You are on page 1of 60

Trường TH và THCS FPT Cầu Giấy

Toán 8

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


A. Bài tập trắc nghiệm
BẢNG ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án B D A C D A A B D C
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án C D D C A B A D D C
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Đáp án D D C C A B A D B A
Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Đáp án B C B C D C C B C A
Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
Đáp án A B A B A C B C D A
Hướng dẫn giải chi tiết
Câu 1. Hôm nay, lớp bạn Minh trực cổng trường. Bạn Minh ngồi trước cổng trường để
ghi lại các bạn học sinh đi học trễ. Hỏi bạn Minh đã thu thập dữ liệu theo phương pháp
nào sau đây?
A. Từ nguồn có sẵn. B. Quan sát.
C. Lập bảng hỏi. D. Phỏng vấn.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Bạn Minh ngồi trước cổng trường để ghi lại các bạn học sinh đi học trễ, do đó bạn
Minh đã thu thập dữ liệu theo phương pháp quan sát.
Câu 2. Trong các phương pháp thu thập dữ liệu sau, phương pháp thu thập nào là trực tiếp?
A. Xem tin tức trên ti vi.
B. Tìm hiểu thông tin qua sách.
C. Tra cứu trên Internet;
27
Trường TH và THCS FPT Cầu Giấy

Toán 8

D. Làm thí nghiệm.


Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: D
Làm thí nghiệm là phương pháp thu thập dữ liệu trực tiếp.
Câu 3. Nhân dịp nghỉ hè, gia đình bạn An muốn đi tắm biển ở Đà Nẵng. Trước khi đi
Đà Nẵng 1 tuần, bạn An đã vào website của Trung tâm dự báo khí tượng thủy văn quốc
gia để tìm hiểu về tình hình thời tiết ở đó. Hỏi bạn An đã dùng phương pháp nào sau
đây để thu thập dữ liệu?
A. Thu thập dữ liệu gián tiếp. B. Thu thập dữ liệu trực tiếp.
C. Phỏng vấn. D. Làm thí nghiệm.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Bạn An đã vào website của Trung tâm dự báo khí tượng thủy văn quốc gia để lấy dữ
liệu, tức là dùng phương pháp thu thập dữ liệu gián tiếp.
Câu 4. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào là thu thập dữ liệu gián tiếp?
A. Phỏng vấn các bạn học sinh về tình hình bạo lực học đường.
B. Lập phiếu hỏi về các món ăn mà các bạn trong lớp yêu thích.
C. Tìm hiểu trên mạng Internet về số ca mắc bệnh COVID-19 ở Việt Nam.
D. Làm thí nghiệm để xác định tính chất hóa học của oxygen.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Tìm hiểu trên mạng Internet về số ca mắc bệnh COVID-19 ở Việt Nam là trường hợp
thu thập dữ liệu gián tiếp.
Câu 5. Trong các dãy dữ liệu sau đây, dữ liệu nào là số liệu liên tục?
A. Số học sinh của mỗi lớp khối 8.
B. Tên các bạn tổ 1 của lớp 8A.
C. Tuổi nghề của các công nhân trong một phân xưởng.

28
Trường TH và THCS FPT Cầu Giấy

Toán 8

D. Nhiệt độ trung bình (độ C) của các ngày trong năm.


Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Nhiệt độ trung bình (độ C) của các ngày trong năm là số liệu liên tục.
Câu 6. Trong các dãy dữ liệu sau đây, dữ liệu nào là số liệu rời rạc?
A. Số thành viên trong một gia đình.
B. Cân nặng (kg) của các học sinh lớp 8D.
C. Kết quả nhảy xa (mét) của 10 vận động viên.
D. Lượng mưa trung bình (mm) trong một tháng ở Thành phố Hồ Chí Minh.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Số thành viên trong một gia đình là số liệu rời rạc.
Câu 7. Kết quả đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng về chất lượng dịch vụ của
một khách sạn: Hài lòng, Rất hài lòng, Bình thường, Không hài lòng. Hỏi dữ liệu trên
là loại dữ liệu nào?
A. Dữ liệu không là số, có thể sắp thứ tự.
B. Dữ liệu không là số, không thể sắp thứ tự.
C. Số liệu rời rạc.
D. Số liệu liên tục.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Dữ liệu thu được: Hài lòng, Rất hài lòng, Bình thường, Không hài lòng là dữ liệu không
là số, có thể sắp thứ tự theo mức độ hài lòng về chất lượng dịch vụ.
Câu 8. Cho bảng thống kê tỉ lệ các loại mẫu vật trong bảo tàng sinh vật của môi trường
đại học về những lớp động vật có xương sống: Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú.
Lớp động vật Tỉ lệ mẫu vật (%)
Cá 15%

29
Trường TH và THCS FPT Cầu Giấy

Toán 8

Lưỡng cư 10%
Bò sát 20%
Chim 25%
Thú 30%
Tổng 101%
Giá trị chưa hợp lí trong bảng dữ liệu là
A. Dữ liệu về tên các lớp động vật. B. Dữ liệu về tỉ lệ mẫu vật.
C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Tổng tỉ lệ luôn bằng 100%, mà theo bảng thống kê đã cho thì tổng tỉ lệ là 101%, do
đó dữ liệu về tỉ lệ mẫu vật là chưa hợp lí.
Câu 9. Khi muốn biểu diễn sự thay đổi của một đại lượng theo thời gian ta nên dùng
loại biểu đồ nào sau đây?
A. Biểu đồ tranh. B. Biểu đồ hình quạt tròn.
C. Biểu đồ cột kép. D. Biểu đồ đoạn thẳng.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Khi muốn biểu diễn sự thay đổi của một đại lượng theo thời gian ta nên dùng biểu đồ
đoạn thẳng.
Câu 10. Khi muốn so sánh hai tập dữ liệu khác nhau ta nên dùng loại biểu đồ nào sau
đây?
A. Biểu đồ tranh. B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ cột kép. D. Biểu đồ đoạn thẳng.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Khi muốn so sánh hai tập dữ liệu khác nhau ta nên dùng biểu đồ cột kép.
30
Trường TH và THCS FPT Cầu Giấy

Toán 8

Câu 11. Bạn Minh muốn lập biểu đồ về tỉ lệ số học sinh của lớp 8A xếp loại học lực Tốt,
Khá, Đạt, Chưa đạt ở cuối học kì I. Hỏi bạn Minh nên sử dụng biểu đồ nào sau đây?
A. Biểu đồ tranh. B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ hình quạt tròn. D. Biểu đồ đoạn thẳng.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Khi muốn lập biểu đồ về tỉ lệ, ta nên dùng biểu đồ hình quạt tròn.
Câu 12. Lựa chọn biểu đồ tranh khi muốn
A. so sánh trực quan từng cặp số liệu của hai bộ dữ liệu cùng loại.
B. biểu thị tỉ lệ phần trăm của từng loại số liệu so với tổng thể.
C. biểu diễn sự thay đổi số liệu của một đối tượng theo thời gian.
D. biểu diễn số lượng các loại đối tượng khác nhau, tạo sự lôi cuốn, thu hút bằng hình ảnh.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Lựa chọn biểu đồ tranh khi muốn biểu diễn số lượng các loại đối tượng khác nhau, tạo
sự lôi cuốn, thu hút bằng hình ảnh.
Câu 13. Dùng loại biểu đồ nào để biểu diễn dữ liệu trong bảng thống kê sau đây là phù
hợp nhất?
Xếp loại học lực cuối học kì I của học sinh khối 8
Trường Trung học cơ sở Kim Đồng
Loại học lực Số học sinh
Tốt 37
Khá 140
Đạt 53
Chưa đạt 10
A. Biểu đồ tranh. B. Biểu đồ đoạn thẳng.
C. Biểu đồ hình quạt tròn. D. Biểu đồ cột.
31
Trường TH và THCS FPT Cầu Giấy

Toán 8

Hướng dẫn giải


Đáp án đúng là: D
Để biểu diễn dữ liệu trong bảng thống kê đã cho, ta nên dùng biểu đồ cột là phù hợp nhất.
Câu 14. Để biểu diễn sự thay đổi sĩ số của các lớp trong một khối ở cuối năm so với
đầu năm học, ta nên chọn loại biểu đồ nào sau đây?
A. Biểu đồ tranh. B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ cột kép. D. Biểu đồ đoạn thẳng.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Để biểu diễn sự thay đổi sĩ số của các lớp trong một khối ở cuối năm so với đầu năm
học, ta nên chọn biểu đồ cột kép.
Câu 15. Quan sát biểu đồ sau:

Tỉ lệ phần trăm sản lượng gạo của Việt Nam


xuất khẩu sang các nước liên minh Châu Âu
trong 6 tháng đầu năm 2022

17% Italy
Đức
5% 39%
Hà Lan
7%
Thụy Điển
Ba Lan
13%
Khác
19%

Sản lượng gạo xuất khẩu của Việt Nam sang Italy gấp mấy lần sản lượng gạo xuất khẩu
của Việt Nam sang Ba Lan?
A. 7,8 lần. B. 7 lần. C. 8,7 lần. D. 8 lần.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
32
Trường TH và THCS FPT Cầu Giấy

Toán 8

Sản lượng gạo xuất khẩu của Việt Nam sang Italy chiếm 39%. Sản lượng gạo xuất khẩu
của Việt Nam sang Ba Lan là 5%.
39%
Vậy sản lượng gạo xuất khẩu của Việt Nam sang Italy gấp  7,8 lần sản lượng
5%
gạo xuất khẩu của Việt Nam sang Ba Lan.
Câu 16. Quan sát biểu đồ sau:

Số doanh nghiệp thành lập mới và giải thể


của Việt Nam giai đoạn 2017 - 2019
149000 138100
131275
126859
129000

109000

89000 Doanh nghiệp


thành lập mới
69000 Doanh nghiệp
giải thể
49000

29000 16314 16800


12113
9000
2017 2018 2019

(Nguồn: Tổng cục thống kê)


Trong giai đoạn 2017 – 2019:
A. Số doanh nghiệp thành lập mới và giải thể đều giảm.
B. Số doanh nghiệp thành lập mới tăng nhanh hơn số doanh nghiệp giải thể.
C. Số doanh nghiệp giải thể tăng nhanh hơn số doanh nghiệp thành lập mới.
D. Số doanh nghiệp thành lập mới giảm, số doanh nghiệp giải thể tăng.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Quan sát biểu đồ đoạn thẳng đã cho, ta thấy:
⦁ Số doanh nghiệp thành lập mới và giải thể đều tăng. Do đó cả A, D đều sai.

