You are on page 1of 21

Liên hệ gia sư các môn: KTTC1(TV TA,NLKT (TV,TA) XSTK, NLTK, KTL, VI MÔ; VĨ MÔ; TCC1;2; TACB1;2; TIN

ĐẠI CƯƠNG; KTCT; các môn năm 3; năm 4; F3; F5; F6; F7; F9 ACCA; Accounting CFAB v.v)

tại page D Ôn Thi HVTC hoặc sms: 0965 084 577.

Click Youtube: Địa chỉ học thử: Số nhà 28- Ngõ 176 Văn Hội (Quận Bắc Từ Liêm)

TÓM TẮT CHƯƠNG 6+7:

NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ- A DŨNG

Page | 1

Chương 4: Các mức độ của hiện tượng kinh tế xã hội

Các khái niệm:

Số tuyệt đối: biểu hiện quy mô, khối lượng của hiện tượng kinh tế xã hội trong
điều kiện THỜI GIAN (năm 2020) và KHÔNG GIAN (công ty A) cụ thể

(số tuyệt đối là số cụ thể/ đứng một mình vẫn có ý nghĩa, chính xác)

VD: Doanh thu của DN A năm 2020 là 10 tỷ đồng

VD2: chỉ tiêu tuyển sinh của HVTC năm 2021 là 4000 sv

LƯU Ý: THỜI KỲ CỘNG ĐƯỢC VỚI NHAU

THỜI ĐIỂM: KHÔNG CỘNG ĐƯỢC VỚI NHAU

Click ở đây để xem Link: Dũng Nguyễn- DREAMII


Feedback của học viên VI MÔ- TIN Đ/C- KTCT
NLTK;NLKT; KTTC1;2; F3; F5 F6; F7; F9 ACCA TV+TA
0965 084 577
Liên hệ gia sư các môn: KTTC1(TV TA,NLKT (TV,TA) XSTK, NLTK, KTL, VI MÔ; VĨ MÔ; TCC1;2; TACB1;2; TIN
ĐẠI CƯƠNG; KTCT; các môn năm 3; năm 4; F3; F5; F6; F7; F9 ACCA; Accounting CFAB v.v)

tại page D Ôn Thi HVTC hoặc sms: 0965 084 577.

Click Youtube: Địa chỉ học thử: Số nhà 28- Ngõ 176 Văn Hội (Quận Bắc Từ Liêm)

 Số tương đối: biểu hiện mối quan hệ so sánh giữa 2 MỨC ĐỘ HIỆN
Page | 2 TƯỢNG NGHIÊN CỨU (giá trị sản xuất, doanh thu, chi phí sản xuất)
(KHÔNG THỂ ĐỨNG 1 MÌNH)

Quy ước: Y0 là kỳ gốc

Y1 là kì báo cáo

 Số tương đối động thái: cùng loại nhưng KHÁC THỜI GIAN:

T= Y1/Y0

Giá trị sản xuất của 2020 là 6 tỷ, năm 2019 là 5 tỷ.

Số tuyệt đối Số tương đối


Là số cụ thể Đơn vị: lần, %
Đứng 1 mình OK Không đứng 1 mình, biểu hiện mối
quan hệ giữa MỨC ĐỘ HIỆN
TƯỢNG NGHIÊN CỨU (giá trị sản
xuất, doanh thu, chi phí sản xuất)

Dùng để xác định tốc độ phát triển, tốc độ tăng (giảm) của 1 hiện tượng nào
đó.
Click ở đây để xem Link: Dũng Nguyễn- DREAMII
Feedback của học viên VI MÔ- TIN Đ/C- KTCT
NLTK;NLKT; KTTC1;2; F3; F5 F6; F7; F9 ACCA TV+TA
0965 084 577
Liên hệ gia sư các môn: KTTC1(TV TA,NLKT (TV,TA) XSTK, NLTK, KTL, VI MÔ; VĨ MÔ; TCC1;2; TACB1;2; TIN
ĐẠI CƯƠNG; KTCT; các môn năm 3; năm 4; F3; F5; F6; F7; F9 ACCA; Accounting CFAB v.v)

tại page D Ôn Thi HVTC hoặc sms: 0965 084 577.

