Professional Documents
Culture Documents
V Ghi PLKDQT
V Ghi PLKDQT
MỤC LỤC
2
Pháp luật trong Kinh doanh quốc tế
3. Ưu nhược điểm của tố tụng trọng tài so với tố tụng tòa án:..............................................................52
4. Các loại trọng tài thương mại.......................................................................................................................... 52
5. Thẩm quyền xét xử của trọng tài thương mại...........................................................................................53
6. Trình tự tố tụng trọng tài................................................................................................................................... 53
3
Pháp luật trong Kinh doanh quốc tế
- Nguyên nhâ n hình thà nh nhà nướ c cũ ng là nguyên nhâ n hình thà nh củ a phâ n cô ng lao độ ng.
o Do sự phá t triển củ a sx từ nền kinh tế tự nhiên (số ng dự a và o cá c sp sẵ n có trong tự
nhiên) sang nền kinh tế sả n xuấ t. (Cử a cả i thì tă ng lên khô ng thể theo kịp sự tă ng nhanh
củ a XH loạ i ngườ i, buộ c loà i ngườ i phả i sả n xuấ t, chă n nuô i, trồ ng trọ t 🡪 Phâ n chia lao
độ ng 1(chă n nuô i tá ch ra khỏ i trồ ng trọ t). Nhưng PCLĐ như nà y cũ ng chỉ đến 1 mứ c độ
nà o đó thì k thể tă ng thêm đượ c nữ a
o 🡪 PCLĐ 2 ( thủ cô ng nghiệp ra đờ i) xuấ t hiện cá c cô ng cụ sả n xuấ t 🡪 trao đổ i giữ a nhữ ng
lĩnh vự c khá c nhau 🡪 thương nghiệp ra đờ i (họ khô ng phả i là nhữ ng ngườ i sả n xuấ t)
nhưng mà nhữ ng ngườ i già u lên nhanh chó ng nhờ buô n bá n 🡪 dầ n hình thà nh 2 lớ p
ngườ i già u nghèo, ngườ i già u k muố n nghèo đi mà cũ ng k muố n nghèo mã i 🡪 liên kết vớ i
nhữ ng ngườ i có cù ng ý tưở ng vớ i mình hình thá i giai cấ p🡪 cá c giai cấ p đố i khá ng nhau
giai cấ p nà o mạ nh hơn sẽ tìm cá ch để duy trì đượ c sự thố ng trị củ a nó 🡪 thà nh lậ p bộ
má y để cai trị bộ phậ n cò n lạ i. Nhà nướ c muố n thự c hiện chứ c nă ng củ a mình thì phả i
hình thà nh PL.
o Sự xuấ t hiện củ a cá c giai cấ p đố i khá ng khô ng thể điều hò a đượ c.
- Nguyên nhâ n cơ bả n: Khi từ nền kinh tế SX🡪 KT hà ng hó a🡪 trao đổ i🡪 KD trong nướ c hình
thà nh, đến 1 lú c nà o đó , lợ i nhuậ n củ a họ bã o hò a, muố n lợ i nhiều hơn🡪 mang ra nướ c ngoà i
buô n bá n.
- Thương mại hàng hóa (trao đổ i hà ng hó a): mua bá n hà ng hó a, (trao đổ i) nhưng ban đầ u nhữ ng
ngườ i bá n hà ng hoặ c ngườ i mua họ phả i tự chuyên chở ,….Tuy nhiên khi mở rộ ng ra kinh doanh
giữ a cá c nướ c, ngườ i mua và ngườ i bá n khô ng thể tự đứ ng ra để là m cô ng việc nà y mộ t cá ch có
lợ i đượ c🡪 hình thà nh ngườ i chuyên vậ n chuyển, vậ n chuyển có thể rủ i ro lạ i phá t triển nhữ ng
ngườ i là m nghề bả o hiểm
🡪 Thương mạ i hà ng hó a phá t triển thà nh TM DV: Vậ n chuyển bả o hiểm, thanh toá n quố c tế.
- Thương mại dịch vụ: Đến mộ t lú c nà o đó , họ nhậ n ra việc di chuyển hà ng hó a giữ a cá c quố c gia
tố n nhiều chi phí vậ n chuyển🡪 họ suy nghĩ tớ i việc chuyển cá c cô ng ty ra nc ngoà i để giả m chi
phí vậ n chuyển và tậ n dụ ng đượ c lợ i thế củ a quố c gia đó → đầ u tư quố c tế hình thà nh + chuyển
giao cô ng nghệ
- Đầu tư quốc tế, chuyển giao công nghệ: Ban đầ u là chỉ giữ a nhữ ng ngườ i nhậ n đầ u tư và ngườ i
đi đầ u tư thô i, nhưng dầ n dầ n nó mở rộ ng ra cá c đố i tượ ng khá c 🡪 Mua bá n đầ u tư sở hữ u cô ng
nghệ
- Mua bán đối tượng SH CN.
Khi hoạ t độ ng kinh doanh quố c tế pt, cầ n có mộ t khung Pli tương tự như khung phá p lý trong nướ c
(PLKD)🡪 khung ply cho hđ KDQT🡪 cầ n phả i có PLKDQT ( mục 3. Sự hình thành của phap luật kinh
doanh quốc tế)
KDQT phát trin Lut pháp phát trin theo KDQT phc tp PL ngày càng phc tp theo
4
Pháp luật trong Kinh doanh quốc tế
II. Khái niệm về PLKDQT
1. Khái niệm về PLKDQT:
KN chung: Là hệ thố ng quy tắ c xử sự , do nhà nướ c ban hà nh, hoặ c thừ a nhậ n và đượ c nhà nướ c đả m bả o
thự c hiện bằ ng sứ c mạ nh cưỡ ng chế
KN PLKDQT: Là hệ thố ng quy tắ c xử sự , do nhà nướ c ban hà nh, hoặ c thừ a nhậ n và đượ c nhà nướ c ban
hà nh để điều chỉnh cá c quan hệ KDQT
VD: Khi quy phạ m vi phạ m đi ngượ c chiều thì phạ t 1 tr? Tạ i sao là 1 tr? Bên nướ c khá c thì phạ t có thể là
và i tră n đô ? Tạ i sao (vì điều kiện cơ sở vậ t chấ t ở cá c nướ c là khá c nhau)
VD: Hiến phá p, đạ o luậ t, bộ luậ t (Luậ t TM , hà ng hả i), vă n bả n dướ i luậ t (Nghị định, thô ng tư…)
🡪 Trong chương trình này, Chúng ta chỉ học là luật này thì quy định như này (theo nghĩa Ply), chứ chúng
ta không giải thích tại sao lại quy định như vậy.
Chỉ họ c để biết TH nà y là phạ t 1 triệu ở điều nà o, khoả n nà o luậ t nà o, chứ khô ng giả i thích tạ i sao lạ i quy
định như vậ y mà khô ng phả i là 1 quy định khá c. (đó là vấ n đề củ a nhữ ng nhà là m luậ t)
NOTE: cả chương trình nà y chú ng ta chỉ họ c về nguồ n luậ t theo nghĩ phá p lý (hình thứ c biểu hiện bên
ngoà i)
Nguồn luật theo chương trình học (theo nghĩa Pháp lý) bao gồm:
- Nguồ n luậ t dâ n sự : Hiến phá p, Bộ luậ t dâ n sự , cá c vb phá p luậ t có liên quan (hô n nhâ n và gđ, đấ t
đai, trẻ em…), nghị quyết quố c hộ i, cá c vă n bả n dướ i luậ t (phá p lệnh, nghị định CP, á n lệ).
KN: điều ướ c quố c tế là mộ t vă n bả n ghi nhậ n sự thỏ a thuậ n quố c tế, đâ y là vă n bả n là m điều chỉnh
hoặ c phá t sinh, chấ m dứ t quyền và nghĩa vụ giữ a cá c nướ c theo quy định phá p luậ t quố c tế, nhưng
khô ng phụ thuộ c là cô ng ướ c, hiệp ướ c, thỏ a thuậ n, vă n kiện.
1. Chủ thể ở đâ y bao gồ m là quố c gia hoặ c mộ t tổ chứ c quố c tế nà o đó và nhữ ng chủ thể khá c Luậ t
quố c tế;
2. Dù ng ngô n ngữ 2 bên soạ n thả o (nếu có )
3. Ghi nhậ n nhữ ng nguyên tắ c hoặ c quy phạ m phá p luậ t về quyền – nghĩa vụ cá c bên tham gia ký
kết. Theo đó , nhữ ng nguyên tắ c hoặ c cá c quy phạ m nà y có sự rà ng buộ c lẫ n nhau, nhưng đượ c
xâ y dự ng do cá c bên thỏ a thuậ n và hoà n toà n tự nguyện, bình đẳ ng
VD:
- Điều ướ c quố c tế đa phương:
5
Pháp luật trong Kinh doanh quốc tế
+ Cô ng ướ c Berne (về bả o hộ cá c tá c phẩ m vă n họ c và nghệ thuậ t) – nă m 1971
+ Thỏ a ướ c Madrid (về đă ng ký quố c tế nhã n hiệu hà ng hó a)
+ Vă n kiện thỏ a ướ c Madrid (về đă ng ký quố c tế nhã n hiệu hà ng hó a)
– Điều ướ c quố c tế song phương:
+ Hiệp định thương mạ i và hợ p tá c kinh tế giữ a Việt Nam và Liên bang Thụ y sỹ( nă m 1993)
+ Hiệp định thương mạ i Việt Nam – Hoa kỳ (nă m 2001)
Tậ p quá n quố c tế là hình thứ c phá p lý chứ a đự ng quy tắ c xử sự chung, hình thà nh trong thự c tiễn quan
hệ quố c tế và đượ c cá c chủ thể luậ t quố c tế thừ a nhậ n là luậ t.
Gồ m 2 yếu tố :
- Vậ t chấ t: sự tồ n tạ i củ a nhữ ng thự c tiến quố c tế, nhữ ng quy tắ c sử xự đượ c hình thà nh trong thự c tiễn
quố c tế (sự lặ p lạ i củ a cá c sự kiện và hà nh vi phá p lý mộ t cá ch thố ng nhấ t trong sinh hoạ t quố c tế) từ ký
kết, thự c hiên ĐƯQT hay cá c thự c tiễn khá c (giả i quyết tranh chấ p, á p dụ ng nghị quyết củ a tổ chứ c quố c
tế, hà nh vi phá p lý đơn phương chủ thể luậ t quố c tế).
- Tinh thầ n: sự thừ a nhậ n củ a cá c chủ thể đố i vớ i cá c quy tắ c đã hình thà nh là quy phạ m quố c tế.
● Điều ướ c quố c tế dù có nhữ ng tính ưu việt hơn (tính rõ rà ng, hình thà nh nhanh, á p dụ ng thuậ n lợ i)
nhưng nó khô ng thể phủ nhậ n giá trị củ a 1 tậ p quá n quố c tế tương đươnh
● Tậ p quá n quố c tế là cơ sở để hình thà nh điều ướ c quố c tế và ngượ c lạ i
Luậ t quố c gia là hệ thố ng cá c quy phạ m phá p luậ t có mố i liên hệ nộ i tạ i thố ng nhấ t vớ i nhau đượ c phâ n
định thà nh cá c chế định phá p luậ t, cá c ngà nh luậ t và đượ c thể hiện trong cá c vă n bả n do nhà nướ c ban
hà nh theo nhữ ng trình tự thủ tụ c và hình thứ c nhấ t định. Luậ t quố c gia đượ c xâ y dự ng trên cơ sở ý chí
củ a nhà nướ c sở tạ i, khô ng có sự tự nguyện. Dù ng để điều chỉnh cá c quan hệ trong phạ m vi quố c gia.
− Á n lệ:
Á n lệ là nhữ ng lậ p luậ n, phá n quyết trong bả n á n, quyết định đã có hiệu lự c phá p luậ t củ a Tò a á n về mộ t
vụ việc cụ thể đượ c Hộ i đồ ng Thẩ m phá n Toà á n nhâ n dâ n tố i cao lự a chọ n và đượ c Chá nh á n Toà á n
nhâ n dâ n tố i cao cô ng bố là á n lệ để cá c Toà á n nghiên cứ u, á p dụ ng trong xét xử .
− Hợ p đồ ng mẫ u:
Hợ p đồ ng mẫ u (standard form contract) là hợ p đồ ng đượ c giao kết giữ a hai bên trong đó cá c điều kiện,
điều khoả n củ a hợ p đồ ng do mộ t bên đưa ra mà bên kia ở thế đồ ng ý hoặ c khô ng đồ ng ý (take it or leave
it) mà khô ng có hoặ c có rấ t ít khả nă ng thoả thuậ n về cá c điều khoả n có lợ i hơn ( mang tính tự nguyện
giữ a 2 bên).
6
Pháp luật trong Kinh doanh quốc tế
Điều kiện ĐƯQT là Nguồn luật:
Phá p luậ t điều chỉnh: 7 hệ thố ng phá p luậ t: Common law (Anh Mỹ - lụ c địa), Civil law, Anh Mỹ (Awnglo
sắ c xô ng), luậ t La Mã – Đứ c; Luậ t Islam; luậ t hỗ n hợ p; luậ t Droit coutumier.
