Professional Documents
Culture Documents
23-24. Đề Cương Hóa 11-HKI - THPT NGUYỄN DU - NAM ĐỊNH- Honghanh@c3nguyendu.edu.Vn - Hạnh Nguyễn Thị Hồng
23-24. Đề Cương Hóa 11-HKI - THPT NGUYỄN DU - NAM ĐỊNH- Honghanh@c3nguyendu.edu.Vn - Hạnh Nguyễn Thị Hồng
A. KC = . B. KC = . C. KC = . D. KC = .
Câu 7: Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hoá học là :
A. nồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác. B. nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt.
C. nồng độ, nhiệt độ và áp suất. D. áp suất, nhiệt độ và chất xúc tác.
Câu 8: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến cân bằng hóa học ?
(1) nồng độ (2) nhiệt độ (3) chất xúc tác (4) áp suất (5) diện tích bề mặt.
A. (1), (2), (4). B. (3), (4). C. (3), (5). D. (2), (3), (5).
Câu 9: Yếu tố nào sau đây luôn luôn không làm chuyển dịch cân bằng của hệ phản ứng?
A. Nồng độ. B. nhiệt độ C. Áp suất. D. Chất xúc tác.
Câu 10: Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO2(màu nâu đỏ) N2O4 (không màu)
Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có:
A. ΔH < 0, phản ứng toả nhiệt B. ΔH > 0, phản ứng toả nhiệt
C. ΔH < 0, phản ứng thu nhiệt D. ΔH > 0, phản ứng thu nhiệt
Câu 11: Xét cân bằng sau: 2SO2(g) + O2(g) 2SO3(g)
Nếu tăng nồng độ SO2(g) (các điều kiện khác giữ không đổi), cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào?
A. Chuyển dịch theo chiều nghịch.
B. Chuyển dịch theo chiều thuận.
C. Có thể chuyển dịch theo chiều thuận hoặc chiều nghịch tuỳ thuộc vào lượng SO2 thêm vào.
D. Không thay đổi.
Câu 12: Đối với phản ứng sau, cân bằng sẽ bị ảnh hưởng như thế nào khi tăng nhiệt độ (các điều kiện khác giữ
không đổi)?
A. Cân bằng chuyển dịch sang phải. B. Cân bằng chuyển dịch sang trái.
C. Không thay đổi. D. Không dự đoán được sự chuyển dịch cân bằng.
Câu 13: Cho phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng : 4NH3(g) + 3O2(g) 2N2(g) + 6H2O(g) <0
Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi :
1
A. Tăng nhiệt độ. B. Thêm chất xúc tác. C. Tăng áp suất. D. Loại bỏ hơi nước.
Câu 14: Cho phương trình hoá học : N2(g) + O2(g) 2NO(g) >0
Hãy cho biết cặp yếu tố nào sau đây đều ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng hoá học trên ?
A. Nhiệt độ và nồng độ. B. Áp suất và nồng độ.
C. Nồng độ và chất xúc tác D. Chất xúc tác và nhiệt độ.
Câu 15: Cho hệ phản ứng sau ở trạng thái cân bằng : 2SO2(g) + O2(g) 2SO3(g) <0
Hiệu suất phản ứng tổng hợp SO3 sẽ tăng lên khi :
A. Giảm nồng độ của SO2. B. Tăng nồng độ của O2.
C. Tăng nhiệt độ lên rất cao. D. Giảm áp suất xuống rất thấp.
Bài 2. Sự điện li của dung dịch trong nước
Câu 1: Chất nào sau đây không phải là chất điện li?
A. C2H5OH. B. NaOH. C. NaCl. D. HNO3.
Câu 2: Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước?
A. MgCl2 B. HCl C. C6H12O6 (glucozo) D. Ba(OH)2
Câu 3: Chất nào sau đây không dẫn điện được?
A. HCl trong dung môi nước. B. KOH nóng chảy. C. MgCl2 nóng chảy. D. NaCl rắn, khan.
Câu 4. Chất nào sau đây là chất điện li?
