Professional Documents
Culture Documents
chuyên đề góc-khoảng cách = pp tọa độ trong không gian
chuyên đề góc-khoảng cách = pp tọa độ trong không gian
Khoảng cách từ ột điểm đến đường thẳ Khoảng cách giữa hai đường thẳ
Khoảng cách từ điể đế ột đường thẳ G qua điểP có véctơ chỉ phương XG đượ
XG
xác địQK Eởi công thứ G G = ⋅
XG
Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song Oj NKRảQJ K ừ Pột điểP KXộc đườQJ KẳQJ Qj
đến đườQJ Kẳng kia.
Khoảng cách giữa hai đường thẳ chéo nhau G đi qua điểP và có véctơ chỉ phương X j
[ X X ′]
G ′ đi qua điểP ′ và có véctơ chỉ phương X′ Oj G G G ′ = ⋅
[ X X ′]
Góc giữa hai véctơ
Cho hai véctơ D = D D D jE= E E E Khi đó góc giữa hai véctơ D j E Oj Jy QKợQ KRặ
tù.
DE DE +D E +D E
cos(D ; E ) = = ới ° < α < °
D E D +D +D E +E +E
XG Q D +E +
sin α = cos( Q ; XG ) = = ới ° < α < °
XG Q D +E + + +
Câu 26: Trong không gian vớL ệ ọa độ 2 , cho mặ S ẳng ( ) = + + = và đường thẳng
+ −
G = = *ọL G là hình chiếu vuông góc củD G lên mặ S ẳng ( ) . Đường thẳng
−
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
G nằm trên ( ) ạo vớL G G các góc bằng nhau, G có vectơ chỉ phương X ( D E ) . Tính
D+ E
D+ E D+ E D+ E D+ E
A. = B. = C. = . =
ời giải
ách
*ọL ( ) = (G G ) khi đó ( )
có vectơ pháp tuyến Q = Q X = ( )
Đường thẳng G có vectơ chỉ phương X = Q X = ( − ) hay một vecto chỉ phương
khác X = ( − )
Vì Q S X = ⇒ D − E + = ⇒ = E − D ⇒ X = ( D E E − D )
7D ại có ( G ; G ) = (G '; G )⇔ ( )
cos X , X = cos X ', X ( )
⇔ D+ E+ D− E = D+ E+ D− E ⇔ D− E = D− E ⇔ D−E = ⇔ D = E
D+ E
ọn D = ⇒ E = = ⇒ =
ách 2:
*ọL ( ) = (G ) khi đó ( ) ⊥ ( ) . Các đường thẳng nằm trong ( ) mà vuông góc vớL ( )
G
thì vuông góc vớL ất cả các đường thẳng trong ( ) hay chúng cùng tạo vớL G G các góc
. Do đó, các đường thẳng này thỏa mãn yêu cầu đề bài. Chúng có vectơ chỉ phương
D+ E
X=Q ( )⇒ =
Câu 27: Trong không gian vớL ệ ọa độ 2 cho hai điểm ( ) ( ) và mặ S ẳng
*ọL ∈( ) = . Khi đó ∈G (− + )
=
⇔ − + = ⇔
= ⇒ ( )
9ậy 2 =
Câu 28: (Chuyen Phan ội Châu Nghệ An 2019) Trong không gian vớL ệ ọa độ 2 , cho hai đường
=
− − +
ẳng G = = G = 0ặ S ẳng ( ) T D G ạo vớL G một góc
− − =−
nhận vectơ Q = ( E ) làm một vectơ pháp tuyến. Xác định tích E
A. − hoặc B. hoặc . − D.
ời giải
Ta có vectơ chỉ phương củD G G ần lượ X =( − − ) X =( − )
0ặ S ẳng ( ) T D G ⇒ Q X = ⇔ − E − = ()
X Q −
sin ( G , ( ) ) = = sin 45° ⇔ = ⇔ 1 − = E + + 1 ⇔ E + 2 = 0. ( 2 )
X Q E + +
E =
7ừ () ( )⇒ ⇒E =−
=−
Câu 29: (Chuyên Phan ội Châu Nghệ An 2019) rong không gian 2 , cho hai đường thẳng
=
− − +
G = = G = 0ặ S ẳng ( ) T D G ạo vớL G một góc °
− − =−
nhận vectơ Q ( E ) làm một vec tơ pháp tuyến. Xác định tích E
. − B. C. hoặc D. − hoặc
ời giải.