Khá i niệm Hệ thố ng PL: Hệ thố ng phá p luậ t là tậ p hợ p tấ t cả cá c quy phạ m, vă n bả n phá p luậ t tạ o thà nh
mộ t cấ u trú c tổ ng thể, đượ c phâ n chia thà nh cá c bộ phậ n có sự thố ng nhấ t nộ i tạ i theo nhữ ng tiêu chí
nhấ t định như bả n chấ t, nộ i dung, hình thứ c, mụ c đích.
Chế định phá p luậ t: Chế định phá p luậ t là tổ ng thể cá c quy phạ m phá p luậ t điều chỉnh nhó m quan hệ xã
hộ i gầ n gũ i. có cù ng tính chấ t trong phạ m vi mỗ i ngà nh luậ t vố n bao gồ m nhiều chế định.
VD: ngà nh luậ t dâ n sự có cá c chế định như chế định quyền sở hữ u, chế định hợ p đồ ng, chế định thừ a kế,
chế định quyền tá c giả ... Ngà nh luậ t hình sự có cá c chế định như cá c tộ i xâ m phạ m an ninh quố c gia; cá c
tộ i xâ m phạ m tính mạ ng, sứ c khoẻ, nhâ n phẩ m, danh dự củ a con ngườ i; cá c tộ i xâ m phạ m quyền tự do,
dâ n chủ củ a cô ng dâ n...
Quy phạ m PL: Quy phạ m phá p luậ t là mộ t loạ i quy phạ m xã hộ i, là nhữ ng quy tắ c xử sự chung bắ t buộ c
mọ i ngườ i thự c hiện, do nhà nướ c xá c lậ p, ban hà nh và bả o đả m việc thự c hiện, để điều chỉnh cá c hà nh
vi củ a cá nhâ n hoặ c tổ chứ c theo ý chí củ a nhà nướ c.
Á n lệ: Nhữ ng bả n á n, quyết định do cơ quan tò a á n ban hà nh về 1 vụ việc nà o đó trong quá khứ , và đc
dù ng là m khuô n mẫ u để á p dụ ng cho cá c vụ á n sau nà y có cá c yếu tố tươn tự . Luậ t do thẩ m phá n ban
hà nh.
Cô ng phá p: Cô ng phá p quố c tế là hệ thố ng phá p luậ t bao gồ m tổ ng thể cá c nguyên tắ c, quy phạ m phá p lý
quố c tế đượ c cá c quố c gia và cá c chủ thể khá c củ a luậ t quố c tế thỏ a thuậ n xâ y dự ng trên cơ sở tự
nguyện, bình đẳ ng, thô ng qua đấ u tranh và thương lượ ng nhằ m điều chỉnh mố i quan hệ nhiều mặ t giữ a
cá c chủ thể củ a luậ t quố c tế vớ i nhau và trong trườ ng hợ p cầ n thiết đượ c đả m bả o thự c hiện bằ ng biện
phá p cưỡ ng chế riêng lẻ hoặ c tậ p thể do chính cá c chủ thể luậ t quố c tế thự c hiện
Tư phá p: Tư phá p quố c tế là hệ thố ng cá c quy phạ m phá p luậ t xung độ t điều chỉnh quan hệ tà i sả n và
nhâ n thâ n phi tà i sả n trong cá c lĩnh vự c dâ n sự , tố tụ ng dâ n sự , thương mạ i, lao độ ng, hô n nhâ n gia đình
có yếu tố nướ c ngoà i.
7
Pháp luật trong Kinh doanh quốc tế
2. Hệ thống PL Châu Âu lục địa
- KN: là hệ thố ng PL thà nh vă n, phầ n lớ n cá c cá c luậ t đượ c phá p điển hó a (xâ y dự ng thà nh bộ luậ t
đạ o luậ t) theo mộ t trình tự sẵ n (tứ c là kết cấ u gồ m nhữ ng phầ n nà o)
- Gồ m nhữ ng nướ c: Châ u  u lụ c địa, cá c nướ c chung quan điểm và kỹ thuậ t lậ p phá p, Phá p, Bỉ,..
(thuộ c địa củ a Phá p, Bồ Đà o Nha và Tâ y Ban Nha,..)
- Đặ c trưng:
● Chịu ả nh hưở ng củ a luậ t dâ n sự La mã cổ đạ i, phầ n lớ n cá c chế định và quy phạ m đượ c
“phá p điển hó a”. Mộ t trong nhữ ng đạ o luậ t tiêu biểu: luậ t dâ n sự Napoleon (1800).
● Phâ n chia thà nh cô ng phá p và tư phá p:
● Đố i vớ i cá c nướ c Anh mỹ thì dù ng nhiều luậ t củ a thẩ m phá n, nhưng ở đâ y, thẩ m phá n chỉ
tiến hà nh hoạ t độ ng xét xử chứ khô ng đượ c tham gia hoạ t độ ng lậ p phá p, khô ng tạ o ra cá c
quy phạ m, chế định pl; cũ ng có á n lệ (nhưng k sử dụ ng phổ biến như anh mỹ mà ưu tiên sử
dụ ng cá c vă n bả n PL)
- Hệ thố ng PL sẽ trở thà nh lớ n nhấ t TG, trướ c khi tiến hà nh KD thì phả i tìm hiểu cá c quy định củ a
cá c quố c gia đó .
3. Hệ thống PLXHCN
? Hiện nay hệ thống các nước XHCN đã không còn như trước đây nước? Việc chúng ta xếp riêng 1
hệ thống PL XHCN có hợp lý?
8
Pháp luật trong Kinh doanh quốc tế
Khái niệm: Là cá c hệ thố ng PL, trong đó có sự gắ n kết chặ t chẽ giữ a PL nhà nướ c và PL tô n giá o.
Gồm những nước: cá c nướ c đạ o hộ i, Ấ n Độ giá o. Tù y theo từ ng giá o mà họ sẽ lấ y nhữ ng đạ o luậ t đượ c
xâ y dự ng trên cá c tô n giá o. Đạ o hồ i: Kinh curan; Đạ o Ấ n Độ (PL nhà nướ c đc xâ y dự ng dự a trên cá c quy
phạ m củ a tô n giá o)
Đặc trưng:
● Có sự liên kết chính thứ c giữ a cá c QPPL do nhà nướ c ban hà nh và cá c QP tô n giá o
● Sử dụ ng nhiều luậ t bấ t thà nh vă n và cá c QP tô n giá o trong hoạ t độ ng lậ p phá p và xét sử . VD: Luậ t
Kuran – Hồ i giá o: đạ o luậ t rấ t hà khắ c. VD phụ nữ ngoạ i tình thì có thể ném đá đến chết.
Note:
Có 2 tiêu chí xếp hệ thố ng phá p luậ t:
- Quan điểm lậ p phá p
- Kỹ thuậ t lậ p phá p
9
Pháp luật trong Kinh doanh quốc tế
Lưu ý cá ch họ c: HẠ N CHẾ GIỚ I THIỆ U ĐIỀ U LUẬ T CỤ THỂ MÀ THẦ Y CHỈ NÊ U NỘ I DUNG ĐIỀ U LUẬ T
ĐÓ , VỀ PHẢ I GHI CHÉ P LẠ I.
Khái niệm chung: Thương nhâ n là 1 thuậ t ngữ , 1 khá i niệm dù ng để chỉ tấ t cả nhữ ng ngườ i mà hoạ t
độ ng củ a họ có 2 đặ c điểm sau: (khoả n 1 điều 6 Luậ t thương mạ i 2005 VN định nghĩa Thương nhâ n)
- Tiến hà nh ký kết cá c HĐ thương mạ i hoặ c thự c hiện cá c hà nh vi thương mạ i, hoặ c là m bấ t kỳ
hà nh độ ng kinh tế nà o nhằ m mụ c đích kinh doanh thu lợ i nhuậ n.
Gồ m có 3 nhó m ngườ i:
● Ký kết cá c HĐ thương mạ i
10
Pháp luật trong Kinh doanh quốc tế
- Tiến hà nh cá c hoạ t độ ng nó i trên nhâ n danh bả n thâ n mình (là nhữ ng ngườ i hoạ t độ ng kinh
doanh độ c lậ p).
? Đại lý mua bán hàng có phải là thương nhân hay không, tại sao?
Đại lý thương mại là thương nhân:
Theo quy định tạ i điều 166-167 củ a luậ t thương mạ i 2005, hoạ t độ ng đạ i lý gồ m việc ký kết, thự c hiện
cá c hợ p đồ ng mua bá n hà ng hó a hoặ c cung cấ p dv giữ a đạ i lý vớ i bên thứ 3 theo yêu cầ u củ a bên giao
đạ i lý. Và hợ p đồ ng đượ c ký kết dự a nhâ n danh bả n thâ n củ a đạ i lý và ngườ i nhậ n giao đạ i lý.
● (Cá ch 2) Đạ i lý là hà nh vi thương mạ i: do có 2 điều kiện
○ coi hà nh vi thương mạ i là thườ ng xuyên, nhằ m mụ c tiêu lợ i nhuậ n
○ nhâ n danh bả n thâ n để tiến hà nh
---------------
Phân loại thương nhân:
- Cá nhâ n
- Tổ chứ c:
a. là cá c phá p nhâ n
b. khô ng phả i là phá p nhâ n
- Nhà nướ c: thương nhâ n đặ c biệt
Một tổ chức muốn thừa nhận là pháp nhân thì phải có điều kiện:
- Đượ c thà nh lậ p hợ p phá p
- Có cơ cấ u tổ chứ c chặ t chẽ
- Có tà i sả n độ c lậ p vớ i cá nhâ n
- Nhâ n danh mình tham gia cá c quan hệ phá p luậ t mộ t cá ch độ c lậ p
Câu hỏi: Nhà nước Việt Nam có phải là thương nhân không? Tại sao?
Trả lờ i: Nhà nước là một thương nhân đặc biệt:
Ký hợ p đồ ng thương mạ i, hđ thương mạ i thườ ng xuyên: Nhà nướ c k kinh doanh thườ ng xuyên. Nhưng
theo điều 6 khoả n 4 LTM 2005 thì “Nhà nước thực hiện độc quyền nhà nước có thời hạn về hoạt động
thương mại đối với 1 số hàng hóa, dịch vụ hoặc tại một số địa bàn để đảm bảo lợi ích quốc gia. CHính phủ
quy định cụ thể danh mục hàng hóa, dịch vụ, địa bàn độc quyền nhà nước”.
VD điện nướ c là do cá c cô ng ty 100% vố n củ a nhà nướ c. 🡪 Nhà nướ c k là thương nhâ n mà chỉ là thương
nhâ n đặ c biệt.
Chủ thể đặ c biệt vì: Nhà nướ c là chủ thể duy nhấ t có chủ quyền quố c gia. Và nhà nướ c có thể từ bỏ
quyền bỏ ra tò a (tò a quố c gia), miễn thi hà nh á n.
VD: cô ng ty điện tă ng giá do ả nh hưở ng độ c quyền
----------
Đọc giáo trình
- Luậ t thương mạ i VN, điều nà o thể hiện là thương nhâ n hay khô ng là thương nhâ n (điều 6- định
nghĩa, quyền củ a thương nhâ n; điều 155- bên ủ y thá c; điều 166- đạ i lý thương mạ i; điều 16:
thương nhâ n nướ c ngoà i)
b. Quy chế về thuế: Bả o đả m cá c nghĩa vụ thuế theo quy định củ a phá p luậ t thuế hiện hà nh.
Thuế có chấ p nhậ n hay khô ng thì vẫ n phả i thự c hiện.
VD: VAT (thuế đá nh chồ ng thuế)🡪giá cao, ít mua🡪 giá n đoạ n đình trệ sả n xuấ t.
Thương nhân có nghĩa vụ đảm bảo các quy định thuế theo các quy định hiện hành.
- Thà nh viên có thể là cá nhâ n hoặ c phá p nhâ n nhưng nó i chung thườ ng là nhữ ng ngườ i quen biết
nhau.
13
Pháp luật trong Kinh doanh quốc tế
Quen biết nhau thì họ mớ i biết nhâ n thâ n củ a nhau như thế nà o.
- Cá c thà nh viên phả i là thương nhâ n 🡪 cò n gọ i là cô ng ty thương nhâ n 🡪 đc hưở ng quy chế
thương nhâ n.
Đa số luậ t cá c nướ c quy định như vậ y (tên gọ i khá c là cô ng ty thương nhâ n 🡪 bả n thâ n cty đượ c hưở ng
quy chế thương nhâ n như cá c thương nhâ n khá c)
- Địa vị phá p lý: đa số cá c nướ c thừ a nhậ n là có tư cá ch phá p nhâ n.
Nhưng cá ch diễn đạ t củ a phương Tâ y khá c, có nướ c thừ a nhậ n PN hoặ c khô ng
● Đứ c, Ý : k là PN.