Click Youtube: Địa chỉ học thử: Số nhà 28- Ngõ 176 Văn Hội (Quận Bắc Từ Liêm)

VD: Doanh thu của DN: 2020: là 6 tỷ


Của DN năm 2019 là 4 tỷ.
Page | 3
(tốc độ phát triển= 6/4= 1,5 >1 nghĩa là TĂNG)

Tốc độ tăng giảm= 1,5- 1= 0,5 (hay 45%

Tốc độ tăng= tốc độ phát triển – 1 (hoặc 100%) (xem tăng bao nhiêu)

VD2: năm 2020 là 7 tỷ

Năm 2019 là 10 tỷ.

 Tốc độ phát triển= 7/10= 0.7<1 (giảm)


 Tốc độ tăng/giảm= 0.7-1= -0.3 (giảm 30%)

 SỐ TƯƠNG ĐỐI NHIỆM VỤ KẾ HOẠCH


Tnk=YKH/ Yo (Y0 là số của năm nay)

VD: Doanh thu 2021 là 8 tỷ

Nhiệm vụ đặt ra doanh thu năm 2022 là 10 tỷ.


Tnk (Tương đối Nhiệm vụ Kế hoạch)= Ykh/Y0= 10/8= 1,25

Click ở đây để xem Link: Dũng Nguyễn- DREAMII


Feedback của học viên VI MÔ- TIN Đ/C- KTCT
NLTK;NLKT; KTTC1;2; F3; F5 F6; F7; F9 ACCA TV+TA
0965 084 577
Liên hệ gia sư các môn: KTTC1(TV TA,NLKT (TV,TA) XSTK, NLTK, KTL, VI MÔ; VĨ MÔ; TCC1;2; TACB1;2; TIN
ĐẠI CƯƠNG; KTCT; các môn năm 3; năm 4; F3; F5; F6; F7; F9 ACCA; Accounting CFAB v.v)

tại page D Ôn Thi HVTC hoặc sms: 0965 084 577.

Click Youtube: Địa chỉ học thử: Số nhà 28- Ngõ 176 Văn Hội (Quận Bắc Từ Liêm)

 SỐ TƯƠNG ĐỐI HOÀN THÀNH KẾ HOẠCH:

Thk= Y1/Ykh (vượt mức/ dưới mức)


Page | 4
(Kế hoạch đặt ra doanh thu 2022 là 10 tỷ, thực tế doanh thu 2022 đã đạt
được 13 tỷ doanh thu)

Ví dụ:
Chỉ tiêu doanh thu: Mong muốn => năm sau cao hơn năm trước
Chỉ tiêu chi phí => mong muốn năm sau giảm đi (tiết kiệm)
Chỉ tiêu GIÁ THÀNH => mong muốn giảm đi (tiết kiệm)

Chú ý:

TĂNG LÀ TỐT GIẢM LÀ TỐT


(Thk>=1  Y1 >=Ykh: hoàn thành (Thk<1  Y1 <Ykh: hoàn thành và
và hoàn thành vượt mức) hoàn thành vượt mức)
Còn nếu: Thk<1 hay Y1<Ykh: Còn nếu: Thk>=1 hay Y1>=Ykh:
KHÔNG HOÀN THÀNH KẾ KHÔNG HOÀN THÀNH KẾ
HOẠCH) HOẠCH)

Năng suất lao động Giá thành một đơn vị sản phẩm
Doanh thu Chi phí sản xuất 1 đơn vị sản phẩm
Giá trị sản xuất Thời gian sản xuất 1 đvsp

Click ở đây để xem Link: Dũng Nguyễn- DREAMII


Feedback của học viên VI MÔ- TIN Đ/C- KTCT
NLTK;NLKT; KTTC1;2; F3; F5 F6; F7; F9 ACCA TV+TA
0965 084 577
Liên hệ gia sư các môn: KTTC1(TV TA,NLKT (TV,TA) XSTK, NLTK, KTL, VI MÔ; VĨ MÔ; TCC1;2; TACB1;2; TIN
ĐẠI CƯƠNG; KTCT; các môn năm 3; năm 4; F3; F5; F6; F7; F9 ACCA; Accounting CFAB v.v)

tại page D Ôn Thi HVTC hoặc sms: 0965 084 577.

