Professional Documents
Culture Documents
F1 XY, F2 J V, F3 W F1 , F4 F2U.
• Suy ra Z1 F3F4 ,Z 2 Z1 T
Viết khai triển phương trình logic đầu ra theo các biến
Z1 F3F4 F3 F4 W F1 F2U,
Z 2 Z1 T Z1 T W F1 F2UT.
• Thay thế các giá trị F1 và F2 vào Z1 và Z2, ta được
Z1 W F1 F2U W XY J VU W X Y J.V .U
Z 2 W F1 F2UT W XY J VU T
1. SOP
2. F
OR POS X Áp dụng D X
(De Morgan)
1. POS 1. SOP
2. Các TP 2. F
Áp dụng D
NAND Áp dụng D X
(Các thành phần
X
(De Morgan) không đổi)
1. SOP 1. POS
2. Các TP 2. F
NOR X X Áp dụng D
Áp dụng D (Các thành phần
(De Morgan) không đổi)
Đặng Hữu Định-Khoa Công nghệ Điện
11
tử-IUH
• Giả thiết rằng:
+ Các tín hiệu đầu vào Xi ,Xi có sẵn,
+ Chỉ sử dụng một loại phần tử trên cùng một tầng (AND,
OR, NAND, NOR),
+ Các cổng có số đầu vào không hạn chế.
• Ví dụ: Cho hàm 3 biến F(X, Y, W) như hình vẽ
XY
00 01 11 10
W
0 1 1
1 1 1 1
(X W)(X Y W)
XW X Y W
Đặng Hữu Định-Khoa Công nghệ Điện
13
tử-IUH
• Tầng 1 dùng NOR, tầng 2 dùng OR
Hàm F dưới dạng SOP: F X W Y W X W
Đảo 2 lần từng tổ hợp rồi dùng định lý De Morgan
FX W Y W X W X W Y W X W
(X Y) (Y W) (X W)
X W Y W X W (X W)(Y W)(X W)
Đặng Hữu Định-Khoa Công nghệ Điện
14
tử-IUH
• Tầng 1 dùng NAND, tầng 2 dùng NAND
Hàm F dưới dạng SOP: F X W Y W X W
Đảo 2 lần cả tổng các tổ hợp rồi dùng định lý De
Morgan (giữ nguyên các thành phần)
F X W Y W X W
X W Y W X W X W Y W X W
(X W)(X Y W) (XW).(XY W)
Đặng Hữu Định-Khoa Công nghệ Điện
15
tử-IUH
• Tầng 1 dùng NOR, tầng 2 dùng NOR
POS: F (X W)(X Y W)
Đảo 2 lần rồi dùng định lý De Morgan (giữ
nguyên các thành phần)
F (X W)(X Y W)
(X W)(X Y W) (X W) (X Y W)
01 1 01 1
11 1 1 11 1 1
10 10 1 1 1
H
WJ
XY 00 01 11 10
00 1
01 1 1
11 1 1
10 1
Đặng Hữu Định-Khoa Công nghệ Điện
20
tử-IUH
• Thiết kế riêng từng hàm số
Tối thiểu hóa các hàm số từ bảng Karnaugh, ta được:
F XYJ XYJ XWJ, (Gmin 9)
G XJ XYW XYWJ, (Gmin 9)
H XWJ XWJ XYJ XYJ. (Gmin 12)
01 01 1
11 1 1 11 1 1
10 10
GH FGH
WJ WJ
XY 00 01 11 10 XY 00 01 11 10
00 00
01 1 01
11 1 1 11 1 1
10 1 10
Đặng Hữu Định-Khoa Công nghệ Điện
22
tử-IUH
• Đánh dấu # ở các ô là phần chung
của từng cặp hàm và cả 3 hàm, các ô
phần riêng được đánh dấu là 1.
• Tối thiểu hóa các hàm theo các ô có
đánh dấu #, ô đánh dấu 1 không
dùng.
• Sử dụng bảng Karnaugh vừa đánh
dấu, viết được biểu thức các hàm F,
G và H.
