You are on page 1of 14

CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

Khoảng cách từ ột điểm đến đường thẳ Khoảng cách giữa hai đường thẳ

 Khoảng cách từ điể đế ột đường thẳ G qua điểP  có véctơ chỉ phương XG đượ
 
  XG 
 
xác địQK Eởi công thứ G G =  ⋅
XG

Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song Oj NKRảQJ K ừ Pột điểP KXộc đườQJ KẳQJ Qj
đến đườQJ Kẳng kia.

 Khoảng cách giữa hai đường thẳ chéo nhau G đi qua điểP và có véctơ chỉ phương X j
  
 [ X X ′] 
G ′ đi qua điểP ′ và có véctơ chỉ phương X′ Oj G G G ′ =   ⋅
[ X X ′]
Góc giữa hai véctơ
   
Cho hai véctơ D = D D D jE= E E E Khi đó góc giữa hai véctơ D j E Oj Jy QKợQ KRặ
tù.

  DE DE +D E +D E
cos(D ; E ) =   = ới ° < α < °
D E D +D +D E +E +E

Góc giữa hai mặt phẳ


KR hai Pặ SKẳQJ + + + = j + + + =
 
Q Q + +
cos ( ( ), ( ) ) = cos α =   = ới ° < α < °
Q Q + + + +

Góc giữa hai đường thẳ


 
Góc giữa hai đườQJ KẳQJ G j G có véctơ chỉ phương X = D E jX = D E
 
X X D D +E E +
cos(G ; G ) = cos α =   = ới ° < α < °
X X D +E + D +E +

Góc giữa đường thẳng và mặt phẳ



Góc giữa đườQJ KẳQJ G có véctơ chỉ phương XG = D E j Pặ SKẳQJ có véctơ pháp tuyếQ

Q = được xác địQK Eởi công thứ

 
  XG Q D +E +
sin α = cos( Q ; XG ) =   = ới ° < α < °
XG Q D +E + + +

Câu 26: Trong không gian vớL ệ ọa độ 2 , cho mặ S ẳng ( ) = + + = và đường thẳng
+ −
G = = *ọL G là hình chiếu vuông góc củD G lên mặ S ẳng ( ) . Đường thẳng

CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

G nằm trên ( ) ạo vớL G G các góc bằng nhau, G có vectơ chỉ phương X ( D E ) . Tính
D+ E

D+ E D+ E D+ E D+ E
A. = B. = C. = . =

ời giải

ách
  
*ọL ( ) = (G G ) khi đó ( )
có vectơ pháp tuyến Q = Q X  = ( )
  
Đường thẳng G có vectơ chỉ phương X =  Q X  = ( − ) hay một vecto chỉ phương

khác X = ( − )
  
Vì Q S X = ⇒ D − E + = ⇒ = E − D ⇒ X = ( D E E − D )
   
7D ại có ( G ; G ) = (G '; G )⇔ ( )
cos X , X = cos X ', X ( )
⇔ D+ E+ D− E = D+ E+ D− E ⇔ D− E = D− E ⇔ D−E = ⇔ D = E

D+ E
ọn D = ⇒ E = = ⇒ =

ách 2:
*ọL ( ) = (G ) khi đó ( ) ⊥ ( ) . Các đường thẳng nằm trong ( ) mà vuông góc vớL ( )
G
thì vuông góc vớL ất cả các đường thẳng trong ( ) hay chúng cùng tạo vớL G G các góc 
. Do đó, các đường thẳng này thỏa mãn yêu cầu đề bài. Chúng có vectơ chỉ phương
  D+ E
X=Q ( )⇒ =

Câu 27: Trong không gian vớL ệ ọa độ 2 cho hai điểm ( ) ( ) và mặ S ẳng

( ) − − + = . Điểm ộc ( ) sao cho = = Lế có hoành độ


nguyên, ta có 2 ằng
. B. C. D.
ời giải

* Ta có =( − )= ( − )
*ọL , ( ) là trung điểm củD

Phương trình mặ S ẳng trung trực ( ) củD ( − )+ ( − )− ( − )=


⇔ + − + =
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
  
*ọL G = ( ) ∩ ( ) . Đường thẳng G có vpcp là X =  Q( ) Q( )  = ( ) và đi qua điểm
 
