Professional Documents
Culture Documents
Thuật ngữ TA PP hiện đại
Thuật ngữ TA PP hiện đại
Multimode: đa cách
CHƯƠNG 3: SIÊU ÂM
Ultrasound wave: sóng siêu âm
Cavity: lỗ hổng
Heterogeneous: dị pha
Ratio: tỉ lệ
Cosolvent: dung môi phụ (thêm 1 lượng nhỏ vào dm chính để tăng độ hòa tan)
Helix: xoắn
Sheet: gấp
E.C (Enzyme commission) number: sơ đồ phân loại bằng số cho các enzyme.
Diaspor: α-AlOOH
Gibbsit: ϒ-Al(OH)3 (đôi khi là α-Al(OH)3) (1 trong những dạng khoáng vật quan trọng của Al(OH)3)
Bayerit: α-Al(OH)3 (đôi khi là β- Al(OH)3) (dạng đa hình hiếm của gibbsit)
Boehmit: ϒ-AlOOH
*Sơ đồ Tính xanh của chất mang rắn là đất sét slide 40:
extraction of mineral fraction from the soil (clays,..): khai thác thành phần khoáng từ đất (đất sét,..)
supported reaction using the soil minerals: phản ứng được hỗ trợ bằng cách sử dụng các khoáng chất
trong đất
2,4-D ester supported on the soil components: 2,4-D ester được hỗ trợ trên các thành phần đất
application of the 2,4-D ester herbicides restoring the soil: ứng dụng của thuốc diệt cỏ 2,4-D ester phục
hồi đất
*Các loại phản ứng có thể dùng H2O2/ xúc tác chuyển pha:
Oxidative cleavage of αβ unsaturated ketones: phân cắt oxy hóa ketone αβ không bão hòa
Oxidation of alcohols to carbonyls (2˚ alcohols can be selectively oxidized): oxy hóa ancol thành carbonyl
(ancol bậc 2 có thể bị oxy hóa có chọn lọc)
Synthesis of aromatic nitro compounds from aromatic amines: tổng hợp hợp chất nitro thơm
Conversion of alkynes to carboxylic acids: chuyển đổi từ ankin thành acid cacboxylic
Mechanism: cơ chế
Racemic mixture: hỗn hợp racemic (hỗn hợp có lượng bằng nhau của hai đồng phân lập thể khác nhau
của một hợp chất hóa học)