Professional Documents
Culture Documents
QTSX
QTSX
Họ và tên sinh viên: Nguyễn Mã số sinh viên: Ngày/ tháng/ năm sinh:
Diệu Hải Anh 20210054 20/11/2003
Nguyễn Diệu Hải Anh PGS. TS. Trần Thị Bích Ngọc
- Ta có: Tồn kho cuối kỳ = (Tồn đầu kỳ + Sản xuất trong kỳ) - Tiêu thụ trong kỳ
=> Do đó:
- Tồn kho đầu năm KH = (Tồn đầu quý 4 NT + sản xuất quý 4 NT) - Giao hàng
cho khách quý 4 NT
+ Tồn kho đầu năm KH sản phẩm A = (150 + 750) - 700 = 200 chiếc
+ Tồn kho đầu năm KH sản phẩm B = (200 + 650) - 500 = 350 chiếc
- Kế hoạch SX năm KH = (Tồn kho cuối năm KH + Cầu thị trường năm KH) - Tồn
kho đầu năm KH
+ Kế hoạch SX sản phẩm A = (350 + 5.700) - 200 = 5.850 chiếc
+ Kế hoạch SX sản phẩm B = (120 + 2.610) - 350 = 2.380 chiếc
Bài 2: Tính các chỉ tiêu kế hoạch của nhà máy:
Số lượng; Giá bán;
Chỉ tiêu Tổng; USD
chiếc USD/chiếc
- Ta có:
+ ∆dd = SXDD cuối năm – SXDD đầu năm = 15.500 – 19.800 = - 4.300
+ Giá trị tổng sản lượng = GT = Tổng giá trị SX (bao gồm cả SPSXDD và SP tồn
kho)
= Tổng Giá trị SX (A, B, C, D, E, F) + Chênh lệch SPDD cuối năm
= ( 3.042.000 + 1.547.000 + 275.000 + 278.400 + 35.000 + 220.800 ) + ( 15.500 –
19.800 )
= 5.393.900
+ Giá trị sản xuất công nghiệp GO = GT – GTSXSD nội bộ
= 5.393.900 - 35.000 x 80% = 5.365.900
+ Giá trị SX có thể bán ra thị trường bên ngoài = Giá trị SXCN (GO) – ∆dd
= 5.365.900 – ( - 4.300 ) = 5.370.200
+ Doanh thu KH trong năm = Giá trị SX có thể bán ra bên ngoài + (Tồn đầu năm –
Tồn cuối năm)
= 5.370.200 + ( 104.000 + 227.500 ) – ( 182.000 + 78.000 ) = 5.441.700
Bài 3: Kế hoạch sản lượng theo từng quý trong năm kế hoạch
Sản Dự báo nhu cầu trong từng quý trong năm kế hoạch
Tổng
phẩm Quý 1 Quý 2 Quý 3 Quý 4
1.200 + X0 5.500 + X0
A; chiếc 1.300 = 1.200 + 200 = 1.800 1.200 = 5.500 +
1400 200 = 5.700
400 + Y0 2.500 + Y0
B; chiếc 700 600 = 400 + 110 = 800 = 2.500 +
510 110 = 2.610
Phòng kế hoạch đưa ra hai chiến lược để lập kế hoạch sản xuất (PPS) cho hai
sản phẩm trên:
Sản phẩm A: Đảm bảo đáp ứng đủ nhu cầu theo từng quý, ngoài ra, sẽ dự
phòng bảo hiểm thêm vào cuối mỗi quý (từ quý 1 đến quý 3 của năm kế hoạch)
một số lượng bằng 10% nhu cầu đã được dự báo trong quý.
