You are on page 1of 34

TRƯỜNG CAO ĐẲNG FPT POLYTECHNIC

BỘ MÔN CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CƠ KHÍ

THỰC TẬP CƠ KHÍ 3 (TIỆN CNC)

BÀI BÁO CÁO

GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN: Trần Ngọc Sơn


LỚP: ME17301
KHÓA: 17.3
NHÓM: B3
SINH VIÊN THỰC HIỆN: Hứa Phú Quý PC03333
Lê Đức Phước PC03240
Lê Long Thoại PC03381
Trần Quách Tĩnh PC03303

Cần Thơ, Ngày 16/8/2023


MỤC LỤC
CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CƠ BẢN VỀ MÁY TIỆN CNC...........................1
1.1 Các bộ phận của máy tiện....................................................................1
1.2 Nguyên tắc an toàn khi dùng máy.......................................................4
CHƯƠNG II: HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH MÁY TIỆN CNC........................5
2.1 Quy trình mở máy...............................................................................5
2.2 Quy trình tắt máy.................................................................................5
2.3 Chạy kiểm tra chế độ HANDLE JOG.................................................6
2.4 Set gốc gia công..................................................................................6
2.5 Set dao.................................................................................................7
2.5.1 Set dao khoan.........................................................................7
2.6 Nhập chương trình NC từ USB sang máy tiện CNC...........................8
CHƯƠNG III: LẬP TRÌNH GCODE TIỆN CNC...........................................9
3.1 Bài 1....................................................................................................9
3.2 Bài 2...................................................................................................11
CHƯƠNG IV: ĐỌC HIỂU THÔNG SỐ MẢNH CHIP TIỆN CNC............14
4.1 Tổng quan cơ bản..............................................................................14
4.2 Thông số CHIP..................................................................................14
4.2.1 Thông số P............................................................................15
4.2.2 Thông số M.........................................................................15
4.2.3 Thông số K...........................................................................15
4.3 Tính tốc độ vòng quay trục chính phù hợp........................................15
CHƯƠNG V: ĐỌC HIỂU GCODE TIỆN CNC.............................................16
CHƯƠNG VI: CHƯƠNG TRÌNH TIỆN CON TỐT CNC...........................23
Thực tập cơ khí 3 – TIỆN CNC

CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CƠ BẢN VỀ MÁY TIỆN CNC


- Hãng máy: Haas
- Số hiệu: ST20
- Xuất xứ: USA (Mỹ)
- Hệ điều hành: Fanuc
1.1 CÁC BỘ PHẬN CỦA MÁY TIỆN:
* Bao gồm:
- Ụ động.

- Đài gá dao.

- Mâm cặp thủy lực và cần set dao tự động.

- Vỏ máy.

GVHD: Trần Ngọc Sơn 1 SVTH: Nhóm B3


Thực tập cơ khí 3 – TIỆN CNC

- Động cơ điện.
- Băng tải thoát phoi.

- Màn hình và hệ thống điều khiển.

- Khí nén (Áp suất từ 5.5- 8.2 Bar hoặc 80-120 Psi)

GVHD: Trần Ngọc Sơn 2 SVTH: Nhóm B3


Thực tập cơ khí 3 – TIỆN CNC

- Hệ thống nước tưới nguội cho Ụ dao (Kiểm tra bằng phao báo nước) có thể dùng:
+ Dầu gốc không pha.
+ Dầu pha nước >5% Dầu.

- Hệ thống dầu thủy lực (Kiểm tra bằng ti thăm dầu) dùng cho:
+ Đài gá dao (TURRET)
+ Phanh trục chính (MAIN SPINDLE BKARE)
+ Phanh trục C.
+ Ụ động (TAILSTOCK)
+ Đóng/mở trục chính mâm cặp (MAIN SPINDLE CHUCK)
- Dầu bơm băng máy (Luôn giữ giữa mức Low và High) dùng cho:
+ Trục vít me (Dùng loại dầu Haas liquid grease 93-2627)
+ Băng trượt (Dùng loại dầu Mobil SHC625)
+ Bánh răng (Dùng loại dầu Mobil SHC627)
+ Đài gá dao (Dùng loại dầu Mobilgear 600 XP220)
+ Mâm cặp thủy lực (Dùng loại dầu Mobil DTE24)
- Đài gá dao gá được số dao: 12 cái
1.2 NGUYÊN TẮC AN TOÀN KHI DÙNG MÁY:

GVHD: Trần Ngọc Sơn 3 SVTH: Nhóm B3


Thực tập cơ khí 3 – TIỆN CNC

- Cảnh báo nguy hiểm: phôi văng, chấu mâm cặp văng, kẹt quần áo, kẹt tay.
- Nghiêm cấm: gắn chấu cặp quá to, không được tiện phôi gốm hoặc sứ, không được
tựa vào máy, không được thò tay chân vào máy khi đang vận hành, không được gá
phôi quá dài, không được để tay vào mặt đầu phôi khi ụ động đang di chuyển, không
được dùng búa đập hoặc gõ phôi.
- Nên: thường xuyên kiểm tra dầu nhớt, khí nén và bôi dầu mỡ để đảm bảo làm việc
hiệu quả và an toàn, đọc sách hướng dẫn, mặc đồ bảo hộ lao động,

GVHD: Trần Ngọc Sơn 4 SVTH: Nhóm B3


Thực tập cơ khí 3 – TIỆN CNC

CHƯƠNG II: HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH MÁY TIỆN CNC


2.1 QUY TRÌNH MỞ MÁY:
- Bước 1: Kiểm tra và bật khí nén và chờ tầm 5 – 10 phút để đủ áp suất
- Bước 2: Bật cầu dao tổng.
- Bước 3: Bật cầu dao máy tiện CNC.

