Professional Documents
Culture Documents
Bài giảng HSK2.2 GV Hoàng Tố Nguyên
Bài giảng HSK2.2 GV Hoàng Tố Nguyên
生词 từ mới
唱歌 hát = 唱
唱歌 (V ly hợp)
唱了汉语歌
唱了两个小时(的)歌
đã hát 2 tiếng
歌 bài hát = 歌曲
男 nam
女 nữ
男女 nam nữ
孩子 vs 汉字
那个孩子是谁家的孩子?
Đứa trẻ đó là con của nhà ai?
小孩子 = 小孩儿 trẻ nhỏ
男孩子 = 男孩儿 bé trai
右边 bên phải = 右面
左边 bên trái = 左面
七点左右 khoảng 7h
比 hơn, so sánh
便宜 rẻ >< 贵 đắt
说话 nói chuyện
说话 (V ly hợp)
说了话
去年 năm ngoái
去年二零二二年 。
Năm ngoái năm 2022.
今年二零二三年。
Năm nay năm 2023.
明年二零二四年。
Năm sau năm 2024.
后年二零二五年。
Năm tới năm 2025.
姓 họ
姓名 họ tên
请问,您贵姓?
Xin hỏi, quý danh của ông/bà...(là gì)?
请问,你姓什么?
Xin hỏi, anh/chị họ gì?
我姓阮。
Tôi họ Nguyễn.
语法 ngữ pháp
A+giới từ 比+ B+adj
A+giới từ 比+ B+V+O
Thứ tự dịch sang TV:
1. A
2. adj/ V+O
3. 比 hơn
4. B
哥哥比姐姐高。
Anh trai cao hơn chị gái.
今天比昨天热。
Hôm nay nóng hơn hôm qua.
今天的西瓜比昨天便宜。
今天的西瓜比昨天的便宜。
今天的西瓜比昨天的西瓜便宜。
Dưa hấu hôm nay rẻ hơn hôm qua.
他比我喜欢汉语。
Cậu ấy thích tiếng Hoa hơn tôi.
你比我喜欢买衣服。
Bạn thích mua quần áo hơn tôi.
A + 比+B + adj + thành phần khác
de
今天比昨天热得多 / 多了。
Hôm nay nóng hơn hôm qua nhiều.
A + 比+B + phó từ 还/更 + adj / V+O
他比我更高。
他比我还高。
Cậu ấy còn cao hơn tôi (nữa).
他比我更喜欢唱歌。
他比我还喜欢唱歌。
Cậu ấy còn thích hát hơn tôi (nữa).
B+没有+A + adj
B+没有+A + V+O
姐姐没有哥哥高。
Chị gái không cao bằng anh trai.
昨天没有今天热。
Hôm qua không nóng bằng hôm nay.
pián yi
西瓜没有苹果 便 宜。
Dưa hấu không rẻ bằng táo.
我没有他(那么/这么)喜欢学习汉语。
Tôi không thích học tiếng Hoa bằng cậu ấy.
de
我没有哥哥学得好。
Tôi học không tốt bằng anh trai tôi.
B+不比+A + adj/ V+O (phản bác ý đối phương)
他不比我高。
Cậu ấy không cao hơn tôi.
(cậu ấy thấp hơn tôi./ cậu ấy cao cỡ tôi.)
他没有我高。
Cậu ấy không cao bằng tôi.
他可能早就知道这件事情了。
Anh ấy có thể/có lẽ biết việc này từ lâu rồi.
你可能不认识他。
Bạn có lẽ không biết cậu ấy.
可能明天他不来上课了。
Có lẽ ngày mai cậu ấy không lên lớp đâu.
pián yi
贵 đắt >< 便 宜 rẻ
对 đúng >< 错 sai
来 tới >< 去 đi
摄氏度 ℃
le
明天可能不去上课了。
le
明天可以不去上课了。 sai
le
明天能不去上课了。 Sai
我再看看吧!
第 12 课 Bài 12 HSK2
生词 từ mới
得
de
他写得(trợ từ kết cấu)很快。
Anh ấy viết rất nhanh.