Cầ n quan tâ m khi kí hợ p đồ ng, có là PN khô ng🡪 ả nh hưở ng tớ i địa vị PL
● Hoà n lạ i
● Biểu quyết
14
Pháp luật trong Kinh doanh quốc tế
------------
- Quyền củ a cổ đô ng: Quyền về vậ t chấ t và quyền nhâ n thâ n phi vậ t chấ t.
Cô ng ty vô danh: tên tuổ i củ a thà nh viên khô ng có ý nghĩa gì cả .
Khi cổ phầ n lên sà n🡪 cổ phiếu
Ngườ i có cổ phầ n 🡪 cổ đô ng
Quyền vậ t chấ t: quyền đc nhậ n cổ tứ c, nhậ n TS khi cty giả i thể
Quyền nhâ n thâ n phi…: quyền tham gia điều hà nh cô ng ty, đc nắ m giữ cá c chứ c vụ trong cô ng ty.
Nhược điểm:
nhiều tv → lợ i ích nhó m → lụ c đụ c nộ i bộ
k có quan h thân thit khó qun lý
● Hộ i đồ ng quả n trị (cơ quan quản lý điều hành cty do thành viên quản trị bầu)
● Ban giá m đố c (cơ quan trực tiếp chỉ đạo hđ sx kinh doanh)
● Ban kiểm soá t (ktra lại các hđ của cty, đối chiếu với điều lệ cty…)
Chức năng của từng bộ phận ( đọc Luật DN)
● Chuyển nhượ ng vố n: Hạ n chế (hầ u hết luậ t phương Tâ y 🡪 chuyển nhượ ng vố n trong cty
hâ u như tự do, k có hạ n chế, nhưng chuyển nhượ ng cho ngườ i ngoà i cô ng ty phả i đc sự
đồ ng ý củ a số tv cô ng ty đạ i diện cho ¾ số vố n điều lệ )🡪 trá nh việc cô ng ty bị phá vỡ .
● Huy độ ng vố n: khô ng đc phá t hà nh chứ ng khoả n, có 3 cá ch để huy độ ng:
15
Pháp luật trong Kinh doanh quốc tế
o Kết nạ p thêm tv mớ i: ntac tham gia cty là phả i gó p vố n (knap cũ ng k dễ, lý thuyết: đố i
vố n, thự c tế: vừ a đố i nhâ n vừ a đố i vố n 🡪 kết nạ p cũ ng k dễ dà ng)
o Tă ng thêm phâ n vố n gó p củ a cá c tv: Nhưng vấ n đề có ngườ i sẵ n sà ng đó ng, có ngườ i
k đồ ng ý 🡪 cá ch nà y cũ ng khó khă n
o Trích từ quỹ dự phò ng: nhưng quỹ nà y =10% số vố n điều lệ 🡪 số tiền hạ n chế 🡪 khó
khă n trong mở rộ ng quy mô sx.
o Hoặ c có thể kết hơp cả 3 cá ch trên.
- Số thà nh viên: tố i thiểu 1,2 tố i đa: 50 thà nh viên
- Phạ m vi trá ch nhiệm vậ t chấ t: hữ u hạ n
- Phạ m vi và quy mô hoạ t độ ng: cô ng ty Hợ p danh, cty gia vố n< TNHH <cty cổ phẩ n
- Địa vị phá p lý: có địa vị phá p nhâ n như cô ng ty cổ phầ n
- Cơ cấ u tổ chứ c: cô ng ty HD, Cty gia vố n< cty TNHH <cty cổ phẩ n
● Hộ i đồ ng thà nh viên (tất cả thành viên cty TNHH)
● Ban giá m đố c
16
Pháp luật trong Kinh doanh quốc tế
II. Luật điều chỉnh
Trướ c nă m 90, nướ c ta chưa có DN nà o cả .
1. Từ 1990 đến 1999: Luật Công ty, Luật Doanh nghiệp tư nhân 1990-1994
2. Từ 2000 đến 30/6/2006: Luật Doanh nghiệp năm 1999
Luậ t DN nă m 1999 là hợ p nhấ t củ a 2 đạ o luậ t Cô ng ty và luậ t DNTN lạ i, bổ sung và nâ ng cấ p.
3. Từ 1/7/2006 đến 30/6/2015: Luật Doanh nghiệp 2005
Tiếp tụ c bổ sung thà nh luậ t DN 2005. (30/6/2006)
4. Từ 1/7/2015: Luật Doanh nghiệp 2014
Sử đổ i, bổ sung thay thế 🡪 Luậ t DN 2014 (có hiệu lự c : 1/7/2015)
5. Từ 1/1/2021: Luật Doanh nghiệp 2020.
Từ 1/1/2021: Luậ t 2020
17
Pháp luật trong Kinh doanh quốc tế
V. Thủ tục thành lập và đăng ký kinh doanh
1. Theo luật 1990 – 1994: 2 giai đoạn
- Xin phép thà nh lậ p: gử i hồ sơ đến chủ tịch UBND cấ p tỉnh/ TP trự c thuộ c trung ương.
Trong giai đoạ n nà y k có quy định nà o cụ thể nà o về giớ i hạ n cấ p phép, (k có phong bì thì cò n lâ u mớ i
lấ y đc giấ y phép thà nh lậ p doanh nghiệp) (hiện nay chú ng ta đã bỏ giai đoạ n nà y).
- Đă ng ký kinh doanh: tạ i Sở Kế hoạ ch và Đầ u tư.
- Sau khi có giấ y phép thà nh lậ p DN, gử i bộ Hồ sơ (đơn xin đă ng ký KD) đến SKHDT.
- Thờ i hạ n cấ p: 15 ngà y
Nhưng cũ ng k quy định trá ch nhiệm củ a nhữ ng ngườ i cấ p giấ y chứ ng nhậ n.
18
Pháp luật trong Kinh doanh quốc tế
Trình tự giải thể (đọc thêm tài liệu tham khảo)
19
Pháp luật trong Kinh doanh quốc tế
− Cô ng ướ c Viên 1980
− Incoterms 2010.
Tà i liệu tham khả o khô ng bắ t buộ c:
− Luậ t Thương mạ i cá c nướ c Mỹ (UCC), Nhậ t,.., Luậ t TM Dâ n sự Thá i Lan, Luậ t cộ ng hò a Phá p
− Luậ t Indo
1. Khái niệm chung về HĐMBHHQT
Về tên gọ i: Hợ p đồ ng mua bá n hà ng hó a quố c tế.
Trướ c đó (1960-1997): đều dù ng tên gọ i là Hợp đồng mua bán Ngoại Thương. (dịch đầ y dủ theo tiếng
Nga: Hợ p đồ ng mua bá n hà ng hó a trong lĩnh vự c Ngoạ i Thương)
− HĐ xuất/ nhập khẩu
− HĐ ngoại/ nội .
Hợ p đồ ng ủ y thá c là Hợ p đồ ng nộ i
Hợ p đồ ng XK trự c tiếp – Hợ p đồ ng ngoạ i.
Hợp đồng mua bán với thương nhân nước ngoài: Sau nă m 1997, sả n phẩ m riêng củ a VN, chê tên gọ i cũ
củ a LX (HĐ mua bá n ngoạ i thương) thà nh Hợ p đồ ng mua bá n vớ i thương nhâ n nướ c ngoà i
Hợp đồng kinh tế đối ngoại: (tên chung là khá i niệm chung, đc ký giữ a thương nhâ n nướ c ngoà i, vậ n
chuyển, bả o hiểm vẫ n là hợ p đồ ng KT đố i ngoạ i 🡪 thuậ t ngữ nà y khô ng đú ng)
Về khái niệm: HĐMBHHQT là Hợp đồng mua bán có yếu tố nước ngoài.
Hợp đồng mua bán thông thường:
− Hợ p đồ ng song vụ : Tố i thiểu (>< Hợ p đồ ng đơn vụ )
20
Pháp luật trong Kinh doanh quốc tế
− Đồ ng tiền tính giá và / hoặ c đồ ng tiền thanh toá n thườ ng là ngoạ i tệ đố i vớ i ít nhấ t 1 trong số
cá c bên trong hợ p đồ ng;
− Luậ t điều chỉnh và cơ quan GQTC (giả i quyết tranh chấ p) có yếu tố nướ c ngoà i.
VD: Luậ t điều chỉnh là Luậ t VN → nướ c ngoà i đố i vớ i Mỹ
Tòa án VN c quan tranh chp nc ngoài vi M
b. Các loại – Hiệp ước thương mại (thương mại – hàng hải)
Phân loại theo tên gọi .
− Loạ i quan trong nhấ t là Hiệp ước thương mại (nếu giữ a 2 nướ c chỉ có quan hệ thương mạ i)
hoặ c Hiệp ước thương mại hàng hải (nếu 2 nướ c cò có quan hệ hà ng hả i)
− Hiệp định thương mạ i (hà ng hả i).
1 Tầ m quan trọ ng Cao hơn. Nên chỉ khi quan hệ giữ a cá c VD: VN, Hoa kỳ, do nhu cầ u lợ i ích
bên ở 1 tầ m cao, đầ y đủ mớ i ký đượ c giữ a cá c bên cầ n phả i ký.
hiệp ướ c, đố i tá c chiến lượ c thâ n cậ n.
3 Phê chuẩ n Bắ t buộ c phả i phê chuẩ n (kiểm tra có Khô ng bắ t buộ c phả i phê chuẩ n
vi phạ m quyền lợ i quố c gia khô ng) trừ trườ ng hợ p đc ghi là phả i phê
(vì time + tầm quan trọng cao) chuẩ n thì mớ i phê chuẩ n. VD: Hiệp
định VN - Mỹ (phả i phê chuẩ n).
− Cá c cô ng ướ c quố c tế (CƯ Viên 1980, Cư. Lahaye 1964). (k có quy phạm xung đột)
− Nghị định thư thương mạ i: VD nếu chưa quy định trong hiệp định, hiệp ướ c có thể dù ng ghị định
thư dù ng để quy định cho 1 điều cụ thể gì đó (thườ ng ngắ n) (có quy phạm xung đột)
− Điều kiện chung giao hà ng:
21
Pháp luật trong Kinh doanh quốc tế
Thực tiễn kinh doanh chia 2 nhóm:
Nhóm 1: Các ĐƯTM không trực tiếp điều chỉnh HĐMBQT (Hiệp định, hiệp ướ c, nghị định thư thương
mạ i…)
- Nộ i dung: Quy định cá c nguyên tắ c, chế độ lớ n, quan trọ ng trong thương mạ i quố c tế như tố i huệ
quố c (most favoured Nation - MFN), đố i xử quố c gia, có đi có lạ i, hai bên cù ng có lợ i… (coi là
nguyên tắc quan trọng nhất → tiền đề quyết định nguyên tắc khác)
- Cá c ưu đã i cụ thể: theo thỏ a thuậ n.
(Nguyên tắc MFN được hiểu là nếu một nước dành cho một nước thành viên một sự đối xử ưu đãi nào đó
thì nước này cũng sẽ phải dành sự ưu đãi đó cho tất cả các nước thành viên khác.)
Nếu kiến thứ c về hợ p đồ ng ít thì nên là m hợ p đồ ng đơn giả n (gồ m nhữ ng điều khoả n cơ bả n )
Trong dâ n sự chỉ có trá ch nhiệm gắ n liền vớ i tiền tệ (phạ t có hợ p đồ ng)
Phạ t mà k có hợ p đồ ng🡪 phạ t hà nh chính.
?? Tạ i sao gọ i là Tối huệ quốc mà khô ng phả i là nước được ưu đãi nhất?
Trả lờ i: Vì nguồ n gố c củ a tên gọ i nà y xuấ t phá t từ quan hệ TQ và Ấ n Độ → chuyển sang tiếng việt thì THQ
chính xá c hơn
Ngườ i Mỹ cũ ng dù ng tên gọ i nà y
-------------------------
Các ưu đãi phổ biến:
- Về thương mạ i:
o Ưu đã i về thuế quan: (điều ướ c đa phương): cá c bên chỉ đá nh và o thuế củ a nướ c bên kia
vớ i 1 mứ c thuế khô ng lớ n hơn thuế á p dụ ng vớ i nướ c thứ 3.
VD. Cà phê VN trướ c khi có HĐ VN HK là 80% 100%, nhưng sau khi có HĐ chỉ cò n 0-5%.
o Ưu đã i về việc thừ a nhậ n chứ ng nhậ n hà ng hó a (C/O): chứ ng từ xuấ t sứ chứ ng minh
hà ng hó a đó đến từ VN. Quy định: cá c nướ c ký kết sẽ mặ c định thừ a nhậ n chứ ng từ xuấ t
sứ củ a nướ c kia cấ p mà khô ng kiểm tra lạ i, trừ TH có bằ ng chứ ng gian lậ n rõ rệt.
