You are on page 1of 13

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I LỚP 11

Bài 1. Mở đầu về cân bằng hóa học


Câu 1: Phản ứng thuận nghịch là phản ứng
A. trong cùng điều kiện, phản ứng xảy ra theo hai chiều trái ngược nhau.
B. có phương trình hoá học được biểu diễn bằng mũi tên một chiều.
C. chỉ xảy ra theo một chiều nhất định.
D. xảy ra giữa hai chất khí.
Câu 2: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thuận nghịch?
A. Mg + 2HCl ⟶ MgCl2 + H2. B. 2SO2 + O2 2SO3.
C. C2H5OH + 3O2 2CO2 + 3H2O. D. 2KClO3 2KCl + 3O2
Câu 3: Mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng thuận vt và tốc độ phản ứng nghịch vn ở trạng thái cân bằng được biểu
diễn như thế nào?
A. vt = 2vn. B. vt=vn 0. C. vt=0,5vn. D. vt=vn=0.
Câu 4: Khi hệ hóa học ở trạng thái cân bằng thì trạng thái đó là
A. Cân bằng tĩnh. B. Cân bằng động. C. Cân bằng bền. D. Cân bằng không bền.
Câu 5: Hằng số cân bằng của phản ứng N2O4 (g) 2NO2 (g) là :

A. . B. . C. . D. Kết quả khác.


Câu 6: Hệ phản ứng sau ở trạng thái cân bằng : H2(g) + I2(g) 2HI(g)
Biểu thức hằng số cân bằng của phản ứng trên là :

A. KC = . B. KC = . C. KC = . D. KC = .
Câu 7: Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hoá học là :
A. nồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác. B. nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt.
C. nồng độ, nhiệt độ và áp suất. D. áp suất, nhiệt độ và chất xúc tác.
Câu 8: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến cân bằng hóa học ?
(1) nồng độ (2) nhiệt độ (3) chất xúc tác (4) áp suất (5) diện tích bề mặt.
A. (1), (2), (4). B. (3), (4). C. (3), (5). D. (2), (3), (5).
Câu 9: Yếu tố nào sau đây luôn luôn không làm chuyển dịch cân bằng của hệ phản ứng?
A. Nồng độ. B. nhiệt độ C. Áp suất. D. Chất xúc tác.
Câu 10: Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO2(màu nâu đỏ) N2O4 (không màu)
Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có:
A. ΔH < 0, phản ứng toả nhiệt B. ΔH > 0, phản ứng toả nhiệt
C. ΔH < 0, phản ứng thu nhiệt D. ΔH > 0, phản ứng thu nhiệt
Câu 11: Xét cân bằng sau: 2SO2(g) + O2(g) 2SO3(g)
Nếu tăng nồng độ SO2(g) (các điều kiện khác giữ không đổi), cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào?
A. Chuyển dịch theo chiều nghịch.
B. Chuyển dịch theo chiều thuận.
C. Có thể chuyển dịch theo chiều thuận hoặc chiều nghịch tuỳ thuộc vào lượng SO2 thêm vào.
D. Không thay đổi.
Câu 12: Đối với phản ứng sau, cân bằng sẽ bị ảnh hưởng như thế nào khi tăng nhiệt độ (các điều kiện khác giữ

không đổi)?
A. Cân bằng chuyển dịch sang phải. B. Cân bằng chuyển dịch sang trái.
C. Không thay đổi. D. Không dự đoán được sự chuyển dịch cân bằng.
Câu 13: Cho phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng : 4NH3(g) + 3O2(g) 2N2(g) + 6H2O(g) <0
Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi :

1
A. Tăng nhiệt độ. B. Thêm chất xúc tác. C. Tăng áp suất. D. Loại bỏ hơi nước.
Câu 14: Cho phương trình hoá học : N2(g) + O2(g) 2NO(g) >0
Hãy cho biết cặp yếu tố nào sau đây đều ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng hoá học trên ?
A. Nhiệt độ và nồng độ. B. Áp suất và nồng độ.
C. Nồng độ và chất xúc tác D. Chất xúc tác và nhiệt độ.
Câu 15: Cho hệ phản ứng sau ở trạng thái cân bằng : 2SO2(g) + O2(g) 2SO3(g) <0
Hiệu suất phản ứng tổng hợp SO3 sẽ tăng lên khi :
A. Giảm nồng độ của SO2. B. Tăng nồng độ của O2.
C. Tăng nhiệt độ lên rất cao. D. Giảm áp suất xuống rất thấp.
Bài 2. Sự điện li của dung dịch trong nước
Câu 1: Chất nào sau đây không phải là chất điện li?
A. C2H5OH. B. NaOH. C. NaCl. D. HNO3.
Câu 2: Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước?
A. MgCl2 B. HCl C. C6H12O6 (glucozo) D. Ba(OH)2
Câu 3: Chất nào sau đây không dẫn điện được?
A. HCl trong dung môi nước. B. KOH nóng chảy. C. MgCl2 nóng chảy. D. NaCl rắn, khan.
Câu 4. Chất nào sau đây là chất điện li?
A. Cl2. B. HNO3. C. MgO. D. CH4.
Câu 5. Chất nào sau đây không phải chất điện li?
A. KOH. B. H2S. C. HNO3. D. C2H5OH.
Câu 6. Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước?
A. MgCl2. B. HCl. C. Ba(OH)2. D. C6H12O6 (glucose).
Câu 7. Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?
A. NaHCO3. B. C2H5OH. C. H2O. D. NH3.
Câu 8. Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li yếu?
A. KCl. B. HF. C. HNO3. D. NH4Cl.
Câu 9. Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. CH3COOH. B. NaOH. C. HNO3. D. NaCl.
Câu 10. Phương trình điện li viết đúng là
A. H2SO4 → 2H+ + SO4- B. NaOH Na+ + OH-
C. HF H+ + F- D. AlCl3 → Al3+ + Cl3-
Câu 11. Phương trình điện li viết đúng là
A. B. KOH → K+ + OH-.
C. D.
Câu 14. Cho phương trình: NH3 + H2O NH4 + OH-
+

