You are on page 1of 60

PHẦN II: KẾT CẤU

CHƯƠNG 6: TÍNH TOÁN KHUNG TRỤC 9

CHƯƠNG 6
TÍNH TOÁN KHUNG TRỤC 2
Từ ngay phần chương 1, ta đã xác định được công trình sử dụng hệ chịu lực là
khung phẳng, kết cấu bê tông đổ toàn khối, giúp độ cứng công trình cao, phù hợp
với phương pháp thi công truyền thống của địa phương.

6.1. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN KHUNG


6.1.1. Mặt bằng vị trí khung trục 2

GVHD : VÕ THỊ TỐ TRINH LỚP: XD13LTD01


SVTH : HUỲNH BẢO TOÀN Trang 88 MSSV: 13D35802010108
PHẦN II: KẾT CẤU
CHƯƠNG 6: TÍNH TOÁN KHUNG TRỤC 9

Hình 6.1. Mặt bằng vị trí khung trục 2


6.1.2. Chọn sơ bộ kích thước tiết diện
6.1.2.1. Chọn sơ bộ kích thước tiết diện dầm
Theo mục 2.1.2.2, phần 2.1.2 trang 19 Chương 2, ta có kết quả chọn sơ bộ
kích thước tiết diện dầm như sau:
Bảng 6.1. Bảng chọn kích thước tiết diện dầm

GVHD : VÕ THỊ TỐ TRINH LỚP: XD13LTD01


SVTH : HUỲNH BẢO TOÀN Trang 89 MSSV: 13D35802010108
PHẦN II: KẾT CẤU
CHƯƠNG 6: TÍNH TOÁN KHUNG TRỤC 9

Chọ
Đoạ Nhịp Chọn
Vị trí Loại Kết quả tính h n h Kết quả tính b
n dầm bxh
sàn dầm (mm) (mm (mm)
trục (mm) (mm)
)
300 x
AB 8000 500 ÷ 666,7 500 166,7 ÷ 444,5
500
Dầm 300 x
BC 2500 156,3 ÷ 208,3 200 66,7 ÷ 133,3
Tầng khung 350
1 300 x
CD 6000 375 ÷ 500 450 150 ÷ 300
500
Dầm 222,22 ÷ 174,07 ÷ 200x
4000 300
dọc 285,714 190,47 300

Chọ
Đoạ Nhịp Chọn
Vị trí Loại Kết quả tính h n h Kết quả tính b
n dầm bxh
sàn dầm (mm) (mm (mm)
trục (mm) (mm)
)
300 x
AB 8000 500 ÷ 666,7 500 166,7 ÷ 444,5
500
Dầm 300 x
BC 2500 156,3 ÷ 208,3 200 66,7 ÷ 133,3
khung 350
Mái
300 x
CD 6000 375 ÷ 500 450 150 ÷ 300
500
Dầm 222,22 ÷ 174,07 ÷ 200x
4000 300
dọc 285,714 190,47 300

Bảng 6.1. Bảng chọn kích thước tiết diện đà kiềng


Đoạ Nhịp Chọn Tiết diện
Loại Kết quả tính h Kết quả tính b
n dầm h chọn bxh
dầm (mm) (mm)
trục (mm) (mm) (mm)
AB 8000 500 ÷ 666,7 500 166,7 ÷ 444,5 300 x 400
Đà BC 2500 156,3 ÷ 208,3 200 66,7 ÷ 133,3 300 x400
kiềng
CD 6000 375 ÷ 500 450 150 ÷ 300 300 x 400
ngang

Đà 222,22 ÷ 174,07 ÷
4000 300 300 x 400
kiềng 285,714 190,47
dọc

GVHD : VÕ THỊ TỐ TRINH LỚP: XD13LTD01


SVTH : HUỲNH BẢO TOÀN Trang 90 MSSV: 13D35802010108
PHẦN II: KẾT CẤU
CHƯƠNG 6: TÍNH TOÁN KHUNG TRỤC 9

6.1.2.2. Chọn sơ bộ kích thước tiết diện cột khung

- Xác định sơ bộ diện tích tiết diện cột:


Trong đó:
k : Hệ số xét đến ảnh hưởng của tải trọng gió.
 k = 1,1 – 1,3 đối với cột giữa.
 k = 1,3 – 1,5 đối với cột biên.
Với nhà nhiều tầng cứ khoảng tầng chọn cột có cùng một loại tiết
diện. Do đó: (Với là tải trọng thẳng đứng tác
dụng lên sàn tầng thứ i).
Trong đó:
 : Là tải trọng thẳng đứng tác dụng trên sàn của tầng thứ
i (gồm trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo sàn, dầm, tường, cột, và hoạt
tải sử dụng sàn). Có thể lấy gần đúng , chọn q =
11.5kN/m2.
 : Là diện tích của sàn tầng thứ i truyền tải trọng đứng vào cột

xét tính. Có: 2

GVHD : VÕ THỊ TỐ TRINH LỚP: XD13LTD01


SVTH : HUỲNH BẢO TOÀN Trang 91 MSSV: 13D35802010108
PHẦN II: KẾT CẤU
CHƯƠNG 6: TÍNH TOÁN KHUNG TRỤC 9

Hình 6.2. Diện tích nhận tải của cột khung trục 2
Kết quả tính toán cột tầng 1 được lập thành bảng sau:
Bảng 6.2. Bảng tính chọn tiết diện cột tầng 1
Tần Si Ni Ac Chọn bc Tính hc Chọn hc bc x hc
Trục 2 2
g (m ) (kN) (cm ) (cm) (cm) (cm) (cm)
A 24 276 1886,59 30 62,88 65 30 x65
B 31,5 378 2150,68 30 71,68 70 30 x70
1 293,2
C 25,5 1823,31 30 60,77 60 30 x 60
5
D 18 207 1531,94 30 51,06 50 30 x 50
Bảng 6.3. Bảng chọn sơ bộ tiết diện cột cho tất cả các tầng (cm)
Trục
Tầng Trục A Trục C Trục D
B
1,2 30 x 65 30 x70 30 x60 30 x50
3,4 25 x 55 25x60 25 x50 25x 45
5,6 20x 35 20x35 20 x 30 20 x 30
GVHD : VÕ THỊ TỐ TRINH LỚP: XD13LTD01
SVTH : HUỲNH BẢO TOÀN Trang 92 MSSV: 13D35802010108
PHẦN II: KẾT CẤU
CHƯƠNG 6: TÍNH TOÁN KHUNG TRỤC 9

6.1.3. Tải trọng tác dụng trên 1m2 của sàn các tầng lầu và tầng mái
6.1.3.1. Tải trọng tác dụng trên 1m2 của sàn các tầng lầu
Theo mục 2.2.1 Bảng 2.9 trang 20 Chương 2 ta có kết quả tính toán tải trọng
như sau:
Bảng 6.4. Tải trọng tác dụng lên sàn lầu
Tên ô TLBT bản TL tường Tĩnh tải Hoạt tải
Chức năng 2 2 2
bản (kN/m ) (kN/m ) (kN/m ) (kN/m2)
S1 Phòng ngủ 4,848 - 4,848 1,950
Phòng bán
S2 4,023 - 4,023 2,400
hàng ăn uống
S3 Nhà vệ sinh 4,991 0,660 5,651 2,400
S4 Hành lang 4,023 - 4,023 3,600
6.1.3.2. Tải trọng tác dụng trên 1m2 của sàn các tầng mái
Theo mục 2.2.2 Bảng 2.14 trang 23 Chương 2 ta có kết quả tính toán tải trọng
như sau:
Bảng 6.5. Tải trọng tác dụng lên sàn mái
6.2.1. Quan niệm tính
Công trình được tính theo dạng khung phẳng. Xem các cột và các dầm theo
phương ngang nhà hợp thành hệ khung ngang phẳng độc lập chịu lực chính. Các
dầm dọc chỉ đóng vai trò giữ ổn định cho các khung ngang và chịu một phần tải
trọng truyền theo phương dọc (các dầm dọc đươc quan niệm tính như dầm liên tục).
6.2.2. Sơ đồ tính
Sơ đồ hình học của khung phẳng thể hiện bằng đường trục của các thanh đứng
(cột khung) và thanh ngang (dầm khung). Trong đó xem giao điểm giữa các thanh là
nút cứng, xem cột ngàm tại mặt trên của móng. Khi tính khung để an toàn, không
xem đà kiềng là một bộ phận của khung.
Giả thiết chiều sâu chôn móng D f = 3,1 m; chiều cao đài cọc là H m = 1,2 m;
chiều cao nền nhà trong bản vẽ kiến trúc là Hnền = 0,6 m.
Tính chiều cao từ cao độ nền nhà đến mặt trên của móng (mặt trên đài cọc) là:

GVHD : VÕ THỊ TỐ TRINH LỚP: XD13LTD01


SVTH : HUỲNH BẢO TOÀN Trang 93 MSSV: 13D35802010108
PHẦN II: KẾT CẤU
CHƯƠNG 6: TÍNH TOÁN KHUNG TRỤC 9

Hx = Hnền + Df – Hm = 0,6 + 3,1 – 1,2 = 2,5 m.

±0.000

600

600
MÑTN

1900

3100
1200 Hình 6.3. Chi tiết xác
định sơ bộ chiều cao từ
nền nhà đến mặt móng.
-3.700

GVHD : VÕ THỊ TỐ TRINH LỚP: XD13LTD01


SVTH : HUỲNH BẢO TOÀN Trang 94 MSSV: 13D35802010108
PHẦN II: KẾT CẤU
CHƯƠNG 6: TÍNH TOÁN KHUNG TRỤC 9

Ta có sơ đồ nút, phần tử được thể hiện như sau:

Hình 6.4. Sơ đồ nút khung trục 2

GVHD : VÕ THỊ TỐ TRINH LỚP: XD13LTD01


SVTH : HUỲNH BẢO TOÀN Trang 95 MSSV: 13D35802010108
PHẦN II: KẾT CẤU
CHƯƠNG 6: TÍNH TOÁN KHUNG TRỤC 9

Hình 6.5. Sơ đồ phần tử khung trục 2


6.3. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN KHUNG PHẲNG
6.3.1. Xác định tải trọng tác dụng lên dầm khung
- Bao gồm tải trọng tác dụng phân bố và tải tập trung (do dầm dọc gát lên dầm
khung).
- Xác định tải trọng tác dụng phân bố lên dầm khung bao gồm:
 Trọng lượng bản thân dầm (được khai báo để phần mềm tự tính).
 Trọng lượng tường xây trực tiếp lên dầm.

GVHD : VÕ THỊ TỐ TRINH LỚP: XD13LTD01


SVTH : HUỲNH BẢO TOÀN Trang 96 MSSV: 13D35802010108
PHẦN II: KẾT CẤU
CHƯƠNG 6: TÍNH TOÁN KHUNG TRỤC 9

 Tĩnh tải và hoạt tải từ sàn truyền vào dầm. Đối với tải truyền từ ô sàn
chịu lực 2 phương, tính giữ nguyên theo dạng tải hình thang hay tam
giác.

