You are on page 1of 15

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI


****** ******

BÀI TẬP LỚN


HỌC PHẦN: KẾ HOẠCH VÀ SẢN XUẤT TÁC NGHIỆP

Họ và tên: Lê Thị Hằng Mã số sinh viên:20202910 Ngày/ tháng/ năm sinh:28/11/2002

Mã học phần: EM 4457 Mã Lớp Học:142292 Học kỳ 2- AB, năm học: 2022-2023

Ngày nộp:25/6/2023 Chữ ký sinh viên: Chữ ký của Giảng viên:

Lê Thị Hằng PGS. TS. Trần thị Bích Ngọc


Bài 1:

STT Tên chỉ tiêu Sản phẩm A Sản phẩm B


1 Dự báo cầu thị trường trong năm kế 5780 2610
hoạch; chiếc
2 Kế hoạch tồn kho cuối năm kế 550 120
hoạch; chiếc
3 Tồn kho thực tế được kiểm kê kho 150 200
vào đầu quý 4 năm trước năm kế
hoạch, chiếc
4 Kế hoạch sản xuất quý 4 năm trước 1650 650
năm kế hoạch; chiếc
5 Kế hoạch giao hàng cho khách trong 1500 750
quý 4 năm trước năm kế hoạch; chiếc
6 Công suất tối đa/ năm; chiếc 8000 4000
7 Số lượng tồn kho sản phẩm vào cuối = (3) + (4) – (5) = (3) + (4) – (5)
năm trước năm kế hoạch; chiếc = 300 = 100
8 Số lượng tồn kho sản phẩm vào đầu = (7) = 300 = (7) = 100
năm kế hoạch; chiếc
9 Kế hoạch sản xuất sản phẩm trong = (1) + (2) – (8) = (1) + (2) – (8)
năm; chiếc = 6030 = 2630

Bài 2:
Chỉ tiêu Số lượng Giá bán: Tổng: USD Ghi chú
sản xuất USD/chiếc (3) (4)
trong (2)
năm:
chiếc
(1)
1. Sản phẩm A 6030 520 = (1) * (2)
= 3135600

2. Sản phẩm B 2630 650 = (1) * (2)


= 1709500

3. Sản phẩm C 31 12500 = (1) * (2)


= 387500

4. Sản phẩm D 108000 330 = (1) * (2)


= 35640000

5. Dụng cụ sản xuất 610 150 = (1.E) * (2.E) Trong đó


E = 91500 80% sử
dụng nội
bộ
6. Sản phẩm F 220800
7. Tồn kho thành
phẩm
7.1 vào đầu năm (A, = 156000 + 65000 + 350000
B, C, D, E) =571000

SP A 300 = 300 * 520


= 156000
SP B 100 = 100 * 650
= 65000
SP C, D, E 350000
7.2 vào cuối năm (A, = 286000 + 78000 + 158000
B, C, D, E) = 522000

SP A 550 = 550 * 520


= 286000
SP B 120 = 120 * 650
= 78000
SP C, D, E 158000
8. SXDD (A, B, C,
D, E)
8.1 Đầu năm 180110
8.2 Cuối năm 120830
9. Giá trị sản xuất = (3.12) – 80% * 91500
công nghiệp trong = 41184900 – 73200
năm kế hoạch (GO) = 41111700
10. Giá trị sản xuất = 41111700 – 120830 +
các sản phẩm, dịch 180110
vụ trong năm kế = 41170980
hoạch để bán ra thị
trường bên ngoài
11. Doanh thu trong = 41170980+ 571000 - 522000
năm kế hoạch =41219980
12. Giá trị tổng sản = 3135600+ 1709500+
lượng năm kế hoạch 387500+ 35640000+ 91500+
(GT)? 220800
= 41184900

BÀI 3:
Sản phẩm A
Thời Dự báo nhu Dự trữ đầu Dự trữ cuối quý (3) Kế hoạch sản lượng (4)
gian cầu (1) quý (2) =10% * (1)
= (1) + (3) – (2)

Quý 1 1480 300 (đã 148 1328


tính ở bài
1)
Quý 2 1300 148 130 1282
Quý 3 1200 130 120 1190
Quý 4 1800 120 550 (đã tính ở bảng 2230
1)

