Professional Documents
Culture Documents
BÀI TẬP LỚN KẾ HOẠCH VÀ SẢN XUẤT VÀ TÁC NGHIỆP.em4457
BÀI TẬP LỚN KẾ HOẠCH VÀ SẢN XUẤT VÀ TÁC NGHIỆP.em4457
Mã học phần: EM 4457 Mã Lớp Học:142292 Học kỳ 2- AB, năm học: 2022-2023
Bài 2:
Chỉ tiêu Số lượng Giá bán: Tổng: USD Ghi chú
sản xuất USD/chiếc (3) (4)
trong (2)
năm:
chiếc
(1)
1. Sản phẩm A 6030 520 = (1) * (2)
= 3135600
BÀI 3:
Sản phẩm A
Thời Dự báo nhu Dự trữ đầu Dự trữ cuối quý (3) Kế hoạch sản lượng (4)
gian cầu (1) quý (2) =10% * (1)
= (1) + (3) – (2)
500
400
300
200
100
0
QUÝ 1 QUÝ 2 QUÝ 3 QUÝ 4
Sản phẩm B
Thời Dự báo nhu Dự trữ đầu Dự trữ cuối quý (3) Kế hoạch sản lượng (4)
gian cầu (1) quý (2) =10% * (1)
= (1) + (3) – (2)
500
400
300
200
100
0
QUÝ 1 QUÝ 2 QUÝ 3 QUÝ 4
- PHƯƠNG PHÁP: level compacity
SP B: Mức sản xuất đều = (600 + 700 + 800 + 510 + 120 – 100)/4 = 657,5
Sản phẩm A:
Thời Dự báo Dự trữ Dự trữ cuối quý Kế hoạch sản Trả vào quý sau
gian nhu cầu (1) đầu quý (3) lượng (4)
(2) = (4) + (2) – (1)
500
400
300
200
100
0
QUÝ 1 QUÝ 2 QUÝ 3 QUÝ 4
BÀI 4:
Sản phẩm Định mức tiêu hao ba loại kim lạoi chính; kg/sp
Thép carbon Thép crom Đồng
A 71 54 39
B 98 26 16
Lượng tồn kho max khi đơn đặt hàng vừa được giao khi đó số lượng kim loại trong đơn sẽ bao
gồm nhu cầu cung cấp mỗi đợt để thực hiện được kế hoạch sản xuất và nhu cầu dự trữ bảo hiểm.
BÀI 5:
Tải trọng sàn tối đa cho phép là 2,5 tấn/mét vuông và hệ số sử dụng mặt bằng kho cho phép là
0,5.
- Nhu cầu diện tích mặt bằng kho để chứa ba loại kim loại khi chúng được để
ở trong ba khu vực riêng rẽ tại kho chứa kim loại là:
21,55 + 21,08 + 22,95 = 65,58 (m2)
Bài 6;
Trong năm kế hoạch cần phải sản xuất:
Sản phẩm A: 6030 sản phẩm
Sản phẩm B: 2630 sản phẩm
HỆ SỐ PHỤ TẢI
40.00%
35.00% 33.43%
30.00% 27.86%
25.00%
20.00% 16.91%
15.00%
10.00%
4.29%
5.00%
0.00%
T-001 F-002 B-003 C-004
BÀI 7
Chỉ tiêu Giá trị Ghi chú/ Diễn giải tính
1. Giá trị thành phẩm sản Trong bảng 2 cho sản phẩm A &
3135600+1709500=4845100
xuất trong năm, USD B
2. Chênh lệch sản xuất dở
dang trong năm(cuối năm –
12500
đầu năm) với hai sản phẩm
A& B, USD
3. Giá trị sản xuất công
nghiệp (GO) của phân = 4845100 + 12500
xưởng trong năm; USD = 4857600
(1) + (2)
4. Tổng nhu cầu về số
lượng máy móc công nghệ
6 Trong bảng 7
(4 loại máy) theo KHSX
của xưởng, chiếc;
5. Nhu cầu về số lượng theo mức phục vụ được quy
công nhân chính; người; định của nhà máy: 1 công
6*1=6
(Chỉ tính theo các máy móc nhân chính/ 1 máy công
công nghệ theo KHSX) nghệ.