Hình 6.6. Sơ đồ truyền tải từ sàn tầng điển hình vào dầm khung trục 9

Kết quả xác định tải trọng phân bố lên dầm khung được lập thành bảng sau:
Bảng 6.6. Kết quả tính toán tải trọng phân bố lên dầm khung

Phần g p
Số liệu tính toán tải trọng
tử kN/m kN/m

26 29 - Trọng lượng tường xây gạch ống dày 100,


32 35 6,138
38 41
- Tĩnh tải từ 2 ô sàn S1 truyền vào dạng tam giác: 29,088

GVHD : VÕ THỊ TỐ TRINH LỚP: XD13LTD01


SVTH : HUỲNH BẢO TOÀN Trang 97 MSSV: 13D35802010108
PHẦN II: KẾT CẤU
CHƯƠNG 6: TÍNH TOÁN KHUNG TRỤC 9

- Hoạt tải từ 2 ô sàn S1 truyền vào dạng hình tam giác:


11,7

- Trọng lượng tường xây gạch ống dày 100,


6,138

27, 30 - Tĩnh tải từ 2 ô sàn S4 truyền vào dạng hình chữ nhật:
33, 36 10,06
39, 42
- Hoạt tải từ 2 ô sàn S4 truyền vào dạng hình chữ nhật:
9,0

- Trọng lượng tường xây gạch ống dày 100,

6,138
- Tĩnh tải từ 2 ô sàn S2 truyền vào dạng hình tam giác:
28, 31
34, 37
40, 43 32,184
- Hoạt tải từ 2 ô sàn S2 truyền vào dạng hình tam giác:

15,6

- Tĩnh tải từ 2 ô sàn SM2 truyền vào dạng hình tam giác:

34,55
44
- Hoạt tải từ 2 ô sàn SM2 truyền vào dạng hình tam giác:
6,34
- Tĩnh tải từ 2 ô sàn SM3 truyền vào dạng hình tam giác:
31,90
100
- Hoạt tải từ 2 ô sàn SM3 truyền vào dạng hình tam giác:
5,85

6.3.2. Xác định tải trọng tác dụng tập trung lên nút khung
Tĩnh tải:
- Bao gồm trọng lượng bản thân dầm dọc, trọng lượng tường xây trên dầm dọc,
tĩnh tải từ sàn truyền vào dầm dọc, tất cả tải này truyền vào nút.
Hoạt tải:
GVHD : VÕ THỊ TỐ TRINH LỚP: XD13LTD01
SVTH : HUỲNH BẢO TOÀN Trang 98 MSSV: 13D35802010108
PHẦN II: KẾT CẤU
CHƯƠNG 6: TÍNH TOÁN KHUNG TRỤC 9

- Chính là hoạt tải sử dụng sàn truyền vào dầm dọc, rồi dầm dọc truyền vào nút
khung.
- Đối với tĩnh tải và hoạt tải từ sàn truyền vào nút khung nên chọn cách xác định
chính xác, lấy diện tích truyền tải nhân với tải sàn:
 Tĩnh tải từ sàn truyền vào nút:
 Hoạt tải từ sàn truyền vào nút:

Hình 6.8. Mặt bằng đà kiềng

GVHD : VÕ THỊ TỐ TRINH LỚP: XD13LTD01


SVTH : HUỲNH BẢO TOÀN Trang 99 MSSV: 13D35802010108
PHẦN II: KẾT CẤU
CHƯƠNG 6: TÍNH TOÁN KHUNG TRỤC 9

Hình 6.9. Sơ đồ truyền tải từ sàn lầu điển hình vào nút khung trục 9

GVHD : VÕ THỊ TỐ TRINH LỚP: XD13LTD01


SVTH : HUỲNH BẢO TOÀN Trang 100 MSSV: 13D35802010108
PHẦN II: KẾT CẤU
CHƯƠNG 6: TÍNH TOÁN KHUNG TRỤC 9

Bảng 6.7. Kết quả tính toán tải trọng tập trung vào nút khung

Tên G P (kN)
Số liệu tính toán tải trọng
nút (kN) Ptrái Pphải
- Trọng lượng bản thân đà kiềng dọc trục A:
19,8

- Trọng lượng bản thân đà kiềng ngang đoạn B-C:

1 6,6

- Trọng lượng tường dọc xây gạch ống dày 100,


16,16

Tổng cộng: 75,73


- Trọng lượng bản thân đà kiềng dọc trục C:
18,70

- Trọng lượng bản thân đà kiềng ngang đoạn B-C, C-D:


12,38

2 - Trọng lượng tường dọc xây gạch ống dày 100,


40,39

- Trọng lượng tường ngang xây gạch ống dày 100,


26,73

Tổng cộng: 98,20


- Trọng lượng bản thân đà kiềng dọc trục D:
18,70
3
- Trọng lượng bản thân đà kiềng ngang đoạn C-D, D-E:
17,88

GVHD : VÕ THỊ TỐ TRINH LỚP: XD13LTD01


SVTH : HUỲNH BẢO TOÀN Trang 101 MSSV: 13D35802010108
PHẦN II: KẾT CẤU
CHƯƠNG 6: TÍNH TOÁN KHUNG TRỤC 9

- Trọng lượng tường ngang xây gạch ống dày 100,


38,61

Tổng cộng: 75,19


- Trọng lượng bản thân đà kiềng dọc trục E:
18,70

- Trọng lượng bản thân đà kiềng ngang đoạn D-E, E-F:


17,19

- Trọng lượng tường dọc xây gạch ống dày 100,


40,39
4
- Trọng lượng tường ngang xây gạch ống dày 100,
37,13

- Do đà kiềng WC trục E-F gác lên đà kiềng trục E


Bằng phản lực gối tựa đà kiềng dọc trục E 13,26
- Do đà kiềng WC đoạn 2,4m gác lên đà kiềng trục EF
Bằng phản lực gối tựa đà kiềng dọc trục EF 3,37
Tổng cộng: 130,04
5 - Trọng lượng bản thân đà kiềng dọc trục F:
18,70

- Trọng lượng bản thân đà kiềng ngang đoạn E-F, F-F’:


9,90

- Trọng lượng tường dọc xây gạch ống dày 100,


40,39

- Trọng lượng tường ngang xây gạch ống dày 100,


21,38

- Do đà kiềng WC trục E-F gác lên đà kiềng trục E


Bằng phản lực gối tựa đà kiềng dọc trục E 13,26
- Do đà kiềng WC đoạn 2,4m gác lên đà kiềng trục EF
3,37
GVHD : VÕ THỊ TỐ TRINH LỚP: XD13LTD01
SVTH : HUỲNH BẢO TOÀN Trang 102 MSSV: 13D35802010108
PHẦN II: KẾT CẤU
CHƯƠNG 6: TÍNH TOÁN KHUNG TRỤC 9

Bằng phản lực gối tựa đà kiềng dọc trục EF


Tổng cộng: 107,00
- Trọng lượng bản thân đà kiềng dọc trục F’:
11,22

- Trọng lượng bản thân đà kiềng ngang đoạn F-F’:


1,69

5* - Trọng lượng tường dọc xây gạch ống dày 100,


16,16

- Trọng lượng tường ngang xây gạch ống dày 100,


6,53

Tổng cộng: 35,60


- Trọng lượng bản thân dầm trục B:
28,05

7 - Trọng lượng tường xây gạch ống dày 100,


13 16,16
19
25
31 - Tĩnh tải từ 2 ô sàn S1 truyền vào dạng hình chữ nhật:
37 34,20
43
49 Tổng cộng: 78,41
55
- Hoạt tải từ 2 ô sàn S1 truyền vào dạng hình chữ nhật:
30,6

Tổng cộng: 30,6


- Trọng lượng bản thân dầm trục C:
28,05
8
14 - Trọng lượng tường xây gạch ống dày 100,
40,39

GVHD : VÕ THỊ TỐ TRINH LỚP: XD13LTD01


SVTH : HUỲNH BẢO TOÀN Trang 103 MSSV: 13D35802010108
PHẦN II: KẾT CẤU
CHƯƠNG 6: TÍNH TOÁN KHUNG TRỤC 9

- Tĩnh tải từ 2 ô sàn S1 truyền vào dạng hình chữ nhật:


34,20
- Tĩnh tải từ 2 ô sàn S2 truyền vào dạng hình thang:
55,93
20 Tổng cộng: 158,57
26
32 - Hoạt tải từ 2 ô sàn S1 truyền vào dạng hình chữ nhật:
38
44 30,6
50
56 - Hoạt tải từ 2 ô sàn S2 truyền vào dạng hình thang:

22,50
- Trọng lượng bản thân dầm trục D:
28,05
9
15 - Tĩnh tải từ 4 ô sàn S2 truyền vào dạng hình thang:
21 111,86
27
33 Tổng cộng: 139,91
39
- Hoạt tải từ 2 ô sàn S2 truyền vào dạng hình thang:
45
51
22,50
57
- Hoạt tải từ 2 ô sàn S2 truyền vào dạng hình thang:

22,50
- Do dầm WC trục E-F gác lên dầm trục E
10 Bằng phản lực gối tựa dầm dọc trục E (*) 84,98
16
- Trọng lượng tường xây gạch ống dày 100,
22
28 40,39
34
40 - Tĩnh tải từ 2 ô sàn S2 truyền vào dạng hình thang:
46
111,86
52
58
Tổng cộng: 237,23
- Hoạt tải từ 2 ô sàn S2 truyền vào dạng hình thang:

GVHD : VÕ THỊ TỐ TRINH LỚP: XD13LTD01


SVTH : HUỲNH BẢO TOÀN Trang 104 MSSV: 13D35802010108
PHẦN II: KẾT CẤU
CHƯƠNG 6: TÍNH TOÁN KHUNG TRỤC 9

22,50

GVHD : VÕ THỊ TỐ TRINH LỚP: XD13LTD01


SVTH : HUỲNH BẢO TOÀN Trang 105 MSSV: 13D35802010108
PHẦN II: KẾT CẤU
CHƯƠNG 6: TÍNH TOÁN KHUNG TRỤC 9

- Do dầm WC trục E-F gác lên dầm trục E


Bằng phản lực gối tựa dầm dọc trục E (*) 40,58
- Do dầm WC trục E-F gác lên dầm trục F
Bằng phản lực gối tựa dầm dọc trục F (*) 84,98
- Trọng lượng tường xây gạch ống dày 100,
40,39
11
17 - Tĩnh tải từ 2 ô sàn S5 truyền vào dạng hình chữ nhật:
23
29 24,49
35
41 Tổng cộng: 149,86
47 - Do dầm WC trục E-F gác lên dầm trục F
53 Bằng phản lực gối tựa dầm dọc trục F (*) 40,58
59
- Hoạt tải từ 2 ô sàn S5 truyền vào dạng hình chữ nhật:

9,79
- Trọng lượng bản thân dầm dọc trục F’:
11,22
12
18 - Trọng lượng tường dọc xây gạch ống dày 100,
24 16,16
30
36 - Tĩnh tải từ 2 ô sàn S5 truyền vào dạng hình chữ nhật:
42
48 24,49
54
60 Tổng cộng: 51,77
- Hoạt tải từ 2 ô sàn S5 truyền vào dạng hình chữ nhật:
9,79
61 - Trọng lượng bản thân dầm môi sênô 20x30cm:
67
11,22

- Trọng lượng tường xây gạch ống dày 100,


10,77

- Tĩnh tải từ 2 ô sàn SN1 truyền vào dạng hình chữ nhật:
16,30

GVHD : VÕ THỊ TỐ TRINH LỚP: XD13LTD01


SVTH : HUỲNH BẢO TOÀN Trang 106 MSSV: 13D35802010108
PHẦN II: KẾT CẤU
CHƯƠNG 6: TÍNH TOÁN KHUNG TRỤC 9

Tổng cộng: 38,29


- Hoạt tải từ 2 ô sàn SN1 truyền vào nút 61 dạng hình chữ
nhật:
12,95

- Hoạt tải từ 2 ô sàn SN1 truyền vào nút 67 dạng hình chữ
nhật:
12,95
- Trọng lượng bản thân dầm trục B:
18,70

- Tĩnh tải từ 2 ô sàn SN1 truyền vào dạng hình chữ nhật:
16,30
- Tĩnh tải từ 2 ô sàn SM1 truyền vào dạng hình chữ nhật:
62 35,84

Tổng cộng: 70,84


- Hoạt tải từ 2 ô sàn SN1 truyền vào dạng hình chữ nhật:
12,95
- Hoạt tải từ 2 ô sàn SM1 truyền vào dạng hình chữ nhật:
8,29
- Trọng lượng bản thân dầm trục C:
18,70

- Tĩnh tải từ 2 ô sàn SM1 truyền vào dạng hình chữ nhật:
35,84
- Tĩnh tải từ 2 ô sàn SM2 truyền vào dạng hình thang:
63 61,33

Tổng cộng: 115,87


- Hoạt tải từ 2 ô sàn SM1 truyền vào dạng hình chữ nhật:
8,29
- Hoạt tải từ 2 ô sàn SM2 truyền vào dạng hình thang:
11,25

GVHD : VÕ THỊ TỐ TRINH LỚP: XD13LTD01


SVTH : HUỲNH BẢO TOÀN Trang 107 MSSV: 13D35802010108
PHẦN II: KẾT CẤU
CHƯƠNG 6: TÍNH TOÁN KHUNG TRỤC 9

- Trọng lượng bản thân dầm trục D:


18,70

- Tĩnh tải từ 4 ô sàn SM2 truyền vào dạng hình thang:


122,67
- Do tải trọng tĩnh tải hồ nước mái truyền xuống:
Bằng phản lực tại chân cột hồ nước 180,50
Tổng cộng: 321,87
64
- Hoạt tải từ 2 ô sàn SM2 truyền vào dạng hình thang:

11,25
- Hoạt tải từ 2 ô sàn SM2 truyền vào dạng hình thang:
11,25
- Do tải trọng hoạt tải hồ nước mái truyền xuống:
Bằng phản lực tại chân cột hồ nước 201,62
Tổng hoạt tải phải 212,87
- Trọng lượng bản thân dầm trục E:
18,70