? CO đặ t ra vấ n đề về ưu đã i → vì nhữ ng chứ ng từ hà ng hó a là m giả nhiều
o Ưu đã i về thanh toá n XNK: ngà y trướ c thì dù ng đồ ng tiền củ a Mỹ để giao dịch nhưng giờ
thì đã xe xét xem có thể dù ng đồ ng tiền củ a 1 trong 2 nướ c hay khô ng; và cá c ưu đã i khá c
o Cá c ưu đã i khá c,…
- Về hà ng hả i:
o Ưu đã i Thừ a nhậ n chứ ng từ tà u: nghĩa vụ cơ bả n trong hà ng hả i là cung cấ p con tà u có đủ
khả nă ng đi biển. Thự c tế có nhữ ng tà u 1 đằ ng và chứ ng từ 1 nẻo (chứ ng từ giả ). Cá c bên sẽ
mặ c nhiên thừ a nhậ n chứ ng từ tà u mà khô ng cầ n kiểm tra lạ i trừ trườ ng hợ p có dấ u hiệu vi
phạ m rõ rệt.
o Ưu đã i cầ u tà u, bến đỗ : cá c nướ c sẽ ưu đã i cho cá c nướ c neo đậ u, là m hà ng.
o Ưu đã i về dịch vụ tà u biển: thuậ n lợ i cho sử a chữ a tà u (cung cấ p cá c dịch vụ )
o Ưu đã i về chế độ cứ u trợ : trong điều ướ c là phả i có nghĩa vụ cứ u trợ . Nhưng đâ y khô ng phả i
là nghĩa vụ tuyệt đố i (nếu có điều kiện mà khô ng cứ u🡪 phạ t). Chế độ nà y ưu đã i cứ u đố i vớ i
nướ c có quan hệ thâ n thiện. quan hệ khô ng tố t có thể tìm đủ lý do để khô ng cứ u. “Tà u củ a
cá c nướ c kỹ kết phả i cứ u cá c nướ c trong ký kết như cứ u tà u củ a nướ c mình”
o Tù y và o mứ c độ thâ n thiết củ a nhiều nướ c mà có thể thêm hoặ c bớ t mộ t số ưu đã i.
22
Pháp luật trong Kinh doanh quốc tế
??? Có ngườ i lậ p luậ n nhó m 2 quy định về ký hợ p đồ ng nên tô i là thương nhâ n tô i chỉ quan tâ m nhó m 2
mà khô ng quan tâ m nhó m 1.
Trả lời: Ngườ i thương nhâ n phả i quan tâ m tớ i cá c hiệp định về thuế (VD). Bâ y giờ có hiệp định VN – HK
dự a và o thuế á p dụ ng và định giá phù hợ p để cạ nh tranh vớ i cá c thương hiệu cà phê nướ c khá c (VD TQ).
Giờ chú ng ta có hiệp định, thuế giả m xuố ng🡪 có thể tặ ng giá lên.
c. Cách áp dụng:
- Đố i vớ i ĐƯQT Việt Nam đã chính thứ c gia nhậ p, bắ t buộ c hoặ c tù y ý;
- Đố i vớ i ĐƯQT Việt Nam chưa gia nhậ p: hoà n toà n tù y ý; (cá c bên muố n á p dụ ng phả i dẫ n chiếu
trong hợ p đồ ng)
- Chú ý giá trị phá p lý cá c điều khoả n:
o Mệnh lệch tuyệt đố i (trong đk bắt buộc các bên phải thực hiện)
o Mệnh lệnh tương đố i (trong đk bình thường, hoặc bắt buộc áp dụng trong điều kiện đặc
biệt)
o Tù y ý (Trong mọi TH các bên ký kết hợp đồng có quyền thỏa thuận khác so với các quy
định của ĐUQT)
Mặ c dù chú ng ta đã ký kết và phê chuẩ n, có nhữ ng điều ướ c bắ t buộ c phả i tuâ n theo, nhưng trong 1 số
điều ướ c quố c tế (VD điều ướ c lahay) quy định có thể k tuầ n thủ 1 phầ n hoặ c toà n bộ (mặ c dù có ký kết,
phê chuẩ n)🡪 DN cầ n có bộ phậ n phá p chế để tìm hiểu.
Đố i vớ i ĐUQT chưa gia nhậ p thì việc á p dụ ng là hoà n toà n tù y ý, nếu muố n á p dụ ng cô ng ướ c Qt thì
chú ng ta phả i dẫ n chiếu (thì mớ i có giá trị). VD trướ c đâ y chú ng ta chưa gia nhậ p cô ng ướ c Viên nếu
chú ng ta muố n dù ng cô ng ướ c viên thì phả i trích nguồ ng (CƯ Viên 1980).
- Mỗ i điều ướ c quố c tế có số điều khoả n khá c nhau: CƯ viên: 101 điều, VN- HK chia là m 3 loạ i.
- Mệnh lệnh tuyệt đố i: quy định thế nà o thì lú c ký kết là m y như vậ y khô ng có thỏ a thuậ n
- Mệnh lệnh tương đố i: trong TH bình thườ ng thì cá c bên phả i á p dụ ng như điều ướ c quy định.
Trong 1 số TH đặ c biệt thì cá c nướ c sẽ có thỏ a thuậ n khá c. VD TH chiến tranh chá y nổ .
- Tù y ý: cá c bên hoà n toà n có quyền thỏ a thuậ n khá c ĐUQT trong mọ i trườ ng hợ p.
2. Luật quốc gia: (Luật thương mại, luật TM -HH, luật dân sự,..)
a. Các TH áp dụng
TH1: Hợ p đồ ng quy định á p dụ ng luậ t quố c gia nà o thì á p dụ ng luậ t QT đó (ưu tiên theo HĐ)
TH2: khi điều ướ c quố c tế có liên quan quy định (luậ t quố c gia khô ng quy định là củ a nướ c nà o cả mà á p
dụ ng ĐUQT, ĐUQT🡪 dẫ n chiếu tớ i luậ t quố c gia)
TH3: Khi tò a á n hoặ c trọ ng tà i lự a chọ n. ĐUQT và cá c bên k quy định là củ a nướ c nà o cả 🡪 tò a á n QT có
thể chọ n luậ t quố c gia hoặ c điều ướ c QT.
Áp dụng khi các bên không thỏa thuận trong hợp đồng
23
Pháp luật trong Kinh doanh quốc tế
“Nếu chúng ta ký HĐ với 1 DN nước ngoài🡪 chúng ta nên chọn 1 nguồn luật áp dụng ”. Nếu khô ng
chọ n thì có thể khô ng chọ n nhưng khi có vấ n đề xả y ra thì tò a á n đượ c phép lự a chọ n nguồ n luậ t điều
chỉnh🡪 có thể sẽ thua thiệt cho mk.
a. KN :Tậ p quá n quó c tế: là nhữ ng thó i quen TM đượ c hình thà nh mộ t cá ch tự nhiên trong TMQT
nhưng đượ c cá c nướ c thừ a nhậ n như cá c quy phạ m phá p luậ t.
- Thó i quen đc cá c nướ c thừ a nhậ n
- Đượ c hình thà nh 1 cá ch tự nhiên nhưng đô i khi á p dụ ng cò n tố t hơn luậ t thà nh vă n.
VD: bắ n 21 phá t đạ n trong tậ p quá n ngoạ i giao quố c tế
??Điều kiện thó i quen trở thà nh tậ p quá n? (đc nhiều nc á p dụ ng, á p dụ ng nhiều lầ n + nộ i dung rõ rà ng,
xá c định nghĩa vụ củ a ng bá n và ng mua + thó i quen duy nhấ t về 1 vấ n đề).
??Điều kiện tậ p quá n trở thà nh nguồ n luậ t? (nếu cá c bên quy định rõ trong HĐ là sử dụ ng tậ p quá n +
trong ĐUQT quy định tậ p quá n + hoặ c là luậ t trong HĐ k giả i quyết đc tranh chấ p thì dù ng tậ p quá n).
24
Pháp luật trong Kinh doanh quốc tế
- TQ nguyên tắ c: khô ng quy định rõ quyền và nghĩ vụ củ a cá c bên trong HD, mà chỉ là cơ sở , că n cứ
để cá c bên ký kết hợ p đồ ng.
VD: Tậ p quá n quyền lự a chọ n luậ t (khi ký HD mua bá n🡪 cá c bên đc phép lự a chọ n 1 nguồ n luậ t mà cá c
bên cho là thích hợ p để là m nguồ n luậ t điều chỉnh);
- Lex- fori: luậ t theo tò a á n. (là 1 tậ p quá n quố c tế mà tò a á n, trọ ng tà i củ a nướ c nà o có thẩ m
quyền xét xử đc á p dụ ng luậ t tố tụ ng hoặ c quy tắ c tố tụ ng củ a trọ ng tà i nướ c đó luậ t hình
thứ c).
VD: tranh chấ p giữ a VN và nc ngoà i (Mỹ).
Tò a á n VN đượ c phép á p dụ ng quy tắ c tố tụ ng củ a VN (luậ t hình thứ c) để giả i quyết vụ tranh chấ p mà k
cầ n biết đến luậ t củ a Mỹ 🡪 cò n việc mà bên nà o thắ ng bên nà o thua và có phả i nộ p phạ t hay khô ng thì là
do cá c bên lự a chọ n (trong hợ p đồ ng), trừ TH cá c bên k thỏ a thuậ n đc.
Luật hình thức: luật điều chỉnh vụ tranh chấp
Luật giải quyết nội dung vụ việc, có phải nộp phạt theo nguyên đơn không 🡪 tòa án không đc tự ý lựa chọn
mà do các bên lựa chọn. Trừ trường hợp 2 bên k chọn thì trọng tài mới chọn.
- Tập quán thương mại quốc tế chung: đc dù ng ở phạ m vi rộ ng và đc nhiều nướ c trên thế giớ i
thừ a nhậ n.
VD: Incoterms (cá c điều kiện thương mạ i QT)
UCP: tậ p quá n á p dụ ng chứ ng từ trong thanh toá n. (L/C)
- Tập quán quốc tế khu vực: phạ m vi á p dụ ng hẹp (2 nướ c, nhó m nướ c, 1 khu vự c cả ng)
FOB Hoa kỳ: nghĩa vụ thuê tà u là củ a ngườ i bá n chứ khô ng phả i củ a ngườ i mua
FOB Incoterms: nghĩa vụ Thô ng bá o giao hà ng: thô ng bá o đủ sớ m để ngườ i mua đi thuê tà u. (nghĩ vụ
thuê tà u là củ a ngườ i mua)
FOB Bỉ - Hà Lan: do 2 nướ c nhỏ , gầ n nhau, buô n bá n đườ ng biển thuậ n lợ i → nên k cầ n phả i thô ng bá o
giao hà ng, ngườ i bá n chỉ cầ n ký hợ p đồ ng, đến thờ i hạ n thì giao hà ng đến cả ng để ngườ i mua đi thuê
tà u.
??Trướ c 2005 thì chú ng ta khô ng thừ a nhậ n tậ p quá n, vi cho rằ ng như vậ y là gắ n vớ i chủ nghĩa TB, sau
khi Liên Xô tan vỡ thì chú ng ta cũ ng á p dụ ng vì nó như 1 tồ n tạ i khá ch quan, thương mạ i thì chú ng ta
cũ ng chưa có ghi nhậ n 1 tậ p quá n nà o cả , mà chú ng ta chỉ nó i tớ i thó i quen.
VD: ký hợ p đồ ng thô ng bá o thư điện tử , bá o giá sơ sà i, khô ng cầ n đủ như 1 cá i hợ p đồ ng nguyên tắ c.
Trong dâ n sự thì có rấ t nhiều tậ p quá n (VD: hô n nhâ n gia đình, VD cá c dâ n tộ c phía bắ c…)
c. Các trường hợp áp dụng:
- Khi HĐ quy định. Khi ký hợ p đồ ng thì cá c bên sẽ lự a chọ n tậ p quá n nà o đó . Thô ng thườ ng thì tậ p
quá n hay kết hợ p vớ i cá c nộ i dung khá c.
VD điều khoả n giá cả : 150: đơn giá ; USD: đồ ng tiền tính giá ; MT: đơn vị tính Tấ n (tấ n mét chứ k phả i cá i
khá c), FOB (Free on board), Incoterms (tậ p quá n ), 2010 (nă m ban hà nh).
- Cá c nguồ n luậ t khá c dẫ n chiếu tớ i: Luậ t quố c gia, điều ướ c QT.
Trong HĐ, họ k nó i tớ i Incoterm, có thể lự a chọ n ĐƯQT và luậ t quố c gia, nhưng thự c tế lạ i khô ng giả i
quyết tranh chấ p bằ ng 2 nguồ n luậ t nà y đc thì ngườ i ta sẽ đem tậ p quá n ra để giả i quyết.
- Khi cá c nguồ n luậ t á p dụ ng cho HĐ k có quy định cụ thể về vấ n đề đang tranh chấ p (TH đặ c biệt
củ a (2)). Khi ngườ i ta ký HĐ, họ có thể ký ĐƯQT hoặ c luậ t QG, tuy nhiên khi tranh chấ p xả y ra
thì ĐƯQT hay luậ t QG đều k có quy định 🡪 chọ n tậ p quá n QT.
