Professional Documents
Culture Documents
Chương 2 Chuyên Gia
Chương 2 Chuyên Gia
1
3/5/2024
CHƯƠNG 2
Phần 2 Nội dung của các phương pháp dự báo bằng chuyên gia
Phần 3 Trình tự tiến hành dự báo theo Phương pháp chuyên gia.
2
3/5/2024
5
1 Khái niệm về phương pháp chuyên gia.
6
1 Khái niệm về phương pháp chuyên gia.
A. Khái niệm:
Là PP định tính sử dụng kiến thức và sự hiểu biết của các chuyên
gia để đưa ra dự đoán về một sự kiện hay xu hướng tương lai.
Đặc điểm:
Chuyên gia: chuyên sâu (lý thuyết) và có thực tế (kinh
nghiệm) trong lĩnh vực hẹp;
Lựa chọn chuyên gia quyết định thành công dự báo
3
3/5/2024
7
1 Khái niệm về phương pháp chuyên gia.
8
1 Khái niệm về phương pháp chuyên gia.
4
3/5/2024
9
1 Khái niệm về phương pháp chuyên gia.
Tác động: Dân số tăng, Phương tiện, quy hoạch, hạ tầng, ý thức...
Cơ quan: Giao thông đô thị, bộ XD, Bộ GTVT, công an GT... Các chuyên gia
* Nguồn: Báo Dân trí (dantri.com.vn)
* Nguyễn Tú Anh (2021) Nghiên cứu áp dụng phương pháp khảo sát delphi trong đánh giá mức độ quản lý tổng hợp tài nguyên nước
5
3/5/2024
D. Phạm vi áp dụng:
E. Ưu và nhược điểm
(1) Kiến thức chuyên sâu (1) Mang tính chủ quan
(2) Phản hồi linh hoạt (2) Phụ thuộc vào trình độ CG
(3) Phù hợp khi không chắc chắn (3) Yêu cầu nguồn lực lớn
6
3/5/2024
* 16. M. R. Hallowell and J. A. Gambatese (2010), “Qualitative Research: Application of the Delphi Method to CEM Research,” J. Constr. Eng. Manag., vol. 136, no. 1, pp. 99-107.
7
3/5/2024
CGLT.. CGLT..
PA1: Chuyên gia tự đánh giá mình T1
CG
phân
tích
PA2: Đánh giá chuyên gia khách quan T2
CGLT.. CG CGLT..
CG … phân
tích T1i 2T2i
Ti
CGLT.. Chủ CGLT
..
3
CG nhiệm
… CG
đánh
Nếu nhiều nhóm có thể chọn:
giá
CGLT CGLT..
m
CG
T
..
CG … đánh
giá Nhóm CG thường trực i
(8-10 người)
i 1
CGLT..
CG
lâm Dm
CGLT.
.
CGLT..
thời
Nhóm CG lâm thời (20-
30 người)
m
B. Thành lập nhóm chuyên gia: PP2 Đánh giá khách quan
Bảng đánh giá năng lực của chuyên gia theo chức vụ và học vị
Không có
Chức vụ đang giữ Thạc sĩ Tiến sĩ Viện sĩ
học vị
Cán bộ khoa học trẻ 1 1,5 - -
Cán bộ khoa học lâu năm 1,5 2,25 3 -
Trưởng phòng thí nghiệm 2 3 4 6
Trưởng, phó phòng 2,5 3,75 5 7,5
Phân viện trưởng 3 4,5 6 9
Viện trưởng, viện phó 4 6 8 12
8
3/5/2024
B. Thành lập nhóm chuyên gia: PP2 Đánh giá khách quan
B. Thành lập nhóm chuyên gia: PP2 Đánh giá khách quan
9
3/5/2024
Chuyên gia 1 8 9 7 10
Chuyên gia 2 6 8 9 7
Chuyên gia 3 9 7 8 9
10
3/5/2024
11
3/5/2024
Trung vị: là giá trị của ý kiến đánh giá dự báo có tổng số những ý kiến
đánh giá trước giá trị đó bằng tổng số những ý kiến đánh giá sau đó
Tứ phân vị: giữa khoảng 25% giá trị giới hạn trên (dưới)
Xác định:
Tứ phân vị 1 Trung vị Tứ phân vị 2
12
3/5/2024
Giá trị trung vị (mean): Giá trị tứ phân vị 1: Giá trị tứ phân vị 2:
13
3/5/2024
50% N F0 50 34
m e Io d 20 5 23.3 có 50% chuyên gia dự báo là 24 năm
f0 24
7
15 - 20 27 34
Khoảng tứ phân vị:
58
25 - 30 17 75
25% N F0, 25 7
m,e I,0 d ,
15 5 18.3 25% chuyên gia dự báo là 19 năm
f0 27
,, 75% N F0,,
,, 75 58
m I d
e 0
,,
25 5 30 75% chuyên gia dự báo là 30 năm
f0 17
14
3/5/2024
C Xử lý ý kiến chuyên gia – Đánh giá tầm quan trọng của các sự kiện
Dữ liệu
Thang đo thứ bậc (ordinal scale): Thang đo tỉ lệ (ratio scale): thu nhập
cao cấp, trung cấp, thấp cấp. hàng năm.