33
Trường TH và THCS FPT Cầu Giấy

Toán 8

⦁ Quan sát độ dốc của đường biểu diễn, ta thấy đường biểu diễn số doanh nghiệp thành
lập mới dốc hơn đường biểu diễn số doanh nghiệp giải thể nên số doanh nghiệp thành
lập mới tăng nhanh hơn số doanh nghiệp giải thể.
Vậy ta chọn phương án B.
Câu 17. Quan sát biểu đồ sau:

Chênh lệch nhiệt độ tại TP. Hồ Chí Minh


Nhiệt độ (°C) từ 16/01/2023 đến 22/01/2023
35 33
32 32 32 32
31 31
30

25 23
22 22 22
23
22 22

20 Nhiệt độ
cao nhất
15
Nhiệt độ
10 thấp nhất

0
Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bảy Chủ nhật
Ngày trong tuần

(Nguồn : Trung tâm Dự báo khí tượng thủy văn quốc gia)
Ngày nào sau đây chênh lệch giữa nhiệt độ cao nhất và nhiệt độ thấp nhất trong tuần
của TP. Hồ Chí Minh là 9C?
A. Thứ Năm. B. Thứ Bảy. C. Chủ nhật. D. Thứ Hai.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Thứ Hai có chênh lệch giữa nhiệt độ cao nhất và nhiệt độ thấp nhất là
33C  23C  10C.
Thứ Năm có chênh lệch giữa nhiệt độ cao nhất và nhiệt độ thấp nhất là
32C  23C  9C.

34
Trường TH và THCS FPT Cầu Giấy

Toán 8

Thứ Bảy có chênh lệch giữa nhiệt độ cao nhất và nhiệt độ thấp nhất là
32C  22C  10C.
Chủ nhật có chênh lệch giữa nhiệt độ cao nhất và nhiệt độ thấp nhất là
32C  22C  10C.
Vậy ta chọn phương án A.
Câu 18. Biểu đồ dưới đây thể hiện số sách trong thư viện của một lớp.
Môn học Số sách

Toán

Ngữ văn

Tin học

Lịch sử và Địa lí

Khoa học tự nhiên

: 2 quyển sách
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Số sách Toán trong thư viện là 7 quyển.
B. Số sách Ngữ Văn nhiều hơn số sách Tin học là 2 quyển.
C. Tổng số sách trong thư viện là 21 quyển.
D. Số sách Khoa học tự nhiên nhiều hơn số sách Lịch sử và Địa lí là 8 quyển.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Số sách Toán trong thư viện là 7  2  14 (quyển).
Tương tự, số sách Ngữ văn, Tin học, Lịch sử và Địa lí, Khoa học tự nhiên trong thư
viện lần lượt là 8 quyển, 4 quyển, 4 quyển, 12 quyển.
Sách Ngữ văn nhiều hơn sách Tin học là 8  4  4 (quyển).
Tổng số sách trong thư viện là 14  8  4  4  12  42 (quyển).
35
Trường TH và THCS FPT Cầu Giấy

Toán 8

Sách Khoa học tự nhiên nhiều hơn số sách Lịch sử và Địa lí là 12  4  8 (quyển).
Vậy ta chọn phương án D.
Câu 19. Biểu đồ dưới đây biểu diễn số lượng học sinh của một lớp chọn loại nước
uống trong đợt liên hoan cuối năm. Biết mỗi học sinh chỉ chọn một loại nước uống và
tất cả học sinh của lớp đều tham gia bình chọn.

Số người chọn
14
12
12 11
10
8
8
6 5
4
2
0
Nước cam Nước dừa Nước chanh Nước mía Loại nước

Khẳng định nào sau đây là sai?


A. Lớp có 36 học sinh.
B. Loại nước được yêu thích nhất trong lớp là nước cam.
C. Số học sinh chọn nước dừa nhiều hơn số học sinh chọn nước mía.
D. Tổng số học sinh chọn nước dừa và nước mía ít hơn số học sinh chọn nước cam.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Số học sinh của lớp đó là: 12  8  11  5  36 (học sinh).
Loại nước được yêu thích nhất trong lớp là nước cam, với 12 học sinh lựa chọn.
Số học sinh chọn nước dừa nhiều hơn số học sinh chọn nước mía là 8  5  3 (học sinh).
Tổng số học sinh chọn nước dừa và nước mía là: 8  5  13 (học sinh), nhiều hơn số
học sinh chọn nước cam. Do đó khẳng định D là sai.
Vậy ta chọn phương án D.

36
Trường TH và THCS FPT Cầu Giấy

Toán 8

Câu 20. Biểu đồ dưới đây biểu diễn tỉ lệ hoa quả bán được trong một ngày của một
cửa hàng. Biết ngày hôm đó cửa hàng bán được 150 kg hoa quả.

Tỉ lệ các loại quả bán được

10%
20%

Táo
40%
Nhãn
30%
Nho

Khẳng định nào sau đây là đúng?


A. Cửa hàng bán được 30 kg táo.
B. Khối lượng nhãn bán được nhiều hơn khối lượng nho bán được là 30 kg.
C. Cửa hàng bán được tổng cộng 45 kg lê và nho.
D. Khối lượng nhãn bán được là 40 kg.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Cửa hàng bán được số kg táo là: 150  30%  45 (kg).
Tương tự, ta tính được khối lượng lê, nhãn, nho cửa hàng bán được lần lượt là: 30 kg;
60 kg; 15 kg.
Khối lượng nhãn bán được nhiều hơn khối lượng nho là 50  15  45 (kg).
Cửa hàng bán được tổng cộng 30  15  45 kg lê và nho.
Vậy ta chọn phương án C.
Câu 21. Một công ty kinh doanh vật liệu xây dựng có bốn kho hàng có 50 tấn hàng.
Kế toán của công ty lập biểu đồ cột kép ở hình bên biểu diễn số lượng vật liệu đã xuất
bán và số lượng vật liệu còn tồn lại trong mỗi kho sau tuần lễ kinh doanh đầu tiên.

37
Trường TH và THCS FPT Cầu Giấy

Toán 8

Số lượng Xuất bán Tồn tại


vật liệu (tấn)
40
35
35
30 30 30
30
25
20 20
20
15 15
15
10
5
0
Kho 1 Kho 2 Kho 3 Kho 4 Kho

Kế toán đã ghi nhầm số liệu của một kho trong biểu đồ cột kép đó. Theo em, kế toán
đã ghi nhầm số liệu ở kho nào?
A. Kho 1. B. Kho 2 và kho 4.
C. Kho 1 và kho 3. D. Kho 4.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Kế toán đã ghi nhầm số liệu của kho 4 trong biểu đồ cột kép đó. Vì tổng khối lượng ở
kho 4 theo biểu đồ là 30  15  45 (tấn)  50 tấn.
Sử dụng biểu đồ dưới đây để trả lời các câu hỏi Câu 22, Câu 23.
Biểu đồ dưới đây biểu diễn doanh thu du lịch lữ hành theo giá hiện hành tại Đà Nẵng
qua các năm 2019, 2020, 2021, 2022 (sơ bộ):

38
Trường TH và THCS FPT Cầu Giấy

Toán 8

Tỉ đồng
2500 2267.09
2113.3
1905.6
2000

1500

1000

563.8 635.71

500

0
2018 2019 2020 2021 2022 (sơ bộ) Năm

(Nguồn: Tổng cục thống kê)


Câu 22. Doanh thu du lịch lữ hành theo giá hiện hành tại Đà Nẵng năm 2021 là
A. 1 905,6 tỉ đồng. B. 2 113,3 tỉ đồng. C. 563,8 tỉ đồng. D. 635,71 tỉ đồng.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Doanh thu du lịch lữ hành theo giá hiện hành tại Đà Nẵng năm 2021 là 635,71 tỉ đồng.
Câu 23. So với năm 2020, năm 2022 (số liệu sơ bộ) tăng khoảng bao nhiêu phần trăm
(làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)?
A. 25%. B. 125%. C. 302%. D. 402%.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
So với năm 2020, năm 2022 (số liệu sơ bộ) tăng khoảng
2 267,09  563,8
 100%  302%.
563,8
Sử dụng nội dung sau để trả lời các câu hỏi Câu 24, Câu 25 và Câu 26.

39
Trường TH và THCS FPT Cầu Giấy

Toán 8

Một hộp chứa 6 tấm thẻ như nhau được đánh số từ 3 đến 8. Rút ngẫu nhiên một tấm
thẻ từ hộp.
Câu 24. Có bao nhiêu kết quả có thể?
A. 3. B. 5. C. 6. D. 8.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Trong hộp có 6 tấm thẻ nên khi rút ngẫu nhiên một tấm từ hộp thì có 6 kết quả có thể
xảy ra.
Câu 25. Có bao nhiêu kết quả thuận lợi của biến cố “Rút được tấm thẻ đánh số chẵn”?
A. 3. B. 5. C. 6. D. 8.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Trong 6 số từ 3 đến 8, có 3 số chẵn là: 4; 6; 8.
Vậy có 3 kết quả thuận lợi của biến cố “Rút được tấm thẻ đánh số chẵn”.
Câu 26. Có bao nhiêu kết quả thuận lợi của biến cố “Rút được tấm thẻ đánh số chia
hết cho 3”?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Trong 6 số từ 3 đến 8, có 2 số chia hết cho 3 là: 3; 6.
Vậy có 2 kết quả thuận lợi của biến cố “Rút được tấm thẻ đánh số chia hết cho 3”.
Sử dụng nội dung sau để trả lời các câu hỏi Câu 27, Câu 28 và Câu 29.
Tổ Cường có 13 bạn, gồm có 8 bạn nam và 5 bạn nữ, trong đó có 3 bạn nam và 1 bạn
nữ tham gia vào câu lạc bộ thể thao. Chọn ngẫu nhiên 1 bạn từ tổ.
Câu 27. Xác suất của biến cố “Bạn được chọn có tham gia câu lạc bộ thể thao” là
4 5 8 1
A. . B. . C. . D. .
13 13 13 13
40
Trường TH và THCS FPT Cầu Giấy

