You are on page 1of 14

21:57, 02/03/2022 KIỂM TRA GIỮA KỲ 211 (17g ngày 20/11/2021)5: Attempt review

Trang chủ / Phòng thi của tôi / CH1003_20/11/2021_15g00_VP_GK211 / General / KIỂM TRA GIỮA KỲ 211 (17g ngày 20/11/2021)5

Đã bắt đầu vào Thứ bảy, 20 Tháng mười một 2021, 2:58 PM
lúc
Tình trạng Đã hoàn thành
Hoàn thành vào Thứ bảy, 20 Tháng mười một 2021, 3:38 PM
lúc
Thời gian thực 40 phút 1 giây
hiện
Điểm 24,65/35,00
Điểm 7,04 của 10,00 (70%)

Câu hỏi 1
Hoàn thành

Điểm 1,00 của 1,00

(L.O.1.1) Chọn phương án đúng. Cho biết số electron độc thân có trong các cấu hình electron hóa trị của các nguyên tử sau (theo thứ tự từ
trái sang phải):

1) 4f75d16s2 2) 5f26d77s2 3) 3d54s1 4) 4f86s2

Chọn một:
A. 4; 5; 2; 5

B. 8; 4; 6; 6

C. 4; 5; 6; 5

D. 8; 5; 6; 6

Câu hỏi 2
Hoàn thành

Điểm 1,00 của 1,00

(L.O.1.2) Chọn phương án đúng. Ion X2+ có tổng cộng 80 hạt cơ bản (p, n, e). Trong nguyên tử X, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 22. Xác định cấu hình electron hóa trị của X.

Chọn một:
A. 3d54s2

B. 3s23p4

C. 3d64s2

D. 4s2

exam.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=68794&cmid=9931 1/14
21:57, 02/03/2022 KIỂM TRA GIỮA KỲ 211 (17g ngày 20/11/2021)5: Attempt review

Câu hỏi 3

Hoàn thành

Điểm 0,40 của 1,00

(L.O.1.3) Chọn phương án đúng. Các tiểu phân có liên kết p không định chỗ là:

Chọn một hoặc nhiều hơn:


A. BF3

B.
`

C.
`

D.
`

E. NO2

Câu hỏi 4
Hoàn thành

Điểm 1,00 của 1,00

(L.O.1.1) Chọn phương án đúng. Số orbital trong phân lớp g (ℓ = 4) là:

Chọn một:
A. 5

B. 9

C. 11

D. 18

Câu hỏi 5
Hoàn thành

Điểm 1,00 của 1,00

(L.O.1.1) Chọn phát biểu đúng. Orbital nguyên tử là:

Chọn một hoặc nhiều hơn:


A. Quỹ đạo chuyển động của electron trong nguyên tử.

B. Hàm sóng mô tả trạng thái của electron trong nguyên tử được xác định bởi bộ 3 số lượng tử: n, ℓ và mℓ.

C. Vùng không gian gần hạt nhân chứa 90% xác suất có mặt của electron.

D. Bề mặt có mật độ electron bằng nhau.

exam.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=68794&cmid=9931 2/14
21:57, 02/03/2022 KIỂM TRA GIỮA KỲ 211 (17g ngày 20/11/2021)5: Attempt review

Câu hỏi 6

Hoàn thành

Điểm 0,67 của 1,00

(L.O.1.3) Chọn phát biểu đúng về phương pháp MO. Trong phân tử cộng hóa trị:

Chọn một hoặc nhiều hơn:


A. Các orbital phân tử được tạo thành do sự tổ hợp tuyến tính các orbital nguyên tử, số MO tạo thành có thể khác số AO tham gia tổ
hợp.

B. Các electron của nguyên tử chịu lực tác dụng của tất cả hạt nhân nguyên tử.

C. Phân tử là tổ hợp thống nhất của các hạt nhân nguyên tử và các electron, trạng thái electron được đặc trưng bằng hàm số sóng
phân tử.

