Professional Documents
Culture Documents
TN C1 QTBH
TN C1 QTBH
1.Sự cạnh tranh tác động đến hoạt động quản trị bán hàng do ______
d. Cả 3 đều sai
a. Số lượng người tham gia bán hàng ngày càng đông, các người làm công tác chuyên
môn cũng tham gia vào công tác bán hàng làm LLBH ngày càng cạnh tranh nhau hơn.
b. Thông tin toàn cầu bùng nổ dẫn đến người bán hàng ngày phải càng chuyên nghiệp
hơn.
c. Hình thức bán hàng qua mạng ngày càng phát triển và thay thế phương thức bán
hàng truyền thống trước đây
d. Cả 3 đều đúng
4.Hai nhiệm vụ quan trọng hàng đầu của một nhà quản trị bán hàng là:
c. Đạt mục tiêu trong kỳ kinh doanh của tổ chức và phát triển LLBH
6.Khả năng hành động chiến lược của nhà quản trị bán hàng được thể hiện qua
các hoạt động nào sau đây:
a. Am hiểu ngành nghề kinh doanh, tổ chức và đối thủ cạnh tranh
b. Am hiểu ngành nghề kinh doanh, tổ chức và thực thi các hành động chiến lược
7.Nhà quản trị bán hàng cần có tư duy và hành động chiến lược vì ______
a. Các chương trình bán hàng không phải tuân theo chiến lược toàn công ty
8.Cung cấp các sản phẩm với giá cả và dịch vụ tốt là đặc điểm của ______
9.Quan điểm hiện đại trong quản trị bán hàng ngày nay là:
d. Tăng doanh số
10. Bán hàng cá nhân là những giao dịch trực tiếp giữa những người đại diện bán
hàng với:
13.Cung cấp các giải pháp dựa trên cơ sở giá trị gia tăng là đặc điểm của _______
b. Làm nhiệm vụ hỗ trợ cho các nhà phân phối và tiếp xúc với các chủ điểm bán lẻ
15.Vị trí của hoạt động quản trị bán hàng thuộc về ______ trong Marketing-Mix.
a. Product
b. Price
c. Promotion
d. Placement (distribution)
16.Mô hình bán hàng nào tập trung vào sự khác biệt thông qua sản phẩm?
17.Căn cứ theo nghiệp vụ quản trị thì quản trị bán hàng có ______ chức năng
a. 4
b. 5
c. 6
d. 7
b. Quá trình Hoạch định, Tổ chức, Kiểm tra, Kiểm soát và Đánh giá các hoạt động của
LLBH.
c. Quá trình Kiểm soát và Đánh giá các hoạt động của LLBH.
19.Mô hình bán hàng truyền thống và Mô hình bán hàng mới khác nhau chủ yếu
ở điểm nào sau đây?
d. Dịch vụ đi kèm
20.Câu nào dưới đây là khái niệm về môi trường bán hàng của doanh nghiệp?
a. Một tập hợp của những nhân tố không thể kiểm soát được
b. Một tập hợp của những nhân tố có thể kiểm soát được và không thể kiểm soát được
c. Một tập hợp của những nhân tố bên ngoài doanh nghiệp đó
d. Một tập hợp của những nhân tố có thể kiểm soát được
21.Các đối tượng trong các chức năng của quản trị bán hàng theo nghiệp vụ
quản lý là:
a. Chỉ tiêu, Doanh số, Mối quan hệ khách hàng, Công nợ, Chi phí bán hàng, LLBH
b. Hàng hóa, Doanh số, thông tin khách hàng, Công nợ, Chi phí bán hàng, LLBH
c. Hàng hóa, Doanh số, Mối quan hệ khách hàng, Công nợ, thông tin cạnh tranh,
LLBH
d. Hàng hóa, Doanh số, Mối quan hệ khách hàng, Công nợ, Chi phí bán hàng, LLBH
22.Yếu tố “khách hàng” tác động mạnh đến hoạt động quản trị bán hàng do
______
25.Phân loại bán hàng theo địa điểm bán hàng bao gồm:
a. Bán sỉ và bán lẻ
b. Bán hàng lưu động và bán hàng tại cửa hàng, quầy hàng
c. Bán hàng tự sản tự tiêu, bán hàng qua trung gian, môi giới, đại lý và bán hàng tự
mua lại từ nhà sản xuất.
d. Bán cho người tiêu dùng, bán cho khách hàng công nghiệp, bán cho khách hàng
thương nghiệp và bán xuất khẩu.