- Tĩnh tải từ 2 ô sàn SM2 truyền vào dạng hình thang:


61,34
- Tĩnh tải từ 2 ô sàn SM3 truyền vào dạng hình thang:
60,60
65 - Do tải trọng tĩnh tải hồ nước mái truyền xuống:
180,50
Bằng phản lực tại chân cột hồ nước
Tổng cộng: 321,14
- Hoạt tải từ 2 ô sàn SM2 truyền vào dạng hình thang:
11,25
- Do tải trọng hoạt tải hồ nước mái truyền xuống:
Bằng phản lực tại chân cột hồ nước 201,62
Tổng hoạt tải trái 212,87
- Hoạt tải từ 2 ô sàn SM3 truyền vào dạng hình thang:
11,12

GVHD : VÕ THỊ TỐ TRINH LỚP: XD13LTD01


SVTH : HUỲNH BẢO TOÀN Trang 108 MSSV: 13D35802010108
PHẦN II: KẾT CẤU
CHƯƠNG 6: TÍNH TOÁN KHUNG TRỤC 9

- Trọng lượng bản thân dầm trục F:

18,70
- Tĩnh tải từ 2 ô sàn SN1 truyền vào dạng hình chữ nhật:

16,30
- Tĩnh tải từ 2 ô sàn SM3 truyền vào dạng hình thang:
60,60
66
Tổng cộng: 95,60
- Hoạt tải từ 2 ô sàn SM3 truyền vào dạng hình thang:
11,12
- Hoạt tải từ 2 ô sàn SN1 truyền vào dạng hình chữ nhật:
12,95

Chú thích (*): Phản lực gối tựa do dầm dọc 2 bên truyền vào tại nút 9, 14, 19,
24, 29, 34, 39, 44, 49 và nút 10, 15, 20, 25, 30, 35, 40, 45, 50 được tính như
sau:
- Xác định tải trọng lên dầm DWC bao gồm:
- TLBT dầm 200 300 (SAP tính);
- Trọng lượng tường xây D100 cao 2,0m trên dầm DWC :

- Tĩnh tải (hoạt tải) do ô sàn S4 truyền vào dạng hình chữ nhật:

- Tĩnh tải (hoạt tải) do ô sàn S3 truyền vào dạng hình thang:

- Từ những tải trọng tính được, giải Sap dầm DWC tìm được phản lực ở hai đầu
gối:

GVHD : VÕ THỊ TỐ TRINH LỚP: XD13LTD01


SVTH : HUỲNH BẢO TOÀN Trang 109 MSSV: 13D35802010108
PHẦN II: KẾT CẤU
CHƯƠNG 6: TÍNH TOÁN KHUNG TRỤC 9

19,59
10,74

10,74
53,99

53,99
Hình 6.11. Chất tải tỉnh tải và phản lực gối tựa do tĩnh tải DWC

8,16
2,88

2,88
23,62

23,62
Hình 6.12. Chất tải hoạt tải và phản lực gối tựa do hoạt tải DWC
- Tiếp tục tính phản lực gối tựa của dầm dọc trục E (F), bao gồm các tải trọng:
- TLBT dầm 300 500 (SAP tính);
- Tĩnh tải (hoạt tải) do ô sàn S3 truyền vào dạng hình tam giác:

- Do phản lực tại gối tựa (của tỉnh tải hay hoạt tải) đặt lên dầm dọc trục E (F)
- Từ những tải trọng tính được, giải Sap dầm dọc trục E (F) tìm được phản lực ở
hai đầu gối:
53,99
8,85
33,48

42,49

Hình 6.13. Chất tải tỉnh tải và phản lực gối tựa do tĩnh tải dầm dọc trục E (F)
23,62
5,28
17,45

20,29

Hình 6.14. Chất tải hoạt tải và phản lực gối tựa do tĩnh tải dầm dọc trục E (F)

GVHD : VÕ THỊ TỐ TRINH LỚP: XD13LTD01


SVTH : HUỲNH BẢO TOÀN Trang 110 MSSV: 13D35802010108
PHẦN II: KẾT CẤU
CHƯƠNG 6: TÍNH TOÁN KHUNG TRỤC 9

- Như vậy phản lực tai gối bên trái chính là tĩnh tải hay hoạt tải tập trung vào
các nút 9, 14, 19, 24, 29, 34, 39, 44, 49 và nút 10, 15, 20, 25, 30, 35, 40, 45,
50 được thể hiện trong bảng 6.5
6.3.3. Xác định tải trọng gió tác dụng vào khung
- Do công trình có chiều cao tầng h = 36,1 < 40m nên ta chỉ xét thành phần tĩnh.
Thành phần gió tĩnh phân bố dọc theo chiều cao khung, được tính từ mặt đất
tự nhiên đến đỉnh của cột biên khung.
- Trị số tính toán thành phần tĩnh của tải trọng gió W ở độ cao Z so với mốc
chuẩn được xác định theo công thức:

- Các số liệu lấy theo “TCVN 2737 - 1995 : Tải trọng và tác động - Tiêu chuẩn
thiết kế”.
- Trong đó:
 W0 : Giá trị của áp lực gió lấy theo bảng 4. Thành phố Bạc Liêu, Tỉnh
Bạc Liêu thuộc vùng áp lực gió II-A. Lấy áp lực gió W0 = 0,83kN/m2.
 k : Hệ số kể đến sự thay đổi áp lực gió theo độ cao và dạng địa hình
lấy theo bảng 5. Thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu thuộc địa hình
dạng B.
 c : Hệ số khí động lấy theo bảng 6: c đ = 0,8 phía đón gió; ch = -0,6
phía hút gió.
 n : Hệ số độ tin cậy. Lấy bằng 1,2.
- Suy ra tải trọng gió phân bố lên cột khung trong phạm vi một bước cột:

Trong đó: Btr và Bph là chiều rộng bên trái và bên phải của mặt tiếp xúc nhận
gió truyền vào khung (kích thước của bước cột bên trái và bên phải của khung xét
tính).
- Vậy tải trọng gió tác dụng lên cột khung trong phạm vi 1 bước cột được lập
thành bảng sau:
Bảng 6.8. Giá trị thành phần tĩnh của tải trọng gió
Chiều cao tầng Cao trình z Áp lực gió
Tầng k
(m) (m) qđ (kN/m) qh (kN/m)
1 3,6 3,6 0,8693 4,71 3,53
2 3,6 7,2 0,9625 5,22 3,91
3 3,6 10,8 1,0268 5,56 4,17
4 3,6 14,4 1,0767 5,83 4,38
5 3,6 18 1,1179 6,06 4,54

GVHD : VÕ THỊ TỐ TRINH LỚP: XD13LTD01


SVTH : HUỲNH BẢO TOÀN Trang 111 MSSV: 13D35802010108
PHẦN II: KẾT CẤU
CHƯƠNG 6: TÍNH TOÁN KHUNG TRỤC 9

6 3,6 21,6 1,1531 6,25 4,69


6.4. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC
Nội lực trong khung được xác định theo sơ đồ đàn hồi. Sử dụng phần mềm
Sap2000 để giải tìm nội lực.
6.4.1. Các trường hợp chất tải
+35.500
D25x35 D25x35 D25x40 D25x40 D25x40 D25x35
C30x30

