You are on page 1of 7

1.

1(D)Trong thời gian 4 s, điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc bóng đèn là 2 C. Cường độ dòng điện qua
bóng đèn là?
2. (1D) Nếu trong khoảng thời gian Δt = 0,1s đầu có điện lượng q = 0,5C và trong thời gian Δt' = 0,1s tiếp theo có điện
lượng q' = 0,1C chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn thì cường độ dòng điện trong cả hai khoảng thời gian đó là?
3. (1d)Một dòng điện không đổi chạy qua dây dẫn có cường độ 2A thì sau một khoảng thời gian có một điện lượng 4C
chuyển qua một tiết diện thẳng của dây dẫn đó. Cùng thời gian đó, với dòng điện 4A thì có một điện lượng chuyển qua
tiết diện thẳng của dây dẫn đó là?
4. (1d)Số electron qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong 1 giây là 1,25.1019 electron. Tính cường độ dòng
điện chạy qua dây dẫn và điện lượng chạy qua tiết diện đó trong 2 phút.
5. (1d) Mật độ electron tự do trong một đoạn dây nhôm hình trụ là 1,8.1029 electron/m3. Cường độ dòng điện chạy qua
dây nhôm hình trụ có đường kính 2mm là 2A. Tính tốc độ dịch chuyển có hướng của electron trong dây nhôm đó.
6. (2,5)Cho mạch điện như Hình 23.4. Các giá trị điện trở: R1=2Ω,R2=3Ω,R3=4Ω, R4=6Ω. Hiệu điện thế giữa hai đầu
đoạn mạch UAB = 18V.

7. (2,5) Cho mạch điện như Hình 23.7. Giá trị các điện trở: R1= R3=3Ω, R2=2Ω,
R4=1Ω,R5=4Ω. Cường độ dòng điện chạy qua mạch chính là I = 3A. Tính:
a) Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch UAB và hiệu điện thế của mỗi điện trở.
b) Hiệu điện thế giữa hai điểm A và D;E và D.
Mật độ electron tự do trong một đoạn dây nhôm hình trụ là 1,8.1029 electron/m3. Cường độ dòng điện chạy qua dây
nhôm hình trụ có đường kính 2mm là 2A. Tính tốc độ dịch chuyển có hướng của electron trong dây nhôm đó.
Mật độ electron tự do trong một đoạn dây nhôm hình trụ là 1,8.1029 electron/m3. Cường độ dòng điện chạy qua dây
nhôm hình trụ có đường kính 2mm là 2A. Tính tốc độ dịch chuyển có hướng của electron trong dây nhôm đó.
Cho mạch điện như Hình 23.4. Các giá trị điện trở: R1=2Ω,R2=3Ω,R3=4Ω, R4=6Ω. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn
mạch UAB = 18V.
Cho mạch điện như Hình 23.4. Các giá trị điện trở: R1=2Ω,R2=3Ω,R3=4Ω, R4=6Ω. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn
mạch UAB = 18V.
Cho mạch điện như Hình 23.4. Các giá trị điện trở: R1=2Ω,R2=3Ω,R3=4Ω, R4=6Ω. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn
mạch UAB = 18V.
Cho mạch điện như Hình 23.7. Giá trị các điện trở: R1= R3=3Ω, R2=2Ω,
R4=1Ω,R5=4Ω. Cường độ dòng điện chạy qua mạch chính là I = 3A. Tính:
a) Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch UAB và hiệu điện thế của mỗi điện trở.
b) Hiệu điện thế giữa hai điểm A và D;E và D.

You might also like