 =− +
1 (− ) , có phương trình là G  =
 =

*ọL ∈( ) = . Khi đó ∈G (− + )

Theo giả Lết, ta có = ⇔ ( − ) +( − ) +( − ) =


=
⇔ − + = ⇔

 = ⇒ ( )
9ậy 2 =

Câu 28: (Chuyen Phan ội Châu Nghệ An 2019) Trong không gian vớL ệ ọa độ 2 , cho hai đường
 =
− − + 
ẳng G = = G  = 0ặ S ẳng ( ) T D G ạo vớL G một góc
− −  =−


nhận vectơ Q = ( E ) làm một vectơ pháp tuyến. Xác định tích E
A. − hoặc B. hoặc . − D.
ời giải
 
Ta có vectơ chỉ phương củD G G ần lượ X =( − − ) X =( − )

0ặ S ẳng ( ) T D G ⇒ Q X = ⇔ − E − = ()
 
X Q −
sin ( G , ( ) ) =   = sin 45° ⇔ = ⇔ 1 − = E + + 1 ⇔ E + 2 = 0. ( 2 )
X Q E + +
E =
7ừ () ( )⇒ ⇒E =−
 =−
Câu 29: (Chuyên Phan ội Châu Nghệ An 2019) rong không gian 2 , cho hai đường thẳng
 =
− − + 
G = = G  = 0ặ S ẳng ( ) T D G ạo vớL G một góc °
− −  =−


nhận vectơ Q ( E ) làm một vec tơ pháp tuyến. Xác định tích E
. − B. C. hoặc D. − hoặc
ời giải.
 
X =( − − ) X =( − ) ần lượt là vectơ chỉ phương củD G G . Theo bài ra ta có

   + (− ) E + (− ) =
Q X =  = − E
 
   ⇔ + E + (− ) ⇔
 cos Q( )
; X = sin ( G ; ( )) 
+E +
= ( − ) = + E +

CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

E =
⇔
 =−

− + +
Câu 30: Trong không gian tọa độ O cho đường thẳng G = = , mặ S ẳng

+ + + = *ọL là giao điểm củD G *ọL ∆ là đường thẳng nằm trong
vuông góc vớL G và cách một khoảng Phương trình đường thẳng ∆
− + + − + +
A. = = B. = =
− − −
− + +
C. = = . Đáp án khác.

ời giải
Chọn D
*ọL =G∩ ∈G ⇒
. Suy ra + − + − − ∈ ⇒ =− ⇒ −
 
có véc tơ pháp tuyến là Q = G có véc tơ chỉ phương DG = − ∆ có véc tơ chỉ
  
phương D∆ = [ DG Q ] = − *ọL 1 là hình chiếu vuông góc củD trên ∆ , khi đó
1= − +
 
 1 ⊥ D∆  − + − =
 
Ta có  1 ∈ ⇔ + + + =
  − + + + =
 1= 
*LảL ệ ta tìm được 1 − − 1 − −
− + +
9ớL 1 − − , ta có ∆ ==

+ + −
9ớL 1 − − , ta có ∆ = =

(THPT Quý Đôn Đà Nẵng 2019) Trong không gian 2 , đường thẳng
 =

G  =− + ∈  cắt mặ S ẳng ( ) + + − = ại điểm , *ọL ∆ là đường thẳng
 = −

nằm trong mặ S ẳng ( ) sao cho ∆ ⊥ G và khoảng cách từ điểm , đến đường thẳng ∆ ằng
. Tìm tọa độ hình chiế (D E ) ớL D + E > ) của điểm , trên đường thẳng ∆
. ( − ) B. ( − ) C. ( − ) D. (− )
ời giải
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

 
( ) có véctơ pháp tuyến Q = ( ) G có véctơ chỉ phương X = ( − )
, = G ∩( )⇒ , ( )
  
Vì ∆⊂( ) ∆⊥G ⇒∆ có véctơ chỉ phương X =  Q X  = ( − )
là hình chiếu củD , trên ∆ nên ộc mặ S ẳng ( ) đi qua , và vuông góc vớL ∆