得(V)病 bị bệnh
人妻 vợ người ta
丈夫 chồng
老婆 bà xã
老公 ông xã
太太 vợ/bà....
爱人 vợ/chồng/người yêu
老伴 vợ/chồng
雪 tuyết
下雪 đổ tuyết/tuyết rơi
零〇 0
数字 con số
零 0 一 1 二 2 三 3 四 4 五 5 六 6 七 7 八 8 九 9 十 10
十一 11
十二 12
二十 20
二十二 22
九十九 99
一百 100
二百 200
两百 200
一千 1000
两千 2000
一万 10000
两万 20000
https://www.youtube.com/watch?v=qq2wZTS__x8
度 ° độ
摄氏度 ° độ
27 度 = 27 摄氏度 27°
零下 27 度 -27°
高度 độ cao
宽度 độ rộng
长度 độ dài
穿 mặc
穿鞋 mang giày
vs 戴
进 bước vào
进来 bước vào
进去 bước vào
出来 ra ngoài
出去 ra ngoài
弟弟 em trai
Vs 第一 thứ 1
亲弟 em trai ruột
表弟 / 堂弟 em trai họ
小弟 em trai (út)
二弟 em (trai) 3
远 xa
远近 xa gần
近视 cận thị
远视 viễn thị
语法 ngữ pháp
de
de
他比我做得好。
de
他做得比我好。
Cậu ấy làm tốt hơn tôi.
说+O
说汉语
说话
开+O
开门
开车
开花
准备+O
准备行李
准备东西
读+O
读课文
读书
找+O
找人
找零钱
学习+O
学习汉语
学习英语
第 13 课 Bài 13 HSK2
生词 từ mới
zhe
V/adj+trợ từ động thái 着 (văn miêu tả)
zhe
我(在)上 着 课呢。
Tôi đang lên lớp
V+着(V)
他睡着了。
Cậu ấy ngủ thiếp đi rồi.
我找着了。
Tôi tìm được rồi.
着凉 bị cảm lạnh
穿着 = 衣着 (N)cách ăn mặc
手 cái tay
手套 găng tay
打 đánh
拿 cầm
铅笔
毛笔 bút lông
圆珠笔 bút bi
杨笑笑 YangXiaoXiao
班 lớp
我在二班学习。
Tôi học ở lớp 2.
两个班 2 lớp
上班 đi làm/vào làm
下班 tan làm
班长 lớp trưởng
组长 tổ trưởng
家长 phụ huynh
他长得很帅。
Cậu ấy (lớn lên) rất đẹp trai.
长 dài
很长 rất dài
长短 dài ngắn
宾馆 khách sạn
酒店
一直 (adv) + V/adj
cứ/mãi....
你一直往前走。
Bạn cứ đi về phía trước.
我一直喜欢你。
Tôi mãi/luôn thích bạn.
往 (prep) hướng về + N nơi chốn + V
往 hướng về vs 住 ở
你往右边走吧。
Bạn đi về bên phải nhé.
你往左拐吧。
Bạn quẹo trái đi.
路口 giao lộ
十字路口 ngã tư
丁字路口 ngã ba
语法 ngữ pháp
zhe
V/adj + Trợ từ động thái 着 (văn miêu tả, hành động/trạng thái
đang tiếp diễn/tồn tại)
zhe
我今天高兴 着 呢。
Hôm nay tôi đang vui.
zhe
门开 着 。
Cửa đang mở.
zhe
他们穿 着 红色的衣服。
Họ đang mặc bộ quần áo màu đỏ.
zhe
她拿 着 铅笔。
Cô ấy đang cầm bút chì.
zhe
门没(有)开 着 。
Cửa không mở.
zhe
他们没穿 着 红色的衣服。
Họ không mặc bộ quần áo màu đỏ.
zhe
她没拿 着 铅笔。
Cô ấy không cầm bút chì.
zhe
门开 着 没有?
zhe
门开 着 没?
zhe
门开 着 吗?
Cửa có đang mở không?
zhe
他们穿 着 红色的衣服没有?