X =( − − ) X =( − ) ần lượt là vectơ chỉ phương củD G G . Theo bài ra ta có
+ (− ) E + (− ) =
Q X = = − E
⇔ + E + (− ) ⇔
cos Q( )
; X = sin ( G ; ( ))
+E +
= ( − ) = + E +
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
E =
⇔
=−
− + +
Câu 30: Trong không gian tọa độ O cho đường thẳng G = = , mặ S ẳng
−
+ + + = *ọL là giao điểm củD G *ọL ∆ là đường thẳng nằm trong
vuông góc vớL G và cách một khoảng Phương trình đường thẳng ∆
− + + − + +
A. = = B. = =
− − −
− + +
C. = = . Đáp án khác.
−
ời giải
Chọn D
*ọL =G∩ ∈G ⇒
. Suy ra + − + − − ∈ ⇒ =− ⇒ −
có véc tơ pháp tuyến là Q = G có véc tơ chỉ phương DG = − ∆ có véc tơ chỉ
phương D∆ = [ DG Q ] = − *ọL 1 là hình chiếu vuông góc củD trên ∆ , khi đó
1= − +
1 ⊥ D∆ − + − =
Ta có 1 ∈ ⇔ + + + =
− + + + =
1=
*LảL ệ ta tìm được 1 − − 1 − −
− + +
9ớL 1 − − , ta có ∆ ==
−
+ + −
9ớL 1 − − , ta có ∆ = =
−
(THPT Quý Đôn Đà Nẵng 2019) Trong không gian 2 , đường thẳng
=
G =− + ∈ cắt mặ S ẳng ( ) + + − = ại điểm , *ọL ∆ là đường thẳng
= −
nằm trong mặ S ẳng ( ) sao cho ∆ ⊥ G và khoảng cách từ điểm , đến đường thẳng ∆ ằng
. Tìm tọa độ hình chiế (D E ) ớL D + E > ) của điểm , trên đường thẳng ∆
. ( − ) B. ( − ) C. ( − ) D. (− )
ời giải
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
( ) có véctơ pháp tuyến Q = ( ) G có véctơ chỉ phương X = ( − )
, = G ∩( )⇒ , ( )
Vì ∆⊂( ) ∆⊥G ⇒∆ có véctơ chỉ phương X = Q X = ( − )
là hình chiếu củD , trên ∆ nên ộc mặ S ẳng ( ) đi qua , và vuông góc vớL ∆
0ặ S ẳng ( ) nhận X = ( − ) làm véctơ pháp tuyến nên ta có phương trình củD
( ) − ( − )+ ( − )+ ( − ) = ⇔ − − =
*ọL G = ( ) ∩ ( ) ⇒ G có véctơ chỉ phương = X Q = ( − ) G đi qua , , phương
= +
trình củD G = +
= −
0ặt khác ∈∆ ⇒ ∈( )⇒
∈G
*Lả sử ( + + − )⇒, =( − )
Ta có: , = ⇔ + + = ⇔ =±
9ớL = ⇒ ( − )
9ớL = − ⇒ ( − )
Vì (D E ) ớL D + E > ) nên ( − )
Cách 2: Vì (D E ) là hình chiếu vuông góc củD , lên ∆
Khi đó ta có
∈( ) D + E + − = D + E + − =
, ⊥ X ∆ ⇔ − ( D − ) + ( E − ) + ( − ) = ⇔ − D + E + =
, = ( D − ) + ( E − ) + ( − ) = ( D − ) + ( E − ) +( − ) =
D−E = E = D −
⇔ D + E + − = ⇔ =− D+
( D − ) + ( E − ) +( − ) = ( D − ) + ( E − ) +( − ) =
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
D =
E = −
=
⇔
D =
E =
= −
Vì (D E ) ớL D + E > ) nên ( − )
+
Câu 32: (Chuyên Đại ọc Vinh 2019) Trong không gian 2 cho ba đường thẳng G = =
−
− − − −
∆ = = ∆ = = . Đường thẳng ∆ vuông góc vớL G đồng thời cắ
∆ ∆ tương ứng tạL sao cho độ G L nhỏ nhấ Lết rằng ∆ có một vectơ chỉ phương
X (K N ) Giá trị K − N ằng
. B. C. D. −
ời giải
Chọn A
∈∆ ⇔ ( + + )
∈∆ ⇔ ( + P + P P)
Ta có = (P − − P− + P− − )
Đường thẳng G có mộ 97 3 XG = ( − )
∆ ⊥ G ⇔ XG = ⇔ P− + = ⇔ P= − ⇒ = (− − − − )
Ta có = (− − ) +( − ) + (− ) = ( + ) + ≥ ∀ ∈
ội 8 trường chuyên 2019) Trong không gian 2 gọL G là đường thẳng đi qua 2 ộc
mặ S ẳng ( 2 ) và cách điểm ( − ) một khoảng nhỏ nhất. Côsin của góc giữD G và trục
tung bằng
A. B. C. .
ời giải
Chọn D
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
*ọL ần lượt là hình chiếu củD trên mặ S ẳng ( 2 ) và trên đường thẳng G
Ta có: G ( G) = ≥ = ( − )
Suy ra G ( G ) nhỏ nhấ N L ≡ . Khi đó G có một vecto chỉ phương là 2 = ( − )
2 M
cos ( G , 2 ) = =
2 M
. B. C. D.
