You are on page 1of 8

Liên hệ gia sư các môn: KTTC1(TV TA,NLKT (TV,TA), TCDN1234 (TV, TA), XSTK, NLTK, KTL, VI MÔ; VĨ MÔ;

TCC1;2; TACB1;2; TIN ĐẠI CƯƠNG; KTCT; các môn năm 3; năm 4; F3; F5; F6; F7; F9 ACCA; Accounting CFAB v.v)
tại page D Ôn Thi HVTC hoặc sms: 0965 084 577.
Click Youtube: Địa chỉ học thử: Số nhà 28- Ngõ 176 Văn Hội (Quận Bắc Từ Liêm)

BÀI KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN

Câu 1: Biết rằng thời gian lao động hao phí để sản xuất ra 1 đơn vị sản phẩm X của
Page | 1
3 phân xưởng trong một doanh nghiệp lần lượt là: 2h; 2h15’và 2h30. Nếu muốn
tính thời gian hao phí bình quân để sản xuất ra 1 đơn vị sản phẩm bằng phương
pháp tính số bình quân điều hào giản đơn cần phải bổ sung thêm điều kiện nào sau
đây :

A. Tổng số thời gian hao phí dùng vào sản xuất sản phẩm của ba phân xưởng
bằng nhau
B. Tổng số sản phẩm 3 phân xưởng sản xuất bằng nhau
C. Tổng số công nhân của cả ba phân xưởng bằng nhau
D. 3 đáp án đều sai

Câu 2: Kết quả của phân tổ thống kê là

A. Các đơn vị có tính chất giống nhau hoặc gần giống nhau được xếp vào một
tổ
B. Các đơn vị tổng thể giữa các tổ có sự khác nhau rõ về tính chất
C. Các đơn vị tổng thể được tập hợp lại thành một số tổ

D. Cả ba đáp án đều đúng ảnh


Câu 3: Để tiến hành phân tổ thống kê cần phải thực hiện các bước nào sau đây :

A. Lựa chọn đúng tiêu thức phân tổ


B. Nghiên cứu mối quan hệ giữa các tiêu nguyên nhân và tiêu thức kết quả
C. Phân chia các loại hình của hiện tượng nghiên cứu

D. Cả 3 đáp án đều không đúng

Click ở đây để xem Link: Th.S Nguyễn Ngọc Dũng- DREAMII


Feedback của học viên VI MÔ- TIN Đ/C- KTCT
0965 084 577 NLTK, NLKT; KTTC1;2; F3 ACCA TV+TA
Passed level F (F1-F9) chứng chỉ ACCA
Liên hệ gia sư các môn: KTTC1(TV TA,NLKT (TV,TA), TCDN1234 (TV, TA), XSTK, NLTK, KTL, VI MÔ; VĨ MÔ;
TCC1;2; TACB1;2; TIN ĐẠI CƯƠNG; KTCT; các môn năm 3; năm 4; F3; F5; F6; F7; F9 ACCA; Accounting CFAB v.v)
tại page D Ôn Thi HVTC hoặc sms: 0965 084 577.
Click Youtube: Địa chỉ học thử: Số nhà 28- Ngõ 176 Văn Hội (Quận Bắc Từ Liêm)

Page | 2 Câu 4 : Năm 2021, Doanh nghiệp A đề ra kế hoạch so với năm 2020 như sau:

Nhiệm vụ kế hoạch tăng giá trị sản xuất lên 8%; thực tế năm 2021 giá trị sản
xuất tăng 10%.
Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch về giá trị sản xuất là
A. 101,85%
B. 105,65%
C. 103,02%

D. 101,20%
Câu 5 : Năm 2021 Doanh nghiệp A đề ra kế hoạch giảm giá thành 5% so với năm
2020; thực tế năm 2021 hoàn thành vượt mức kế hoạch giá thành 8%.
Số tương đối động thái về giá thành là:
A. 85,2%
B. 90,5%
C. 87,4%
D. 105,4%
Câu 6: Có tài liệu thu thập tại một doanh nghiệp gồm hai phân xưởng cùng sản
xuất một loại sản phẩm như sau:
Phân xưởng NSLĐ bình quân 1 công nhân Số công nhân Tốc độ tăng số
Kỳ gốc Kỳ báo cáo kỳ gốc (người) công nhân kỳ
báo cáo so với
kỳ gốc (%)
A 250 280 300 15 (345)
B 230 270 280 20 (336)