- Bước 4: Bật nút Power on (Đợi máy Loading tầm 1 phút)

- Bước 5: Xoay nút dừng khẩn cấp cùng chiều kim để kích hoạt bảng
điều khiển.
- Bước 6: Kiểm tra các thiết lập cơ bản trước khi vận hành (Cảm biến cửa, nút dừng
khẩn cấp, nút power up -> nhấn A để Zero X Z + Ụ động và đài gá dao -> bấm Handle
jog)
2.2 QUY TRÌNH TẮT MÁY:

- Bước 1: Ấn nút Emergency stop (nút dừng khẩn cấp)

- Bước 2: Ấn nút Power off


- Bước 4: Tắt cầu dao máy tiện CNC
- Bước 5: Tắt cầu dao tổng

GVHD: Trần Ngọc Sơn 5 SVTH: Nhóm B3


Thực tập cơ khí 3 – TIỆN CNC

2.3 CHẠY KIỂM TRA CHẾ ĐỘ HANDLE JOG:

- Bước 1: Ấn nút Handle Jog


- Bước 2: Chọn bước tiến hợp lý để di chuyển trục X Z

- Bước 3: Chọn trục để di chuyển

- Bước 4: Quay tay quay Handle Jog quay thuận chiều kim đồng hồ thì
dao sẽ ra xa phôi theo chiều dương và ngược lại nếu quay nghịch thì sẽ tiến vào phôi.

- Bước 5: Để về home ta nhấn nút xong ta chọn tốc độ chạy tự động phù

hợp Tiếp theo ta nhấn nút Home G28 .


2.4 SET GỐC GIA CÔNG:

- Bước 1: Qua chế độ MDI thay dao tiện vạt mặt.


- Bước 2: Qua chế độ MDI và xóa hết chương trình cũ, nhập tốc độ quay trục chính
(S300 M3;) nhấn ENTER – nhấn CYCLE START để khởi động trục chính (Muốn
dừng trục chính thì nhấn phím Stop, khởi động lại thì nhấn FWD)
- Bước 3: Dùng HANDLE di chuyển vạt mặt đầu một lớp mỏng để đảm bảo mặt đầu
bằng phẳng (*Lưu ý: nếu mặt đầu bằng phẳng và không muốn vạt thì set chạm giấy
không quay trục chính, bù trừ bề dày tờ giấy vào thẳng G54 khi đã Z FACE
MEASURE)
- Bước 4: Giữ nguyên vị trí trục Z và dùng HANDLE di chuyển trục X ra khỏi phôi.

GVHD: Trần Ngọc Sơn 6 SVTH: Nhóm B3


Thực tập cơ khí 3 – TIỆN CNC

- Bước 5: Qua OFFSET chọn mục WORK và chọn một gốc gia công bất kì để set (từ
54 – 59)
- Bước 6: Nhấn Z FACE MEASURE (*Lưu ý: Nếu đã chọn set giấy không vạt mặt thì
bù trừ bề dày tờ giấy vào thẳng G54 khi đã Z FACE MEASURE)
2.5 SET DAO:
*Lưu ý: Các bước dưới đây áp dụng cho set dao tiện thô, tinh, cắt rãnh và lúc set dao
không được để trục chính quay.

- Bước 1: Dùng chế độ MDI sau đó nhập Gcode Tdao (Ví dụ: T0202) và
nhấn nút CYCLE START để thay dao số 2.

- Bước 2: Vào chế độ Edit tiếp theo ta chọn chế độ VPS trên màn hình,
chọn chế độ Probing sau đó chọn Tool offsets, chọn Turning tools, chọn Manual.
- Bước 3: Nhấn nút F2 để hiện bảng Mechanisms sau đó nhấn nút F2 -> Extend để gọi
cần set dao tự động, nhấn nút Undo để Exit.
- Bước 4: Kiểm tra tool number và tool offset number để xem có trùng khớp với dao
mình đã gọi ra hay không.
- Bước 5: Xuống dòng Tool Tip chọn kiểu Set dao set
- Bước 6: Xuống dòng Tool Tip Direction sau đó nhấn nút Handle Jog và sau đó di
chuyển mũi dao tới gần cần set dao cách trục X và Z khoảng 15mm.
- Bước 7: Vào lại chế độ Edit sau đó nhấn nút F4 để xuất Gcode qua chế độ MDI,
nhấn nút CYCLE START để máy tự động set dao.
- Bước 8: Dùng chế độ Handle Jog để di chuyển dao ra xa phôi và sau đó về Home
bằng cách nhấn phím Zero return -> nhấn chọn tốc độ 5% -> nhấn phím Home G28.
- Bước 9: Vào lại chế độ Edit nhấn nút F2 và nhấn Extend để cất cần set dao tự động.
2.5.1 SET DAO KHOAN:
- Bước 1: Dùng chế độ MDI sau đó nhập thay dao (Ví dụ: T0202) và nhấn nút CYCLE
START để thay dao số 2.