ời giải
Chọn A
P) A
K
* Ta có: Q = ( − ) XG = (− ) ⇒G ⊥( ) G ∩( )= ( − )
⇒ =( − )⇒ =
G (G G ) = G ( G )= G (G G ) = G ( G )= ⇒ = =
⇒ sin = sin = =
(Chuyên ắc Giang 2019) Trong không gian vớL ệ ọa độ Ox , cho đường thẳng
− −
(G ) = = mặ S ẳng ( ) + − + = và điểm ( − ) . Cho đường thẳng
(∆) đi qua , cắ ( G ) và song song với mặ S ẳng ( ) . Tính khoảng cách từ gốc tọa độ O đến
(∆)
A. B. C. .
ời giải
Chọn D
*ọL = (∆) ∩ (G ) ⇒ ( + + )( ∈ )⇒ =( + + + )
*ọL Q ( ) là vectơ pháp tuyến của mặ
− S ẳng ( )
Ta có ( ∆ ) ( ) ⇒ ⊥Q⇔ Q= ⇔ + + + − − = ⇔ =−
2
⇒ ( − − ) ⇒ G (2 ∆ ) = =
− +
(Kim Liên Nội 2019) Trong không gian 2 , cho hai đường thẳng G = =
−
= +
G =− −
= +
Khoảng cách giữa hai đường thẳng đã cho bằng?
A. . C. D.
ời giải
Chọn B
Ta có: Đường thẳng G đi qua điểm − và nhận X = ( − ) làm VTCP.
Đường thẳng G đi qua điểm 1 − và nhận X = ( − ) làm VTCP.
'ễ ấy: X = X nên đường thẳng G song song hoặc trùng với đường thẳng G
9ậy khoảng cách giữa hai đường thẳng đã cho bằng khoảng cách từ điểm ( − ) đến
đường thẳng G
1 ∧X
G( G )=
X
Ta có 1 =( ) 1 ∧X =( )
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
+ + (− )
⇒G( G )= = ⇒G G G =
+ (− ) +
Câu 38: Trong không gian vớL ệ trục tọa độ 2 , cho 4 điểm ( ) ( ) ( )
( ) *ọL ∆ là đường thẳng qua ỏa mãn tổng khoảng cách từ các điểm đến
∆ ớn nhất. Khi đó ∆ đi qua điểm nào dưới đây?
A. ( ) B. ( − − ) . ( ) D. ( )
ời giải
Chọn C
7D ấy =G( ∆)+ G ( ∆) + G ( ∆) ≤ + +
9ậy ớn nhất khi và chỉ khi các hình chiếu vuông góc của các điểm trên ∆ trùng
hay ∆ ⊥ ( ) ạL
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
= +
Phương trình đường thẳng ∆ = + D ấy ∆ đi qua điểm có tọa độ ( )
= +
Câu 39: (Nguyễn ệ Ninh Bình 2019)Tính khoảng cách từ giao điểm của hai đường thẳng G G ớL
+ − − + −
mặ S ẳng ( ) trong đó: G = = G = = ( ) + − − =
. B. C. D.
ời giải
Chọn A
Phương trình tham số của hai đường thẳng G G như sau:
=− + = − ′
G = G = ′
= + = + ′
− + = − ′ + ′ =
=
Xét hệ phương trình: = ′ ⇔ − ′= ⇔
+ = + ′ − ′= ′=
Suy ra giao điểm củD G G −
− + − −
Khoảng cách từ đến mặ S ẳng ( ) G( ( )) = =
+ + (− )
Câu 40: (THPT ậ ộc 2 2019) Trong không gian 2 , cho mặ S ẳng ( ) − + − =
− + −
đường thẳng ( ∆ ) = = . Khoảng cách giữD ( ∆ ) ( )
−
. B. C. D.