0ặ S ẳng ( ) nhận X = ( − ) làm véctơ pháp tuyến nên ta có phương trình củD
( ) − ( − )+ ( − )+ ( − ) = ⇔ − − =
  
*ọL G = ( ) ∩ ( ) ⇒ G có véctơ chỉ phương = X Q  = ( − ) G đi qua , , phương

 = +

trình củD G  = +
 = −

0ặt khác ∈∆ ⇒ ∈( )⇒
∈G

*Lả sử ( + + − )⇒, =( − )
Ta có: , = ⇔ + + = ⇔ =±
9ớL = ⇒ ( − )
9ớL = − ⇒ ( − )
Vì (D E ) ớL D + E > ) nên ( − )
Cách 2: Vì (D E ) là hình chiếu vuông góc củD , lên ∆
Khi đó ta có
 ∈( ) D + E + − = D + E + − =
    
 , ⊥ X ∆ ⇔  − ( D − ) + ( E − ) + ( − ) = ⇔ − D + E + =
  
 , = ( D − ) + ( E − ) + ( − ) = ( D − ) + ( E − ) +( − ) =

 D−E = E = D −
 
⇔ D + E + − = ⇔ =− D+
 
( D − ) + ( E − ) +( − ) = ( D − ) + ( E − ) +( − ) =
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

 D =

 E = −
  =
⇔
 D =
 E =

  = −
Vì (D E ) ớL D + E > ) nên ( − )
+
Câu 32: (Chuyên Đại ọc Vinh 2019) Trong không gian 2 cho ba đường thẳng G = =

− − − −
∆ = = ∆ = = . Đường thẳng ∆ vuông góc vớL G đồng thời cắ

∆ ∆ tương ứng tạL sao cho độ G L nhỏ nhấ Lết rằng ∆ có một vectơ chỉ phương

X (K N ) Giá trị K − N ằng
. B. C. D. −
ời giải
Chọn A

∈∆ ⇔ ( + + )
∈∆ ⇔ ( + P + P P)

Ta có = (P − − P− + P− − )

Đường thẳng G có mộ 97 3 XG = ( − )
  
∆ ⊥ G ⇔ XG = ⇔ P− + = ⇔ P= − ⇒ = (− − − − )

Ta có = (− − ) +( − ) + (− ) = ( + ) + ≥ ∀ ∈

⇒ minHK = đạt được khi = −


 
Khi đó ta có = (− − − ) suy ra X ( )⇒ K= N = ⇒ K− N =

ội 8 trường chuyên 2019) Trong không gian 2 gọL G là đường thẳng đi qua 2 ộc
mặ S ẳng ( 2 ) và cách điểm ( − ) một khoảng nhỏ nhất. Côsin của góc giữD G và trục
tung bằng

A. B. C. .

ời giải
Chọn D
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

*ọL ần lượt là hình chiếu củD trên mặ S ẳng ( 2 ) và trên đường thẳng G
Ta có: G ( G) = ≥ = ( − )

Suy ra G ( G ) nhỏ nhấ N L ≡ . Khi đó G có một vecto chỉ phương là 2 = ( − )
 
2 M
cos ( G , 2 ) =   =
2 M

6ở ần Thơ 2019) Trong không gian 2 , cho điểm ( ) , mặ S ẳng ( ) − − =


 = −

và đường thẳng ( G )  = *ọL G G là các đường thẳng đi qua , nằm trong ( ) và đề
 =− +

có khoảng cách đến đường thẳng G ằng . Côsin của góc giữD G G ằng

. B. C. D.

ời giải
Chọn A

P) A
K
 
* Ta có: Q = ( − ) XG = (− ) ⇒G ⊥( ) G ∩( )= ( − )

⇒ =( − )⇒ =

*ọL ần lượt là hình chiếu vuông góc củD lên G G , ta có

G (G G ) = G ( G )= G (G G ) = G ( G )= ⇒ = =

⇒ sin  = sin  = =

⇒ cos ( G ; G ) = cos ( 2. ) = 1 − 2sin  = 1 − =


CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

(Chuyên ắc Giang 2019) Trong không gian vớL ệ ọa độ Ox , cho đường thẳng
− −
(G ) = = mặ S ẳng ( ) + − + = và điểm ( − ) . Cho đường thẳng

(∆) đi qua , cắ ( G ) và song song với mặ S ẳng ( ) . Tính khoảng cách từ gốc tọa độ O đến
(∆)
A. B. C. .