theo mức phục vụ của nhà
6. Nhu cầu về công nhân
= 6 * 2 = 12 máy: 1 công nhân phục vụ /
phục vụ; người
2 công nhân chính
7. Số lao động quản lý tại Chức danh: quản đốc và phó
2
xưởng; người quản đốc
Bao gồm: 01 kỹ sư cơ khí
phụ trách kỹ thuật-công
8. Số lao động chuyên môn- nghệ, 02 cử nhân kinh tế làm
3
nghiệp vụ; người công việc điều độ sản xuất tại
xưởng và kiểm soát chất lượng
sản phẩm
9. Nhân viên bảo vệ của
1
xưởng; người
10. Năng suất lao động của
một công nhân chính trong
4857600 / 6 = 809600
năm kế hoạch;
USD/người/năm;
11. Năng suất lao động của
một công nhân nói chung 4857600 / (6+12)
trong năm kế hoạch; = 269866,67
USD/người/năm;
12. Năng suất một lao động
nói chung trong năm kế 4857600 / (6+12+2+3+1)
hoạch tại phân xưởng; = 202400
USD/người/năm;
BÀI 8:
Chỉ tiêu Nhóm máy trong
xưởng
T-001 F-002 B-003 C-004
1. Công suất 40 60 30 25
động cơ; Kw
2. Hệ số công 0,8 0,7 0,5 0,6
suất hữu ích của
động cơ (cos φ)
3. Nhu cầu về 3959,5 1011,8 341,9 1684,3
công suất máy;
giờ máy
4. Nhu cầu điện =40*0,8* 3959,5 =60*0,7*1011,8 =30*0,5*341,9 =25*0,6*1684,3
năng tiêu thụ cho =126704 =42495,6 =5128,5 =25264,5
máy móc công
nghệ trong năm
kế hoạch; Kwh
(1) * (2) * (3)
Bài 9:
Bài 10:
- SƠ ĐỒ CÂY SẢN PHẨM C
- SƠ ĐỒ GANTT:
- Thời gian chu kỳ lắp ráp sản phẩm C:
16 + 22 + 16 + 5 + 36 = 95 giờ
- Số lượng công nhân max là khi thực hiện lắp ráp các cụm đơn cụm phức đồng thời, và ở
nguyên công lắp tổng thành phẩm hoàn chỉnh và nguyên công điều chỉnh và hoàn thiện
sản phẩm thì sẽ sử dụng lại công nhân:
1 + 2 + 2 + 1 + 11 + 1 + 2 + 2 + 2 + 1 + 1 + 2 + 2 + 1 + 3= 34 người
- Số lượng công nhân ít nhất khi thực hiện lần lượt các nguyên công (tức nguyên công này
xong thì mới đến nguyên công khác) khi đó sẽ tận dụng được nguồn nhân lực do sẽ sử
dụng lại công nhân (tức khi thực hiện xong nguyên công này, những công nhân ấy sẽ tiếp
tục thực hiện nguyên công khác). Lúc này số công nhân ít nhất để hoàn thiện sản phẩm C
sẽ là số công nhân nhiều nhất để thực hiện một nguyên công nào đó, trong bài nguyên
công lắp ráp cụm phức C3 là cần dùng nhiều nhân công nhất, vậy lượng công nhân min là
11 người
BÀI 11:
Số lượng sản xuất trong năm là 108000 sản phẩm
Nhiệm vụ sản xuất mỗi ngày: 10800/(24*12)= 375 sản phẩm
Dây chuyền làm việc một ca/ngày và thời gian dừng kỹ thuật của chuyền là 30 phút/ ca
Dịp dây chuyền: TAKT= (8*60 -30)/375= 1,2 (giờ/sản phẩm)
BÀI 12:
Chỉ tiêu Giá trị Diễn giải cách tính Chú thích
1. Số chỗ làm việc 58 = Ti/Takt Câu 12
trên chuyền; chỗ = 69/1,2
= 57,5
2. Số sản phẩm dở 58 = Ci*P Câu 13
dang công nghệ; chiếc = 58*1
BÀI 20:
Ta có:
- Năng suất lao động của mỗi lao động nói chung của phân xưởng 1 trong năm kế hoạch là:
202400 USD/người/năm.
- Năng suất lao động của mỗi lao động nói chung của phân xưởng 3 trong năm kế hoạch là:
1418,11*24*12=408415,68 USD/người/năm
Như vậy phân xưởng 3 có năng suất lao động cao hơn và cao hơn số phần trăm là:
1-(202400/408415,68)= 50,44%