Professional Documents
Culture Documents
Toán 8
Toán 8
Toán 8
Bài 2: Một trường THCS phát động phong trào biểu diễn văn nghệ nhân ngày nhà giáo Việt Nam
20 -11 cho học sinh tất cả các lớp. Biết rằng mỗi lớp chỉ biểu diễn tối đa 3 tiết mục. Bảng thống
kê số tiết mục đăng kí tham gia diễn văn nghệ của từng lớp như sau:
Lớp Số tiết mục
6A 2
6B 1
6C 3
7A 5
7B 3
7C 2
8A 2
8B 2
9A 3
9B 2
Theo em số liệu nào trong bảng trên là không hợp lí? Vì sao?
Trường TH và THCS FPT Cầu Giấy
Toán 8
Bài 3:
Thông tin về sự yêu thích các môn học của 120
em học sinh khối 8 được cho bởi biểu đồ hình
quạt tròn sau: :
Theo em thông tin đó đã hợp lí chưa? Vì sao?
Bài 4:
Thông tin về kết quả xếp loại học lực của lớp 8A học kì I được cho biểu đồ hình quạt tròn bên
dưới. Biết lớp 8A có 40 học sinh. Trong đó có 2 học sinh xếp loại giỏi, 9 học sinh xếp loại tiên
tiến.
Theo em với thông tin đó có chính xác không?
Giải thích?
Trường TH và THCS FPT Cầu Giấy
Toán 8
Nêu cách xác định số người chọn loại nước là nước chanh.
Bài 2: Biểu đồ cột kép biểu diễn diện tích gieo trồng sắn của Bình Thuận và Bình Phước trong các
năm 2018; 2019; 2020 (đơn vị: Nghìn ha).
Trường TH và THCS FPT Cầu Giấy
Toán 8
Dạng 2: Lựa chọn và biểu diễn dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp
Bài 1: Số lớp học phổ thông tại thời điểm
30/9/2021 của tỉnh Gia Lai gồm tiểu học gồm
5735 phòng học; trung học cơ sở gồm 2692
phòng học; trung học phổ thông gồm 1039
phòng học học.
a) Hãy lựa chọn biểu đồ thích hợp để biểu
diễn dữ liệu trên.
b) Hãy hoàn thiện biểu đồ của hình sau để
nhận được biểu đồ cột biểu diễn số lớp học
phổ thông của tỉnh Gia Lai.
Toán 8
Dạng 3: Biểu diễn tập dữ liệu đó theo những cách khác nhau vào bảng, biểu đồ thích hợp
Bài 1: Thống kê số giờ nắng của các tháng trong năm 2022 của T.P Huế từ tháng 1 đến tháng 12
lần lượt là: 65,4; 199,4; 175,8; 224,8; 284,9; 259,1; 251,7; 263,3; 176,5; 89,8; 79,9; 25,8.
(đơn vị: giờ). (Nguồn: Tổng cục thống kê)
a) Lập bảng số liệu thống kê số giờ nắng của các tháng trong năm 2022.
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Số giờ (h)
b) Hãy hoàn thành biểu đồ hình bên dưới để nhận được biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn số giờ nắng
của các tháng trong năm 2022 của T.P Huế.
Trường TH và THCS FPT Cầu Giấy
Toán 8
Bài 2: Thống kê mật độ dân số năm 2021 của các tỉnh, thành phố: Bắc Ninh; Hải Phòng; Ninh
Bình; Quảng Ninh lần lượt là 1778; 1358; 714; 218. (Đơn vị: người/km 2 ).
a) Lập bảng thống kê mật độ dân số năm 2021 của các tỉnh, thành phố theo mẫu:
Tỉnh, thành phố Bắc Ninh Hải Phòng Ninh Bình Quảng Ninh
Mật độ dân số
(Đơnvị : người/km 2 )
b) Hãy hoàn thành biểu đồ
bên dưới để nhận được biểu
đồ cột biểu diễn mật độ dân
số năm 2021 của các tỉnh,
thành phố trên.