D. MO p có mặt phẳng phản đối xứng chứa trục liên kết.

Câu hỏi 7
Hoàn thành

Điểm 1,00 của 1,00

(L.O.1.1) Chọn phương án đúng. Phân lớp 5s có các số lượng tử n, ℓ và số electron tối đa lần lượt là:

Chọn một:
A. n = 5; ℓ = 3 và 14

B. n = 5; ℓ = 2 và 10

C. n = 5; ℓ = 0 và 2

D. n = 5; ℓ = 1 và 7

Câu hỏi 8
Hoàn thành

Điểm 1,00 của 1,00

(L.O.1.2) Chọn đáp án đúng. Cho nguyên tố A có phân lớp ngoài cùng là 4px và nguyên tố B có phân lớp ngoài cùng là 4sy. Hãy xác định số
điện tích hạt nhân Z của A và B cho biết A không phải khí trơ, B thuộc phân nhóm chính và x + y = 7.

Chọn một:
A. ZA = 53 ; ZB = 38

B. ZA = 36 ; ZB = 19

C. ZA = 35 ; ZB = 20

D. ZA =17; ZB = 12

exam.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=68794&cmid=9931 3/14
21:57, 02/03/2022 KIỂM TRA GIỮA KỲ 211 (17g ngày 20/11/2021)5: Attempt review

Câu hỏi 9

Hoàn thành

Điểm 0,00 của 1,00

(L.O.1.2) Chọn phát biểu chính xác. Trong bảng hệ thống tuần hoàn:

Chọn một hoặc nhiều hơn:


A. Tính chất của đơn chất, thành phần và tính chất các hợp chất biến thiên tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.

B. Phân nhóm VIIIB là phân nhóm chứa nhiều nguyên tố nhất.

C. Mọi chu kì đều là dãy các nguyên tố, mở đầu là kim loại kiềm và kết thúc là khí hiếm.

D. Điện tích hạt nhân nguyên tử của bất kì nguyên tố nào về trị số bằng số thứ tự của nguyên tố đó.

Câu hỏi 10
Hoàn thành

Điểm 0,50 của 1,00

(L.O.1.3) Chọn phát biểu đúng.

Chọn một hoặc nhiều hơn:


A. Phân tử HCN có nguyên tử trung tâm C ở trạng thái lai hóa sp2 nên cấu hình không gian dạng góc.

B. Phân tử POCl3 có nguyên tử trung tâm P ở trạng thái lai hóa sp3 nên cấu hình không gian dạng tứ diện lệch.

C. Phân tử SOBr2 có nguyên tử trung tâm S ở trạng thái lai hóa sp3 nên cấu hình không gian dạng tháp tam giác.

D.
Ion ` có nguyên tử trung tâm Cl ở trạng thái lai hóa sp3 nên cấu hình không gian dạng tháp tam giác.

Câu hỏi 11

Hoàn thành

Điểm 1,00 của 1,00

(L.O.1.3) Chọn phương án chính xác. Theo phương pháp VB, liên kết cộng hoá trị được hình thành giữa hai nguyên tử:

Chọn một hoặc nhiều hơn:


A. Bằng một hay nhiều cặp electron dùng chung.

B. Do lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.

C. Làm tăng mật độ electron trên trục liên nhân.

D. Bởi cặp electron dùng chung giữa một nguyên tử kim loại điển hình và một nguyên tử phi kim điển hình.

exam.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=68794&cmid=9931 4/14
21:57, 02/03/2022 KIỂM TRA GIỮA KỲ 211 (17g ngày 20/11/2021)5: Attempt review

Câu hỏi 12

Hoàn thành

Điểm 0,00 của 1,00

(L.O.1.3) Chọn phương án đúng và đầy đủ. Nguyên tử 17Cl có số orbital hóa trị và số electron hóa trị lần lượt là:

Chọn một:
A. Chỉ 1AO hóa trị: 3s và 2e hóa trị.

B.
9AO hóa trị: 3s, 3px, 3py, 3pz, 3dxy, 3dxz, 3dyz, `
, `
và 7e hóa trị.

C. Chỉ 3AO hóa trị: 3px, 3py, 3pz và 5e hóa trị.

D. Chỉ 4AO hóa trị: 3s, 3px, 3py, 3pz và 7e hóa trị.

Câu hỏi 13
Hoàn thành

Điểm 1,00 của 1,00

(L.O.1.2) Chọn phương án đúng. Công thức electron của 42Mo2+ ở trạng thái cơ bản là:

Chọn một:
A. 1s22s22p63s23p63d104s24p64d55s1

B. 1s22s22p63s23p63d104s24p64d35s1

C. 1s22s22p63s23p63d104s24p64d25s2

D. 1s22s22p63s23p63d104s24p64d4

Câu hỏi 14

Hoàn thành

Điểm 0,67 của 1,00

(L.O.1.1) Chọn phát biểu đúng. Theo cơ học lượng tử:

Chọn một hoặc nhiều hơn:


A. Năng lượng và khoảng cách trung bình của electron đối với nhân tăng theo n.

B. Số lượng tử chính n có thể là các số nguyên dương: 1, 2, 3…

C. Số lượng tử orbital (ℓ) có những giá trị từ 0 đến n.

D. Công thức 2n2 cho biết số electron tối đa của lớp lượng tử thứ n.

exam.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=68794&cmid=9931 5/14
21:57, 02/03/2022 KIỂM TRA GIỮA KỲ 211 (17g ngày 20/11/2021)5: Attempt review

Câu hỏi 15

Hoàn thành

Điểm 1,00 của 1,00

(L.O.1.2) Chọn phương án đúng. Ở trạng thái cơ bản, electron cuối cùng của nguyên tử 35Br có bộ các số lượng tử (trong cùng phân lớp, qui
ước electron điền vào các orbital theo thứ tự mℓ từ –ℓ đến +ℓ và điền spin dương trước, âm sau):

Chọn một:
A. n = 3, ℓ = 2, mℓ = 0, ms = -1/2

B. n = 3, ℓ = 1, mℓ = -1, ms = -1/2

C. n = 4, ℓ = 1, mℓ = 0, ms = -1/2

D. n = 4, ℓ = 2, mℓ = 1, ms = +1/2

Câu hỏi 16
Hoàn thành

Điểm 0,75 của 1,00

(L.O.1.3) Chọn phương án đúng. Các tiểu phân không cực là:

Chọn một hoặc nhiều hơn:


A. NO2

B. BF3

C.
`

D.
`

E. C2H2

exam.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=68794&cmid=9931 6/14
21:57, 02/03/2022 KIỂM TRA GIỮA KỲ 211 (17g ngày 20/11/2021)5: Attempt review

Câu hỏi 17

Hoàn thành

Điểm 1,00 của 1,00

(L.O.1.1) Chọn phương án đúng. Trong các orbital p và d, orbital có trục đối xứng là hai trục x và y là:

Chọn một:
A.
d

B.
`

C. dxz

D.
`

Câu hỏi 18
Hoàn thành

Điểm 1,00 của 1,00

(L.O.1.2) Chọn phương án đúng. Theo quy luật sắp xếp các nguyên tố vào bảng hệ thống tuần hoàn, dự đoán điện tích hạt nhân của nguyên
tố khí trơ (chưa phát hiện) ở chu kỳ 8.

Chọn một:
A. 150.

B. 169.

C. 172.

D. 168.

Câu hỏi 19
Hoàn thành

Điểm 1,00 của 1,00

(L.O.1.2) Chọn phát biểu đúng. Ion X− có phân lớp electron ngoài cùng là 3p6, nên:

Chọn một hoặc nhiều hơn:


A. X− có điện tích hạt nhân Z = 18.

B. Cấu hình electron hóa trị của X là 3s23p5.

C. X là kim loại.

D. X thuộc chu kỳ 3, phân nhóm chính VIIA trong bảng hệ thống tuần hoàn.

exam.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=68794&cmid=9931 7/14
21:57, 02/03/2022 KIỂM TRA GIỮA KỲ 211 (17g ngày 20/11/2021)5: Attempt review

Câu hỏi 20

Hoàn thành

Điểm 1,00 của 1,00

(L.O.1.3) Chọn phát biểu đúng. Phân tử khí SO3 có đặc trưng liên kết:

Chọn một:
A. Cấu hình tam giác phẳng, có liên kết p di động.

B. Cấu hình tháp tam giác, có cực.

C. Cấu hình tháp tam giác, có liên kết p định chỗ.

D. Cấu hình tam giác phẳng, không cực.

Câu hỏi 21
Hoàn thành

Điểm 0,33 của 1,00

(L.O.1.3) Chọn phát biểu đúng. Theo thuyết lai hóa, ion ` có:

Chọn một hoặc nhiều hơn:


A. Bốn orbital lai hóa sp3 của N có đặc điểm: hình dạng giống nhau, năng lượng bằng nhau và phân bố đối xứng nhau trong không
gian với góc lai hóa 109028’.