Họ có đang mặc bộ quần áo màu đỏ không?
zhe
她手里拿 着 铅笔没有?
Cô ấy trong tay đang cầm bút chì phải không?
你是越南人吗?
Câu hỏi chính phản
你是不是越南人?
你去过中国了,是不是?
你是越南人吧?
从这儿往前走,就是我们学校。
Từ đây đi về phía trước chính là trường chúng tôi.
你看,往左走是医院,往右走是银行。
Bạn nhìn kìa, đi về bên trái là bệnh viện, đi về bên phải là ngân
hàng.
从这儿一直往前走,到了前面的路口再往右走。
Từ đây cứ đi về phía trước, đến giao lộ trước mặt lại đi về bên
phải.
你往左拐吧。Bạn quẹo trái đi.
下+O
下课
下班
下楼
上+O
上课
上班
上楼
送+O
送礼物
送文件
送朋友去机场
拿+O
拿材料
拿伞
拿东西
坐+O
坐车
坐出租车
坐公交车
坐地铁
坐飞机
听+O
听音乐
听课文录音
听话
拿
zhe
他手里拿 着 钢笔。
第 14 课
生词 từ mới
si
他对我朋友有意思 。
Cậu ấy có ý với bạn tôi.
但是(liên từ) = 但 = 可是 = 可 =不过 = 然而 nhưng
虽然 tuy…...,但是 nhưng......
虽然我学习很忙,但是每个星期都学习汉语。
Tuy tôi rất bận học, nhưng mỗi tuần tôi đều học tiếng Hoa.
虽然外边下大雨,但(是)我也去参加同学的生日晚会。
Tuy bên ngoài trời mưa to, nhưng tôi cũng đi dự tiệc sinh nhật
(buổi tối) của bạn trong lớp tôi.
http://ccl.pku.edu.cn:8080/ccl_corpus/
http://bcc.blcu.edu.cn/
次 lần
次 động lượng từ
Lượng từ trong tiếng Trung khá nhiều và phức tạp, gồm: danh
lượng từ (số lượng người/vật) và động lượng từ (số lượng hành
động), danh lượng từ nhiều và phức tạp nhất, động lượng từ
tương đối ít.
Động lượng từ là loại lượng từ đi chung với số từ và động từ biểu
thị số lần của hành động
V+số từ+ động lượng từ
Đại từ nghi vấn/đại từ chỉ thị+(...)+động lượng từ
去了两次 đã đi 2 lần
次 vs 遍 lần
儿子 con trai
儿童 nhi đồng
儿女 con cái
女儿 con gái
花儿 hoa
画儿 bức tranh
玩儿 chơi
去玩儿 đi chơi
今天天晴。
Hôm nay trời trong xanh/nắng.
昨天天阴,刮大风,下大雨。
Hôm qua trời âm u, gió lớn, mưa to.
百 trăm
百年 trăm năm
两年 2 năm
两百 = 二百 200
两千 2000
两万 20000
语法 ngữ pháp
虽然.....但是......
虽然外面很冷,但是房间里很热。
Tuy bên ngoài rất lạnh, nhưng bên trong phòng rất nóng.
虽然汉字很难,但是我很喜欢写汉字。
Tuy chữ Hán rất khó, nhưng tôi rất thích viết chữ Hán.
虽然是晴天,但是很冷。
Tuy là trời trong xanh, nhưng rất lạnh.
第 15 课:Bài 15 HSK2
生词:
日 vs 号 vs 天 ngày
6 日 = 6 号 ngày 6
6 日 = 6 天 6 ngày
日本 Nhật Bản
号码 = 号 số
手机号(码)
số điện thoại di động
微信号 số wechat
vs 春节 Tết
新年快乐!= 元旦快乐!
Chúc mừng năm mới! (1/1)
春节快乐!
Tết vui vẻ!
票 vé
两张票 2 tấm vé
车票 vé xe
汽车票 vé xe hơi
火车票 vé tàu
门票 vé vào cổng
火车站 ga tàu
站票 vé đứng
站 vs 占
大家 mọi người
更好 càng tốt/khỏe/hay....