Trong phản ứng thuận, theo thuyết Bronsted – Lowry chất nào là base?
A. NH3. B. H2O. C. NH4+. D. OH-.
Câu 15. Cho phương trình: NH3 + H2O NH4+ + OH-
Trong phản ứng thuận, theo thuyết Bronsted – Lowry chất nào là acid?
A. NH3. B. H2O. C. NH4+. D. OH-.
Câu 16. Cho phương trình: NH3 + H2O NH4+ + OH-
Trong phản ứng nghịch, theo thuyết Bronsted – Lowry chất nào là acid?
A. NH3. B. H2O. C. NH4+. D. OH-.
Câu 17. Cho phương trình: CH3COOH + H2O CH3COO- + H3O+
Trong phản ứng thuận, theo thuyết Bronsted – Lowry chất nào là acid?
A. CH3COOH. B. H2O. C. CH3COO-. D. H3O+.
Câu 18. Cho phương trình: CH3COOH + H2O CH3COO- + H3O+
Trong phản ứng nghịch, theo thuyết Bronsted – Lowry chất nào là base?
A. CH3COOH. B. H2O. C. CH3COO-. D. H3O+.
2
Câu 19. Cho phương trình: CH3COOH + H2O CH3COO- + H3O+
Trong phản ứng nghịch, theo thuyết Bronsted – Lowry chất nào là acid?
A. CH3COOH. B. H2O. C. CH3COO-. D. H3O+.
Câu 20: Trong dung dịch nitric acid (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào?
A. H+, NO3-. B. H+, NO3-, H2O. C. H+, NO3-, HNO3. D. H+, NO3-, HNO3, H2O.

Câu 21: Trong dung dịch acetic acid CH3COOH (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào?
A. H+, CH3COO- B. H+, CH3COO-, H2O.
C. CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O. D. CH3COOH, CH3COO-, H+.
Câu 22: Chất nào sau đây là acid?
A. NH3 B. KOH C. C2H5OH D. CH3COOH
Câu 23: Chất nào sau đây là acid?
A. HCl B. NaCl C. LiOH D. KOH
Câu 24: Trong phản ứng sau đây, những chất nào đóng vai trò là acid theo thuyết Bronsted - Lowry?
H2S(aq) + H2O HS-(aq) + H3O+(aq)
A. H2S và H2O. B. H2S và H3O+ C. H2S và HS-. D. H2O và H3O+.
Câu 25: Theo thuyết Bronted – Lowry, H2O đóng vai trò gì trong phản ứng sau? S2- + H2O HS- + OH-
A. Chất oxi hóa. B. Chất khử. C. Acid. D. Base.
Câu 26: Cho phản ứng: H2SO4(aq) + H2O(aq) HSO4- (aq) + H3O+(aq)
Cặp acid - base liên hợp trong phản ứng trên là:
A. H2SO4 và HSO4-. B. H2O và H3O+.
2- -
C. H2SO4 và SO4 ; H2O và OH . D. H2SO4 và HSO4-; H3O+ và H2O.
Câu 27. Theo thuyết Bronsted – Lowry chất nào sau đây là base?
A. H+. B. NH3. C. H2S. D. Cu2+.
Câu 28. Theo thuyết Bronsted – Lowry chất (phân tử và ion) nào sau đây là acid?
A. NaOH. B. NaCl. C. NH4+. D. CO32-.
Câu 29. Theo thuyết Bronsted – Lowry chất nào sau đây là acid?
A. Fe3+. B. Cl-. C. PO43-. D. SO32-.
Câu 30. Theo thuyết Bronsted – Lowry chất nào sau đây là base?
A. Al3+. B. Cl-. C. H3PO4. D. CO32-.
Câu 31. Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?
A. HCl. B. Na2SO4. C. NaOH. D. KCl.
Câu 32. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?
A. HCl. B. K2SO4. C. KOH. D. NaCl.
Câu 33. Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. HCl. B. Na2SO4. C. Ba(OH)2. D. HClO4.
Câu 34. Dung dịch nào sau đây có pH > 7?
A. NaCl. B. NaOH. C. HNO3. D. H2SO4.
Câu 35. Dung dịch chất nào sau đây có pH > 7?
A. NaNO3. B. KCl. C. H2SO4. D. KOH.
Câu 36. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ?
A. H2SO4. B. KOH. C. NaCl. D. C2H5OH.
Câu 37. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu xanh?
A. HCl. B. CH3COONa. C. KNO3. D. C2H5OH.
Câu 38. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?
A. HCl. B. K2SO4. C. KOH. D. NaCl.
Câu 39. Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. HCl. B. Na2SO4. C. Ba(OH)2. D. H2SO4.
Bài 3. pH của dung dịch. Chuẩn độ acid - base
Câu 1. Đối với dung dịch acid yếu CH3COOH 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ
mol ion sau đây là đúng?