Click Youtube: Địa chỉ học thử: Số nhà 28- Ngõ 176 Văn Hội (Quận Bắc Từ Liêm)

Page | 5 Dạng 1: Cho số liệu về mối liên hệ tương quan giữa 2 chỉ tiêu kinh tế. Phân
tich mối liên hệ và đánh giá trình độ chặt chẽ của mối liên hệ (Chương 6):

XÁC ĐỊNH TIÊU THỨC: NGUYÊN NHÂN- KẾT QUẢ

Phân tích: Nguyên nhân đó tác động tới KẾT QUẢ như thế nào?

? là nguyên nhân chính hay do nhân tố bên ngoài khác ảnh hưởng?

? Tác động như thế nào? Nhiều hay ít? Khi nguyên nhân tăng/ giảm thì kết
quả sẽ ảnh hưởng thế nào?

Các bước làm bài:

1. Xác định tiêu thức nguyên nhân (x): tiêu thức gây ảnh hưởng và tiêu thức
kết quả (y): là tiêu thức chịu ảnh hưởng

2. Viết phương trình hồi quy: Yx mũ = a+bx (tìm xem Y bị ảnh


hưởng ntn bởi x, thì y viết trước, x viết sau)
3. Giải phương trình: bằng phương pháp bình phương bé/nhỏ nhất
- RÚt ra hệ phương trình
- Lập bảng tính toán
- Thay vào hệ phương trình để tính các tham số
- Thay a,b vào phương trình để biểu diễn mối liên hệ giữa x và y
- Nêu ý nghĩa a,b
Click ở đây để xem Link: Dũng Nguyễn- DREAMII
Feedback của học viên VI MÔ- TIN Đ/C- KTCT
NLTK;NLKT; KTTC1;2; F3; F5 F6; F7; F9 ACCA TV+TA
0965 084 577
Liên hệ gia sư các môn: KTTC1(TV TA,NLKT (TV,TA) XSTK, NLTK, KTL, VI MÔ; VĨ MÔ; TCC1;2; TACB1;2; TIN
ĐẠI CƯƠNG; KTCT; các môn năm 3; năm 4; F3; F5; F6; F7; F9 ACCA; Accounting CFAB v.v)

tại page D Ôn Thi HVTC hoặc sms: 0965 084 577.

Click Youtube: Địa chỉ học thử: Số nhà 28- Ngõ 176 Văn Hội (Quận Bắc Từ Liêm)

4. Tính hệ số tương quan Rxy và đánh giá

Page | 6

Vd: Mức tiêu hao nguyên vật liệu là một trong những nhân tố ảnh hưởng tới
sản lượng sản xuất của doanh nghiệp
 Nguyên nhân: Mức tiêu hao nguyên vật liệu chính
 Kết quả: Mức sản lượng sản xuất

 ĐÁNH GIÁ TRÌNH ĐỘ CHẶT CHẼ (QUAN TRỌNG): tìm Rxy


-1 <= Rxy <=1 (trị tuyệt đối <1)

Rxy=0 thì giữa x và y không có mối liên hệ


Rxy=1;-1 thì giữa x và y có mối liên hệ hàm số
Rxy => +1: giữa x và y có mối liên hệ tương quan tuyến tính thuận ngày
càng chặt chẽ (VD: Rxy = 0,8)
Rxy => -1: giữa x và y có mối liên hệ tương quan tuyến tính nghịch ngày
càng chặt chẽ (VD: Rxy= -0,6)
*** CÁC CHỈ TIÊU NGUYÊN NHÂN- KẾT QUẢ

Click ở đây để xem Link: Dũng Nguyễn- DREAMII


Feedback của học viên VI MÔ- TIN Đ/C- KTCT
NLTK;NLKT; KTTC1;2; F3; F5 F6; F7; F9 ACCA TV+TA
0965 084 577
Liên hệ gia sư các môn: KTTC1(TV TA,NLKT (TV,TA) XSTK, NLTK, KTL, VI MÔ; VĨ MÔ; TCC1;2; TACB1;2; TIN
ĐẠI CƯƠNG; KTCT; các môn năm 3; năm 4; F3; F5; F6; F7; F9 ACCA; Accounting CFAB v.v)

tại page D Ôn Thi HVTC hoặc sms: 0965 084 577.

