Professional Documents
Culture Documents
Chương 3 - Phân tích môi trường và nguồn lực marketing của doanh nghiệp - Quản trị marketing - DL+QTMA cô Đàm Hiền
Chương 3 - Phân tích môi trường và nguồn lực marketing của doanh nghiệp - Quản trị marketing - DL+QTMA cô Đàm Hiền
Mô hình 4P và 4C
7P
● Product
○ Đặc điểm
○ Chất lượng
○ Đóng gói
○ Bảo hành
○ Nhãn hiệu
● Price
○ Mức giá
○ Độ linh hoạt
○ Sự khác biệt
○ Chiết khấu
● Place
○ Kênh phân phối
○ Cửa hàng, đại lý
○ Vận chuyển
● Promotion (xúc tiến)
○ Quảng cáo
○ Pr và tuyên truyền
○ Khuyến mại
○ Bán hàng trực tiếp
● Process (Quy trình)
○ Các bước công việc
○ Hướng đến khách hàng
○ Tham gia của khách hàng
● People
○ Kỹ năng
○ Nhiệt tình
○ Thân thiện, lịch sự
○ Ngôn ngữ...
● Physical evidence (cơ sở vật chất của dịch vụ)
○ Thiết kế
○ Trang thiết bị
○ Trưng bày, bảng biểu
○ Trang phục...
VD: mua hàng trên Shopee: là 1 lọai dịch vụ
Khái niệm
Là tổng hợp các yếu tố bên trong và bên ngoài có ảnh hưởng đến hoạt động marketing DN
Tác động
- Tạo cơ hội và mối đe dọa đến hoạt động marketing và kinh doanh
- Cung cấp những thông tin, yếu tố cũng như nguồn lực cho công tác quản trị
marketing
1. Nghiên cứu KH
● Là người mua sp, quyết định đầu ra
● KH = KH mục tiêu + KH tiềm năng
KH = (KH sử dụng + KH tiêu dùng) + KH tiềm năng
● KH mục tiêu: là KH mà hiện tại DN hướng tới, sử dụng marketing hỗn hợp 4P
● KH tiềm năng: là KH tương lai DN sẽ hướng tới
● Có 2 loại KH:
○ KH tiêu dùng (consumer): cá nhân và HGĐ mua sp cho mục đích tiêu dùng cá nhân
và gđ
■ Khi chi tiêu theo HGĐ, mục đích tiêu dùng của cá nhân giảm xuống => Phân
đoạn thị trường (Nhân khẩu, Văn hóa, Hành vi, Tâm lý)
○ KH tổ chức (customer/business): mua hàng hóa và dịch vụ đáp ứng các yếu tố đầu
vào cho quá trình hoạt động
■ 4 nhóm tổ chức
● Nhà nước
● Phi lợi nhuận
● DN thương mại
● DN sản xuất
● Thu thập thông tin trả lời 7 nhóm câu hỏi (7O)
Who Ocutants
What Object
Why
Who
How
When Occasions
Where Outlets
Mô hình hành vi mua của NTD
● Các yếu tố kích thích (Mar 4P)
● Ý thức của NTD => Quá trình quyết định mua
○ Đặc điểm cá nhân của NTD
● Phản ứng đáp lại của NTD
○ Chọn sp
○ Chọn nhãn hiệu
○ Chọn nhà cung cấp
○ Chọn slg
Các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi NTD
● Cá nhân
● Xã hội
○ Gđ
○ Nhóm tham khảo
○ Khu vực địa lý
○ Địa vị XH
● Tâm lý
○ Động cơ
○ Nhận thức
○ Hiểu biết
○ Niềm tin
○ Thái độ
● Văn hóa
○ Văn hóa
○ Nhánh văn hóa
■ Kinh - núi khác Kinh - biển …
○ Tôn giáo
2. Nghiên cứu đối thủ cạnh tranh
1. Khái niệm
● Đoạn TT hay khúc TT (Segment) là 1 nhóm KH có yêu cầu tương tự nhau về các thành tố
trong mar - mix (4P)
● PKTT (Marketing segmentation) là quá trình phân chia KH thành các nhóm dựa trên các khác
biệt về nhu cầu, tính cách, hành vi hay sp gần giống nhau.
Khi mà DN có thể có đc nc tt có khả năng hấp dẫn,...dự báo => khả thi => công cụ mar?
● Triết lý sx
○ Hoàn thiện slg sp
● Triết lý sp
○ Hoàn thiện chất lượng sp
● Triết lý bán hàng
○ Bán những sp hiện hữu dựa vào nỗ lực bán = hoàn thiện sx
● Triết lý mar
○ Xuất phát từ nhu cầu của KH mục tiêu để DN tạo ra sp, dv trên CS cân bằng lợi ích
của DN và KH.
○ Vì mải mê => thường vi phạm quan điểm đạo đức, XH
● Triết lý mar đạo đức, XH
○ Vượt trội nhất
○ Cân bằng được lợi ích của DN, KH và XH.
4. Lợi ích của PKTT
● CS để LCTTMT
● Đáp ứng