Professional Documents
Culture Documents
Toán 8
1
Trường TH và THCS FPT Cầu Giấy
Toán 8
2
Trường TH và THCS FPT Cầu Giấy
Toán 8
Toán 8
4
Trường TH và THCS FPT Cầu Giấy
Toán 8
17% Italy
Đức
5% 39%
Hà Lan
7%
Thụy Điển
Ba Lan
13%
Khác
19%
Sản lượng gạo xuất khẩu của Việt Nam sang Italy gấp mấy lần sản lượng gạo xuất khẩu
của Việt Nam sang Ba Lan?
A. 7,8 lần. B. 7 lần. C. 8,7 lần. D. 8 lần.
Câu 16. Quan sát biểu đồ sau:
109000
5
Trường TH và THCS FPT Cầu Giấy
Toán 8
25 23
22 22 22
23
22 22
20 Nhiệt độ
cao nhất
15
Nhiệt độ
10 thấp nhất
0
Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bảy Chủ nhật
Ngày trong tuần
(Nguồn : Trung tâm Dự báo khí tượng thủy văn quốc gia)
Ngày nào sau đây chênh lệch giữa nhiệt độ cao nhất và nhiệt độ thấp nhất trong tuần
của TP. Hồ Chí Minh là 9C?
A. Thứ Năm. B. Thứ Bảy. C. Chủ nhật. D. Thứ Hai.
Câu 18. Biểu đồ dưới đây thể hiện số sách trong thư viện của một lớp.
Môn học Số sách
Toán
Ngữ văn
Tin học
6
Trường TH và THCS FPT Cầu Giấy
Toán 8
Lịch sử và Địa lí
: 2 quyển sách
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Số sách Toán trong thư viện là 7 quyển.
B. Số sách Ngữ Văn nhiều hơn số sách Tin học là 2 quyển.
C. Tổng số sách trong thư viện là 21 quyển.
D. Số sách Khoa học tự nhiên nhiều hơn số sách Lịch sử và Địa lí là 8 quyển.
Câu 19. Biểu đồ dưới đây biểu diễn số lượng học sinh của một lớp chọn loại nước
uống trong đợt liên hoan cuối năm. Biết mỗi học sinh chỉ chọn một loại nước uống và
tất cả học sinh của lớp đều tham gia bình chọn.
Số người chọn
14
12
12 11
10
8
8
6 5
4
2
0
Nước cam Nước dừa Nước chanh Nước mía Loại nước
7
Trường TH và THCS FPT Cầu Giấy
Toán 8
10%
20%
Lê
Táo
40%
Nhãn
30%
Nho
8
Trường TH và THCS FPT Cầu Giấy
Toán 8
Kế toán đã ghi nhầm số liệu của một kho trong biểu đồ cột kép đó. Theo em, kế toán
đã ghi nhầm số liệu ở kho nào?
A. Kho 1. B. Kho 2 và kho 4.
C. Kho 1 và kho 3. D. Kho 4.
Sử dụng biểu đồ dưới đây để trả lời các câu hỏi Câu 22, Câu 23.
Biểu đồ dưới đây biểu diễn doanh thu du lịch lữ hành theo giá hiện hành tại Đà Nẵng
qua các năm 2019, 2020, 2021, 2022 (sơ bộ):
Tỉ đồng
2500 2267.09
2113.3
1905.6
2000
1500
1000
563.8 635.71
500
0
2018 2019 2020 2021 2022 (sơ bộ) Năm
9
Trường TH và THCS FPT Cầu Giấy
Toán 8
Toán 8
BÚA
Lần thứ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Dũng L B B K L B K B K K