Câu 7: Năng suất lao động bình quân của doanh nghiệp kỳ báo cáo là:
A. 200,7
B. 275,07
C. 273,4
D. 205,6
Click ở đây để xem Link: Th.S Nguyễn Ngọc Dũng- DREAMII
Feedback của học viên VI MÔ- TIN Đ/C- KTCT
0965 084 577 NLTK, NLKT; KTTC1;2; F3 ACCA TV+TA
Passed level F (F1-F9) chứng chỉ ACCA
Liên hệ gia sư các môn: KTTC1(TV TA,NLKT (TV,TA), TCDN1234 (TV, TA), XSTK, NLTK, KTL, VI MÔ; VĨ MÔ;
TCC1;2; TACB1;2; TIN ĐẠI CƯƠNG; KTCT; các môn năm 3; năm 4; F3; F5; F6; F7; F9 ACCA; Accounting CFAB v.v)
tại page D Ôn Thi HVTC hoặc sms: 0965 084 577.
Click Youtube: Địa chỉ học thử: Số nhà 28- Ngõ 176 Văn Hội (Quận Bắc Từ Liêm)

Số công nhân của doanh nghiệp A kỳ báo cáo là


A. Phân xưởng A: 336 người; phân xưởng B: 345người
B. Phân xưởng A: 345 người; phân xưởng B: 336người
C. Phân xưởng A: 543 người; phân xưởng B: 363người
Page | 3 D. Phân xưởng A: 354 người; phân xưởng B: 336người

Câu 8: Có tài liệu thu thập tại một doanh nghiệp gồm hai phân xưởng cùng sản
xuất một loại sản phẩm như sau:

Phân xưởng NSLĐ bình quân 1 công nhân Số công nhân Tốc độ tăng số
Kỳ gốc Kỳ báo cáo kỳ gốc (người) công nhân kỳ
báo cáo so với
kỳ gốc (%)
A 250 280 300 15
B 230 270 280 20

Năng suất lao động kỳ gốc là (triệu đồng)


A. 253,65
B. 320,56
C. 632,40
D. 240,34

Câu 9: Có tài liệu thu thập tại một doanh nghiệp gồm hai phân xưởng cùng sản
xuất một loại sản phẩm như sau:

Phân xưởng NSLĐ bình quân 1 công nhân Số công nhân Tốc độ tăng số
Kỳ gốc Kỳ báo cáo kỳ gốc (người) công nhân kỳ
báo cáo so với
kỳ gốc (%)
A 250 280 300 15 345
B 230 270 280 20 336

Giá trị sản xuất của doanh nghiệp kì báo cáo là: (triệu đồng)
A. 180,540
Click ở đây để xem Link: Th.S Nguyễn Ngọc Dũng- DREAMII
Feedback của học viên VI MÔ- TIN Đ/C- KTCT
0965 084 577 NLTK, NLKT; KTTC1;2; F3 ACCA TV+TA
Passed level F (F1-F9) chứng chỉ ACCA
Liên hệ gia sư các môn: KTTC1(TV TA,NLKT (TV,TA), TCDN1234 (TV, TA), XSTK, NLTK, KTL, VI MÔ; VĨ MÔ;
TCC1;2; TACB1;2; TIN ĐẠI CƯƠNG; KTCT; các môn năm 3; năm 4; F3; F5; F6; F7; F9 ACCA; Accounting CFAB v.v)
tại page D Ôn Thi HVTC hoặc sms: 0965 084 577.
Click Youtube: Địa chỉ học thử: Số nhà 28- Ngõ 176 Văn Hội (Quận Bắc Từ Liêm)

B. 202.314
C. 123,52
D. 187,320
Page | 4

Câu 10: Có tài liệu thu thập tại một doanh nghiệp gồm hai phân xưởng cùng sản
xuất một loại sản phẩm như sau:

