You are on page 1of 4

ÔN TẬP GIỮA KỲ

1. Một đĩa quay với vận tốc góc ban đầu 30 vòng/phút thì được tăng tốc với gia tốc góc 3 vòng/s 2,
thì vận tốc góc của đĩa sau 1s tăng tốc là :
a. 6π rad/s b. 240vòng/phút c. 7π rad/s d. 180vòng/phút
2. Cho phương trình gia tốc của một chất điểm là a = 2t + 1 (m/s2, s) thì phương trình chuyển động
của chất điểm đó sẽ có dạng:
3 2 3 2 2 3
t t t t t 2t
a. S= + b. S= + c. S= +t d. S= +t
3 2 2 3 2 3

3. Một chất điểm chuyển động thẳng nhanh dần đều, biết rằng khi chất điểm chạy qua A với vận tốc
là 4m/s và đến điểm B thì đạt vận tốc của chất điểm là 32m/s, đoạn AB dài 80m thì thời gian chất
điểm đi trên đoạn AB là:

a. 5,15s b.4,44 s c. 3,78s d. 6,20s

4. Một chiếc mô tô chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 4,5 m/s2. Vận tốc mô tô sau 6s khởi
hành sẽ có giá trị là:

a. 15 m/s b. 72 km/h c. 108 km/h d. 27 m/s

5. Một vật được ném từ mặt đất với vận tốc đầu 18 m/s hợp với phương nằm ngang 45. Bỏ qua sức
cản môi trường và lấy gia tốc trọng trường 9,8m/s2, tầm xa vật đạt được là:

a. 30,52m b. 23,38m c.33,06 m d. 27,80m

6. Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 108km/h thì hãm phanh chuyển động chậm dần đều sau
7s thì dừng lại. quãng đường ô tô chuyển động từ lúc hãm phanh đến khi dừng là:

a. 105 m b. 125 m c. 84 m d. 96 m

7. Một đĩa quay có phương trình quay:  = t3 – t2 + 1 (rad, s). Gia tốc góc của đĩa tại t = 2s là:

a. 10 rad/s2 b. 1,592 vòng/s2 c. 2,601vòng/s2 d. 3 rad/s2

8. Từ đỉnh tháp cao 18m, một hòn đá được ném lên với vận tốc 72km/h hợp với phương ngang 30,
bỏ qua sức cản môi trường, lấy gia tốc trọng trường là 10m/s2. Độ cao cực đại mà hòn đá đạt được
là: a.20 m b.21 m c. 22m d.23 m

9. Từ đỉnh tháp cao 15m, một hòn đá được ném lên với vận tốc 36km/h hợp với phương ngang 60,
bỏ qua sức cản môi trường, lấy gia tốc trọng trường là 10 m/s2. Hòn đá rơi cách chân tháp là:
1
a. 14m b. 10m c. 8m d. 6m

10. Từ đỉnh tháp cao 20m, một hòn đá được ném lên với vận tốc 18km/h hợp với phương ngang
30, bỏ qua sức cản môi trường, lấy gia tốc trọng trường là 10 m/s2. Thời gian hòn đá rơi chạm đất
là: a. 3s b.4,50 s c. 2,27s d. 4s

11. Một hòn đá được ném với vận tốc đầu 20m/s theo phương ngang, từ độ cao 30m, lấy gia tốc
trọng trường là 10 m/s2. Thời gian rơi của hòn đá là:

a. 2 s b. 2,45s c. 3 s d. 3,50s

12. Một ô tô 2 tấn đang chuyển động trên dường nằm ngang với vận tốc 30m/s thì hãm phanh
chuyển động chậm dần đều thêm 100m thì dừng lại, lực tác dụng lên xe khi hãm phanh là: a.
6000N b. 7000N c. 8000N d. 9000N

13. Trong chuyển động thẳng thì gia tốc pháp tuyến sẽ:

a. bằng 0 b. bằng hằng số khác 0.