3
A. [H+] = 0,10M. B. [H+] < [CH3COO-]. C. [H+] > [CH3COO-]. D. [H+] < 0,10M.
Câu 2: Đối với dung dịch acid mạnh HNO 3 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol
ion sau đây là đúng?
A. [H+] = 0,10M. B. [H+] > [NO3-]. C. [H+] < [NO3-]. D. [H+] < 0,10M.
Câu 3. Để xác định nồng độ của một dung dịch KOH, người ta đã tiến hành chuẩn độ bằng dung dịch HNO 3 0,1
M. Để chuẩn độ 5 mL dung dịch KOH này cần 15 mL dung dịch HNO 3. Xác định nồng độ của dung dịch KOH
trên.
Câu 4. Để xác định nồng độ của một dung dịch NaOH, người ta đã tiến hành chuẩn độ bằng dung dịch HCl 0,1 M.
Để chuẩn độ 10 mL dung dịch NaOH này cần 14 mL dung dịch HCl. Xác định nồng độ của dung dịch NaOH trên.
Câu 5. Để xác định nồng độ của một dung dịch H 2SO4, người ta đã tiến hành chuẩn độ bằng dung dịch KOH 0,02
M. Để chuẩn độ 10 mL dung dịch H2SO4 này cần 10 mL dd KOH. Xác định nồng độ của dung dịch H2SO4 trên.
Câu 6. Để xác định nồng độ của một dd HNO3, người ta đã tiến hành chuẩn độ bằng dung dịch KOH 0,01 M. Để
chuẩn độ 10 mL dung dịch HNO3 này cần 5 mL dung dịch KOH. Xác định nồng độ của dung dịch HNO3 trên.
Câu 7. Để xác định nồng độ của một dung dịch HCl, người ta đã tiến hành chuẩn độ bằng dung dịch NaOH 0,02
M. Để chuẩn độ 10 mL dung dịch HCl này cần 8 mL dung dịch NaOH. Xác định nồng độ của dung dịch HCl trên.
Câu 8. Giá trị pH của dung dịch HCl 0,001M là
A. 3. B. 11. C. 12. D. 2.
Câu 9. Giá trị pH của dung dịch H2SO4 0,005M là
A. 2. B. 12. C. 10. D. 4.
Câu 10. Giá trị pH của dung dịch NaOH 0,1M là
A. 1. B. 13. C. 11. D. 3.
Câu 11. Trộn lẫn V mL dung dịch NaOH 0,01M với V mL dung dịch HCl 0,03 M được 2V mL dung dịch Y. Dung
dịch Y có pH là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Bài 4. Đơn chất nitrogen
Câu 1: Khi có sấm sét, nitrogen tác dụng với oxygen tạo ra?
A. NO2. B. HNO3. C. N2O. D. NO.
Câu 2: Ở -198oC, nitrogen tồn tại ở dạng nào?
A. Lỏng. B. Khí. C. Rắn. D. Bán rắn.
Câu 3: Thành phần chính của không khí chứa hai khí nào sau đây?
A. N2, CO2. B. N2, O2. C. CO2, O2. D. O2, NH3.
Câu 4: Vì sao nitrogen lỏng có thể được sử dụng để làm lạnh nhanh?
A. Vì nitrogen lỏng phá hủy cấu trúc vật chất, sinh ra chất làm lạnh.
B. Vì nitrogen lỏng làm chết vi khuẩn phân hủy vật chất.
C. Vì nitrogen hóa lỏng ở nhiệt độ rất thấp.
D. Vì nitrogen có tính oxy hóa vô cùng mạnh.
Câu 5. Trong tự nhiên, đơn chất nitrogen có nhiều trong
A. nước biển. B. không khí. C. cơ thể người. D. mỏ khoáng.
Câu 6. Trong không khí, chất nào sau đây chiếm phần trăm thể tích lớn nhất?
A. O2. B. NO. C. CO2. D. N2.
Câu 7. Ở dạng hợp chất, nitrogen tồn tại nhiều trong các mỏ khoáng dưới dạng
A. NaNO3. B. KNO3. C. HNO3. D. Ba(NO3)2.
Câu 8. Trong khí quyển, nguyên tố nitrogen tồn tại chủ yếu dưới dạng
A. N2. B. . C. . D. .
Câu 9. Phân tử nitrogen có cấu tạo là
A. N=N. B. N≡N. C. N–N. D. N→N.
Câu 10. Đặc điểm cấu tạo của phân tử N2 là
A. có 1 liên kết ba. B. có 1 liên kết đôi. C. Có 2 liên kết đôi. D. có 2 liên kết ba.
Câu 11. Tính chất nào sau đây không phải tính chất vật lí của N2?
A. Chất khí. B. Không màu. C. Nặng hơn không khí. D. Tan ít trong nước.
17. Tính chất hóa học nitrogen
Câu 12: Ở nhiệt độ thấp, đơn chất nitrogen có tính
A. Tính trơ B. Tính acid C. Tính base D. Tính oxi hóa
4
Câu 13. Trong phản ứng: N2(g) + 3H2(g) 2NH3(g). N2 thể hiện
A. tính khử. B. tính oxi hóa. C. tính base. D. tính acid.

Câu 14. Trong phản ứng: N2(g) + O2(g) 2NO(g). N2 thể hiện
A. tính khử. B. tính oxi hóa. C. tính base. D. tính acid.
Câu 15. Ứng dụng nào sau đây không phải của N2?
A. Tổng hợp NH3. B. Bảo quản máu. C. Diệt khuẩn, khử trùng. D. Bảo quản thực phẩm.
Câu 16. Nitrogen thể hiện tính khử trong phản ứng với chất nào sau đây?
A. H2. B. O2. C. Mg. D. Al.
Câu 17. Ở nhiệt độ thường, nitrogen khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do
A. nitrogen có bán kính nguyên tử nhỏ. B. nitrogen có độ âm điện lớn.
C. phân tử nitrogen có liên kết ba bền vững. D. phân tử nitrogen không phân cực.
Câu 18. Nitrogen tương đối trơ về mặt hoá học ở nhiệt độ thường là do
A. phân tử N2 có liên kết cộng hoá trị không phân cực. B. phân tử N2 có liên kết ion.
C. phân tử N2 có liên kết ba với năng lượng liên kết lớn. D. nitrogen có độ âm điện lớn.
Câu 19. Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào là đúng khi nói về nitrogen?
A. Nitrogen không duy trì sự cháy, sự hô hấp và là một khí độc.
B. Vì có liên kết 3 nên phân tử nitrogen rất bền và ở nhiệt độ thường nitrogen khá trơ về mặt hóa học.
C. Khi tác dụng với khí hydrogen, nitrogen thể hiện tính khử.
D. Số oxi hóa của nitrogen trong các hợp chất và ion AlN, N2O4, NH4+, NO3-, NO2-, lần lượt là -3, +4, -3,+5,+4.
Câu 20. Khi rút xăng, dầu ra khỏi các bồn chứa, người ta thường bơm khí nitrogen để thay thế hoàn toàn toàn hoặc
một phần không khí làm giảm nồng độ oxygen để giảm nguy cơ cháy nổ. Tính chất nào sau đây của nitrogen được
sử dụng trong trường hợp trên?
A. Nitrogen chiếm 78% thể tích không khí. B. Nitrogen trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường.
C. Nitrogen tác dụng được với oxygen ở nhiệt độ thường. D. Nitrogen có tính oxi hóa mạnh ở điều kiện thường.
Câu 21. Quá trình tạo đạm nitrate từ nitrogen trong tự nhiên được mô tả theo sơ đồ sau:

Công thức của X là A. Cl2. B. O2. C. H2. D. CO2.


