Professional Documents
Culture Documents
1. Triết lý âm dương
Trời Trời
+ +
Đất Người
_ _
Đất Người
_ +
2.2. Ngũ hành
Thủy
Kim Hỏa
Hỏa
Thổ
Mộc Thủy
Mộc Thổ
Kim
Thổ
Ngũ hành
(5 bộ vận động)
2.2. Ngũ hành
Thủy
Hỏa
2.2. Ngũ hành
Ngũ hành tương sinh:
Thủy sinh Mộc Mộc sinh Hỏa
Hỏa sinh Thổ Thổ sinh Kim
Kim sinh Thủy
Tương khắc:
Thủy khắc hỏa Mộc khắc Thổ
Hỏa khắc Kim Thổ khắc Thủy
Kim khắc Mộc
2.2. Ngũ hành
Ngũ hành tương sinh, tương khắc
Hỏa
Mộc Thổ
Thủy Kim
Ứng dụng của Ngũ hành
Trong vũ trụ
Lĩnh vực Thuỷ Hoả Mộc Kim Thổ
Hành được sinh Mộc Thổ Hỏa Thủy Kim
Hành bị khắc Hỏa Kim Thổ Mộc Thủy
Vật chất nước lửa cây kim loại đất
Phương hướng bắc nam đông tây trung ương
Thời tiết (mùa) Đông Hạ Xuân Thu khoảng giữa các mùa
Mùi vị mặn đắng chua cay ngọt
Thế đất ngoằn
nhọn dài tròn vuông
ngoèo
Màu biểu đen đỏ xanh trắng vàng
Vật biểu Rùa Chim Rồng Hổ Người
Đối với con người
Ứng dụng của Ngũ hành
Phong
thủy
Y Cuộc
học sống
Ẩm
…
thực
3. TRIẾT LÝ CẤU TRÚC THỜI
GIAN CỦA VŨ TRỤ
• Lịch âm dương
3.
1
• Hệ can chi
3.
2
3.1. Lịch âm dương
Lịch (thuần) dương Lịch (thuần) âm
- Dựa trên chu kỳ chuyển động của - Dựa trên chu kỳ mặt trăng, mỗi chu
mặt trời, mỗi chu kỳ có 365,25 kỳ trăng gọi là 1 tháng dài 29,5 ngày.
ngày. Một năm âm lịch có 354 ngày.
Khoảng 3 năm thì lịch thuần âm sẽ
nhanh hơn lịch thuần dương 1 tháng
và khoảng 36 năm thì nhanh hơn 1
năm.
- Sử dụng phổ biến ở các quốc gia - Hiện được dùng hạn chế ở một số
quốc gia Hồi giáo.
3.1. Lịch âm dương
Một năm theo mặt trời dài hơn 1 năm theo mặt trăng
11 ngày. Do đó, sau 3 năm phải điều chỉnh cho 2 chu
kỳ này phù hợp với nhau bằng cách đặt ra tháng
nhuận (chính xác là 19 năm thì có 7 năm nhuận).
3.2. Hệ đếm can chi
Dùng chỉ 12 giờ trong ngày (Bắt đầu bằng giờ Tý)
12 tháng trong một năm (Tháng 11 làm tháng đầu
năm).
3.2. Hệ đếm can chi
2. Ất Sửu 12. Ất Hợi 22. Ất Dậu 32. Ất Mùi 42. Ất Tỵ 52. Ất Mão
3. Bính Dần 13. Bính Tý 23. Bính Tuất 33. Bính Thân 43. Bính Ngọ 53. Bính Thìn
4. Đinh Mão 14. Đinh Sửu 24. Đinh Hợi 34. Đinh Dậu 44. Đinh Mùi 54. Đinh Tỵ
5. Mậu Thìn 15. Mậu Dần 25. Mậu Tý 35. Mậu Tuất 45. Mậu Thân 55. Mậu Ngọ
6. Kỷ Tỵ 16. Kỷ Mão 26. Kỷ Sửu 36. Kỷ Hợi 46. Kỷ Dậu 56. Kỷ Mùi
7. Canh Ngọ 17. Canh Thìn 27. Canh Dần 37. Canh Tý 47. Canh Tuấ 57. Canh Thân
t
8. Tân Mùi 18. Tân Tỵ 28. Tân Mão 38. Tân Sửu 48. Tân Hợi 58. Tân Dậu
9. Nhâm Thân 19. Nhâm Ngọ 29. Nhâm Thì 39. Nhâm Dần 49. Nhâm Tý 59. Nhâm Tuất
n
10. Quý Dậu 20. Quý Mùi 30. Quý Tỵ 40. Quý Mão 50. Quý Sửu 60. Quý Hợi
3.2. Hệ đếm can chi