Toán 8

Hướng dẫn giải


Đáp án đúng là: A
Tổ Cường có 3 bạn nam và 1 bạn nữ tham gia vào câu lạc bộ thể thao, nên xác suất của
3 1 4
biến cố “Bạn được chọn có tham gia câu lạc bộ thể thao” là  .
13 13
Câu 28. Xác suất của biến cố “Bạn được chọn là bạn nữ tham gia vào câu lạc bộ thể
thao” là
4 5 8 1
A. . B. . C. . D. .
13 13 13 13
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Tổ Cường có 1 bạn nữ tham gia vào câu lạc bộ thể thao, nên xác suất của biến cố “Bạn
1
được chọn là bạn nữ tham gia vào câu lạc bộ thể thao” là .
13
Câu 29. Xác suất của biến cố “Bạn được chọn là bạn nam không tham gia câu lạc bộ
thể thao” là
4 5 8 1
A. . B. . C. . D. .
13 13 13 13
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Tổ Cường có 8 bạn nam, trong đó có 3 bạn nam tham gia vào câu lạc bộ thể thao. Khi
đó có 8  3  5 bạn nam không tham gia câu lạc bộ thể thao.
Vậy xác suất của biến cố “Bạn được chọn là bạn nam không tham gia câu lạc bộ thể
5
thao” là .
13
Sử dụng nội dung sau để trả lời các câu hỏi Câu 30 và Câu 31.
Phỏng vấn 200 bạn sinh viên về một quyển sách thì có 40 bạn sinh viên thích quyển
sách này.
41
Trường TH và THCS FPT Cầu Giấy

Toán 8

Câu 30. Xác suất thực nghiệm của biến cố “Một bạn sinh viên thích quyển sách” là
A. 20%. B. 30%. C. 15%. D. 40%.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Trong 200 bạn, có 40 bạn sinh viên thích quyển sách, do đó xác suất thực nghiệm của
40
biến cố “Một bạn sinh viên thích quyển sách” là  100%  20%.
200
Câu 31. Phỏng vấn ngẫu nhiên thêm 60 bạn sinh viên. Dự đoán trong 60 bạn sinh viên
được phỏng vấn, số sinh viên thích quyển sách là
A. 20. B. 12. C. 15. D. 10.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Theo kết quả của Câu 30, xác suất thực nghiệm của biến cố “Một bạn sinh viên thích quyển
sách” là 20%. Khi đó, trong 60 bạn, dự đoán có 60  20%  12 bạn thích quyển sách.
Sử dụng bảng thống kê sau để trả lời các câu hỏi từ Câu 32 đến Câu 25.
Hai bạn Dũng và Nam chơi 1 ván oẳn tù tì gồm 10 lần theo luật chơi: Búa (B) thắng
Kéo (K); Kéo (K) thắng Lá (L), Lá (L) thắng Búa (B) và hòa nhau nếu cùng loại.
KÉO – Thắng
KÉO

BÚA – Thắng LÁ – Thắng

BÚA

Sau đây là kết quả của mỗi ván chơi:

42
Trường TH và THCS FPT Cầu Giấy

Toán 8

Lần thứ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Dũng L B B K L B K B K K
Nam B K L L K B L K L B
Câu 32. Xác suất thực nghiệm của sự kiện “Dũng ra búa” là
3 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
10 2 5 5
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Dũng ra búa tất cả 4 lần trong 10 ván chơi nên xác suất thực nghiệm của sự kiện “Dũng
4 2
ra búa” là  .
10 5
Câu 33. Xác suất thực nghiệm của sự kiện “Dũng thắng” là
3 3 2 1
A. . B. . C. . D. .
10 5 5 2
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Ta có bảng thống kê sau:
Lần thứ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Dũng L B B K L B K B K K
Nam B K L L K B L K L B
Kết quả Dũng Dũng Nam Dũng Nam Dũng Dũng Dũng Nam
Hòa
ván chơi thắng thắng thắng thắng thắng thắng thắng thắng thắng
Trong 10 ván chơi, Dũng thắng 6 lần nên xác suất thực nghiệm của sự kiện “Dũng
6 3
thắng” là  .
10 5
Câu 34. Xác suất thực nghiệm của sự kiện “Dũng và Nam hòa nhau” là

43
Trường TH và THCS FPT Cầu Giấy

Toán 8

4 1 1 2
A. . B. . C. . D. .
5 2 10 5
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Trong 10 ván chơi, chỉ có 1 lần Dũng và Nam hòa nhau nên xác suất thực nghiệm của
1
sự kiện “Dũng và Nam hòa nhau” là .
10
Câu 35. Xác suất thực nghiệm của sự kiện “Nam không thua Dũng” là
4 1 1 2
A. . B. . C. . D. .
5 2 10 5
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Nam không thua Dũng tức là Nam thắng Dũng hoặc Nam hòa Dũng.
Trong 10 ván chơi, có 3 lần Nam thắng và 1 lần hòa nhau nên xác suất thực nghiệm
3 1 4 2
của sự kiện “Nam không thua Dũng” là   .
10 10 5
AM 3 AM
Câu 36. Cho điểm M thuộc đoạn thẳng AB, thỏa mãn  . Tỉ số là
MB 8 AB
5 5 3 8
A. . B. . C. . D. .
8 11 11 11
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C

A M B

AM 3 AM 3 AM 3
Theo tính chất tỉ lệ thức ta có từ  , suy ra  hay  .
MB 8 AM  MB 3  8 AB 11

44
Trường TH và THCS FPT Cầu Giấy

Toán 8

Câu 37. Cho hình bên, trong đó DE // BC , A

AD  12 cm, DB  18 cm và CE  30 cm. Độ dài


D E
AC là
18
A. 20 cm. B. cm. B C
25
C. 50 cm. D. 45 cm.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
AD AE
Xét ABC có DE // BC , theo định lí Thalès ta có:  .
DB EC
AD  DB AE  EC AD  DB AC
Từ đó, theo tính chất tỉ lệ thức ta có  hay 
DB EC DB EC
12  18 AC 30  30
Suy ra  , nên AC   50 cm.
18 30 18
Câu 38. Cho hình bên. Tỉ lệ thức nào sau đây là đúng? B

BD BE BD BE
A.  . B.  . E
AD BC AD EC D

DE BC AD BC
C.  . D.  . A C
AC BE AB EC
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Vì DE  AB và AC  AB nên DE // AC.
BD BE
Xét ABC có DE // AC , theo định lí Thalès ta có:  .
AD EC

45
Trường TH và THCS FPT Cầu Giấy

Toán 8

Câu 39. Cho hình bên, biết DE // AC. Giá trị B

của x (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân


5 cm
thứ hai) là
D E
A. x  7,15 cm. B. x  7,10 cm. 2 cm
A C
10 cm
C. x  7,14 cm. D. x  7,142 cm.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
BD DE
Xét ABC có DE // AC , theo hệ quả định lí Thalès ta có:  .
BA AC
5 DE 5  10 50
Suy ra  , do đó DE    7,14 cm.
5  2 10 7 7
Câu 40. Cho hình bên, biết MN // IK . Giá trị H

của x là x 7 cm 12 cm

A. x  4,2 cm. B. x  2,5 cm. M


N
3 cm
C. x  7 cm. D. x  5,25 cm. I
K

Hướng dẫn giải


Đáp án đúng là: A
MH NH
Xét HIK có MN // IK , theo định lí Thalès ta có:  .
MI NK
x 7 3 7
Suy ra  , do đó x   4,2 cm.
3 12  7 5
x A
Câu 41. Cho hình bên. Tỉ số bằng
y
7 1 7,5
A. . B. . 3,5
15 7
x y
15 1
C. . D. . B D C
7 15
46
Trường TH và THCS FPT Cầu Giấy

Toán 8

Hướng dẫn giải


Đáp án đúng là: A
 (do BAD
Xét ABC có AD là tia phân giác BAC   CAD
 ) nên ta có:

DB AB 3,5 7
   (tính chất đường phân giác).
DC AC 7,5 15
Câu 42. Cho hình thang ABCD  AB // CD  A B

có BC  15 cm. Điểm E thuộc cạnh AD sao I


F
E
AE 1
cho  . Đường thẳng EF // CD
AD 3
D C
 F  BC  (hình vẽ). Độ dài BF là
A. 15 cm. B. 5 cm.
C. 10 cm. D. 7 cm.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Ta có EF // CD, mà AB // CD nên EF // AB // CD.
AE AI
Xét ADC có EI // DC , theo tính chất tia phân giác của một góc ta có  .
ED IC
AI BF
Xét ABC có IF // AB, theo tính chất tia phân giác của một góc ta có  .
IC FC
AE BF AE BF
Suy ra  , theo tính chất tỉ lệ thức ta có:  .
ED FC AE  ED BF  FC
AE BF BF AE 1 BC 15
Hay  , do đó   , suy ra BF    5 cm.
AD BC BC AD 3 3 3
Câu 43. Cho ABC , I , K lần lượt là trung điểm của AB và AC . Biết BC  8 cm. Độ
dài IK là
A. 4 cm. B. 4,5 cm. C. 3,5 cm. D. 14 cm.

47
Trường TH và THCS FPT Cầu Giấy

Toán 8

Hướng dẫn giải A


Đáp án đúng là: A
Xét ABC có I , K lần lượt là trung điểm của AB và I K

AC nên IK là đường trung bình của tam giác, do đó


IK 1 BC 8 B 8 cm C
 , suy ra IK    4 cm.
BC 2 2 2
Câu 44. Cho ABC đều cạnh 3 cm. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và AC.
Chu vi của tứ giác MNCB là
A. 8 cm. B. 7,5 cm. C. 6 cm. D. 7 cm.
Hướng dẫn giải A
Đáp án đúng là: B
Vì ABC đều cạnh 3 cm nên
M N
AC  BC  CA  3 cm.
Xét ABC có M , N lần lượt là trung
B 3 cm C
điểm của AB và AC nên MN là đường
MN 1 BC 3
trung bình của tam giác, do đó  , suy ra MN    1,5 cm.
BC 2 2 2
1 1
Vì M , N lần lượt là trung điểm của AB và AC nên ta có BM  AB  AC  NC ,
2 2
do đó BM  NC  1,5 cm.
Vậy chu vi của tứ giác MNCD là:
MN  NC  BC  BM  1,5  1,5  3  1,5  7,5 (cm).
Câu 45. Cho tam giác ABC. Gọi E , F , P theo thứ tự là trung điểm của các cạnh
AB, BC , CA. Nhận định nào sau đây đúng?
A. EP là đường trung bình của ABC.
1
B. EF  BC .
2
48
Trường TH và THCS FPT Cầu Giấy