C30x30

C30x30

C30x30

C30x30

3500
+32.000
D30x35 D30x50 D30x50 D30x50 D30x35
C30x30

C30x40

C30x40

C30x40

C30x30

3500
+28.500
D30x35 D30x50 D30x50 D30x50 D30x35
C30x30

C30x40

C30x40

C30x40

C30x30

3500
+25.000
D30x35 D30x50 D30x50 D30x50 D30x35
C30x30

C30x40

C30x50

C30x60

C30x40

3500
+21.500
D30x35 D30x50 D30x50 D30x50 D30x35
C30x30

C30x40

C30x50

C30x60

C30x40

3500
+18.000
D30x35 D30x50 D30x50 D30x50 D30x35

35500
C30x30

C30x50

C30x60

C30x70

C30x60

3500
+14.500
D30x35 D30x50 D30x50 D30x50 D30x35
C30x30

C30x50

C30x60

C30x70

C30x60

3500
+11.000
D30x35 D30x50 D30x50 D30x50 D30x35
C30x40

C30x60

C40x60

C40x70

C30x70

3500

+7.500
D30x35 D30x50 D30x50 D30x50 D30x35
C30x40

C30x60

C40x60

C40x70

C30x70

3500

+4.000
D30x35 D30x50 D30x50 D30x50 D30x35
C30x50

C30x60

C40x80

C40x80

C40x70

4000

±0.000
2500

2500 6500 6500 6000 1200

B C D E F

Hình 6.15. Sơ đồ chọn sơ bộ tiết diện khung trục 9

GVHD : VÕ THỊ TỐ TRINH LỚP: XD13LTD01


SVTH : HUỲNH BẢO TOÀN Trang 112 MSSV: 13D35802010108
PHẦN II: KẾT CẤU
CHƯƠNG 6: TÍNH TOÁN KHUNG TRỤC 9

38,29 70,84 115,87 321,87 321,14 95,60 38,29


34,55 34,55 31,90

78,41 158,57 31,51 139,91 31,51 237,23 149,86 51,77

3500
13,56
11,43
5,94 5,94 5,94

78,41 158,57 31,51 139,91 31,51 237,23 149,86 51,77

3500
13,56
11,43
5,94 5,94 5,94

78,41 158,57 31,51 139,91 31,51 237,23 149,86 51,77

3500
13,56
11,43
5,94 5,94 5,94

78,41 158,57 31,51 139,91 31,51 237,23 149,86 51,77

3500
13,56
11,43
5,94 5,94 5,94

78,41 158,57 31,51 139,91 31,51 237,23 149,86 51,77

3500
13,56
11,43
5,94 5,94 5,94

35500
78,41 158,57 31,51 139,91 31,51 237,23 149,86 51,77

3500
13,56
11,43
5,94 5,94 5,94

78,41 158,57 31,51 139,91 31,51 237,23 149,86 51,77

3500
13,56
11,43
5,94 5,94 5,94

78,41 158,57 31,51 139,91 31,51 237,23 149,86 51,77


3500
13,56
11,43
5,94 5,94 5,94

78,41 158,57 31,51 139,91 31,51 237,23 149,86 51,77


3500

13,56
11,43
5,94 5,94 5,94
4000

75,73 98,20 75,19 130,04 142,6


2500

2500 6500 6500 6000 1200

B C D E F

Hình 6.16. Tĩnh tải

GVHD : VÕ THỊ TỐ TRINH LỚP: XD13LTD01


SVTH : HUỲNH BẢO TOÀN Trang 113 MSSV: 13D35802010108
PHẦN II: KẾT CẤU
CHƯƠNG 6: TÍNH TOÁN KHUNG TRỤC 9

12,95 12,95 11,25 11,25 11,12 11,12


6,34 5,85

30,6 30,6 22,50 22,50 9,79 9,79

3500
12,68

22,50 22,50 40,58 40,58

3500
12,68 5,76

30,6 30,6 22,50 22,50 9,79 9,79

3500
12,68

22,50 22,50 40,58 40,58

3500
12,68 5,76

30,6 30,6 22,50 22,50 9,79 9,79

3500
12,68

35500
22,50 22,50 40,58 40,58

3500
12,68 5,76

30,6 30,6 22,50 22,50 9,79 9,79

3500
12,68

22,50 22,50 40,58 40,58


12,68 5,76 3500

30,6 30,6 22,50 22,50 9,79 9,79


3500

12,68
4000
2500

2500 6500 6500 6000 1200

B C D E F

Hình 6.17. Hoạt tải 1

GVHD : VÕ THỊ TỐ TRINH LỚP: XD13LTD01


SVTH : HUỲNH BẢO TOÀN Trang 114 MSSV: 13D35802010108
PHẦN II: KẾT CẤU
CHƯƠNG 6: TÍNH TOÁN KHUNG TRỤC 9

8,29 8,29 212,87 212,87 12,95 12,95


6,34

22,50 22,50 40,58 40,58

3500
12,68 5,76

30,6 30,6 22,50 22,50 9,79 9,79

3500
12,68

22,50 22,50 40,58 40,58

3500
12,68 5,76

30,6 30,6 22,50 22,50 9,79 9,79

3500
12,68

22,50 22,50 40,58 40,58

3500
12,68 5,76

35500
30,6 30,6 22,50 22,50 9,79 9,79

3500
12,68

22,50 22,50 40,58 40,58

3500
12,68 5,76

30,6 30,6 22,50 22,50 9,79 9,79 3500


12,68

22,50 22,50 40,58 40,58


3500

12,68 5,76
4000
2500

2500 6500 6500 6000 1200

B C D E F

Hình 6.18. Hoạt tải 2

GVHD : VÕ THỊ TỐ TRINH LỚP: XD13LTD01


SVTH : HUỲNH BẢO TOÀN Trang 115 MSSV: 13D35802010108
PHẦN II: KẾT CẤU
CHƯƠNG 6: TÍNH TOÁN KHUNG TRỤC 9

30,6 53,1 45,00 63,08 50,37 9,79

3500
12,68 12,68 5,76

3500
30,6 53,1 45,00 63,08 50,37 9,79

3500
12,68 12,68 5,76

3500
30,6 53,1 45,00 63,08 50,37 9,79

3500
12,68 12,68 5,76

35500
3500
30,6 53,1 45,00 63,08 50,37 9,79

3500
12,68 12,68 5,76

3500

30,6 53,1 45,00 63,08 50,37 9,79


3500

12,68 12,68 5,76


4000
2500

2500 6500 6500 6000 1200

B C D E F

Hình 6.19. Hoạt tải 3

GVHD : VÕ THỊ TỐ TRINH LỚP: XD13LTD01


SVTH : HUỲNH BẢO TOÀN Trang 116 MSSV: 13D35802010108
PHẦN II: KẾT CẤU
CHƯƠNG 6: TÍNH TOÁN KHUNG TRỤC 9

12,95 21,24 19,54 224,12 223,99 21,07 12,95


6,34 6,34 5,85

3500
30,6 53,1 45,00 63,08 50,37 9,79

3500
12,68 12,68 5,76

3500
30,6 53,1 45,00 63,08 50,37 9,79

3500
12,68 12,68 5,76

3500
35500
30,6 53,1 45,00 63,08 50,37 9,79

3500
12,68 12,68 5,76

3500
30,6 53,1 45,00 63,08 50,37 9,79
12,68 12,68 5,76 3500
3500
4000
2500

2500 6500 6500 6000 1200

B C D E F

Hình 6.20. Hoạt tải 4

GVHD : VÕ THỊ TỐ TRINH LỚP: XD13LTD01


SVTH : HUỲNH BẢO TOÀN Trang 117 MSSV: 13D35802010108
PHẦN II: KẾT CẤU
CHƯƠNG 6: TÍNH TOÁN KHUNG TRỤC 9

12,95 21,24 8,29 212,87 223,99 11,12


6,34 5,85

30,6 53,1 22,50 40,58 50,37 9,79

3500
12,68 5,76

22,5 45,00 22,5 9,79 9,79

3500
12,68 12,68

30,6 30,6 22,5 63,08 40,58

3500
12,68 5,76

30,6 53,1 22,50 40,58 50,37 9,79

3500
12,68 5,76

22,5 45,00 22,5 9,79 9,79

3500
12,68 12,68

35500
30,6 30,6 22,5 63,08 40,58

3500
12,68 5,76

30,6 53,1 22,50 40,58 50,37 9,79

3500
12,68 5,76

22,5 45,00 22,5 9,79 9,79


12,68 12,68 3500

30,6 30,6 22,5 63,08 40,58


3500

12,68 5,76
4000
2500

2500 6500 6500 6000 1200

B C D E F

Hình 6.21. Hoạt tải 5

GVHD : VÕ THỊ TỐ TRINH LỚP: XD13LTD01


SVTH : HUỲNH BẢO TOÀN Trang 118 MSSV: 13D35802010108
PHẦN II: KẾT CẤU
CHƯƠNG 6: TÍNH TOÁN KHUNG TRỤC 9

8,29 19,54 11,25 11,12 24,07 12,95


6,34 5,85

22,5 45,00 22,5 9,79 9,79

3500
12,68 12,68

30,6 30,6 22,5 63,08 40,58

3500
12,68 5,76

30,6 53,1 22,50 40,58 50,37 9,79

3500
12,68 5,76

22,5 45,00 22,5 9,79 9,79

3500
12,68 12,68

30,6 30,6 22,5 63,08 40,58

3500
12,68 5,76

35500
30,6 53,1 22,50 40,58 50,37 9,79

3500
12,68 5,76

22,5 45,00 22,5 9,79 9,79

3500
12,68 12,68

30,6 30,6 22,5 63,08 40,58 3500


12,68 5,76

30,6 53,1 22,50 40,58 50,37 9,79


3500

12,68 5,76
4000
2500

2500 6500 6500 6000 1200

B C D E F

Hình 6.22. Hoạt tải 6

GVHD : VÕ THỊ TỐ TRINH LỚP: XD13LTD01


SVTH : HUỲNH BẢO TOÀN Trang 119 MSSV: 13D35802010108
PHẦN II: KẾT CẤU
CHƯƠNG 6: TÍNH TOÁN KHUNG TRỤC 9

12,95 12,95 11,25 224,12 212,87 12,95 12,95


6,34 6,34

30,6 30,6 22,5 63,08 40,58

3500
12,68 5,76

30,6 53,1 22,50 40,58 50,37 9,79

3500
12,68 5,76

22,5 45,00 22,5 9,79 9,79

3500
12,68 12,68

30,6 30,6 22,5 63,08 40,58

3500
12,68 5,76

30,6 53,1 22,50 40,58 50,37 9,79

3500
12,68 5,76

35500
22,5 45,00 22,5 9,79 9,79

3500
12,68 12,68

30,6 30,6 22,5 63,08 40,58

3500
12,68 5,76

30,6 53,1 22,50 40,58 50,37 9,79


12,68 5,76 3500

22,5 45,00 22,5 9,79 9,79


3500

12,68 12,68
4000
2500

2500 6500 6500 6000 1200

B C D E F

Hình 6.23. Hoạt tải 7

GVHD : VÕ THỊ TỐ TRINH LỚP: XD13LTD01


SVTH : HUỲNH BẢO TOÀN Trang 120 MSSV: 13D35802010108
PHẦN II: KẾT CẤU
CHƯƠNG 6: TÍNH TOÁN KHUNG TRỤC 9

+35.500

6,82 5,12
+32.000

6,70 5,03
+28.500

6,57 4,92
+25.000

6,42 4,81
+21.500

6,25 4,69
+18.000

6,06 4,54
+14.500

5,83 4,38
+11.000

5,56 4,17
+7.500

5,22 3,91
+4.000

4,71 3,53
±0.000
-0.600

2500 6500 6500 6000 1200

B C D E F

Hình 6.24. Gió trái

GVHD : VÕ THỊ TỐ TRINH LỚP: XD13LTD01


SVTH : HUỲNH BẢO TOÀN Trang 121 MSSV: 13D35802010108
PHẦN II: KẾT CẤU
CHƯƠNG 6: TÍNH TOÁN KHUNG TRỤC 9

+35.500

5,12 6,82
+32.000

5,03 6,70
+28.500

4,92 6,57
+25.000

4,81 6,42
+21.500

4,69 6,25
+18.000

4,54 6,06
+14.500

4,38 5,83
+11.000

4,17 5,56
+7.500

3,91 5,22
+4.000

3,53 4,71
±0.000
-0.600

2500 6500 6500 6000 1200

B C D E F

Hình 6.25. Gió phải

GVHD : VÕ THỊ TỐ TRINH LỚP: XD13LTD01


SVTH : HUỲNH BẢO TOÀN Trang 122 MSSV: 13D35802010108
PHẦN II: KẾT CẤU
CHƯƠNG 6: TÍNH TOÁN KHUNG TRỤC 9

6.4.2. Tổ hợp nội lực


- Mục đích của việc tổ hợp nội lực là tìm nội lực nguy hiểm tại một số tiết diện
trên mỗi phần tử, khi khung chịu tác dụng của nhiều trường hợp chất tải. Tổ
hợp cơ bản được phân thành tổ hợp cơ bản I và tổ hợp cơ bản II.
- “TCVN 2737 - 1995 : Tải trọng và tác động - Tiêu chuẩn thiết kế” quy định
hai tổ hợp cơ bản sau:
 Tổ hợp cơ bản I gồm: Nội lực do tĩnh tải và nội lực của một loại hoạt tải.
 Tổ hợp cơ bản II gồm: Nội lực do tĩnh tải và nội lực của  2 loại hoạt tải,
các hoạt tải này được nhân với hệ số tổ hợp là 0,9 (Hệ số xét đến khả năng
sử dụng không đồng thời cùng một lúc của các hoạt tải đó).
6.4.3. Các trường hợp tổ hợp
Bảng 6.9. Tổ hợp nội lực khung trục 9
TỔ HỢP CƠ BẢN I
COMB1 TT + HT1
COMB2 TT + HT2
COMB3 TT + HT3
COMB4 TT + HT4
COMB5 TT + HT5
COMB6 TT + HT6
COMB7 TT + HT7
COMB8 TT + HT1 + HT2
COMB9 TT + GT
COMB1
TT + GP
0
TỔ HỢP CƠ BẢN II
COMB1
TT + 0,9 (HT1 + GT)
1
COMB1
TT + 0,9 (HT2 + GT)
2
COMB1
TT + 0,9 (HT3 + GT)
3
COMB1
TT + 0,9 (HT4 + GT)
4
COMB1
TT + 0,9 (HT5 + GT)
5
COMB1
TT + 0,9 (HT6 + GT)
6
COMB1
TT + 0,9 (HT7 + GT)
7
COMB1
TT + 0,9 (HT1 + HT2 + GT)
8

GVHD : VÕ THỊ TỐ TRINH LỚP: XD13LTD01


SVTH : HUỲNH BẢO TOÀN Trang 123 MSSV: 13D35802010108
PHẦN II: KẾT CẤU
CHƯƠNG 6: TÍNH TOÁN KHUNG TRỤC 9

COMB1
TT + 0,9 (HT1 + GP)
9
COMB2
TT + 0,9 (HT2 + GP)
0
COMB2
TT + 0,9 (HT3 + GP)
1
COMB2
TT + 0,9 (HT4 + GP)
2
COMB2
TT + 0,9 (HT5 + GP)
3
COMB2
TT + 0,9 (HT6 + GP)
4
COMB2
TT + 0,9 (HT7 + GP)
5
COMB2
TT + 0,9 (HT1 + HT2 + GP)
6
BAO (COMB1, COMB2,…,COMB26)
6.4.4. Chọn cặp nội lực nguy hiểm
Sau khi tổ hợp tiến hành chọn các cặp nội nguy hiểm để tính thép.
- Đối với dầm khung:
Chọn cặp nội lực thường xét tại 3 tiết diện nguy hiểm
nhất. Ngoài ra cần xét thêm tại tiết diện có lực tập trung tác dụng trên dầm.
- Đối với cột khung
Chọn các cặp nội lực thường xét tại tiết
diện đầu trên và đầu dưới của từng đoạn cột.
6.4.5. Biểu đồ nội lực khung trục 9

GVHD : VÕ THỊ TỐ TRINH LỚP: XD13LTD01


SVTH : HUỲNH BẢO TOÀN Trang 124 MSSV: 13D35802010108
PHẦN II: KẾT CẤU
CHƯƠNG 6: TÍNH TOÁN KHUNG TRỤC 9

-115,92

-108,31

-86,69
-63,22
-57,80

-63,22
52,92
4,65

75,17

65,10
-14,41
0,86 58,82 -29,04 -34,15 -30,72

-177,05

-151,33

-136,94
-46,05 22,56 29,58 31,42

-84,18
-27,80

20,08

87,67

49,78
95,47
19,00 84,73 -58,91 -78,75 -26,56

-189,88

-178,56

-147,95
-23,28 -74,66 50,48 69,96 33,69

-84,18
-46,88

39,86

50,50
92,33

86,45
23,59 95,79 -73,79 -86,14 -32,24

-210,81

-202,44

-170,39
-29,84 -89,71 66,93 72,82 38,40

-84,18
-54,47

44,51

91,87

81,99

59,31
24,63 99,47 -100,40 -141,64 -54,11
-225,57

-222,32

-190,50
-30,93 -95,64 84,56 108,75 55,94

-84,18
-60,49

49,32

81,23

70,61
90,38

29,56 107,40 -109,79 -148,72 -57,71


-240,39

-236,04

-220,60
-37,14 -95,04 96,65 128,57 53,03

-84,18
-65,33

63,09

86,97

79,90

79,55
28,28 147,47 -134,08 -165,04 -93,19
-254,27

-247,69

-236,53
-36,94 -130,48 115,00 137,07 71,85

-84,18
-69,59

73,36

85,53

79,27

84,91

32,66 139,66 -146,84 -183,18 -88,73


-273,31

-261,01

-248,19

-37,01 -125,52 129,77 155,93 77,36


-84,18
-93,70

80,49
93,28

92,40

96,90

56,69 176,90 -162,99 -189,58 -96,90


-282,31

-270,84

-259,47

-57,33 -149,95 148,47 163,10 81,61


-111,15

-84,18
110,74

110,32
97,81

85,32

53,82 184,69 141,00


-164,64 -205,80 -102,53
-297,24

-281,63

-269,36

-56,94 -192,59 182,44 92,06


-84,18
-115,33

107,94

123,44
99,71

95,58

121,68
-121,14 175,51
-197,21 535,69
-506,60 535,42
-497,57 358,74
-344,74

Hình 6.26. Biểu đồ moment khung trục 9


GVHD : VÕ THỊ TỐ TRINH LỚP: XD13LTD01
SVTH : HUỲNH BẢO TOÀN Trang 125 MSSV: 13D35802010108
PHẦN II: KẾT CẤU
CHƯƠNG 6: TÍNH TOÁN KHUNG TRỤC 9