ời giải
Chọn D

*ọL = (∆) ∩ (G ) ⇒ ( + + )( ∈ )⇒ =( + + + )

*ọL Q ( ) là vectơ pháp tuyến của mặ
− S ẳng ( )
   
Ta có ( ∆ ) ( ) ⇒ ⊥Q⇔ Q= ⇔ + + + − − = ⇔ =−
 
 
2 

⇒ ( − − ) ⇒ G (2 ∆ ) =  =

− +
(Kim Liên Nội 2019) Trong không gian 2 , cho hai đường thẳng G = =

 = +

G  =− −
 = +

Khoảng cách giữa hai đường thẳng đã cho bằng?

A. . C. D.

ời giải
Chọn B

Ta có: Đường thẳng G đi qua điểm − và nhận X = ( − ) làm VTCP.

Đường thẳng G đi qua điểm 1 − và nhận X = ( − ) làm VTCP.
 
'ễ ấy: X = X nên đường thẳng G song song hoặc trùng với đường thẳng G

/ại có điểm ( − )∈G nhưng ( − )∉G nên suy ra G G

9ậy khoảng cách giữa hai đường thẳng đã cho bằng khoảng cách từ điểm ( − ) đến
đường thẳng G
 
1 ∧X
G( G )= 
X
  
Ta có 1 =( ) 1 ∧X =( )
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

+ + (− )
⇒G( G )= = ⇒G G G =
+ (− ) +

Trong không gian 2 , cho hai điểm ( ) (− − ) và mặ S ẳng


( ) + + − = . Điểm ộc mặ S ẳng ( ) sao cho ∆ vuông tạL . Tính
khoảng cách từ điểm đến mặ S ẳng ( 2 )
A. . C. D.
ời giải
Chọn B
*ọL ( )
là điểm cần tìm.
 
=( − − − ) =( + + )
 
Vì ∆ vuông tạL nên = ⇔( − )( + )+( − )( + )+ ( − )=
⇔ − + − + − = ⇔ + +( − ) =
⇒ ộc mặt cầ ( ) có tâm , ( ) và bán kính =
+ + −
1 ận xét thấy G ( , ( )) = = =
+ +
⇒( ) Lếp xúc vớL ( ) ạL
⇒ là hình chiếu vuông góc củD , trên ( )
 ∈ ( )  + + =  =
 
⇒    ⇒  − ⇒ = ⇒ ( )
 , cïng ph­¬ng Q( )  = = 
 =
9ậy G ( ( 2 )) = =

Câu 38: Trong không gian vớL ệ trục tọa độ 2 , cho 4 điểm ( ) ( ) ( )
( ) *ọL ∆ là đường thẳng qua ỏa mãn tổng khoảng cách từ các điểm đến
∆ ớn nhất. Khi đó ∆ đi qua điểm nào dưới đây?
A. ( ) B. ( − − ) . ( ) D. ( )
ời giải
Chọn C

Phương trình mặ S ẳng ( ) + + = ⇔ + + − = Gễ ấy ∈( )

7D ấy =G( ∆)+ G ( ∆) + G ( ∆) ≤ + +

9ậy ớn nhất khi và chỉ khi các hình chiếu vuông góc của các điểm trên ∆ trùng
hay ∆ ⊥ ( ) ạL
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

 = +

Phương trình đường thẳng ∆  = + D ấy ∆ đi qua điểm có tọa độ ( )
 = +

Câu 39: (Nguyễn ệ Ninh Bình 2019)Tính khoảng cách từ giao điểm của hai đường thẳng G G ớL
+ − − + −
mặ S ẳng ( ) trong đó: G = = G = = ( ) + − − =

. B. C. D.