- Khi toà n á n hoặ c trọ ng tà i lự a chọ n: do chú ng ta chủ quan, do sở suấ t nghĩ là tranh chấ p k phá t
sinh, k biết là phả i lự a chọ n luậ t khi đó trọ ng tà i lự a chọ n thì có thể lự a chọ n luậ t quố c gia,
25
Pháp luật trong Kinh doanh quốc tế
ĐUQT. Thô ng thườ ng khi tranh chấ p đã phá t sinh thì khó có thể thỏ a thuậ n để chọ n đc 1 nguồ n
luậ t
🡪 khi đó tò a á n quyết định chọ n nguồ n luậ t (luậ t quố c gia/ cô ng ướ c qt) nếu mà trong luậ t qg,
và CUQT đều k có quy định thì chú ng ta dù ng tậ p quá n.
d. Cách áp dụng:
- Chú ý đến giá trị phá p lý củ a tậ p quá n quố c tế.
- Tậ p quá n phá p luậ t là hình thứ c quan trọ ng ở 1 số nướ c đặ c biệt là Common law, là hình thứ c
chính thố ng🡪 có giá trị bắ t buộ c. Nhưng trong giao dịch quố c tế nó khô ng có giá trị đương nhiên
mà có giá trị tù y ý, nên chỉ có giá trị khi có điều kiện nhấ t định (như bên trên), chứ khô ng có giá
trị mặ c nhiên.
- Cầ n á p dụ ng kết hợ p vớ i cá c nguồ n luậ t khá c. VD luậ t QG, ĐUQT.
26
Pháp luật trong Kinh doanh quốc tế
d. Hợp đồng phải ký đúng các nguyên tắc của Pháp luật:
(Đ389 - BLDS 2005, Đ3 - BLDS 2015, Luậ t cá c nướ c)
Có 2 nhóm nguyên tắc:
- Tự do giao kết hợ p đồ ng nhưng khô ng trá i PL và đạ o đứ c XH.
*gồ m 2 khuồ n khổ PL + đạ o đứ c. PL thì xá c định đơn giả n hơn, Nhưng đạ o đứ c thì rấ t phứ c tạ p vì
nó thay đổ i theo thờ i gian nhậ n định là Hay hay dở thì rấ t khó . Nhưng vẫ n phả i quy định vì LP
nhiều khi khô ng theo kịp xu hướ ng pt, bị lạ c hậ u.
- Tự nguyện, bình đẳ ng, hợ p tá c, thiện chí, trung thự c và ngay thẳ ng.
*khi xá c định quyền và nghĩa vụ củ a cá c bên thì phả i dự a trên 6 nguyên tắ c nà y. Ntac quan trọ ng
nhấ t là Tự nguyện vì nó chi phố i cá c nguyên tắ c khá c🡪 nhiều HĐ họ chỉ nhấ n mạ nh nguyên tắ c
tự nguyện, tuy nhiên chỉ nó i như nà y thì hơi thiếu.
⇨ HĐ vi phạ m 1 trong 4 điều kiện nà y🡪 vô hiệu. Nhưng chú ng ta lạ i k có quy định rõ rà ng là HĐ vô
hiệu thì cá ch xử lý ntn?
Trướ c đâ y, thì HĐ vô hiệu có 2 loạ i:
- Vô hiệu tuyệt đố i: chủ thể k có nă ng lự c hà nh vi dâ n sự và hà ng hó a là hà ng cấ m. đã cấ m và k có
nă ng lự c thì là m sao mà khắ c phụ c đc, hoặ c k tự nguyện🡪 phả i hủ y bỏ .
- Vô hiệu tương đố i: hình thứ c hợ p đồ ng sai🡪 khắ c phụ c đc nếu cá c bên phả i khắ c phụ c đc vấ n đề.
Tuy nhiên cũ ng vì nhiều vấ n đề nên giờ chú ng ta khô ng á p dụ ng nữ a🡪Bỏ rồ i.
Phá p lệnh HĐ kinh tế có chế tà i phạ t, cá c hình thứ c và phạ m vi phạ t.
Vd: ngườ i mua chậ m thanh toá n thì phạ t ba nhiêu.
Chứ công ước Viên thì k có chế tài phạt.
- Chà o hà ng phả i đượ c gử i tớ i ngườ i đượ c chà o hà ng và ngườ i chà o hà ng khô ng hủ y chà o hà ng.
+ Gử i đến: đú ng tên, đú ng địa chỉ củ a ngườ i đượ c chà o hà ng
Vấ n đề là 1 tò a nhà có 1 cô ng ty, 1 cô ng ty có nhiều phò ng -> thư gử i đến ngườ i trự c nhưng nếu ngườ i
trự c chưa gử i đến ngườ i chà o hà ng thì sao?
Luậ t TM 2005 (gử i đến): đến nơi cư trú , nếu là cá nhâ n; đến trụ sở , nếu là phá p nhâ n.
+ Chấ p nhậ n chà o hà ng phả i đượ c gử i tớ i ngườ i chà o hà ng và ngườ i chấ p nhậ n chà o hà ng khô ng hủ y
chấ p nhậ n chà o hà ng
Gử i tớ i ngườ i chà o hà ng: đú ng tên, đú ng địa chỉ
Trườ ng hợ p đượ c hủ y chấ p nhậ n: Khi thô ng bá o hủ y đến trướ c hoặ c đến cù ng lú c chấ p nhậ n chà o hà ng.
- Khi thỏ a mã n đủ 6 điều kiện : đã có HĐMBNT
- Khi khô ng thỏ a mã n ít nhấ t 1 điều kiện: chưa có hợ p đồ ng
- Khi chấ p nhậ n chà o hà ng khô ng thỏ a mã n ít nhấ t 1 điều kiện thì trở thà nh 1 chà o hà ng mớ i.
- Trình tự sử a đổ i, bổ sung mộ t hợ p đồ ng đã có hiệu lự c phá p luậ t cũ ng tương tự như trình tự ký
kết mộ t hợ p đồ ng mớ i.
!! Hủ y chà o hà ng chỉ đượ c đặ t ra vớ i nhữ ng nướ c theo thuyết tiếp thu
!! Chp nhn chào hàng mà baeen kia sa cha chp nhn
Khi khô ng thỏ a mã n ít nhấ t 1 (trong 3) điều kiện: giữ a 2 bên chưa có quan hệ HĐ.
- Để chứ ng minh 2 bên có quan hệ HĐ -> chú ng ta phả i chứ ng minh thỏ a mã n 6 điều kiện
- Để chứ ng minh 2 bên k có quan hệ HĐ -> chứ ng minh k thỏ a mã n 1 điều kiện.
Khi chấ p nhậ n chà o hà ng khô ng thỏ a mã n ít nhấ t 1 điều kiện thì nó trở thà nh 1 chà o hà ng mớ i. cá c bên
sẽ thay đổ i vị trí cho nhau. Giữ a 2 bên chỉ có HĐ khi mà ngườ i đượ c chà o hà ng cuố i cù ng chấ p nhậ n vô
điều kiện nộ i dung sử a đổ i do ngườ i chà o hà ng cuố i cù ng đưa ra.
Trình tự bổ sung, sử a đổ i 1 HĐ đã có hiệu lự c PL cũ ng tương tự như trình tự ký kết mộ t hợ p đồ ng mớ i.
NOTE: khô ng ai dù ng thương mạ i cô ng nghệ để ký hợ p đồ ng cả , cò n việc hợ p đồ ng, mua bá n thì khô ng
ai trao đổ i qua mạ ng cả (khoả ng 70% là rủ i ro). Khô ng thể thay thế thương mạ i truyền thố ng hoà n toà n
bằ ng thương mạ i điện tử đượ c.
Do đó , quy định về hủ y thô ng bá o trướ c chấ p nhậ n chà o hà ng vẫ n vô cù ng hợ p lý.
- Ply: quy định về TM điện tử chưa đầ y đủ
- Kỹ thuậ t: hacker, viruts,…
29
Pháp luật trong Kinh doanh quốc tế
Cô ng ướ c viên: thuyết tiếp thu: im lặ ng là khô ng đồ ng ý.
Rấ t nhiều nướ c tham gia cô ng ướ c Viên đều bả o lưu điều 11, bắ t buộ c hình thứ c HĐ phả i là vă n bả n.
(CU Viên thì có thể vă n bả n hoặ c quy định miệng có ngườ i là m chứ ng)
BT1:
Mộ t cô ng ty Hồ ng cô ng gử i cho 1 cô ng ty VN 1 chà o hà ng = Telex
T1(HK): Chú ng tố i có cá c mặ t hà ng X,Y,Z bá n vớ i giá cả và chủ ng loạ i như sau: ( có giá cả và chủ ng loạ i).
Quý cô ng ty muố n mua, đề nghị xá c nhậ n.
T2 (VN): Chú ng tô i bá n theo ĐK FOB Bến Thủ y In. 2000, 1200 MT lạ c nhâ n loạ i 1 vớ i giá là …. Và mua
theo điều kiện CIF Bến Thủ y cá c mặ t hà ng nêu ở T1.
T3 (HK): Chú ng tô i đồ ng ý đổ i cá c mặ t hà ng ở bứ c điện số 1 lấ y cá c mặ t hà ng t2 và sẽ giao hà ng theo lịch
tà u do quý cô ng ty chỉ định.
T4 (Vn): Thố ng bá o lịch tà u:
Sau khi có tà u thì cá c bên trao đổ i hà ng hó a:…. Nhưng hà ng cả 2 bên giao đều có vấ n đề về phẩ m chấ t.
Câ u hỏ i: giữ a HK và VN đã có HĐMBNT chưa? Tạ i sao?
Biết: Thờ i gian từ T2 – T3 là 18 ngà y. T3- T4 là 20 ngà y
HD:
Phâ n tích điều kiện có hiệu lự c củ a HĐ. Thờ i gian ngắ n thì coi đk hiệu lự c là phù hợ p. chỉ phâ n tích trình
tự thự c hiện hợ p đồ ng.
Giả định luậ t á p dụ ng: VN và HK đều là thà nh viên củ a CU Viên -> áp dụng CU viên (Điều khoản nào?)
T1: ko hề thiếu điều khoả n phẩ m chấ t
T1 là 1 chà o hà ng tự do (chà o hà ng chưa đủ đk hiệu lự c vì theo CƯ Viên thì thiếu điều khoả n về số
lượ ng)
T2: về hình thứ c ban đầ u là chấ p nhậ n chà o hà ng nhưng đồ ng thờ i là chà o hà ng mớ i vì đã đưa ra 1 loạ t
đề xuấ t củ a phía VN có tên hà ng, số lượ ng, quy cá ch phẩ m chấ t và gía cả nhưng vẫ n chỉ là chà o hà ng
mớ i.
T2: chà o hà ng mớ i nhưng là 1 đề xuấ t phương thứ c giao dịch giữ a cá c bên là hà ng đổ i hà ng
đâ y cũ ng là điều khoả n thanh toá n bằ ng hà ng.
T3: Đồ ng ý đổ i 1 lấ y 2 -> chấ p nhậ n chà o hà ng là phương thứ c thanh toá n là hà ng đổ i hà ng, và bổ sung
thờ i hạ n giao hà ng. trong pthuc hà ng đổ i hà ng thì câ n b về tổ ng trị giá , điều kiện giao dịch,...
Nếu như VN ko đề xuấ t số lượ ng cụ thể thì phía hkong đc giao số lượ ng bấ t kì sao cho có tổ ng trị giá
bằ ng hà ng vnam
Thô ng bá o lịch tà u nghĩa là phía vnam đã chấ p nhậ n bằ ng hà nh vi thự c tế
chà o h củ a Việt nam và hkong cũ ng vậ y
18 20 là thờ i hạ n hợ p lí củ a T2 và T3 và cá c bên cũ ng ko hủ y
⇨ giữ a 2 bên đã có hợ p đồ ng
NOTE: bắt buộc phải phân tích theo tài liệu
tứ c đi từ Bướ c 1 đến Bướ c 4 lầ n lượ t, ghi rõ từ ng bướ c
BT2:
Ngà y 20/4/2023, cô ng ty A gử i cho cô ng ty B củ a Nhậ t Bả n 1 chà o hà ng bằ ng telex, trong đó có 1 số nộ i
dung chính như sau:
- Tên hà ng: gạ o tẻ thườ ng
- Đơn giá : 545 USD/ tấ n
- Giao hà ng chậ m nhấ t ngà y 15/7/2023
- Thanh toá n L/C khô ng hủ y ngang
Cá c điều khoả n cò n lạ i phù hợ p vớ i cá c quy định củ a luậ t thương mạ i việt nam 2005 và cô ng ướ c viên
1980
30
Pháp luật trong Kinh doanh quốc tế
Thờ i hạ n hiệu lự c củ a đơn hà ng đến 7/5/2023
Ngườ i mua đồ ng ý vớ i tấ t cả nộ i dung chà o hà ng. Tuy nhiên vì lý do kỹ thuậ t điện, chấ p nhậ n chà o hà ng
chỉ đượ c gử i đi và o 8/5/2023
Đến 25/8/2023, vẫ n khô ng thấ y cô ng ty A (ngườ i bá n) giao hà ng nên B khiếu nạ i A vì chậ m giao hà ng. A
từ chố i khiếu nạ i vớ i lý do: B chấ p nhậ n giao hà ng chậ m nên giữ a 2 bên khô ng có hợ p đồ ng. Hỏ i giữ a A
và B đã có hợ p đồ ng mua bá n ngoạ i thương chưa, tạ i sao?