KẾ HOẠCH SẢN LƯỢNG


900
810
800
710
700
600 560 550

500
400
300
200
100
0
QUÝ 1 QUÝ 2 QUÝ 3 QUÝ 4

Sản phẩm B
Thời Dự báo nhu Dự trữ đầu Dự trữ cuối quý (3) Kế hoạch sản lượng (4)
gian cầu (1) quý (2) =10% * (1)
= (1) + (3) – (2)

Quý 1 600 100 (đã 60 560


tính ở bài
1)
Quý 2 700 60 70 710
Quý 3 800 70 80 810
Quý 4 510 80 120 (đã tính ở bảng 550
1)

KẾ HOẠCH SẢN LƯỢNG


900
810
800
710
700
600 560 550

500
400
300
200
100
0
QUÝ 1 QUÝ 2 QUÝ 3 QUÝ 4
- PHƯƠNG PHÁP: level compacity
SP B: Mức sản xuất đều = (600 + 700 + 800 + 510 + 120 – 100)/4 = 657,5
Sản phẩm A:
Thời Dự báo Dự trữ Dự trữ cuối quý Kế hoạch sản Trả vào quý sau
gian nhu cầu (1) đầu quý (3) lượng (4)
(2) = (4) + (2) – (1)

Quý 1 600 100 (đã 157,5 657,5


tính ở bài
1)
Quý 2 700 157,5 115 657,5
Quý 3 800 115 0 657,5 27,5
Quý 4 510 + 27,5 0 120 657,5
=
537,5

KẾ HOẠCH SẢN LƯỢNG


900
810
800
710
700
600 560 550

500
400
300
200
100
0
QUÝ 1 QUÝ 2 QUÝ 3 QUÝ 4

BÀI 4:

Sản phẩm Định mức tiêu hao ba loại kim lạoi chính; kg/sp
Thép carbon Thép crom Đồng
A 71 54 39
B 98 26 16

Tiêu hao= số lượng * định mức tiêu hao


Sản phẩm Số lượng Tiêu hao (kg)
Thép carbon Thép crom Đồng
Sản phẩm A 1328 94288 71712 51792
Sản phẩm B 560 54880 14560 8960
Tổng 149168 86272 60752
Nhu cầu sử dụng = 149168/72 =86272/72 =60752/72
một ngày - kg (giải = 2072 =1198 = 844
thích: bằng tổng nhu
cầu cả quý chia cho
số ngày làm việc của
quý)
Nhu cầu sử dụng = 2072 * 24 = 1198 * 24 = 844 * 24
một tháng - kg (giải = 49728 = 28752 = 20256
thích: nhu cầu một
ngày nhân với số
ngày làm việc một
tháng)
Nhu cầu kim loại = 49728 / 3 = 28752 / 2 = 20256 / 1
trong mỗi lần cung = 16576 = 14376 = 20256
cấp để thực hiện
được kế hoạch sản
xuất - kg (giải thích:
nhu cầu một tháng
chia cho số lần cung
cấp)
Nhu cầu dự trữ bảo = 2072 * 5 =1198 * 10 = 844 * 10
hiểm - kg (nhu cầu = 10360 = 11980 = 8440
một ngày nhân với
thời gian chậm trễ
lớn nhất trong các
lần cung ứng)
Lượng tồn kho max =16576 + 10360 = 14376 + = 20256 + 8440
– kg = 26936 11980 = 28696
= 26356

Lượng tồn kho max khi đơn đặt hàng vừa được giao khi đó số lượng kim loại trong đơn sẽ bao
gồm nhu cầu cung cấp mỗi đợt để thực hiện được kế hoạch sản xuất và nhu cầu dự trữ bảo hiểm.

BÀI 5:
Tải trọng sàn tối đa cho phép là 2,5 tấn/mét vuông và hệ số sử dụng mặt bằng kho cho phép là
0,5.