Sản phẩm B: Giữ mức sản xuất đều (Level Capacity)
Do đó ta có kế hoạch sản lượng theo từng quý như sau
Kế hoạch sản xuất Quý I Quý II Quý III Quý Cả năm
SP A IV
Tồn đầu quý 200 130 148 180 200
Nhu cầu dự báo 1.300 1.400 1.800 1.200 5.700
Dự phòng bảo hiểm 1.400 x 1.800 x
1.300 x 10%
(10% nhu cầu dự 10% = 10% = 350 350
= 130
báo) 140 180
- Nhu cầu mỗi lần cung ứng có tính dự trữ bảo hiểm trường hợp chậm trễ
= Nhu cầu ngày x (thời gian cung ứng trung bình + thời gian chậm trễ)
139.650
+ Nhu cầu Thép Carbon = × (10+ 5 )=23.275( kg)
90
42.690
+ Nhu cầu Thép Crom = 90 × ( 15+10 ) =11.858 , 3(kg)
19.440
+ Nhu cầu Đồng = × ( 30+ 10 )=8.640 (kg)
90
- Lượng tồn kho MAX nhất tương ứng với khi đơn hàng tiếp theo vừa về đến kho
và vẫn chưa dùng đến lượng dự trữ bảo hiểm. Khi đó:
139.650
+ MAX Thép Carbon = × (10+ 5 )=23.275( kg)
90
42.690
+ MAX Thép Crom = × ( 15+10 ) =11.858 , 3(kg)
90
19.440
+ MAX Đồng = × ( 30+ 10 )=8.640 (kg)
90
Bài 6: Công nghệ sản xuất tại phân xưởng gia công cơ khí:
Nhóm máy trong xưởng
Chỉ tiêu
T - 001 F - 002 B - 003 C - 004
1. Thời gian định mức giờ máy/SP
Sản phẩm A 0,66 0,08 - 0,26
Sản phẩm B 0,82 0,12 0,14 0,34
2. Thời gian chuẩn - kết tính theo thời
6 4 4 3
gian công nghệ; %
3. Hệ số thực hiện mức thời gian 1,31 1,25 1,15 1,18
4. Kế hoạch về thời gian dừng kỹ thuật
4 3 3 2
theo thời gian làm việc quy định (%)
5. Số máy hiện có; chiếc 6 3 4 3
108 ngày nghỉ lễ, tết, cuối tuần/ trong
6. Chế độ làm việc của xưởng năm; 365 ngày -lịch; 1 ca/ngày; 8
giờ/ca.
7. Nhu cầu về công suất máy (giờ máy) 4.891,5 645,8 310,3 2.074,7
8. Nhu cầu về số máy cần SD theo
KHSX; chiếc 2 1 1 1
9. Hệ số phụ tải theo nhóm máy (%) 33,33 33,33 25 33,33
- Ta có:
+ Tổng thời gian theo công nghệ (giờ) = ∑ Thời gian định mức cho SPi x Số SPi
=> Tổng thời gian theo công nghệ của:
+ Máy T = 0,66 x 5.850 + 0,82 x 2.380 = 5.812,6 (giờ)
+ Máy F = 0,08 x 5.850 + 0,12 x 2.380 = 753,6 (giờ)
+ Máy B = 0,14 x 2.380 = 333,2 (giờ)
+ Máy C = 0,26 x 5.850 + 0,34 x 2.380 = 2.330,2 (giờ)
+ Thời gian định mức = Thời gian công nghệ + Thời gian chuẩn kết
Tđm = Thời gian công nghệ x ( 1 + %Tck theo Tcn)
=> Thời gian định mức của:
+ Máy T = 5.812,6 x (1 + 6%) = 6.161,4 (giờ)
+ Máy F = 753,6 x (1 + 4%) = 783,7 (giờ)
+ Máy B = 333,2 x (1 + 4%) = 346,5 (giờ)
+ Máy C = 2.330,2 x (1 + 3%) = 2.400,1 (giờ)
Thời gian định mức
+ Thời gian kế hoạch Tkh = Hệ số thực hiệnmức thời gian
783 ,7
+ Máy F = 1 ,25 = 627 (giờ)
346 ,5
+ Máy B = 1 ,15 = 301,3 (giờ)
2.400 ,1
+ Máy C = 1 ,18 = 2.034 (giờ)
+ Nhu cầu về công suất máy (giờ máy) = Thời gian kế hoạch x (1 + % KH về thời
gian dừng KT)
=> Nhu cầu về công suất máy (giờ máy) của
+ Máy T = 4.703,4 x (1 + 4%) = 4.891,5 (giờ)
+ Máy F = 627 x (1+3%) = 645,8 (giờ)
+ Máy B = 301,3 x (1 + 3%) = 310,3 (giờ)
+ Máy C = 2.034 x (1+2%) = 2.074,7 (giờ)
- Chế độ làm việc của xưởng là 108 ngày nghỉ, 365 ngày lịch,1 ca/ngày, 8h/ca
- Như vậy, trong 1 năm, xưởng làm việc số giờ là: (365 – 108) x 1 x 8 = 2.056
(giờ)
Nhucầu về công suất máy
+ Nhu cầu về số máy cần sử dụng = Số giờ làm việc 1 nămcủa xưởng