更喜欢 càng thích
更不喜欢
妹妹 em gái
表妹 em họ
堂妹 em họ
大妹 em (gái) lớn
小妹 em (gái) út
小妹妹
二妹 em (gái) ba
陈妹 em (gái) họ Trần
辣妹 hotgirl
姐姐 chị gái
弟弟 em trai
哥哥 anh trai
老妹
阴 âm u
今天天阴。 今天阴天。
Trời hôm nay âm u
昨天天晴。 昨天晴天。
Hôm qua trời nắng/trong xanh.
语法:
要/就/快要/就要……了
Sắp….rồi
火车快要来了。
Tàu sắp tới rồi.
要下雨了。
Sắp mưa rồi!
新的一年快要到了。
Một năm mới sắp đến rồi.
下个月我们就要回国了。
Tháng sau chúng tôi sẽ về nước.
明天姐姐就要走了。
Ngày mai chị sẽ phải đi rồi.
下个星期我们就要考试了。
Tuần sau chúng tôi sẽ phải thi rồi.
都 (adv)
都....đã
我们都是越南人。
Chúng tôi đều là người VN.
都…..了 đã ….rồi
都八点了,快点起床吧。
Đã 8h rồi, mau thức dậy đi.
你都十岁了,可以自己洗衣服了。
Con đã 10 tuổi rồi, có thể tự giặt đồ được rồi.
都等他半个小时了。
Đã đợi cậu ấy nửa tiếng rồi.
都
河内是越南的首都。
Hà Nội là thủ đô của VN.
公交车 = 公共汽车
一辆黄色的公交车
出租车
一辆红色的出租车
一辆红色的火车
一辆橘黄色的自行车
第 1 课 Bài 1 HSK3
生词
周末 (周六+周日)
cuối tuần
vs 未成年人
trẻ vị thành niên
星期一 thứ 2 = 周一
星期二 thứ 3 周二
星期三 thứ 4 周三
星期四 thứ 5 周四
星期五 thứ 6 周五
星期六 thứ 7 周六
星期日 = 星期天 CN 周末
高低 cao thấp
年底 cuối năm
杯底 đáy ly
海底 đáy biển
海底捞 HaiDiLao
打算 dự định/ định
(周末)你周末打算做什么?
Cuối tuần bạn định làm gì?
Bạn định làm gì vào cuối tuần?
你打算做什么周末?sai sai sai
你周末打算做什么?
你周末有什么打算?
Cuối tuần bạn có dự định gì?
Trợ từ trong tiếng Hoa:
trợ từ kết cấu 的、得、地
zhe
他和我聊过天。
Cậu ấy đã từng tám/chat với tôi.
我跟你一样喜欢学习汉语。
我和你一样喜欢学习汉语。
Tôi thích học tiếng Hoa giống bạn.
小刚 XiaoGang/Tiểu Cương/ em Cương/
一直 cứ/mãi vs 真 thật
你一直往前走。
Bạn cứ đi về phía trước.
zhe
爸妈一直爱 着 你。
Ba Mẹ mãi yêu con.
游戏 game/trò chơi
玩游戏
着急 lo lắng/sốt ruột...
我心里很着急。
Trong lòng tôi rất sốt ruột/lo lắng.
复习 ôn tập
预习 soạn bài
南部 Nam bộ
北部 miền Bắc
东部 miền Đông
西部 miền Tây
面包 bánh mì
越南面包 /法式面包
Bánh mì VN
带 mang/ đem/dẫn...
带雨伞 mang dù
带钱 mang tiền
带队 dẫn đoàn
地图 bản đồ
一张中国地图
1 tấm bản đồ TQ
带 mang/dẫn/...+ N người/sv
拿 cầm + N sv
提 cầm + N sv
搬 dời/chuyển/....
今晚的电影小刚已经买好票了。
今晚的电影票小刚已经买好了。
今晚的电影小刚已经买票好了。(sai)
Bộ phim tối nay XiaoGang đã mua vé xong rồi.