ời giải
Chọn A
Phương trình tham số của hai đường thẳng G G như sau:

 =− +  = − ′
 
G  = G  = ′
 = +  = + ′
 

− + = − ′  + ′ = 
=
  
Xét hệ phương trình:  = ′ ⇔ − ′= ⇔
 + = + ′  − ′=  ′=
  

 
Suy ra giao điểm củD G G − 
 

     
− +  −  −
     
Khoảng cách từ đến mặ S ẳng ( ) G( ( )) = =
+ + (− )
Câu 40: (THPT ậ ộc 2 2019) Trong không gian 2 , cho mặ S ẳng ( ) − + − =
− + −
đường thẳng ( ∆ ) = = . Khoảng cách giữD ( ∆ ) ( )

. B. C. D.

ời giải
Chọn A

0ặ S ẳng ( ) − + − = có véc tơ pháp tuyến là Q = ( − )
− + − 
Đường thẳng ( ∆ ) = = có véc tơ chỉ phương là X = ( − ) và đi qua điểm

=( − )

 Q X =
Ta có  suy ra ( ∆ ) song song vớL ( )
 ∉ ( )
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

+ + −
Khi đó G ( ( ∆ ) ( )) = G ( ( )) = =
+ + (− )
 =

Trong không gian vớL ệ ọa độ 2 ,cho đường thẳng G  = − *ọL ( ) là mặ S ẳng chứD
 =

đường thẳng G ạo với mặ S ẳng ( 2 ) một góc ° .Điểm nào sau đây thuộc mặ S ẳng
( )
. ( ) B. 1 ( − ) C. ( − ) D. ( − − )
ời giải
Chọn A

 =
7D Lết phương trình đường thẳng G 
 + − =

0ặ S ẳng ( ) chứa đường thẳng G nên có dạng: P + Q ( + − )= P +Q ≠



⇔ P +Q +Q − Q= ⇒( ) có một véc tơ pháp tuyến là Q = ( P Q Q )

0ặ S ẳng ( 2 ) có một véc tơ pháp tuyến là N =( )
 
  Q N Q
Ta có: cos ( ( ( )
) ; (2 ) ) = cos Q ; N ⇔ cos 45° =   ⇔
Q N
=
P +Q +Q

⇔ P + Q = Q ⇔P = ⇔P=

ọn Q = ⇒ ( ) + − =

Do đó: ( )∈( )
Bình ận: ĐốL ới những bài toán viết phương trình mặ S ẳng chứa đường thẳng cho trước ta
nên sử Gụng khái niệm chùm mặ S ẳng như sau: Mặ S ẳng (α ) qua giao tuyến của hai mặ
S ẳng ( ) D +E + +G = ( ) D +E + +G = có phương trình dạng

P(D + E + + G ) + Q(D + E + +G )= P +Q ≠

Câu 42: (Chuyên Tĩnh 2019)) Trong không gian vớL ệ ọa độ 2 cho đường thẳng
− + −
G = = và mặ S ẳng (α ) + − − = *ọL là giao điểm củD G

(α ) ộc G sao cho = . Tính khoảng cách từ đến mặ S ẳng (α )
A. . C. D.
ời giải
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

Chọn B

− + − 
Đường thẳng G = = có một vectơ chỉ phương là X = ( − )


0ặ S ẳng (α ) + − − = có một vectơ pháp tuyến là Q = ( − )
 
XG Qα
Ta có: sin ( G ; (α ) ) =   =
XG Qα

*ọL là hình chiếu vuông góc củD lên mặ S ẳng (α )

Khi đó tam giác ∆ vuông tạL nên sin ( G ; (α ) ) = sin  =

⇒ = .sin ( G ; (α ) ) = 3

9ậy khoảng cách từ đến mặ S ẳng (α ) ằng

ội 8 trường chuyên 2019) Trong không gian 2 cho đường thẳng


− + − − − +
G = = G = = 0ặ S ẳng ( ) + D +E + = ( > )
song song vớL G G và khoảng cách từ G đến ( ) ằng 2 lần khoảng cách từ G đến ( ) Giá
trị củD D + E + ằng
. B. C. − D. −
ời giải
Chọn A

*ọL = ( )  = ( ) ần lượt là một vectơ chỉ phương củD G
    
*ọL =   = ( − − ) , có cùng phương =( − )