A. Cl2. B. HNO3. C. MgO. D. CH4.
Câu 5. Chất nào sau đây không phải chất điện li?
A. KOH. B. H2S. C. HNO3. D. C2H5OH.
Câu 6. Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước?
A. MgCl2. B. HCl. C. Ba(OH)2. D. C6H12O6 (glucose).
Câu 7. Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?
A. NaHCO3. B. C2H5OH. C. H2O. D. NH3.
Câu 8. Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li yếu?
A. KCl. B. HF. C. HNO3. D. NH4Cl.
Câu 9. Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. CH3COOH. B. NaOH. C. HNO3. D. NaCl.
Câu 10. Phương trình điện li viết đúng là
A. H2SO4 → 2H+ + SO4- B. NaOH Na+ + OH-
C. HF H+ + F- D. AlCl3 → Al3+ + Cl3-
Câu 11. Phương trình điện li viết đúng là
A. B. KOH → K+ + OH-.
C. D.
Câu 14. Cho phương trình: NH3 + H2O NH4 + OH-
+
Trong phản ứng thuận, theo thuyết Bronsted – Lowry chất nào là base?
A. NH3. B. H2O. C. NH4+. D. OH-.
Câu 15. Cho phương trình: NH3 + H2O NH4+ + OH-
Trong phản ứng thuận, theo thuyết Bronsted – Lowry chất nào là acid?
A. NH3. B. H2O. C. NH4+. D. OH-.
Câu 16. Cho phương trình: NH3 + H2O NH4+ + OH-
Trong phản ứng nghịch, theo thuyết Bronsted – Lowry chất nào là acid?
A. NH3. B. H2O. C. NH4+. D. OH-.
Câu 17. Cho phương trình: CH3COOH + H2O CH3COO- + H3O+
Trong phản ứng thuận, theo thuyết Bronsted – Lowry chất nào là acid?
A. CH3COOH. B. H2O. C. CH3COO-. D. H3O+.
Câu 18. Cho phương trình: CH3COOH + H2O CH3COO- + H3O+
Trong phản ứng nghịch, theo thuyết Bronsted – Lowry chất nào là base?
A. CH3COOH. B. H2O. C. CH3COO-. D. H3O+.
2
Câu 19. Cho phương trình: CH3COOH + H2O CH3COO- + H3O+
Trong phản ứng nghịch, theo thuyết Bronsted – Lowry chất nào là acid?
A. CH3COOH. B. H2O. C. CH3COO-. D. H3O+.
Câu 20: Trong dung dịch nitric acid (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào?
A. H+, NO3-. B. H+, NO3-, H2O. C. H+, NO3-, HNO3. D. H+, NO3-, HNO3, H2O.
Câu 21: Trong dung dịch acetic acid CH3COOH (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào?
A. H+, CH3COO- B. H+, CH3COO-, H2O.
C. CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O. D. CH3COOH, CH3COO-, H+.
Câu 22: Chất nào sau đây là acid?
A. NH3 B. KOH C. C2H5OH D. CH3COOH
Câu 23: Chất nào sau đây là acid?
A. HCl B. NaCl C. LiOH D. KOH
Câu 24: Trong phản ứng sau đây, những chất nào đóng vai trò là acid theo thuyết Bronsted - Lowry?
H2S(aq) + H2O HS-(aq) + H3O+(aq)
A. H2S và H2O. B. H2S và H3O+ C. H2S và HS-. D. H2O và H3O+.
Câu 25: Theo thuyết Bronted – Lowry, H2O đóng vai trò gì trong phản ứng sau? S2- + H2O HS- + OH-
A. Chất oxi hóa. B. Chất khử. C. Acid. D. Base.
Câu 26: Cho phản ứng: H2SO4(aq) + H2O(aq) HSO4- (aq) + H3O+(aq)
Cặp acid - base liên hợp trong phản ứng trên là:
A. H2SO4 và HSO4-. B. H2O và H3O+.
2- -
C. H2SO4 và SO4 ; H2O và OH . D. H2SO4 và HSO4-; H3O+ và H2O.
Câu 27. Theo thuyết Bronsted – Lowry chất nào sau đây là base?