- Bước 2: Vào chế độ Edit tiếp theo ta chọn chế độ VPS trên màn hình,
chọn chế độ Probing sau đó chọn Tool offsets, chọn Turning tools, chọn Manual.

GVHD: Trần Ngọc Sơn 7 SVTH: Nhóm B3


Thực tập cơ khí 3 – TIỆN CNC

- Bước 3: Nhấn nút F2 để hiện bảng Mechanisms sau đó nhấn nút F2 -> Extend để gọi
cần set dao tự động, nhấn nút Undo để thoát.
- Bước 4: Kiểm tra tool number và tool offset number để xem có trùng khớp với dao
mình đã gọi ra hay không.
- Bước 5: Xuống dòng Tool Tip chọn kiểu Set dao set số 8
- Bước 6: Xuống dòng Tool Tip Direction sau đó nhấn nút Handle Jog và sau đó di
chuyển mũi dao tới gần cần set dao cách trục X khoảng 5mm.
- Bước 7: Vào lại chế độ Edit sau đó nhấn nút F4 để xuất Gcode qua chế độ MDI,
nhấn nút CYCLE START để máy tự động set dao.
- Bước 8: Sau khi dao đã tự động chạm 2 lần vào cần và về vị trí cũ ta vào Offset ở
mục X Geomety Wear (chọn đúng thứ tự dao) ta nhập giá trị âm (-) của đường kính
mũi dao (nếu đo bằng bộ phận nào thì nhập của bộ phận đó)
- Bước 9: Dùng chế độ Handle Jog để di chuyển mũi khoan cách trục Z khoảng 15mm
- Bước 10: Vào lại chế độ Edit xuống dòng Tool Tip chọn kiểu Set dao set số 7
- Bước 11: Nhấn nút F4 để xuất Gcode qua chế độ MDI, nhấn nút CYCLE START để
máy tự động set dao.
- Bước 12: Dùng chế độ Handle Jog để di chuyển dao ra xa phôi trục X và Z, sau đó
về Home bằng cách nhấn phím Zero return -> nhấn chọn tốc độ 5% -> nhấn phím
Home G28.
- Bước 13: Vào lại chế độ Edit nhấn nút F2 và nhấn Extend để cất cần set dao tự động,
ấn nút UNDO để thoát
2.6 NHẬP CHƯƠNG TRÌNH NC TỪ USB SANG MÁY TIỆN CNC:
- Bước 1: Ấn nút List Program
- Bước 2: Chọn mục USB
- Bước 3: Chọn chương trình muốn nhập và ấn nút Select Program.
- Bước 4: Đánh dấu chương trình bằng cách nhấn nút Enter.
- Bước 5: Nhấn F2 để COPY chương trình
- Bước 6: Chọn mục đầu tiên là MEMORY và nhấn Enter 2 lần. nếu hiện tùy chọn Yes
hoặc No có nghĩa là đã có chương trình trước đó.
- Bước 7: Ấn lại nút List Program -> mục Memory -> chọn chương trình vừa copy từ
USB sang máy và ấn nút Edit -> chuyển về Editor để chỉnh sửa -> ấn nút Memory ->
Ấn CYCLE START để chạy chương trình.

GVHD: Trần Ngọc Sơn 8 SVTH: Nhóm B3


Thực tập cơ khí 3 – TIỆN CNC

CHƯƠNG III: LẬP TRÌNH GCODE TIỆN CNC.


3.1 BÀI 1:

N100 %
N102 O0001;
N104 G21 G40 ;
N106 G54;
N108 T0202 ;
N110 G97 S1000 M8 ; (VAT MAT)
N112 G0 Z10. ;
N114 X40. ;
N116 G94 X-2. Z-1. F0.1 ;
N118 G0 X40. ;
N120 Z10. ;
N122 M5 ;
N124 S1380 M3 ; (TIEN THO DOC TRUC)
N126 G71 U0.5 R0.5 ;
N128 G71 P130 Q144 U0.2 W0.1 F0.2 ;

GVHD: Trần Ngọc Sơn 9 SVTH: Nhóm B3


Thực tập cơ khí 3 – TIỆN CNC

N130 G1 X21. ;
N132 Z-1. ;
N134 X25. Z-3. ;
N136 Z-11. ;
N138 X31. ;
N140 G3 X35. W-2. R2. ;
N142 G1 Z-26. ;
N144 G0 X40. ;
N146 M5 ;
N148 S1500 M3 ;
N150 G70 P130 Q144 F0.05; (TIEN TINH DOC TRUC)
N151 G00 X40.;
N151 Z10.;
N152 M5 ;
N154 G28 U0. ;
N156 W0.;
N158 T0404 ; (CAT DUT)
N160 S500 M3;
N161 G0 X100.;
N162 G0 Z-29.;
N163 G0 X38.;
N165 G01 X-2. F0.05;
N167 G0 X40.;
N169 Z10.;
N172 G28 U0.;
N174 W0.;
N176 M9 M5 ;
N178 M30;
N180 %