Thép carbon Thép crom Đồng


Lượng tồn kho max: 26,936 26,356 28,686
tấn
Nhu cầu diện tích mặt = 26,936 / (2,5 * 0,5) = 26,356 / (2,5 * 0,5) = 28,686 / (2,5 * 0,5)
bằng kho: mét vuông = 21,55 = 21,08 = 22,95

- Nhu cầu diện tích mặt bằng kho để chứa ba loại kim loại khi chúng được để
ở trong ba khu vực riêng rẽ tại kho chứa kim loại là:
21,55 + 21,08 + 22,95 = 65,58 (m2)

Bài 6;
Trong năm kế hoạch cần phải sản xuất:
Sản phẩm A: 6030 sản phẩm
Sản phẩm B: 2630 sản phẩm

Chỉ tiêu Nhóm máy trong xưởng


T-001 F-002 B-003 C-004
1.Thời gian
định mức trên
sản phẩm: giờ
máy/sản phẩm
- SP A 0,5 0,15 0,2
- SP B 0,7 0,1 0,15 0,3
2. Thời gian 6 4 4 3
chuẩn kết tính
theo thời gian
công nghệ: %
3. Hệ số thực 1,3 1,2 1,2 1,15
hiện mức thời
gian
4. Kế hoạch về 4 3 3 2
thời gian dừng
kỹ thuật theo
thời gian làm
việc quy định;
%
5. Số máy hiện 6 3 4 3
có; chiếc
6. Chế độ làm 108 ngày nghỉ lễ, tết, cuối tuần/trong năm; 365 ngày – lịch; 1 ca /ngày; 8 giờ/
việc của xưởng ca
7. Thời gian =(365 - 108) * 8 = 257 * 8 * 0.97 = 257 * 8 * 0.97 = 257 * 8 * 0.98
làm việc thực tế *0,96 = 1973,76 = 1994,32 = 1994,32 = 2014,88
của một máy
8. Nhu cầu về = 0,5 * 6030 + 0,7 = 0,15 * 6030 + = 0,15 * 2630 = 0,2 * 6030 +
công suất máy * 2630 0,1 * 2630 = 394,5 0,3 * 2630
theo định mức = 4856 = 1167,5 = 1995
(giờ máy cho
từng nhóm
máy; giờ-máy)
9.Nhu cầu về =(4856/1,3) =(1167,5/1,2)* =(394,5/1,2)* =(1995/1,15)*
công suất máy *(1+0,06) (1+0,04) (1+0,04) (1+0,03)
(giờ máy cho = 3959,5 = 1011,8 = 341,9 = 1684,3
từng nhóm
máy; giờ - máy)
10. Nhu cầu về =3959,5/1973,76 =1011,8/1994,32 = 341,9/1994,32 =1684,3/2014,88
số máy cần sử =3 =1 =1 =1
dụng theo
KHSX ; chiếc
11. Công suất = 6 * 1973,76 = 3 * 1994,32 = 4 * 1994,32 = 3 * 2014,88
sẵn có = 11842,56 = 5982,96 = 7977,28 = 6044,64
12. Hệ số phụ = = = =
tải theo nhóm (3959,5/11842,56) (1011,8/5982,96) (341,9/7977,28) (1684,3/6044,64)
máy; % * 100% * 100% * 100% * 100%
= 33,43 = 16,91 = 4,29 = 27,86

13. Tổng nhu 3+1+1+1=6


cầu cần sử dụng
máy
móc công nghệ
theo kế hoạch
sản xuất trong
năm tính cho cả
4 loại máy nói
trên, tính từ
mục 8 của bảng
này;máy

- Biểu đồ minh họa về phụ tải cho cả 4 nhóm máy:

HỆ SỐ PHỤ TẢI
40.00%

35.00% 33.43%

30.00% 27.86%

25.00%

20.00% 16.91%
15.00%

10.00%
4.29%
5.00%

0.00%
T-001 F-002 B-003 C-004

BÀI 7
Chỉ tiêu Giá trị Ghi chú/ Diễn giải tính
1. Giá trị thành phẩm sản Trong bảng 2 cho sản phẩm A &
3135600+1709500=4845100
xuất trong năm, USD B
2. Chênh lệch sản xuất dở
dang trong năm(cuối năm –
12500
đầu năm) với hai sản phẩm
A& B, USD
3. Giá trị sản xuất công
nghiệp (GO) của phân = 4845100 + 12500
xưởng trong năm; USD = 4857600
(1) + (2)
4. Tổng nhu cầu về số
lượng máy móc công nghệ
6 Trong bảng 7
(4 loại máy) theo KHSX
của xưởng, chiếc;
5. Nhu cầu về số lượng theo mức phục vụ được quy
công nhân chính; người; định của nhà máy: 1 công
6*1=6
(Chỉ tính theo các máy móc nhân chính/ 1 máy công
công nghệ theo KHSX) nghệ.
theo mức phục vụ của nhà
6. Nhu cầu về công nhân
= 6 * 2 = 12 máy: 1 công nhân phục vụ /
phục vụ; người
2 công nhân chính
7. Số lao động quản lý tại Chức danh: quản đốc và phó
2
xưởng; người quản đốc
Bao gồm: 01 kỹ sư cơ khí
phụ trách kỹ thuật-công
8. Số lao động chuyên môn- nghệ, 02 cử nhân kinh tế làm
3
nghiệp vụ; người công việc điều độ sản xuất tại
xưởng và kiểm soát chất lượng
sản phẩm
9. Nhân viên bảo vệ của
1
xưởng; người
10. Năng suất lao động của
một công nhân chính trong
4857600 / 6 = 809600
năm kế hoạch;
USD/người/năm;
11. Năng suất lao động của
một công nhân nói chung 4857600 / (6+12)
trong năm kế hoạch; = 269866,67
USD/người/năm;
12. Năng suất một lao động
nói chung trong năm kế 4857600 / (6+12+2+3+1)
hoạch tại phân xưởng; = 202400
USD/người/năm;

BÀI 8:
Chỉ tiêu Nhóm máy trong
xưởng
T-001 F-002 B-003 C-004
1. Công suất 40 60 30 25
động cơ; Kw
2. Hệ số công 0,8 0,7 0,5 0,6
suất hữu ích của
động cơ (cos φ)
3. Nhu cầu về 3959,5 1011,8 341,9 1684,3
công suất máy;
giờ máy
4. Nhu cầu điện =40*0,8* 3959,5 =60*0,7*1011,8 =30*0,5*341,9 =25*0,6*1684,3
năng tiêu thụ cho =126704 =42495,6 =5128,5 =25264,5
máy móc công
nghệ trong năm
kế hoạch; Kwh
(1) * (2) * (3)

Bài 9:

Chỉ tiêu Giá trị


1. Số giờ phải chiếu sáng tại = (365-108) * 10
xưởng trong = 2570
năm; giờ

2. Số điểm treo bóng đèn 48


100W; điểm treo

3. Số điểm treo bóng đèn 21


150W; điểm treo

4. Tỷ lệ thắp sáng đồng thời 0,7


với loại bóng 100W;

5. Số bóng đèn 100W cần bật = 48 * 0,7


khi làm việc; = 34
chiếc

6. Tỷ lệ thắp sáng đồng thời 0,5


với loại bóng
150W;

7. Số bóng đèn 150W cần bật = 21 * 0,5


khi làm việc; = 11
chiếc

8. Nhu cầu điện năng cho = (100 * 34 * 2570) / 1000


chiếu sáng với bóng = 8738
100W trong năm kế hoạch;
Kwh;
9. Nhu cầu điện năng cho = (150 * 11 * 2570) / 1000
chiếu sáng với bóng = 4240,5
150W trong năm kế hoạch;
Kwh;

10. Tổng nhu cầu điện năng = 8738 + 4240,5


cho chiếu sáng = 12978.5
tại xưởng trong năm kế
hoạch; Kwh;

Bài 10:
- SƠ ĐỒ CÂY SẢN PHẨM C

- SƠ ĐỒ GANTT:
- Thời gian chu kỳ lắp ráp sản phẩm C:
16 + 22 + 16 + 5 + 36 = 95 giờ
- Số lượng công nhân max là khi thực hiện lắp ráp các cụm đơn cụm phức đồng thời, và ở
nguyên công lắp tổng thành phẩm hoàn chỉnh và nguyên công điều chỉnh và hoàn thiện
sản phẩm thì sẽ sử dụng lại công nhân:
1 + 2 + 2 + 1 + 11 + 1 + 2 + 2 + 2 + 1 + 1 + 2 + 2 + 1 + 3= 34 người
- Số lượng công nhân ít nhất khi thực hiện lần lượt các nguyên công (tức nguyên công này
xong thì mới đến nguyên công khác) khi đó sẽ tận dụng được nguồn nhân lực do sẽ sử
dụng lại công nhân (tức khi thực hiện xong nguyên công này, những công nhân ấy sẽ tiếp
tục thực hiện nguyên công khác). Lúc này số công nhân ít nhất để hoàn thiện sản phẩm C
sẽ là số công nhân nhiều nhất để thực hiện một nguyên công nào đó, trong bài nguyên
công lắp ráp cụm phức C3 là cần dùng nhiều nhân công nhất, vậy lượng công nhân min là
11 người