Nam B K L L K B L K L B
Câu 32. Xác suất thực nghiệm của sự kiện “Dũng ra búa” là
3 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
10 2 5 5
Câu 33. Xác suất thực nghiệm của sự kiện “Dũng thắng” là
3 3 2 1
A. . B. . C. . D. .
10 5 5 2
Câu 34. Xác suất thực nghiệm của sự kiện “Dũng và Nam hòa nhau” là
4 1 1 2
A. . B. . C. . D. .
5 2 10 5
Câu 35. Xác suất thực nghiệm của sự kiện “Nam không thua Dũng” là
11
Trường TH và THCS FPT Cầu Giấy
Toán 8
4 1 1 2
A. . B. . C. . D. .
5 2 10 5
AM 3 AM
Câu 36. Cho điểm M thuộc đoạn thẳng AB, thỏa mãn . Tỉ số là
MB 8 AB
5 5 3 8
A. . B. . C. . D. .
8 11 11 11
Câu 37. Cho hình bên, trong đó DE // BC , A
BD BE BD BE
A. . B. . E
AD BC AD EC D
DE BC AD BC
C. . D. . A C
AC BE AB EC
Câu 39. Cho hình bên, biết DE // AC. Giá trị B
của x là x 7 cm 12 cm
12
Trường TH và THCS FPT Cầu Giấy
Toán 8
x A
Câu 41. Cho hình bên. Tỉ số bằng
y
7 1 7,5
A. . B. . 3,5
15 7
x y
15 1
C. . D. . B D C
7 15
Câu 42. Cho hình thang ABCD AB // CD A B
13
Trường TH và THCS FPT Cầu Giấy
Toán 8
Câu 46. Cho tam giác ABC , các đường trung tuyến BD và CE cắt nhau tại G. Gọi
I , K theo thứ tự là trung điểm của GB, GC. Biết AG 4 cm. Độ dài các đoạn thẳng
EI và DK lần lượt là
A. 3 cm và 3 cm. B. 3 cm và 2 cm.
C. 2 cm và 2 cm. D. 1 cm và 2 cm.
Câu 47. Cho tam giác ABC , đường trung tuyến AM . Gọi D là trung điểm của AM , E
là giao điểm của BD và AC , F là trung điểm của EC . Biết AC 9 cm, độ dài đoạn
AE là
A. 4,5 cm. B. 3 cm. C. 2 cm. D. 6 cm.
D BC . Tỉ lệ thức
Câu 48. Cho tam giác ABC , AD là đường phân giác của BAC
nào sau đây đúng?
AB AC AD BD DB DC DB BC
A. . B. . C. . D. .
BD BC AC DC AB AC DC AC
Câu 49. Cho hình bên. Biết rằng các số A
trên hình có cùng đơn vị đo là cm. Giá trị
x và y lần lượt là 15 20
A. 16 cm và 12 cm.
x y
B C
B. 14 cm và 14 cm. D
28
C. 14,3 cm và 10,7 cm.
D. 12 cm và 16 cm.
Câu 50. Cho tam giác ABC có D, E lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC và
DE 4 cm. Biết đường cao AH 6 cm, diện tích tam giác ABC là
A. 24 cm 2 . B. 48 cm 2 . C. 12 cm 2 . D. 32 cm 2 .
B. Bài tập tự luận
1. Một số yếu tố thống kê và xác suất
Dạng 1. Các bài toán về thống kê
14
Trường TH và THCS FPT Cầu Giấy
Toán 8
Bài 1. Em hãy đề xuất phương pháp thu thập dữ liệu cho các vấn đề sau và cho biết
phương pháp thu thập đó là gián tiếp hay trực tiếp:
a) Tên 10 tỉnh/ thành phố có diện tích lớn nhất Việt Nam.
b) Các món ăn được UNESCO công nhận là văn hóa phi vật thể.
c) Loại trái cây yêu thích của học sinh lớp 8A được dùng trong tiệc liên quan cuối năm.
Bài 2. Ghép các dữ liệu với loại dữ liệu thích hợp.
1. Xếp loại mức độ hài lòng của khách hàng: Hài lòng; Khá hài a) Số liệu liên tục.
lòng; Chưa hài lòng.