Trường TH và THCS FPT Cầu Giấy
Toán 8
Toán 8
Câu 3:
Biểu đồ cột kép ở hình bên
biểu diễn trị giá xuất khẩu
lớn của các mặt hàng điện
thoại & linh kiện; hàng
dệt, may; Giày dép; Gỗ và
sp gỗ trong 15 ngày đầu
năm 2023 và cùng kỳ năm
2022.
(Nguồn: Tổng cục hải
quan)
a) 1/1/2022 – 15/1/2022 tổng trị giá xuất khẩu lớn của các mặt hàng điện thoại & linh kiện; hàng
dệt, may; Giày dép; Gỗ và sp gỗ là bao nhiêu tỷ USD?
b) 1/1/2023 – 15/1/2023 tổng trị giá xuất khẩu lớn của các mặt hàng điện thoại & linh kiện; hàng
dệt, may; Giày dép; Gỗ và sp gỗ là bao nhiêu tỷ USD?
c) Trong 15 ngày đầu năm 2023 và cùng kỳ năm 2022 mặt hàng nào có giá trị xuất khẩu cao nhất?
Mặt hàng nào có giá trị xuất khẩu thấp nhất?
d) Phân tích xu thê về trị giá xuất khẩu của các mặt hàng trên. Trong năm tới nên xuất khẩu nhiều
mặt hàng nào?
Bài 4: Biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn số giờ nắng của các tháng trong năm 2022 của T.P Huế.
(Nguồn: Tổng cục thống kê)
Trường TH và THCS FPT Cầu Giấy
Toán 8
a) Số giờ nắng của T.P Huế trong tháng nào cao nhất? Thấp nhất?
b) Hãy nhận xét về sự thay đổi số giờ nắng của các tháng trong năm 2022 của TP Huế trong các
khoảng thời gian: tháng 1 – tháng 2; tháng 2 – tháng 3; tháng 3 – tháng 4; tháng 4 – tháng 5; tháng
5 – tháng 6; tháng 6 – tháng 7; tháng 7 – tháng 8; tháng 8 – tháng 9; tháng 9 – tháng 10; tháng 10
– tháng 11; tháng 11 – tháng 12.
Bài 4: Số lượng chợ ở Quãng Ngãi qua các năm 2015; 2018; 2019; 2020; 2021 là
Toán 8
Bài 6: Biểu đồ cột kép biểu diễn diện tích gieo trồng sắn của Bình Thuận và Bình Phước trong các
năm 2018; 2019; 2020 (đơn vị: Nghìn ha).
Toán 8
Bình Phước ? ? ?
b) Tổng diện tích gieo trồng sắn của Bình Thuận trong các năm 2018; 2019; 2020 là bao nhiêu
nghìn hecta?
c) Tổng diện tích gieo trồng sắn của Bình Phước trong các năm 2018; 2019; 2020 là bao nhiêu
nghìn hecta?
d) So sánh tổng diện tích gieo trồng sắn của Bình Thuận và Bình Phước trong các năm 2018; 2019;
2020.
e) Một bài báo nêu thông tin “Tổng diện tích gieo trồng sắn ở Bình Thuận trong năm 2019 và 2020
là 54,4 nghìn ha, tỉ số phần trăm diện tích gieo trồng sắn Bình Thuận năm 2020 và tổng diện tích
gieo trồng sắn Bình Thuận trong các năm 2018; 2019; 2020 là xấp xỉ 35 %”. Theo em bài báo nêu
thông tin có chính xác không?
Trường TH và THCS FPT Cầu Giấy
Toán 8
§4. Xác suất của biến cố ngẫu nhiên trong một số trò chơi đơn giản.
Bài 1: Một hộp có 20 thể cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1; 2; 3; 4; 5; ….; 20; hai
thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau.
Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp. Tính xác suất của mỗi biến cố sau:
a) “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số có chữ số tận cùng là 2”
b) “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số có một chữ số”
c) “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số có hai chữ số với tích các chữ số bằng 4”
Bài 2: Gieo ngẫu nhiên xúc xắc một lần.
Tính xác suất của các biến cố sau:
a) “Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là số chia hết cho 2”
b) “Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là số chia hết cho 3”
c) “Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là số chia hết cho 5 dư 1”
Bài 3: Tung đồng xu một lần.