26.Mục tiêu chủ yếu mà doanh nghiệp muốn hướng đến trong bán hàng là:
a. Đạt được giao dịch mua bán và tạo lập mối quan hệ lâu dài cho cả hai bên
c. Tạo lập mối quan hệ lâu dài hai bên cùng có lợi
b. Đưa hàng hóa đến đúng thị trường với chi phí và thời gian thấp nhất
d. Thâm nhập thị trường mới nhanh nhất, hiệu quả nhất
28.Tại sao Quản trị bán hàng thuộc về hoạt động “Xúc tiến” trong Marketing
mix?
a. Vì các doanh nghiệp vừa và nhỏ không tổ chức bộ phận marketing riêng biệt
b. Vì không bán được hàng thì cũng là đang thực hiện quảng cáo
c. Vì các hoạt dộng khác của marketing không liên quan đến bán hàng
29.Câu nào dưới đây thể hiện sự khác biệt giữa bán hàng và Marketing?
a. Bán hàng quản trị theo hướng lợi nhuận lâu dài còn Marketing quản trị theo hướng
doanh số bán
b. Bán hàng có tính hướng nội trong khi Marketing có tính hướng ngoại
c. Bán hàng có tính hướng ngoại trong khi Marketing có tính hướng nội
d. Marketing chú trọng đến lợi ích doanh nghiệp trong khi bán hàng chú trọng đến lợi
ích của người mua.
30.Khả năng xây dựng đội nhóm của Nhà quản trị bán hàng chuyên nghiệp được
thể hiện qua các hoạt động nào sau đây:
a. Thiết kế, tạo môi trường và quản lý động lực của nhóm hợp lý
31.Bán hàng hóa là những giấy tờ có giá trị như cổ phiếu, trái phiếu, giấy nợ,
quyền chọn mua, quyền chọn bán, v.v… là hình thức bán ______
a. Theo quy mô
32.Am hiểu chiến lược kinh doanh tổng thể của một công ty được thể hiện trong
khả năng nào của nhà quản trị bán hàng:
33.Một nhà quản trị bán hàng hiện đại cần có năng lực
a. Thuyết phục
b. Đàm phán
c. Công nghệ
d. Thương lượng
34.Phân loại bán hàng theo đối tượng mua bao gồm:
a. Bán hàng lưu động và bán hàng tại cửa hàng, quầy hàng
b. Bán sỉ và bán lẻ
c. Bán hàng tự sản tự tiêu, bán hàng qua trung gian, môi giới, đại lý và bán hàng tự
mua lại từ nhà sản xuất.
d. Bán cho người tiêu dùng, bán cho khách hàng công nghiệp, bán cho khách hàng
thương nghiệp và bán xuất khẩu.
35.Quan hệ nào dưới đây thuộc quan hệ bên trong của Giám đốc bán hàng?
a. Phòng Marketing
36.Mô hình bán hàng nào tập trung vào sự khác biệt thông qua con người?
b. Sự căng thẳng, trầm cảm khi gặp nhiều khách hàng khó tính, đòi hỏi quá nhiều
c. Áp lực về thời gian, di chuyển thường xuyên, đi xa nhà, giao tiếp khách hàng phải
thường xuyên uống rượu bia.
d. Cả 3 đều đúng
38.Theo chức năng quản trị, hoạt động quản trị bán hàng gồm các chức năng:
39.Am hiểu tổ chức được thể hiện qua các hoạt động nào sau đây:
a. Am hiểu tầm nhìn, chiến lược tổng thể, mục tiêu tổ chức
c. Sắp xếp nguồn lực để đáp ứng nhu cầu khách hàng
d. Cả 3 đều đúng.