A. H+. B. NH3. C. H2S. D. Cu2+.
Câu 28. Theo thuyết Bronsted – Lowry chất (phân tử và ion) nào sau đây là acid?
A. NaOH. B. NaCl. C. NH4+. D. CO32-.
Câu 29. Theo thuyết Bronsted – Lowry chất nào sau đây là acid?
A. Fe3+. B. Cl-. C. PO43-. D. SO32-.
Câu 30. Theo thuyết Bronsted – Lowry chất nào sau đây là base?
A. Al3+. B. Cl-. C. H3PO4. D. CO32-.
Câu 31. Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?
A. HCl. B. Na2SO4. C. NaOH. D. KCl.
Câu 32. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?
A. HCl. B. K2SO4. C. KOH. D. NaCl.
Câu 33. Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. HCl. B. Na2SO4. C. Ba(OH)2. D. HClO4.
Câu 34. Dung dịch nào sau đây có pH > 7?
A. NaCl. B. NaOH. C. HNO3. D. H2SO4.
Câu 35. Dung dịch chất nào sau đây có pH > 7?
A. NaNO3. B. KCl. C. H2SO4. D. KOH.
Câu 36. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ?
A. H2SO4. B. KOH. C. NaCl. D. C2H5OH.
Câu 37. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu xanh?
A. HCl. B. CH3COONa. C. KNO3. D. C2H5OH.
Câu 38. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?
A. HCl. B. K2SO4. C. KOH. D. NaCl.
Câu 39. Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. HCl. B. Na2SO4. C. Ba(OH)2. D. H2SO4.
Bài 3. pH của dung dịch. Chuẩn độ acid - base
Câu 1. Đối với dung dịch acid yếu CH3COOH 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ
mol ion sau đây là đúng?
3
A. [H+] = 0,10M. B. [H+] < [CH3COO-]. C. [H+] > [CH3COO-]. D. [H+] < 0,10M.
Câu 2: Đối với dung dịch acid mạnh HNO 3 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol
ion sau đây là đúng?
A. [H+] = 0,10M. B. [H+] > [NO3-]. C. [H+] < [NO3-]. D. [H+] < 0,10M.
Câu 3. Để xác định nồng độ của một dung dịch KOH, người ta đã tiến hành chuẩn độ bằng dung dịch HNO 3 0,1
M. Để chuẩn độ 5 mL dung dịch KOH này cần 15 mL dung dịch HNO 3. Xác định nồng độ của dung dịch KOH
trên.
Câu 4. Để xác định nồng độ của một dung dịch NaOH, người ta đã tiến hành chuẩn độ bằng dung dịch HCl 0,1 M.
Để chuẩn độ 10 mL dung dịch NaOH này cần 14 mL dung dịch HCl. Xác định nồng độ của dung dịch NaOH trên.
Câu 5. Để xác định nồng độ của một dung dịch H 2SO4, người ta đã tiến hành chuẩn độ bằng dung dịch KOH 0,02
M. Để chuẩn độ 10 mL dung dịch H2SO4 này cần 10 mL dd KOH. Xác định nồng độ của dung dịch H2SO4 trên.
Câu 6. Để xác định nồng độ của một dd HNO3, người ta đã tiến hành chuẩn độ bằng dung dịch KOH 0,01 M. Để
chuẩn độ 10 mL dung dịch HNO3 này cần 5 mL dung dịch KOH. Xác định nồng độ của dung dịch HNO3 trên.