Bộ phim tối nay XiaoGang đã mua xong vé rồi.
饭还没做好,请你等一会儿。
还没做好饭,请你等一会儿。
Cơm vẫn chưa nấu xong, mời bạn đợi một lát.
去旅游的东西准备好了吗?
Đồ đi du lịch chuẩn bị xong rồi chưa?
我还没想好要不要跟你去呢。
Tôi vẫn chưa nghĩ xong có cần đi với bạn không.
你要把鞋放好。
Bạn phải để giày dép ngay ngắn.
作业我写好了。
作业我写完了。
Bài tập tôi làm xong rồi.
我吃完饭了。
饭我吃完了。
我饭吃完了。
一.....也/都+不/没+.....
一点儿+也/都+不/没+.....
一点儿+N+也/都+不/没+.....
那天 ngày đó
那年 năm đó
那一年 1 năm đó
那两年 2 năm đó
那(liên từ)
我不想去看电影。
Tôi không muốn đi xem phim.
那我也不去了。
Thế thì tôi cũng không đi.
明天的考试我早就复习好了。
Kì thi ngày mai tôi ôn tập xong lâu rồi.
那也不能一直玩儿啊。
Thế thì cũng không thể chơi mãi chứ.
课文:
周末你有什么打算?
我早就想好了,请你吃饭、看电影、喝咖啡。
请我?
(我还没想好。我在跟朋友商量去哪儿玩儿。)
(有时我在家休息,有时我跟家人或朋友出去玩儿。)
是啊,我已经找好饭馆了,电影票也买好了。
我还没想好要不要跟你去呢。
你一直玩儿电脑游戏,作业写完了吗?
都写完了。
明天不是有考试吗?你怎么一点儿也不着急?
我早就复习好了。
那也不能一直玩儿啊。
(你作业做完了吗?
我做完了。/我还没做完。
你作业多吗?
很多。)
下个月我去旅游,你能跟我一起去吗?
我还没想好呢。你觉得哪儿最好玩儿?
南方啊,我们去年就是这个时候去的。
南方太热了,北方好一些,不冷也不热。
(你最喜欢去哪儿旅游?
我最喜欢去美国旅游。
你最喜欢跟谁去?
我最喜欢跟爸爸去旅游。
为什么?
他最宠我了。我要买什么,他都买给我。)
周末你有什么打算?
我还没想好。
上个周末你做什么呢?
上个周末我跟朋友去咖啡店一边喝咖啡一边聊天。
你快要期中考试了吗?
我快要期中考试了。
你功课都复习好了吗?
我功课都复习好了。
你要考几门课?
我要考十一门课。
太恐怖了!
考试难吗?
很难。
你最怕哪门课?
我最怕生物课。
你觉得哪个课最容易?
我觉得物理课最容易。
第 2 课 Bài 2 HSK3
生词
腿 chân
长腿 chân dài
脚 bàn chân
足 chân
疼 đau
痛 đau
疼痛 đau
腿疼 chân đau
手疼 tay đau
头疼 đau đầu, nhức đầu
心痛 đau lòng
心疼 thương
树 cây
树木 cây cối
枣树 cây táo
松树 cây tùng
容易 dễ/dễ dàng = 易
容易懂 = 易懂 dễ hiểu
很容易 rất dễ
难 khó
太太 vợ/ bà
妻子 vợ
爱人 vợ / chồng
老伴 vợ/chồng
老婆 bà xã
先生 chồng/ông/thầy
丈夫 chồng
老公 ông xã/anh xã
夫妻 vợ chồng
秘书 thư ký
经理 giám đốc
周六我们公司不办公。
Thứ 7 hàng tuần công ty chúng tôi không làm việc.
vs
周六我不工作,我在家休息。
Thứ 7 hàng tuần tôi không lv, tôi ở nhà nghỉ ngơi.
vs
我要办点事。
Tôi phải làm chút việc.
Vs
我现在要干活。
Bây giờ tôi phải làm việc.
