Professional Documents
Culture Documents
sinh học 9
sinh học 9
1. Cây hoa giấy Thực vật Phổ biến ở tất cả các miền, nhất là vùng nhiệt đới phía nam.
Thường mọc ở vùng rừng rậm sâu, rừng nhiệt đới, nơi khí hậu ẩm ướt
2. Cây dương xỉ Thực vật
quanh năm.
Sống chủ yếu ở các tỉnh miền Tây trong môi trường ẩm ướt và môi
3. Cây lục bình Thực vật
trường thủy sinh, nổi trên mặt nước.
Sống ở khu vực đất ẩm ướt, ruộng đồng, nương rẫy, đất hoang sơ,...
4. Giun đất Động vật
nơi có nhiều mùn hữu cơ.
Sống ở rừng nhiệt đới và rừng thấp. Một số loài bướm sống trong
5. Bươm bướm Động vật nước vì đây là môi trường sống tự nhiên của chúng. Ấu trùng của
chúng chỉ thích sống trên cạn
Mọc hoang trong rừng rậm mát, sống bám vào các thân gỗ, trong đất,
6. Nấm hương Nấm
chất mùn
Sống ở những điều kiện khắc nghiệt nhất thế giới: đài nguyên bắc, sa
7. Địa y Không có mạc. Rất phong phú trên các lá và cành cây tại rừng mưa và rừng gỗ,
trên đá, cả trên tường gạch và đất.
Sống ở những nơi ẩm ướt như trong bùn, trên thân cây, mặt đất,
8. Rêu Thực vật
tường ẩm, đá ẩm.
9. Ếch Động vật Sống ở dọc các ao hồ sông suối. Cư trú trong hang tự đào.
10. Kiến Động vật Sống được ở mọi nơi trừ những môi trường quá nóng, quá lạnh.
11. Con cò Động vật Sống ở các trung tâm nhiệt đới, châu Á, châu Phi, nam Sahara.
Sống ở tất cả các đại dương có độ sâu khác nhau từ 3 dặm đến vùng
12. Bạch tuộc Động vật nước nông hơn dọc theo bờ biển. Thường thích sống trong các khu
vực dưới đáy đại dương như rạn san hô và khe đá.
Cơ thể trong suốt dễ ngụy trang, tua miệng gây ngứa, bỏng
Sống ở các vùng biển, vùng nước
3. Sứa da, cơ thể mềm mại, có lỗ miệng để đẩy nước ra ngoài, phù
ven bờ
hợp với cách di chuyển tiến về phía ngược lại của chúng.
Các khu vực ẩm ướt hoặc nơi gần Vảy sừng da khô dễ di chuyển, chân tiêu giảm phù hợp với
7. Rắn giun
các tổ kiến, tổ mối đặc tính
14. Sống ở các cửa sông, biển sâu, Thân mềm, có cơ thể trong suốt dễ dàng ẩn nấp kẻ thù, có
Con mực
những vùng nước ở ngoài khơi. thể phun mực (có chứa độc) để tự vệ.