Đặng Hữu Định-Khoa Công nghệ Điện
23
tử-IUH
F G
WJ WJ
XY 00 01 11 10 00 01 11 10
XY
00 # 1 00
01 # 01 #
11 # # 11 # #
10 10 # 1 1
H
WJ
XY 00 01 11 10
00 #
01 # #
11 # #
10 #
Đặng Hữu Định-Khoa Công nghệ Điện
24
tử-IUH
F XYJ XYWJ XYJ,
G XYJ XWJ XYWJ XYW,
H XYJ XWJ XYWJ XYWJ XYWJ.
Si Xi Yi Wi XiYi Wi Xi Yi W i XiYi Wi ,
C0 XiYi Wi Xi Yi Wi XiYi W i XiYi Wi .
+ Các biểu thức này được biểu diễn bằng bảng Karnaugh.
Biểu thức của Si không thể tối thiểu hóa. Tối thiểu hóa biểu
thức C0 ta được
C0 Xi Yi Yi Wi Xi Wi .
Đặng Hữu Định-Khoa Công nghệ Điện
30
tử-IUH
• Biểu thức của Si và C0 có thể được viết lại như sau :
Si Xi Yi W i XiYi Wi XiYi W i Xi Yi Wi
X Y D B
0 0 0 0 D XY XY
0 1 1 1 XY
1 0 1 0 B XY
1 1 0 0
Đặng Hữu Định-Khoa Công nghệ Điện
35
tử-IUH
X Y D B
0 0 0 0 D XY XY
0 1 1 1 XY
1 0 1 0 B XY
1 1 0 0
Yi W i Y i Wi Yi Wi Yi W i Yi W i Y i Wi Yi Wi Yi W i
Xi 1 1 Xi 1 1 1
Xi 1 1 Xi 1
D X i Y i Wi X i Yi W i X i Y i W i X i Yi Wi B X i Wi X i Y Yi Wi
Đặng Hữu Định-Khoa Công nghệ Điện
39
tử-IUH
D X i Y i Wi X i Yi W i X i Y i W i X i Yi Wi
B X i Wi X i Y Yi Wi
Xi
Xi
Yi
Yi
Wi
Wi
00111
10110
1
11110
Đặng Hữu Định-Khoa Công nghệ Điện
42
tử-IUH
+ Một ví dụ khác. Lấy X = + 3(000112) trừ Y = -
6(110102). Đầu tiên đảo số trừ, ta được 00101.
Sau đó lấy 00011 cộng 00101 với số nhớ mang
vào (carry-in) bằng 1
+ Vì kết quả là số dương, nên không cần lấy bù 2
phần độ lớn của số. Do đó, kết quả của phép trừ
là +9.
00011
00101
1
01001
Đặng Hữu Định-Khoa Công nghệ Điện
43
tử-IUH
Đặng Hữu Định-Khoa Công nghệ Điện
44
tử-IUH
• Bộ nhân (Multiplication)
Y
Đặng Hữu Định-Khoa Công nghệ Điện
48
tử-IUH
+ So sánh n bit
Giả sử có hai số nhị phân n bit X và Y:
X: XnXn-1…X1
Y: YnYn-1…Y1
Trong đó X1, Y1 là cột có trọng số nhỏ nhất, Xn, Yn là cột có
trọng số lớn nhất.
Để thiết lập sơ đồ bộ so sánh ta có thể dùng hai cách:
1. Thiết lập sơ đồ trực tiếp từ các hàm
X > Y (2 biến)
X < Y (2 biến)
X = Y (2 biến)
2. Thiết lập sơ đồ gián tiếp từ bộ so sánh 1 bit
Xét ví dụ với n = 3
X = X3X2X1
Đặng HữuY = Y3Y
Định-Khoa 2Ynghệ
Công 1 Điện 49
tử-IUH
• Thiết lập mạch gián tiếp này cần 3 mạch so sánh và
mạch phù trợ. Đầu tiên so sánh
X3>Y3: X>Y
X3<Y3: X<Y
X3=Y3 : so sánh tiếp.