2. Số nhạc cụ mà năm học sinh trong tổ 1 biết chơi: 0; 3; 2; 1; 3. b) Số liệu rời rạc.
3. Chiều cao mực nước thủy văn lớn nhất tại sông Tiền trong 5 c) Dữ liệu không
ngày đầu tháng 8 (đơn vị: mét): 1,68; 1,75; 1,82; 1,66; 1,62. là số, có thể sắp
xếp thứ tự.
4. Năm địa điểm du lịch của Việt Nam mà học sinh lớp 8A thích d) Dữ liệu không
nhất: Vinpearl Safari (Phú Quốc), Đà Lạt, Bà Nà Hill (Đà Nẵng), là số, không thể
Đỉnh Fansipan (Sapa – Lào Cai), Vịnh Hạ Long (Quảng Ninh). sắp xếp thứ tự.
Bài 3.
1) Bạn An muốn thu thập dữ liệu về số các bạn nữ ở tất cả các lớp trong khối 8 của trường.
a) Bạn An có thể thu thập bằng phương pháp nào?
b) Dữ liệu thu được thuộc loại nào?
2) Sau khi thu thập bạn có được bảng thống kê về số học sinh nữ trong từng lớp của
khối 8 như bảng dưới đây:
Lớp 8A1 8A2 8A3 8A4 8A5 8A6 8A7
Số học sinh nữ 15 14 25 22 16 28 30
b) Hãy vẽ biểu đồ hình quạt tròn thể hiện bảng thống kê trên.
15
Trường TH và THCS FPT Cầu Giấy
Toán 8
Bài 4. Một cửa hàng quần áo đưa ra chương trình khuyến mãi giảm giá một số mặt
hàng sau: Quần âu giảm giá 25%; Áo sơ mi giảm 35%; Áo khoác giảm 20%; Quần
Jean giảm 10%.
a) Trong các mặt hàng trên, sản phẩm nào được giảm giá nhiều nhất, ít nhất và với mức
giảm giá bao nhiêu phần trăm?
b) Bạn An đã biểu diễn tỉ lệ giảm giá của các mặt hàng trên bằng biều đồ hình quạt
tròn. Biểu đồ An sử dụng có phù hợp không?
d) Mẹ An đã mua 2 chiếc áo sơ mi với giá mỗi chiếc áo sau khi giảm là 325 000 đồng
và 4 chiếc quần âu. Tổng số tiền mẹ An thanh toán tại quầy là 1 850 000 đồng. Em hãy
tính xem mỗi chiếc áo sơ mi và quần âu nguyên giá sẽ là bao nhiêu tiền.
Bài 5. Hình dưới đây thể hiện số lượng học sinh tham gia đăng kí hai Câu lạc bộ cầu
lông và cờ vua của trường:
Số học sinh
16
14 14
14
12 12
12
10
10
8 8
8 Cầu lông
6 5 Cờ vua
4
2
0
8A1 8A2 8A3 8A4 Lớp
16
Trường TH và THCS FPT Cầu Giấy
Toán 8
b) Cho biết sự khác nhau về việc tham gia đăng kí hai Câu lạc bộ cầu lông và cờ vua
của hai lớp 8A3 và 8A4.
c) Nếu lớp 8A1 có số lượng học sinh tham gia Câu lạc bộ cầu lông chiếm 25% tổng
số học sinh cả lớp. Hãy tính xem lớp 8A1 có bao nhiêu học sinh.
d) Hãy so sánh tổng số học sinh tham gia Câu lạc bộ cầu lông và Câu lạc bộ cờ vua.
Doanh thu của doanh nghiệp A Doanh thu của doanh nghiệp A
45 50
Doanh thu (tỉ đồng)
40
Doanh thu (tỉ đồng)
40 40 32 32 34
30
40 30
34 20
35 32 32
30 10
30 0
2018 2019 2020 2021 2022 Năm 2018 2019 2020 2021 2022 Năm
a) Dữ liệu biểu diễn trên hai biểu đồ có như nhau không? Nếu có hãy lập bảng thống
kê cho dữ liệu đó.
b) Có thể căn cứ vào độ dốc trên hai đường gấp khúc trên hai biểu đồ để đánh giá về
tốc độ doanh thu trong 5 năm của các dữ liệu được biểu diễn không? Tại sao?