Toán 8

C. Chu vi tam giác ABC gấp bốn lần chu vi tam giác EFP.
D. PE // EF .
Hướng dẫn giải A
Đáp án đúng là: A
Xét ABC có E , F , P theo thứ tự là trung điểm của E P

các cạnh AB, BC , CA, do đó EF , FP, PE đều là các


đường trung bình của tam giác. B F C

1 1 1
Khi đó EF  AC , FP  AB, PE  BC.
2 2 2
Suy ra chu vi tam giác EFP là:
1 1 1 1
EF  FP  PE  AC  AB  BC   AB  BC  CA  .
2 2 2 2
Do đó chu vi tam giác ABC gấp hai lần chu vi tam giác EFP.
Vậy trong các khẳng định, chỉ có khẳng định A là đúng.
Câu 46. Cho tam giác ABC , các đường trung tuyến BD và CE cắt nhau tại G. Gọi
I , K theo thứ tự là trung điểm của GB, GC. Biết AG  4 cm. Độ dài các đoạn thẳng
EI và DK lần lượt là
A. 3 cm và 3 cm. B. 3 cm và 2 cm.
C. 2 cm và 2 cm. D. 1 cm và 2 cm.
Hướng dẫn giải A
Đáp án đúng là: C
Xét ABG có E , I lần lượt là trung điểm của
D
E
các cạnh AB, BG nên EI là đường trung bình
G
1 1 I K
của tam giác, do đó EI  AG   4  2 cm.
2 2 B C

49
Trường TH và THCS FPT Cầu Giấy

Toán 8

1 1
Tương tự, DK là đường trung bình của ACG nên DK  AG   4  2 cm.
2 2
Câu 47. Cho tam giác ABC , đường trung tuyến AM . Gọi D là trung điểm của AM , E
là giao điểm của BD và AC , F là trung điểm của EC . Biết AC  9 cm, độ dài đoạn
AE là
A. 4,5 cm. B. 3 cm. C. 2 cm. D. 6 cm.
Hướng dẫn giải A
Đáp án đúng là: B
E
Xét BCE có M , F lần lượt là trung điểm của D
F
BC , EC nên MF là đường trung bình của tam giác,
do đó MF // BE , hay MF // DE. B M C

Xét AMF có D là trung điểm của AM và DE // MF nên DE là đường trung bình


của tam giác, do đó E là trung điểm của AF . Suy ra AE  EF .
Mà F là trung điểm của EC nên EF  FC , do đó AE  EF  FC hay
1 1
AE  AC   9  3 cm.
3 3
  D  BC  . Tỉ lệ thức
Câu 48. Cho tam giác ABC , AD là đường phân giác của BAC

nào sau đây đúng?


AB AC AD BD DB DC DB BC
A.  . B.  . C.  . D.  .
BD BC AC DC AB AC DC AC
Hướng dẫn giải A
Đáp án đúng là: C
 nên
Xét ABC có AD là đường phân giác của BAC
AB DB
 (tính chất đường phân giác).
AC DC B D C

50
Trường TH và THCS FPT Cầu Giấy

Toán 8

DB DC
Do đó  (tính chất tỉ lệ thức).
AB AC
Câu 49. Cho hình bên. Biết rằng các số A
trên hình có cùng đơn vị đo là cm. Giá trị
x và y lần lượt là 15 20

A. 16 cm và 12 cm.
x y
B C
B. 14 cm và 14 cm. D
28
C. 14,3 cm và 10,7 cm.
D. 12 cm và 16 cm.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D

 nên AB  DB (tính chất đường phân


Xét ABC có AD là đường phân giác của BAC
AC DC
DC DB
giác). Suy ra  (tính chất tỉ lệ thức).
AC AB
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
DC DB DC  DB BC 28 4
     .
AC AB AC  AB AC  AB 15  20 5
4 4 4 4
Suy ra x  DB  AB  15  12 cm và y  DC  AC   20  16 cm.
5 5 5 5
Câu 50. Cho tam giác ABC có D, E lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC và
DE  4 cm. Biết đường cao AH  6 cm, diện tích tam giác ABC là
A. 24 cm 2 . B. 48 cm 2 . C. 12 cm 2 . D. 32 cm 2 .

51
Trường TH và THCS FPT Cầu Giấy

Toán 8

Hướng dẫn giải A


Đáp án đúng là: A
Xét ABC có D, E lần lượt là trung điểm của
D E
cạnh AB và AC nên DE là đường trung bình
1
của ABC , do đó DE  BC. Suy ra C
2 B H

BC  2  DE  2  4  8  cm  .
1 1
Vậy diện tích ABC là: SABC   BC  AH   8  6  24  cm 2 .
2 2
B. Bài tập tự luận
1. Một số yếu tố thống kê và xác suất
Dạng 1. Các bài toán về thống kê
Bài 1. Em hãy đề xuất phương pháp thu thập dữ liệu cho các vấn đề sau và cho biết
phương pháp thu thập đó là gián tiếp hay trực tiếp:
a) Tên 10 tỉnh/ thành phố có diện tích lớn nhất Việt Nam.
b) Các món ăn được UNESCO công nhận là văn hóa phi vật thể.
c) Loại trái cây yêu thích của học sinh lớp 8A được dùng trong tiệc liên quan cuối năm.
Hướng dẫn giải
a) Phương pháp thu thập dữ liệu đề xuất: thu thập từ nguồn có sẵn như sách, báo, mạng
Internet. Đây là phương pháp thu thập gián tiếp.
b) Phương pháp thu thập dữ liệu đề xuất: thu thập từ nguồn có sẵn như sách, báo, mạng
Internet. Đây là phương pháp thu thập gián tiếp.
c) Phương pháp thu thập dữ liệu đề xuất: lập phiếu hỏi. Đây là phương pháp thu thập
trực tiếp.
Bài 2. Ghép các dữ liệu với loại dữ liệu thích hợp.
1. Xếp loại mức độ hài lòng của khách hàng: Hài lòng; Khá hài a) Số liệu liên tục.
lòng; Chưa hài lòng.

52
Trường TH và THCS FPT Cầu Giấy

Toán 8

2. Số nhạc cụ mà năm học sinh trong tổ 1 biết chơi: 0; 3; 2; 1; 3. b) Số liệu rời rạc.
3. Chiều cao mực nước thủy văn lớn nhất tại sông Tiền trong 5 c) Dữ liệu không
ngày đầu tháng 8 (đơn vị: mét): 1,68; 1,75; 1,82; 1,66; 1,62. là số, có thể sắp
xếp thứ tự.
4. Năm địa điểm du lịch của Việt Nam mà học sinh lớp 8A thích d) Dữ liệu không
nhất: Vinpearl Safari (Phú Quốc), Đà Lạt, Bà Nà Hill (Đà Nẵng), là số, không thể
Đỉnh Fansipan (Sapa – Lào Cai), Vịnh Hạ Long (Quảng Ninh). sắp xếp thứ tự.
Hướng dẫn giải
1 – c; 2 – b; 3 – a; 4 – d.
Bài 3.
1) Bạn An muốn thu thập dữ liệu về số các bạn nữ ở tất cả các lớp trong khối 8 của trường.
a) Bạn An có thể thu thập bằng phương pháp nào?
b) Dữ liệu thu được thuộc loại nào?
2) Sau khi thu thập bạn có được bảng thống kê về số học sinh nữ trong từng lớp của
khối 8 như bảng dưới đây:
Lớp 8A1 8A2 8A3 8A4 8A5 8A6 8A7
Số học sinh nữ 15 14 25 22 16 28 30
a) Hãy vẽ biểu đồ đoạn thẳng thể hiện bảng thống kê trên.
b) Hãy vẽ biểu đồ hình quạt tròn thể hiện bảng thống kê trên.
Hướng dẫn giải
1) a) Bạn An có thể thu thập bằng phương pháp trực tiếp.
b) Dữ liệu thu được thuộc loại dữ liệu số.
2) a) Biểu đồ đoạn thẳng thể hiện bảng thống kê đã cho như sau:

53
Trường TH và THCS FPT Cầu Giấy

Toán 8

Số học sinh nữ
35
30
30 28
25
25 22

20
16
15
14
15

10

0
8A1 8A2 8A3 8A4 8A5 8A6 8A7 Lớp

b) Biểu đồ hình quạt tròn thể hiện bảng thống kê đã cho như sau:

Sales

8A1
15
30 8A2
14
8A3
8A4
28
25 8A5
8A6
8A7
16 22

Bài 4. Một cửa hàng quần áo đưa ra chương trình khuyến mãi giảm giá một số mặt
hàng sau: Quần âu giảm giá 25%; Áo sơ mi giảm 35%; Áo khoác giảm 20%; Quần
Jean giảm 10%.
a) Trong các mặt hàng trên, sản phẩm nào được giảm giá nhiều nhất, ít nhất và với mức
giảm giá bao nhiêu phần trăm?

54
Trường TH và THCS FPT Cầu Giấy

Toán 8

b) Bạn An đã biểu diễn tỉ lệ giảm giá của các mặt hàng trên bằng biều đồ hình quạt
tròn. Biểu đồ An sử dụng có phù hợp không?
c) An nên dùng biểu đồ nào để biểu diễn ? Hãy vẽ biểu đồ đó.
d) Mẹ An đã mua 2 chiếc áo sơ mi với giá mỗi chiếc áo sau khi giảm là 325 000 đồng
và 4 chiếc quần âu. Tổng số tiền mẹ An thanh toán tại quầy là 1 850 000 đồng. Em hãy
tính xem mỗi chiếc áo sơ mi và quần âu nguyên giá sẽ là bao nhiêu tiền.
Hướng dẫn giải
a) Trong các mặt hàng trên, sản phẩm được giảm giá nhiều nhất là áo sơ mi giảm 35%,
sản phẩm được giảm giá ít nhất là quần Jean giảm 10%.
b) Bạn An đã biểu diễn tỉ lệ giảm giá của các mặt hàng trên bằng biều đồ hình quạt
tròn. Biểu đồ An sử dụng không phù hợp. Vì tỉ lệ phần trăm được giảm ở đây không
phải tỉ lệ so với tổng thể.
c) An nên dùng biểu đồ cột để biểu diễn.

Mặt hàng giảm giá


40%
35%
35%

30%
25%
25%
20%
20%

15%
10%
10%

5%

0%
Quần Âu Áo sơ mi Áo Khoác Quần Jean

d) Áo sơ mi giảm 35%, giá sau giảm là 325 000 đồng. Do đó mỗi chiếc áo sơ mi
nguyên giá sẽ là 325 000 : 65%  500 000 (đồng).