GVHD: Trần Ngọc Sơn 10 SVTH: Nhóm B3


Thực tập cơ khí 3 – TIỆN CNC

3.2 BÀI 2:

%;
O0320;
G21 G40;
G54;
G28 U0.;
W0.;
T0202; (PHA MAT + TIEN THO DOC TRUC)
G97 S1000 M3;
G00 Z5.;
X20.;
G94 X-2. Z-1. F0.2;
G00 X20.;
Z5.;
M5;
G96 S1380 M3;
G71 U0.5 R0.5;
G71 P10 Q20 U0.2 W0.2 F0.2;
N10 G00 X10.;

GVHD: Trần Ngọc Sơn 11 SVTH: Nhóm B3


Thực tập cơ khí 3 – TIỆN CNC

G01 Z-11.;
X18.;
Z-19.;
N20 G00 X20.;
M5;
G28 U0.;
W0.;
T0303; (TIEN TINH DOC TRUC)
G97 S1500 M3;
G00 Z5.;
X20.;
G70 P10 Q20 F0.15;
M5;
G28 U0.;
W0.;
T0404; (KHOAN MOI)
G97 S2000 M3 M8;
G00 Z5.;
X0.;
G01 Z-3. F0.15;
G00 Z5.;
G00 X20.;
M5 M9;
G28 U0.;
W0.;
T0505; (KHOAN LO)
G97 S1500 M3 M8;
G00 Z5.;
X0.;

GVHD: Trần Ngọc Sơn 12 SVTH: Nhóm B3


Thực tập cơ khí 3 – TIỆN CNC

G74 R1.;
G74 Z-20. Q10000 F0.1;
G00 Z5.;
X20.;
M5 M9;
G28 U0.;
W0.;
T0606; (CAT DUT DA0 3MM)
G97 S1000 M3 M8;
G00 X22.;
Z-22.;
X20.5;
G75 R1.;
G75 X-1. Z-22. P1000 Q0 F0.05;
G00 X22.;
Z5.;
M5 M9;
G28 U0.;
W0.;
M30;
%

CHƯƠNG IV: ĐỌC HIỂU THÔNG SỐ MẢNH CHÍP INSERT TIỆN CNC.

GVHD: Trần Ngọc Sơn 13 SVTH: Nhóm B3


Thực tập cơ khí 3 – TIỆN CNC

4.1 TỔNG QUAN CƠ BẢN:


- Hãng: Mitsubishi
- Xuất xứ: Nhật Bản (Japan)
- Mã hiệu VP15TF: Lớp phủ hộp insert.
- P (For Carbon Steel/ Alloy Steel): GIA CÔNG TRÊN VẬT LIỆU THÉP
- M (For Stainless Steel/ Cast Iron): Gia công trên vật liệu inox
- K (For Gray Cast Iron/ Nodular Cast Iron): Gia công trên gang cầu hoặc
gang xám.
- N (For Aluminum/ Non- Ferrous Metals/ Non- Metals): Gia công trên nhôm
- S (For Titanium Alloy/ Ni Alloy): Gia công titanium
- H (For Heat Resistant Steel/ Chilled Cast Iron): Gia công thép sau nhiệt
hoặc sau tôi:
=> Mảnh chip insert tiện CNC này cho thể gia công trên vật liệu inox, thép,
gang cầu hoặc gang xám.
4.2 THÔNG SỐ CHIP:
4.2.1 Thông số P:
-Vc (vận tốc cắt):
+160-110 mét/phút
+ 525-360 SFM.
- bước tiến (feed):
+ 0.28-0.14 mm/vòng.

GVHD: Trần Ngọc Sơn 14 SVTH: Nhóm B3


Thực tập cơ khí 3 – TIỆN CNC

+ 0.011-0.005 IPR
4.2.2 Thông số M:
- Vc (Vận tốc cắt):
+ 140-80 mét/ phút.
+ 460-260 SFM.
- Bước tiến (feed):
+ 0.28-0.14 mm/ vòng
+ 0.011- 0.006 IPR.
4.2.3 Thông số K:
- Vc (Vận tốc cắt):
+ 225-160 mét/ phút.
+ 740-525 SFM.
- Bước tiến (feed):
+ 0.28-0.14 mm/vòng
+ 0.011- 0.006 IPR.
*Hình tròn bao quanh kí tự (for continuos cuttting): tiện trụ trơn.

4.3 TÍNH TỐC ĐỘ VÒNG QUAY TRỤC CHÍNH PHÙ HỢP:


- Phôi có đường kính: ∅ 30mm
- Vận tốc cắt hợp lý Vc=130 mét/phút.
1000.V c
- Ta có công thức tốc độ trục chính: N=
π.D

- Thế vào công thức ta tính ra được tốc độ vòng quay trục chính là : N= 1380
vòng/phút

CHƯƠNG V: ĐỌC HIỂU GCODE TIỆN CNC

GVHD: Trần Ngọc Sơn 15 SVTH: Nhóm B3


Thực tập cơ khí 3 – TIỆN CNC

%
O02407(-- SON CHI TIET DC 775 --) (Tên chương trình)
G21 G40; (G21: Hệ đơn vị tính theo milimet) (G40: Hủy bù bán kính dao)
G54; (Thiết lập hệ tọa độ phôi)
G50 S2000; (Khống chế tốc độ trục chính không quá 2000 vòng/phút)
(-- VAT MAT, TINH, THO --)
(-- CONSTANT RPM --)
N2 T0202; (Dao vạt mặt,tiên thô và tiện tinh, dao hình thoi)