Bài 7. Biểu đồ hình quạt tròn ở hình bên biểu diễn tỉ lệ các yếu tố ảnh hưởng đến sinh
trưởng của cây trồng như: Phân bón, Nước tưới, Giống, Kiểm soát dịch hại, Kiểm soát
cỏ dại, Yếu tố khác.
17
Trường TH và THCS FPT Cầu Giấy
Toán 8
a) Cho biết yếu tố nào ảnh hưởng đến sinh trưởng của cây trồng nhiều nhất?
b) Trong các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng của cây thì yếu tố kiểm soát dịch hại
gấp mấy lần yếu tố khác?
c) Vấn đề tưới nước cho cây cũng là một yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến sinh trưởng
của cây trồng. Em hãy đề xuất một vài biện pháp khắc phục tình trạng trên để làm giảm
thiệt hại trong việc trồng trọt.
Bài 8. Biểu đồ đoạn thẳng ở hình bên dưới thống kê số lượng gia cầm ở TP. HCM và Kon
Tum qua các năm 2015, 2018, 2019, 2020. (Nguồn: Niêm giám thống kê năm 2021).
18
Trường TH và THCS FPT Cầu Giấy
Toán 8
Số lượng
(Nghìn con)
1800 1698
1608
1600 1431
1400
1200
1000 853
800
600 785
400
416 447
200 375
0
2015 2018 2019 2020 Năm
TP. HCM Kon Tum
a) Hãy hoàn thành biểu đồ cột kép ở hình bên dưới để nhận được biểu đồ biểu diễn dữ
liệu trong biểu đồ đoạn thẳng ở hình trên.
Số lượng
(Nghìn con)
1800 ?
?
1600
?
1400
1200
1000 ?
?
800
600 ?
? ?
400
200
0
2015 2018 2019 2020 Năm
TP. HCM Kon Tum
b) TP. HCM và Kon Tum trong năm 2020 lượng gia cầm ở đâu nhiều nhất? Nhiều nhất
là bao nhiêu nghìn con?
19
Trường TH và THCS FPT Cầu Giấy
Toán 8
c) Một bài báo đã nêu ra nhận định “Tổng số lượng gia cầm ở Kon Tum trong năm
2015, 2018, 2019, 2020 là 2023 nghìn con và so với năm 2018 số lượng gia cầm ở
TP. HCM tăng 80% so với số lượng gia cầm ở Kon Tum”. Em hãy cho biết nhận định
trên bài báo có chính xác không?
d) Em hãy đề xuất một vài giải pháp để tăng số lượng gia cầm ở Kon Tum trong những
năm tới để đạt hiệu quả trong chăn nuôi.
Bài 9. Thống kê tổng số giờ nắng của các tháng trong năm 2022 tại trạm quan trắc Nam
Định từ tháng 1 đến tháng 12 lần lượt là: 34,4; 27,5; 49,4; 108,2; 88,8; 186,6; 190,7;
151,7; 133,2; 165,0; 126, 2; 102,1 (đơn vị: giờ) (Nguồn: Tổng cục thống kê).
a) Lập bảng số liệu thống kê số giờ nắng của các tháng trong năm 2022 tại trạm quan
trắc Nam Định theo mẫu sau:
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Tổng số giờ nắng
? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ?
(h)
b) Hãy hoàn thành biểu đồ hình bên dưới để nhận được biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn
tổng số giờ nắng của các tháng trong năm 2022 tại trạm quan trắc Nam Định.
Tổng số
giờ nắng (h)
250
? ?
200
?
?
150 ? ?
? ?
?
100
?
50 ? ?