Trả lời: Giữa A và B chưa có HĐMBNT do chưa đáp ứng đủ 3 điều kiện chấp nhận chào hàng
- Nộ i dung chà o hà ng chưa có đủ chính xá c
Theo khoả n 1 điều 14 CUV: Mộ t đề nghị ký kết hợ p đồ ng gử i cho mộ t hay nhiều ngườ i xá c định đượ c coi
là mộ t chà o hà ng nếu có ĐỦ CHÍNH XÁ C và nếu nó chỉ rõ ý chí củ a ngườ i chà o hà ng muố n tự rà ng buộ c
mình trong trườ ng hợ p có sự chấ p nhậ n chà o hà ng đó
Trong đó nộ i dung chà o hà ng bằ ng Telex củ a cô ng ty A gử i B
+ chưa có địa điểm giao nhậ n hà ng hó a
+ chưa có xuấ t xứ hà ng hó a
+ thiếu điều kiện thanh toá n, ngâ n hà ng thanh toá n
→ k thỏ a mã n đk1
- Ng mua chấ p nhậ n chà o hà ng và chấ p nhậ n CH đượ c gử i đi và o 8/5/2023
Theo điều 2 khoả n 20 CUV:...
→ Chấ p nhậ n chà o hà ng gử i đi và o 8/5 là hợ p lý vì ngày 7/5 là ngày lễ (?)
→ thỏ a mã n đk2
- Chà o hà ng đượ c gử i tớ i cô ng ty B và cô ng ty A khô ng hủ y chà o hà ng
→ thỏ a mã n đk3
⇒ Như vậ y giữ a 2 cty chưa có hđmbnt
Ngày 30/11/2021.
VN bán FOB mà phải đi thuê tàu thì có trái với incoterm không?
Trong incoterm có 1 thứ cá c bên khô ng đượ c thỏ a thuậ n: thờ i điểm chuyển giao rủ i ro.
Ngoà i ra, cá c nghĩa vụ khá c có thể chuyển giao (nhưng khô ng bao gồ m phí vì nó liên quan tớ i giá hà ng).
Vì mộ t lý do nà o đó thì cá c bên có thể chuyển đổ i nghĩa vụ cho cá c bên. Ở TH nà y, bên HK chuyển nghĩa
vụ cho Việt Nam (nhưng theo Incoterm thì HK là ngườ i chịu phí thuê tà u).
-------
IV. CÁC VẤN ĐỀ PHÁP LÝ CẦN CHÚ Ý khi quy định và thực hiện các điều khoản của HĐ (Các
quy định về ND hợp đồng)
1. Tên và địa chỉ của các bên: tên và địa chỉ phá p lý
2. Tên hàng hóa thống nhất giữa các chứng từ, tài liệu
3. Số lượng hàng
● Tỷ lệ miễn trừ :
○ hao hụ t tự nhiên
○ chỉ đượ c á p dụ ng cho hà ng hó a có hao hụ t tự nhiên
● Tỷ lệ dung sai:
○ tỷ lệ chênh lệch cho phép
○ tạ o thuậ n lợ i cho việc giao hà ng ở cả ng đi
VD: S < 10.000MT +- 3%
3TH
+ Giá biến độ ng: tă ng/ giả m
+ Nếu hợ p đồ ng quy định: do ng bá n/ ng mua chọ n
31
Pháp luật trong Kinh doanh quốc tế
+ Nếu hđ k quy định: ng nà o dà nh đc quyền thuê tà u → quyết định dung sai (theo gdtmqt)
Tuy nhiên, trong luậ t hà ng hả i cá c nướ c, ĐUQT hà ng hả i, ngườ i cuố i cù ng quyết định là ngườ i chuyên
chở
VD: giả m đi để đả m bả o sự an toà n cho tà u
?? Tạ i sao theo GDTMQT lạ i nó i vậ y?
Vì HĐCC có 2TH thuê tà u: chuyến và chợ
theo đk ™ Incoterms thì ngườ i nà o ký HĐ vớ i ngườ i cc (nêu ng bá n theo CIF/ nếu ng mua theo FOB) thì
ngườ i đó sẽ thỏ a thuậ n về dung sai.
● Cá c vấ n đề cầ n chú ý (4)
○ Thờ i gian ktra phẩ m chấ t: HĐ, L/C, theo tậ p quá n
■ TH1: Hợ p đồ ng: 2 bên sẽ phả i có cá ch xá c định thờ i hạ n để đả m bả o quyền lợ i
củ a 2 bên. Vì nếu ktra sớ m/ muộ n quá thì bấ t lợ i
■ TH2: L/C: ng mua thườ ng cà i và o giấ y CN phẩ m chấ t để có lợ i cho mình
■ TH3: Cả hợ p đồ ng và chứ ng từ hà ng hó a liên quan k quy định ngà y ktra
→ dự a và o tậ p quá n mua bá n hh để xá c định thờ i gian hợ p lý để ktra phẩ m chấ t
VD: ktra trướ c 30 ngà y vớ i hà ng hó a thự c phẩ m
!! Ă n gian khi ghi ngà y ktra khá c thờ i gian ktra thự c
Gii pháp: có s chng kin ca ngi mua
○ Địa điểm ktra: HĐ, L/C, Tậ p quá n
VD: - Hợ p đồ ng: tạ i nơi sx/ tạ i nơi đó ng hà ng lên phương tiện
- chứ ng từ trong HĐ: thư tín dụ ng L/C: ktra trướ c ngà y … tạ i …
- Tấ p quá n qte: tạ i địa điểm tậ p kết cuố i cù ng trướ c khi giao hà ng lên phg tiện vt chính (tù y đk
giao hà ng)
○ Cơ quan ktra: quy định hoặ c k quy định trong HĐ (mờ i/ thuê cơ quan có chuyên mô n)
○ Tiêu chuẩ n + cá ch thứ c ktra:
TH1: Nếu ngườ i bá n tiến hà nh tự ktra phẩ m chấ t hà ng hó a
→ tự chịu trá ch no: tìm hiểu tiêu chuẩ n ktra và sự phù hợ p củ a hà ng hó a vớ i hđ
TH2: Nếu ng bá n khô ng (có quyền) tiến hà nh ktra phẩ m chấ t
→ Ngườ i bá n chỉ phả i chịu trá ch nhiệm sự phù hợ p củ a HH vớ i HĐ
+ Giá trị phá p lý củ a giấ y CN phẩ m chấ t: tù y theo cá ch quy định trong HĐMBQT
+ HĐMBQT thườ ng có 2 cá ch quy định:
Cá ch 1: HĐ k quy định cụ thể: k rà ng buộ c trá ch nhiệm vớ i ng mua
VD: khi hh đến cả ng dỡ hà ng, ng mua có quyền bá c bỏ giấ y chứ ng nhậ n
Cá ch 2: HĐ quy định cụ thể “GCNPC ở bến đi có giá trị phá p lý cuố i cù ng”
có giá tr ràng buc ng mua
33
Pháp luật trong Kinh doanh quốc tế
− Tò a á n
− Trọ ng tà i
- Nhưng chỉ có thể chọ n 1 trong 2 cơ quan.
?? Sự khác biệt cơ bản nhất giữa tố tụng tòa án và tố tụng trọng tài?
+ tò a á n là tà i phá n cô ng (nhà nướ c thà nh lậ p, bả o vệ quyền lợ i nhà nướ c đầ u tiên)
+ trọ ng tà i là tò a phá n tư (tư nhâ n thà nh lậ p)
* Nếu mộ t vụ việc nà o đó , đố i tá c là nhữ ng khá ch hà ng ở nhữ ng nướ c phá t triển, kinh doanh theo đú ng
nghĩa (là m ă n thự c sự )🡪 là nhữ ng ngườ i tự nguyện thi hà nh phá n quyết củ a cơ quan tà i phá n 🡪 nên
chọ n Trọ ng tà i.
* Nếu mộ t vụ việc đố i tá c là nhữ ng ngườ i nó i mà khô ng là m đc, khô ng tự nguyện thi hà nh phá n quyết
củ a tò a á n (TQ, ASEAN, Châ u Phi)🡪 nên chọ n Tò a á n để quá trình thi hà nh thuậ n lợ i hơn.
Thự c tế, nếu đố i tá c quen biết thì vẫ n nên chọ n trọ ng tà i vì nhữ ng lý do nêu trên.
VN thg chọ n tò a á n
35
Pháp luật trong Kinh doanh quốc tế
- Vô ý gâ y thiệt hạ i
Nguyên tắ c xá c định lỗ i hiện nay: suy đoá n lỗ i: có hà nh vi vi phạ m HĐ🡪 bên vi phạ m bị suy đoá n có lỗ i.
Trong kinh doanh, nếu chứ ng minh đượ c mình khô ng có lỗ i thì sẽ k có trá ch nhiệm.
2. Các hình thức trách nhiệm (các chế tài): 6 chế tài, thầy nói 4*
a. Chế tài thực hiện thực sự (Buộc thực hiện hợp đồng)
KN: Buộ c thự c hiện hợ p đồ ng là việc bên bị vi phạ m yêu cầ u bên vi phạ m thự c hiện đú ng hợ p đồ ng hoặ c
dù ng cá c biện phá p khá c để HĐ đượ c thự c hiện và bên vi phạ m phả i chịu chi phí phá t sinh.
Ngườ i bá n vi phạ m: VD: ngườ i bá n k giao hà ng🡪 ngườ i mua có nghĩa vụ yêu cầ u ngườ i bá n giao hà ng.
Ngườ i bá n khô ng giao hà ng🡪 ngườ i mua đi mua hà ng củ a ngườ i khá c nhưng ngườ i bá n phả i chịu chi
phí phá t sinh.
Ngườ i mua vi phạ m: K thanh toá n🡪 yêu cầ u thanh toá n, gia hạ n thanh toá n
Giao hà ng chậ m🡪 yêu cầ u giao hà ng, gia han giao hạ n,
⇒ Đâ y là chế tà i nhẹ nhấ t, nó chưa đụ ng tớ i trá ch nhiệm vậ t chấ t củ a ngườ i vi phạ m, nhưng là tiền đề để
thự c hiện cá c chế tà i khá c.
b. Phạt vi phạm
KN: phạ t vi phạ m là việc bên bị vi phạ m yêu cầ u bên vi phạ m trả 1 khoả n tiền phạ t do vi phạ m HĐ nếu
trong HĐ có thỏa thuận, khô ng phụ thuộ c và o bên bị vi phạ m có thiệt hạ i thự c tế hay khô ng.
Tính đặ c biệt: TH vi phạ m khô ng gâ y thiệt hạ i, thậ m chí vi phạ m có lợ i nhưng HĐ có quy định thì ta vẫ n
có thể đò i tiền phạ t.
Điều kiện đòi tiền phạt:
- Có hà nh vi vi phạ m HĐ
- Hà nh vi vi phạ m đượ c quy định trong HĐ hoặ c trong luậ t điều chỉnh HĐ là đượ c đò i tiền phạ t;
- Bên vi phạ m có lỗ i: lỗ i bấ t khả khá ng thì khô ng đò i đc.
Mức phạt: Tùy theo hình thức phạt:
- Phạ t theo luậ t: mứ c phạ t do luậ t điều chỉnh HĐ quy định. VD: Luậ t Thương mạ i Việt Nam (1997
—2005): tố i đa 8%
- Phạ t quy ướ c (phạ t theo hợ p đồ ng): mứ c phạ t do cá c bên tự thỏ a thuậ n khi ký kết hợ p đồ ng,
trong luậ t k có nhưng cá c bên quy định vẫ n có hiệu lự c. TH cá c bên k quy định luậ t, Cô ng ướ c
viên mà cô ng ướ c Viên thì k có chế tà i Phạ t🡪 á p dụ ng luậ t VN🡪 max 8%.
- Cá c hình thứ c phạ t đặ c biệt: phạ t bộ i ướ c, vi ướ c (xem thêm)
Nguyên tắc bồi thường: Toà n bộ thiệt hạ i (vậ t chấ t, trự c tiếp, thự c tế).
3 loạ i cò n lạ i khô ng đc bồ i thườ ng: tinh thầ n, giá n tiếp, thiệt hai suy đoá n.
36
Pháp luật trong Kinh doanh quốc tế
Các loại thiệt hại được bồi thường:
- Phầ n tà i sả n giả m sú t; VD hà ng hó a hư hỏ ng, đổ vỡ ,..
- Chi phí hạ n chế, ngă n ngừ a tổ n thấ t; VD hà ng nô ng sả n dễ bị lâ y lan hư hỏ ng🡪 chi phí tá ch ra để
bả o quan.
- Cá c chi phí trự c tiếp liên quan khá c. VD chi phí giá m định hà ng có vấ n đề.