X2>Y2: X>Y
X2<Y2: X<Y
X2=Y2 : so sánh tiếp.
X1>Y1: X>Y
X1<Y1: X<Y
X1=Y1 : X=Y.
X
X<Y
Bộ so sánh
(Comparator)
Y X=Y
+Tương ứng với mỗi trạng thái của ngõ vào chỉ
có một ngõ ra ở mức cao hoặc mức thấp.
X1 X0 Y3 Y2 Y1 Y0
0 0 0 0 0 1
0 1 0 0 1 0
1 0 0 1 0 0
1 1 1 0 0 0
55
Decoder 2 4 có ngõ ra tích cực mức thấp
X1 X0 Y3 Y2 Y1 Y0
0 0 1 1 1 0
0 1 1 1 0 1
1 0 1 0 1 1
1 1 0 1 1 1
X2 X1 X0 Y7 Y6 Y5 Y4 Y3 Y2 Y1 Y0
0 0 0 1 1 1 1 1 1 1 0
0 0 1 1 1 1 1 1 1 0 1
0 1 0 1 1 1 1 1 0 1 1
0 1 1 1 1 1 1 0 1 1 1
1 0 0 1 1 1 0 1 1 1 1
1 0 1 1 1 0 1 1 1 1 1
1 1 0 1 0 1 1 1 1 1 1
1 1 1 0 1 1 1 1 1 1 1
57
WYX
X
WYX
WYX
Y
WYX
W WYX
WYX
HÌNH: Bộ giải mã ba
WYX
đường vào sang 8
đường ra (hoặc 1 trên
8). WYX
Đặng Hữu Định-Khoa Công nghệ Điện
58
tử-IUH
• Mạch giải mã 1 trên 8 (3 đầu vào 8 đầu ra, ngõ ra mức
cao)
W Y X
X2 X1 X0
60
• Truth table and logic symbol for the 74ALS138 decoder
X2 X1 X0
X2 X1 X 0
X0
X1
X2
X3
X4
W
J W Y X
65
• Hình vẽ hiển thị sơ đồ logic cho bộ giải mã thập phân
7442 BCD (74LS42 và 74HC42). Mỗi đầu ra chỉ ở
mức THẤP khi đầu vào BCD tương ứng của nó được
áp dụng. Ví dụ, Ō5 sẽ chỉ THẤP khi đầu vào JWYX =
0101; Ō8 sẽ chỉ THẤP chỉ khi JWYX = 1000. Với các
tổ hợp đầu vào không hợp lệ đối với BCD, không có
đầu ra nào được kích hoạt. Bộ giải mã này cũng có
thể được gọi là bộ giải mã 4 đến 10 hoặc bộ giải mã 1
trên 10. Ký hiệu logic và bảng sự thật cho 7442 cũng
được hiển thị trong hình. Lưu ý rằng bộ giải mã này
không có đầu vào kích hoạt. IC 7442 có thể được sử
dụng như một bộ giải mã 3 thành 8, với đầu vào D
được sử dụng làm đầu vào kích hoạt.
Đặng Hữu Định-Khoa Công nghệ Điện
66
tử-IUH
• Các ứng dụng bộ giải mã (Decoder Applications)
Màn hình tinh thể lỏng: (a) sắp xếp cơ bản; (b) đặt điện áp
giữa phân đoạn và bảng nối đa năng bật ON phân đoạn.
Điện áp bằng 0 phân đoạn TẮT.
X2 X1 X0 Y7 Y6 Y5 Y4 Y3 Y2 Y1 Y0
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1
0 0 1 0 0 0 0 0 0 1 0 D 1 hoạt động
0 1 0 0 0 0 0 0 1 0 0 D 2 bị cấm
0 1 1 0 0 0 0 1 0 0 0
1 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0
1 0 1 0 0 1 0 0 0 0 0 D 2 hoạt động
1 1 0 0 1 0 0 0 0 0 0 D 1 bị cấm
1 1 1 1 0 0 0 0 0 0 0 84
Dùng Decoder thực hàm Boole
Ví dụ: Cho hàm Boole có F(A,B,C)=(0,1,3,6).Dùng Decoder thực hiện
hàm trên thay cho các cổng logic khác.