Tính xác suất của các biến cố sau:
a) “Mặt xuất hiện của đồng xu là mặt N”
b) “Mặt xuất hiện của đồng xu là mặt S”
Bài 4:
Hình bên mô tả một đĩa tròn bằng bìa cứng được chia làm tám phần bằng nhau
và ghi các số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8. Chiếc kim được gắn cố định vào trục quay ở
tâm của đĩa. Quay đĩa tròn một lần.
Tính xác suất của các biến cố sau:
a) “Mũi tên chỉ vào hình quạt ghi số nhỏ hơn 3”
b) “Mũi tên chỉ vào hình quạt ghi số nhỏ hơn 5”
c) “Mũi tên chỉ vào hình quạt ghi số là ước của 6”
Bài 5: Một hộp có 30 quả bóng được đánh số từ 1 đến 30, đồng thời các quả bóng từ 1 đến 10
được sơn màu cam và các quả bóng còn lại được sơn màu xanh; các quả bóng có kích cỡ và khối
lượng như nhau. Lấy ngẫu nhiện một quả bóng trong hộp.
Trường TH và THCS FPT Cầu Giấy
Toán 8
Toán 8
b) Cho ABC ∽ DEF , biết DF = 10; BC = 18; EF = 12; DE = 6. Tính AC; AB.
Bài 2:
Cho hình vẽ sau biết ADE ∽ ABC .
a) Tính tỉ số đồng dạng.
b) Tính AD.
c) Tính
ADE .
Bài 3:
Cho A '' B '' C ''∽A ' B ' C ' và A ' B ' C '∽ABC , biết
A'
= 48 0 . Tính  .
Bài 4:
Cho hình vẽ sau, cho biết: ADE ∽AMN và AMN ∽ABC . DE là
đường trung bình của tam giác AMN, MN là đường trung bình của tam
giác ABC.
Tam giác ADE đồng dạng tam giác nào? Tỉ số đồng dạng là bao nhiêu?
Bài 5:
Toán 8
Bài 6:
A
Cho biết DE // BC, EF // AB như hình vẽ bên.
Chứng minh ABC ∽ DEF
D E
B C
F
Bài 7:
1
Từ điểm M thuộc cạnh AB của tam giác ABC với AM = MB. Kẻ các tia song song với AC và
3
BC, chúng cắt BC và AC lần lượt tại D và E.
a) Nêu tất cả các cặp tam giác đồng dạng.
b) Đối với mỗi cặp tam giác đồng dạng hãy viết các cặp góc bằng nhau và tỉ số đồng dạng tương
ứng.
Bài 8:
Trong hình vẽ bên, độ rộng của khúc sông được
tính bằng khoảng cách giữa hai vị trí B và C. Giả
sử chọn các vị trí A; C’; B’ sao cho hai tam giác
ABC và AB'C' đồng dạng. Tính độ rộng khúc sông
BC, biết AC = 100m, AC' = 52m, B'C’ = 20m.
(làm tròn kết quả đến hàng phần mười)
Trường TH và THCS FPT Cầu Giấy
Toán 8
Bài 9:
Cho hình thang ABCD có AB // CD. Gọi O là giao điểm AD và BC.
(như hình vẽ)
Chứng minh OAB ∽ ODC .
Bài 10:
Cho tam giác ABC, điểm M thuộc cạnh BC. Kẻ MN // AB và MP // AC với N thuộc AC, P thuộc
AB. Tìm các cặp tam giác đồng dạng.
Bài 11:
Cho tam giác ABC đồng dạng tam giác DEF. Biết AB = 4cm, BC = 6cm, CA = 8cm và chu vi tam
giác DEF là 9cm. Tính độ dài các cạnh của tam giác DEF.
Bài 12:
Cho hình bình hành ABCD. Lấy điểm F trên cạnh BC, tia DF cắt tia AB tại G.
a) Chứng minh GBF ∽ DCF
Toán 8
§6. Trường hợp đồng dạng thứ nhất của tam giác (c.c.c)
Dạng 1: Chứng minh hai tam giác đồng dạng
Bài 1: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB 10 cm, AC 20 cm. Trên AC lấy M sao cho
AM 5 cm.
a) Tính độ dài BC , BM .
b) Chứng minh ABC ∽ AMB .