GVHD: Trần Ngọc Sơn 16 SVTH: Nhóm B3


Thực tập cơ khí 3 – TIỆN CNC

G18 G99; (G18 Chọn mặt phẳng gia công XZ) (G99 Lượng tiến
dao mm/ vòng)
G97 S1200 M03 (Hủy tốc độ cắt mét/phút và chọn tốc độ trục chính
vòng/ phút và khởi động trục chính xoay theo chiều kim đồng hồ với tốc độ
1200 vòng/phút)
(-- START MOTION --)
G0 X37. Z2.; (Điểm bắt đầu đường chạy dao)
M08 (Mở nước tưới nguội)
G94 X-2. Z-0.4 F0.3 (Thực hiện chu trình vạt mặt lớp đầu tiên 0.4mm
với lượng tiến dao F0.3)
Z-0.8; (Vạt mặt lớp thứ 2 ăn sâu 0.4mm so với điểm cũ Z-0.4 và 0.8
nếu so với G54)
Z-1.; (Vạt mặt lớp thứ 3 ăn sâu 0.2mm so với điểm cũ Z-0.8 và 1mm
nếu so với G54)
G0 X37. Z2.; (Rút nhanh về điểm bắt đầu đường chạy dao)
G71 U0.8 R1.; (Thực hiện chu trình tiện thô dọc trục với chiều sâu cắt
mỗi lần cắt là 0.8mm theo phương X và khoảng rút dao sau mỗi lần cắt là
1mm)
G71 P100 Q200 U0.3 W0.3 F0.3 S1200 (Thực hiện chu trình tiện thô dọc
trục với P100 là số thứ tự câu lệnh bắt đầu, Q200 là số thứ tự câu lệnh kết
thúc, U0.3 lượng dư gia công tinh theo phương X là 0.3mm, W0.3 lượng dư
gia công tinh theo phương Z là 0.3mm, Lượng tiến dao F0.3mm/vòng, Tốc
độ khi thực hiện chu trình là 1200 vòng/phút)
N100 G00 X9.; (Chạy dao nhanh đến điểm bắt đầu chu trình)
G1 Z-1.; ( Chạy dao chậm theo F tới tọa độ điểm thứ 1)
X10. Z-1.5; (Tọa độ điểm thứ 2)
Z-8.; (Tọa độ điểm thứ 3)
X30.4; (Tọa độ điểm thứ 4)
X34.4 Z-9.; (Tọa độ điểm thứ 5)
Z-20.; (Tọa độ điểm thứ 6)
N200 X35.; (Điểm kết thúc chu trình)

GVHD: Trần Ngọc Sơn 17 SVTH: Nhóm B3


Thực tập cơ khí 3 – TIỆN CNC

G0 X37. Z2.; (Rút nhanh về điểm bắt đầu đường chạy dao)
G70 P100 Q200 F0.15 (Thực hiện chu trình tiện tinh dọc trục với
P100 là số thứ tự câu lệnh bắt đầu, Q200 là số thứ tự câu lệnh kết thúc,
Lượng tiến dao F0.15 mm/ vòng)
(-- END MOTION --)
M09; (Tắt nước tưới nguội)
G28 U0. W0.; (Về gốc máy X0 và Z0)
M01; (Dừng chương trình có điều kiện)
(-- KHOAN 1 --)
(-- CONSTANT RPM --)
N10 T1111 (Thay dao khoan)
G18 G99; (G18 Chọn mặt phẳng gia công XZ) (G99 Lượng tiến
dao mm/ vòng)
G97 S1250 M03 (Hủy tốc độ cắt mét/phút và chọn tốc độ trục chính
vòng/ phút và khởi động trục chính xoay theo chiều kim đồng hồ với tốc độ
1250 vòng/phút)
(-- START MOTION --)
G0 X0. Z2.; (Chạy dao nhanh đến tâm phôi và cách gốc tọa độ G54
2mm chiều dương)
M08 (Mở nước tưới nguội)
G1 Z-2. F0.05 (Chạy dao chậm với lượng tiến dao F0.05mm/vòng tới
điểm Z-2mm so với gốc tọa độ G54)
G0 Z2.; (Rút dao nhanh về điểm cách gốc tọa độ G54 2mm chiều
dương)
G1 Z-5. F0.05; (Chạy dao chậm với lượng tiến dao F0.05mm/vòng tới
điểm Z-5mm so với gốc tọa độ G54)
G0 Z-3.; (Rút dao nhanh về điểm cách gốc tọa độ G54 3mm chiều
âm)
G1 Z-8. F0.05; (Chạy dao chậm với lượng tiến dao F0.05mm/vòng tới
điểm Z-8mm so với gốc tọa độ G54)