X2 X1 X0 Y7 Y6 Y5 Y4 Y3 Y2 Y1 Y0
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1
0 0 1 0 0 0 0 0 0 1 0
0 1 0 0 0 0 0 0 1 0 0
0 1 1 0 0 0 0 1 0 0 0
1 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0
1 0 1 0 0 1 0 0 0 0 0
1 1 0 0 1 0 0 0 0 0 0
1 1 1 1 0 0 0 0 0 0 0
85
• Mạch mã hóa
0 1 0 0 1 0
O0 =A 2 A 0 (A3 A1 );O1 =A1A 0 (A 3 A 2 ) 1 0 0 0 1 1
A0
O0
A1
A2
O1
A3
89
Mạch mã hóa có ưu tiên
Nếu có 2 tín hiệu cùng ở mức tích cực thì chỉ có ngõ
vào có độ ưu tiên cao hơn mới cho tác động tại ngõ ra.
Độ ưu tiên giảm dần từ A0 đến A3
A3 A2 A1 A0 O1 O0
A0 X X X 1 0 0
O0
A1
X X 1 0 0 1
A2 O1
A3 X 1 0 0 1 0
1 0 0 0 1 1
90
Mạch logic cho bộ mã hóa bát phân sang nhị phân (8 dòng sang 3 dòng).
Để hoạt động đúng, chỉ một đầu vào nên được kích hoạt tại một thời
điểm.
0 0 A0
A0
A1 0 1 A1
A2 O
A3 1 0 A2
A 1 1 A3
B
O=A 0 AB+A1 AB+A 2 AB+A 3AB
A
A0 A1A2A3 98
Xét MUX 8 1 (23 1)
A0 A B C O
A1
A2 0 0 0 A0
A3 0 0 1 A1
A4
A5 O 0 1 0 A2
A6 0 1 1 A3
A7
1 0 0 A4
A
1 0 1 A5
B
C 1 1 0 A6
1 1 1 A7
O = ?, vẽ mạch
A0 A0
A1 A1
A2 A2
A3 A3 A C B O
0 0 0 A0
O 0 0 0 A2 MUX 2 bị cấm
0 0 0 A3
0 0 0 A7
100
Dùng MUX thực hiện hàm Boole
Dùng MUX 2n 1 thực hiện hàm Boole n biến
Ví dụ: Cho hàm Boole F(A,B,C)= (1,2,5,7).Dùng MUX thực
hiện hàm trên
A B C O A B C O
0 0 0 0 0 0 0 A0
0 0 1 1 0 0 1 A1
0 1 0 1 0 1 0 A2
A0 = A3 = A4 = A 6 = 0
0 1 1 0 0 1 1 A3
1 0 0 0 1 0 0 A4 A1 = A2 = A5 = A 7 = 1
1 0 1 1 1 0 1 A5
1 1 0 0 1 1 0 A6
1 1 1 1 1 1 1 A7
Bảng giá trị của hàm Boole Bảng giá trị của MUX
101
A0
A1
A2
A3
A4
A5
A6
A7
102
Dùng MUX 2n 1 thực hiện hàm Boole n+1 biến
Thực hiện hàm F(A,B,C)= (2,5,6,7) dùng MUX 4 1
2 giá trị liên tiếp Bit A B C O
của hàm Boole LSB 0 0 0 0
0 A0
0 0 0 0 0 1 0
0 1 N0 0 1 0 1
C A1
0 1 1 0
1 0 N0
1 0 0 0
1 1 1 C A2
1 0 1 1
1 1 0 1
1 A3
A0 1 1 1 1
A1
A2
A3
103
Dùng MUX 81 thực hiện hàm Boole F(A,B,C,D)= (1,2,5,6,7,9,11,15)
A B CD F(A,B,C,D)
0 0 0 0 0
D A0
0 0 0 1 1
0 0 1 0 1
D A1 A0
0 0 1 1 0 A1
A2
0 1 0 0 0 A3
D A2 A4
0 1 0 1 1 A5
A6
0 1 1 0 1
A7
1 A3
0 1 1 1 1
1 0 0 0 0
D A4
1 0 0 1 1
1 0 1 0 0
D A5
1 0 1 1 1
1 1 0 0 0
0 A6
1 1 0 1 0
1 1 1 0 0
D 104
A7
• Mạch ghép kênh hai ngõ vào
106
• Mạch ghép kênh 8 ngõ vào
108
• Mạch ghép kênh hai ngõ vào 4 bit
109
Ứng dụng của mạch ghép kênh
111
• Chuyển đổi song song
sang nối tiếp (Parallel-to
Serial Conversion)
112
• Tạo hàm logic
Hình: Bộ ghép kênh được sử dụng để thực hiện chức năng logic được
mô tả bởi bảng sự thật.