B. Các AO lai hóa sp3 của N xen phủ với các AO hóa trị 1s của H tạo thành các liên kết s bền hơn các liên kết s do các AO hóa trị chưa
lai hóa của N xen phủ với các AO 1s của H.

C. Cấu hình không gian tứ diện đều.

D. Bốn orbital nguyên tử lai hóa sp3 của N đều xen phủ với các orbital nguyên tử hóa trị 1s của các nguyên tử H để tạo liên kết s theo
cơ chế ghép đôi.

Câu hỏi 22
Hoàn thành

Điểm 0,50 của 1,00

(L.O.1.2) Chọn phương án đúng. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử A có electron cuối cùng có bộ 4 số lượng tử là: n = 4, ℓ = 2, mℓ = +2, ms = –
½ (trong cùng phân lớp, quy ước electron điền vào các orbital theo thứ tự mℓ từ –ℓ đến +ℓ và điền spin dương trước, âm sau). Vị trí của A
trong bảng hệ thống tuần hoàn có thể là :

Chọn một hoặc nhiều hơn:


A. Chu kỳ 5, phân nhóm VIB.

B. Chu kỳ 5, phân nhóm IIB.

C. Chu kỳ 5, phân nhóm IB.

D. Chu kỳ 5, phân nhóm VIIB.

exam.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=68794&cmid=9931 8/14
21:57, 02/03/2022 KIỂM TRA GIỮA KỲ 211 (17g ngày 20/11/2021)5: Attempt review

Câu hỏi 23

Không trả lời

Chấm điểm của 1,00

(L.O.1.3) Chọn phương án đúng về cấu hình không gian của các phân tử (nguyên tử trung tâm được gạch dưới) sau:

Chọn một hoặc nhiều hơn:


A. F2ClO+ : tam giác phẳng

B. CO2: dạng thẳng

C. NFO: dạng thẳng

D.
` : tháp tam giác

Câu hỏi 24
Hoàn thành

Điểm 0,75 của 1,00

(L.O.1.3) Chọn phương án đúng. Chọn trục liên nhân là trục z. Liên kết p có thể tồn tại bền vững trong thực tế do sự xen phủ của các orbital
hóa trị sau:

Chọn một hoặc nhiều hơn:


A. 3py – 3dzy

B. 2px – 3px

C. 2py – 2pz

D. 3py – 3py

Câu hỏi 25
Hoàn thành

Điểm 0,00 của 1,00

(L.O.1.3) Chọn phương án đúng. Theo thuyết MO, liên kết của tiểu phân nào sau đây có năng lượng nhỏ nhất:

Chọn một:
A. NO

B. N2

C. NO+

D. NO–

exam.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=68794&cmid=9931 9/14
21:57, 02/03/2022 KIỂM TRA GIỮA KỲ 211 (17g ngày 20/11/2021)5: Attempt review

Câu hỏi 26

Hoàn thành

Điểm 0,00 của 1,00

(L.O.1.3) Chọn phương án đúng. Trong phân tử: CH ≡ C – CH2 – NH2, trạng thái lai hóa của các nguyên tử C và N theo thứ tự từ trái qua phải
là:

Chọn một:
A. sp , sp , sp3 , sp2

B. sp , sp , sp3 , sp3

C. sp2 , sp , sp3 , sp3

D. sp2 , sp , sp3 , sp2

Câu hỏi 27
Hoàn thành

Điểm 0,75 của 1,00

(L.O.1.2) Chọn phương án đúng. Các ion có cấu hình electron giống các khí trơ ở gần nó là:

Chọn một hoặc nhiều hơn:


A. La3+

B. Mn2+

C. Ag+

D. Sr2+

Câu hỏi 28
Hoàn thành

Điểm 1,00 của 1,00

(L.O.1.1) Chọn phương án đúng. Chọn tất cả các bộ ba số lượng tử được chấp nhận trong các bộ sau:

Chọn một hoặc nhiều hơn:


A. n = 4, ℓ = 2, mℓ = +3

B. n = 4, ℓ = 1, mℓ = 2

C. n = 4, ℓ = 3, mℓ = -3

D. n = 4, ℓ = 0, mℓ = 0

exam.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=68794&cmid=9931 10/14
21:57, 02/03/2022 KIỂM TRA GIỮA KỲ 211 (17g ngày 20/11/2021)5: Attempt review

Câu hỏi 29

Hoàn thành

Điểm 1,00 của 1,00

(L.O.1.3) Chọn phương án đúng. Ion ` có đặc điểm cấu tạo:

Chọn một:
A. Dạng góc, bậc liên kết 1,5; có liên kết p không định chỗ.