Câu 22: Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây làm bột nở?
A. (NH4)2SO4. B. NH4HCO3. C. CaCO3. D. NH4NO2.
Bài 5. Một số hợp chất quan trọng của nitrogen
Câu 22: Dung dịch nào trong các dung dịch sau đây làm quỳ tím hóa xanh?
A. NaCl. B. HNO3. C. NH3. D. HCl.
Câu 23: Khi hoà tan khí ammonia vào nước ta được dung dịch, ngoài nước còn chứa:
A. NH + - + -
4 OH. B. NH 3 . C. NH 3 ; NH 4 ; OH . D. NH 4 ; OH
Câu 24. Trong ammonia, nitrogen có số oxi hóa là
A. +3. B. -3. C. +4. D. +5.
Câu 25. Liên kết hoá học trong phần tử NH3 là liên kết
A. cộng hoá trị có cực. B. ion. C. cộng hoá trị không cực. D. kim loại.
Câu 26. Dạng hình học của phân tử ammonia là
A. hình tam giác đều. B. hình tứ diện. C. đường thẳng. D. hình chóp tam giác.
Câu 27. Cho vài giọt quỳ tím vào dung dịch NH3 thì dung dịch chuyển thành
A. màu hồng. B. màu vàng. C. màu đỏ. D. màu xanh.
Câu 28. Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ khô vào bình đựng khí ammonia là
A. giấy quỳ chuyển sang màu đỏ. B. giấy quỳ chuyển sang màu xanh.
C. giấy quỳ mất màu. D. giấy quỳ không chuyển màu.
Câu 29. Nhúng 2 đũa thuỷ tinh vào 2 bình đựng dd HCl đặc và NH 3 đặc. Sau đó đưa 2 đũa lại gần nhau thì thấy
xuất hiện A. khói màu trắng. B. khói màu tím. C. khói màu nâu. D. khói màu vàng.
Câu 30. Tính chất hóa học của NH3 là
A. tính base, tính khử. B. tính base, tính oxi hóa. C. tính acid, tính base. D. tính acid, tính khử.
Câu 31. Dung dịch NH3 phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
5
A. NaOH. B. KCl. C. HCl. D. KOH

