Professional Documents
Culture Documents
120 Cụm Động Từ Tiếng Anh Thông Dụng
120 Cụm Động Từ Tiếng Anh Thông Dụng
Ask after sb
Did she ask after me in her letter?
1 Hỏi thăm tin tức, tình hình của ai đó
Bạn đang xem: 120 Cụm động từ tiếng
Anh (PHRASAL VERBS) thông dụng
Ask around
3 Our babysitter’s just moved away, so Hỏi mọi người về cùng một thứ
we’re asking around for a replacement.
Ask sb over/round
4 Mời ai đến chơi nhà.
She’s asked me round for dinner.
Ask for sb
Dùng để nói rằng bạn muốn gặp hay nói chuyện với ai
5 There is somebody at the door asking
đó.
for Thanh.
Break down
7 Our car broke down and we had to push it bị hư
off the .
Break in
8 Burglars had broken in while we were đột nhập vào nhà
away.
9 Break up with s.o chia tay người yêu, cắt đứt quan hệ tình cảm với ai đó
Bring s.th up
10 She’s always bringing up đề cập chuyện gì đó
her health problems.
13 Call for sth kêu người nào đó, cho gọi ai đó, yêu cầu gặp ai đó
Clear up
20 Jimmy usually clears up his room once a = tidy: Dọn dẹp
week
làm mát đi, bớt nóng, bình tĩnh lại (chủ ngữ có thể là
26 Cool down
người hoặc vật)
39 Get in đi vào
48 Go down with bị ốm
54 Go on tiếp tục
56 Go up tăng, đi lên
60 Give in bỏ cuộc
63 Give up từ bỏ
67 Hold on đợi tí
77 Look into sth nghiên cứu cái gì đó, xem xét cái gì đó
101 Take away (take sth away from s.o) lấy đi cái gì đó của ai đó
cất cánh (chủ ngữ là máy bay), trở nên thịnh hành, được
102 Take off
ưa chuộng (chủ ngữ là ý tưởng, sản phẩm..)
bắt đầu làm một họat động mới (thể thao, sở thích,môn
104 Take up
học)
111 Turn on mở
Try something on
114 I’m going to try these jeans on, but I don’t mặc thử đồ
think they will fit.
Use something up
116 The kids used all of the toothpaste up so finish the supply – dùng hết
we need to buy some more.
120 Work out tập thể dục, có kết quả tốt đẹp