Câu 7. Để xác định nồng độ của một dung dịch HCl, người ta đã tiến hành chuẩn độ bằng dung dịch NaOH 0,02
M. Để chuẩn độ 10 mL dung dịch HCl này cần 8 mL dung dịch NaOH. Xác định nồng độ của dung dịch HCl trên.
Câu 8. Giá trị pH của dung dịch HCl 0,001M là
A. 3. B. 11. C. 12. D. 2.
Câu 9. Giá trị pH của dung dịch H2SO4 0,005M là
A. 2. B. 12. C. 10. D. 4.
Câu 10. Giá trị pH của dung dịch NaOH 0,1M là
A. 1. B. 13. C. 11. D. 3.
Câu 11. Trộn lẫn V mL dung dịch NaOH 0,01M với V mL dung dịch HCl 0,03 M được 2V mL dung dịch Y. Dung
dịch Y có pH là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Bài 4. Đơn chất nitrogen
Câu 1: Khi có sấm sét, nitrogen tác dụng với oxygen tạo ra?
A. NO2. B. HNO3. C. N2O. D. NO.
Câu 2: Ở -198oC, nitrogen tồn tại ở dạng nào?
A. Lỏng. B. Khí. C. Rắn. D. Bán rắn.
Câu 3: Thành phần chính của không khí chứa hai khí nào sau đây?
A. N2, CO2. B. N2, O2. C. CO2, O2. D. O2, NH3.
Câu 4: Vì sao nitrogen lỏng có thể được sử dụng để làm lạnh nhanh?
A. Vì nitrogen lỏng phá hủy cấu trúc vật chất, sinh ra chất làm lạnh.
B. Vì nitrogen lỏng làm chết vi khuẩn phân hủy vật chất.
C. Vì nitrogen hóa lỏng ở nhiệt độ rất thấp.
D. Vì nitrogen có tính oxy hóa vô cùng mạnh.
Câu 5. Trong tự nhiên, đơn chất nitrogen có nhiều trong
A. nước biển. B. không khí. C. cơ thể người. D. mỏ khoáng.
Câu 6. Trong không khí, chất nào sau đây chiếm phần trăm thể tích lớn nhất?
A. O2. B. NO. C. CO2. D. N2.
Câu 7. Ở dạng hợp chất, nitrogen tồn tại nhiều trong các mỏ khoáng dưới dạng
A. NaNO3. B. KNO3. C. HNO3. D. Ba(NO3)2.
Câu 8. Trong khí quyển, nguyên tố nitrogen tồn tại chủ yếu dưới dạng
A. N2. B. . C. . D. .
Câu 9. Phân tử nitrogen có cấu tạo là
A. N=N. B. N≡N. C. N–N. D. N→N.
Câu 10. Đặc điểm cấu tạo của phân tử N2 là
A. có 1 liên kết ba. B. có 1 liên kết đôi. C. Có 2 liên kết đôi. D. có 2 liên kết ba.
Câu 11. Tính chất nào sau đây không phải tính chất vật lí của N2?
A. Chất khí. B. Không màu. C. Nặng hơn không khí. D. Tan ít trong nước.
17. Tính chất hóa học nitrogen
Câu 12: Ở nhiệt độ thấp, đơn chất nitrogen có tính
A. Tính trơ B. Tính acid C. Tính base D. Tính oxi hóa
4
Câu 13. Trong phản ứng: N2(g) + 3H2(g) 2NH3(g). N2 thể hiện
A. tính khử. B. tính oxi hóa. C. tính base. D. tính acid.
Câu 14. Trong phản ứng: N2(g) + O2(g) 2NO(g). N2 thể hiện
A. tính khử. B. tính oxi hóa. C. tính base. D. tính acid.
Câu 15. Ứng dụng nào sau đây không phải của N2?
A. Tổng hợp NH3. B. Bảo quản máu. C. Diệt khuẩn, khử trùng. D. Bảo quản thực phẩm.
Câu 16. Nitrogen thể hiện tính khử trong phản ứng với chất nào sau đây?
A. H2. B. O2. C. Mg. D. Al.
Câu 17. Ở nhiệt độ thường, nitrogen khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do
A. nitrogen có bán kính nguyên tử nhỏ. B. nitrogen có độ âm điện lớn.
C. phân tử nitrogen có liên kết ba bền vững. D. phân tử nitrogen không phân cực.
Câu 18. Nitrogen tương đối trơ về mặt hoá học ở nhiệt độ thường là do
A. phân tử N2 có liên kết cộng hoá trị không phân cực. B. phân tử N2 có liên kết ion.
C. phân tử N2 có liên kết ba với năng lượng liên kết lớn. D. nitrogen có độ âm điện lớn.
Câu 19. Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào là đúng khi nói về nitrogen?