办公室 văn phòng
办公室的老师
thầy/cô giáo giáo vụ
thầy/cô giáo ở văn phòng
周明 Zhou Ming/ Chu Minh
东民 Dong Min
辆 chiếc/cái
车辆 xe cộ
一辆出租车
一辆自行车
留学生宿舍楼
Tòa lầu kí túc xá lhs
留学生八号宿舍楼
Tòa số 8 lầu kí túc xá lhs
八号楼 tòa lầu số 8
一楼 lầu trệt
二楼 lầu 1
八楼 lầu 7
这 栋 / 座 楼有八层。
Tòa lầu này có 8 tầng.
拿 cầm / lấy/......
拿东西 lấy đồ
把 đem, nắm.....
你记得把作业交给老师。
Bạn nhớ nộp bài tập cho thầy/cô.
一把钥匙
伞 cái dù
胖 mập
很胖
胖叔 chú mập
胖子 tên mập
Vs
肥 béo
肥胖 béo mập
瘦 gầy/ốm
其实 kỳ thức
其实汉语不太难,我们会用好方法就行。
语法
我们在楼上等你呢,你上来吧。
谁在外边?你出去看看吧。
汉语书你带来了吗?
那边树多,我们过去坐一下吧。
小狗下楼来了。
小狗下来楼了。 sai
老师进教室来了。
朋友回家去了。
我上楼去。
明天要带作业来。
明天要带来作业。
帮我买来点儿面包 吧!
你搬这把椅子去吧。
这次旅游,我想带去这本书。
V1+了+.....就+V2....
Vs
一+V1+.....就+V2....
我下了课就吃饭。
Vs
我一下课就吃饭。
妈妈起了床就做早饭。
小刚拿了伞就下来。
他每天晚上吃了饭就睡觉。
你下了课,我们就去书店。
老师进了教室,我们就对他说:“生日快乐!”。
爸爸回来了,我们就吃饭。
他到了办公室,我就告诉他。
为什么我的汉语学得不好?
你不做作业,也不练习,能学好吗?
你看我这么胖,怎么办呢?
你每天晚上吃了饭就睡觉,也不出去走走,能不胖吗?
课文:
休息一下吧。
怎么了?
我现在腿也疼,脚也疼。
好,那边树多,我们过去坐一下吧。
上来的时候我怎么没觉得这么累?
上山容易下山难,你不知道?
喂,你好,请问周明在吗?
周经理出去了,不在办公室。
他去哪儿了?什么时候回来?
他出去办事了,下午回来。
回来了就让他给我打个电话。
好的,他到了办公室我就告诉他。
雨下得真大。你怎么回去?我送你吧。
没事,我出去叫辆出租车就行了。
那你等等,我上楼去给你拿把伞。
好的。我跟你一起上去吧。
你在这儿等吧,我拿了伞就下来。
你看,我这么胖,怎么办呢?
你每天晚上吃了饭就睡觉,也不出去走走,能不胖吗?
其实我每天都运动。
但是你一点儿也没瘦!你做什么运动了?
做饭啊!
第 3 课 Bài 3 HSK3
生词
还是
....还是(phó từ)B....。
爬了一个小时(的)山
Leo núi 1 tiếng đồng hồ
他的孩子会爬了。
Con của cậu ấy biết bò rồi.
小心 cẩn thận
条 cái
短裤 quần ngắn
长裤 quần dài
记得 nhớ
你还记得我吗?
Bạn còn nhớ tôi không?
你记得带上钱包。
Bạn nhớ mang theo bóp tiền.
我记得了。
我记住了。
Tôi nhớ rồi.
我想你。
Tôi nhớ bạn.
衬衫 áo sơ mi = 衬衣
两件衬衫 2 cái áo sơ mi
元 đồng/NDT/Nguyên/...
= 100 块
五角 5 hào
=5 毛
两分 2 xu
100.52 元 一百块五毛二(分)
鲜奶 sữa tươi
鲜花 hoa tư ơi
你笑得真甜。
Bạn cười thật ngọt ngào.
只 (phó từ) chỉ
我只喜欢打篮球。
Tôi chỉ thích đánh bóng rổ.