- Cá c khoả n lã i mấ t hưở ng, lợ i nhuậ n bị bỏ lỡ . khoả n lã i mà cô ng ty đc hưở ng nếu khô ng có vi
phạ m. VD: giao hà ng chậ m là m mấ t tiền lã i vố n có
- Tiền phạ t/ bồ i thườ ng mà bên bị vi phạ m phả i trả cho bên bị vi phạ m khá c do hà nh vi vi phạ m
củ a bên vi phạ m trự c tiếp gâ y nên. VD: có 2 HD liên quan: A bá n cho B, B bá n cho C 🡪 A k giao
cho B, C đò i B bồ i thườ ng thì B có thể quay lạ i đò i A.
d. Hủy hợp đồng: một trong số những chế tài nặng nhất.
Hủ y mộ t phầ n hoặ c hủ y toà n bộ HĐ
Điều kiện hủy: Do sự khá c biệt trong luậ t giữ a cá c nướ c nên quy định cũ ng k đc chặ t chẽ:Có 2 TH hủy
HĐ:
- Khi gặ p TH cá c bên thỏ a thuậ n trong HĐ: trong HĐ quy định là nếu gặ p cá c sự cố như sau thì có
thể hủ y hợ p đồ ng.
- Khi có sự vi phạ m cơ bả n củ a bên vi phạ m ( theo giả i thích củ a cuv, nhữ ng vi phạ m cơ bả n là
nhữ ng vi phạ m là m cho bên bị vi phạ m mấ t đi nhữ ng gì mà nếu khô ng có vi phạ m thì họ khô ng
phả i mấ t).
Nghĩa vụ của bên bị vi phạm:
- Thô ng bá o về việc hủ y HĐ cho bên vi phạ m biết (tb bằ ng vă n bả n)
- Chứ ng minh hà nh vi vi phạ m củ a bên vi phạ m là đk hủ y hợ p đồ ng (nằ m trong số cá c TH đượ c
hủ y hợ p đồ ng)
Hậu quả của việc hủy HĐ:
- Chấ m dứ t quan hệ HĐ giữ a cá c bên: chỉ chấ m dứ t nghĩa vụ , khô ng chấ m dứ t trá ch nhiệm (bồ i
thườ ng, phạ t): có thể chấ m dứ t 1 phầ n hoặ c chấ m dứ t toà n bộ .
Cá c quy định về trá ch nhiệm do vi phạ m HĐ, về việc giả i quyết tranh chấ p vẫ n có hiệu lự c PL.
- Cá c bên có thể đò i lạ i phầ n đã thự c hiện: VD ngườ i bá n đã giao 1 phầ n lô hà ng/ toà n bộ lô hà ng,
ngườ i mua thanh toá n 1 phầ n/ toà n bộ -> có thể đò i lạ i phầ n đã thự c hiện.
- Bên vi phạ m có thể phả i nộ p phạ t hoặ c bồ i thườ ng thiệt hạ i nếu có lỗ i.
VD: trong HĐ k có quy định bồ i thg → vấ n đc bồ i thg
nhg đò i tiền phạ t → có quy định trọ ng hợ p đồ ng hay khô ng
CHƯƠNG 5. GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP PHÁT SINH TRONG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH QUỐC TẾ.
Nguyên nhâ n (thố ng kê trong giá o trình).
Thương mạ i điện tử : 72% ngườ i mua khô ng hà i lò ng (ngườ i bá n vi phạ m), thự c tế có thể có ngườ i mua
vi phạ m nữ a.
Nguyên tắ c chung:
37
Pháp luật trong Kinh doanh quốc tế
KHÁI QUÁT VỀ VIỆC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP PHÁT SINH TRONG HOẠT ĐỘNG KDQT.
Giai đoạ n 1: giai đoạ n tiền khở i kiện:
Trướ c khi đi kiện:
- Thương lượ ng trự c tiếp (dâ n sự )/ Khiếu nạ i (thương mạ i) ***
- Hò a giả i qua trung gian
- PP chuyên gia tư vấ n. (xem thêm giá o trình – chương nà y thầ y viết)
Giai đoạ n khở i kiện:
- Kiện tạ i tò a á n thương mạ i (đi đâ u, ở đâ u?)
- Kiện tạ i trọ ng tà i thương mạ i.
ở VN thì mn vẫ n yêu thích kiện tạ i tò a á n, nhưng trong tương lai, vớ i cơ chế thị trườ ng mở cử a hơn thì
có thể sẽ chuyển dầ n sang kiện ở trọ ng tà i nhiều hơn.
I. Khiếu nại
1. Khái quát chung về khiếu nại
1.1. Khái niệm: Khiếu nạ i là việc giả i quyết tranh chấ p trong KDQT bằ ng thương lượ ng trự c tiếp
giữ a cá c bên liên quan nhằ m mang lạ i hậ u quả phá p lý là thỏ a mã n hay khô ng thỏ a mã n yêu cầ u củ a
bên khiếu nạ i.
- Thương lượng trực tiếp: là thương lượ ng giữ a cá c bên tranh chấ p vớ i nhau mà khô ng có sự
tham gia củ a bấ t kỳ bên liên quan nà o, ngườ i t3, kể cả trung gian, tò a á n, hò a giả i viên, trọ ng tà i
viên,…(nếu có ngườ i t3 thì gọ i là hò a giả i).
- Kết quả khiếu nại: thỏ a mã n hoặ c k thỏ a mã n. Bên bị khiếu nạ i phả i trả lờ i chấ p nhậ n hay
khô ng chấ p nhậ n củ a bên khiếu nạ i. Nhưng thự c tế bên bị khiếu nạ i khô ng muố n phả i bồ i
thườ ng cho bên khiếu nạ i, khô ng tự nguyện🡪 từ chố i, trố n trá nh trả lờ i. Trong TH hợ p nà y, hầ u
hết cá c nướ c khô ng trả lờ i là khô ng đồ ng ý 🡪 câ n nhắ c bướ c tớ i giai đoạ n 2.
Thờ i bao cấ p có tư tưở ng: khiếu nạ i cho vui, khiếu nạ i để đc đi nc ngoà i, chi phí nhà nướ c chịu hết.
- Bâ y giờ thì tự bỏ tiền tú i mà đi, hoặ c DN nhà nướ c thì cũ ng trong ngâ n sá ch nhấ t định
38
Pháp luật trong Kinh doanh quốc tế
2. Những vấn đề cơ bản về khiếu nại người bán (người bán khiếu nại người mua thì tương
tự nhưng đơn giản hơn)
2.1. Căn cứ pháp lý:
- HĐ và cá c vă n bả n có liên quan
- Luậ t điều chỉnh HĐ
2.2. Các TH khiếu nại phổ biến:
- Người bán không giao hàng, chậm giao hàng
+ Că n cứ và o HĐ → k giao kịp
Kt lun: k giao hàng nu k thy thông tin
+ Că n cứ và o vậ n đơn → xá c định chậ m giao hà ng bao lâ u
- Giao hà ng thiếu, giao hà ng khô ng đồ ng bộ : số lượ ng trong HĐ lớ n hơn số lượ ng trong vậ n đơn.
VD: HĐ 10000 vậ n đơn 8000🡪 thiếu 2k, hoặ c giao mà 1 phầ n k dù ng đc
- Giao hà ng kém phẩ m chấ t
+ Că n cứ và o hđ
+ dự a và o GCNPC và biên bả n giá m định pc
- Bà o bì rá ch vỡ :
+ Biên bả n kết toá n hà ng và tà u
+ Biên bả n hà ng đổ vỡ
+ Vậ n đơn
+ Trong vậ n đơn ghi có bao nhiêu bao rá ch, vỡ thì đó là trá ch nhiệm củ a ngườ i bá n. Hoặ c
ngườ i chuyên chở đã xếp đú ng quy cá ch hướ ng dẫ n củ a ngườ i bá n🡪 do chấ t lượ ng bao
bì ngườ i bá n kém chấ t lượ ng🡪 khiếu nạ i ngườ i bá n, ngượ c lạ i🡪 khiếu nạ i ngườ i cc.
⇨ Quan điểm củ a cá c nướ c XHCN vẫ n mang tư tưở ng bao cấ p, là m sai có ngườ i khá c sử a.
2.4. Cách giải quyết khiếu nại: Tùy trường hợp cụ thể
- Khi ngườ i bá n khô ng giao hà ng: Yêu cầ u ngườ i bá n tiếp tụ c giao (cầ n), khô ng có (mua hà ng
khá c, ngườ i bá n chịu chi phí phá t sinh), trả tiền đã thanh toá n (nếu khô ng cầ n hà ng nữ a):
- Khi ngườ i bá n giao hà ng thiếu:
- Khi ngườ i bá n giao hà ng kém phẩ m chấ t: tù y từ ng loạ i hà ng. VD má y mó c thiết bị, kém khô ng
dù ng đượ c -> đổ i hà ng, sử a chữ a khuyết tậ t; trả lạ i hà ng: hết hạ n sử dụ ng
- Đò i tiền phạ t
- Đò i bồ i thườ ng thiệt hạ i
- Đò i hủ y hợ p đồ ng
- ….
40
Pháp luật trong Kinh doanh quốc tế
2.5. Thời hạn giải quyết khiếu nại: nên quy định trong hợ p đồ ng, đơn khiếu nạ i hoặ c cá c vă n bả n liên
quan.
Luậ t cá c nướ c quy định thờ i gian khiếu nạ i nhưng khô ng quy định thờ i gian giả i quyết khiếu nạ i-> chính
vì vậ y, ta nên quy định trong HĐ, HĐ k có thì ghi trong đơn khiếu nạ i, biên bả n liên quan (phụ lụ c, phụ
kiện,…). VD. đề nghị quý cô ng ty trả lờ i trong vò ng 10 ngà y.
Nếu khô ng sẽ dẫ n tớ i vấ n đề như dâ n sự . Cho vay khô ng ghi HĐ, hoặ c có HĐ mà khô ng ghi thờ i hạ n trả
nợ . -> Tranh chấ p, bao giờ giả , hết thờ i hạ n,….
Khiếu nạ i củ a ngườ i bá n vớ i ngườ i mua
Chuyên chở
Bả o hiểm (đọ c sá ch thêm tà i liệu)
41
Pháp luật trong Kinh doanh quốc tế
+ Từ 1990 (sau khi có Phá p lệnh HĐKT 25/9/2989): Nền kinh tế thị trườ ng, sau khi có phá p lệnh Hợ p
đồ ng kinh tế 25/9/1989.(lự c bỏ khá nhiều quy định mang tính mệnh lệnh hà nh chính)
Nguồ n điều chỉnh: Phá p lệnh TTKT ngà y 10/1/1990
+ Từ 1994 (sau khi có luậ t Cô ng ty và Luậ t Doanh nghiệp tư nhâ n sử a đổ i): Sau khi có luậ t doanh nghiệp
và cô ng ty sử a đổ i, cá c DN dầ n tiếp cậ n vớ i cá c quy định củ a nền kinh tế thị trườ ng
- Xó a bỏ trọ ng tà i kinh tế nhà nướ c. Trọ ng tà i kt dc tổ chứ c theo mô hình mớ i. Trọ ng tà i kinh tế
phi chính phủ , tổ chứ c tư nhâ n, k thuộ c chính phủ nữ a.
Nguồn luật:
- NĐ 116/CP ngà y 5/9/1994 tổ chứ c và hoạ t độ ng củ a TTKT (phi chính phủ )
- Do vẫ n chưa đủ quyền lự c 🡪 ban hà nh Quyết định 114/ TTg (thủ tướ ng chính phủ ) ngà y 16
thá ng 2 nă m 1996 về mở rộ ng thẩ m quyền giả i quyết tranh chấ p VIAC.
Hộ i đồ ng trọ ng tà i Hà ng hả i + Trọ ng tà i NT = Trung tâ m trọ ng tà i quố c tế VN bên cạ nh phò ng TMQT VN.
(1993)🡪 chỉ giả i quyết tranh chấ p quố c tế
1996: 🡪mở rộ ng quyền lự c 🡪 cho phép giả i quyết cả cá c vấ n đề trong nướ c.
+ Phá p lệnh Trọ ng tà i thương mạ i ngà y 25 thá ng 2 nă m 2003: tổ ng hợ p cả 3 vă n bả n: Nghị định 116, QĐ
204/TTg ngà y 28/4/1993, QĐ 114…
Chưa bà i bả n chưa đủ thuyết phụ c cá c chủ thể liên quan (chỉ mớ i dừ ng lạ i ở nghị định và vă n bả n củ a
thủ tướ ng)🡪 nâ ng cấ p lên (NĐ116 +2004/nă m 1993 +QĐ 114 nă m 1996)🡪 phá p lệnh.
Tiếp tụ c hoà n thiện nâ ng cấ p lên thà nh:
+ Luậ t Trọ ng tà i thương mạ i 2010.
Đang nghiên cứ u sử a đổ i bổ sung, nhưng đến thờ i điểm hiện tạ i, tà i liệu quan trọ ng nhấ t vẫ n là Luậ t
Trọ ng tà i thương mạ i 2010.
3. Ưu nhược điểm của tố tụng trọng tài so với tố tụng tòa án:
Sự linh hoạ t: việc giả i quyết bằ ng trọ ng tà i link hoạ t hơn.