A. Nitrogen không duy trì sự cháy, sự hô hấp và là một khí độc.
B. Vì có liên kết 3 nên phân tử nitrogen rất bền và ở nhiệt độ thường nitrogen khá trơ về mặt hóa học.
C. Khi tác dụng với khí hydrogen, nitrogen thể hiện tính khử.
D. Số oxi hóa của nitrogen trong các hợp chất và ion AlN, N2O4, NH4+, NO3-, NO2-, lần lượt là -3, +4, -3,+5,+4.
Câu 20. Khi rút xăng, dầu ra khỏi các bồn chứa, người ta thường bơm khí nitrogen để thay thế hoàn toàn toàn hoặc
một phần không khí làm giảm nồng độ oxygen để giảm nguy cơ cháy nổ. Tính chất nào sau đây của nitrogen được
sử dụng trong trường hợp trên?
A. Nitrogen chiếm 78% thể tích không khí. B. Nitrogen trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường.
C. Nitrogen tác dụng được với oxygen ở nhiệt độ thường. D. Nitrogen có tính oxi hóa mạnh ở điều kiện thường.
Câu 21. Quá trình tạo đạm nitrate từ nitrogen trong tự nhiên được mô tả theo sơ đồ sau:
8
Câu 15. Trên phổ hồng ngoại của hợp chất hữu cơ X có các hấp thụ đặc trưng ở 2817 cm -1 và 1731 cm-1. Chất X là
chất nào trong các chất dưới đây?
A. CH3COCH2CH3. B. CH2=CHCH2CH2OH. C. CH3CH2CH2CHO. D. CH3CH=CHCH2OH.
Câu 16. Trên phổ hồng ngoại của hợp chất hữu cơ X chỉ có hấp thụ đặc trưng ở 1715 cm -1. Chất X có thể là chất
nào trong các chất dưới đây?
A. CH3COCH3. B. CH3CH2OH. C. CH3CH2CHO. D. C6H5CH2OH.
Câu 17. Trên phổ hồng ngoại của hợp chất hữu cơ X có hấp thụ đặc trưng ở 3281 cm -1. Chất X có thể là chất nào
trong các chất dưới đây?
A. CH3NHCH3. B. CH3CHO. C. CH3CH2COOH. D. CH3 COCH3.
Câu 18. Dựa vào phổ IR của hợp chất X có công thức CH 3COCH3 dưới đây, hãy chỉ ra peak nào giúp dự đoán X
có nhóm C=O?
A. A B. B C. C D. D
Câu 19. Dựa vào phổ IR của hợp chất X có công thức CH 3CH(OH)CH3 dưới đây, hãy chỉ ra peak nào giúp dự
đoán X có nhóm -OH?
A. A B. B C. C D. D
Câu 20. Dựa vào phổ IR của hợp chất X thuộc loại ester có công thức CH 3COOCH3 dưới đây, hãy chỉ ra peak nào
giúp dự đoán X có nhóm C=O?
A. A B. B C. C D. D
Câu 21. Cho sơ đồ phổ hồng ngoại IR của chất X như sau
9
X là chất nào sau đây?
A. CH3CH2OH. B. CH3COOH. C. CH3CHO. D. CH3COOCH3.
Bài 9. Phương pháp tách biệt và tinh chế hợp chất hữu cơ: 2/0/0/0
Câu 1. Để tách các chất lỏng ra khỏi hỗn hợp các chất có nhiệt độ sôi khác nhau, nhằm thu được chất lỏng tinh
khiết hơn là phương pháp nào sau đây?
A. Phương pháp chưng cất. B. Phương pháp chiết C. Phương pháp kết tinh. D. Sắc kí cột.
Câu 2. Dùng phương pháp nào sau đây để tách và tinh chế chất rắn?