55
Trường TH và THCS FPT Cầu Giấy

Toán 8

1 850 000  325 000  2


Giá một chiếc quần Âu sau giảm là  300 000 (đồng).
4
Quần âu giảm giá 25%, do đó mỗi chiếc quần âu nguyên giá sẽ là
300 000 : 75%  400 000 (đồng).
Bài 5. Hình dưới đây thể hiện số lượng học sinh tham gia đăng kí hai Câu lạc bộ cầu
lông và cờ vua của trường:

Học sinh tham gia Câu lạc bộ cầu lông và cờ vua

Số học sinh
16
14 14
14
12 12
12
10
10
8 8
8 Cầu lông
6 5 Cờ vua

4
2
0
8A1 8A2 8A3 8A4 Lớp

.
a) Lập bảng thống kê cho biểu đồ trên.
b) Cho biết sự khác nhau về việc tham gia đăng kí hai Câu lạc bộ cầu lông và cờ vua
của hai lớp 8A3 và 8A4.
c) Nếu lớp 8A1 có số lượng học sinh tham gia Câu lạc bộ cầu lông chiếm 25% tổng
số học sinh cả lớp. Hãy tính xem lớp 8A1 có bao nhiêu học sinh.
d) Hãy so sánh tổng số học sinh tham gia Câu lạc bộ cầu lông và Câu lạc bộ cờ vua.
Hướng dẫn giải
a) Bảng thống kê:
Lớp
8A1 8A2 8A3 8A4
Câu lạc bộ

56
Trường TH và THCS FPT Cầu Giấy

Toán 8

Cầu lông 10 8 5 12
Cờ vua 12 14 14 10
b) Lớp 8A3 đăng kí tham gia cầu lông ít hơn lớp 8A4 (ít hơn 3 bạn) và đăng kí tham
gia cờ vua nhiều hơn lớp lớp 8A4 (nhiều hơn 2 bạn).
c) Vì số lượng tham gia Câu lạc bộ cầu lông của lớp 8A1 chiếm 25% tổng số học sinh
cả lớp nên số học sinh của lớp 8A1 là: 10 : 25%  40 (học sinh).
d) Tổng số học sinh tham gia Câu lạc bộ cầu lông là: 10  8  5  12  35 (học sinh).
Tổng số học sinh tham gia Câu lạc bộ cờ vua là: 12  14  14  10  50 (học sinh).
Vậy tổng số học sinh tham gia Câu lạc bộ cầu lông ít hơn tổng số học sinh tham gia
Câu lạc bộ cờ vua.
Bài 6. Cho hai biểu đồ dưới đây:

Doanh thu của doanh nghiệp A Doanh thu của doanh nghiệp A
45 50
Doanh thu (tỉ đồng)

40
Doanh thu (tỉ đồng)

40 40 32 32 34
30
40 30
34 20
35 32 32
30 10
30 0
2018 2019 2020 2021 2022 Năm 2018 2019 2020 2021 2022 Năm

a) Dữ liệu biểu diễn trên hai biểu đồ có như nhau không? Nếu có hãy lập bảng thống
kê cho dữ liệu đó.
b) Có thể căn cứ vào độ dốc trên hai đường gấp khúc trên hai biểu đồ để đánh giá về
tốc độ doanh thu trong 5 năm của các dữ liệu được biểu diễn không? Tại sao?
Hướng dẫn giải
a) Dữ liệu biểu diễn trên hai biểu đồ là như nhau.
Ta có bảng thông kê sau:
Năm 2018 2019 2020 2021 2022
Doanh thu (tỉ đồng) 30 32 32 34 40

57
Trường TH và THCS FPT Cầu Giấy

Toán 8

b) Không thể căn cứ và độ dốc để đánh giá về tốc độ doanh thu trong trong 5 năm của
các dữ liệu được biểu diễn. Vì độ dốc của biểu đồ phụ thuộc vào việc chọn đơn vị của
trục đứng.
Bài 7. Biểu đồ hình quạt tròn ở hình bên biểu diễn tỉ lệ các yếu tố ảnh hưởng đến sinh
trưởng của cây trồng như: Phân bón, Nước tưới, Giống, Kiểm soát dịch hại, Kiểm soát
cỏ dại, Yếu tố khác.

24% Nước tưới


34% Giống
Kiểm soát dịch hại
Kiểm soát cỏ dại
Yếu tố khác
4% 18% Phân bón
8% 12%

a) Cho biết yếu tố nào ảnh hưởng đến sinh trưởng của cây trồng nhiều nhất?
b) Trong các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng của cây thì yếu tố kiểm soát dịch hại
gấp mấy lần yếu tố khác?
c) Vấn đề tưới nước cho cây cũng là một yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến sinh trưởng
của cây trồng. Em hãy đề xuất một vài biện pháp khắc phục tình trạng trên để làm giảm
thiệt hại trong việc trồng trọt.
Hướng dẫn giải
a) Yếu tố Phân bón (chiếm 34%) ảnh hưởng đến sinh trưởng của cây trồng nhiều nhất.
b) Trong các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng của cây thì yếu tố kiểm soát dịch hại
12%
gấp số lần yếu tố khác là:  3 (lần).
4%
c) Một vài biện pháp khắc phục tình trạng vấn đề tưới nước để làm giảm thiệt hại trong
việc trồng trọt: khoan thêm giếng, lắp đặt thêm ống dẫn nước từ các hồ chứa, xây dựng
58
Trường TH và THCS FPT Cầu Giấy

Toán 8

phương án tưới cho phù hợp với từng loại cây trồng, áp dụng phương pháp tưới tiết
kiệm nước theo hình thức khô – nước xen kẽ, chỉ vô nước giai đoạn bón phân.
Bài 8. Biểu đồ đoạn thẳng ở hình bên dưới thống kê số lượng gia cầm ở TP. HCM và Kon
Tum qua các năm 2015, 2018, 2019, 2020. (Nguồn: Niêm giám thống kê năm 2021).

Số lượng
(Nghìn con)
1800 1698
1608
1600 1431
1400
1200
1000 853
800
600 785
400
416 447
200 375
0
2015 2018 2019 2020 Năm
TP. HCM Kon Tum

a) Hãy hoàn thành biểu đồ cột kép ở hình bên dưới để nhận được biểu đồ biểu diễn dữ
liệu trong biểu đồ đoạn thẳng ở hình trên.

59
Trường TH và THCS FPT Cầu Giấy

Toán 8

Số lượng
(Nghìn con)
1800 ?
?
1600
?
1400
1200
1000 ?
?
800
600 ?
? ?
400
200
0
2015 2018 2019 2020 Năm
TP. HCM Kon Tum

b) TP. HCM và Kon Tum trong năm 2020 lượng gia cầm ở đâu nhiều nhất? Nhiều nhất
là bao nhiêu nghìn con?
c) Một bài báo đã nêu ra nhận định “Tổng số lượng gia cầm ở Kon Tum trong năm
2015, 2018, 2019, 2020 là 2023 nghìn con và so với năm 2018 số lượng gia cầm ở
TP. HCM tăng 80% so với số lượng gia cầm ở Kon Tum”. Em hãy cho biết nhận định
trên bài báo có chính xác không?
d) Em hãy đề xuất một vài giải pháp để tăng số lượng gia cầm ở Kon Tum trong những
năm tới để đạt hiệu quả trong chăn nuôi.
Hướng dẫn giải
a) Ta hoàn thành được biểu đồ cột kép biểu diễn dữ liệu trong biểu đồ đoạn thẳng như sau:

60
Trường TH và THCS FPT Cầu Giấy

Toán 8

Số lượng
(Nghìn con)
1800 1698
1608
1600
1431
1400
1200
1000 853
785
800
600 447
375 416
400
200
0
2015 2018 2019 2020 Năm
TP. HCM Kon Tum

b) Trong năm 2020 lượng gia cầm ở Kon Tum nhiều nhất, là 1698 nghìn con.
c) Tổng số lượng gia cầm ở Kon Tum trong năm 2015, 2018, 2019, 2020 là:
853  1 431  1 608  1 698  5 590 (nghìn con).
Trong năm 2018, số lượng gia cầm ở TP. HCM (375 nghìn con) ít hơn so với số lượng
gia cầm ở Kon Tum (1 431 nghìn con) nên nhận định trên bài báo không chính xác.
d) Một vài giải pháp để tăng số lượng gia cầm ở Kon Tum trong những năm tới để đạt
hiệu quả trong chăn nuôi:
⦁ Đẩy mạnh tuyên truyền, vận động nhân dân chăm sóc tốt đàn gia cầm hiện có;
⦁ Mạnh dạn đầu tư phát triển quy mô chăn nuôi, đa dạng các loại gia cầm;
⦁ Chú trọng việc lai tạo và cải thiện giống gia cầm địa phương;
⦁ Thường xuyên thực hiện vệ sinh tiêu độc khử trùng; …
Bài 9. Thống kê tổng số giờ nắng của các tháng trong năm 2022 tại trạm quan trắc Nam
Định từ tháng 1 đến tháng 12 lần lượt là: 34,4; 27,5; 49,4; 108,2; 88,8; 186,6; 190,7;
151,7; 133,2; 165,0; 126, 2; 102,1 (đơn vị: giờ) (Nguồn: Tổng cục thống kê).
a) Lập bảng số liệu thống kê số giờ nắng của các tháng trong năm 2022 tại trạm quan
trắc Nam Định theo mẫu sau:
61
Trường TH và THCS FPT Cầu Giấy

Toán 8

Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Tổng số giờ nắng
? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ?
(h)
b) Hãy hoàn thành biểu đồ hình bên dưới để nhận được biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn
tổng số giờ nắng của các tháng trong năm 2022 tại trạm quan trắc Nam Định.
Tổng số
giờ nắng (h)
250

? ?
200
?
?
150 ? ?
? ?
?
100
?
50 ? ?

0
Tháng

c) Tổng số giờ nắng tại trạm quan trắc Nam Định trong tháng nào cao nhất? Thấp nhất?
d) Hãy nhận xét về sự thay đổi số giờ nắng của các tháng trong năm 2022 tại trạm quan
trắc Nam Định trong các khoảng thời gian: tháng 1 – tháng 2; tháng 2 – tháng 3; tháng
3 – tháng 4; tháng 4 – tháng 5; tháng 5 – tháng 6; tháng 6 – tháng 7; tháng 7 – tháng 8;
tháng 8 – tháng 9; tháng 9 – tháng 10; tháng 10 – tháng 11; tháng 11 – tháng 12.
e) Một bài báo có nêu thông tin: “So với tháng 9, tổng số giờ nắng tại trạm quan trắc Nam
Định trong tháng 10 tăng lên xấp xỉ 34%”. Thông tin của bài báo đó có chính xác không?
Hướng dẫn giải
a) Ta lập bảng số liệu thống kê số giờ nắng của các tháng trong năm 2022 như sau:
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

62
Trường TH và THCS FPT Cầu Giấy

Toán 8

Tổng
số giờ
34,4 27,5 49,4 108,2 88,8 186,6 190,7 151,7 133,2 165,0 126,2 102,1
nắng
(h)
b) Ta hoàn thành được biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn số giờ nắng của các tháng trong
năm 2022 tại trạm quan trắc Nam Định như sau:
Tổng số
giờ nắng (h)
250

186.6190.7
200
165
151.7
150 133.2 126.2
108.2 102.1
88.8
100
49.4
50 34.4 27.5

0
Tháng

c) Số giờ nắng tại Nam Định trong tháng 7 là cao nhất 190,7 h  và tháng 2 là thấp

nhất  27,5 h  .

d) Số giờ nắng của các tháng trong năm 2022 tại Nam Định giảm trong các khoảng
thời gian: tháng 1 – tháng 2; tháng 4 – tháng 5; tháng 7 – tháng 8; tháng 8 – tháng 9;
tháng 10 – tháng 11; tháng 11 – tháng 12.
Số giờ nắng của các tháng trong năm 2022 tại Nam Định tăng trong các khoảng thời
gian: tháng 2 – tháng 3; tháng 3 – tháng 4; tháng 5 – tháng 6; tháng 6 – tháng 7; tháng
9 – tháng 10.