ời giải
Chọn A
0ặ S ẳng ( ) − + − = có véc tơ pháp tuyến là Q = ( − )
− + −
Đường thẳng ( ∆ ) = = có véc tơ chỉ phương là X = ( − ) và đi qua điểm
−
=( − )
Q X =
Ta có suy ra ( ∆ ) song song vớL ( )
∉ ( )
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
+ + −
Khi đó G ( ( ∆ ) ( )) = G ( ( )) = =
+ + (− )
=
Trong không gian vớL ệ ọa độ 2 ,cho đường thẳng G = − *ọL ( ) là mặ S ẳng chứD
=
đường thẳng G ạo với mặ S ẳng ( 2 ) một góc ° .Điểm nào sau đây thuộc mặ S ẳng
( )
. ( ) B. 1 ( − ) C. ( − ) D. ( − − )
ời giải
Chọn A
=
7D Lết phương trình đường thẳng G
+ − =
⇔ P + Q = Q ⇔P = ⇔P=
ọn Q = ⇒ ( ) + − =
Do đó: ( )∈( )
Bình ận: ĐốL ới những bài toán viết phương trình mặ S ẳng chứa đường thẳng cho trước ta
nên sử Gụng khái niệm chùm mặ S ẳng như sau: Mặ S ẳng (α ) qua giao tuyến của hai mặ
S ẳng ( ) D +E + +G = ( ) D +E + +G = có phương trình dạng
P(D + E + + G ) + Q(D + E + +G )= P +Q ≠
Câu 42: (Chuyên Tĩnh 2019)) Trong không gian vớL ệ ọa độ 2 cho đường thẳng
− + −
G = = và mặ S ẳng (α ) + − − = *ọL là giao điểm củD G
−
(α ) ộc G sao cho = . Tính khoảng cách từ đến mặ S ẳng (α )
A. . C. D.
ời giải
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Chọn B
− + −
Đường thẳng G = = có một vectơ chỉ phương là X = ( − )
−
0ặ S ẳng (α ) + − − = có một vectơ pháp tuyến là Q = ( − )
XG Qα
Ta có: sin ( G ; (α ) ) = =
XG Qα
⇒ = .sin ( G ; (α ) ) = 3
( ) có dạng: − + + =
Suy ra phương trình mặ S ẳng
/ấy ( − )∈ ( − )∈
Có ( ( )) = ( ( )) ⇔ ( ( )) = ( ( ))
− (− ) + + − − + + = (− + )
⇔ = ⇔ + = − + ⇔
+ = ( − )
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
=
⇔
( )
= ( )
Nên ( ) − + + = , suy ra =− = =
9ậy D + E + =
Trong không gian vớL ệ trục toạ độ 2 , cho hai điểm ( ) ( ) và mặ S ẳng
( ) + + − = . Đường thẳng G nằm trong ( ) sao cho mọi điểm củD G cách đề DL
điểm có phương trình là:
= = = =−
A. = − B. = + . = − D. = −
= = = =
ời giải
Chọn C
+ Các điểm cách đều hai điểm thì nằm trên mặ S ẳng (α ) là mặ S ẳng trung trực củD
đoạn
*ọL , là trung điểm củD ⇒,
(Chuyên ĐH Vinh 2019) Trong không gian 2 , cho tam giác vuông tạL
= − − +
= , đường thẳng có phương trình = , đường thẳng
=
−
nằm trong mặ S ẳng (α ) + − = Lết đỉnh có cao độ âm. Tính hoành độ đỉnh
A.
A. B. . D. .
ời giải
Chọn C
Vì ∈ nên ( + + − − )
có véc tơ chỉ phương X = ( − ) 0ặ S ẳng (α ) có véc tơ pháp tuyến Q = ( )
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
*ọL ϕ là góc giữD (α ) . Ta có sin ϕ = cos ( X ; Q ) = ⇒ ϕ = 30 7ức là là hình
+ − − − =− ( − )
9ậy = =G( (α ) ) = ⇔ ⇔
=− ( )
0 có cao độ âm, suy ra ( )
Lúc này T D ( ) và có véc tơ chỉ phương Q=( ) . Nên ( + − + )
DẠNG 4. VIẾT PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG LIÊN QUAN ĐẾN ĐƯỜNG THẲNG
ạng 2. 9Lết phương trình mặ S ẳng ( ) đi qua M và vuông góc với đường thẳng d đi qua hai
điểm A và B, vớL
Đi qua
→ PS ( )
Q( ) = XG =
ạng 4. 9Lết phương trình của mặ S ẳng ( ) đi qua hai đường thẳng song song ∆ ∆
Đi qua ∈ ∆ ( KD ∈∆ )
→ PS ( )
Q( ) = X∆ X∆
ạng 5. 9Lết phương trình của mặ S ẳng ( ) đi qua hai đường thẳng cắt nhau ∆ ∆
Đi qua ∈ ∆ ( KD ∈∆ ) Δ
→ PS ( )
Δ
Q( ) = X∆ X∆