A. Phương pháp chưng cất. B. Phương pháp chiết C. Phương pháp kết tinh. D. Sắc kí cột.
Câu 3. Phương pháp chiết nào sau đây thường dùng để tách các chất hữu cơ hòa tan trong nước?
A. Chiết lỏng – lỏng. B. Chiết lỏng – rắn C. chiết rắn – rắn. D. chiết lỏng - khí.
Câu 4. Chất lỏng cần tách được chuyển sang pha hơi, rồi làm lạnh cho hơi ngưng tụ, thu lấy chất lỏng ở khoảng
nhiệt độ thích hợp đây là cách tiến hành của phương pháp nào sau đây?
A. Phương pháp chưng cất. B. Phương pháp chiết C. Phương pháp kết tinh. D. Sắc kí cột
Câu 5. Phương pháp tách biệt và tinh chế hỗn hợp các chất rắn dựa vào độ tan khác nhau và sự thay đổi độ tan của
chúng theo nhiệt độ là phương pháp nào sau đây?
A. Phương pháp chưng cất. B. Phương pháp chiết C. Phương pháp kết tinh. D. Sắc kí cột.
Câu 6. Sử dụng các cột thủy tinh có chứa các chất hấp phụ dạng bột trong sắc kí cột thuộc pha nào sau đây?
A. Pha động. B. Pha lỏng C. Pha tĩnh. D. Pha rắn.
Câu 7. Phương pháp nào sau đây được ứng dụng để ngâm rượu thuốc?
A. Chiết lỏng – lỏng. B. Chiết lỏng – rắn C. Phương pháp kết tinh. D. Sắc kí cột.
Câu 8. Ethanol là một chất lỏng, có nhiệt độ sôi là 78,3 oC và tan nhiều trong nước. Phương pháp tách riêng được
ethanol từ hỗn hợp ethanol và nước là
A. lọc. B. chiết. C. cô cạn. D. chưng cất.
Câu 9. Nấu rượu uống thuộc loại phản ứng tách biệt và tinh chế nào?
A. Phương pháp chưng cất. B. Phương pháp chiết C. Phương pháp kết tinh. D. Sắc kí cột.
Câu 10. Làm đường từ mía thuộc loại phản ứng tách biệt và tinh chế nào?
A. Phương pháp chưng cất. B. Phương pháp chiết C. Phương pháp kết tinh. D. Sắc kí cột.
Câu 11. Ngâm hoa quả làm siro thuộc loại phản ứng tách biệt và tinh chế nào?
A. Phương pháp chưng cất. B. Phương pháp chiết C. Phương pháp kết tinh. D. Sắc kí cột.
Bài 10. Công thức phân tử hợp chất hữu cơ: 2/1/0/0
Câu 1: Chất X có công thức phân tử C6H10O4. Công thức nào sau đây là công thức đơn giản nhất của X?
A. C3H5O2. B. C6H10O4. C. C3H10O2. D. C12H20O8.
Câu 2: Chất X có công thức đơn giản nhất là CH2O. Công thức phân tử là
A. C2H4O. B. C2H4O2. C. C3H6O2. D. C3H6O.
Câu 3: Hợp chất X có CTĐGN là CH2O. Tỉ khối hơi của X so với hydrogen bằng 30. CTPT của X là
A. CH2O. B. C2H4O2. C. C3H6O2. D. C4H8O2.
Câu 4. Hình sau đây là phổ khối lượng của phân tử chất X. X có thể là chất nào trong số các chất dưới đây?
Công thức phân tử và phần trăm khối lượng của oxi trong prolin là
A. C5H11NO2 và 27,35%. B. C5H9NO2 và 26,09%. C. C5H9NO2 và 27,83%. D. C5H7NO2 và 28,32%.
Câu 7. Phổ MS của chất Y có thấy chất Y có phân tử khối bằng 60. Công thức phân tử nào dưới đây không phù
hợp với Y?