Click Youtube: Địa chỉ học thử: Số nhà 28- Ngõ 176 Văn Hội (Quận Bắc Từ Liêm)

VÍ DỤ:

Page | 7

Bài làm mẫu: (NHỚ GHI: ĐƠN VỊ TÍNH)

N 1 2 3 4 5 6
% tăng 1,5 2 6 4 3 7
chi phí
đào tạo

Click ở đây để xem Link: Dũng Nguyễn- DREAMII


Feedback của học viên VI MÔ- TIN Đ/C- KTCT
NLTK;NLKT; KTTC1;2; F3; F5 F6; F7; F9 ACCA TV+TA
0965 084 577
Liên hệ gia sư các môn: KTTC1(TV TA,NLKT (TV,TA) XSTK, NLTK, KTL, VI MÔ; VĨ MÔ; TCC1;2; TACB1;2; TIN
ĐẠI CƯƠNG; KTCT; các môn năm 3; năm 4; F3; F5; F6; F7; F9 ACCA; Accounting CFAB v.v)

tại page D Ôn Thi HVTC hoặc sms: 0965 084 577.

Click Youtube: Địa chỉ học thử: Số nhà 28- Ngõ 176 Văn Hội (Quận Bắc Từ Liêm)

%tăng 2,5 3 5 3,5 3 5,5


năng suất

Page | 8 BÀI LÀM!!!

 Tính chất và hình thức mối liên hệ:

+/ % tăng chi phí đào tạo: là tiêu thức nguyên nhân (x)

+/ % tăng năng suất lao động: tiêu thức kết quả (y)

Từ nguồn số liệu cho thấy: khi % tăng chi phí đào tạo tăng thì % tăng năng suất
cũng tăng với một tỷ lệ KHÔNG ĐỀU (Như vậy giữa 2 tiêu thức này có mối liên
hệ TƯƠNG QUAN

 Phương trình hồi quy biểu diễn mối liên hệ giữa x và y:

Y^x= a+bx

Click ở đây để xem Link: Dũng Nguyễn- DREAMII


Feedback của học viên VI MÔ- TIN Đ/C- KTCT
NLTK;NLKT; KTTC1;2; F3; F5 F6; F7; F9 ACCA TV+TA
0965 084 577
Liên hệ gia sư các môn: KTTC1(TV TA,NLKT (TV,TA) XSTK, NLTK, KTL, VI MÔ; VĨ MÔ; TCC1;2; TACB1;2; TIN
ĐẠI CƯƠNG; KTCT; các môn năm 3; năm 4; F3; F5; F6; F7; F9 ACCA; Accounting CFAB v.v)

tại page D Ôn Thi HVTC hoặc sms: 0965 084 577.

Click Youtube: Địa chỉ học thử: Số nhà 28- Ngõ 176 Văn Hội (Quận Bắc Từ Liêm)

 Giải phương trình bằng phương pháp bình phương bé nhất:

Page | 9

N 1 2 3 4 5 6
% tăng 1,5 2 6 4 3 7
chi phí
đào tạo
(x)
%tăng 2,5 3 5 3,5 3 5,5
năng suất
(y)
Stt X Y Xy X2 Y2
1 1,5 2,5 3.75 2.25 6.25
2 2 3 6 4 9
3 6 5 30 36 25
4 4 3,5 14 16 12.25
5 3 3 9 9 9
Click ở đây để xem Link: Dũng Nguyễn- DREAMII
Feedback của học viên VI MÔ- TIN Đ/C- KTCT
NLTK;NLKT; KTTC1;2; F3; F5 F6; F7; F9 ACCA TV+TA
0965 084 577
Liên hệ gia sư các môn: KTTC1(TV TA,NLKT (TV,TA) XSTK, NLTK, KTL, VI MÔ; VĨ MÔ; TCC1;2; TACB1;2; TIN
ĐẠI CƯƠNG; KTCT; các môn năm 3; năm 4; F3; F5; F6; F7; F9 ACCA; Accounting CFAB v.v)

tại page D Ôn Thi HVTC hoặc sms: 0965 084 577.

