Professional Documents
Culture Documents
tam thức bậc 2
tam thức bậc 2
b b
Nếu = 0 thì f ( x ) cùng dấu với hệ số a và với mọi x − và f − = 0.
2a 2a
Nếu 0 thì tam thức f ( x ) có hai nghiệm phân biệt x1 và x2 ( x1 x2 ) . Khi đó, f ( x )
cùng dấu với hệ số a với mọi x ( −; x1 ) ( x2 ; + ) ; f ( x ) trái dấu với hện số a với
mọi x ( x1; x2 ) .
Nhớ nhanh. Khi 0 , dấu của f ( x ) và a là: “Trong trái, ngoài cùng”
Chú ý. Trong định lí về tam thức bậc hai có thể thay bởi ' .
Bài tập tự luận :
Tim 𝑚 để biều thức 𝐾(𝑥) = −𝑥 2 − 2(2𝑚 − 1)𝑥 + 1 − 2𝑚 không dương với mọi 𝑥.
Trắc nghiệm :
x−2
Câu 2. Hàm số y = có tập xác định là
x2 − 3 + x − 2
(
A. −; − 3 ) ( 3; + .) B.
( −; − ) 7
3 3; + \ .
4
(
C. −; − 3 ) ( )7
3; + \ .
4
( )
D. −; − 3 3; .
7
4
Câu 3. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x2 + mx + 4 = 0 có nghiệm
A. −4 m 4 . B. m −4 hay m 4 .
C. m −2 hay m 2 . D. −2 m 2 .
Câu 5. Tìm các giá trị của tham số m để phương trình x2 − mx + 4m = 0 vô nghiệm.
A. 0 m 16 . B. −4 m 4 . C. 0 m 4 . D.
0 m 16 .
Câu 6. Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình
2 x2 + 2 ( m + 2) x + 3 + 4m + m2 = 0 có nghiệm?
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 12. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình:
( m + 1) x2 − 2 ( m + 1) x + 4 0 (1) có tập nghiệm S = R ?
A. m −1. B. −1 m 3. C. −1 m 3. D.
−1 m 3.
− x2 + 2x − 5
Câu 13. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình 0 nghiệm
x 2 − mx + 1
đúng với mọi x .
A. m . B. m ( −2;2 ) .