63
Trường TH và THCS FPT Cầu Giấy

Toán 8

e) So với tháng 9, số giờ nắng tại Nam Định trong tháng 10 bằng
165
 100%  123,87%.
133,2
Khi đó tháng 10 tăng khoảng 123,87%  100%  23,87% so với tháng 9.
Vậy thông tin của bài báo đó không chính xác.
Dạng 2. Các bài toán về xác suất
Bài 10. Một túi đựng 10 tấm thẻ bài có kích thước giống nhau và được ghi số
1; 2; 3; ...; 10. Hoa rút ngẫu nhiên một tấm thẻ từ trong hộp.
a) Liệt kê các kết quả có thể của hành động trên.
b) Liệt kê các kết quả thuận lợi cho các biến cố:
A: “Rút được tấm thẻ có ghi số lẻ”;
B: “Rút được tấm thẻ có ghi số nguyên tố”;
C: “Rút được tấm thẻ có ghi số chia hết cho 3”.
Hướng dẫn giải
a) Các kết quả có thể của hoạt động đã cho là các tấm thẻ có ghi số 1; 2; 3; ...; 10. Có
10 kết quả có thể.
b) Các kết quả thuận lợi cho biến cố A là các tấm thẻ ghi số 1; 3; 5; 7; 9.
Các kết quả thuận lợi cho biến cố B là các tấm thẻ ghi số 2; 3; 5; 7.
Các kết quả thuận lợi cho biến cố C là các tấm thẻ ghi số 3; 6; 9.
Bài 11. Một túi đựng bút tô màu của bé Mai có 5 chiếc bút màu vàng, 3 chiếc bút màu
cam, 4 chiếc bút màu xanh và 2 chiếc bút màu tím (các chiếc bút có cùng khối lượng
và kích thước). Bé Mai lấy ngẫu nhiên một chiếc bút từ trong túi. Tính xác suất của các
biến cố sau:
A: “Lấy được chiếc bút màu tím”;
B: “Lấy được chiếc bút màu cam hoặc màu xanh”;
C: “Không lấy được chiếc bút màu vàng”;

64
Trường TH và THCS FPT Cầu Giấy

Toán 8

D: “Lấy được chiếc bút màu vàng”.


Hướng dẫn giải
Có 5  3  4  2  14 kết quả có thể xảy ra và các kết quả là đồng khả năng.
2 1
Xác suất của biến cố A là P  A    .
14 7
3 4 7 1
Xác suất của biến cố B là P  B     .
14 14 2
3 4 2 9
Xác suất của biến cố C là P  C    .
14 14
5
Xác suất của biến cố D là P  D   .
14
Bài 12. Bác bảo vệ theo dõi số khách đến cơ quan mỗi ngày trong một tháng. Kết quả
thu được như bảng sau:
Số khách 0 1 2 3 4 5 6 7
Số ngày 3 6 5 9 3 2 1 1
a) Gọi A là biến cố “Trong một ngày có từ 3 khách trở lên đến cơ quan”. Hỏi có bao
nhiêu ngày biến cố A xảy ra?
b) Tính xác suất thực nghiệm của biến cố A.
c) Hãy ước lượng xác suất của biến cố B: “Trong một ngày có số khách đến cơ quan là
số lẻ”.
Hướng dẫn giải
a) Theo bảng thống kê, số ngày có từ 3 khách trở lên đến cơ quan là:
9  3  2  1  1  16 (ngày).
b) Số ngày bác bảo vệ theo dõi là: 3  6  5  9  3  2  1  1  30 (ngày).
16 8
Xác suất thực nghiệm của biến cố A là: P  A   .
30 15
c) Theo bảng thống kê, số ngày có khách đến cơ quan là số lẻ là 6  9  2  1  18 (ngày)

65
Trường TH và THCS FPT Cầu Giấy

Toán 8

18 3
Xác suất thực nghiệm của biến cố B là P  B     60%.
30 5
Vậy xác suất của biến cố B được ước lượng là 60%.
Bài 13. Một công ty chế biến hạt điều đã thống kê các loại hạt điều thu hoạch được
như bảng sau:
Loại hạt điều Loại 1 Loại 2 Loại 3
Khối lượng thu hoạch được 1 450 2 230 1 860
a) Hãy tính xác suất thực nghiệm của các biến cố sau (làm tròn kết quả đến chữ số thập
phân thứ tư):
A: “Hạt điều đạt loại 1”;
B: “Hạt điều đạt loại 2 và loại 3”.
b) Công ty lấy ngẫu nhiêm 100 kg hạt điều chưa phân loại và tiến hành phân loại. Em
hãy dự đoán xem có bao nhiêu kilôgam hạt điều loại 1?
Hướng dẫn giải
a) Tổng khối lượng các loại hạt điều thu hoạch được là:
1 450  2 230  1 860  5 540 (kg).
1 450
Xác suất thực nghiệm của biến cố A là P  A    0,2617.
5 540
Tổng khối lượng hạt điều loại 2 và loại 3 là: 2 230  1 860  4 090 (kg).
4 090
Xác suất thực nghiệm của biến cố B là P  B    0,7383.
5 540
b) Gọi k là số kilôgam hạt điều loại 1 trong 100 kg hạt điều sau khi phân loại.
k
Ta có P  A   0,2617 suy ra k  0,2617  100  26,17  26 (kg).
100
Vậy có khoảng 26 kg hạt điều loại 1 trong 100 kg hạt điều sau khi phân loại.
2. Hình học
Bài 14. Tìm độ dài x, y trong mỗi trường hợp sau:

66
Trường TH và THCS FPT Cầu Giấy

Toán 8

A
x
M
2
7 M N 3
5
F
E
6 y
15

B C
MN // AB N P

Hình 1 Hình 2 Hình 3

M 3,5cm N

x
B C

Hình 4 Hình 5 Hình 6


Hướng dẫn giải
⦁ Hình 1: A
Ta có MB  AB  AM  7  2  5. 2 x
7 M N
Tam giác ABC có MN // AB, theo định lí Thalès ta có:
6
AM AN 2 x 12
 hay  , suy ra x  .
MB NC 5 6 5
B C
12 MN // AB
Vậy x  .
5 Hình 1
⦁ Hình 2: M
Ta có: EF  MN , NP  MN nên EF // NP. 3
5
F
E
MP  MF  FP  5  15  20. y
15
Tam giác MNP có EF // NP, theo định lí Thalès ta có:
N P

67
Trường TH và THCS FPT Cầu Giấy

Toán 8

ME MF 3 5 3  20 Hình 2
 hay  , suy ra y   12.
MN MP y 20 5
Vậy y  12.
⦁ Hình 3:
Tam giác ABC có M , N lần lượt là trung điểm của AB
và AC nên MN là đường trung bình của tam giác.
1 1
Do đó MN  BC   15  7,5  cm  .
2 2
Vậy x  7,5 cm. Hình 3
⦁ Hình 4:
A
Tam giác ABC có M , N lần lượt là trung điểm của AB
và AC nên MN là đường trung bình của tam giác. M 3,5cm N
1
Do đó MN  BC.
2 x
B C
Suy ra x  BC  2MN  2  3,5  7  cm  .
Hình 4
Vậy x  7 cm.
⦁ Hình 5:

Xét tam giác ABC có AD là phân giác trong góc BAC

 ), nên AB  DB , hay DB  DC
  CAD
(do BAD
AC DC AB AC
3 DC 8,5  3
Do đó  , suy ra DC   5,1.
5 8,5 5
Hình 5
Khi đó x  BC  DB  DC  3  5,1  8,1.

68
Trường TH và THCS FPT Cầu Giấy

Toán 8

⦁ Hình 6:
 (do
Xét tam giác IKJ có IL là phân giác trong góc KIJ

 ), nên IK  LK hay LK  LJ
  JIL
KIL
IJ LJ IK IJ
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
LK LJ LK  LJ KJ 12,5 Hình 6
    .
6, 2 8,7 6,2  8,7 14,9 14,9
12,5
Suy ra LJ   8,7  7,3.
14,9
Bài 15. Cho tam giác ABC vuông tại A  AB  AC  . Gọi I là trung điểm của cạnh

BC . Qua I vẽ IN vuông góc với AC tại N . Lấy điểm D sao cho N là trung điểm
của ID.
a) Chứng minh N là trung điểm của AC và tứ giác ADCI là hình thoi.
DK 1
c) Đường thẳng BN cắt cạnh DC tại K . Chứng minh  .
DC 3
Hướng dẫn giải
a) Xét ABC có AB  AC ; IN  AC nên B
AB // IN .
I
Mà I là trung điểm của BC nên IN là đường
trung bình của tam giác, do đó N là trung điểm A C
N
của AC.
K
Xét tứ giác ADCI có: N là trung điểm của D

ID, AC nên ADCI là hình bình hành.


Lại có IN  AC hay ID  AC nên hình bình hành ADCI là hình thoi.