84,56

75,71

67,14
54,13
-27,99

-54,13
-69,90

-65,05
-78,65
-11,72

-29,96 14,74
-4,79 18,09

122,18

111, 64

103,38
12,53 25,82
-7,64
-20,60

-104,63

-85,62

-78,74
-110,31
-45,54 -12,82
30,43 41,62

125,42

118,88

108,04
-19,33
5,90 -13,00
25,14
-38,30

-109,19

-91,90
-113,72

-78,74
-53,00
2,48 -22,38
39,87 -11,32
45,42

130,47

125,45

115,08
-23,25
12,36 -18,09
27,82
4,11
-42,72

-98,00
-112,92

-78,74
-120,03
-55,74 -36,98
52,85 -25,98
71,20
134,90

130,79

122,84
-23,45
10,17 -26,19
39,02
9,76
-47,17

-104,68
-115,93

-78,74
-125,95

-57,84
10,49 -45,85
58,72 -44,03
78,79
137,83

135,11

131,52
-27,00
15,70 -29,41
39,03
20,02
-54,93

-111,52
-122,25

-130,87

-78,74
-79,41
14,82 -54,37
70,44 -43,84
86,22
142,51

138,73

135,92
-26,39
16,19 -38,25
53,54
27,78
-60,53

-116,74
-125,60

-134,43

-78,74
-75,77
25,50 -64,51
78,48 -62,81
96,49
147,93

142,72

140,04

-27,57
19,04 -44,68
54,35
43,75
-78,40

-122,94
-129,97

-138,13

-78,74

-93,39
34,34 -69,85
88,65 -62,01
100,57
150,56

145,58

143,74

-39,88
27,16 -44,95
57,57
61,32
-92,37

-128,28
-133,68

-141,25

-78,74

-107,79
49,57 -66,57
85,07 -74,23
110,93
154,19

149,36

146,72

-38,49
31,85 -52,77
62,09
74,01
-92,92

-136,10
-136,19

-78,74
-149,06

-51,44
38,78 -110,40
115,34 -106,70
115,26

-35,64
35,37 -80,11
79,54

Hình 6.27. Biểu đồ lực cắt khung trục 9


GVHD : VÕ THỊ TỐ TRINH LỚP: XD13LTD01
SVTH : HUỲNH BẢO TOÀN Trang 126 MSSV: 13D35802010108
PHẦN II: KẾT CẤU
CHƯƠNG 6: TÍNH TOÁN KHUNG TRỤC 9

-11,72

-34,51

-23,83

-19,76
9,52
-179,49
-29,85 -204,16 -715,40 -693,89 -249,57

-27,22

-20,57

-20,36
19,37
7,83

-313,45 -507,53 -1127,83 -1186,09 -634,79


-16,53

-18,33
12,86

11,10

13,95
-3,64

-7,39
8,41

-455,65 -804,70 -1539,82 -1683,60 -1020,29


-24,66

-29,71

-23,15

-17,08
16,70

14,43

1,64

9,45
-610,11 -1104,66 -1954,78 -2186,84 -1417,11
-16,35

-19,67
12,80

12,68

11,25

18,26
-5,76

-6,01

-770,85 -1405,17 -2370,29 -2689,21 -1823,75


-20,72

-21,21

-19,35

-17,05
16,51

3,82
-939,02 -1710,36 -2788,04 -3193,08 -2245,08
-17,56

-16,20
14,15

19,78

12,41

18,80
-8,78

-3,36

-1113,68 -2015,61 -3205,80 -3697,76 -2671,29


-11,34

-19,43

-25,51

-22,27
10,60

15,37
2,28

0,44

-1307,83 -2321,49 -3630,06 -4210,65 -3104,14


-13,59

-13,46
15,08

13,52
-5,00

-6,42
8,30

7,28

-1514,12 -2629,81 -4054,06 -4724,18 -3540,80


-22,08

-32,86
22,03

79,74

38,82
-2,59

9,39

-1809,84 -3058,49 -4590,11 -5398,61 -4153,13

Hình 6.28. Biểu đồ lực dọc khung trục 9


GVHD : VÕ THỊ TỐ TRINH LỚP: XD13LTD01
SVTH : HUỲNH BẢO TOÀN Trang 127 MSSV: 13D35802010108
PHẦN II: KẾT CẤU
CHƯƠNG 6: TÍNH TOÁN KHUNG TRỤC 9

6.5. TÍNH TOÁN CỐT THÉP


6.5.1. Tính cốt thép dầm khung
- Nhận thấy dầm trục 9 là loại dầm giữa, nên cần xét điều kiện theo thiết diện
chữ T như sau:
 Tại nhịp cánh thuộc vùng chịu nén nên xét tính theo bài toán cấu kiện chịu
uốn có tiết diện chữ T.
Bảng 6.10. Bảng xét tiết diện chữ T cho dầm
Tiết diện (cm) hf
L ho Tính Sf Chọn Sf bf Mf TD xét
Trục c
cm cm cm cm cm kNcm tính
b h m
25 11
110x35
BC 0 30 35 30 10 42 40 0 31625
65 15
150x50
CD 0 30 50 45 10 60 60 0 69000
65 15
150x50
DE 0 30 50 45 13 78 60 0 86336
60 15
150x50
EF 0 30 50 45 13 78 60 0 86336
12
70x35
FF' 0 30 35 30 10 20 20 70 20125
Nhận thấy Mmax = 12778 kNcm < Mfmin = 20125 kNcm, nên cốt thép tại nhịp
được tính theo tiết diện chữ nhật lớn bf x h đối với từng tiết diện dầm.
 Tại gối cánh thuộc vùng chịu kéo nên xét tính theo bài toán cấu kiện chịu
uốn có tiết diện chữ nhật (bxh).
- Trình tự tính toán cốt thép chịu lực và cốt thép đai cho dầm khung giống với
như trình tự tính toán dầm dọc.
- Kết quả tính toán cốt thép cho dầm khung trục 9 được lập thành bảng dưới
đây:

GVHD : VÕ THỊ TỐ TRINH LỚP: XD13LTD01


SVTH : HUỲNH BẢO TOÀN Trang 128 MSSV: 13D35802010108
Bảng 6.11. Tính toán cốt thép dầm khung trục 9

BẢNG TÍNH THÉP DỌC VÀ THÉP ĐAI DẦM


Tần P. Vị b h a=a' L M3 V2 As Gối As Nhịp Asch μ(% S đai
Chọn thép
g Tử trí (cm) (cm) (cm) (m) (kNm) (kN) (cm2) (cm2) (cm2) ) (cm)
D51 GT 30 35 5,00 2,50 -115,33 -92,92 18,22 - 5Φ22 19,01 2,02 15
N
107,94 -91,11 - 13,53 2Φ20+2Φ22 13,88 0,41 26
D51 H 110 35 5,00 2,50
D51 GP 30 35 5,00 2,50 -91,73 -89,31 13,32 - 5Φ22+2Φ18 24,10 1,48 15
D52 GT 30 50 5,00 6,50 -228,26 -136,19 22,81 - 5Φ22+2Φ18 24,10 1,69 16
N
99,71 120,40 - 8,03 2Φ20+1Φ18 8,82 0,12 37
D52 H 150 50 5,00 6,50
D52 GP 30 50 5,00 6,50 -297,24 154,19 34,04 - 5Φ22+5Φ20 34,72 2,52 16
D53 GT 30 50 5,00 6,50 -280,21 -149,06 30,78 - 5Φ22+5Φ20 34,72 2,28 16
N
1 D53 H 150 50 5,00 6,50
95,58 115,57 - 7,69 2Φ20+1Φ18 8,82 0,11 37
D53 GP 30 50 5,00 6,50 -281,63 149,36 31,04 - 5Φ22+5Φ18 31,73 2,3 16
D54 GT 30 50 5,00 6,00 -237,67 -136,10 24,10 - 5Φ22+5Φ18 31,73 1,79 16
N
123,44 103,51 - 9,98 2Φ20+1Φ22 10,08 0,15 37
D54 H 150 50 5,00 6,00
D54 GP 30 50 5,00 6,00 -269,36 146,72 28,92 - 8Φ22 30,41 2,14 16
D55 GT 30 35 5,00 1,20 -84,18 -78,74 11,95 - 8Φ22 30,41 1,33 15
D55 GP 30 35 5,00 1,20 -39,51 -70,15 5,05 - 3Φ22 11,40 0,56 15
N
0,00 -74,45 - 1,05 2Φ20 6,28 0,05 15
D55 H 70 35 5,00 1,20
D56 GT 30 35 5,00 2,50 -111,15 -92,37 17,26 - 3Φ22+2Φ20 17,68 1,92 15

GVHD : THẠCH SÔM SÔ HOÁCH LỚP: XD13LTD01


SVTH : HUỲNH BẢO TOÀN Trang 128 MSSV: 13D35802010108
N
110,74 -90,56 - 13,90 2Φ20+2Φ22 13,88 0,42 26
D56 H 110 35 5,00 2,50
D56 GP 30 35 5,00 2,50 -75,65 -88,76 10,50 - 6Φ22 22,81 1,17 15
D57 GT 30 50 5,00 6,50 -226,92 -133,68 22,63 - 6Φ22 22,81 1,68 16
N
97,81 116,77 - 7,87 2Φ20+1Φ18 8,82 0,12 37
D57 H 150 50 5,00 6,50
D57 GP 30 50 5,00 6,50 -282,31 150,56 31,16 - 5Φ22+5Φ18 31,73 2,31 16
D58 GT 30 50 5,00 6,50 -252,94 -141,25 26,32 - 5Φ22+5Φ18 31,73 1,95 16
N
85,32 111,79 - 6,86 2Φ20+1Φ18 8,82 0,1 37
2 D58
D58
H
GP
150
30
50
50
5,00
5,00
6,50
6,50 -270,84 145,58 29,17 - 8Φ22 30,41 2,16 16
D59 GT 30 50 5,00 6,00 -211,52 -128,28 20,62 - 8Φ22 30,41 1,53 16
N
110,32 100,53 - 8,90 3Φ20 9,42 0,13 37
D59 H 150 50 5,00 6,00
D59 GP 30 50 5,00 6,00 -259,47 143,74 27,33 - 5Φ22+3Φ20 28,43 2,02 16
D60 GT 30 35 5,00 1,20 -84,18 -78,74 11,95 - 5Φ22+3Φ20 28,43 1,33 15
D60 GP 30 35 5,00 1,20 -39,51 -70,15 5,05 - 3Φ22 11,40 0,56 15
N
0,00 -74,45 - 1,05 2Φ20 6,28 0,05 15
D60 H 70 35 5,00 1,20
D61 GT 30 35 5,00 2,50 -93,70 -78,40 13,69 - 3Φ22+2Φ18 16,49 1,52 15
3 N
93,28 -76,60 - 11,60 4Φ20 12,57 0,35 26
D61 H 110 35 5,00 2,50
D61 GP 30 35 5,00 2,50 -53,55 -74,79 7,05 - 3Φ22+3Φ20 20,82 0,78 15
D62 GT 30 50 5,00 6,50 -211,60 -129,97 20,63 - 3Φ22+3Φ20 20,82 1,53 16
N
92,40 114,14 - 7,43 2Φ20+1Φ18 8,82 0,11 37
D62 H 150 50 5,00 6,50
D62 GP 30 50 5,00 6,50 -273,31 147,93 29,58 - 8Φ22 30,41 2,19 16