Bài 2: Tam giác ABC có ba đường trung tuyến cắt nhau tại O . Gọi P , Q , R theo thứ tự là trung
điểm của OA , OB , OC . Chứng minh PQR ∽ ABC .
Bài 3: Cho tam giác ABC . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của BC , CA , AB . Chứng
minh
a) ABC ∽MNP , tìm tỉ số đồng dạng.
b) Tỉ số chu vi của ABC và MNP bằng 2.
Bài 4: Cho tứ giác ABCD có AB 8 cm, BC 3 cm, CD 2 cm, AD 6 cm và BD 4 cm.
Chứng minh
a) ABD ∽ BDC ; b) ABCD là hình thang.
Dạng 2: Sử dụng trường hợp đồng dạng thứ nhất để tính độ dài các cạnh hoặc chứng minh
các góc bằng nhau
Bài 1: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB 6 cm, AC 8 cm. Trên cạnh AC lấy D sao
cho AD 4,5 cm. Chứng minh
Toán 8
Toán 8
§7. Trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác (c.g.c)
Dạng 1: Chứng minh hai tam giác đồng dạng
Bài 1: Cho
xOy , trên tia Ox lấy các điểm A , C , trên tia Oy lấy các điểm B , D . Chứng minh
AOD ∽ BOC biết rằng
OA OB
a) ; b) OA OC OB OD .
OD OC
Bài 2: Cho hình thang ABCD ( AB CD ). Biết
AB 9 cm, BD 12 cm và DC 16 cm. Chứng minh
ABD ∽ BDC .
Bài 3: Bạn Hoàng và bạn Thu cùng vẽ bản đồ một ốc đảo
và ba vị trí với tỉ lệ bản đồ khác nhau. Bạn Hoàng dùng
ba điểm A, B, C lần lượt biểu thị các vị trí thứ nhất, thứ
hai, thứ ba (như hình vẽ a). Bạn Thu dùng ba điểm A’, B’,
C’ lần lượt biểu thị ba vị trí đó (như hình vẽ b).
Hỏi tam giác A’B’C’ và ABC có đồng dạng hay không ?
Bài 4: Cho tam giác ABC có AB 3 cm, AC 6 cm. Trên tia đối của tia AC lấy D sao cho
AD 1 cm. Trên tia đối của tia AB lấy E sao cho AE 2 cm. Chứng minh ABC ∽ ADE .
Dạng 2: Sử dụng trường hợp đồng dạng thứ hai để tính độ dài cạnh hoặc chứng minh các
góc bằng nhau
Bài 1: Cho tam giác ABC có AB 4 cm, AC 8 cm. Trên cạnh AC lấy D sao cho AD 2
cm. Chứng minh
a)
ABD
ACB ; b) BC 2 BD .
Bài 2: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB 1 cm, AC 3 cm. Trên cạnh AC lấy D , E
sao cho AD DE EC . Chứng minh
Toán 8
Bài 4: Cho tam giác AHB vuông tại H có HA 4 cm, HB 6 cm. Trên tia đối của tia HA
lấy điểm C sao cho HC 9 cm. Chứng minh
a) AHB ∽ BHC ; b) ABC vuông.
Bài 5: Cho tam giác ABC có AB 9 cm, AC 12 cm, BC 7 cm. Trên tia đối của tia BA
lấy D sao cho BD BC .
a) Chứng minh ABC ∽ ACD . b) Tính độ dài đoạn thẳng CD .
c) Chứng minh
ABC 2
ACB .
Bài 6: Một cột đèn cao 7m có bóng trên mặt đất EB = 4m. Gần đấy có một tòa nhà cao tầng
có bóng trên mặt đất ED = 80m (như hình vẽ). Hỏi tòa nhà cao bao nhiêu mét?
Bài 7: Một người đo chiều cao của một cây nhờ một cọc
chôn xuống đất, cọc cao 2m và đặt xa cây 15m. Sau khi
người ấy lùi ra xa cách cọc 0,8m thì nhìn thấy đầu cọc và đỉnh
cây cùng nằm trên một đường thẳng. Hỏi cây cao bao nhiêu,
biết rằng khoảng cách từ chân đến mắt người ấy là 1,6m?