Click Youtube: Địa chỉ học thử: Số nhà 28- Ngõ 176 Văn Hội (Quận Bắc Từ Liêm)

6 7 5,5 38.5 49 30.25


23.5 22.5 101.25 116.25 91.75

Page | 10
Thay vào hệ phương trình của pp bình phương nhỏ nhất ta có:

(1) 22,5= 6a+ 23,5.b


(2) 101,25= 23,5a +116,25.b

 Ta được a=1,63

B= 0,542

 Phương trình hồi quy biểu diễn mối liên hệ giữa % tăng chi phí đào tạo và %
tăng năng suất:
Y^x= 1,63+ 0.542x

Click ở đây để xem Link: Dũng Nguyễn- DREAMII


Feedback của học viên VI MÔ- TIN Đ/C- KTCT
NLTK;NLKT; KTTC1;2; F3; F5 F6; F7; F9 ACCA TV+TA
0965 084 577
Liên hệ gia sư các môn: KTTC1(TV TA,NLKT (TV,TA) XSTK, NLTK, KTL, VI MÔ; VĨ MÔ; TCC1;2; TACB1;2; TIN
ĐẠI CƯƠNG; KTCT; các môn năm 3; năm 4; F3; F5; F6; F7; F9 ACCA; Accounting CFAB v.v)

tại page D Ôn Thi HVTC hoặc sms: 0965 084 577.

Click Youtube: Địa chỉ học thử: Số nhà 28- Ngõ 176 Văn Hội (Quận Bắc Từ Liêm)

Nhận xét (nêu ý nghĩa của a,b)


+/ a= 1,63: nói lên ảnh hưởng của các tiêu thức khác ngoài % chi phí đạo
tạo tới % tăng năng suất
Page | 11
+/ b= 0,542: nói lên ảnh hưởng của % chi phí đào tạo tới % tăng năng suất,
nghĩa là khi chi phí đào tạo tăng 1% thì năng suất tăng 0,542%
(còn nếu b ÂM, thì % chi phí đào tạo GIẢM 1% thì % chi phí khác GIẢM
2%

 Đánh giá trình độ chặt chẽ của mỗi liên hệ): Rxy (+ hay -) là do b quyết
định! (Xem mối quan hệ giữa 2 chỉ tiêu là CÙNG CHIỀU (+) hay NGƯỢC
CHIỀU (-)

Xích ma X= Căn của [X^2 trung bình – (x trung bình)^2]

= Căn [(116,25/6) – (23,5/6)^2]

= 2.01

Xích ma Y= Căn của [Y^2 trung bình – (y trung bình)^2]=1,11

Rxy= b. xích ma X/ xích ma Y= 0,982

Nhận thấy Rxy => +1: Giữa % tăng chi phí đào tạo và %tăng năng suất lao
động có mối liên hệ tương quan tuyến tính thuận ngày càng chặt chẽ.

Click ở đây để xem Link: Dũng Nguyễn- DREAMII


Feedback của học viên VI MÔ- TIN Đ/C- KTCT
NLTK;NLKT; KTTC1;2; F3; F5 F6; F7; F9 ACCA TV+TA
0965 084 577
Liên hệ gia sư các môn: KTTC1(TV TA,NLKT (TV,TA) XSTK, NLTK, KTL, VI MÔ; VĨ MÔ; TCC1;2; TACB1;2; TIN
ĐẠI CƯƠNG; KTCT; các môn năm 3; năm 4; F3; F5; F6; F7; F9 ACCA; Accounting CFAB v.v)

tại page D Ôn Thi HVTC hoặc sms: 0965 084 577.

Click Youtube: Địa chỉ học thử: Số nhà 28- Ngõ 176 Văn Hội (Quận Bắc Từ Liêm)

Page | 12
CHƯƠNG 7: Dãy số thời gian

Khái niệm: Lượng tăng (giảm) tuyệt đối đánh giá sự thay đổi về số tuyệt đối
(quy mô) của hiện tượng qua thời gian (là hiệu số giữa các mức độ của dãy số
thời kỳ)

Các loại:

• Lượng tăng tuyệt đối liên hoàn:


 yy
i i i 1

• Lượng tăng tuyệt đối định gốc:

Click ở đây để xem Link: Dũng Nguyễn- DREAMII


Feedback của học viên VI MÔ- TIN Đ/C- KTCT
NLTK;NLKT; KTTC1;2; F3; F5 F6; F7; F9 ACCA TV+TA
0965 084 577
Liên hệ gia sư các môn: KTTC1(TV TA,NLKT (TV,TA) XSTK, NLTK, KTL, VI MÔ; VĨ MÔ; TCC1;2; TACB1;2; TIN
ĐẠI CƯƠNG; KTCT; các môn năm 3; năm 4; F3; F5; F6; F7; F9 ACCA; Accounting CFAB v.v)

tại page D Ôn Thi HVTC hoặc sms: 0965 084 577.