GVHD : THẠCH SÔM SÔ HOÁCH LỚP: XD13LTD01


SVTH : HUỲNH BẢO TOÀN Trang 129 MSSV: 13D35802010108
D63 GT 30 50 5,00 6,50 -243,42 -138,13 24,92 - 8Φ22 30,41 1,85 16
N
80,49 108,93 - 6,46 2Φ20+1Φ18 8,82 0,1 37
D63 H 150 50 5,00 6,50
D63 GP 30 50 5,00 6,50 -261,01 142,72 27,57 - 5Φ22+3Φ20 28,43 2,04 16
D64 GT 30 50 5,00 6,00 -195,42 -122,94 18,64 - 5Φ22+3Φ20 28,43 1,38 16
N
D64 50 5,00 6,00 96,90 96,83 - 7,80 2Φ20+1Φ18 8,82 0,12 37
H 150
D64 GP 30 50 5,00 6,00 -248,19 140,04 25,61 - 7Φ22 26,61 1,9 16
D65 GT 30 35 5,00 1,20 -84,18 -78,74 11,95 - 7Φ22 26,61 1,33 15
D65 GP 30 35 5,00 1,20 -39,51 -70,15 5,05 - 3Φ22 11,40 0,56 15
N
D65 35 5,00 1,20 0,00 -74,45 - 1,05 2Φ20 6,28 0,05 15
H 70
D66 GT 30 35 5,00 2,50 -69,59 -60,53 9,51 - 3Φ22 11,40 1,06 15
4 N
73,36 -58,73 - 9,03 3Φ20 9,42 0,27 26
D66 H 110 35 5,00 2,50
D66 GP 30 35 5,00 2,50 -33,95 -56,92 4,29 - 5Φ22 19,01 0,48 15
D67 GT 30 50 5,00 6,50 -197,35 -125,60 18,88 - 5Φ22 19,01 1,4 16
N
85,53 108,72 - 6,87 2Φ20+1Φ18 8,82 0,1 37
D67 H 150 50 5,00 6,50
D67 GP 30 50 5,00 6,50 -254,27 142,51 26,53 - 7Φ22 26,61 1,96 16
D68 GT 30 50 5,00 6,50 -230,79 -134,43 23,15 - 7Φ22 26,61 1,71 16
N
79,27 104,94 - 6,36 2Φ20+1Φ18 8,82 0,09 37
D68 H 150 50 5,00 6,50
D68 GP 30 50 5,00 6,50 -247,69 138,73 25,54 - 7Φ22 26,61 1,89 16
D69 GT 30 50 5,00 6,00 -175,17 -116,74 16,30 - 7Φ22 26,61 1,21 16
D69 N 150 50 5,00 6,00 84,91 92,71 - 6,82 2Φ20+1Φ18 8,82 0,1 37
H

GVHD : THẠCH SÔM SÔ HOÁCH LỚP: XD13LTD01


SVTH : HUỲNH BẢO TOÀN Trang 130 MSSV: 13D35802010108
D69 GP 30 50 5,00 6,00 -236,53 135,92 23,94 - 5Φ22+2Φ18 24,10 1,77 16
D70 GT 30 35 5,00 1,20 -84,18 -78,74 11,95 - 5Φ22+2Φ18 24,10 1,33 15
D70 GP 30 35 5,00 1,20 -39,51 -70,15 5,05 - 3Φ22 11,40 0,56 15
N
0,00 -74,45 - 1,05 2Φ20 6,28 0,05 15
D70 H 70 35 5,00 1,20
D71 GT 30 35 5,00 2,50 -65,33 -54,93 8,83 - 3Φ22 11,40 0,98 15
N
63,09 -53,13 - 7,73 2Φ20+1Φ18 8,82 0,23 26
D71 H 110 35 5,00 2,50
D71 GP 30 35 5,00 2,50 -22,77 -51,32 2,82 - 3Φ22+2Φ20 17,68 0,31 15
D72 GT 30 50 5,00 6,50 -182,68 -122,25 17,15 - 3Φ22+2Φ20 17,68 1,27 16
N
86,97 104,97 - 6,99 2Φ20+1Φ18 8,82 0,1 37
D72 H 150 50 5,00 6,50
D72 GP 30 50 5,00 6,50 -240,39 137,83 24,49 - 5Φ22+2Φ20 25,29 1,81 16
D73 GT 30 50 5,00 6,50 -218,47 -130,87 21,51 - 5Φ22+2Φ20 25,29 1,59 16
N
5 D73 H 150 50 5,00 6,50
79,90 101,31 - 6,42 2Φ20+1Φ18 8,82 0,1 37
D73 GP 30 50 5,00 6,50 -236,04 135,11 23,87 - 5Φ22+2Φ20 25,29 1,77 16
D74 GT 30 50 5,00 6,00 -161,42 -111,52 14,78 - 5Φ22+2Φ20 25,29 1,09 16
N
79,55 88,31 - 6,39 2Φ20+1Φ18 8,82 0,09 37
D74 H 150 50 5,00 6,00
D74 GP 30 50 5,00 6,00 -220,60 131,52 21,79 - 6Φ22 22,81 1,61 16
D75 GT 30 35 5,00 1,20 -84,18 -78,74 11,95 - 6Φ22 22,81 1,33 15
D75 GP 30 35 5,00 1,20 -39,51 -70,15 5,05 - 3Φ22 11,40 0,56 15
N
0,00 -74,45 - 1,05 2Φ20 6,28 0,05 15
D75 H 70 35 5,00 1,20
D76 GT 30 35 5,00 2,50 -60,49 -47,17 8,09 - 3Φ20 9,42 0,9 15
6 D76 N 110 35 5,00 2,50 49,32 -45,36 - 6,00 2Φ20 6,28 0,18 26

GVHD : THẠCH SÔM SÔ HOÁCH LỚP: XD13LTD01


SVTH : HUỲNH BẢO TOÀN Trang 131 MSSV: 13D35802010108
H
D76 GP 30 35 5,00 2,50 -9,60 -43,56 1,16 - 5Φ20 15,71 0,13 15
D77 GT 30 50 5,00 6,50 -158,60 -115,93 14,48 - 5Φ20 15,71 1,07 16
N
90,38 101,10 - 7,27 2Φ20+1Φ18 8,82 0,11 37
D77 H 150 50 5,00 6,50
D77 GP 30 50 5,00 6,50 -225,57 134,90 22,45 - 5Φ20+2Φ22 23,31 1,66 16
D78 GT 30 50 5,00 6,50 -202,14 -125,95 19,46 - 5Φ20+2Φ22 23,31 1,44 16
N
81,23 97,00 - 6,52 2Φ20+1Φ18 8,82 0,1 37
D78 H 150 50 5,00 6,50
D78 GP 30 50 5,00 6,50 -222,32 130,79 22,02 - 5Φ20+2Φ22 23,31 1,63 16
D79 GT 30 50 5,00 6,00 -140,00 -104,68 12,53 - 5Φ20+2Φ22 23,31 0,93 16
N
70,61 79,63 - 5,66 2Φ20 6,28 0,08 37
D79 H 150 50 5,00 6,00
D79 GP 30 50 5,00 6,00 -190,50 122,84 18,06 - 6Φ20 18,85 1,34 16
D80 GT 30 35 5,00 1,20 -84,18 -78,74 11,95 - 6Φ20 18,85 1,33 15
D80 GP 30 35 5,00 1,20 -39,51 -70,15 5,05 - 3Φ20 9,42 0,56 15
N
0,00 -74,45 - 1,05 2Φ20 6,28 0,05 15
D80 H 70 35 5,00 1,20
D81 GT 30 35 5,00 2,50 -54,47 -42,72 7,18 - 3Φ20 9,42 0,8 15
7 D81 GP 30 35 5,00 2,50 -5,54 -39,11 0,67 - 3Φ20 9,42 0,07 15
N
44,51 -40,91 - 5,41 2Φ20 6,28 0,16 26
D81 H 110 35 5,00 2,50
D82 GT 30 50 5,00 6,50 -149,16 -112,92 13,48 - 3Φ20+2Φ18 14,51 1 16
N
91,87 97,58 - 7,39 2Φ20+1Φ18 8,82 0,11 37
D82 H 150 50 5,00 6,50
D82 GP 30 50 5,00 6,50 -210,81 130,47 20,53 - 5Φ20+2Φ18 20,80 1,52 16
D83 GT 30 50 5,00 6,50 -181,98 -120,03 17,07 - 5Φ20+2Φ18 20,80 1,26 16

GVHD : THẠCH SÔM SÔ HOÁCH LỚP: XD13LTD01


SVTH : HUỲNH BẢO TOÀN Trang 132 MSSV: 13D35802010108
N
81,99 91,66 - 6,59 2Φ20+1Φ18 8,82 0,1 37
D83 H 150 50 5,00 6,50
D83 GP 30 50 5,00 6,50 -202,44 125,45 19,49 - 5Φ20+2Φ18 20,80 1,44 16
D84 GT 30 50 5,00 6,00 -122,71 -98,00 10,79 - 5Φ20+2Φ18 20,80 0,8 16
N
59,31 71,87 - 4,75 2Φ20 6,28 0,07 37
D84 H 150 50 5,00 6,00
D84 GP 30 50 5,00 6,00 -170,39 115,08 15,76 - 5Φ20 15,71 1,17 16
D85 GT 30 35 5,00 1,20 -84,18 -78,74 11,95 - 5Φ20 15,71 1,33 15
D85 GP 30 35 5,00 1,20 -39,51 -70,15 5,05 - 3Φ20 9,42 0,56 15
N
0,00 -74,45 - 1,05 2Φ20 6,28 0,05 15
D85 H 70 35 5,00 1,20
D86 GT 30 35 5,00 2,50 -46,88 -38,30 6,08 - 2Φ20+1Φ18 8,82 0,68 15
8 D86 GP 30 35 5,00 2,50 -5,49 -34,69 0,66 - 2Φ20 6,28 0,07 15
N
39,86 -36,50 - 4,83 2Φ20 6,28 0,15 26
D86 H 110 35 5,00 2,50
D87 GT 30 50 5,00 6,50 -139,13 -109,19 12,44 - 4Φ20 12,57 0,92 16
N
92,33 91,62 - 7,43 2Φ20+1Φ18 8,82 0,11 37
D87 H 150 50 5,00 6,50
D87 GP 30 50 5,00 6,50 -189,88 125,42 17,99 - 6Φ20 18,85 1,33 16
D88 GT 30 50 5,00 6,50 -159,58 -113,72 14,58 - 6Φ20 18,85 1,08 16
N
86,45 85,09 - 6,95 2Φ20+1Φ18 8,82 0,1 37
D88 H 150 50 5,00 6,50
D88 GP 30 50 5,00 6,50 -178,56 118,88 16,68 - 4Φ20+2Φ18 17,66 1,24 16
D89 GT 30 50 5,00 6,00 -101,79 -91,90 8,77 - 4Φ20+2Φ18 17,66 0,65 16
N
50,50 64,83 - 4,04 2Φ20 6,28 0,06 37
D89 H 150 50 5,00 6,00
D89 GP 30 50 5,00 6,00 -147,95 108,04 13,35 - 3Φ20+2Φ18 14,51 0,99 16

GVHD : THẠCH SÔM SÔ HOÁCH LỚP: XD13LTD01


SVTH : HUỲNH BẢO TOÀN Trang 133 MSSV: 13D35802010108
D90 GT 30 35 5,00 1,20 -84,18 -78,74 11,95 - 3Φ20+2Φ18 14,51 1,33 15
D90 GP 30 35 5,00 1,20 -39,51 -70,15 5,05 - 2Φ20 6,28 0,56 15
N
0,00 -74,45 - 1,05 2Φ20 6,28 0,05 15
D90 H 70 35 5,00 1,20
D91 GT 30 35 5,00 2,50 -27,80 -20,60 3,47 - 2Φ20 6,28 0,39 15
D91 GP 30 35 5,00 2,50 -7,05 -16,99 0,85 - 2Φ20 6,28 0,09 15
N
20,08 -18,80 - 2,41 2Φ20 6,28 0,07 26
D91 H 110 35 5,00 2,50
D92 GT 30 50 5,00 6,50 -122,02 -104,63 10,72 - 4Φ20 12,57 0,79 16
N
95,47 88,39 - 7,68 2Φ20+1Φ18 8,82 0,11 37
D92 H 150 50 5,00 6,50
D92 GP 30 50 5,00 6,50 -177,05 122,18 16,51 - 4Φ20+2Φ18 17,66 1,22 16
D93 GT 30 50 5,00 6,50 -148,16 -110,31 13,37 - 4Φ20+2Φ18 17,66 0,99 16
N
9 D93 H 150 50 5,00 6,50
87,67 77,84 - 7,05 2Φ20+1Φ18 8,82 0,1 37
D93 GP 30 50 5,00 6,50 -151,33 111,64 13,70 - 3Φ20+2Φ18 14,51 1,02 16
D94 GT 30 50 5,00 6,00 -85,74 -85,62 7,28 - 3Φ20+2Φ18 14,51 0,54 16
N
49,78 60,17 - 3,98 2Φ20 6,28 0,06 37
D94 H 150 50 5,00 6,00
D94 GP 30 50 5,00 6,00 -136,94 103,38 12,21 - 4Φ20 12,57 0,9 16
D95 GT 30 35 5,00 1,20 -84,18 -78,74 11,95 - 4Φ20 12,57 1,33 15
D95 GP 30 35 5,00 1,20 -39,51 -70,15 5,05 - 2Φ20 6,28 0,56 15
N
0,00 -74,45 - 1,05 2Φ20 6,28 0,05 15
D95 H 70 35 5,00 1,20
N
10 D96 H 25 35 5,00 1,20
0,00 53,41 - 0,38 2Φ20 6,28 0,05 15
D96 GT 70 35 5,00 1,20 -31,18 52,68 3,80 - 2Φ20 6,28 0,18 15