69
Trường TH và THCS FPT Cầu Giấy

Toán 8

b) Kẻ IH // BK  H  CD  , mà I là trung điểm B

của BC , nên IH là đường trung bình của


I
BKC. Do đó H là trung điểm của KC hay
KH  HC 1 A C
N
H
Xét DIH có N là trung điểm của DI và K
D
NK // IH (do BK // IH ) nên NK là đường
trung bình của DIH , suy ra K là trung điểm
của DH hay DK  KH  2 

DK 1
Từ 1 và  2  suy ra DK  KH  HC. Do đó  .
DC 3

Bài 16. Cho ABC trung tuyến AD. Vẽ tia phân giác của 
ADB cắt AB tại M , tia

phân giác của 


ADC cắt AC tại N . Chứng minh rằng:
MB BD MB NC
a)  . b)  . c) MN // BC.
MA AD MA NA
Hướng dẫn giải
a) Xét ABD có DM là đường phân giác của A


ADB nên
DA MA
 (tính chất đường phân giác
DB MB
M N
trong tam giác).
b) Xét ACD có DN là đường phân giác của
B D C
 DA NA
ADC nên  (tính chất đường phân giác
DC NC
trong tam giác).
DA MA MB NC
Mà  (câu a) và DB  DC nên  .
DB MB MA NA
MB NC
c) Xét ABC có:  (câu b) nên MN // BC (định lí Thalès đảo).
MA NA
70
Trường TH và THCS FPT Cầu Giấy

Toán 8

 cắt cạnh BC tại điểm


Bài 17. Cho tam giác ABC có AB  AC. Tia phân giác BAC
D. Gọi M là trung điểm của cạnh BC . Qua điểm M kẻ đường thẳng song song với
đường thẳng AD cắt các đường thẳng AC , AB lần lượt tại E và K . Chứng minh rằng:
AK DM
a) Tam giác AEK cân. b)  . c) BK  EC.
EC MB
Hướng dẫn giải
  BKM
a) Vì AD // KM nên BAD  (đồng vị). K

  CEM
Vì AD // EM nên CAD  (đồng vị).
A
E
Mà AD là tia phân giác của 
BAC nên
  CAD
BAD .

  CEM
Do đó BKM 
 , lại có CEM AEK nên B D M C


BKM AEK hay 
AKE  
AEK .

Tam giác AEK có 


AKE  
AEK nên là tam giác cân tại A.
AE DM
b) Xét ACD có EM // AD, theo định lí Thalès ta có  .
EC MC
Mà AEK cân tại A nên AK  AE.
Lại có điểm M là trung điểm của BC nên MB  MC.
AK DM
Do đó  .
EC MB
DM AK
c) Xét BMK có AD // KM , theo định lí Thalès ta có  .
BM BK
AK DM AK AK
Theo câu a, ta có  nên  , do đó EC  BK .
EC MB EC BK
Bài 18. Cho tứ giác ABCD. Gọi E , F , I theo thứ tự là trung điểm của AD, BC , AC.
Chứng minh rằng:

71
Trường TH và THCS FPT Cầu Giấy

Toán 8

AB  CD
a) EI // CD và IF // AB. b) EF  .
2
Hướng dẫn giải
a) Xét ADC có E , I lần lượt là trung điểm của B

AD, AC nên EI là đường trung bình của ADC .


A
CD
Do đó EI // CD và EI  . F
2
E
Xét ABC có I , F lần lượt là trung điểm của I

AC , BC nên IF là đường trung bình của ABC.


D C
AB
Do đó IF // AB và IF  .
2
b) Trong EIF ta có: EF  EI  IF (dấu "=" xảy ra khi E , I , F thẳng hàng)
CD AB
Mà EI  ; IF  (chứng minh ở câu a)
2 2
AB  CD
Do đó EF  .
2

AB  CD
Vậy EF  (dấu bằng xảy ra khi AB // CD).
2
Bài 19. Cho hình thang ABCD có hai đáy AB và CD. Gọi M là trung điểm của CD,
E là giao điểm của MA và BD, F là giao điểm của MB và AC.
a) Chứng minh rằng EF // AB.
b) Đường thẳng EF cắt AD, BC lần lượt tại H và N . Chứng minh HE  EF  FN .
c) Biết AB  7,5 cm, CD  12 cm. Tính độ dài HN .
Hướng dẫn giải

72
Trường TH và THCS FPT Cầu Giấy

Toán 8

a) Vì ABCD là hình thang có hai đáy AB và A B


CD nên AB // CD.
H N
Vì AB // DM (do AB // CD ), nên theo hệ quả E F

AE AB
định lí Thalès ta có  . 1 D M C
EM DM
Vì AB // MC (do AB // CD ), nên theo hệ quả
BF AB
định lí Thalès ta có  . 2
FM MC
Lại có M là trung điểm của CD nên DM  MC.  3

AE BF
Từ 1 ,  2  và  3 ta có  , theo định lí Thalès đảo ta có EF // AB.
EM FM
HE AE
b) Xét ADM có HE // DM , theo hệ quả định lí Thalès ta có  .
DM AM
EF AE
Xét AMC có EF // MC , theo hệ quả định lí Thalès ta có  .
MC AM
HE EF
Do đó  , mà DM  MC nên HE  EF .
DM MC
Chứng minh tương tự ta cũng có EF  FN . Suy ra HE  EF  FN .
1 1
c) Vì M là trung điểm của CD nên DM  MC  CD   12  6 cm.
2 2
AE AB 7,5 5 AE EM
Theo câu a, ta có    . Suy ra  .
EM DM 6 4 5 4
AE EM AE  EM AM
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:    .
5 4 54 9
AE 5
Do đó  .
AM 9
HE AE 5
Mà theo câu b,   .
DM AM 9

73
Trường TH và THCS FPT Cầu Giấy

Toán 8

5 5 10
Suy ra HE  DM   6  cm.
9 9 3
10
Vậy HN  3HE  3   10 cm.
3
Bài 20. Cho ABC có AD là trung tuyến, trọng tâm G , đường thẳng đi qua G cắt các
cạnh AB, AC lần lượt tại E , F . Từ B, C kẻ các đường song song với EF cắt AD lần
lượt tại M , N . Chứng minh rằng:
BE MG BE CF AB AC
a)  . b)   1. c)   3.
AE AG AE AF AE AF
Hướng dẫn giải
a) Xét ABM có EG // BM , theo định lí A

BE MG
Thalès ta có:  .
AE AG
b) Xét DCN có BM // CN , theo định lí
F
G
DN DC
Thalès ta có:  . E
M
MD DB
Mà D là trung điểm của BC (do AD là trung B D C
N
tuyến của tam giác) nên DC  DB.
DN DC
Do đó   1, nên DM  DN .
MD DB
Suy ra GM  GN  GM  GM  MN  2GM  2 MD  2GD.
Lại có G là trọng tâm ABC nên AG  2GD.
CF GN
Xét ACN có FG // CN , theo định lí Thalès ta có:  .
AF AG
BE CF MG GN GM  GN 2GD
Suy ra       1.
AE AF AG AG AG 2GD
AB AM
c) Xét ABM có EG // BM , theo định lí Thalès ta có:  .
AE AG

74
Trường TH và THCS FPT Cầu Giấy

Toán 8

AC AN
Xét ACN có FG // CN , theo định lí Thalès ta có:  .
AF AG
AB AC AM AN AG  GM  AG  GM  MN
Suy ra    
AE AF AG AG AG
2 AG  2GM  2MD 2 AG  2  GM  MD  2 AG  2GD
  
AG AG AG
1
2 AG  2  AG 3 AG
 2   3.
AG AG
AB AC
Vậy   3.
AE AF
Bài 21. Cho tam giác ABC có BC  15 cm, CA  18 cm và AB  12 cm. Gọi I và G
lần lượt là tâm đường tròn nội tiếp và trọng tâm ABC .
a) Chứng minh IG // BC.
b) Tính độ dài đoạn thẳng IG.
Hướng dẫn giải
a) Gọi AD là đường phân giác góc BAC A
 D  BC .

Xét ABC có AD là đường phân giác của BAC
AB DB DC DB
nên  , hay  . I G
AC DC AC AB
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
B D M C
DC DB DC  DB BC 15 1
     .
AC AB AC  AB AC  AB 18  12 2
1 1 1 1
Suy ra CD  AC   18  9 cm và BD  AB   12  6 cm.
2 2 2 2
AI AC 18
Xét ACD, có CI là đường phân giác của 
ACD nên    2.
DI CD 9

75
Trường TH và THCS FPT Cầu Giấy

Toán 8

AG
Mặt khác, do G là trọng tâm của ABC nên  2.
GM
AI AG
Do đó   2, theo định lí Thalès đảo ta có IG // BC.
ID GM
1 1
b) Gọi M là trung điểm của BC . Khi đó MB  MC  BC   15  7,5 cm.
2 2
Suy ra DM  BM  BD  7,5  6  1,5 cm.
IG AG 2
Xét ADM có IG // BC , theo hệ quả định lí Thalès ta có   .
DM AM 3
2 2
Suy ra IG  DM   1,5  1 cm.
3 3
3. Một số bài toán thực tế liên quan đến hình học
Bài 22. Vì kèo mái tôn là một trong những bộ phận không thể thiếu trong cấu tạo mái
nhà lợp tôn. Nó giúp chống đỡ và giảm trọng lực của những ảnh hưởng từ các yếu tố
bên ngoài tác động vào (Hình a).

y
2,7 m
2,8 m
x

Hình a Hình b
Một vì kèo mái tôn được vẽ lại như Hình b. Tính độ dài x của cây chống đứng bên và
độ dài y của cánh kèo.
Hướng dẫn giải

76
Trường TH và THCS FPT Cầu Giấy

Toán 8

y
D 2,7 m E
2,8 m
x
B M C
N P

Đặt các điểm A, B, C , D, E , M , N , P như hình vẽ trên.


⦁ Xét AMC có E , P lần lượt là trung điểm của AC , MC (do EA  EC , PM  PC )
nên EP là đường trung bình của AMC.
1 1
Do đó EP  AM   2,7  1,35  m  (tính chất đường trung bình của tam giác).
2 2
Hay x  1,35  m  .

⦁ Ta có MB  MN  NB và MC  MP  PC
Mà MN  NB  MP  PC nên MB  MC.
Xét ABC có D , M lần lượt là trung điểm của AB, BC (do DB  DA, MB  MC ) nên
DM là đường trung bình của ABC.
1
Do đó DM  AC (tính chất đường trung bình của tam giác).
2
Suy ra AC  2 DM  2  2,8  5,6  m . Hay y  5,6  m  .

Vậy độ dài của cây chống đứng bên và độ dài của của cánh kèo lần lượt là x  1,35  m  ;

y  5,6  m  .