Câu 32. Vai trò của NH3 trong phản ứng là


A. chất khử. B. acid. C. chất oxi hóa. D. base.
Câu 33. Phát biểu không đúng là
A. Trong điều kiện thường, NH3 là khí không màu, mùi khai.
B. Khí NH3 nặng hơn không khí.
C. Khí NH3 dễ hoá lỏng, tan nhiều trong nước.
D. Liên kết giữa N và 3 nguyên tử H là liên kết cộng hoá trị có cực.
Câu 35. Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch chứa chất nào sau đây thì thu được kết tủa?
A. AlCl3. B. H2SO4. C. HCl. D. NaCl.
Câu 36. Trong phân tử HNO3, nguyên tử N có số oxi hóa là
A. +5. B. +3. C. +4. D. -3.
Câu 37: Để nhận biết ion ammonium trong dung dịch người ta sử dụng hóa chất nào sau đây
A. NaOH B. HCl C. KCl D.
Câu 38. Cho các phát biểu sau:
(a) Trong không khí, N2 chiếm khoảng 78% về thể tích.
(b) Phân tử N2 có chứa liên kết ba bền vững nên N2 trơ về mặt hóa học ngay cả khi đun nóng.
(c) Trong phản ứng giữa N2 và H2 thì N2 vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
(d) N2 lỏng có nhiệt độ thấp nên thường được sử dụng để bảo quản thực phẩm.
(e) Phần lớn N2 được sử dụng để tổng hợp NH3 từ đó sản xuất nitric acid, phân bón, ...
Số phát biểu đúng là A. 2 B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 39: Phú dưỡng là hiện tượng xảy ra do sự gia tăng hàm lượng của nguyên tố nào trong nước?
A. Fe, Mn. B. N, P. C. Ca, Mg. D. Cl, F.
Câu 40: Ứng dụng nào sau đây không đúng?
A. Nitric acid được dùng để tạo mưa acid
B. Nitrogen được dùng để tạo khí quyển trơ, bảo quản thực phẩm, tổng hợp ammonia...
C. Ammonia được dùng làm dung môi, sản xuất phân đạm, nitric acid
D. Muối ammonium được dùng làm phân bón hóa học, chất phụ gia thực phẩm...
Câu 41.Cho các phát biểu sau
(a) Đơn chất sulfur ở điều kiện thường là chất rắn màu vàng, tan nhiều trong nước
(b) Trong hợp chất nguyên tố sulfur có số oxi hóa phổ biến là -2; +4; +6
(c) và là tác nhân chính gây ra hiện tượng mưa axit
(d) Phú dưỡng là hiện tượng chứa nhiều chất dinh dưỡng của hợp chất N và S
Số phát biểu đúng là: A. 1 B. 3 C. 4 D.2
Câu 42: Có các mệnh đề sau:(1) Các muối nitrate đều tan trong nước và đều là chất điện li mạnh.
(2) Ion NO3- có tính oxi hóa trong môi trường acid.
(3) Khi nhiệt phân muối nitrate rắn ta đều thu được khí NO2.
(4) Hầu hết muối nitrate đều bền nhiệt.
Trong các mệnh đề trên, những mệnh đề đúng là A. 1,2. B. 1,2,3. C. 2,3. D. 1,2,4.
Câu 43. Trong những nhận xét dưới đây về muối ammonium, nhận xét nào là đúng?
A. Muối ammonium là tinh thể ion, phân tử gồm cation ammonium và anion hydrogenxit.
B. Tất cả các muối ammonium đều dễ tan trong nước, khi tan điện li hòa toàn thành cation ammonium và anion
gốc acid.
C. Dung dịch muối ammonium tác dụng với dung dịch kiềm đặc, nóng cho thoát ra chất khí làm quỳ tím hóa đỏ.
D. Khi nhiệt phân muối ammonium luôn luôn có khí ammonia thoát ra.
Câu 44. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Muối ammonium dễ tan trong nước. B. Muối ammonium là chất điện li mạnh.
C. Muối ammonium kém bền với nhiệt. D. Dung dịch muối ammonium có tính chất base.
Câu 45. Khi cho dung dịch NaOH vào dung dịch NH4Cl, đun nóng thì thấy thoát ra
A. một chất khí màu lục nhạt.
B. một chất khí không màu, mùi khai, làm xanh giấy quỳ tím ẩm.
C. một chất khí màu nâu đỏ, làm xanh giấy quỳ tím ẩm.
6
D. chất khí không màu, không mùi.
Câu 46. Tác nhân chủ yếu gây mưa acid là
A. CO và CH4. B. CH4 và NH3. C. SO2 và NO2. D. CO và CO2.
Câu 47. Mưa acid là hiện tượng tượng nước mưa có pH như thế nào?
A. > 5,6. B. < 7. C. > 7. D. < 5,6.
Câu 48. Tác nhân chính gây ra hiện tượng mưa acid là
A. CO, SO2. B. NOx, SO2. C. NH3, NO2. D. CO, NH3.
Câu 49. Trong nước mưa acid chứa thành phần
A. HCl, H2SO3. B. HNO3, H2SO4. C. NH3, NO2. D. HNO3, NH3.
Bài 6. Sulfur và sulfur dioxide
Câu 50. Hơi mercury (Hg) rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế mercury thì chất bột được dùng để rắc lên mercury
rồi gom lại là
A. vôi sống. B. cát. C. muối ăn. D. sulfur.
Câu 51. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về sulfur?
A. Sulfur phản ứng trực tiếp với hydrogen ở điều kiện thường.
B. Ở trạng thái rắn, mỗi phân tử sulfur có 8 nguyên tử.
C. Sulfur tác dụng được hầu hết với các phi kim.
D. Trong các phản ứng với hydrogen và kim loại, sulfur là chất oxi hoá.
Câu 52: Hiện tượng “dung nham xanh” là một trong những hiện tượng hùng vĩ đến đáng sợ xảy ra ở khu vực núi
lửa. Chất X bị đốt nóng tạo ra nhiều ngọn lửa lớn có màu xanh, đồng thời giải phóng nhiều khí độc. Ở điều kiện
thường X là chất rắn màu vàng. Chất X là
A. Sulfur B. Sulfur dioxide C. Sulfuric acid D. Sodium sulfate
Câu 53. Trong tự nhiên, đơn chất sulfur được phân bố ở vùng lân cận núi lữa và suối nước nóng. Khi núi lữa hoạt
động, sulfur được giải phóng ra khỏi lõi Trái Đất chủ yếu ở dạng
A. SO2. B. S. C. Na2S. D. H2SO4.
Câu 54. Phần lớn sulfur tồn tại ở dạng hợp chất trong thành phần của các khoáng vật, như quặng pyrite, thạch cao,
barite,… Thành phần chính của quặng pyrite là
A. FeS. B. FeS2. C. CaSO4. D. BaSO4.
Câu 55. Tính chất nào sau đây không phải tính chất vật lí của sulfur?
A. Màu vàng ở điều kiện thường. B. Thể rắn ở điều kiện thường.
C. Không tan trong benzene. D. Không tan trong nước
Câu 56. Để chứng minh SO2 là một acidic oxide, người ta cho SO2 phản ứng với chất nào sau đây?
A. Dung dịch bromine. B. Dung dịch kiềm.
C. Dung dịch KMnO4. D. Dung dịch hydrosulfuric acid.
Câu 57: Sulfur dioxide được sử dụng để tẩy trắng bột giấy, khử màu trong sản xuất đường, chống nấm mốc cho
sản phẩm mây tre đan... Công thức hóa học của sulfur dioxide là:
A. B. C. D.
Câu 58: Ở điều kiện thường sulfur phản ứng với kim loại nào sau đây
A. Hg B. Fe C. Al D. Mg
Câu 59: Tính chất hóa học nào sau đây không đúng với
A. Là oxide base B. Là oxide acid C. Tính oxi hóa D. Tính khử
Câu 60: Nguyên tố sulfur có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây?
A. B. C. D.
Bài 7. Sulfuric acid và muối sulfate: 4/2/0/0
Câu 1. Để pha loãng dung dịch H2SO4 đặc người ta làm như sau
A. Rót nhanh acid vào nước B. Rót nhanh nước vào acid
C. Rót từ từ nước vào acid đồng thời khuấy nhẹ D. đổ từ từ nước
Câu 2. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch Sulfuric acid (H2SO4) loãng thấy hiện tượng
A. Quỳ tím hóa đỏ. B. Quỳ tím hóa xanh. C. Quỳ tím không đổi màu D. Quỳ tím bị mất màu tím
Câu 3: Chất dùng làm thuốc cản quang trong kỹ thuật chụp X-quang là
A. BaSO4 B. MgSO4 C. BaCl2 D. CaSO4.0,5H2O
Câu 4: Nhỏ dung dịch H2SO4 98% vào cốc đựng đường saccarozơ thì sẽ có hiện tượng
7
A. Đường bay hơi B. Đường hoá màu đen C. Đường hoá màu vàng D. Đường bị vón cục
Câu 5. Để nhận biết gốc sunfat (SO42-) người ta dùng dung dịch nào sau đây
A. BaCl2 B. NaCl C. CaCl2 D. MgCl2
Câu 6. Công thức hoá học của oleum là
A. H2SO4.(n - 1)SO3 B. H2SO4.nSO2 C. H2SO4.nSO3 D. SO3 .nH2SO4
Câu 7. Cho Cu tác dụng với H2SO4 đặc, nóng sản phẩm nào của H2SO4 được tạo thành
A. H2S B. SO2 C. S D. H2
Câu 8. Oleum là sản phẩm tạo thành khi cho
A. H2SO4 98% hấp thụ SO3 B. H2SO4 loãng hấp thụ SO2.
C. H2SO4 98% hấp thụ SO2. D. H2SO4 loãng hấp thụ SO3.
Câu 9. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng ?
A. Ag B. Mg C. Na D. Ca
Câu 10. Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch Sulfuric acid (H2SO4) loãng
A. Fe . B. Cu. C.Ag D. Hg.
Câu 11: Chất bột màu trắng dùng để bó bột trong y tế khi gãy xương là
A. Thạch cao nung (CaSO4.0,5H2O) B. Thạch cao tự nhiên (CaSO4.2H2O)
C. Barium Sulfate (BaSO4) D. Magnesium Sulfate (MgSO4)
Câu 12. Acid H2SO4 đặc, nguội không tác dụng với kim loại nào sau đây
A. Cu B. Fe C. Zn D. Mg
Bài 8. Hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ: 4/2/0/0
Câu 1. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu
A. các hợp chất của carbon.
B. các hợp chất của carbon (trừ CO, CO2).
C. các hợp chất của carbon (trừ CO, CO2, muối carbonate, hợp chất xyanide, các carbide,…).
D. các hợp chất chỉ có trong cơ thể sống.
Câu 2. Trong các hợp chất sau, chất nào không phải là hợp chất hữu cơ?
A. (NH4)2CO3. B. CH3COONa. C. CH3Cl. D. C6H5NH2.
Câu 3. Trong các hợp chất sau, chất nào là hydrocarbon?
A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. C6H6. D. C6H5NH2.
Câu 4. Trong các hợp chất sau, chất nào là hydrocarbon?
A. HCHO. B. CH3Cl. C. CH3 – NH – CH3. D. CH4.
Câu 5. Trong các hợp chất sau, chất nào là dẫn xuất của hydrocarbon?
A. CH4. B. CH3OH. C. C2H4. D. C3H8.
Câu 6. Trong các hợp chất sau, chất nào là dẫn xuất của hydrocarbon?
A. C2H2. B. C7H8. C. C4H4. D. CH3NH2.
Câu 7. Nhóm chức – OH là của hợp chất nào sau đây?
A. Carboxylic acid. B. Amine. C. Alcohol. D. Ketone.
Câu 8. Nhóm chức – CHO là của hợp chất nào sau đây?
A. Carboxylic acid. B. Aldehyde. C. Alcohol. D. Ketone.
Câu 9. Nhóm chức – COOH là của hợp chất nào sau đây?
A. Carboxylic acid. B. Aldehyde. C. Alcohol. D. Ketone.
Câu 10. Hợp chất C2H5OH thuộc loại hợp chất nào sau đây?
A. Dẫn xuất halogen. B. Ketone. C. Ester. D. Alcohol.
Câu 11. Hợp chất CH3COOC2H5 thuộc loại hợp chất nào sau đây?
A. Aldehyde. B. Ketone. C. Ester. D. Alcohol.
Câu 12. Nhóm chức ketone (C = O) có số sóng hấp thụ đặc trưng trên phổ hồng ngoại là
A. 3500 – 3200 cm-1. B. 3300 – 3000 cm-1.
-1
C. 1300 – 1000 cm . D. 1715 – 1666 cm-1.
Câu 13. Phổ hồng ngoại của hợp chất hữu cơ nào sau đây có hấp thụ ở vùng 3500 – 3200 cm-1?
A. Aldehyde. B. Ketone. C. Ester. D. Alcohol.
Câu 14. Phổ hồng ngoại của hợp chất hữu cơ nào sau đây không có hấp thụ ở vùng 1750 – 1600 cm-1?
A. Alcohol. B. Ketone. C. Ester. D. Aldehyde.