Phân xưởng NSLĐ bình quân 1 công nhân Số công nhân Tốc độ tăng số
Kỳ gốc Kỳ báo cáo kỳ gốc (người) công nhân kỳ
báo cáo so với
kỳ gốc (%)
A 250 280 300 15
B 230 270 280 20

Giá trị sản xuất của doanh nghiệp kỳ gốc là: (triệu đồng)

A. 128,470
B. 230,355
C. 139,400
D. 130,150

Click ở đây để xem Link: Th.S Nguyễn Ngọc Dũng- DREAMII


Feedback của học viên VI MÔ- TIN Đ/C- KTCT
0965 084 577 NLTK, NLKT; KTTC1;2; F3 ACCA TV+TA
Passed level F (F1-F9) chứng chỉ ACCA
Liên hệ gia sư các môn: KTTC1(TV TA,NLKT (TV,TA), TCDN1234 (TV, TA), XSTK, NLTK, KTL, VI MÔ; VĨ MÔ;
TCC1;2; TACB1;2; TIN ĐẠI CƯƠNG; KTCT; các môn năm 3; năm 4; F3; F5; F6; F7; F9 ACCA; Accounting CFAB v.v)
tại page D Ôn Thi HVTC hoặc sms: 0965 084 577.
Click Youtube: Địa chỉ học thử: Số nhà 28- Ngõ 176 Văn Hội (Quận Bắc Từ Liêm)

Câu 11: Có tài liệu thu thập tại một doanh nghiệp gồm hai phân xưởng cùng sản
xuất một loại sản phẩm như sau:

Page | 5 Phân xưởng NSLĐ bình quân 1 công nhân Số công nhân Tốc độ tăng số
Kỳ gốc Kỳ báo cáo kỳ gốc (người) công nhân kỳ
báo cáo so với
kỳ gốc (%)
A 250 280 300 15
B 230 270 280 20

Tốc độ tăng NSLĐ kỳ báo cáo so với kỳ gốc là:


A. 114,44%
B. 106,34%
C. 14,44%
D. 6,34%

Câu 12: Có tài liệu thu thập tại một doanh nghiệp gồm hai phân xưởng cùng sản
xuất một loại sản phẩm như sau:

Phân xưởng NSLĐ bình quân 1 công nhân Số công nhân Tốc độ tăng số
Kỳ gốc Kỳ báo cáo kỳ gốc (người) công nhân kỳ
báo cáo so với
kỳ gốc (%)
A 250 280 300 15
B 230 270 280 20

Tốc độ phát triển giá trị sản xuất của doanh nghiệp khi so sánh giữa hai kỳ là:
A. 23,51%
B. 123,51%
C. 134,37%
Click ở đây để xem Link: Th.S Nguyễn Ngọc Dũng- DREAMII
Feedback của học viên VI MÔ- TIN Đ/C- KTCT
0965 084 577 NLTK, NLKT; KTTC1;2; F3 ACCA TV+TA
Passed level F (F1-F9) chứng chỉ ACCA
Liên hệ gia sư các môn: KTTC1(TV TA,NLKT (TV,TA), TCDN1234 (TV, TA), XSTK, NLTK, KTL, VI MÔ; VĨ MÔ;
TCC1;2; TACB1;2; TIN ĐẠI CƯƠNG; KTCT; các môn năm 3; năm 4; F3; F5; F6; F7; F9 ACCA; Accounting CFAB v.v)
tại page D Ôn Thi HVTC hoặc sms: 0965 084 577.
Click Youtube: Địa chỉ học thử: Số nhà 28- Ngõ 176 Văn Hội (Quận Bắc Từ Liêm)

D. 34,37%

Gốc: 139400
Báo cáo 187,320
Page | 6

Câu 13: Có tài liệu thu thập tại một doanh nghiệp gồm hai phân xưởng cùng sản
xuất một loại sản phẩm như sau:

Phân xưởng NSLĐ bình quân 1 công nhân Số công nhân Tốc độ tăng số
Kỳ gốc Kỳ báo cáo kỳ gốc (người) công nhân kỳ
báo cáo so với
kỳ gốc (%)
A 250 280 300 15
B 230 270 280 20