c. bằng với gia tốc tiếp tuyến d. thay đổi theo thời gian

14. Đạo hàm góc quay theo thời gian ta sẽ có đại lượng nào sau đây:

a. vận tốc b. vận tốc góc c. gia tốc d. gia tốc góc

15. Một chất điểm có khối lượng 5kg chịu tác dụng của lực 19N sẽ thu được gia tốc có giá trị là:

a. 5 m/s2 b. 3,8 m/s2 c. 2,8 m/s2 d. 6 m/s2

16. Một đĩa quay bán kính 10cm chuyển động tròn đều với vận tốc góc 30 vòng/phút. Một điểm A
trên vành đĩa sẽ có vận tốc là:
a. 3,14 m/s b. 2π m/s c. π m/s d. 0,314 m/s
17. Vận tốc khi chạm đất của hòn đá rơi tự do từ độ cao 15m là:( lấy gia tốc trọng trường là 9,8
m/s2): a. 20 m/s b.15,24 m/s c. 17,15 m/s d. 30 m/s

18. Một viên bi rơi tự do, biết rằng trong giây cuối bi rơi được 20m, thì viên bi đã rơi từ độ cao nào
sau đây: (lấy gia tốc trọng trường là 10 m/s2)

a. 31,25 m b. 18,15 m c. 40,36 m d. 28,30 m


19. Một viên bi rơi tự do, biết rằng vận tốc chạm đất là 30m/s, thì viên bi đã rơi từ độ cao nào sau
đây: (lấy gia tốc trọng trường là 10 m/s2)
2
a. 38 m b. 45 m c. 50 m d. 65 m

20. Để kéo thẳng đều một vật nặng 500g lên một mặt phẳng nghiêng 35 so với phương nằm ngang,
biết hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng là 0,3, thì cần một lực là:

a. 5,2 N b. 2,5 N c. 3,6 N d. 4,1 N

21. Định luật I NewTon còn được gọi là:

a. Định luật phản lực. b. Phương trình động lực học cơ bản.

c.Định luật quán tính. d. Định luật bảo toàn vận tốc.

22. Rơi tự do là hiện tượng vật rơi như thế nào?

a. chỉ chịu tác dụng của trọng lực. b. chỉ chịu tác động của sức cản môi trường.

c. được cung cấp vận tốc đầu. d. được cung cấp một lực ném ban đầu.

23. Quỹ đạo của chất điểm chuyển động theo phương trình vận tốc v = 5t +2 có dạng:

a. parabol. b. đường thẳng. c. hyperbol d. đường tròn

24. Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 60km/h thì bất ngờ tăng tốc với gia tốc 3m/s2. Sau bao
lâu thì vận tốc ô tô đạt vận tốc 108km/h:

a. 16 s b. 6,67 s c. 20 s d. 8,25 s

25. Phương trình chuyển động là phương trình mô tả sự phụ thuộc tọa độ vào:

a. vận tốc b. quãng đường c. thời gian d. lực

26. Thả rơi tự do hai hòn đá có khối lượng lần lượt M và m từ cùng độ cao H so với mặt đất, biết M
> m, thời gian rơi của hai hòn đá sẽ:

a. M rơi nhanh hơn m. b. m rơi nhanh hơn M.

c. Không thể xác định d. M và m rơi chạm đất cùng lúc.

3
27. Một vô lăng đang quay với vận tốc góc 30 vòng/phút thì tăng tốc, sau 5s thì quay được 30 vòng
tính từ lúc tăng tốc. Gia tốc góc của vô lăng khi tăng tốc là:

a. 4,4π rad/s2. b. 5 π rad/s2. c. 3,8 π rad/s2. d. 6 π rad/s2.

28. Phát biểu nào sau đây là SAI về chuyển động chậm dần đều:

a. gia tốc ngược chiều vận tốc. b. vận tốc giảm dần đều.

c. vận tốc tăng dần đều. d. tích vector vận tốc và gia tốc nhỏ hơn 0.

29. Một xe bus xuất bến để chuyển động để đến trạm đầu tiên, cách bến 100m, biết nửa đoạn đường
đầu xe chạy nhanh dần đều với gia tốc 3m/s2, nửa đoạn sau chạy chậm dần đều để dừng lại tại trạm.
sau bao lâu thì xe bus đến trạm đầu tiên:

a. 10s b. 8,90s c. 15s d. 11,54s

30. Một chất điểm chuyển động theo phương trình S = 3t3 -5t+10 (m). Gia tốc của chất điểm tại t =
2s là: a. 36 m/s2. b. 18 m/s2. c. 22 m/s2. d. 31 m/s2.

You might also like