GVHD : THẠCH SÔM SÔ HOÁCH LỚP: XD13LTD01


SVTH : HUỲNH BẢO TOÀN Trang 134 MSSV: 13D35802010108
D96 GP 70 35 5,00 1,20 -63,22 54,13 7,89 - 3Φ20 9,42 0,38 15
D97 GT 25 35 5,00 2,50 -57,80 -27,99 7,89 - 3Φ20 9,42 1,05 15
D97 GP 25 35 5,00 2,50 -29,12 -24,98 3,69 - 2Φ20 6,28 0,49 15
N
4,65 -26,49 - 1,65 2Φ20 6,28 0,05 26
D97 H 110 35 5,00 2,50
D98 GT 25 40 5,00 6,50 -71,50 -69,90 8,24 - 3Φ20 9,42 0,94 15
N
75,17 63,74 - 7,81 2Φ20+1Φ18 8,82 0,15 30
D98 H 150 40 5,00 6,50
D98 GP 25 40 5,00 6,50 -115,92 84,56 14,93 - 5Φ20 15,71 1,71 15
D99 GT 25 40 5,00 6,50 -108,31 -78,65 13,64 - 5Φ20 15,71 1,56 15
N
65,10 -57,83 - 6,75 2Φ20+1Φ18 8,82 0,13 30
D99 H 150 40 5,00 6,50
D99 GP 25 40 5,00 6,50 -99,46 75,71 12,23 - 4Φ20 12,57 1,4 15
D10
-78,54 -65,05 9,19 - 4Φ20 12,57 1,05 15
0 GT 25 40 5,00 6,00
D10 N
52,92 49,08 - 5,47 2Φ20 6,28 0,1 30
0 H 150 40 5,00 6,00
D10
-86,69 67,14 10,33 - 4Φ20 12,57 1,18 15
0 GP 25 40 5,00 6,00
D10
-63,22 -54,13 7,89 - 4Φ20 12,57 0,38 15
1 GT 70 35 5,00 1,20
D10
-31,18 -52,68 3,80 - 2Φ20 6,28 0,18 15
1 GP 70 35 5,00 1,20
D10 N
0,00 -53,41 - 0,38 2Φ20 6,28 0,05 15
1 H 25 35 5,00 1,20

GVHD : THẠCH SÔM SÔ HOÁCH LỚP: XD13LTD01


SVTH : HUỲNH BẢO TOÀN Trang 135 MSSV: 13D35802010108
PHẦN II: KẾT CẤU
CHƯƠNG 6: TÍNH TOÁN KHUNG TRỤC 9

6.5.2. Tính cốt thép cột khung


a. Tính cốt thép dọc
Chọn các cặp nội lực: . Tính diện tích cốt thép
cho từng cặp nội lực và chọn cặp có diện tích cốt thép lớn để bố trí cho phần tử cột.
- Giả thiết: a = a’ (cm)

- Tính độ lệch tâm của lực dọc:


- Tính độ lệch tâm ngẫu nhiên e a (do sai lệch kích thước khi thi công và do bê
tông không đồng nhất
- Độ lệch tâm ban đầu (kết cấu siêu tĩnh):
- Chiều dài tính toán: Đối với cột khung nhà nhiều tầng, nhiều nhịp

- Xét ảnh hưởng của sự uốn dọc:

 Khi : Bỏ qua sự ảnh hưởng của uốn dọc.

 Khi : Xét đến sự ảnh hưởng của uốn dọc.


Trường hợp xét đến sự ảnh hưởng của uốn dọc

- Tính hệ số kể đến ảnh hưởng của độ lệch tâm:


- Tính mômen quán tính của toàn bộ tiết diện cốt thép dọc:
- Hệ số xét đến ảnh hưởng tác dụng dài hạn của tải trọng:

- Tính lực dọc tới hạn:

- Tính hệ số ảnh hưởng của sự uốn dọc:


Trường hợp không xét đến sự ảnh hưởng của uốn dọc
- Lấy hệ số ảnh hưởng của uốn dọc
- Khoảng cách từ điểm đặt của lực dọc đến trọng tâm của cốt thép chịu kéo:

GVHD : THẠCH SÔM SÔ HOÁCH LỚP: XD13LTD01


SVTH : HUỲNH BẢO TOÀN Trang 134 MSSV: 13D35802010108
PHẦN II: KẾT CẤU
CHƯƠNG 6: TÍNH TOÁN KHUNG TRỤC 9

- Tính chiều cao vùng chịu nén:


 Khi: Cột lệch tâm lớn.
 Khi: Cột lệch tâm bé.
- Trường hợp lệch tâm lớn:
+ Nếu: x > 2a’:

 Tính cốt thép:


+ Nếu: x < 2a’
 Tính:

 Tính cốt thép:


- Trường hợp lệch tâm bé:

+ Tính:

+ Tính:

+ Tính cốt thép:

- Kiểm tra hàm lượng cốt thép:


+ Tra bảng chọn và bố trí cốt thép.
+ Kiểm tra lại a, a’, t.
Trong đó:
 a, a’ Là khoảng cách từ mép ngoài cột đến trọng tâm cốt thép.
 50 < t < 400: Là khoảng cách giữa hai cốt dọc kề nhau.
b. Tính cốt thép đai

- Chọn cốt đai có đường kính tại những tiết diện thép chịu lực là ≥
25mm (thỏa ).
- Chọn cốt đai có đường kính tại những tiết diện thép chịu lực ≤
22mm (thỏa ).

GVHD : THẠCH SÔM SÔ HOÁCH LỚP: XD13LTD01


SVTH : HUỲNH BẢO TOÀN Trang 135 MSSV: 13D35802010108
PHẦN II: KẾT CẤU
CHƯƠNG 6: TÍNH TOÁN KHUNG TRỤC 9

- Chọn khoảng cách đai s = 200 (thoả và ).


- Riêng tại vị trí nối cốt thép dọc quy định: s = 100
(thỏa và phải có không ít hơn 4 đai).

GVHD : THẠCH SÔM SÔ HOÁCH LỚP: XD13LTD01


SVTH : HUỲNH BẢO TOÀN Trang 136 MSSV: 13D35802010108
Bảng 6.12. Tính toán cốt thép cột khung trục 9

BẢNG TÍNH CỘT NÉN LỆCH TÂM PHẲNG ĐẶT THÉP ĐỐI XỨNG
Trụ P. b h a=a' L N M3 V2 As Μ Asmax Asch
Chọn thép
c Tử (cm) (cm) (cm) (m) (kN) (kNm) (kN) (cm2) (%) (cm2) (cm2)
C1 30 50 7 6,5 -1809,84 -109,88 -32,62 14,29 2,22
C1 30 50 7 6,5 -861,17 121,68 35,37 3,23 0,5 14,29 3Φ20+2Φ18 14,51
C1 30 50 7 6,5 -1532,9 -121,14 -35,64 11,21 1,74
C2 30 40 4 3,5 -1514,12 -53,53 -36,16 8,34 1,54
C2 30 40 4 3,5 -1247,48 53,82 -24,8 3,81 0,71 8,34 3Φ20 9,42
C2 30 40 4 3,5 -1259,03 -56,94 -38,49 4,43 0,82
C3 30 40 4 3,5 -1307,83 -55,53 -38,34 5,06 0,94
C3 30 40 4 3,5 -1065,16 56,69 -25,28 2,7 0,5 5,06 3Φ20 9,42
C3 30 40 4 3,5 -1076,71 -57,33 -39,88 2,7 0,5
B C4 30 30 4 3,5 -1113,68 -36,2 -26,57 8 2,05
C4 30 30 4 3,5 -1105,01 32,66 -12,78 7,1 1,82 8,00 3Φ20 9,42
C4 30 30 4 3,5 -908,34 -37,01 -27,57 4,72 1,21
C5 30 30 4 3,5 -939,02 -36,72 -25,72 5,16 1,32
C5 30 30 4 3,5 -930,36 28,28 -11,42 3,17 0,81 5,16 3Φ16 6,03
C5 30 30 4 3,5 -760,74 -36,94 -26,39 2,3 0,59
C6 30 30 4 3,5 -770,85 -37,06 -26,42 2,49 0,64
C6 30 30 4 3,5 -762,19 29,56 -11,65 1,95 0,5 2,49 3Φ16 6,03
C6 30 30 4 3,5 -620,18 -37,14 -27 1,95 0,5

GVHD : THẠCH SÔM SÔ HOÁCH LỚP: XD13LTD01


SVTH : HUỲNH BẢO TOÀN Trang 136 MSSV: 13D35802010108
C7 30 30 4 3,5 -610,11 -30,93 -23,45 1,95 0,5
C7 30 30 4 3,5 -601,45 24,63 -8,3 1,95 0,5 1,95 3Φ16 6,03
C7 30 30 4 3,5 -610,11 -30,93 -23,45 1,95 0,5
C8 30 30 4 3,5 -455,65 -14 -8,28 1,95 0,5
C8 30 30 4 3,5 -392,94 23,59 -7,51 1,95 0,5 1,95 3Φ16 6,03
C8 30 30 4 3,5 -453,36 -29,84 -22,86 1,95 0,5
C9 30 30 4 3,5 -313,45 -15,88 -9,49 1,95 0,5
C9 30 30 4 3,5 -300,81 19 -17,98 1,95 0,5 1,95 3Φ16 6,03
C9 30 30 4 3,5 -248,68 -23,28 -19,33 1,95 0,5
C10 30 30 4 3,5 -179,49 -5,91 0,85 1,95 0,5
C10 30 30 4 3,5 -142,96 0,86 -11,34 1,95 0,5 1,95 3Φ16 6,03
C10 30 30 4 3,5 -151,44 -14,41 9,47 1,95 0,5
C11 30 60 7 6,5 -3058,49 -14,56 -8,18 21,76 2,74
C11 30 60 7 6,5 -2478,3 175,51 38,78 21,17 2,66 21,76 6Φ22 22,81
C11 30 60 7 6,5 -2338,8 -197,21 -51,44 20,78 2,61
C12 30 60 7 3,5 -2629,81 -67,5 -37,27 14,62 1,84
C12 30 60 7 3,5 -2362,25 184,69 -107,79 20,03 2,52 21,04 6Φ22 22,81
C12 30 60 7 3,5 -2379,57 -192,59 -107,79 21,04 2,65
C C13
C13
30
30
60
60
7
7
3,5
3,5
-2321,49
-2111,35
-59,13
176,9
-36,68
-93,39
8,46
15,12
1,06
1,9 15,12 3Φ22+2Φ20 17,68
C13 30 60 7 3,5 -2128,67 -149,95 -93,39 12,93 1,63
C14 30 50 7 3,5 -2015,61 -52,62 -31,45 9,64 1,49
C14 30 50 7 3,5 -1829,22 139,66 -75,77 16,18 2,51 16,18 3Φ22+2Φ20 17,68
C14 30 50 7 3,5 -1843,66 -125,52 -75,77 14,78 2,29
C15 30 50 7 3,5 -1710,36 -64,86 -39,15 5,56 0,86 12,94 3Φ22+2Φ16 15,42