0
Tháng
20
Trường TH và THCS FPT Cầu Giấy
Toán 8
c) Tổng số giờ nắng tại trạm quan trắc Nam Định trong tháng nào cao nhất? Thấp nhất?
d) Hãy nhận xét về sự thay đổi số giờ nắng của các tháng trong năm 2022 tại trạm quan
trắc Nam Định trong các khoảng thời gian: tháng 1 – tháng 2; tháng 2 – tháng 3; tháng
3 – tháng 4; tháng 4 – tháng 5; tháng 5 – tháng 6; tháng 6 – tháng 7; tháng 7 – tháng 8;
tháng 8 – tháng 9; tháng 9 – tháng 10; tháng 10 – tháng 11; tháng 11 – tháng 12.
e) Một bài báo có nêu thông tin: “So với tháng 9, tổng số giờ nắng tại trạm quan trắc Nam
Định trong tháng 10 tăng lên xấp xỉ 34%”. Thông tin của bài báo đó có chính xác không?
Dạng 2. Các bài toán về xác suất
Bài 10. Một túi đựng 10 tấm thẻ bài có kích thước giống nhau và được ghi số
1; 2; 3; ...; 10. Hoa rút ngẫu nhiên một tấm thẻ từ trong hộp.
a) Liệt kê các kết quả có thể của hành động trên.
b) Liệt kê các kết quả thuận lợi cho các biến cố:
A: “Rút được tấm thẻ có ghi số lẻ”;
B: “Rút được tấm thẻ có ghi số nguyên tố”;
C: “Rút được tấm thẻ có ghi số chia hết cho 3”.
Bài 11. Một túi đựng bút tô màu của bé Mai có 5 chiếc bút màu vàng, 3 chiếc bút màu
cam, 4 chiếc bút màu xanh và 2 chiếc bút màu tím (các chiếc bút có cùng khối lượng
và kích thước). Bé Mai lấy ngẫu nhiên một chiếc bút từ trong túi. Tính xác suất của các
biến cố sau:
A: “Lấy được chiếc bút màu tím”;
B: “Lấy được chiếc bút màu cam hoặc màu xanh”;
C: “Không lấy được chiếc bút màu vàng”;
D: “Lấy được chiếc bút màu vàng”.
Bài 12. Bác bảo vệ theo dõi số khách đến cơ quan mỗi ngày trong một tháng. Kết quả
thu được như bảng sau:
Số khách 0 1 2 3 4 5 6 7
Số ngày 3 6 5 9 3 2 1 1
21
Trường TH và THCS FPT Cầu Giấy
Toán 8
a) Gọi A là biến cố “Trong một ngày có từ 3 khách trở lên đến cơ quan”. Hỏi có bao
nhiêu ngày biến cố A xảy ra?
b) Tính xác suất thực nghiệm của biến cố A.
c) Hãy ước lượng xác suất của biến cố B: “Trong một ngày có số khách đến cơ quan là
số lẻ”.
Bài 13. Một công ty chế biến hạt điều đã thống kê các loại hạt điều thu hoạch được
như bảng sau:
Loại hạt điều Loại 1 Loại 2 Loại 3
Khối lượng thu hoạch được 1 450 2 230 1 860
a) Hãy tính xác suất thực nghiệm của các biến cố sau (làm tròn kết quả đến chữ số thập
phân thứ tư):
A: “Hạt điều đạt loại 1”;
B: “Hạt điều đạt loại 2 và loại 3”.
b) Công ty lấy ngẫu nhiêm 100 kg hạt điều chưa phân loại và tiến hành phân loại. Em
hãy dự đoán xem có bao nhiêu kilôgam hạt điều loại 1?
2. Hình học
Bài 14. Tìm độ dài x, y trong mỗi trường hợp sau:
A
x
M
2
7 M N 3
5
F
E
6 y
15
B C
MN // AB N P
22
Trường TH và THCS FPT Cầu Giấy
Toán 8
M 3,5cm N
x
B C
BC . Qua I vẽ IN vuông góc với AC tại N . Lấy điểm D sao cho N là trung điểm
của ID.
a) Chứng minh N là trung điểm của AC và tứ giác ADCI là hình thoi.