只 (lượng từ)
放 đặt/ để/.....
放手 buông tay
饮料 thức uống
你喜欢喝什么饮料?
Bạn thích uống gì?
或者(liên từ) hoặc là
A 或者 B。
舒服 thoải mái
不舒服
không khỏe/không thoải mái
花
花儿 hoa
一朵玫瑰花
绿 xanh lá cây
绿叶 lá màu xanh
蓝绿 xanh dương+xanh lá
语法
还是 hay là vs 或者 hoặc là
你喝咖啡还是喝茶?
明天是晴天还是阴天?
Ngày mai trời trong xanh hay là trời âm u?
今天晚上吃米饭或者面条都可以。
Tối nay ăn cơm hoặc là mì đều được.
天冷了或者工作累了的时候,喝杯热茶很舒服。
Lúc trời lạnh hoặc lúc mệt, uống ly trà nóng rất dễ chịu.
Câu tồn tại: biểu thị sự tồn tại (văn miêu tả)
S nơi chốn+(tpk) +V + (tpk)+O(không xác định)
zhe
桌子上放 着 一杯咖啡。
Trên bàn có để 1 ly cafe.
zhe
我家楼上住 着 一个老师。
Trên lầu nhà tôi có 1 thầy giáo đang ở.
zhe
上面写 着 三百二十元。
Phía trên có viết 320 đồng.
zhe
桌子上放 着 很多饮料。
Trên bàn có để rất nhiều thức uống.
教室里有很多学生。
Trong phòng học có rất nhiều hs.
前面是一片大海。
Phía trước là 1 biển lớn.
zhe
椅子上没放 着 东西。
zhe
他家楼下没住 着 人。
Dưới lầu nhà cậu ấy không có ai ở.
zhe
上面没写 着 多少钱。
Phía trên không có viết bn tiền.
zhe
办公桌上没放 着 水杯。
Trên bàn làm việc không có để ly nước.
Động từ năng nguyện 会 sẽ/biết
我会汉语。
Tôi biết tiếng Trung.
你穿得那么少,会感冒的。
Bạn mặc ít như vậy, sẽ bị cảm đó.
别担心,我会照顾好自己。
Đừng lo lắng, tôi sẽ chăm sóc tốt bản thân.
你不给他打电话吗,他会不高兴的。
Bạn không gọi điện thoại cho cậu ấy sao, cậu ấy sẽ không vui đó.
喝杯热茶会很舒服。
Uống ly trà nóng sẽ rất dễ chịu.
看图片,说说这些地方有什么?
Xem hình, nói xem những nơi này có những gì?
桌子上放着一些笔、几瓶矿泉会和一些白纸。
zhe
车里坐 着 三个人:一个男的、一个女的和一个小孩儿。
zhe
椅子下站 着 一个小孩子。
zhe
椅子上坐 着 四只狗。
课文:
明天是晴天还是阴天?
阴天,电视上说多云。怎么了?有事?
没事。我们明天要去爬山。
爬山的时候要小心点儿。
好,你也去吗?
我不去,我有事。
你觉得这条裤子怎么样?
我记得你已经有两条这样的裤子了。
那我们再看看别的。
那件衬衫怎么样?
还不错,多少钱?
zhe
这上面写 着 320 元。
买一件。
这些水果真新鲜,我们买西瓜还是苹果?
zhe
西瓜吧。你看,这上面写 着 “西瓜不甜不要钱。”
那我们买一个大点儿的吧。
再买几个苹果。
好啊,今天晚上只吃水果不吃饭。
zhe
桌子上放 着 很多饮料,你喝什么?
茶或者咖啡都可以。你呢?你喝什么?
我喝茶,茶是我的最爱。天冷了或者工作累的时候,喝杯热茶会很
舒服。
你喜欢喝什么茶?
花茶、绿茶、红茶,我都喜欢。
上课的时候 = 上课时
有的时候 = 有时
到时候 到时 sai sai sai
我给你打电话 给你买东西
你自己去吧。
我一个人去呢。/我自己去呢。