GVHD : THẠCH SÔM SÔ HOÁCH LỚP: XD13LTD01


SVTH : HUỲNH BẢO TOÀN Trang 137 MSSV: 13D35802010108
C15 30 50 7 3,5 -1574,67 147,47 -79,41 12,94 2,01
C15 30 50 7 3,5 -1589,11 -130,48 -79,41 11,17 1,73
C16 30 40 7 3,5 -1405,17 -47,04 -28,66 6 1,21
C16 30 40 7 3,5 -1305,28 107,4 -57,84 13,95 2,82 13,95 3Φ22+2Φ16 15,42
C16 30 40 7 3,5 -1316,83 -95,04 -57,84 12,18 2,46
C17 30 40 7 3,5 -1104,66 -58,72 -34,25 2,8 0,56
C17 30 40 7 3,5 -1087,2 99,47 -55,74 9,2 1,86 9,20 3Φ22 11,40
C17 30 40 7 3,5 -1098,75 -95,64 -55,74 8,77 1,77
C18 30 40 7 3,5 -804,7 -51,34 -30,15 2,48 0,5
C18 30 40 7 3,5 -753,76 95,79 -53 3,38 0,68 3,38 3Φ22 11,40
C18 30 40 7 3,5 -765,31 -89,71 -53 2,6 0,53
C19 30 40 7 3,5 -507,53 -74 -45 2,48 0,5
C19 30 40 7 3,5 -479,76 84,73 -45,54 3,07 0,62 3,07 3Φ22 11,40
C19 30 40 7 3,5 -491,31 -74,66 -45,54 2,48 0,5
C20 30 30 7 3,5 -204,16 -43,1 -28,11 6,54 1,9
C20 30 30 7 3,5 -190,81 58,82 -29,96 10,42 3,02 10,42 3Φ22 11,40
C20 30 30 7 3,5 -199,48 -46,05 -29,96 7,31 2,12
C21 40 80 7 6,5 -4590,11 16,4 2,79 22,29 1,53
C21 40 80 7 6,5 -3550,23 535,69 115,34 29,93 2,05 29,93 5x25+2x20 30,82
C21 40 80 7 6,5 -3579,1 -506,6 -110,4 28,52 1,95
C22 40 60 7 3,5 -4054,06 24,39 10,97 28,55 2,69
D C22 40 60 7 3,5 -3103,3 141 -66,57 16,56 1,56 28,55 5x25+2x20 30,82
C22 40 60 7 3,5 -3083,82 -164,64 85,07 18,26 1,72
C23 40 60 7 3,5 -3630,06 19,17 10,96 20,32 1,92
21,81 5Φ25 24,54
C23 40 60 7 3,5 -2771,58 148,47 88,65 11,44 1,08

GVHD : THẠCH SÔM SÔ HOÁCH LỚP: XD13LTD01


SVTH : HUỲNH BẢO TOÀN Trang 138 MSSV: 13D35802010108
C23 40 60 7 3,5 -3295,91 -162,99 87,22 21,81 2,06
C24 30 60 7 3,5 -3205,8 13,92 7,86 24,62 3,1
C24 30 60 7 3,5 -2436,63 129,77 78,48 16,39 2,06 24,62 5Φ25 24,54
C24 30 60 7 3,5 -2758,42 -146,84 77,96 23,47 2,95
C25 30 60 7 3,5 -2788,04 15,56 8,79 16,51 2,08
C25 30 60 7 3,5 -2108,09 115 70,44 9,41 1,18 18,56 5Φ22 19,01
C25 30 60 7 3,5 -2539,94 -134,08 70,04 18,56 2,33
C26 30 50 7 3,5 -2370,29 11,84 6,98 14,62 2,27
C26 30 50 7 3,5 -1779,98 96,65 58,72 10,35 1,6 18,29 5Φ22 19,01
C26 30 50 7 3,5 -2156,73 -109,79 57,91 18,29 2,84
C27 30 50 7 3,5 -1954,78 14,3 7,41 6,51 1,01
C27 30 50 7 3,5 -1634,21 84,56 52,85 6,48 1 8,09 3Φ22 11,40
C27 30 50 7 3,5 -1619,77 -100,4 52,85 8,09 1,25
C28 30 40 7 3,5 -1539,82 17,92 9,49 4,52 0,91
C28 30 40 7 3,5 -1266,66 66,93 37,3 6,81 1,38 10,30 3Φ22 11,40
C28 30 40 7 3,5 -1410,2 -73,79 39,87 10,3 2,08
C29 30 40 4 3,5 -1127,83 15,01 8,61 2,7 0,5
C29 30 40 4 3,5 -859,49 50,48 27,25 2,7 0,5 2,70 3Φ16 6,03
C29 30 40 4 3,5 -1024,41 -58,91 30,43 2,7 0,5
C30 30 30 4 3,5 -715,4 0,39 1,5 1,95 0,5
C30 30 30 4 3,5 -489,53 22,56 14,74 1,95 0,5 1,95 3Φ16 6,03
C30 30 30 4 3,5 -480,87 -29,04 14,74 1,95 0,5
C31 40 80 7 6,5 -5398,61 22,88 5,44 37,9 2,6
E C31
C31
40
40
80
80
7
7
6,5
6,5
-4229,84
-4296,53
535,42
-497,57
115,26
-106,7
41,1
39,8
2,82
2,73
41,10 5Φ25+5Φ22 43,55

GVHD : THẠCH SÔM SÔ HOÁCH LỚP: XD13LTD01


SVTH : HUỲNH BẢO TOÀN Trang 139 MSSV: 13D35802010108
C32 40 70 7 3,5 -4724,18 48,21 23,08 33,19 2,63
C32 40 70 7 3,5 -3664,35 182,44 110,93 19,19 1,52 33,19 5Φ25+3Φ20 33,96
C32 40 70 7 3,5 -3637,4 -205,8 110,93 20,36 1,62
C33 40 70 7 3,5 -4210,65 43,54 24,55 23,26 1,85
C33 40 70 7 3,5 -3259,68 163,1 100,57 10,74 0,85 23,26 6Φ25 29,45
C33 40 70 7 3,5 -3654,09 -189,58 100,17 19,51 1,55
C34 30 70 7 3,5 -3697,76 36,37 21,56 27,89 2,95
C34 30 70 7 3,5 -2853,69 155,93 96,49 17,58 1,86 28,83 6Φ25 29,45
C34 30 70 7 3,5 -3386,82 -183,18 96,42 28,83 3,05
C35 30 70 7 3,5 -3193,08 43,1 25,44 18,12 1,92
C35 30 70 7 3,5 -2879,07 137,07 78,94 16,71 1,77 19,29 3Φ25+2Φ20 21,01
C35 30 70 7 3,5 -2914,68 -165,04 86,22 19,29 2,04
C36 30 60 7 3,5 -2689,21 38,4 21,96 14,59 1,84
C36 30 60 7 3,5 -2053,52 128,57 77,93 9,7 1,22 17,61 3Φ22+2Φ20 17,68
C36 30 60 7 3,5 -2410,48 -148,72 76,53 17,61 2,22
C37 30 60 7 3,5 -2186,84 44,41 26,38 4,89 0,62
C37 30 60 7 3,5 -1988,02 108,75 64,09 6,79 0,85 10,13 3Φ20+2Φ18 14,51
C37 30 60 7 3,5 -2008,17 -141,64 71,2 10,13 1,27
C38 30 40 7 3,5 -1683,6 34,04 19,97 8,98 1,81
C38 30 40 7 3,5 -1549,94 72,82 45,42 12,49 2,52 14,40 3Φ20+2Φ18 14,51
C38 30 40 7 3,5 -1538,39 -86,14 45,42 14,4 2,91
C39 30 40 4 3,5 -1186,09 42,27 25,25 2,7 0,5
C39 30 40 4 3,5 -1096,87 69,96 39,35 3,56 0,66 3,56 3Φ16 6,03
C39 30 40 4 3,5 -889,51 -78,75 41,62 2,7 0,5
C40 30 30 4 3,5 -693,89 13,88 9,05 1,95 0,5 1,95 3Φ16 6,03

GVHD : THẠCH SÔM SÔ HOÁCH LỚP: XD13LTD01


SVTH : HUỲNH BẢO TOÀN Trang 140 MSSV: 13D35802010108
C40 30 30 4 3,5 -647,41 29,58 18,09 1,95 0,5
C40 30 30 4 3,5 -640,29 -34,15 17,2 1,95 0,5
C41 40 70 7 6,5 -4153,13 326,17 72,38 37,98 3,01
C41 40 70 7 6,5 -3498,43 358,74 79,54 29,35 2,33 37,98 8Φ25 39,27
C41 40 70 7 6,5 -2870,63 -344,74 -80,11 17,97 1,43
C42 30 70 7 3,5 -3540,8 88,88 59,25 25,26 2,67
C42 30 70 7 3,5 -3243,71 92,06 57,89 20,17 2,13 25,26 3Φ25+3Φ22 26,13
C42 30 70 7 3,5 -2930,41 -102,53 48,41 15,28 1,62
C43 30 70 7 3,5 -3104,14 79,42 54,98 16,86 1,78
C43 30 70 7 3,5 -2927,58 81,61 57,57 13,85 1,47 16,86 3Φ22+2Φ20 17,68
C43 30 70 7 3,5 -2907,37 -96,9 44,43 14,5 1,53
C44 30 60 7 3,5 -2671,29 74,84 51,86 15,94 2,01
C44 30 60 7 3,5 -2507,19 77,36 54,35 13,23 1,66 15,94 3Φ22+2Φ18 16,49
F C44
C45
30
30
60
60
7
7
3,5
3,5
-2489,86
-2245,08
-88,73
71,01
40,56
52,17
13,85
8,06
1,74
1,01
C45 30 60 7 3,5 -2099,57 71,85 49,65 5,56 0,7 8,06 3Φ20+2Φ18 14,51
C45 30 60 7 3,5 -2053,4 -93,19 37,93 6,55 0,82
C46 30 40 7 3,5 -1823,75 50,69 37,06 13,87 2,8
C46 30 40 7 3,5 -1717,39 53,03 39,03 12,34 2,49 13,87 3Φ20+2Φ18 14,51
C46 30 40 7 3,5 -1705,84 -57,71 24,25 12,84 2,59
C47 30 40 4 3,5 -1417,11 53,45 36,92 6,66 1,23
C47 30 40 4 3,5 -1322,85 55,94 39,02 5,37 0,99 6,66 3Φ18 7,63
C47 30 40 4 3,5 -1311,3 -54,11 23,87 4,93 0,91
C48 30 30 4 3,5 -1020,29 15,39 8,97 2,1 0,54
5,40 3Φ16 6,03
C48 30 30 4 3,5 -930,95 38,4 26,72 5,4 1,38

GVHD : THẠCH SÔM SÔ HOÁCH LỚP: XD13LTD01


SVTH : HUỲNH BẢO TOÀN Trang 141 MSSV: 13D35802010108
C48 30 30 4 3,5 -933,62 -32,24 12,19 4,08 1,05
C49 30 30 4 3,5 -634,79 16,89 9,61 1,95 0,5
C49 30 30 4 3,5 -591,9 33,69 25,14 1,95 0,5 1,95 3Φ16 6,03
C49 30 30 4 3,5 -583,24 -26,56 9,29 1,95 0,5
C50 30 30 4 3,5 -249,57 17,7 11,29 1,95 0,5
C50 30 30 4 3,5 -220,44 31,42 25,82 1,95 0,5 1,95 3Φ16 6,03
C50 30 30 4 3,5 -211,78 -30,72 9,69 1,95 0,5

GVHD : THẠCH SÔM SÔ HOÁCH LỚP: XD13LTD01


SVTH : HUỲNH BẢO TOÀN Trang 142 MSSV: 13D35802010108
PHẦN II: KẾT CẤU
CHƯƠNG 6: TÍNH TOÁN KHUNG TRỤC 9

6.6. KIỂM TRA CHUYỂN VỊ NGANG ĐỈNH NHÀ


Theo “TCVN 5574:2012: Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Tiêu chuẩn
thiết kế” tại Bảng C.4 phụ lục C có quy định chuyển vị giới hạn theo phương
ngang đối với nhà nhiều tầng được quy định: f u = H/500 (trong đó H là là chiều
cao nhà nhiều tầng lấy bằng khoảng cách từ trên mặt móng đến trục của dầm đỡ
sàn mái).
Từ phần tính toán tải trọng bằng phần mềm Sap2000, ta có được chuyển vị

ngang tại đỉnh nhà tại nút 65 là:

Hình 6.29. Chuyển vị ngang tại đỉnh nhà tính toán từ Sap2000
Vậy công trình đảm bảo chuyển vị trong điều kiện cho phép./.

GVHD : THẠCH SÔM SÔ HOÁCH LỚP: XD13LTD01


SVTH : HUỲNH BẢO TOÀN Trang 143 MSSV: 13D35802010108

You might also like