Nguyên tắ c xét xử : - mộ t cấ p & khô ng cô ng khai.
Quyền lự a chọ n: tạ i trọ ng tạ i cá c bên đc lự a chọ n tv củ a hộ i đồ ng xét xử
Trình độ chuyên mô n củ a trọ ng tà i viên: cao hơn
Tính thiên vị, tiêu cự c: Trọ ng tà i ít hơn
Nhươc điểm: khả nă ng đả m bả o thi hà nh á n: lý thuyết như nhau, nhưng thự c tế thì thấ p hơn tò a á n.
4. Các loại trọng tài thương mại
a. Trọng tài Ad – hoc (Hội đồng TT do các bên thành lập)
Khái niệm:
Trọ ng tà i Ad hoc: thuậ t ngữ latinh trong bộ luậ t la mã . Trong cá c tà i liệu có thể dịch là trọ ng tà i vụ việc”:
là tổ chứ c khô ng tồ n tạ i thườ ng xuyên mà chỉ tồ n tạ i để giả i quyết 1 vụ tranh chấ p cụ thể, sau khi giả i
quyết xong thì sẽ giả i tá n
Đặc điểm:
- Khô ng tồ n tạ i thườ ng xuyên🡪 k có trụ sở , k có quy chế điều lệ hoạ t độ ng riêng , k có quy tắ c tố
tụ ng
- Khô ng có quy chế điều lệ hoạ t độ ng riêng
- Khô ng có quy tắ c tố tụ ng riêng
- Vậ n dụ ng quy tắ c tố tụ ng trọ ng tà i mẫ u hoặ c là tự thà nh lậ p 1 quy tắ c tố tụ ng cho vụ việc đó .
Ưu điểm:
- Chi phí thấ p do k mấ t chi phí trụ sở , khô ng tồ n tạ i thườ ng xuyên, k mấ t chi phí duy trì, trả lương
thườ ng xuyên,…
- Trình tự linh hoạ t🡪 tự lậ p cho mk 1 quy tắ c xét xử linh hoạ t
Nhược: ít đc biết đến , hầ u như chỉ có cá c nướ c phá t triển biết tớ i.
b. Trọng tài quy chế (Trung tâm trọng tài)
Khái niệm: Trọng tài quy chế- trọng tài thường xuyên – trọng tài thường trực :
Dướ i dạ ng cá c trung tâ m trọ ng tà i, mộ t số nướ c thì hình thà nh cô ng ty trọ ng tà i.
42
Pháp luật trong Kinh doanh quốc tế
Để giả i quyết cá c tranh chấ p trong kinh doanh thương mạ i.
Đặc điểm:
- Tồ n tạ i thườ ng xuyên
- Có quy chế, điều lệ hoạ t độ ng riêng
- Có thể có quy tắ c tố tụ ng riêng: thự c tế mỗ i trung tâ m tt đều có quy tắ c riêng
Ưu điểm: đượ c cá c nhà kinh doanh biết đến nhiều hơn do tồ n tạ i thườ ng xuyên
Nhược:
- Chi phí thườ ng cao hơn trọ ng tà i Ad – hoc: cp nuô i bộ má y hà nh chính, trả lương, thuê trụ sở ,
phí duy trì,…
- Trình tự ít linh hoạ t hơn Ad hoc (do có 1 quy tắ c tố tụ ng riêng và cố định rồ i)
5. Thẩm quyền xét xử của trọng tài thương mại
Trọ ng tà i thương mạ i: chỉ giả i quyết tranh chấ p từ hoặ c có liên quan đến HDDTM khi có sự thỏ a thuậ n
bằ ng vă n bả n củ a cá c bên trong hợ p đồ ng.
Cá ch thiết lậ p thỏ a thuậ n trọ ng tà i:
- Mộ t điều khoả n cuẩ HĐTM (điều khoả n trọ ng tà i)
- Mộ t thỏ a thuậ n trọ ng tà i riêng biệt (Hiệp nghị trọ ng tà i) (khá c hiệp định trọ ng tà i).
Là m thà nh điều khoả n củ a HĐ thương mạ i. (luậ t á p dụ ng và cơ quan giả i quyết tranh chấ p)
Mộ t thỏ a thuậ n trọ ng tà i riêng biệt (Hiệp nghị trọ ng tà i): khi đã ký HĐ rồ i 2 bên bến là m bả n thỏ a thuậ n
điều khoả n trọ ng tà i.
6. Trình tự tố tụng trọng tài
a. Đưa đơn kiện: thỏ a mã n
- Ht: vă n bả n, nếu tranh chấ p HD có yếu tố nướ c ngoà i, có thể là m 4 thứ tiếng: Việt, anh, nga,
phá p, 2 ngô n ngữ cũ ng đc.
- Nộ i dung đơn kiện:
▪ Ngà y, thá ng, nă m…
▪ Tó m tắ t nộ i dung
▪ Cá c yêu cầ u củ a nguyên đơn (chế tà i, trị giá tà i sả n yêu cầ u): Muố n gì thì ghi và o
▪ Chứ ng từ kèm theo: thỏ a thuậ n trọ ng tà i, chứ ng cứ , chứ ng cứ tà i liệu kèm theo, có bao
nhiêu đưa bấ y nhiêu, TT chỉ dự a và o chứ ng cứ cá c bên cung cấ p, TT sẽ k đi thu thậ p
chứ ng cứ .
NOTE: Ng đơn phả i nộ p tạ m ứ ng á n phi khi nộ p đơn: Toà n bộ á n phí. Sau khi thắ ng kiện, bị đơn sẽ chịu
hoặ c TT sẽ phâ n chia á n phí
Lưu ý: Nguyên đơn phả i nộ p tạ m ứ ng á n phí khi nộ p đơn…
Thờ i gian liên quan để đố i chiếu thờ i hiệu khở i kiện cò n hay hết.
b. TT trọng tài gửi đơn kiện và hồ sơ kiện cho bị đơn
+ Thờ i hạ n gử i: 5 ngà y là m việc, kể từ khi nhậ n đc đơn kiện, TTTT phả i gử i bả n sao đơn kiện và cá c tà i
liệu kèm thep cho bị đơn;
+Bị đơn gử i bả n tự bả o vệ cho tổ chứ c trọ ng tà i: trong thờ i hạ n 30 ngà y, kể từ ngà y nhậ n đượ c đơn kiện,
bị đơn phả i gử i bả n tự bả o vệ đến Trung tâ m Trọ ng tà i hoặ c cho nguyên đơn.
Trong bả n tự bả o vệ bị đơn lự a chọ n trọ ng tà i viên.
Bị đơn sẽ gử i lạ i Bả n tự bả o vệ (chọ n trọ ng tà i viên), gử i lạ i cho TT🡪 TT gử i cho nguyên đơn.\
c. Thành lập hồi đồng trọng tài
43
Pháp luật trong Kinh doanh quốc tế
+ Thờ i hạ n thà nh lậ p: 15 ngà y là m việc, kể từ ngà y 2 TT viên đượ c cá c bên lự a chọ n (hoặ c đượ c chỉ
định)
+ Cá ch thà nh lậ p:
- 2 TT viên do cá c bên lự a chọ n sẽ chọ n TT thứ 3 trong danh sá ch TTV là m chủ tịch.
- Hết hạ n 15 ngà y mà cá c TTB khô ng chọ n đượ c thì chủ tịch TTTT sẽ chỉ định.
Cá ch 1: 2 bên chọ n 1 trọ ng tà i là m chủ tịch
Cá ch 2: vì nhiều lý do 2 bên k thố ng nhấ t đc chủ tịch trọ ng tà i , quá 15 ngà y 🡪 chủ tịch TTTT sẽ chỉ định.
(khô ng phổ biến nhưng vẫ n có thể xả y ra).
Sự khác biệt sp với luật các nước (Mỹ, Nhật, Trung quốc, ICC…)
- Khi giả i quyết tranh chấ p HĐTMQT luậ t cá c nướ c nà y bắ t buộ c cá c trọ ng tà i viên phả i có quố c
tịch khá c nhau;
- 2 TT 2 bên 2 quố c tịch khá c nhau🡪 chọ n ô ng thứ 3 ở quố c tịch thứ 3.
Đối với VN:
- VIAC: cá c trọ ng tà i viên cù ng quố c tịch
d. Hộ i đồ ng trọ ng tà i nghiên cứ u hồ sơ vụ việc:
+ Cá c TTV phả i NC hồ sơ, xá c minh vụ việc (nếu cầ n): ) >< tà i phá n cô ng, trướ c khi ra tò a, VD tố tụ ng
hình sự 🡪 bắ t buộ c phả i xá c minh vụ việc.
+ HĐTT có quyền gặ p cá c bên để nghe trình bà y ý kiến
+ HDTT có thể tìm hiểu sự việc từ ngườ i thứ 3 vớ i sự chứ ng kiến củ a cá c bên
+ Cá c bên có nghĩa vụ cung cấ p chứ ng cứ : dự a và o nhữ ng chứ ng cứ , trọ ng tà i viên cả m thấ y k thỏ a mã n
vớ i quyết định củ a mk có thể quyết định xá c minh dự việc để xá c minh.
+ HĐTT có quyền tự thu thậ p chứ ng cứ : Hộ i đồ ng trọ ng tà i có thể gặ p gỡ cá c bên🡪 đả m bả o cô ng bằ ng:
gặ p gỡ cô ng khai và chứ ng kiến củ a ban thứ ký; Ngườ i thứ 3: k phả i bên tranh chấ p, nhưng họ biết về
nộ i dung vụ việc; Họ có quyền thu thậ p chứ ng cứ chứ k có nghĩa vụ thu thậ p chứ ng cứ .
Biện pháp khẩn cấp tạm thời:
Bên có lợ i ích bị xâ m hạ i có quyền yêu cầ u Tò a á n cấ p tỉnh nơi Hộ i đồ ng trọ ng tà i thụ lý việc á p dụ ng cá c
biện phá p:
- Bả o toà n chứ ng cứ , trá nh bị tiêu hủ y
- Kê biên tà i sả n tranh chấ p
- Cấ m dịch chuyển tà i sả n tranh chấ p
- Cấ m thay đổ i hiện trạ ng tà i sả n tranh chấ p
- Kê biên, niêm phong tà i sẩ n nơi gử i giữ
- Phong tỏ a tà i khoả n tạ i ngâ n hà ng
Thủ tụ c yêu cầ u: theo luậ t TTTM 2010.
⇨ Hạ n chế tình trạ ng Bị đơn thủ tiêu chứ ng cứ , biển thủ , tẩ u tá n tà i sả n.
Luậ t TM 2010.
e. HĐTT tiến hành xét xử vụ việc
+ Hò a giả i: 2 giai đoạ n (tiền khở i kiện & tạ i phiên tò a xét xử )
- Tiền khở i kiện: Hò a giả i vớ i sự chứ ng kiến củ a ngườ i t3
- Tạ i phiên toà n xét xử : Cá c bên có thể tiếp tụ c hò a giả i vớ i sự chứ ng kiến củ a HĐXX
+ Tiến hà nh xét xử :
- Nguyên tắ c xét xử khô ng cô ng khai
- Nguyên tắ c 1 cấ p xét xử : Quyết định có giá trị chung thẩ m
+ Việc vắ ng mặ t củ a cá c bên:
- Nguyên đơn vắ ng: coi như rú t đơn kiện
- Bị đơn vắ ng: TT vẫ n xử
- Hoã n xét xử : khi cá c bên có yêu cầ u; khi chưa đủ cơ sở ../
44
Pháp luật trong Kinh doanh quốc tế
45
Pháp luật trong Kinh doanh quốc tế
46
Pháp luật trong Kinh doanh quốc tế
Dạ ng đề thi:
- Toà n bộ lý thuyết: 2 câ u
- Vừ a lý thuyết vừ a bà i tậ p: 1 lý thuyết +1 bà i tậ p.
- Toà n bộ là bà i tậ p: 1 bà i tậ p
Thờ i gian : 90p
VD Dạng 2: Nêu mộ t số điều kiện liên quan trong HĐ. Bên A là m tổ n thấ t. Bên B yêu cầ u đò i bồ i thườ ng
như nà y như nà y (phí luậ t sư, phí …..).
? Đơn kiện có thỏ a mã n khô ng? Tạ i sao?
🡪KL: Có thỏ a mã n / k thỏ a mã n đầ y đủ . Vì như thế nà y….
1. Giải đáp câu hỏi
Câu 1: Điều khoả n phẩ m chấ t
- Cá ch quy định phẩ m chấ t: mang tính kỹ thuậ t.
- Giá m định phẩ m chấ t (**): bến đi (kiểm tra phẩ m chấ t); bến đến (giá m định phẩ m chấ t)-kiểm
tra lạ i.
- Giá trị phá p lý(**) :Giấ y chứ ng nhậ n phẩ m chấ t / Giấ y giá m ddinhh phẩ m chấ t.🡪 có giá trị PL
cuố i cù ng khô ng?-🡪 tính rà ng buộ c cao.
47