GVHD: Trần Ngọc Sơn 18 SVTH: Nhóm B3


Thực tập cơ khí 3 – TIỆN CNC

G0 Z-5.; (Rút dao nhanh về điểm cách gốc tọa độ G54 5mm chiều
âm)
G1 Z-11. F0.05; (Chạy dao chậm với lượng tiến dao F0.05mm/vòng tới
điểm Z-11mm so với gốc tọa độ G54)
G0 Z2.; (Rút dao nhanh về điểm cách gốc tọa độ G54 2mm chiều
dương)
G1 Z-14. F0.05; (Chạy dao chậm với lượng tiến dao F0.05mm/vòng tới
điểm Z-14mm so với gốc tọa độ G54)
G0 Z2.; (Rút dao nhanh về điểm cách gốc tọa độ G54 2mm chiều
dương)
G1 Z-16. F0.05 (Chạy dao chậm với lượng tiến dao F0.05mm/vòng tới
điểm Z-16mm so với gốc tọa độ G54)
G0 Z30. (Rút dao nhanh về điểm cách gốc tọa độ G54 30mm chiều
dương)
(-- END MOTION --)
M09; (Tắt nước tưới nguội)
G28 U0. W0.; (Về gốc máy X0 và Z0)
M01; (Dừng chương trình có điều kiện)
(-- MOC LO --)
(-- CONSTANT RPM --)
N11 T1010 (Thay dao móc lỗ)
G18 G99 (G18 Chọn mặt phẳng gia công XZ) (G99 Lượng tiến
dao mm/ vòng)
G97 S1200 M03 (Hủy tốc độ cắt mét/phút và chọn tốc độ trục chính vòng/
phút và khởi động trục chính xoay theo chiều kim đồng hồ với tốc độ 1200
vòng/phút)
(-- START MOTION --)
G0 X3. Z2.; (Điểm bắt đầu thực hiện móc lỗ cách gốc tọa độ G54
Z2mm chiều dương)
M08 ; (Mở nước tưới nguội)

GVHD: Trần Ngọc Sơn 19 SVTH: Nhóm B3


Thực tập cơ khí 3 – TIỆN CNC

G1 X3.05 F0.05 (Chạy dao chậm với lượng tiến dao F0.05mm/vòng
đến tọa độ điểm ăn lớp thứ nhất theo trục X dương)
Z-11. (Chạy dao chậm đến điểm cách gốc tọa độ G54 11mm chiều
âm)
G0 Z0. (Rút dao nhanh về điểm gốc tọa độ G54 trục Z)
G1 X3.1 (Chạy dao chậm với lượng tiến dao F0.05mm/vòng đến
tọa độ điểm ăn lớp thứ hai theo trục X dương)
Z-11. (Chạy dao chậm đến điểm cách gốc tọa độ G54 11mm chiều
âm)
X3.05 (Chạy dao chậm hạ X xuống theo chiều âm 0.05mm để an toàn)
G0 Z0. (Rút dao nhanh về điểm gốc tọa độ G54 trục Z)
G1 X3.15 (Chạy dao chậm với lượng tiến dao F0.05mm/vòng đến
tọa độ điểm ăn lớp thứ ba theo trục X dương)
Z-11. F0.04 S1300 (Chạy dao chậm với lượng tiến dao F0.04mm/vòng
đến điểm cách gốc tọa độ G54 11mm chiều âm và tốc độ quay trục chính
1300 vòng/phút)
X3.05 (Chạy dao chậm hạ X xuống theo chiều âm 0.05mm để an toàn)
G00 Z5. (Rút dao nhanh về điểm cách gốc tọa độ G54 5mm chiều
dương)
(-- END MOTION --)
M09 (Tắt nước tưới nguội)
G28 U0. W0. (Về gốc máy X0 và Z0)
M01 (Dừng chương trình có điều kiện)

(-- CAT DUT --)


(-- CONSTANT RPM --)
N4 T0404; (Thay dao cắt đứt)
G18 G99; (G18 Chọn mặt phẳng gia công XZ) (G99 Lượng tiến
dao mm/ vòng)

GVHD: Trần Ngọc Sơn 20 SVTH: Nhóm B3


Thực tập cơ khí 3 – TIỆN CNC

G97 S1000 M03; (Hủy tốc độ cắt mét/phút và chọn tốc độ trục chính
vòng/ phút và khởi động trục chính xoay theo chiều kim đồng hồ với tốc độ
1000 vòng/phút)
(-- START MOTION --)
G00 Z-16. X40.; (Chạy dao nhanh đến tọa độ chích rãnh đạt đường
kính 25mm)
M08 (Bật nước tưới nguội)
G1 X25. F0.1 (Chạy dao chậm với lượng tiến dao F0.1mm/vòng xuống
tọa độ X25 theo chiều âm)
X40.; (Chạy dao chậm với lượng tiến dao F0.1mm/vòng lên tọa độ
X40 theo chiều dương)
Z-16.7; (Chạy dao chậm sang tọa độ cắt đứt phôi so với gốc tọa độ G54
16.7mm theo chiều âm)
X25.; (Chạy dao chậm với lượng tiến dao F0.1mm/vòng xuống tọa độ
X25 theo chiều âm)
G0 X30.; (Rút dao nhanh lên tọa độ X30 theo chiều dương để thoát
phoi)
G1 X20. F0.05; (Chạy dao chậm với lượng tiến dao F0.05mm/vòng xuống
tọa độ X20 theo chiều âm)
G0 X22.; (Rút dao nhanh lên tọa độ X22 theo chiều dương để thoát
phoi)
G1 X15.; (Chạy dao chậm với lượng tiến dao F0.05mm/vòng xuống
tọa độ X15 theo chiều âm)
G0 X17.; (Rút dao nhanh lên tọa độ X17 theo chiều dương để thoát
phoi)
G1 X10. S1100; (Chạy dao chậm với lượng tiến dao F0.05mm/vòng xuống
tọa độ X10 theo chiều âm, tốc độ trục chính 1100 vòng/phút)
G0 X12.; (Rút dao nhanh lên tọa độ X12 theo chiều dương để thoát
phoi)
G1 X5. S1200; (Chạy dao chậm với lượng tiến dao F0.05mm/vòng xuống
tọa độ X5 theo chiều âm, tốc độ trục chính 1200 vòng/phút)

