You are on page 1of 6

Khái niệm Các thể loại văn Chức năng Đặc trưng văn bản Đặc điểm từ ngữ-cú

ản Đặc điểm từ ngữ-cú pháp


bản ngôn ngữ
HC-CV Thể hiện vai của Quân sự, ngoại Giao tiếp lí trí Tính chính xác-minh Hệ thống thuật ngữ của pc HCCV, từ ngữ văn
người tham gia giao, pháp quyền, (thông báo) bạch, tính nghiêm hóa chung, Từ Hán Việt, từ mang tính chất cầu
giao tiếp trong văn thư Ý chí (sai khiến) túc-khách quan, tính khiến, Tần số sd danh từ cao, từ định danh hóa,
lĩnh vực HCCV khuôn mẫu Từ ngữ khuôn sáo.
Không sd câu hỏi, câu cảm thán; câu đơn đầy
đủ thành phần, trật tự thuận,ko sd trật tự ngược,
ko sd lời nói trực tiếp; Lặ từ ngữ
Khoa học Bài giảng, SGK, Thông báo và Tính trừu tượng-khái Thuật ngữ khoa học chung, từ ngữ Hán-Việt, từ
Giáo trình, bài chứng minh tính quát đa phong cách, trung hòa về màu sắcvới lớp
báo, chuyên luận, chân thực của Tính logic nghiêm nghĩa khái quát, danh từ trừu tượng, từ ngữ chỉ
luận văn thống báo ngặt đc phép hiểu theo nghĩa đen, nghĩa sự vật-logic
Tính chính xác khách Câu hoàn chỉnh với liên kết chặt chẽ, câu ghép
quan và cặp liên từ, câu khuyết chủ ngữ, sd ptlk đầu
tiên, thứ hai,… sd cấu trúc để lập luận cm
Báo chí- Thể hiện vai của Tin tức Thông báo Tính chiến đáu Từ vựng thuộc nghề báo, có màu sắc biểu cảm,
Công luận người tham gia Thông tin-quảng Tác động Tính thời sự các từ có sẵn và cách thức diễn đạt mới, từ có
giao tiếp trong cáo Tính hấp dẫn màu sắc trang trọng, từ viết tắt.
lĩnh vực báo chí- Công luận Câu khuyết CN, câu đề ngữ, câu nhiều thành
công vụ phần, câu có yếu tố diễn cảm
Chính luận Thể hiện vai của Dựa vào ND-YN: Thông báo Tính bình giá công Thuật ngữ CT-XH, từ ngữ giản dị, rõ ràng,
người tham gia các loại VB nghị chứng minh khai chính xác, tránh từ địa phương, sd nhóm từ
giao tiếp trong luận về các lĩnh tác động Tính lập luận chặt chẽ vựng hội thoại giàu màu sắc tu tù
lĩnh vực chính trị- vực khác nhau. Tính truyền cảm Đa dạng kiểu cấu trúc, xu hướng dùng câu dài,
xã hội Dựa vào những mạnh mẽ sd cách đặt câu có tính chất hội thoại
đặc điểm về kết
cấu và về tu từ:
lời kêu gọi, bá
cáo, xã luận…
Nghệ thuật Là pc dùng để Dân gian: ca dao, Tác động đến Tính hình tượng Sử dụng nhiều từ láy, từ tượng hình, từ tượng
sáng tạo nghệ Thơ tình cảm Tính thẩm mỹ thanh, hiện tượng tách từ, sd nhiều thành ngữ,
thuật Văn xuôi Tác động bằng Tính sinh động biểu tục ngữ, quán ngữ
Sân khấu hình ảnh cảm Sd các loại câu mở rộng thành phần
Tác động theo Tính tổng hợp Sd các kết cấu đảo, kết cấu đặc biệt
hướng thẩm mỹ

Các phương thức liên kết trong văn bản


Khái niệm Phân loại Ví dụ Tác dụng
Phép Phép lặp là phương + Lặp ngữ âm Ao thu lạnh lẽo nước trong veo  Duy trì chủ đề( lặp
lặp thức liên kết thể Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo tvung)
hiện ở việc lặp lại  Lặp ngữ âm “eo”  Dùng nhiều trong văn
trong câu sau + Lặp từ vựng Đã nghe rét mướt luồn trong gió... bản khoa học (lặp
những yếu tố đã có Đã vắng người sang những chuyến đò.. tvung)
ở câu trước.  Lặp từ vựng “đã”  Dùng trong văn bản
+ Lặp ngữ pháp “Nếu không có nhân dân thì không đủ lực lượng. văn học nghệ thuật,
Nếu không có chính phủ thì không ai dẫn chính luận ( lặp n/âm,
đường.”(HồChíMinh). nphap)

