Professional Documents
Culture Documents
của
giản đồ mài mòn
- Trục tung biểu thị khe hở lắp ghép (mm).
- Trục hoành biểu thị thời gian sử dụng.
- Smin : Là khe hở tiêu chuẩn giữa hai chi tiết sau khi lắp ghép.
- Sbđ: Là khe hở giữa hai chi tiết sau khi chạy rà.
- Smax: Là khe hở lớn nhất cho phép.
- T1: Giai đoạn mài hợp hay thời gian chạy rà của chi tiết.
- T2: Giai đoạn mòn ổn định hay thời gian sử dụng của chi tiết.
- T3: Giai đoạn mòn phá hay thời gian phá hỏng chi tiết.
- 1: Là đường đặc tính mài mòn của chi tiết lắp ghp thứ nhất.
Để tiện cho việc nghiên cứu, chúng ta coi chi tiết hai là cứng tuyệt đối. Do đó đường
đặc tính mài mòn của nó trùng với trục hoành.
- α : Góc tiếp tuyến của đường cong với trục hoành.