Click Youtube: Địa chỉ học thử: Số nhà 28- Ngõ 176 Văn Hội (Quận Bắc Từ Liêm)

 i
 yy i 1
Page | 13

n mức độ thì có n-1 khoảng cách

LƯỢNG TĂNG GIẢM TUYỆT ĐỐI

Lượng tăng giảm tuyệt đối LIÊN HOÀN (liên tục: 2 năm liền kề: 2019- 2018)
chứ không phải so với NĂM GỐC

(Y2021- Y2020)

Lượng tăng/ giảm tuyệt đối liên hoàn Của năm 2021= Y2021- Y2020

Lượng tăng/giảm tuyệt đối ĐỊNH GỐC

Định gốc của 2022 => = Y2022- Y2018 (gốc)

Lượng tăng giảm tuyệt đối BÌNH QUÂN (Chỉ tính chung, không có của MỘT
NĂM CỤ THỂ (như 2 cái trên)

Click ở đây để xem Link: Dũng Nguyễn- DREAMII


Feedback của học viên VI MÔ- TIN Đ/C- KTCT
NLTK;NLKT; KTTC1;2; F3; F5 F6; F7; F9 ACCA TV+TA
0965 084 577
Liên hệ gia sư các môn: KTTC1(TV TA,NLKT (TV,TA) XSTK, NLTK, KTL, VI MÔ; VĨ MÔ; TCC1;2; TACB1;2; TIN
ĐẠI CƯƠNG; KTCT; các môn năm 3; năm 4; F3; F5; F6; F7; F9 ACCA; Accounting CFAB v.v)

tại page D Ôn Thi HVTC hoặc sms: 0965 084 577.

Click Youtube: Địa chỉ học thử: Số nhà 28- Ngõ 176 Văn Hội (Quận Bắc Từ Liêm)

 y  y  y  y  ...  y  y 
n

 i
Page | 14
y i 2
n 1
 2 1 3
n 1
2 n n 1

y  n

y y
n 1

n 1 n 1
VD: 2016- 2022 => n= 7, số khoảng cách là 6

2.3 Tốc độ phát triển

 Khái niệm: Biểu hiện quan hệ so sánh giữa hai mức độ của một chỉ tiêu
thống kê trong dãy số biến động, để nghiên cứu sự biến động về mức độ
của hiện tượng qua thời gian.

 Các loại:

Click ở đây để xem Link: Dũng Nguyễn- DREAMII


Feedback của học viên VI MÔ- TIN Đ/C- KTCT
NLTK;NLKT; KTTC1;2; F3; F5 F6; F7; F9 ACCA TV+TA
0965 084 577
Liên hệ gia sư các môn: KTTC1(TV TA,NLKT (TV,TA) XSTK, NLTK, KTL, VI MÔ; VĨ MÔ; TCC1;2; TACB1;2; TIN
ĐẠI CƯƠNG; KTCT; các môn năm 3; năm 4; F3; F5; F6; F7; F9 ACCA; Accounting CFAB v.v)

tại page D Ôn Thi HVTC hoặc sms: 0965 084 577.

Click Youtube: Địa chỉ học thử: Số nhà 28- Ngõ 176 Văn Hội (Quận Bắc Từ Liêm)

* Tốc độ phát triển liên hoàn:

y

Page | 15
i
t i
y i 1
* Tốc độ phát triển định gốc:

y
T i
 i

y 1

Với
i  2; n  

 TỐC ĐỘ TĂNG/ GIẢM LIÊN HOÀN/ ĐỊNH GỐC

 TỐC ĐỘ TĂNG / GIẢM= TỐC ĐỘ PHÁT TRIỂN -1

 Tốc độ tăng/ giảm liên hoàn= Lượng tăng giảm tuyệt đối/ Yi-1

Click ở đây để xem Link: Dũng Nguyễn- DREAMII


Feedback của học viên VI MÔ- TIN Đ/C- KTCT
NLTK;NLKT; KTTC1;2; F3; F5 F6; F7; F9 ACCA TV+TA
0965 084 577
Liên hệ gia sư các môn: KTTC1(TV TA,NLKT (TV,TA) XSTK, NLTK, KTL, VI MÔ; VĨ MÔ; TCC1;2; TACB1;2; TIN
ĐẠI CƯƠNG; KTCT; các môn năm 3; năm 4; F3; F5; F6; F7; F9 ACCA; Accounting CFAB v.v)

tại page D Ôn Thi HVTC hoặc sms: 0965 084 577.