8
Câu 15. Trên phổ hồng ngoại của hợp chất hữu cơ X có các hấp thụ đặc trưng ở 2817 cm -1 và 1731 cm-1. Chất X là
chất nào trong các chất dưới đây?
A. CH3COCH2CH3. B. CH2=CHCH2CH2OH. C. CH3CH2CH2CHO. D. CH3CH=CHCH2OH.
Câu 16. Trên phổ hồng ngoại của hợp chất hữu cơ X chỉ có hấp thụ đặc trưng ở 1715 cm -1. Chất X có thể là chất
nào trong các chất dưới đây?
A. CH3COCH3. B. CH3CH2OH. C. CH3CH2CHO. D. C6H5CH2OH.
Câu 17. Trên phổ hồng ngoại của hợp chất hữu cơ X có hấp thụ đặc trưng ở 3281 cm -1. Chất X có thể là chất nào
trong các chất dưới đây?
A. CH3NHCH3. B. CH3CHO. C. CH3CH2COOH. D. CH3 COCH3.
Câu 18. Dựa vào phổ IR của hợp chất X có công thức CH 3COCH3 dưới đây, hãy chỉ ra peak nào giúp dự đoán X
có nhóm C=O?

A. A B. B C. C D. D
Câu 19. Dựa vào phổ IR của hợp chất X có công thức CH 3CH(OH)CH3 dưới đây, hãy chỉ ra peak nào giúp dự
đoán X có nhóm -OH?

A. A B. B C. C D. D
Câu 20. Dựa vào phổ IR của hợp chất X thuộc loại ester có công thức CH 3COOCH3 dưới đây, hãy chỉ ra peak nào
giúp dự đoán X có nhóm C=O?