40.Mục tiêu nào sau đây không phải là mục tiêu của hoạt động Quản trị bán
hàng
a. Doanh số
d. Chi phí
41.Nhà quản trị bán hàng online có thực hiện các cuộc họp trực tiếp không?
d. Có, giao tiếp trực tiếp rất quan trọng giữa nhà quản lý và nhân viên
42.Bán hàng lưu động và bán hàng tại các cửa hàng, quầy hàng là cách thức
phân loại bán hàng theo:
b. Quy mô bán
43.Hành xử một cách đạo đức, liêm chính nằm trong tố chất nào của nhà quản
trị bán hàng
44.Hoạt động quản lý các xu hướng cá nhân nằm trong tố chất nào của Nhà quản
trị bán hàng chuyên nghiệp.
45.Làm mẫu (Role modeling) trong khả năng hành động chiến lược được thể
hiện qua các hoạt động sau:
c. Lãnh đạo bằng ví dụ; Cung cấp các hình mẫu; Các thái độ và hành vi chuyên
nghiệp, mẫu mực
d. Các thái độ và hành vi chuyên nghiệp, mẫu mực; làm việc chăm chỉ
47.Yếu tố nào trong các yếu tố sau đây giúp doanh nghiệp giữ chân khách hàng
lâu dài với Doanh nghiệp?
a. Giá cả hợp lý
d. Cả 3 đều sai
a. Là người chịu trách nhiệm lập kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp
b. Là người chịu trách nhiệm tổ chức các hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp và
đánh giá các hoạt động của LLBH
c. Là người chịu trách nhiệm lập kế hoạch kinh doanh, tổ chức, tuyển dụng, đào tạo,
lãnh đạo LLBH của doanh nghiệp
d. Là người chịu trách nhiệm lập kế hoạch kinh doanh, quản lý LLBH, triển khai các
chiến lược và biện pháp để bán hàng đạt mục tiêu kinh doanh của doanh nghiệp
49.Khả năng huấn luyện của nhà quản trị bán hàng chuyên nghiệp thể hiện qua
hoạt động sau:
a. Cung cấp phản hồi miệng, làm mẫu, và xây dựng lòng tin
b. Cung cấp phản hồi miệng, làm mẫu và tạo môi trường hỗ trợ
c. Cung cấp phản hồi miệng, làm mẫu, và thiết kế nhóm làm việc hiệu quả
c. Phòng nhân sự
Chương 3 – QTBH
1.Chọn câu đúng trong những câu sau đây:
a. Không bao giờ đốc thúc khách hàng đi đến quyết định mua vì sẽ làm khách hàng
khó chịu.
b. Việc đốc thúc khách hàng đi đến quyết định mua sẽ giúp khách hàng chấm dứt tình
trạng phân vân trong lựa chọn
c. Người bán hàng vẫn có thể đốc thúc khách hàng đi đến quyết định mua một cách
khéo léo khi nhìn thấy tín hiệu mua hàng từ phía khách hàng
d. Việc đốc thúc khách hàng đi đến quyết định mua sẽ đỡ làm mất thời gian của khách
hàng
2. Ưu điểm của mô hình danh mục khách hàng trong hoạt động quản lý khách
hàng hiện hữu gồm:
a. Giúp LLBH xác định khách hàng quan trọng và thu hẹp khoảng cách thông tin với
khách hàng.
c. Luôn buộc nhân viên bán hàng phải suy nghĩ về tương lai và cách thức để đạt đến
danh mục khách hàng mong đợi.
d. Giúp LLBH xác định khách hàng quan trọng và thu hẹp khoảng cách thông tin với
khách hàng, có sự chia sẻ thông tin giữa LLBH và giám đốc bán hàng và luôn buộc
nhân viên bán hàng phải suy nghĩ về tương lai và cách thức để đạt đến danh mục
khách hàng mong đợi.
3.Để quản lý mối quan hệ với khách hàng tổ chức, người bán cần phải
c. thiết lập và thắt chặt quan hệ với các cá nhân trong Trung tâm mua
d. xác định được tiến trình ra quyết định; tiếp cận được Trung tâm mua/ Bộ phận mua;
thiết lập và thắt chặt quan hệ với các cá nhân trong Trung tâm mua.
4.Những người có vai trò quyết định trong tiến trình quyết định mua hàng của
khách hàng tiêu dùng:
a. Người khởi xướng, người sử dụng, người quyết định, ngời gây ảnh hưởng, người
mua, người gác cổng
b. Người khởi xướng, người ảnh hưởng, người quyết định, người mua, người sử dụng.
c. Chỉ có người mua là người có quyền hạn thực hiện những dàn xếp trong hợp đồng
mua bán với nhà cung cấp.
d. Chỉ có người quyết định là người có quyền hạn trong việc chọn lựa nhà cung cấp.