Phép Là phương thức liên + Đối trái nghĩa “Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ  Phù hợp với văn
kết thể hiện ở việc Người khôn người đến chốn lao xao” bản đòi hỏi sự truyền
đối sử dụng trong câu  Dại >< Khôn cảm hoặc sức thuyết
sau những từ hoặc + Đối phủ định Anh ấy đã nản. Nhưng tôi chưa nản phục với người đọc.
cụm từ có ý nghĩa  Nản - Chưa nản  Xuất hiện nhiều trong
đối lập với từ hoặc + Đối miêu tả Con chó của anh chưa phải nhịn bữa nào. Nhưng thể loại ký và chính
cụm từ đã có ở câu xác người chết đói ngập đường phố. (“Đôimắt”– luận
trước. NamCao)
 Chưa phải nhịn bữa nào – đói

Dù rằng đời ta thích hoa hồng. Kẻ thù buộc ta ôm


+ Đối lâm thời cây súng.
 Hoa hồng >< cây súng
Phép Là phương thức liên + Phép thế ĐN từ điển Phụ nữ cần phải học. Đây là lúc chị em phải cố gắng  Thể hiện thái độ, quan
kết thể hiện ở việc để kịp nam giới. điểm của người nói
thế sử dụng trong câu  Phụ nữ - chị em  Duy trì đối tượng
đồng trước và câu sau + Phép thế ĐN phủ Cây mận còn sống. Cây táo cũng chưa chết được nói
các từ hoặc cụm từ định  Sống - chưa chết  Liên kết, cung cấp ttin
nghĩa chỉ chung cùng một + Phép thế ĐN miêu tả Thơ lục bát giàu nhạc điệu. Nguyễn Du đã dùng thể đánh giá phụ 1 cách
đối tượng. thơ thuần túy Việt Nam ấy để viết nên tác phẩm nhanh nhất
“Truyện Kiều” nổi tiếng.  Đa dạng hoá vban
 Thơ lục bát - thơ thuần túy Việt Nam

+ Phép thế ĐN lâm thời Những chiếc giỏ xe chở đầy hoa phượng. Em chở
mùa hè của tôi đi đâu?
 Hoa phượng – mùa hè

Phép Là một phương thức LT + LT bao hàm Chẳng bao lâu tôi đã trở thành một chàng dế thanh Thích hợp cho việc
liên kết thể hiện ở đồng niên cường tráng. Đôi càng tôi mẫm bóng. Những phát triển chủ đề
liên việc sử dụng trong chất cái vuốt ở chân, ở khoeo cứ cứng dần và nhọn hoắt.
câu trước và câu  Chàng dế (bao hàm)
tưởn sau những ngữ  Đôi càng, cái vuốt (bị bao hàm)
Xuất hiện nhiều
nhất trong truyện,
g đoạn (từ hoặc nhóm + LT đồng loại Vàng lên giá. Nhà đất đóng băng. USD lừng khừng.
ký.
từ )có liên quan về Tiền đồng đang đứng trước sức ép lớn. Sử dụng với tần số
nghĩa với nhau  Vàng–nhà đất–USD –tiền đồng
thông qua một số ít cao ở loại câu đố.
+ LT định An và Liên là con của bác Tư. Hai chị em rất ngoan
nét nghĩa chung và lượng  An và Liên = Hai chị em
không chứa nét LT + LT định vị Đêm qua ra đứng bờ ao
nghĩa đối lập. khôn Trông cá, cá lặn, trông sao, sao mờ
g  LT định vị trong tgian
đồng Sau khi mở cửa phòng mổ, đèn bật sáng trưng. Bác
chất sĩ đang rửa tay thay áo. Các y tá lăng xăng chạy đi
chạy lại.
 LT định vị trong kgian

+ LT định chức Suốt cả tuần này, anh X .không ngủ. Đôi mắt anh
thẫm sâu.
 Ngủ - đôi mắt

Phép Là phương thức sử + Tuyến tính về mặt Đến lúc tối trời Phan mới về đến nhà. Anh treo bức
dụng trật tự tuyến thời gian tranh con mèo lên cái đinh nằm một góc phòng
tuyến tính của các phát khách rồi bật đèn ngủ.
tính ngôn vào việc liên  Về đến nhà – treo bức tranh
kết những phát
ngôn có quan hệ Nó khụy cẳng. Một củ khoai ở mẹt biến mất .
chặt chẽ với nhau  PN 1: nguyên nhân - PN2: kết quả
về mặt nội dung.
+ Tuyến tính không có Trời nắng. Anh đĩ mệt bở hơi tai.
quan hệ thời gian  Diễn ra đồng thời
Phía trước hơi rộn lên. Một đoàn thương binh và cán
bộ từ trên dốc đi xuống.
 PN 2 thuyết minh cho PN 1
Chị gái em bất hạnh. Anh chồng là một người ti tiện.
 Trình bày phán đoán, nhận định

You might also like