You are on page 1of 7

11:48 18/03/2024 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ MÔN KINH TẾ VI MÔ - ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG


ĐÊ THI GIỮA KỲ MÔN KINH TÊ VI MÔ

TÊN: _______________________________

LỚP: _______________________________

MSSV: _____________________________

Câu hỏi:
1/ Chi phí hiện là:

A. Chi phí kê toán

B. Chi phí bị bỏ qua

C. Chi phí kinh tê

D. Tât cả đê u đúng

2/ Tổng chi phí (TC) là:

A. Toàn bộ chi phí để sản xuâ t ra một sô lượng sản phẩm nhâ t định.

B. Những khoản chi phí không thay đổi khi sản lượng thay đổi

C. Những khoản chi phí tăng giảm cùng với mức tăng giảm của sản lượng

D. Tât cả đê u sai

3/ Nhận định ĐÚNG vê CHI PHÍ DÀI HẠN:

A. Tât cả đâ u vào đêu có thể biê n đổi để thay đổi sản lượng

B. Không có chi phí cô định

C. Có sự đánh đổi giữa K và L

D. Tât cả đê u đúng

about:blank 1/7
11:48 18/03/2024 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ MÔN KINH TẾ VI MÔ - ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG

4/ Chi phí bình quân dài hạn là:

A. Chi phí thâp nhât

B. Chi phí bình quân thâp nhât

C. Chi phí biên

D. Tât cả đê u sai

5/ Đâu là nội dung của “kinh tê học phúc lợi”:

A. Thặng dư người tiêu dùng

B. Thặng dư nhà sản xuâ t

C. Hiệu quả thị trường

D. Tât cả đê u đúng

6/ Khi quy mô thuê nhỏ, nguô n thu từ thuê _______

A. Cũng nhỏ

B. Tăng

C. Giảm

D. Tiêp tục tăng

7/ MP = 0 thì:

A. TP tăng

B. TP giảm

C. TPmax

D. Tât cả đê u sai

8/ Đường đẳng lượng càng xa gô c toạ độ thì sản lượng:

A. Càng cao

B. Không thay đổi

C. Giảm

D. Tât cả đê u sai

9/ Đâu là nhận định đúng vê “sự ưa thích của người tiêu dùng”:

about:blank 2/7
11:48 18/03/2024 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ MÔN KINH TẾ VI MÔ - ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG

Blurred content of page 3

about:blank 3/7
11:48 18/03/2024 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ MÔN KINH TẾ VI MÔ - ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG

B. Luật cung

C. Sự thay đổi của cung

D. Bản châ t của hàng hóa thứ câ p

15/ Nêu thị trường xà bông đang ở trạng thái cân bă ng:

A. Xà bông là hàng hóa thông thường

B. Người sản xuâ t thích sản xuâ t nhiê u hơn

C. Người tiêu dùng thích mua nhiê u hơn

D. Lượng cung bă ng với lượng câ u.

16/ Tình trạng nào sau đây kéo theo tác động làm tăng giá cân bă ng:

A. Tăng đông thời cả cung cả câ u

B. Giảm đô ng thời cả cung và câ u

C. Tăng của câ u và giảm cung

D. Tăng của cung và giảm của câ u.

17/ Đường câ u của hàng hóa: P=75-6Qd. Đường cung là P=35+2Qs, giá cân băng se là:

A. 45

B. 5

C. 10

D. 40

18/ Khi bơ có nhiê u hàng hóa thay thê trực tiê p thì:

A. Cung của bơ co giãn hơn

B. Cung của bơ kém co giãn hơn

C. Câu của bơ co giãn hơn

D. Câu của bơ kém co giãn hơn

19/ Khi chính phủ tăng thuê , lượng mua vâ n không đổi, điê u đó có nghĩa răng:

A. Cung hoàn toàn không co giãn

B. Cung hoàn toàn co giãn

about:blank 4/7
11:48 18/03/2024 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ MÔN KINH TẾ VI MÔ - ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG

C. Câu hoàn toàn không co giãn

D. Câu hoàn toàn co giãn

20/ Nêu sở thích dùng trái cây tăng, giá trái cây se không đổi nê u:

A. Co giãn của câ u theo giá băng không

B. Co dãn của câ u theo giá bă ng 1

C. Co dãn của cung theo giá bă ng 0

D. Co dãn của cung theo giá không xác định

21/ Khi chính phủ tăng thuê , lượng mua vâ n không đổi, điê u đó có nghĩa răng:

A. Cung hoàn toàn không co giãn

B. Cung hoàn toàn co giãn

C. Câu hoàn toàn không co giãn

D. Câu hoàn toàn co giãn

22/ Các vân đê cơ bản của hệ thông KINH TÊ VI MÔ cân giải quyê t là:

A. Sản xuâ t sản phẩm gì?

B. Sản xuâ t cho ai?

C. Sản xuâ t băng phương pháp nào?

D. Tât cả đê u đúng

23/ Nêu 2 sản phẩm X và Y là 2 sản phẩm thay thê thì:

A. E > 0

B. E < 0

C. E = 0

D. E = 1

24/ Loại nào thuộc vê thị trường yê u tô sản xuâ t:

A. Đât đai

B. Vôn

C. Sức lao động

about:blank 5/7
11:48 18/03/2024 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ MÔN KINH TẾ VI MÔ - ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG

Blurred content of page 6

about:blank 6/7
11:48 18/03/2024 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ MÔN KINH TẾ VI MÔ - ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG

30/ Trong trường hợp nào giá bia se tăng:

A. Đường câ u của bia dời sang phải

B. Đường câ u của bia dời sang trái

C. Không có trường hợp nào

D. Cả A và B đê u đúng

about:blank 7/7

You might also like