5.Kiểu bán hàng nào sau đây đòi hỏi phải thực hiện các cuộc nghiên cứu khảo sát
trước khi cung cấp sản phẩm dịch vụ.
d. Cả 3 đều đúng
6.Chăm sóc khách hàng bằng cách cung cấp dịch vụ vượt quá sự mong đợi của
khách hàng cần phải:
c. Tạo cho khách hàng cảm giác dễ tiếp cận và làm việc
d. Luôn ghi nhận quan điểm của khách hàng, tạo những kỷ niệm khó quên và tạo cho
khách hàng cảm giác dễ tiếp cận và làm việc.
a. Những giá trị sản phẩm mang lại cho khách hàng
c. Những ưu điểm của sản phẩm có thể thỏa mãn nhu cầu của khách hàng
d. Là khoảng tiền tiết kiệm được khi khách hàng mua sản phẩm
8.Câu nào dưới đây thể hiện một công ty được xem là có định hướng tới khách
hàng?
a. Dịch vụ khách hàng không được nhấn mạnh trong mọi phòng ban
b. Phải đề cập tới dịch vụ khách hàng trong bản bố cáo nhiệm vụ
b. Họ cảm thấy giá trị của sản phẩm chưa tương xứng với giá bán
d. Muốn gây áp lực để người bán hàng giảm giá và họ cảm thấy giá trị của sản phẩm
chưa tương xứng với giá bán
10.Tiến trình mua hàng của khách hàng tổ chức gồm _____ bước.
a. 5
b. 9
c. 7
d. 8
11.Người bán hàng nên kết thúc cuộc bán hàng khi:
c. Khách hàng đang phân vân chưa biết có nên mua hay không
12.Người bán hàng nên giới thiệu và trình bày sản phẩm:
14.Ở thế kỷ 21, doanh nghiệp quan tâm nhiều đến kỹ năng nào của nhân viên
bán hàng?
a. Sự bùng nổ của các phương thức marketing và quản lý hiện đại, công nghệ sản xuất
ngày càng phát triển cao độ, cạnh tranh trong gay gắt và dàn trải khắp thế giới, cạnh
tranh ngày nay mang tính quốc tế.
b. Sức mạnh thị trường hoàn toàn phụ thuộc vào người mua nên các doanh nghiệp
phải tìm mọi cách thỏa mãn càng nhiều nhu cầu của khách hàng càng tốt.
d. Trình độ dân trí ngày càng cao, luật pháp bảo vệ người tiêu dùng
15.Nếu khách hàng còn thấy phân vân chưa đi đến quyết định mua, người bán
hàng nên:
a. Trình bày tất cả các tính năng và lợi ích còn lại của sản phẩm
b. Trình bày những tính năng và lợi ích chủ yếu của sản phẩm
c. Trình bày những tính năng và lợi ích vượt trội hơn đối thủ cạnh tranh
d. Trình bày những tính năng và lợi ích phù hợp với nhu cầu khách hàng
16.Theo Phillip Kotler, giá trị mong đợi của khách hàng là:
a. Toàn bộ những lợi ích mà khách hàng trông đợi ở sản phẩm/ dịch vụ từ doanh
nghiệp
c. Toàn bộ những cảm nhận tích cực của khách hàng về sản phẩm/ dịch vụ
17.Người bán hàng nên kết thúc cuộc bán hàng bằng cách:
a. Hỏi khách hàng xem họ đã muốn mua sản phẩm hay chưa.
b. Gói hàng, ghi hóa đơn, phiếu bảo hành, gửi quà tặng (nếu có)…
d. Cả 3 đều sai
c. Thăm hỏi, tặng quà, thực hiện dịch vụ khách hàng. Phân tích quy mô và xếp hạng
khách hàng.
d. Quản lý doanh thu khách hàng đóng góp từ các thương vụ đã giao dịch.
20.Kiểu bán hàng nhằm tạo lập mối quan hệ để bán hàng trong dài hạn được gọi
là:
d. Bán hàng quan hệ (Relationship Selling) và Bán hàng đối tác (Partnering Selling).
