – Issue 8 – INTERTEK - FOR TRAINING PURPOSE ONLY – Aug 2018

9.5.3 The traceability test shall include the reconciliation Thử nghiệm truy xuất nguồn gốc phải bao gồm việc xem xét
8.5.3 issue 7 of quantities of product received by the company cân bằng lượng sản phẩm mà công ty nhận được cho mẻ
for the chosen batch or product lot. Traceability hoặc lô sản phẩm được chọn. Truy xuất nguồn gốc có thể đạt
should be achievable within 4 hours (1 day when được trong vòng 4 giờ (1 ngày khi các bên bên ngoài yêu cầu
information is required from external parties). thông tin).

INTERTEK – FOOD TEAM- Bản dịch chỉ có tính tham khảo - Page 80 of 80

You might also like