Professional Documents
Culture Documents
Biết A là hợp chất của nitơ. Xác định các chất A, B, C, D và hoàn thành các phương trình hóa học.
Câu 4: Hoàn thành các chuỗi phản ứng sau.
1
a. N2 NH3
(2)
NH4NO3
(3)
N2O
b. NH3
(1)
HCl
(2)
NH4Cl
(3)
NH4NO3
(4)
NH3
1
GV: Lê Thị Hồng Lĩnh THPT Bàu Bàng
c. N2 NH3 NH4Cl NH3 NH4NO3 N2O
NO NO2 HNO3 Cu(NO3)2 KNO3
Fe(OH)2 Fe2O3
d. (NH4)2CO3 NH3 Cu NO NO2 HNO3 Al(NO3)3
HCl NH4Cl NH3 NH4HSO4
e) Magie nitrua Nito Amoniac Amoni clorua Amoni nitrat Kali nitrat Oxi Axit
nitric Axit sunfuric.
f) Amoni sunfat Amoniac Nito oxit Nito đioxit Axit nitric Axit sunfuric Amoni
sunfat Amoniac Nito
Câu 5: Bằng phương pháp hóa học, phân biệt các chất khí sau:
a. N2, O2, NH3. .
b. NH3, O2, SO2
c. NH3, Cl2, SO2.
d. O2, H2S, N2, Cl2.
b. Cho 1,12 lít khí NH3 (đktc) tác dụng với 16 gam CuO nung nóng, sau phản ứng còn lại chất rắn
X (các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Tính thể tích HCl 0,5M cần để phản ứng hoàn toàn với X.
c. Cho 0,448 lít khí NH3 (đktc) đi qua ống sứ đựng 16 gam CuO nung nóng, thu được chất rắn X
(giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn). Tính phần trăm khối lượng Cu trong X.
b. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào 100 ml dung dịch X có chứa các ion NH4+, SO42-, NO3-, thu
được 23,3 gam kết tủa và 6,72 lít (đktc) khí. Nồng độ mol/l của (NH4)2SO4 và NH4NO3 trong dung
dịch X là bao nhiêu?
c. Dung dịch X chứa các ion: Fe3+, SO42-, NH4+, Cl-. Chia dung dịch X thành hai phần bằng nhau.
Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng, thu được 0,672 lít khí (đktc) và 1,07
gam kết tủa. Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 4,66 gam kết tủa. Tính tổng
khối lượng các muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X (quá trình cô cạn chỉ có nước bay hơi).
2
GV: Lê Thị Hồng Lĩnh THPT Bàu Bàng
II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
1. Trắc nghiệm lý thuyết
● Mức độ nhận biết
Câu 1: Một lít nước ở 20oC hoà tan được bao nhiêu lít khí amoniac?
A. 200. B. 400. C. 500. D. 800.
Câu 2: Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch chứa chất nào sau đây thì thu được kết tủa?
A. AlCl3. B. H2SO4. C. HCl. D. NaCl.
Câu 3: Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩm
A. chuyển thành màu đỏ. B. chuyển thành màu xanh.
C. không đổi màu. D. mất màu.
Câu 4: Trong phản ứng tổng hợp NH3 từ N2 và H2, người ta sử dụng chất xúc tác là
A. nhôm. B. sắt. C. platin. D. niken.
● Mức độ thông hiểu
Câu 5: Dung dịch amoniac trong nước có chứa
A. NH4+, NH3. B. NH4+, NH3, H+. C. NH4+, OH-. D. NH4+, NH3, OH-.
o
Câu 6: Vai trò của NH3 trong phản ứng 4NH3 5O2
t , Pt
4NO 6H2O là
A. chất khử. B. axit. C. chất oxi hóa. D. bazơ.
Câu 7: Nhúng 2 đũa thuỷ tinh vào 2 bình đựng dung dịch HCl đặc và NH3 đặc. Sau đó đưa 2 đũa lại
gần nhau thì thấy xuất hiện
A. khói màu trắng. B. khói màu tím. C. khói màu nâu. D. khói màu vàng.
Câu 8: Trong phòng thí nghiệm, người ta có thể thu khí NH3 bằng phương pháp
A. đẩy nước. B. chưng cất.
C. đẩy không khí với miệng bình ngửa. D. đẩy không khí với miệng bình úp ngược.
Câu 9: Tìm phản ứng viết sai:
A. NH3 HNO3
NH4 NO3.
o
B. 2NH3 3CuO
t
N2 3Cu 3H 2O.
o
C. 4NH3 5O2
t
4NO 6H2O.
Câu 17: Cho dung dịch KOH đến dư vào 50 ml (NH4)2SO4 1M. Đun nóng nhẹ, thu được thể tích
khí thoát ra (đktc) là
A. 2,24 lít. B. 1,12 lít. C. 0,112 lít. D. 4,48 lít.
Câu 18: Cho dung dịch NH4NO3 tác dụng với dung dịch kiềm của một kim loại hóa trị II, thu được
4,48 lít khí ở đktc và 26,1 gam muối. Kim loại đó là
A. Ca (40). B. Mg (24). C. Cu (64). D. Ba (137).
4
GV: Lê Thị Hồng Lĩnh THPT Bàu Bàng
+ + 2– 2–
Câu 20: Có 100 ml dung dịch X gồm: NH4 , K , CO3 , SO4 . Chia dung dịch X làm 2 phần bằng
nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 6,72 lít (đktc) khí NH3 và 43 gam
kết tủa. Phần 2 tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, thu được 2,24 lít (đktc) khí CO2. Cô cạn dung
dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 24,9. B. 44,4. C. 49,8. D. 34,2.
Câu 21(ĐHB-2008): Cho các phản ứng sau:
H2S + O2 (dư) Khí X + H2O
0
t