Click Youtube: Địa chỉ học thử: Số nhà 28- Ngõ 176 Văn Hội (Quận Bắc Từ Liêm)

Page | 16

Tốc độ tăng giảm ĐỊNH GỐC= Lượng tăng giảm tuyệt đối ĐỊNH GỐC/ Y1

= Tốc độ phát triển định gốc - 1

Click ở đây để xem Link: Dũng Nguyễn- DREAMII


Feedback của học viên VI MÔ- TIN Đ/C- KTCT
NLTK;NLKT; KTTC1;2; F3; F5 F6; F7; F9 ACCA TV+TA
0965 084 577
Liên hệ gia sư các môn: KTTC1(TV TA,NLKT (TV,TA) XSTK, NLTK, KTL, VI MÔ; VĨ MÔ; TCC1;2; TACB1;2; TIN
ĐẠI CƯƠNG; KTCT; các môn năm 3; năm 4; F3; F5; F6; F7; F9 ACCA; Accounting CFAB v.v)

tại page D Ôn Thi HVTC hoặc sms: 0965 084 577.

Click Youtube: Địa chỉ học thử: Số nhà 28- Ngõ 176 Văn Hội (Quận Bắc Từ Liêm)

Page | 17

 Tốc độ tăng/ giảm bình quân= Tốc độ phát triển bình quân- 1
 GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA 1% TĂNG/ GIẢM= G(i)= Lượng tăng giảm
tuyệt đối liên hoàn/ (Lượng tăng giảm tuyệt đối liên hoàn/Y(i-1) x 100%
= (Yi-1)/100

Click ở đây để xem Link: Dũng Nguyễn- DREAMII


Feedback của học viên VI MÔ- TIN Đ/C- KTCT
NLTK;NLKT; KTTC1;2; F3; F5 F6; F7; F9 ACCA TV+TA
0965 084 577
Liên hệ gia sư các môn: KTTC1(TV TA,NLKT (TV,TA) XSTK, NLTK, KTL, VI MÔ; VĨ MÔ; TCC1;2; TACB1;2; TIN
ĐẠI CƯƠNG; KTCT; các môn năm 3; năm 4; F3; F5; F6; F7; F9 ACCA; Accounting CFAB v.v)

tại page D Ôn Thi HVTC hoặc sms: 0965 084 577.

Click Youtube: Địa chỉ học thử: Số nhà 28- Ngõ 176 Văn Hội (Quận Bắc Từ Liêm)

Page | 18

(Bài thường cho Gi => để tính được Yi-1) (G2018 để tính Y2017

Click ở đây để xem Link: Dũng Nguyễn- DREAMII


Feedback của học viên VI MÔ- TIN Đ/C- KTCT
NLTK;NLKT; KTTC1;2; F3; F5 F6; F7; F9 ACCA TV+TA
0965 084 577
Liên hệ gia sư các môn: KTTC1(TV TA,NLKT (TV,TA) XSTK, NLTK, KTL, VI MÔ; VĨ MÔ; TCC1;2; TACB1;2; TIN
ĐẠI CƯƠNG; KTCT; các môn năm 3; năm 4; F3; F5; F6; F7; F9 ACCA; Accounting CFAB v.v)

tại page D Ôn Thi HVTC hoặc sms: 0965 084 577.