21.Tiến trình bán hàng bao gồm 5 bước theo trình tự nào dưới đây?
a. Chuẩn bị, mở đầu, giới thiệu sản phẩm, tìm hiểu nhu cầu và kết thúc cuộc bán hàng
b. Mở đầu, chuẩn bị, giới thiệu sản phẩm, tìm hiểu nhu cầu và kết thúc cuộc bán hàng
c. Chuẩn bị, mở đầu, tìm hiểu nhu cầu, giới thiệu sản phẩm và kết thúc cuộc bán hàng.
d. Mở đầu, chuẩn bị, tìm hiểu nhu cầu, giới thiệu sản phẩm, và kết thúc cuộc bán hàng
22.Các yếu tố quyết định sự thành công của Quản trị quan hệ khách hàng là:
c. Các cam kết của doanh nghiệp đối với khách hàng
d. Cả sự tín nhiệm của khách hàng đối với doanh nghiệp, các giá trị của doanh nghiệp
và các cam kết của doanh nghiệp đối với khách hàng.
23.Kiểu bán hàng nào sau đây đòi hỏi nhân viên bán hàng phải có trình độ
chuyên môn cao?
a. Những nhà sản xuất, những người trung gian thương mại, các cơ quan chính phủ, tổ
chức phi lợi nhuận
b. Những nhà sản xuất, những người trung gian thương mại, các cơ quan chính phủ, tổ
chức phi lợi nhuận và người tiêu dùng
c. Những nhà sản xuất, những người trung gian thương mại, các cơ quan, tổ chức
d. Những nhà khoa học, những người trung gian thương mại, các cơ quan chính phủ,
tổ chức phi lợi nhuận.
25.Mô hình thỏa mãn nhu cầu phù hợp cho kiểu quan hệ nào sau đây:
b. Quan hệ tư vấn
c. Cả quan hệ giao dịch và quan hệ tư vấn
d. Lắng nghe diễn giải được ý nghĩa lời nói, nghe chỉ nhận thức âm thanh, tiếng nói
mà thôi.
27.Những sản phẩm nào sau đây thường được sử dụng trong bán hàng giao dịch
b. Sản phẩm có kèm dịch vụ sau khi bán, có giá trị tương đối lớn
c. Sản phẩm được hình thành ở tương lai, sản phẩm phải qua các cuộc nghiên cứu
khảo sát và có giá trị lớn
28.Trong Quản lý giao dịch với khách hàng, các kỹ năng cần thiết trong khi giao
dịch với khách hàng là:
a. Kỹ năng thiết lập quan hệ, Kỹ năng khám phá nhu cầu, Kỹ năng tư vấn, Kỹ năng
chốt sales
b. Kỹ năng giải quyết vấn đề, Kỹ năng thương lượng đàm phán, Kỹ năng thuyết phục,
Kỹ năng tư vấn
c. Kỹ năng tiếp cận, Kỹ năng trình bày, Kỹ năng tư vấn, Kỹ năng thương lượng
d. Kỹ năng thiết lập quan hệ, Kỹ năng thuyết trình, Kỹ năng giao tiếp, Kỹ năng làm
việc nhóm
b. Khách hàng luôn có thành kiến không tốt về lòng trung thực của nhân viên bán
hàng.
c. Sử dụng các công cụ bán hàng sẽ ta nhanh chóng bán được hàng.
d. Việc trang bị kiến thức và kỹ năng bán hàng sẽ giúp nhân viên bán hàng thành
công.
a. Số tiền thực tế mà khách hàng trả cho sản phẩm/ dịch vụ khi mua hàng của doanh
nghiệp.
