Professional Documents
Culture Documents
Bài tập số phức (cua) thầy Triển
Bài tập số phức (cua) thầy Triển
- Phép toán:
( a + bi ) + ( a0 + b0 i ) = ( a + a0 ) + (b + b0 )i.
( a + bi ) − ( a0 + b0 i ) = ( a − a0 ) + (b − b0 )i.
( a + bi )( a0 + b0 i ) = ( aa0 − bb0 ) + ( ab0 + ba0 )i ( a, b, a0 , b0 ∈ R).
1 1 z0 z0 z z0 z
z 6= 0; z−1 = = 2 z; = z0 · z−1 = 2 = .
z |z| z |z| zz
Câu 8: Tìm các số thực x và y thỏa mãn (3x − 2) + (2y + 1)i = ( x + 1) − (y − 5)i, với i
là đơn vị ảo.
3 4 4
A x= ,y= . B x = 1, y = .
2 3 3
3 3 4
C x = , y = −2. D x=− ,y=− .
2 2 3
Câu 9: Điểm M (3; −4) là điểm biểu diễn của số phức z, số phức liên hợp của z là
A z̄ = −3 − 4i. B z̄ = 3 + 4i. C z̄ = 3 − 4i. D z̄ = −3 + 4i.
Câu 10:
Trong các điểm cho ở hình vẽ bên, điểm nào là điểm biểu y
N 3
diễn của số phức z = (1 + i )(2 − i )? M
A Q. B M. C P. D N. Q
1
−3
−1 O1 3 x
P −1
Câu 13: Cho tập X = {1; 3; 5; 7; 9}. Có bao nhiêu số phức z = x + yi có phần thực, phần
ảo đều thuộc X và có tổng x + y ≤ 10?
A 10. B 15. C 20. D 24.
1
Câu 14: Cho số phức z có môđun bằng 2018 và w là số phức thỏa mãn biểu thức +
z
1 1
= . Môđun của số phức w bằng
w z+w √
A 2019. B 2017. C 2018. D 2019.
√
Câu 15: Cho số phức z = 1 + i 3. Số phức liên hợp của z là
√ √ √ √
A z = 1 − i 3. B z = − 3 − i. C z = 3 + i. D z = −1 + i 3.
Câu 16: Cho số phức z = 1 + (1 + i) + (1 + i)2 + · · · + (1 + i)2018 . Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A z = 21009 + 21009 + 1 i. B z = −21009 .
Câu 17: Gọi z1 , z2 , z3 , z4 là bốn nghiệm của phương trình z4 + 3z2 + 4 = 0 trên tập số
phức. Tính giá trị của biểu thức T = |z1 |2 + |z2 |2 + |z3 |2 + |z4 |2 .
A T = 4. B T = 6. C T = 8. D T = 2.
22018 − 1 22018 + 1
A P= 21009 . B P = 0. C P= . D P= .
2 2
Câu 21: Trong mặt phẳng toạ độ, điểm M (−3; 2) là điểm biểu diễn của số phức nào
dưới đây?
Câu 24: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi M, N theo thứ tự là các điểm biểu diễn cho
số phức z và z (với z 6= 0). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A M và N đối xứng nhau qua đường phân giác của góc phần tư thứ .
B M và N đối xứng nhau qua đường phân giác của góc phần tư thứ nhất.
C M và N đối xứng nhau qua trục Ox.
D M và N đối xứng nhau qua trục Oy.
Câu 26:
Điểm biểu diễn số phức z = 2 − i là y
A B
A A. B B. C C. D D. 2
D 1
2
−2 −1 O 1 x
−1 C
−2 x
O 2
A −1
Câu 30: Cho số phức z thỏa mãn |(2 + i ) z + 8 − i | = 5. Tập hợp các điểm biểu diễn số
phức z là một đường tròn có tâm I có tọa độ là
A I (3; −2) . B I (8; −1). C I (−8; 1). D I (−3; 2).
Câu 31: Cho hai số phức z1 = 1 + i và z2 = 2 − 3i. Môđun của số phức z1 + z2 bằng
√ √
A 5. B 13. C 1. D 5.
Câu 32:
Cho tam giác ABC như hình vẽ. Biết trọng tâm G của tam y
giác ABC là điểm biểu diễn của số phức z. Tìm phần ảo của A
3
số phức z.
