Professional Documents
Culture Documents
Chap 2.3
Chap 2.3
Z
Các cách biểu diễn đường (1)
P
n
P
• Vector độ dốc
• P’(u) = dP(u)/du
• P’(u) = [x’(u) y’(u) z’(u)]T
Các đường trong CAD (1)
Pu P1 P1 Pu
• Biểu diễn dưới dạng vector
P1 Pu P2
Pu P1 ( Pu P1 ) u=0
• Trong đó, u=1
P1 P
Pu P1 u ( P2 P1 ) P2
• Tương đương X
Pu P1 u ( P2 P1 )
0 u 1
Đường thẳng (3)
P1 Pu P2
Pu P1 u ( P2 P1 ) u=0
u=1
P1 P
0 u 1
P2
X
• Khai triển O
Z
x(u ) x1 u ( x2 x1 )
y(u ) y1 u ( y2 y1 ) 0 u 1
z(u ) z1 u ( z 2 z1 )
Đường thẳng (4)
O
y ' y2 y1 Z
z' z z
2 1
Đường thẳng (5)
P1 Pu P2
u=0
u=1
P2 P1 P1 P
n P2
X
P2 P1 O
P2 P1 ( x2 x1 ) 2 ( y2 y1 ) 2 ( z 2 y1 ) 2
Đường thẳng (5)
• Biết P1 Pu P2
u=0
• Véc-tơ đơn vị u=1
• Điểm đầu
n P1 P
P2
• Biến độ dài P1 X
O
• PTĐT L
Z
P P1 L.n
L
Đường tròn (1)
0 u 2
O
Tốc độ tính toán hiển thị ?
Z
Đường tròn (2)
Pn+1(xn+1,yn+1,zn+1)
• Công thức đệ quy Pn(xn,yn,zn)
u
xn xc R cos u PC u
R
P(x,y,z)
yn yc R sin u
z z Pc(xc,yc,zc)
n c
xn 1 xc R cos(u u )
yn 1 yc R sin(u u )
z z xn 1 xc ( xn xc ) cos u ( yn yc ) sin u
n 1 n
yn 1 yc ( yn yc ) cos u ( xn xc ) sin u
z z
n 1 n
Pn 1 f ( Pc , R, u , Pn )
Đường tròn (3)
x xc R cos u x xc R cos u
y yc R sin u y yc R sin u
z z z z
c c
0 u 2 us u uc
Ellipse (1)
Pc tâm của ellipse
P1 A, B bán trục lớn, bé
P2 u P điểm trên ellipse
B P B.sin(u)
A.cos(u)
A Pc PT tham số của ellipse
x xc A cos u
y yc B sin u
z z
c
0 u 2
Ellipse (2)
• PT hiển thị
A
xn 1 xc ( xn xc ) cos u B ( yn yc ) sin u
A
y
n 1 y c ( yn yc ) cos u ( xn xc ) sin u
B
zn 1 zn
• Yêu cầu:
• Chỉnh sửa nhanh chóng mô hình đã có
• Lưu dữ liệu cho các bước tiếp theo
http://www.geomagic.com/en/solutions/prodrive.php
Đường cong tổng hợp (2)
Hoàn thiện
Gia công
Dựng
Đo
http://www.geomagic.com/en/solutions/prodrive.php
Đường cong tổng hợp (3)
3
P (t ) ai.t i 0 t 1
i 0
Đường cong Hermite (2)
• Mục tiêu
• Tìm A (các đại lượng a3 a2 a1 a0)
• Sử dụng điều kiện biên với P0, P1,P’0, P’1
Đường cong Hermite (3)
• Kết luận
• a 0 = P0
• a1 = P'0
• a2 = -3P0 + 3P1 - 2P'0 + P'1
• a3 = 2P0 - 2P1 + P'0 + P'1
Đường cong Hermite (4)
• Với n >2
• Ghép các mảnh đường cong
• Đặc điểm
• Không sử dụng tiếp tuyến
• Chỉ sử dụng điểm điều khiển
• Bậc phụ thuộc vào số điểm
điều khiển (n)
• Bậc = n – 1
• Trơn hơn Hermite Spline
• Uyển chuyển trong việc điều
khiển
Đường cong Bezier (2)
Sử dụng hàm trộn là
đa thức Bernstein
n
P(t ) PiBi , n(t )
i 0
• Đặc điểm
• Đi qua điểm đầu và điểm cuối, xấp xỉ các điểm giữa
• Tiếp tuyến với đoạn đầu và cuối của đa cạnh tạo bởi
các điểm điều khiển
• Đối xứng với tham số (t) và (1-t)
• Hình dáng đường cong không phụ thay đổi nếu đổi
chiều định nghĩa điểm điều khiển
• Ảnh hưởng của các điểm điều khiển thay đổi khi (t)
thay đổi, thông qua trọng số
• Cho phép các đường cong khép kín
Đường cong Bezier (6)
• Biểu thức
n
P( u ) Pi N i ,k ( u ) 0 u u max
i 0
n
1) N
i 0
i ,k (u ) 1
2) N i ,k ( u ) 0
3) N i ,k (u ) 0 nếu u u i ; u i k 1
4) N i , k (u ) Có (k-2) lần vi phân liên tục
Đường cong B-spline (3)
Tính toán các hàm trộn Ni,k(u) theo công thức đệ quy
• Là đa thức bậc (k-1)
N i ,k 1 (u ) N i 1,k 1 (u )
N i ,k (u ) (u u i ) (u i 1 u )
u i k 1 u i u i k u i 1
• Với (k = 1)
1 ui u u i 1
N i ,1
0
• ui là các nút tham số
• [ui] vector nút, là 1 dãy số nguyên không giảm
Đường cong B-spline (5)
0 jk
u j j k 1 k j n (n) điểm ĐK bậc (k - 1)
n 2 k jn
0 j nk (n + k + 1) nút
•S-pline mở
•Nội suy
• Qua điểm đầu và điểm cuối của đa giác điều
khiển
•Tiếp tuyến
• Với đoạn (P1-P0) và (Pn+1-Pn)
Bài tập (1)
1. Tìm tâm PCcủa đường tròn ngoại tiếp tam giác P1P2P3
biết toạ độ các đỉnh. Sử dụng phương trình tham số.
2. Tìm phương trình hiển thị dạng đệ quy cho ellipse (có
bán trục lớn) nghiêng góc alpha với trục hoành.
5. Tìm các điểm điều khiển biết PTTS của đường cong
a) Hermite spline bậc 3
b) Bezier bậc 3
c) B-spline