You are on page 1of 4

CHƯƠNG 1: DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA

1. Phương trình li độ:………………………………………………………………….

2. Phương trình vận tốc:………………………………………………………………

a. Độ lớn vận tốc cực đại:…………………………………..; tại……………………………

b. Độ lớn vận tốc cực tiểu: …………………………………; tại……………………………

c. Công thức liên hệ giữa chu kì T, tần số f và tần số góc : ………………………

3. Phương trình gia tốc:…………………………………………; …………………………………..

4. Độ lớn gia tốc cực đại:……………………; tại……………………….;

Độ lớn gia tốc cực tiểu:…………………., tại………………..

5. Công thức liên hệ giữa v,x:…………………………………………………………….

6. Công thức liên hệ giữa v,a:……………………………………………………………….

7. Công thức liên hệ giữa x, a:……………………………………………………………….

8. Quãng đường vật đi được trong nửa chu kì: S=………………..; Trong 1 chu kì: S=……………….

9. Tốc độ trung bình trong 1 chu kì hay nửa chu kỳ: …………………………………….

10. Vận tốc trung bình trong n chu kỳ: …………………………………….

11. Trục thời gian trong dao động điều hòa:

A 3 A 2 A A A 2 A 3
  
2 2 2 O 2 2 2
A A
T T T T T T T T
12 24 24 12 12 24 24 12

1
12. Tần số góc của con lắc lò xo: …………………………………….;

Chu kì của con lắc lò xo……………………………..;

Tần số của con lắc lò xo:…………………….

13. Các công thức tính chiều dài của lò xo thẳng đứng:

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

14. Thế năng của CLLX: …………………………… Động năng của CLLX:………………………

15. Cơ năng CLLX:…………………………..…………………….…………………………………………………………………………………………

16. Khi động năng bằng n lần thế năng (Wđ=nWt) thì: x =…………………………….; v=…………………..

17. Chu kỳ, tần số và tần số góc của độnng năng và thế năng: …………………………………………………………………………

18. Thời gian giữa 2 lần liên tiếp Wđ=Wt: ………………………………

19. Lò xo thẳng đứng: Fđh = …………………………….……………………..;

Fđhmax = ……………………………., tại ……………………..;

Fđhmin = …………………………, khi …………….…., tại ……………………..;

2
Fđhmin = ……………………………khi ……………………., tại ……………………..

20. Lực kéo về: Fkv=……………………..;

Fkvmin=………………………., tại ……………………..;

Fkvmax=……………………, tại ……………………..

21. Hai vật m1 và m2 cùng mắc vào một lò xo:

Chu kì:……………………………………………; Tần số: …………………………………..

22. Hai lò xo k1 và k2 ghép nối tiếp nhau: (……………………..……………………..)

Chu kì……………………………………; Tần số: ……………………………………

23. Hai lò xo k1 và k2 ghép song song nhau(……………………..)

Chu kì……………………………….……; Tần số: ………………………………………

24. Tần số góc của con lắc đơn: ……………………………;

Chu kì của con lắc đơn……………………………..;

Tần số của con lắc đơn:…………………….

25. Công thức liên hệ giữa v, s :…………………………………………………………….

Công thức liên hệ giữa v, α :…………………………………………………………….

26. Thế năng của CLĐ: Wt=…………………………………………….;

Khi góc 100:………………………………………………………

27. Cơ năng của CLĐ: W=………………………………………………..;

Khi góc 100: ………………………………………………………

28. Biểu thức vận tốc:………………………………………………………

29. Biểu thức lực căng dây T=…………………………………………………………

30. Biểu thức lực căng dây T lớn nhất: ………………………………, tại ……………………...

31. Biểu thức lực căng dây T nhỏ nhất:………………………………, tại ……………………...

3
32. Pha ban đầu tổng hợp: tan=……………………………………………………………………

33. Biên độ của dao động tổng hợp: A=…………………………………………………………..

34. Hai dao động cùng pha: =……………………………...; A=………………………………; =……………………………...

35. Hai dao động ngược pha: =…………………………….; A=……………………………..; =……………………………...

36. Hai dao động vuông pha: =……………………………..; A=……………………………..

You might also like