BÀI 11:
Số lượng sản xuất trong năm là 108000 sản phẩm
Nhiệm vụ sản xuất mỗi ngày: 10800/(24*12)= 375 sản phẩm
Dây chuyền làm việc một ca/ngày và thời gian dừng kỹ thuật của chuyền là 30 phút/ ca
 Dịp dây chuyền: TAKT= (8*60 -30)/375= 1,2 (giờ/sản phẩm)
BÀI 12:
Chỉ tiêu Giá trị Diễn giải cách tính Chú thích
1. Số chỗ làm việc 58 = Ti/Takt Câu 12
trên chuyền; chỗ = 69/1,2
= 57,5
2. Số sản phẩm dở 58 = Ci*P Câu 13
dang công nghệ; chiếc = 58*1

3. Số sản phẩm dở 57 =(Ci – 1)*P Câu 13


dang vận chuyển; = 57*1
chiếc

4. Số sản phẩm dở 23 =20% * (Zddcn + Câu 14


dang bảo hiểm; chiếc Zddvc)
= 20% * (58 + 57)
5. Tổng số sản phẩm 138 = Zddcn + Zddvc + Câu 14
dở dang trên chuyền; Zddbh
chiếc = 58 + 57 + 23

6. Giá trị sản xuất dở 26730 = (Zdd * 0,6) * 330 Câu 15


dang trên chuyền/ca; =(138 * 0,6) * 330
USD

7. Giá trị mỗi sản 330 Bảng 3


phẩm D hoàn chỉnh
trên
chuyền; USD

8. Số sản phẩm hoàn 237 = 108000/(12*24) – Câu 15


chỉnh sản xuất trong Zdd
mỗi ca; sản phẩm = 375 – 138

9. Giá trị sản xuất sản 78210 =237 * 330 Câu 11


phẩm hoàn chỉnh/ca;
USD

10. Tổng giá trị sản 104940 =78210 + 26730 Câu 15


xuất mỗi ca, bao gồm
sản phẩm hoàn chỉnh
và dở dang; USD

11. Thời gian công 69 Câu 12


nghệ lắp ráp mỗi sản
phẩm D; phút
12. Tổng thời gian sản 95,22 =(Zdd * 0,6) * 69 Câu 16
xuất sản phẩm dở = ((138 * 0,6) *
dang trên chuyền; giờ (69/60)

13. Tổng số công 58 = 1 * Ci Câu 17


nhân chính trên = 1 * 58
chuyền; người

14. Tổng số công 6 = 10% * 58 Câu 17


nhân dự phòng nghỉ
việc không báo trước;
người

15. Tổng số lao động 10 Câu 19


khác, bao gồm quản
lý, chuyên môn
nghiệp vụ và phục vụ
tại xưởng, người

16. Tổng số lao động 74 =58 + 6 + 10 Câu 19


chung của xưởng
trong mỗi ca; người

17. Năng suất lao


động công nhân chính
trên chuyền:

- Số sản phẩm hoàn 4,09 =237/58 Câu 18


chỉnh/người/ca

- Giá trị sản xuất sản 1349,7 = 4,09 * 330 Câu 18


phẩm hoàn
chỉnh(USD)/người/ca)

- Giá trị tổng sản 809,31 = 104940 / 58 Câu 18


phẩm hoàn chỉnh
và sản phẩm dở
dang(USD/người/ca)

- Năng suất lao động 1418,11 = 104940/74 Câu 19


của mỗi lao
động nói chung mỗi
ca;USD/người/ca

BÀI 20:
Ta có:
- Năng suất lao động của mỗi lao động nói chung của phân xưởng 1 trong năm kế hoạch là:
202400 USD/người/năm.
- Năng suất lao động của mỗi lao động nói chung của phân xưởng 3 trong năm kế hoạch là:
1418,11*24*12=408415,68 USD/người/năm
 Như vậy phân xưởng 3 có năng suất lao động cao hơn và cao hơn số phần trăm là:
1-(202400/408415,68)= 50,44%

You might also like