77
Trường TH và THCS FPT Cầu Giấy

Toán 8

Bài 23. Để đo khoảng cách giữa hai vị trí B và E ở


hai bên bờ sông, bác Minh chọn ba vị trí A, F , C
cùng nằm ở bên bờ sông sao cho ba điểm C , E , B
thẳng hàng; ba điểm C , F , A thẳng hàng và
AB // EF . Sau đó bác Minh đo được AF  50 m,
FC  35 m và EC  42 m. Tính khoảng cách giữa
hai vị trí B và E.
Hướng dẫn giải
EC CF 42 35
Xét ABC có AB // EF , theo định lí Thalès ta có  , hay  .
EB FA BE 50
42  50
Suy ra BE   60 m.
35
Bài 24. Lúc 6 giờ sáng, bạn Hải đi xe đạp từ điểm A đến trường (tại điểm B) phải leo
lên và xuống một con dốc với đỉnh dốc tại điểm C (như hình vẽ).

Điểm H là một điểm thuộc đoạn thẳng AB sao cho CH đường là phân giác 
ACB,
AH  0,32 km và BH  0,4 km. Biết bạn Hải đi xe đạp đến C lúc 6 giờ 30 phút với
tốc độ trung bình lên dốc là 4 km/h. Hỏi bạn Hải đến trường lúc mấy giờ nếu tốc độ
trung bình xuống dốc là 10 km/h?
Hướng dẫn giải

A 0,32 km H 0,4 km B

78
Trường TH và THCS FPT Cầu Giấy

Toán 8

Thời gian để bạn Hải đi từ A đến C là: 6 giờ 30 phút  6 giờ  30 phút  0,5 giờ.
Quãng đường mà bạn Hải đi từ A đến C trong 0,5 giờ với tốc độ trung bình lên dốc
4 km/h là: AC  S AC  4  0,5  2 (km).
HA CA
Xét ACB có CH là đường phân giác của 
0,32 2
ACB, nên ta có:  hay 
HB CB 0, 4 CB
0,4  2
Suy ra CB   2,5 (km).
0,32
Thời gian để bạn Hải đi hết quãng đường 2,5 km với tốc độ trung bình xuống dốc 10
2,5
km/h là:  0,25 (giờ).
10
Như vậy, tổng thời gian bạn Hải đi từ A đến trường B là
0,5  0,25  0,75 (giờ)  45 (phút).
Một số dạng khác

Bài 25.
14
a) Tìm giá trị lớn nhất của phân thức M  .
x  2x  4
2

11
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của phân thức N  .
12  4 x  x 2
Hướng dẫn giải
14 14 14
a) Ta có M   2  .
x  2 x  4  x  2 x  1  3  x  1  3
2 2

Với mọi x, ta luôn có  x  1  0 nên  x  1  3  0


2 2

14 14 14
Suy ra  , hay M  .
 x  1  3 3
2
3

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi  x  1  0, tức là x  1.


2

14
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức M là tại x  1.
3
79
Trường TH và THCS FPT Cầu Giấy

Toán 8

11 11 11
b) Ta có N    .
12  4 x  x   x  4 x  4   16   x  2   16
2 2 2

Với mọi x, ta luôn có  x  2   0 nên   x  2   16  16


2 2

11 11 11
Suy ra  , hay N  .
  x  2   16 16
2
16

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi  x  2   0, tức là x  2.


2

11
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức N là tại x  2.
16
Bài 26. Rút gọn các phân thức sau:
x 3  y 3  z 3  3 xyz
a) A  2 .
x  y 2  z 2  xy  yz  xz
x 24  x 20  x16  ...  x 4  1
b) B  26 .
x  x 24  x 22  ...  x 2  1
Hướng dẫn giải
x 3  y 3  z 3  3 xyz
a) Ta có: A 
x 2  y 2  z 2  xy  yz  xz

 x  y  3 xy  x  y   z 3  3xyz
3


x 2  y 2  z 2  xy  yz  xz

 x  y  z 3  3xy  x  y  z 
3


x 2  y 2  z 2  xy  yz  xz

x  y  z  3  x  y  z  x  y  z   3 xy  x  y  z 
3


x 2  y 2  z 2  xy  yz  xz

 x  y  z   x  y  z   3  x  y  z  3 xy 
2


x 2  y 2  z 2  xy  yz  xz

 x  y  z  x 2
 y 2  z 2  2 xy  2 yz  2 zx  3xz  3 yz  3 xy 

x 2  y 2  z 2  xy  yz  xz

80
Trường TH và THCS FPT Cầu Giấy

Toán 8

 x  y  z x 2
 y 2  z 2  xy  yz  zx 
  x  y  z.
x 2  y 2  z 2  xy  yz  xz
x 24  x 20  x16  ...  x 4  1
b) Ta có: B  , xét phân thức nghịch đảo của phân thức B là:
x 26  x 24  x 22  ...  x 2  1
1 x 26  x 24  x 22  ...  x 2  1

B x 24  x 20  x16  ...  x 4  1


x 26
 x 22  x18  ...  x 6  x 2    x 24  x 20  ...  x 4  1
x 24  x 20  x16  ...  x 4  1
x 2  x 24  x 20  ...  x 4  1   x 24  x 20  ...  x 4  1

x 24  x 20  x16  ...  x 4  1


x 24
 x 20  ...  1 x 2  1
 x 2  1.
x  x  x  ...  x  1
24 20 16 4

1
Vậy B  .
x2  1
2k  1
Bài 27. Cho a1; a2 ; a3 ; ; a2023 ; a2024 là 2024 số thực thỏa mãn ak  với
k  k
2 2

k 1; 2; 3; ; 2024. Tính tổng S2024  a1  a2  a3   a2024 .


Hướng dẫn giải

 k  1  k
2
2k  1 2k  1
2
1 1
Ta có ak      2 .
 k  k   k  k  1 k   k  1  k  1
2 2 2 2
2 2
k

Do đó S2024  a1  a2  a3   a2024

1 1   1 1 1 1   1 1 
S 2024   2  2    2  2    2  2   ...    2 
1 2   2 3   3 4   2023 2024 
2

1 20242  1
1  .
2024 2 20242

81
Trường TH và THCS FPT Cầu Giấy

Toán 8

1 1 1
Bài 28. Cho x, y , z  0 thoả mãn x  y  z  xyz và    3.
x y z

1 1 1
Tính giá trị của biểu thức P    .
x2 y 2 z 2

Hướng dẫn giải

1 1 1
Do x, y, z  0 nên từ giả thiết x  y  z  xyz ta có:    1.
xy yz zx

2
1 1 1 1 1 1  1 1 1
Xét biểu thức: P  2  2  2       2    
x y z x y z  xy yz zx 

Khi đó P  32  2  1  9  2  7.

Vậy P  7.

a b c a2 b2 c2
Bài 29. Cho    1. Chứng minh rằng    0.
bc ca ab bc ca ab
Hướng dẫn giải

a b c
Với a  b; b  c; c  a ta xét    1. 1
bc ca ab

Do a  b; b  c; c  a nên a  b  c  0.

Khi đó ta nhân hai vế của 1 với a  b  c thì được:

aa  b  c ba  b  c ca  b  c


  abc
bc ca ab

a 2  a  b  c  b2  b  a  c  c 2  c  a  b 
Hay   abc
bc ca ab

82
Trường TH và THCS FPT Cầu Giấy

Toán 8

a2 b2 c2
Nên a b c abc
bc ca ab

a2 b2 c2
Suy ra    0.
bc ca ab

a2 b2 c2
Vậy    0.
bc ca ab

Bài 30. Biết x  – y; y  – z ; z  – x, rút gọn biểu thức sau:

x 2  yz y 2  xz z 2  xy
A   .
 x  y  x  z   y  x  y  z   z  x  z  y 
Hướng dẫn giải

Với x  – y; y  – z ; z  – x, ta có:

x 2  yz y 2  xz z 2  xy
A  
 x  y  x  z   y  x  y  z   z  x  z  y 


x 2
 yz   y  z 

y 2
 xz   z  x 

z 2
 xy   x  y 
 x  y  y  z  z  x   x  y  y  z  z  x   x  y  y  z  z  x 
x 2 y  x 2 z  y 2 z  yz 2  y 2 z  xy 2  xz 2  x 2 z  z 2 x  z 2 y  x 2 y  xy 2

 x  y  y  z  z  x 
0
  0.
 x  y  y  z  z  x 
Vậy A  0.

1 1 1 1 1 1
Bài 31. Rút gọn biểu thức B   ab  bc  ca       abc  2  2  2  .
a b c a b c 
Hướng dẫn giải

83
Trường TH và THCS FPT Cầu Giấy

Toán 8

Với a, b, c  0, ta có

1 1 1  1 1 1
B   ab  bc  ca       abc  2  2  2 
a b c a b c 

1 1 1  1 1 1  1 1 1   abc abc abc 


 ab      bc      ca       2  2  2 
a b c a b c a b c  a b c 

ab bc ca bc ac ab
ba  cbc a  
c a b a b c

 2  a  b  c .

Vậy B  2  a  b  c  .

Bài 32. Cho a  b  c  0, hãy tính giá trị của biểu thức:

 a  b b  c c  a  c a b 
C       .
 c a b  a  b b  c c  a 
Hướng dẫn giải

Điều kiện a, b, c  0.

Với a  b  c  0, ta có a  b  c; b  c   a; c  a  b.

 a  b b  c c  a  c a b 
Ta có C        
 c a b  a  b b  c c  a 

 a b bc ca c  ab bc c a a ab bc ca b


           

c b  a 
a b 
c b  b c 
a c b  c 
a a
M N P

a b bc ca c
Xét M     
 c a b  ab

84
Trường TH và THCS FPT Cầu Giấy

Toán 8

c bc ca c b 2  bc  ac  a 2
1     1  
a b  a b  a b ab

c  b  a  b  a   c  b  a  c  b  a  b  a  c 
1  1 
ab ab ab ab

c   a  b  c  c  c  2c 2c 3
1  1 1 .
ab ab ab abc

2a 3 2b3
Tương tự, N  1  ; P 1 .
abc abc

2c 3 2a 3 2b 3 2  a3  b3  c3 
Khi đó C  M  N  P  1  1 1 3 .
abc abc abc abc

Mặt khác, do a  b  c  0 nên ta có  a  b  c   0


3

Suy ra  a  b   c 3  3  a  b  c  a  b  c   0
3

a 3  b3  3ab  a  b   c 3  3  a  b  c  a  b  c   0

a 3  b 3  c 3  3  a  b   ab  ac  bc  c 2   0

a 3  b3  c 3  3  a  b   a  b  c   c  b  c    0

a 3  b3  c 3  3  a  b  b  c  a  c   0

a 3  b3  c 3  3  c   a  b   0

a 3  b 3  c 3  3abc  0

a 3  b3  c 3  3abc.

2   3abc 
Vậy C  3   3  6  9.
abc

85
Trường TH và THCS FPT Cầu Giấy

Toán 8

-----HẾT-----

86

You might also like