Professional Documents
Culture Documents
NỘI DUNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II
NỘI DUNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II
Toán 7
Toán 7
Nhiệt độ (độ C)
35
29.4 30.3 29.6 29.4
29.3
30 26.6 26.4 25.9 25
23.6 23.6
25 22.3
20
15
10
0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Tháng
(Năm 2020)
Hãy quan sát biểu đồ và trả lời các câu hỏi sau:
Trường TH và THCS FPT Cầu Giấy
Toán 7
a) Trong các dữ liệu ở biểu đồ, dữ liệu nào là dữ liệu số, dữ liệu nào không là dữ liệu số?
b) Số ca mắc mới trong ngày nhiều nhất ở tỉnh/thành phố nào?
c) Tính tổng số ca mắc Covid ở 6 tỉnh/thành phố trên trong ngày 16/7/2021.
d) Số ca mắc Covid 19 tại Hà Nội chiếm bao nhiêu phần trăm so với tổng số ca mắc? (làm tròn
kết quả đến hàng phần mười)
e) Số ca mắc của Phú Yên cao hơn bao nhiêu phần trăm so với Bình Phước? (làm tròn kết quả
đến hàng phần mười)
Bài 3. Tổng hợp các loại trái cây ưa thích của các bạn học sinh lớp 6A1 được biểu thị bởi biểu
đồ sau.
Số học sinh
18
16
14
12
10
0
Chuối Mận Cam Ổi
Số học sinh
a) Trong các dữ liệu ở biểu đồ trên, dữ liệu nào là số liệu, dữ liệu nào không là số liệu?
b) Em hãy điền số liệu thích hợp vào bảng sau
Các loại Chuối Mận Cam Ổi
trái cây
Tổng số
học sinh
Trường TH và THCS FPT Cầu Giấy
Toán 7
a) Trong các dữ liệu ở biểu đồ trên, dữ liệu nào là số liệu, dữ liệu nào không là số liệu?
b) Lập bảng thống kê về các dữ liệu đó?
c) Tính số bé trai, bé giá được sinh ra theo biểu đồ.
d) Số bé gái gấp bao lần số bé trai? (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)
e) Trong ngày 06, số bé trai ít hơn bao nhiêu phần trăm so với số bé gái? (làm tròn kết quả đến
hàng phần trăm)
1)Tính A x B x
Trường TH và THCS FPT Cầu Giấy
Toán 7
2)Tính B x A x
Câu 6. Cho hai đa thức P x 2 x 4 7 x 2 3 x và Q x 5 x3 3 x 2 4 x 6
Hãy tính P x Q x và P x Q x
Câu 7. Cho hai đa thức f x 5 x 4 4 x 2 2 x 7 và g x 4 x 4 2 x3 3 x 2 4 x 1
1)Tính f x g x
2)Tính f x g x
Câu 8. Cho ba đa thức P x 5 x 4 3 x3 2 x 1
Q x 3 x 3 7 x 2 3 x 8
R x 2 x 4 5 x 2 2 x 10
Hãy tính P x Q x R x và P x Q x R x
Câu 9. Cho đa thức M x 7 x3 2 x 2 8 x 4 . Tìm đa thức N x sao cho
M x N x 2 x 2 3x
Câu 10. Cho đa thức A y 5 y 4 4 y 2 2 y 7 và Q y y 3 7 y 2 3
Tìm đa thức B y sao cho B y A y Q y
3) 2 x 3 x 1 ; 4) 5 x 2 x 2 3 x 1 ;
Câu 12. Tính giá trị biểu thức:
1) M 3 x 2 2 x x 5 x x 7 tại x 5
2) J 3 x 2 4 x 5 x 2 tại x 5
3) N 4 x 2 x 3 5 x x 2 tại x 1
4) P x x 2022 2023 x 1 x 2 tại x 2022
Câu 13. Tính (Rút gọn nếu có thể):
1) x 2 x 2 3 x 2 5 x 1 x 2 2) 3 x x 2 5 x 1 x 8 x 2 3
3) 4 x x 2 x 1 x 3 x 2 2 x 5 4) x 2 x 2 4 x 3 x x 2 x 3
Câu 14. Tìm x , biết:
1) 5 x 2 3 x 1 x 1 5 x x 2 2) 12 x 2 4 x 3x 5 10 x 17
Trường TH và THCS FPT Cầu Giấy
Toán 7
3) 4 x x 5 7 x x 4 3 x 2 12 4) 4 x 2 2 x 3 4 x x 5 7 x 3
Câu 15. Tính (rút gọn):
1) x 5 x 7 7 x x 3 2) x x 2 x 2 x 5 x 1
3) x 5 x 7 x 4 x 3 4) x 1 x 2 x 5 x 2
Câu 16. Tìm x , biết:
1) x 5 x 4 x 1 x 2 7 2) 5 x x 3 x 2 5 x 1 5
3) 6 x 3 x 4 6 x x 2 4 4) x 5 x 1 x 1 x 2
Câu 17. Cho đa thức A( x) 2 x 2 4 x 5 . Tìm bậc của đa thức, hệ số cao nhất, hệ số tự do.