Đặng Hữu Định-Khoa Công nghệ Điện
113
tử-IUH
• Mạch phân kênh (DeMultiplexer - DEMUX)
0 1 0 0 X 0
1 0 0 X 0 0
1 1 X 0 0 0
A B
O0 =SAB; O1 =SAB; O 2 =SAB; O3 =SAB
115
• Mạch phân kênh 1 sang 8
118
• Mạch so sánh độ lớn
FIGURE: Logic symbol and truth table for a 74HC85
(7485, 74LS85) four-bit magnitude comparator.
119
• So sánh nhiều hơn 4 bit
Bộ so sánh 4 bit
74HC85
120
• Ứng dụng điều khiển nhiệt độ
Điều khiển
lò lửa
124
+ Ba thiết bị khác nhau có thể • DATA BUSING
truyền dữ liệu tám bit qua bus
dữ liệu tám dòng đến bộ vi xử
lý; chỉ có một thiết bị tại một thời
điểm được kích hoạt để tránh
tranh chấp bus.
125
• DATA BUSING
+ HÌNH: Phương pháp gói để biểu diễn đơn giản các kết nối
bus dữ liệu. Các / 8 để biểu thị một bus dữ liệu tám dòng
127
• DATA BUSING
+ Mô tả đơn giản tổ
chức của BUS
128
• Mạch kiểm tra chẵn lẻ
Có 2 dạng :
+ Even parity (parrity chẵn);
+ Old parity (parity lẻ),
được dùng để phát hiện sai lệch trên đường truyền.
Even parity: bit parity được tạo ra sao cho tổng số
bit 1 là chẵn. Nếu tổng số bit 1 chẵn thì bit P = 0.
Tổng số bit 1 lẻ thì P = 1
Old parity: bit parity được tạo ra sao cho tổng số bit
1 là lẻ. Nếu tổng số bit 1 chẵn thì bit P = 1. Tổng số
bit 1 lẻ thì P = 0
Đặng Hữu Định-Khoa Công nghệ Điện
129
tử-IUH
• Hai loại parity
+ Parity chẵn, bit parity được thêm vào sẽ làm cho
tổng số con số 1 là chẵn.
+ Parity lẻ, bit parity được thêm vào sẽ làm cho
tổng số con số 1 là lẻ.
0 0 0 1 0
0 0 1 0 1
0 1 0 0 1
0 1 1 1 0
1 0 0 0 1
1 0 1 1 0
1 1 0 1 0
1 1 1 0 1
P
Z
Đặng Hữu Định-Khoa Công nghệ Điện
132
tử-IUH
• Boolean Expression • K-map simplification
Even Pair
C 1 1 1 0 1
1 1 1 1 0
B Đặng Hữu Định-Khoa Công nghệ Điện
134
tử-IUH
• K-MAP SIMPLIFICATION
BC
DA 00 01 11 10
00 0 1 0 1
01
1 0 1 0
11 0 1 0 1
10 1 0 1 0
136
Đặng Hữu Định-Khoa Công nghệ Điện
137
tử-IUH