You are on page 1of 4

Mẹo L – N

- Âm đệm --> L (trừ noa, noãn)


- Từ láy
+ Ko có từ láy L N
+ Từ láy vần, L láy dc vs các phụ âm khác: lụp xụp, lôi thôi, chói lọi - khệ nệ, khúm
núm
+ N chỉ láy với cno: no nê
- ĐN
Cặp từ ĐN L-NH
- Nghĩa kquat
+ chỉ tg k xđ
+ chỉ định, vị trí: N
Mẹo CH – TR
- Âm đệm --> CH: choé, chói, choang
- Từ HV có thanh nặng, huyền: trịnh trọng, trừng trị
- Từ láy
+ Ko có tl CH – Tr
+ Từ láy vần: CH --> chói lọi, ê chề, chèo bẻo, loắt choắt, chềnh ềnh (Trừ trọc lóc, trót
lọt)
+ Tr: láy với cno
- DN: Tr/gi – tranh/ giành
- Nghĩa KQ:
+ Đồ dùng nhà nông
+ qhe gia đình
+ Phủ định
+ Vị trí
MẸo X-S
- Âm đệm: --> X: xuề xoà, xoè (trừ suýt, soát)
- Từ láy
+ Ko có từ láy X- S
+ Từ láy vần, âm đầu hoặc 2 X: xoi bói, bung xung, lấp xấp, lụp xụp, loạch xoạch
(cục súc, đồ sộ, sáng láng)
+ S láy với cno: sờ soạng, sục sạo, sỗ sàng, sắc sảo
X S
Chỉ đồ ăn: xôi xéo, xá xíu, xào, xiên, xúc lNvat cổ trang: sư, sãi, soái
xích
củ quả: sung, sắn, sen
rổ giá: sợi, sọt, sàn, siêu
con vật:

HTT: SSSS

Chính tả: hệ thống chuẩn cách viết, chữ viết và dấu câu của 1 NN
Hệ thống chữ viết: Hệ thống kí hiệu có tính quy ước dùng để ghi lại 1 nn
Hệ thống cách viết: HT quy ước trình bày các TỪ riêng biệt của chữ viết
HT dấu câu: DẤU HIỆU có tính quy ước thể hiện TT+ KẾT CẤU 1 VB
Mẹo D – GI – R
D GI R
Khả năng kết Âm đệm Có Không Không (trừ
hợp roa)
Từ HV có ngã, nặng: sắc, hỏi: giảm Không xuất
thanh dưỡng dục, giá, giản, giả, hiện trong từ
bình dị, tiêu giảng Hv
diệt
Từ HV có Nguyên âm Nguyên âm A: Không
khác A: di già giang (trừ
dân, dâm, dúi dã, dạ, dạng,
danh, dao)
Từ láy Ko có từ láy - Láy vần, láy Láy âm đầu Láy vần với B,
D-Gi; Gi-R; dc với L, GI chính nó (slg C: bứt rứt, bủn
R-D thì ko lai dai, ít): giặc giã, rủn
lim dim giềnh giàng,
- Láy âm đầu gióng giả
cno
Nghĩa - Trong từ láy,
chỉ sự rung
động: rung
rinh, run rẩy
- Trong từ láy,
mô phỏng
tiếng động: ra
rả, rầm rập
- Sắc thái ánh
sáng: roi rói,
rừng rực, rờm
rợp

CHƯƠNG 2:
1. Đặc điểm của từ Tv
- Từ TV: đơn vị nn nhỏ nhất có nghĩa, hđ độc lập
- Đặc điểm
+ biến thể từ vựng - ngữ nghĩa
+ BIến thể ngữ âm
+ Ko biến thể hình thái
+ Kết hợp: ý nghĩa np bộc lộ
2. Từ đồng nghĩa: Là những từ gần giốgn nhau về nghĩa, khác nhau về mặt âm thnah,
phân biệt vs nhau về sắc thái ngữ nghĩa
Các kiểu từ đồng nghĩa
- 1: từ tv đồng nghĩa tv: ăn, xơi chén
- 2: Từ HV đồng nghĩa từ HV:
hành - tác
bằng - hữu
hoan - lạc
lưỡng - bất
- 3. Từ TV đồng nghĩa từ HV
cỏ - thảo; mắt – nhãn
Loạt đồng nghĩa
TH1: Đồng nghĩa cấp độ từ - từ: sợ, hãi, khiếp
Từ - đvi tương tự từ: run như cầy sấy, sởn da gà
TH2: Đồng nghĩa – đa nghĩa
1 từ đa nghĩa, tham gia dc nhiều dãy đồng nghĩa
Trông
Nhìn: trông mưa trông nắng
chăm sóc: trông con, trông ng ốm
bảo vệ: trông xe, trông nhà
Phân biệt = sắc thái nghĩa
- A, B, C (giá trị vc-tt)
Phân biệt = st biểu cảm: anh ấy, hắn, gã
Phân biệt = pvi sử dụng: vợ, phu nhân
HV TV
tĩnh động
trang trọng mới, dân dã
trừu tượng cụ thể

Sự hình thành LĐC:


- gốc môn khmer, tày thái
- cấu tạo đơn vị từ vựng mới
- nhập ngoại
- C5SDịch nghĩa
- Thâm nhập từ lãnh thổ vào NN toàn dân/

You might also like