Câu 18. Cho đa thức H ( x) 2 x 2 4 x 5 3 x . Tìm bậc của đa thức, hệ số cao nhất, hệ số tự do
Câu 19. Cho đa thức A( x) x 2 2 x 3 .
a) Tìm bậc của đa thức, hệ số cao nhất, hệ số tự do.
b) Tính A(2), A(3) .
Câu 20. Cho đa thức A( x) x 2 2 x 3 4 x 3x 2 .
a) Thu gọn đa thức A( x) .
b) Tìm bậc của đa thức, hệ số cao nhất của đa thức thu gọn ở câu a.
Câu 21. Cho đa thức H ( x) 2 x 3 3x 2 x 1 .
a) Tìm bậc của đa thức H ( x) .
b) Liệt kê các hạng tử của đa thức H ( x) .
1 2
Câu 22. Cho đa thức F ( x) x 2 x 3 2 x .
2 5
a) Sắp xếp các hạng tử của đa thức F ( x ) theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tìm bậc của đa thức F ( x ) .
c) Xác định các hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức F ( x ) .
2
Câu 23. Cho đa thức Q ( y ) y 2 y y 2 y 3 .
5
a) Sắp xếp các hạng tử của đa thức Q ( y ) theo lũy thừa tăng dần của biến.
b) Tìm bậc của đa thức Q ( y ) .
c) Xác định các hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức Q ( y ) .
Câu 24. Cho ABC nhọn có AB < AC . Phân giác của góc A cắt BC tại D . Trên AC lấy điểm
E sao cho AE AB .
a) Chứng minh: ADB ADE
b) Đường thẳng ED cắt đường thẳng AB tại F . Chứng minh: AF AC
c) Chứng minh: BDF EDC
Trường TH và THCS FPT Cầu Giấy
Toán 7
Câu 25. Cho ABC vuông tại A có AB < AC . Trên BC lấy điểm M sao cho BM AB . Gọi
E là trung điểm của AM .
a) Chứng minh: ABE MBE
b) Gọi K là giao điểm của BE và AC . Chứng minh: KM AC
c) Qua M vẽ đường thẳng song song với AC và cắt BK tại F . Trên đoạn thẳng KC
ABK
lấy điểm Q sao cho KQ MF . Chứng minh: QMC
Câu 26. Cho ABC vuông tại A . Phân giác BD của góc B . Vẽ DI vuông góc với BC ( I thuộc
BC ). Gọi K là giao điểm của hai đường thẳng DI và AB . Chứng minh:
a) ABD IBD
b) BD AI
c) DK DC
Câu 27. Cho ABC cân tại A ( A 90 ). Kẻ BD AC tại D , kẻ CE AB tại E .
a) Chứng minh: ADE cân.
b) Chứng minh: DE / / BC .
c) Gọi I là giao điểm của BD và CE . Chứng minh: IB IC .
d) Chứng minh: AI BC .
Câu 28. Cho ∆ABC, có AB AC . Lấy hai điểm D, E lần lượt thuộc cạnh BC sao cho
BD DE EC . Biết AD AE .
a) Chứng minh EAB DAC .
b) Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh AM là phân giác của góc DAE.
Câu 29. Cho tam giác ABC có AB AC ; D; E thuộc cạnh BC sao cho BD DE EC Biết
AD AE .
EAB
a) Chứng minh DAC
b) Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh AM là phân giác của DAE .
c) Giả sử DAE 60 . Tính các góc còn lại của tam giác DAE .
0
Câu 30. Cho tam giác nhọn ABC . Gọi H , G, O theo thứ tự là trực tâm, trọng tâm, giao điểm ba
đường trung trực của tam giác. Tia AG cắt BC ở M . Gọi I là trung điểm của GA, K là trung
điểm của GH .
1
a) Chứng minh OM AH
2
Trường TH và THCS FPT Cầu Giấy
Toán 7
b) IGK MGO
c) Ba điểm H , G, O thẳng hàng
d) GH 2GO
Câu 31. Cho tam giác ABC vuông tại A , kẻ đường phân giác BM . Trên cạnh BC lấy điểm D
sao cho BD BA .
a) Chứng minh BM AD .
b) Gọi H là hình chiếu vuông góc của D trên AC , K là hình chiếu vuông góc của A trên
DM . Chứng minh ba đường thẳng AK , BM , DH đồng quy.