A. A B. B C. C D. D
Câu 21. Cho sơ đồ phổ hồng ngoại IR của chất X như sau

9
X là chất nào sau đây?
A. CH3CH2OH. B. CH3COOH. C. CH3CHO. D. CH3COOCH3.
Bài 9. Phương pháp tách biệt và tinh chế hợp chất hữu cơ: 2/0/0/0
Câu 1. Để tách các chất lỏng ra khỏi hỗn hợp các chất có nhiệt độ sôi khác nhau, nhằm thu được chất lỏng tinh
khiết hơn là phương pháp nào sau đây?
A. Phương pháp chưng cất. B. Phương pháp chiết C. Phương pháp kết tinh. D. Sắc kí cột.
Câu 2. Dùng phương pháp nào sau đây để tách và tinh chế chất rắn?
A. Phương pháp chưng cất. B. Phương pháp chiết C. Phương pháp kết tinh. D. Sắc kí cột.
Câu 3. Phương pháp chiết nào sau đây thường dùng để tách các chất hữu cơ hòa tan trong nước?
A. Chiết lỏng – lỏng. B. Chiết lỏng – rắn C. chiết rắn – rắn. D. chiết lỏng - khí.
Câu 4. Chất lỏng cần tách được chuyển sang pha hơi, rồi làm lạnh cho hơi ngưng tụ, thu lấy chất lỏng ở khoảng
nhiệt độ thích hợp đây là cách tiến hành của phương pháp nào sau đây?
A. Phương pháp chưng cất. B. Phương pháp chiết C. Phương pháp kết tinh. D. Sắc kí cột
Câu 5. Phương pháp tách biệt và tinh chế hỗn hợp các chất rắn dựa vào độ tan khác nhau và sự thay đổi độ tan của
chúng theo nhiệt độ là phương pháp nào sau đây?
A. Phương pháp chưng cất. B. Phương pháp chiết C. Phương pháp kết tinh. D. Sắc kí cột.
Câu 6. Sử dụng các cột thủy tinh có chứa các chất hấp phụ dạng bột trong sắc kí cột thuộc pha nào sau đây?
A. Pha động. B. Pha lỏng C. Pha tĩnh. D. Pha rắn.
Câu 7. Phương pháp nào sau đây được ứng dụng để ngâm rượu thuốc?
A. Chiết lỏng – lỏng. B. Chiết lỏng – rắn C. Phương pháp kết tinh. D. Sắc kí cột.
Câu 8. Ethanol là một chất lỏng, có nhiệt độ sôi là 78,3 oC và tan nhiều trong nước. Phương pháp tách riêng được
ethanol từ hỗn hợp ethanol và nước là
A. lọc. B. chiết. C. cô cạn. D. chưng cất.
Câu 9. Nấu rượu uống thuộc loại phản ứng tách biệt và tinh chế nào?
A. Phương pháp chưng cất. B. Phương pháp chiết C. Phương pháp kết tinh. D. Sắc kí cột.
Câu 10. Làm đường từ mía thuộc loại phản ứng tách biệt và tinh chế nào?
A. Phương pháp chưng cất. B. Phương pháp chiết C. Phương pháp kết tinh. D. Sắc kí cột.
Câu 11. Ngâm hoa quả làm siro thuộc loại phản ứng tách biệt và tinh chế nào?
A. Phương pháp chưng cất. B. Phương pháp chiết C. Phương pháp kết tinh. D. Sắc kí cột.
Bài 10. Công thức phân tử hợp chất hữu cơ: 2/1/0/0
Câu 1: Chất X có công thức phân tử C6H10O4. Công thức nào sau đây là công thức đơn giản nhất của X?
A. C3H5O2. B. C6H10O4. C. C3H10O2. D. C12H20O8.
Câu 2: Chất X có công thức đơn giản nhất là CH2O. Công thức phân tử là
A. C2H4O. B. C2H4O2. C. C3H6O2. D. C3H6O.
Câu 3: Hợp chất X có CTĐGN là CH2O. Tỉ khối hơi của X so với hydrogen bằng 30. CTPT của X là
A. CH2O. B. C2H4O2. C. C3H6O2. D. C4H8O2.
Câu 4. Hình sau đây là phổ khối lượng của phân tử chất X. X có thể là chất nào trong số các chất dưới đây?

A. C6H14. B. C3H6. C. C6H6. D. C2H4.


Câu 5. Sucrose là loại đường được tạo thành từ một glucose và fructose liên kết với nhau bằng liên kết 1,2-
glucoside. Sucrose là loại đường được lấy từ củ cải đường hoặc mía đường. Trái cây và rau quả cũng chứa sucrose
10
tự nhiên. Kết quả phân tích sucrose cho thấy phần trăm khối lượng của nguyên tố carbon là 42,10%, hydrogen là
6,43% còn lại là oxygen. Phân tử khối của sucrose được xác định thông qua phổ khối lượng với peak ion phân tử
có giá trị m/z lớn nhất là 342. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Công thức phân tử của sucrose là C12H22O11. B. Tỉ lệ số nguyên tử H và O trong sucrose là 2 : 1.
C. Công thức đơn giản nhất của sucrose là CH3O. D. Phần trăm khối lượng của oxygen là 51,47%.
Câu 6. Hợp chất hữu cơ X chứa C, H và O. Phân tích X thu được phần trăm khối lượng của C và O lần lượt là
54,54%; 36,37%. Phổ khối lượng của X như sau:

Phát biểu nào sau đây không đúng về X?