31.Kỹ năng nào trong các kỹ năng sau quyết định sự thành công trong bán hàng
theo mô hình thỏa mãn nhu cầu:
b. Kỹ năng xử lý vấn đề
a. Khách hàng hỏi về giá bán và màu sắc, chủng loại của sản phẩm
b. Khách hàng hỏi về những bằng chứng chứng minh là sản phẩm rất tốt
c. Khách hàng hỏi đến các vấn đề sau khi mua hàng như điều kiện giao hàng, bảo
hành, cách thức thanh toán
d. Khách hàng đòi dùng thử sản phẩm hay cho xem những sản phẩm mẫu
33.Khi người mua phân tích chi phí mua hàng tổng thể, họ quan tâm đến
34.Các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi mua sắm của khách hàng cá nhân bao
gồm:
a. Yếu tố tâm lý
b. Yếu tố cá nhân
d. Bản thân khách hàng, nhân viên chăm sóc khách hàng, và các bộ phận trong công ty
36.Mục đích của hoạt động chăm sóc khách hàng nhằm:
a. Mang lại sự thỏa mãn và lợi ích cao nhất cho khách hàng
c. Mang lại sự hài lòng cho khách hàng thông qua kết nối, củng cố và mở rộng mối
quan hệ giữa doanh nghiệp và khách hàng
37.Mô tả nào dưới đây phù hợp với hành vi của khách hàng tổ chức
a. Họ mua hàng với mục đích tiêu dùng cá nhân
38.Trong quan hệ tư vấn, chiến lược quan hệ khách hàng và thắt chặt quan hệ
với người mua cần áp dụng là:
a. Một sản phẩm tốt với các điều kiện thuận tiện
d. a, b, c đều sai
39.Loại hình bán hàng nào sau đây không đòi hỏi nhân viên bán hàng phải có
trình độ chuyên môn cao?
40.Loại hình bán hàng nào sau đây đòi hỏi doanh nghiệp phải giữ mối quan hệ
với khách hàng sau khi bán:
d. Cả 3 đều sai
a. Tìm kiếm thông tin, nhận thấy nhu cầu về sản phẩm, phân tích các giải pháp mua
hàng khác nhau theo, quyết định mua hàng và hình thành thái độ sau khi mua hàng.
b. Nhận thấy nhu cầu về sản phẩm, tìm kiếm thông tin, phân tích các giải pháp mua
hàng khác nhau theo, quyết định mua hàng và hình thành thái độ sau khi mua hàng
c. Tìm kiếm thông tin, phân tích các giải pháp mua hàng khác nhau theo, nhận thấy
nhu cầu về sản phẩm quyết định mua hàng và hình thành thái độ sau khi mua hàng.
d. Nhận thấy nhu cầu về sản phẩm, phân tích các giải pháp mua hàng khác nhau theo,
tìm kiếm thông tin, quyết định mua hàng và hình thành thái độ sau khi mua hàng
43.Khách hàng tổ chức mua sắm hàng hóa phục vụ nhu cầu _______
a. Của cá nhân
44.Những nội dung chính khi tạo dựng khách hàng mới là:
a. Xây dựng hồ sơ khách hàng tiềm năng, Xây dựng danh sách khách hàng tiềm năng,
Đánh giá khách hàng tiềm năng.
b. Tìm kiếm, Chinh phục, Chăm sóc và Giữ chân khách hàng
c. Mua dữ liệu khách hàng, gọi điện, tiếp xúc trực tiếp.
45.Người có vai trò ảnh hưởng lớn trong trung tâm quyết định mua sắm trong
doanh nghiệp là:
a. Người sử dụng hàng hóa
b. Người cung cấp thông tin để đánh giá sản phẩm và nhà cung cấp
46.Sự khác biệt của nhân viên bán hàng ngày nay và trước kia chủ yếu ở:
a. Sự chủ động trong tìm kiếm khách hàng và phải trang bị thêm nhiều kỹ năng hỗ trợ.
b. Sức mạnh thị trường hoàn toàn phụ thuộc vào người mua nên các doanh nghiệp
phải tìm mọi cách thỏa mãn càng nhiều nhu cầu của khách hàng càng tốt.
d. Trình độ dân trí ngày càng cao, luật pháp bảo vệ người tiêu dùng
47.Trung tâm quyết định mua sắm của doanh nghiệp thông thường gồm bao
nhiêu thành viên.
48.Khi trình bày sản phẩm cho khách hàng, người bán hàng sẽ nói về:
b. Những tính năng và lợi ích chủ yếu của sản phẩm
c. Những tính năng và lợi ích vượt trội hơn đối thủ cạnh tranh
d. Những tính năng và lợi ích phù hợp với nhu cầu khách hàng
49.Ở bước giới thiệu và trình bày sản phẩm, kỹ năng nào sau đây ít quan trọng
hơn:
d. Lợi nhuận tài chính; Uy tín, thương hiệu; Lòng trung thành của khách hàng