GVHD: Trần Ngọc Sơn 21 SVTH: Nhóm B3


Thực tập cơ khí 3 – TIỆN CNC

G0 X7.; (Rút dao nhanh lên tọa độ X7 theo chiều dương để thoát
phoi)
G1 X-2. F0.05; (Chạy dao chậm với lượng tiến dao F0.05mm/vòng xuống
tọa độ X-2 theo chiều âm)
G0 X40.; (Rút dao nhanh lên tọa độ X40 theo chiều dương để ra
khỏi phôi theo trục X)
(-- END MOTION --)
M09; (Tắt nước tưới nguội)
G28 U0. W0.; (Về gốc máy X0 và Z0)
M05 (Tắt trục chính)
M30; (Kết thúc chương trình)
%

GVHD: Trần Ngọc Sơn 22 SVTH: Nhóm B3


Thực tập cơ khí 3 – TIỆN CNC

CHƯƠNG VI: CHƯƠNG TRÌNH TIỆN CON TỐT CNC

%
O0000
(PROGRAM NAME - CON TOT MTC)
(DATE=DD-MM-YY - 07-08-23 TIME=HH:MM - 16:18)
(MCAM FILE - E:\FPOLY\TTCK3TIENCNC_TH?Y SON\CON TOT
MTC.MCAM)
(NC FILE - C:\USERS\ADMIN\DESKTOP\CON TOT MTC.NC)
(MATERIAL - ALUMINUM MM - 2024)
G21
(TOOL - 1 OFFSET - 1)
(OD FINISH RIGHT - 35 DEG. INSERT - VNMG 16 04 08)
G0 T0101
G18
G97 S1000 M03
G0 G54 X44.5 Z.5 M8
G99 G1 X40.5 F.3
X-5.6

GVHD: Trần Ngọc Sơn 23 SVTH: Nhóm B3


Thực tập cơ khí 3 – TIỆN CNC

Z2.5
G0 Z3.5
X44.5
Z0.
G1 X40.5 F.3
X-5.6
Z2.
G0 Z3.
G97 S1200
X39.617
G1 X35.617 F.3
Z-37.858
X37.569
X40.397 Z-36.444
G0 Z3.
X37.665
G1 X33.665 F.3
Z-37.858
X36.017
X38.845 Z-36.444
G0 Z3.
X35.713
G1 X31.713 F.3
Z-37.858
X34.065
X36.893 Z-36.444
G0 Z3.
X33.761
G1 X29.761 F.3

GVHD: Trần Ngọc Sơn 24 SVTH: Nhóm B3


Thực tập cơ khí 3 – TIỆN CNC

Z-37.858
X32.113
X34.941 Z-36.444
G0 Z3.
X31.809
G1 X27.809 F.3
Z-37.858
X30.161
X32.989 Z-36.444
G0 Z3.
X29.857
G1 X25.857 F.3
Z-37.858
X28.209
X31.037 Z-36.444
G0 Z3.
X27.905
G1 X23.905 F.3
Z-30.415
G18 G3 X24.942 Z-32.778 I-5.123 K-2.363
G1 Z-35.707
G3 X25.2 Z-36.172 I-.771 K-.465
G1 Z-37.858
X26.257
X29.085 Z-36.444
G0 Z3.
X25.953
G1 X21.953 F.3
Z-28.953

GVHD: Trần Ngọc Sơn 25 SVTH: Nhóm B3


Thực tập cơ khí 3 – TIỆN CNC

G3 X24.305 Z-30.909 I-4.147 K-3.825


G1 X27.133 Z-29.495
G0 Z3.
X24.001
G1 X20.001 F.3
Z-28.111
G3 X22.353 Z-29.181 I-3.171 K-4.666
G1 X25.181 Z-27.767
G0 Z3.
X22.049
G1 X18.049 F.3
Z-27.102
G2 X19.775 Z-28.037 I2.245 K1.207
G3 X20.401 Z-28.254 I-3.058 K-4.741
G1 X23.229 Z-26.84
G0 Z3.
X20.097
G1 X16.097 F.3
Z-24.935
X16.446 Z-25.022
G3 X17.433 Z-25.742 I-.403 K-.805
G1 X17.434 Z-25.748
G3 X17.442 Z-25.833 I-.896 K-.085
G1 Z-25.949
G2 X18.449 Z-27.416 I2.548 K.054
G1 X21.277 Z-26.002
G0 Z3.
X18.145
G1 X14.145 F.3

GVHD: Trần Ngọc Sơn 26 SVTH: Nhóm B3


Thực tập cơ khí 3 – TIỆN CNC

Z-24.447
X16.446 Z-25.022
G3 X16.497 Z-25.035 I-.403 K-.805
G1 X19.325 Z-23.621
G0 Z3.
X16.193
G1 X12.193 F.3
Z-22.88
G2 X13.555 Z-24.299 I22.833 K10.088
G1 X14.545 Z-24.547
X17.373 Z-23.132
G0 Z3.
X14.241
G1 X10.241 F.3
Z-4.866
G3 X10.603 Z-6.389 I-6.322 K-1.523
G1 Z-10.192
G3 X10.843 Z-10.325 I-.929 K-.954
X11.407 Z-11.145 I-1.049 K-.819
G1 Z-21.939
G2 X12.593 Z-23.322 I23.226 K9.146
G1 X15.421 Z-21.907
G0 Z3.
X12.289
G1 X8.289 F.3
Z-2.687
G3 X10.603 Z-6.389 I-5.346 K-3.703
G1 X13.431 Z-4.975
G0 Z3.