310 ,3
Máy B = 2056 = 1 máy
2.074 , 7
Máy C = 2056 = 1 máy
1
Máy F = 3 x 100% = 33,33%
1
Máy B = 4 x 100% = 25 %
1
Máy C = 3 x 100% = 33,33%
Bài 7: Năng suất lao động của phân xưởng gia công cơ khí:
Bảng 8: Bảng tính năng suất lao động của phân xưởng gia công cơ khí trong năm
kế hoạch
Chỉ tiêu Giá trị
1. Giá trị thành phẩm sản xuất trong năm, USD 3.042.000+1.547.000 =
4.589.000
2. Chênh lệch sản xuất dở dang trong năm, USD 15.550 – 19.800 = - 4.250
3. Giá trị sản xuất công nghiệp(GO)của phân 4.589.000 + (- 4.250) =
xưởng trong năm; USD 4.584.750
4. Tổng nhu cầu về số lượng máy móc công nghệ 5
(4 loại máy) theo KHSX của xưởng, chiếc;
5. Nhu cầu về công nhân chính; người; 5
6. Nhu cầu về công nhân phục vụ; người 3
7. Số lao động quản lý tại xưởng; người 1
8. Số lao động chuyên môn-nghiệp vụ; người 3
9. Nhân viên bảo vệ của xưởng; người 1
10. Năng suất lao động của một công nhân chính 4.584.750/5 = 916.950
trong năm kế hoạch; USD/người/năm;
11. Năng suất lao động của một công nhân nói 4.584.750/(5+3+1+3+1) =
chung trong năm kế hoạch; USD/người/năm; 3512.673,1
12. Năng suất một lao động nói chung trong năm 4.584.750/(5+3+1+3+1) =
kế hoạch tại xưởng; USD/người/năm; 3512.673,1
Bài 8: Nhu cầu sử dụng điện năng của phân xưởng gia công cơ khí
Bảng 9: Dữ liệu tính cho nhu cầu sử dụng điện năng cho các máy tại xưởng gia
công cơ khí
Nhóm máy trong xưởng
Chỉ tiêu
Máy T Máy F máy B Máy C
1. Công suất động cơ; Kw 40 60 30 25
2. Hệ số công suất hữu ích của động cơ- 0,8 0,75 0,65 0,6
(cos φ)
3. Nhu cầu về công suất máy; giờ máy 4.891,5 645,8 310,3 2.074,7
4. Nhu cầu điện năng tiêu thụ trong
156.528 29.061 6.050,85 31.120,5
năm; Kwh
- Nhu cầu điện năng tiêu thụ = Công suất thiết bị x Thời gian sử dụng x Hệ số cos
φ
- Nhu cầu điện năng tiêu thụ của các nhóm máy:
+ Máy T = 40 x 4.891,5 x 0,8 = 156.528 (KWh)
+ Máy F = 60 x 645,8 x 0,75 = 29.061 (KWh)
+ Máy B = 30 x 310,3 x 0,65 = 6.050,85 (KWh)
+ Máy C = 25 x 2.074,7 x 0,6 = 31.120,5 (KWh)
Bài 9: Nhu cầu điện năng sử dụng cho chiếu sáng của phân xưởng gia công
cơ khí
Bảng 10. Tính nhu cầu điện năng chiếu sáng tại xưởng gia công cơ khí
Chỉ tiêu Giá trị
1. Số giờ phải chiếu sáng tại xưởng trong năm, giờ (365 – 108) x 1 x 8 = 2.056
2. Số điểm treo bóng đèn 100W; điểm treo X + 20 = 20 + 20 = 40
3. Số điểm treo bóng đèn 150W; điểm treo Y + 10 = 11 + 10 = 21
4. Tỷ lệ thắp sáng đồng thời với loại bóng 100W; 0,8
5. Số bóng đèn 100W cần bật khi làm việc; chiếc 40 x 0,8 = 32
6. Tỷ lệ thắp sáng đồng thời với loại bóng 150W; 0,6
7. Số bóng đèn 150W cần bật khi làm việc; chiếc 21 x 0,6 = 12,6
8. Nhu cầu điện năng cho chiếu sáng với bóng 0,1 x 32 x 2.056 = 6.579,2
100W; Kwh;
9. Nhu cầu điện năng cho chiếu sáng với bóng 0,15 x 12,6 x 2.056 = 3.885,84
150W; Kwh;
10. Tổng nhu cầu điện năng cho chiếu sáng tại 6.579,2+ 3.885,84= 10.456,04
xưởng; Kwh;
- Số bòng đèn mỗi loại cần bật = Số điểm treo bóng đèn mỗi loại x Tỷ lệ thắp sáng
đồng thời mỗi loại
công suất x số bóng cần bật x số giờ chiếu sáng
- Nhu cầu điện năng mỗi loại (KWh) = 1000