A i. B 1. C −i. D −1. B O C
x
−2 2
Câu 33: Gọi M, N lần lượt là các điểm biểu diễn của z1 , z2 trong mặt phẳng phức, I là
trung điểm MN, O là gốc tọa độ (3 điểm O, M, N phân biệt và không thẳng hàng). Mệnh
đề nào sau đây đúng?
A |z1 − z2 | = 2(OM + ON ). B |z1 + z2 | = 2OI.
C |z1 − z2 | = OM + ON. D |z1 + z2 | = OI.
Câu 35:
Trong mặt phẳng tọa độ, đường tròn tô đậm như hình vẽ y
bên là tập hợp điểm biểu diễn số phức z. Hỏi số phức z thỏa
mãn đẳng thức nào sau đây ? 2
x
O 2
A |z − 2 − 2i | = 2. B |z − 2| = 2. C |z − 2i | = 2. D |z − 1 − 2i | = 2.
Câu 36: Cho các số phức z1 , z2 thỏa mãn |z1 | = 1; |z2 | = 2 và z1 · z2 là số thuần ảo, tính
| z1 − z2 |.
√ √ √
A 3. B 2. C 2. D 5.
Câu 37: Cho số phức z thoả mãn z − 4 = (1 + i )|z| − (4 + 3z)i. Môđun của số phức z
bằng
A 1. B 16. C 2. D 4.
Câu 39: Khai triển của biểu thức ( x2 + x + 1)2018 được viết thành a0 + a1 x + a2 x2 +
· · · + a4036 x4036 . Tổng S = a0 − a2 + a4 − a6 + · · · − a4034 + a4036 bằng
A 21009 . B −21009 . C −1. D 0.
√
Câu 40: Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn |z1 | = 2, |z2 | = 3. Gọi M, N là các điểm biểu
\ = 30◦ . Tính S = z2 + 4z2 .
diễn cho z1 và iz2 . Biết MON 1 2
√ √ √ √
A 3 3. B 4 7. C 5 2. D 5.
Câu 41: Cho số phức z được biểu diễn bởi điểm M (2; −3). Tìm tọa độ điểm M0 biểu
diễn cho số phức iz.
A M0 (3; 2). B M0 (−3; 2). C M0 (3; −2). D M0 (−3; −2).
Câu 42:
Đường tròn ở hình bên là tập hợp điểm biểu diễn cho số phức y
Câu 43: Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn |z − 1 + i | = 2 là đường
tròn có tâm và bán kính lần lượt là
A I (−1; 1), R = 2. B I (1; −1), R = 2. C I (−1; 1), R = 4. D I (1; −1), R = 4.
Câu 44:
y
Cho điểm M là điểm biểu diễn của số phức z.
Tìm phần thực và phần ảo của số phức z. M
3
−4 O x
Câu 45: Trên mặt phẳng phức, tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn |z + 2 − 3i | =
2 là đường tròn có phương trình nào sau đây?
A x2 + y2 − 4x + 6y + 11 = 0. B x2 + y2 + 4x − 6y + 9 = 0.
C x2 + y2 − 4x − 6y + 9 = 0. D x2 + y2 − 4x − 6y + 11 = 0.
Câu 46: Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn
|z + i | = 2 là đường tròn có phương trình là
A x2 + (y + 1)2 = 2. B ( x − 1)2 + y2 = 4.
C x2 + (y − 1)2 = 4. D x2 + (y + 1)2 = 4.
Câu 47: Gọi z1 , z2 là hai trong các số phức thỏa mãn |z − 1 + 2i | = 5 và |z1 − z2 | = 8.
Tìm mô-đun của số phức w = z1 + z2 − 2 + 4i.
A |w| = 16. B |w| = 10. C |w| = 13. D |w| = 6.
Câu 48: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn
|iz − 2i + 1| = 2 là đường tròn có tọa độ tâm là
A (2; 1). B (2; −1). C (−2; −1). D (−2; 1).
Câu 49: Gọi z1 , z2 là hai trong các số phức z thỏa mãn |z − 1 + 2i | = 5 và |z1 − z2 | = 8.
Tìm mô-đun của số phức w = z1 + z2 − 2 + 4i.
A |w| = 13. B |w| = 10. C |w| = 6. D |w| = 16.
Câu 50: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để có đúng hai số phức z thỏa mãn |z −
(2m − 1) − i | = 10 và |z − 1 + i | = |z − 2 + 3i |.
A 40. B 164. C 165. D 41.