GVHD: Trần Ngọc Sơn 27 SVTH: Nhóm B3


Thực tập cơ khí 3 – TIỆN CNC

X10.337
G1 X6.337 F.3
Z-1.573
G3 X8.689 Z-2.994 I-4.37 K-4.816
G1 X11.517 Z-1.579
G0 Z3.
X8.385
G1 X4.385 F.3
Z-.842
G3 X6.737 Z-1.763 I-3.394 K-5.547
G1 X9.566 Z-.348
G0 Z3.
X6.433
G1 X2.433 F.3
Z-.352
G3 X4.785 Z-.97 I-2.418 K-6.037
G1 X7.614 Z.445
G0 Z3.
X4.481
G1 X.481 F.3
Z-.048
G3 X2.833 Z-.436 I-1.442 K-6.341
G1 X5.662 Z.978
G0 Z3.098
X2.529
G1 X-1.471 F.3
Z.098
G3 X.881 Z-.096 I-.466 K-6.487
G1 X3.71 Z1.318

GVHD: Trần Ngọc Sơn 28 SVTH: Nhóm B3


Thực tập cơ khí 3 – TIỆN CNC

G0 X11.103
X14.603
Z-6.389
G1 X10.603 F.3
G3 X9.073 Z-9.449 I-6.503 F.25
X9.182 Z-9.817 I-1.449 K-.402 F.3
G1 X9.277 Z-9.841
G3 X10.843 Z-10.325 I-.266 K-1.304
X11.003 Z-10.44 I-1.049 K-.819
G1 X13.831 Z-9.025
G0 X14.331
X15.407
Z-11.145
G1 X11.407 F.3
G3 X10.384 Z-12.194 I-1.331 F.25
G1 X9.673 Z-12.471
Z-19.323 F.3
G2 X11.807 Z-22.431 I24.093 K6.53
G1 X14.635 Z-21.017
G0 Z-12.315
X14.073
G1 X10.073 F.3
X7.94 Z-13.148 F.25
G2 X10.073 Z-20.02 I24.96 K.356 F.3
G1 X12.902 Z-18.606
G0 X17.942
X21.442
Z-25.833
G1 X17.442 F.3

GVHD: Trần Ngọc Sơn 29 SVTH: Nhóm B3


Thực tập cơ khí 3 – TIỆN CNC

Z-25.849 F.25
X17.441 Z-25.895
G2 X17.842 Z-26.887 I2.549 F.3
G1 X20.671 Z-25.472
G0 X25.442
X28.942
Z-32.777
G1 X24.942 F.3
G3 X23.897 Z-35.148 I-5.641 F.25
G1 X24.673 Z-35.535 F.3
G3 X25.2 Z-36.172 I-.636 K-.636
G1 Z-37.858
X25.342
X28.17 Z-36.444
G18
G97 S1200
G0 Z-.002
X2.515
G1 X-1.485 F.15
G18 G3 X10.403 Z-6.389 I-.459 K-6.387
X8.858 Z-9.438 I-6.404
X8.983 Z-9.851 I-1.341 K-.414
G1 X8.982 Z-9.879
X9.212 Z-9.936
G3 X10.603 Z-10.337 I-.234 K-1.209
X11.207 Z-11.145 I-.929 K-.808
X10.36 Z-12.074 I-1.231
G1 X7.742 Z-13.212
G2 X13.408 Z-24.374 I25.059 K.419

GVHD: Trần Ngọc Sơn 30 SVTH: Nhóm B3


Thực tập cơ khí 3 – TIỆN CNC

G1 X16.357 Z-25.111
G3 X17.234 Z-25.752 I-.358 K-.716
G2 X17.245 Z-25.803 I5.211 K.491
X17.242 Z-25.895 I2.646 K-.092
X19.667 Z-28.121 I2.648
G3 X24.742 Z-32.778 I-3.004 K-4.657
X23.657 Z-35.169 I-5.541
G1 X24.531 Z-35.606
G3 X25. Z-36.172 I-.566 K-.566
G1 Z-38.1
X37.569
X40.397 Z-36.544
M9
G28 U0. W0. M05
T0100
M01
(TOOL - 4 OFFSET - 4)
(OD CUTOFF LEFT INSERT - NONE)
G0 T0404
G18
G97 S1200 M03
G0 G54 X45.569 Z-40.5 M8
G1 X41.569 F.1
X-.4
X3.6
G0 X41.569
M9
G28 U0. W0. M05
T0400

GVHD: Trần Ngọc Sơn 31 SVTH: Nhóm B3


Thực tập cơ khí 3 – TIỆN CNC

M30
%

GVHD: Trần Ngọc Sơn 32 SVTH: Nhóm B3

You might also like