You are on page 1of 4

Bài 16:

Bu’ chang’ = hén xảo: ít khi, hiếm khi


Huo`zhẻ: dùng trong câu trần thuật
Hái shi: dùng trong nghi vấn

Bài 17:
Zai: nhấn mạnh động tác
VD: dcm bo m dang ban
Zheng: nhấn mạnh thời điểm
VD: 11ruoi t dang an com ma ?
Zheng zai: nhấn mạnh cả hai
VD: hien tai m dang man chi rua’ ?
Zen me qu: hoi phuong tien (di = cay chi
Zen me zou: hoi duong
Zen me + v: hoi phuong thuc, lam = cach nao ?

Bài 18:
Shun bian: tiện thể. KHÔNG DÙNG ĐẦU CÂU.
Câu liên động:
Câu mà thành phần vị ngữ do hai động từ hoặc hai nhóm động trở lên kết hợp tạo
thành gọi là câu liên động. Câu liên động biểu đạt mục đích và phương thức của hành
vi động tác.
Qu’ / lai’: địa điểm + V: đến đâu làm gì
VD: tôi đến đây ăn cơm
Wo qu truali chu fan
V V: làm việc j bằng cách nào
VD: tôi lái xe đi làm = wỏ kai che shang ke
Bài 19:
Lặp lại động từ:
ĐƠn âm tiết: A A hoặc A-A
2 âm: A B A B
Ýn ghĩa:
Thử
VD: thử ăn cấy ni cấy: zhu zhu
Một chút
VD: cho xém chút đi: khan khan ba
Thói quen
VD: buổi tối t học
You adj + you adj: 2 tinh tu ko dc trai nghia VD vua xau vua dep
ĐƠn vị tiền
Tệ
Hào
xu
NÓi: kuai
Mao
Fen
Viết:
Yuan’
Jiaỏ
Fen
100.51 = 100 tệ 5 hào 1 xu
Yoủ dianr: hơi + tính từ: phía trước danh từ
Yỉ dianr: phía sau tính từ là một chút đó
Bài 21: ĐỌc thời gian
Giờ hơn: Giờ + phút
Giờ kém:Kém ….. phút……. Giờ
VD:10h kém 15
Cha yi ke shi dianr
Yi hou/qian’: Sau nay/ truoc day.
Làm gì + (yi) hou/quian’:
Sau khi an,toi nau com
Dich la: toi an sau khi toi nau com

Bài 22:
Câu kiêm ngữ
S + động từ ra lệnh + kiêm ngữ
Ching ni men
Bài 23:
A li B: A cach B
A he’ B zhongjian: giua a va B
Cong’ A dao B: tu a den b
PVT:
CO the lam S,O,dinh nghu, trung tam ngu
Ben trai ngoi nha: N+ zoubian
Ngoi nha ben trai: zoubian de N
Dou + adj: bao nhieu
Dagai: khoảng:

Bài 24:
NNDT:
Truoc V
Hui: biet lam j
Nang: co the : khả nang
Keyi: co the: nang luc
Xiang: muon

You might also like