Click Youtube: Địa chỉ học thử: Số nhà 28- Ngõ 176 Văn Hội (Quận Bắc Từ Liêm)

Lượng tăng giảm tuyệt


đối

Tốc độ phát triển


Page | 19
Định gốc
Tốc độ tăng giảm
Liên hoàn
Giá trị của 1% tăng giảm Bình quân

Biến động so với


cùng kì năm trước
Lượng Giá trị
tăng Tốc độ tuyệt
giảm tăng đối
Tốc độ tuyệt liên của 1%
Doanh thu phát triển liên hoàn đối liên hoàn tăng
Năm (Tỷ đồng) (%) hoàn (%) giảm
2011 1220
2012 110.0%
2013 210
2014 19.2%
2015
2016 333 22.2

YÊU CẦU:

+/ ĐIỀN SỐ LIỆU CÒN THIẾU


Click ở đây để xem Link: Dũng Nguyễn- DREAMII
Feedback của học viên VI MÔ- TIN Đ/C- KTCT
NLTK;NLKT; KTTC1;2; F3; F5 F6; F7; F9 ACCA TV+TA
0965 084 577
Liên hệ gia sư các môn: KTTC1(TV TA,NLKT (TV,TA) XSTK, NLTK, KTL, VI MÔ; VĨ MÔ; TCC1;2; TACB1;2; TIN
ĐẠI CƯƠNG; KTCT; các môn năm 3; năm 4; F3; F5; F6; F7; F9 ACCA; Accounting CFAB v.v)

tại page D Ôn Thi HVTC hoặc sms: 0965 084 577.

Click Youtube: Địa chỉ học thử: Số nhà 28- Ngõ 176 Văn Hội (Quận Bắc Từ Liêm)

+/ TÍNH LƯỢNG TĂNG GIẢM TUYỆT ĐỐI BÌNH QUÂN= (Yn-Y1)/(n-1)

+/ TỐC ĐỘ PHÁT TRIỂN BÌNH QUÂN (lần) (có thể quy ra %) = căn bậc

Page | 20 (n-1) của Yn/Y1

+/ TỐC ĐỘ TĂNG GIẢM BÌNH QUÂN (đvi: Lần) => a= t-1 (lấy tốc độ
PHÁT TRIỂN BÌNH QUÂN -1) = [căn bậc (n-1) của Yn/Y1] -1

GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA 1% TĂNG GIẢM BÌNH QUÂN

Biến động so với


cùng kì năm trước
Lượng
tăng Tốc độ Giá trị
giảm tăng tuyệt đối
Tốc độ tuyệt liên của 1%
Doanh thu phát triển liên hoàn đối liên hoàn tăng
Năm (Tỷ đồng) (%) hoàn (%) giảm
2011 1220
2012 1342 110% 122 10.0% 12.2
2013 1552 116% 210 15.6% 13.42
2014 1849.984 119% 297.984 19.2% 15.52
2015 2220 120% 370.016 20.0% 18.49984
2016 2553 333 22.2

Click ở đây để xem Link: Dũng Nguyễn- DREAMII


Feedback của học viên VI MÔ- TIN Đ/C- KTCT
NLTK;NLKT; KTTC1;2; F3; F5 F6; F7; F9 ACCA TV+TA
0965 084 577
Liên hệ gia sư các môn: KTTC1(TV TA,NLKT (TV,TA) XSTK, NLTK, KTL, VI MÔ; VĨ MÔ; TCC1;2; TACB1;2; TIN
ĐẠI CƯƠNG; KTCT; các môn năm 3; năm 4; F3; F5; F6; F7; F9 ACCA; Accounting CFAB v.v)

tại page D Ôn Thi HVTC hoặc sms: 0965 084 577.

Click Youtube: Địa chỉ học thử: Số nhà 28- Ngõ 176 Văn Hội (Quận Bắc Từ Liêm)

VD2:

Biến động so với


Doanh thu
cùng kì năm trước
Page | 21
Lượng Giá trị
Tốc độ
Năm (Tỷ đồng) Tốc độ tăng tuyệt
tăng
giảm đối
tuyệt liên của 1%
phát triển liên hoàn
đối liên hoàn tăng
(%)
hoàn (%) giảm
2011 800
2012 880 110.0% 80 10.0% 8
2013 1000 113.6% 120 13.6% 8.8
2014 1156 115.6% 156 15.6% 10
2015 1400 121.1% 244 21.1% 11.56
2016 1680 280 14

Giá trị tuyệt đối của 1% tăng giảm= dòng trên/100

Tốc độ phát triển liên hoàn= Dòng hiện tại/ dòng trên

Click ở đây để xem Link: Dũng Nguyễn- DREAMII


Feedback của học viên VI MÔ- TIN Đ/C- KTCT
NLTK;NLKT; KTTC1;2; F3; F5 F6; F7; F9 ACCA TV+TA
0965 084 577

You might also like