A. C3H8O B. C2H4O2 C. C3H7F D. C2H8N2
Câu 8. Xác định công thức cấu tạo thu gọn của hợp chất sau:
11
A. CH3CH2CH2COOH. B. CH3CH2COOH. C. CH3CH2CH2OH. D. CH3CH2CHOHCHO.
Câu 9. Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau?
A. CH4 và CH3 – CH3. B. CH3OCH3, CH3CHO. C. CH3OH, C2H5OH. D. C2H5OH, CH3OCH3.
Câu 10: Chất nào sau đây thuộc cùng dãy đồng đẳng với CH3OH?
A. C2H5OH. B. C2H4. C. CH4. D. CH3COOH.
Câu 11 Hidrocarbon A có công thức đơn giản nhất là CH2. Biết A nặng gấp hai lần nitrogen. CTPT của A là:
A. C4H8. B. C3H6. C. C2H4. D. C4H10.
Câu 12. Chất (X), (Y) có công thức cấu tạo lần lượt là CH3CH2CH(CH3)2 và CH3CH2CH2CH2CH3?
Phát biểu đúng về (X) và (Y) là
A. hai CTCT trên biểu diễn cấu tạo hóa học của cùng một chất. B. (X), (Y) là hai chất đồng phân của nhau.
C. (X), (Y) là hai chất cùng dãy đồng đẳng. D. (X), (Y) đều có mạch không phân nhánh.
Câu 13. Các chất đồng đẳng của nhau là
A. CH3CH=CH2 và CH3CH2CH2CH3. B. CH2=CHCH=CH2 và CH3C≡CH.
C. CH3CH2CH2CH3 và (CH3)2CHCH3. D. CH3CH2CH3 và CH3CH3.
Câu 14. Các chất đồng phân của nhau là
A. CH3CH2CH2CH2OH và CH3CH2CH2OCH3. B. CH3CH(OH)CH3 và CH3CH2OH.
C. CH3OH và CH3CH(OH)CH3. D. CH3CH2CH2CH2OH và CH3CH2OCH3.
Câu 15. Công thức cho biết số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử hợp chất hoá học là
A. công thức tổng quát. B. công thức cấu tạo. C. công thức đơn giản nhất. D. công thức phân tử.
Câu 16. Công thức phân tử của chất X có công thức cấu tạo dạng khung phân tử như sau là
Câu 16. Công thức phân tử của chất X có công thức cấu tạo dạng khung phân tử như sau là O
HO OH
TỰ LUẬN
Câu 1: Viết công thức cấu tạo của các chất có công thức phân tử:
a) C4H10 (hợp chất chỉ có liên kết đơn, mạch hở).
b) C4H6 (hợp chất có 1 liên kết ba, mạch hở).
Câu 2: Viết công thức cấu tạo đầy đủ các đồng phân mạch hở có cùng công thức phân tử C 3H8O. Trong các hợp
chất này hãy chỉ ra:
- Các chất là đồng phân về nhóm chức. - Các chất đồng phân về vị trí nhóm chức.
Câu 3: Cho các công thức phân tử C3H6, C3H4, C3H8O. Hãy viết tất cả các công thức cấu tạo đầy đủ và công thức
cấu tạo thu gọn có thể có của các công thức phân tử trên (chỉ cần thỏa mãn điều kiện về hóa trị các nguyên tử).
Câu 4: Hợp chất hữu cơ A có thành phần về khối lượng của các nguyên tố lần lượt là: 71,642% C; 4,478% H; còn
lại là oxygen. Phổ khối lượng của hợp chất hữu cơ A được cho như hình vẽ:
12
Xác định công thức phân tử của A?.
Câu 5. Sulfuric acid có thể được điều chế từ quặng pyrite theo sơ đồ:
Tính thể tích dung dịch H2SO4 95% (D = 1,82 g/mL) thu được từ 1 tấn quặng pyrite (chứa 80% FeS 2). Biết
hiệu suất của cả quá trình là 90%, các tạp chất trong quặng không chứa sulfur.
13