DK 1
c) Đường thẳng BN cắt cạnh DC tại K . Chứng minh .
DC 3
Bài 16. Cho ABC trung tuyến AD. Vẽ tia phân giác của
ADB cắt AB tại M , tia
23
Trường TH và THCS FPT Cầu Giấy
Toán 8
Bài 19. Cho hình thang ABCD có hai đáy AB và CD. Gọi M là trung điểm của CD,
E là giao điểm của MA và BD, F là giao điểm của MB và AC.
a) Chứng minh rằng EF // AB.
b) Đường thẳng EF cắt AD, BC lần lượt tại H và N . Chứng minh HE EF FN .
c) Biết AB 7,5 cm, CD 12 cm. Tính độ dài HN .
Bài 20. Cho ABC có AD là trung tuyến, trọng tâm G , đường thẳng đi qua G cắt các
cạnh AB, AC lần lượt tại E , F . Từ B, C kẻ các đường song song với EF cắt AD lần
lượt tại M , N . Chứng minh rằng:
BE MG BE CF AB AC
a) . b) 1. c) 3.
AE AG AE AF AE AF
y
2,7 m
2,8 m
x
Hình a Hình b
24
Trường TH và THCS FPT Cầu Giấy
Toán 8
Một vì kèo mái tôn được vẽ lại như Hình b. Tính độ dài x của cây chống đứng bên và
độ dài y của cánh kèo.
Bài 23. Để đo khoảng cách giữa hai vị trí B và E ở
hai bên bờ sông, bác Minh chọn ba vị trí A, F , C
cùng nằm ở bên bờ sông sao cho ba điểm C , E , B
thẳng hàng; ba điểm C , F , A thẳng hàng và
AB // EF . Sau đó bác Minh đo được AF 50 m,
FC 35 m và EC 42 m. Tính khoảng cách giữa
hai vị trí B và E.
Bài 24. Lúc 6 giờ sáng, bạn Hải đi xe đạp từ điểm A đến trường (tại điểm B) phải leo
lên và xuống một con dốc với đỉnh dốc tại điểm C (như hình vẽ).
Điểm H là một điểm thuộc đoạn thẳng AB sao cho CH đường là phân giác
ACB,
AH 0,32 km và BH 0,4 km. Biết bạn Hải đi xe đạp đến C lúc 6 giờ 30 phút với
tốc độ trung bình lên dốc là 4 km/h. Hỏi bạn Hải đến trường lúc mấy giờ nếu tốc độ
trung bình xuống dốc là 10 km/h?
4. Một số dạng khác
Bài 25.
14
a) Tìm giá trị lớn nhất của phân thức M .
x 2x 4
2
11
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của phân thức N .
12 4 x x 2
Bài 26. Rút gọn các phân thức sau:
25
Trường TH và THCS FPT Cầu Giấy
Toán 8
x 3 y 3 z 3 3 xyz
a) A .
x 2 y 2 z 2 xy yz xz
x 24 x 20 x16 ... x 4 1
b) B .
x 26 x 24 x 22 ... x 2 1
2k 1
Bài 27. Cho a1 ; a2 ; a3 ; ; a2023 ; a2024 là 2024 số thực thỏa mãn ak với
k 2 k
2
1 1 1
Bài 28. Cho x, y , z 0 thoả mãn x y z xyz và 3.
x y z
1 1 1
Tính giá trị của biểu thức P .
x2 y 2 z 2
a b c a2 b2 c2
Bài 29. Cho 1. Chứng minh rằng 0.
bc ca ab bc ca ab
Bài 30. Biết x – y; y – z ; z – x, rút gọn biểu thức sau:
x 2 yz y 2 xz z 2 xy
A .
x y x z y x y z z x z y
1 1 1 1 1 1
Bài 31. Rút gọn biểu thức B ab bc ca abc 2 2 2 .
a b c a b c
Bài 32. Cho a b c 0, hãy tính giá trị của biểu thức:
a b b c c a c a b
C .
c a b a b b c c a
26