B. Dạng thẳng, bậc liên kết 1,33; có liên kết p không định chỗ.

C. Dạng thẳng, bậc liên kết 2; có liên kết p định chỗ.

D. Dạng góc, bậc liên kết 1; không có liên kết p.

Câu hỏi 30
Không trả lời

Chấm điểm của 1,00

(L.O.1.3) Chọn phương án đúng. Theo phương pháp MO, ion nào không thể tồn tại trong số các ion sau:

Chọn một hoặc nhiều hơn:


A.
` .

B.
` .

C.
`

D.
`

exam.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=68794&cmid=9931 11/14
21:57, 02/03/2022 KIỂM TRA GIỮA KỲ 211 (17g ngày 20/11/2021)5: Attempt review

Câu hỏi 31

Hoàn thành

Điểm 1,00 của 1,00

(L.O.1.3) Chọn so sánh đúng góc liên kết của các cấu tử sau:

(1) ` (2) NH3 (3) `

Chọn một:
A. Không so sánh được

B. (1) < (2) < (3)

C. Bằng nhau

D. (3) < (2) < (1)

Câu hỏi 32
Hoàn thành

Điểm 1,00 của 1,00

(L.O.1.3) Chọn phương án đúng. Cấu hình electron hoá trị ở trạng thái cơ bản của ion ` (chọn z làm trục liên nhân).

Chọn một:
A.
(σ2s)2(σ )2 (π π )4(σ )2(π π )1.

B.
(σ2s)2(σ )2(π )2 (σ )2(π )2(π )1.

C.
(σ2s)2(σ )2(σ )2 (π π )4(π π )3.

D.
(σ2s)2(σ )2(σ )2 (π π )4(π π )1.

exam.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=68794&cmid=9931 12/14
21:57, 02/03/2022 KIỂM TRA GIỮA KỲ 211 (17g ngày 20/11/2021)5: Attempt review

Câu hỏi 33

Hoàn thành

Điểm 0,83 của 1,00

(L.O.1.3) Chọn phát biểu đúng.

Chọn một hoặc nhiều hơn:


A. Năng lượng liên kết cộng hóa trị về giá trị bằng năng lượng toả ra khi tạo thành 1 mol liên kết từ các nguyên tử ở trạng thái khí
(đơn vị kJ/mol hay kcal/mol).

B. Mọi loại liên kết hóa học đều có bản chất điện.

C. Độ phân cực một phân tử cộng hóa trị bằng tổng độ phân cực của các liên kết có trong phân tử đó.

D. Góc hóa trị là một đại lượng đặc trưng cho tất cả các loại phân tử.

E. Độ dài liên kết cộng hóa trị là khoảng cách giữa hai hạt nhân nguyên tử tham gia liên kết (đơn vị Ǻ).

Câu hỏi 34
Hoàn thành

Điểm 0,50 của 1,00

(L.O.1.3) Chọn phương án đúng về cấu hình không gian và cực tính của các tiểu phân (16S là nguyên tử trung tâm) sau đây:

Chọn một hoặc nhiều hơn:


A.
` – tam giác phẳng, không cực

B.
` – tứ diện, có cực

C. SO2 – thẳng, không cực

D.
` – tứ diện, không cực

Câu hỏi 35
Hoàn thành

Điểm 1,00 của 1,00

(L.O.1.1) Chọn phương án đúng. Những cấu hình nào tuân theo các nguyên lý ngoại trừ và vững bền Pauli trong các cấu hình electron sau:

Chọn một hoặc nhiều hơn:


A. 1s32s22p6

B. 1s22s22p63s23p63d104s2

C. 1s22s22p63s23p63d10

D. 1s22s22p43s13p1

E. 1s22s22p5

Chuyển tới
exam.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=68794&cmid=9931 13/14
21:57, 02/03/2022 KIỂM TRA GIỮA KỲ 211 (17g ngày 20/11/2021)5: Attempt review
Chuyển tới...

Cán bộ coi thi gửi link video record buổi thi theo đường link này ►

exam.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=68794&cmid=9931 14/14

You might also like