C Xử lý ý kiến chuyên gia – Đánh giá tầm quan trọng của các sự kiện
Thang đo định danh: dữ liệu chỉ đơn giản là các nhóm hoặc danh hiệu
Thang đo thứ bậc (ordinal scale): dữ liệu thể hiện thứ bậc tương đối.
15
3/5/2024
C Xử lý ý kiến chuyên gia – Đánh giá tầm quan trọng của các sự kiện
C Xử lý ý kiến chuyên gia – Đánh giá tầm quan trọng của các sự kiện
… … … … … …
Tính:
Cj(1): (Comment) không tính trọng số pi
Cj(1’): (Comment’) có tính trọng số của chuyên gia (pi)
16
3/5/2024
C Xử lý ý kiến chuyên gia – Đánh giá tầm quan trọng của các sự kiện
C Xử lý ý kiến chuyên gia – Đánh giá tầm quan trọng của các sự kiện
… … … … … …
Tổng C i
ij
17
3/5/2024
C Xử lý ý kiến chuyên gia – Đánh giá tầm quan trọng của các sự kiện
• Hệ số trung bình Cj(1): không tính trọng số pi (m chuyên gia i; n xu hướng j)
n
C ij
Cj i 1
(1) (Comment j - Theo xu hướng)
mj
pC
i 1
i ij
Cj m
(1') (Comment j’Theo xu hướng có trọng số)
p 1
i
Tổng
18
3/5/2024
Xu hướng/
Mẫu xe 1 Mẫu xe 2 Mẫu xe 3 Trọng số (pi)
Chuyên gia
Chuyên gia 1 8 7 9 0.4
Tổng 24 24 24 1
Xu hướng 1 2 3 4 Pi
Chuyên gia 1 4 3 2 1 4
Chuyên gia 2 3 2 1 1 3
Chuyên gia 3 2 1 2 3 1
Chuyên gia 4 4 4 2 1 2
Chuyên gia 5 4 - 2 3 1
19
3/5/2024
(C C j )2 Tj
Bước 4: Xác định mức độ nhất trí PA (Benchmark) i 1
ij
Bj
Tj
mj Cj
Hệ số mức độ nhất trí của chuyên gia về xu hướng j
W: (Weight) là chỉ tiêu đo mức độ nhất trí các ý kiến của chuyên
gia về tầm quan trọng của tất cả các lượng đánh giá.
Chỉ số này thấp cần làm lại quy trình
0,8- 0,7
0.1 - 0 0,5 - 0,4 trung Tương 1-0.9
rất thấp bình thấp đối cao Rất cao
20
3/5/2024
Tj (C ij C j )2
Bj dij Cij C j Tj i 1
Cj mj
Trong đó:
• Bj (Benchmark) là mức độ nhất trí của chuyên gia theo hướng j (nhỏ hơn thì nhất trí cao)
• Cj (Comment) là điểm trung bình của hướng
• dij (Deviation) là độ lệch trung bình đơn vị
• Tj (Trend) là độ lệch phương trung bình theo xu hướng
21
3/5/2024
22
3/5/2024
23
3/5/2024
24
3/5/2024
25