=( ) là một vec tơ chỉ phương củD ( )

Do ( ) song song vớL G G nên chọn = ( − )

( ) có dạng: − + + =
Suy ra phương trình mặ S ẳng

/ấy ( − )∈ ( − )∈
Có ( ( )) = ( ( )) ⇔ ( ( )) = ( ( ))
− (− ) + + − − +  + = (− + )
⇔ = ⇔ + = − +  ⇔
 + = ( − )
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

 =
⇔
( )
 = ( )
Nên ( ) − + + = , suy ra =− = =
9ậy D + E + =
Trong không gian vớL ệ trục toạ độ 2 , cho hai điểm ( ) ( ) và mặ S ẳng
( ) + + − = . Đường thẳng G nằm trong ( ) sao cho mọi điểm củD G cách đề DL
điểm có phương trình là:
 =  =  =  =−
   
A.  = − B.  = + .  = − D.  = −
 =  =  =  =
   
ời giải
Chọn C
+ Các điểm cách đều hai điểm thì nằm trên mặ S ẳng (α ) là mặ S ẳng trung trực củD
đoạn

 
*ọL , là trung điểm củD ⇒, 
 

3 ương trình mặ S ẳng (α ) + − =

Do đó đường ẳng G là giao tuyến củD mặ S ẳng ( ) (α )


3 ương trình đường thẳng G đi qua điểm ( ) ∈ ( ) ∩ (α ) và nhận
 =
   
X =  Q α Q  = ( − ) làm một vectơ chỉ phương là  = −
 =

(Chuyên ĐH Vinh 2019) Trong không gian 2 , cho tam giác vuông tạL
= − − +
= , đường thẳng có phương trình = , đường thẳng
=

nằm trong mặ S ẳng (α ) + − = Lết đỉnh có cao độ âm. Tính hoành độ đỉnh
A.

A. B. . D. .

ời giải
Chọn C

Vì ∈ nên ( + + − − )
 
có véc tơ chỉ phương X = ( − ) 0ặ S ẳng (α ) có véc tơ pháp tuyến Q = ( )
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
 
*ọL ϕ là góc giữD (α ) . Ta có sin ϕ = cos ( X ; Q ) = ⇒ ϕ = 30 7ức là là hình

chiếu củD lên (α )

+ − − −  =−  ( − )
9ậy = =G( (α ) ) = ⇔ ⇔
 =−  ( )
0 có cao độ âm, suy ra ( )

Lúc này T D ( ) và có véc tơ chỉ phương Q=( ) . Nên ( + − + )

0ặt khác nằm trong mặ S ẳng (α ) + − = ⇒ = ⇒ =

DẠNG 4. VIẾT PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG LIÊN QUAN ĐẾN ĐƯỜNG THẲNG

ạng 1. 9Lết phương trình mp ( ) đi qua vuông góc mp ( ) PS ( ) ∆


 Đi qXD ( R R R )
→ PS ( )     Δ
 Q  
( ) =  Q( ) X∆ 

ạng 2. 9Lết phương trình mặ S ẳng ( ) đi qua M và vuông góc với đường thẳng d đi qua hai
điểm A và B, vớL
 Đi qua
→ PS ( )    
 Q( ) = XG =

ạng 3. 9Lết phương trình của mặ S ẳng ( )


đi qua điểm M và chứa đường thẳng ∆

→ Trên đường thẳ Δ ấy điểm A và xác định VTCP X∆
Δ
 Đi qua
Khi đó PS ( )    
Q 
( ) = X∆ 


ạng 4. 9Lết phương trình của mặ S ẳng ( ) đi qua hai đường thẳng song song ∆ ∆
 Đi qua ∈ ∆ ( KD ∈∆ )
→ PS ( )    

 Q( ) = X∆ X∆ 

ạng 5. 9Lết phương trình của mặ S ẳng ( ) đi qua hai đường thẳng cắt nhau ∆ ∆
 Đi qua ∈ ∆ ( KD ∈∆ ) Δ
→ PS ( )    
 Δ
 Q( ) = X∆ X∆ 

You might also like