Chênh lệch về giá trị sản xuất kỳ báo cáo so với kỳ gốc là: (triệu đồng)

A. 80,210
B. 47,920
C. 54,120
D. 52,120

Click ở đây để xem Link: Th.S Nguyễn Ngọc Dũng- DREAMII


Feedback của học viên VI MÔ- TIN Đ/C- KTCT
0965 084 577 NLTK, NLKT; KTTC1;2; F3 ACCA TV+TA
Passed level F (F1-F9) chứng chỉ ACCA
Liên hệ gia sư các môn: KTTC1(TV TA,NLKT (TV,TA), TCDN1234 (TV, TA), XSTK, NLTK, KTL, VI MÔ; VĨ MÔ;
TCC1;2; TACB1;2; TIN ĐẠI CƯƠNG; KTCT; các môn năm 3; năm 4; F3; F5; F6; F7; F9 ACCA; Accounting CFAB v.v)
tại page D Ôn Thi HVTC hoặc sms: 0965 084 577.
Click Youtube: Địa chỉ học thử: Số nhà 28- Ngõ 176 Văn Hội (Quận Bắc Từ Liêm)

Câu 14: Có tài liệu thu thập tại một doanh nghiệp gồm hai phân xưởng cùng sản
xuất một loại sản phẩm như sau:

Page | 7 Phân xưởng NSLĐ bình quân 1 công nhân Số công nhân Tốc độ tăng số
Kỳ gốc Kỳ báo cáo kỳ gốc (người) công nhân kỳ
báo cáo so với
kỳ gốc (%)
A 250 280 300 15 345
B 230 270 280 20

Chênh lệch về giá trị sản xuất kỳ báo cáo so với kỳ gốc do ảnh hưởng của NSLĐ
là: (triệu đồng):
A. 23.645,17
B. 30.120,57
C. 24.420,57
D. 20.145,63

Ixf= I x ngang * I df

Câu 15: Có tài liệu thu thập tại một doanh nghiệp gồm hai phân xưởng cùng sản
xuất một loại sản phẩm như sau:

Phân xưởng NSLĐ bình quân 1 công nhân Số công nhân Tốc độ tăng số
Kỳ gốc Kỳ báo cáo kỳ gốc (người) công nhân kỳ
báo cáo so với
kỳ gốc (%)
A 250 280 300 15
B 230 270 280 20

Chênh lệch về giá trị sản xuất kỳ báo cáo so với kỳ gốc do ảnh hưởng của số lao
động là: (triệu đồng)
A. 20.125,35
B. 25.450,54
C. 40.158,57
Click ở đây để xem Link: Th.S Nguyễn Ngọc Dũng- DREAMII
Feedback của học viên VI MÔ- TIN Đ/C- KTCT
0965 084 577 NLTK, NLKT; KTTC1;2; F3 ACCA TV+TA
Passed level F (F1-F9) chứng chỉ ACCA
Liên hệ gia sư các môn: KTTC1(TV TA,NLKT (TV,TA), TCDN1234 (TV, TA), XSTK, NLTK, KTL, VI MÔ; VĨ MÔ;
TCC1;2; TACB1;2; TIN ĐẠI CƯƠNG; KTCT; các môn năm 3; năm 4; F3; F5; F6; F7; F9 ACCA; Accounting CFAB v.v)
tại page D Ôn Thi HVTC hoặc sms: 0965 084 577.
Click Youtube: Địa chỉ học thử: Số nhà 28- Ngõ 176 Văn Hội (Quận Bắc Từ Liêm)

D. 24.274,83

Xo ngang * (tổng f1- tổng f0)

Page | 8

Click ở đây để xem Link: Th.S Nguyễn Ngọc Dũng- DREAMII


Feedback của học viên VI MÔ- TIN Đ/C- KTCT
0965 084 577 NLTK, NLKT; KTTC1;2; F3 ACCA TV+TA
Passed level F (F1-F9) chứng chỉ ACCA

You might also like