A. Phân tử khối của X là 88. B. Tỉ lệ nguyên tử C : H : O = 1 : 2 : 1.
C. Công thức phân tử của X là C4H8O2. D. Tỉ lệ nguyên tử C : H : O = 2 : 2 : 1.
Câu 7. Chất X là hydrocarbon, trong phân tử có 25% hydrogen về khối lượng. Vậy X là
A. methane. B. ethane. C. etylene. D. Acetylene.
Bài 11. Cấu tạo hợp chất hữu cơ: 2/1/0/0
Câu 1. Cặp chất nào dưới đây là đồng đẳng của nhau?
A. và . B. và .
C. và . D. và ,
Câu 2. Cặp chất nào dưới đây là đồng đẳng của nhau?
A. và , B. và .
C. và . D. và .
Câu 3. Chất nào sau đây có cùng công thức đơn giản với C2H2?
A. CH4. B. C6H6. C. C2H4. D. C3H6.
Câu 4. Chất nào sau đây có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất?
A. CH3COOH. B. C6H6. C. C2H4Cl2. D. C2H5OH.
Câu 5. Hình bên dưới biểu diễn công thức:

CTPT của hợp chất trên là


A. C5H8O. B. C5H10O2. C. C5H8O2 D. C4H10O2
Câu 6: Giải Nobel Hoá học 2021 được trao cho hai nhà khoa học Benjamin List và David W.C. MacMillan “cho
sự phát triển quá trình xúc tác hữu cơ bất đối xứng"” mở ra các ứng dụng trong việc xây dựng phân tử. Trong đó
Benjamin List đã sử dụng prolin làm xúc tác cho phản ứng cộng andol. Prolin có công thức cấu tạo như sau:

Công thức phân tử và phần trăm khối lượng của oxi trong prolin là
A. C5H11NO2 và 27,35%. B. C5H9NO2 và 26,09%. C. C5H9NO2 và 27,83%. D. C5H7NO2 và 28,32%.
Câu 7. Phổ MS của chất Y có thấy chất Y có phân tử khối bằng 60. Công thức phân tử nào dưới đây không phù
hợp với Y?
A. C3H8O B. C2H4O2 C. C3H7F D. C2H8N2
Câu 8. Xác định công thức cấu tạo thu gọn của hợp chất sau:

11
A. CH3CH2CH2COOH. B. CH3CH2COOH. C. CH3CH2CH2OH. D. CH3CH2CHOHCHO.
Câu 9. Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau?
A. CH4 và CH3 – CH3. B. CH3OCH3, CH3CHO. C. CH3OH, C2H5OH. D. C2H5OH, CH3OCH3.
Câu 10: Chất nào sau đây thuộc cùng dãy đồng đẳng với CH3OH?
A. C2H5OH. B. C2H4. C. CH4. D. CH3COOH.
Câu 11 Hidrocarbon A có công thức đơn giản nhất là CH2. Biết A nặng gấp hai lần nitrogen. CTPT của A là:
A. C4H8. B. C3H6. C. C2H4. D. C4H10.
Câu 12. Chất (X), (Y) có công thức cấu tạo lần lượt là CH3CH2CH(CH3)2 và CH3CH2CH2CH2CH3?
Phát biểu đúng về (X) và (Y) là
A. hai CTCT trên biểu diễn cấu tạo hóa học của cùng một chất. B. (X), (Y) là hai chất đồng phân của nhau.
C. (X), (Y) là hai chất cùng dãy đồng đẳng. D. (X), (Y) đều có mạch không phân nhánh.
Câu 13. Các chất đồng đẳng của nhau là
A. CH3CH=CH2 và CH3CH2CH2CH3. B. CH2=CHCH=CH2 và CH3C≡CH.
C. CH3CH2CH2CH3 và (CH3)2CHCH3. D. CH3CH2CH3 và CH3CH3.
Câu 14. Các chất đồng phân của nhau là
A. CH3CH2CH2CH2OH và CH3CH2CH2OCH3. B. CH3CH(OH)CH3 và CH3CH2OH.
C. CH3OH và CH3CH(OH)CH3. D. CH3CH2CH2CH2OH và CH3CH2OCH3.
Câu 15. Công thức cho biết số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử hợp chất hoá học là
A. công thức tổng quát. B. công thức cấu tạo. C. công thức đơn giản nhất. D. công thức phân tử.
Câu 16. Công thức phân tử của chất X có công thức cấu tạo dạng khung phân tử như sau là

A. C4H10O. B. C4H8O. C. C5H10O. D. C5H8O.


Câu 17. Một hợp chất có công thức cấu tạo:

Hợp chất này có bao nhiêu nguyên tử Carbon và Hydrogen


A. 7, 14. B. 7, 12. C. 6, 12. D. 6, 14.
O

Câu 16. Công thức phân tử của chất X có công thức cấu tạo dạng khung phân tử như sau là O

A. C4H10O. B. C4H8O. C. C4H10O2. D. C4H8O2.


Câu 18. Công thức phân tử của chất X có công thức cấu tạo dạng khung phân tử như sau là …………………..
HO
O
O
HO

HO OH

TỰ LUẬN
Câu 1: Viết công thức cấu tạo của các chất có công thức phân tử:
a) C4H10 (hợp chất chỉ có liên kết đơn, mạch hở).
b) C4H6 (hợp chất có 1 liên kết ba, mạch hở).
Câu 2: Viết công thức cấu tạo đầy đủ các đồng phân mạch hở có cùng công thức phân tử C 3H8O. Trong các hợp
chất này hãy chỉ ra:
- Các chất là đồng phân về nhóm chức. - Các chất đồng phân về vị trí nhóm chức.
Câu 3: Cho các công thức phân tử C3H6, C3H4, C3H8O. Hãy viết tất cả các công thức cấu tạo đầy đủ và công thức
cấu tạo thu gọn có thể có của các công thức phân tử trên (chỉ cần thỏa mãn điều kiện về hóa trị các nguyên tử).
Câu 4: Hợp chất hữu cơ A có thành phần về khối lượng của các nguyên tố lần lượt là: 71,642% C; 4,478% H; còn
lại là oxygen. Phổ khối lượng của hợp chất hữu cơ A được cho như hình vẽ:

12
Xác định công thức phân tử của A?.
Câu 5. Sulfuric acid có thể được điều chế từ quặng pyrite theo sơ đồ:

Tính thể tích dung dịch H2SO4 95% (D = 1,82 g/mL) thu được từ 1 tấn quặng pyrite (chứa 80% FeS 2). Biết
hiệu suất của cả quá trình là 90%, các tạp chất trong quặng không chứa sulfur.

13

You might also like