Professional Documents
Culture Documents
DAY 20. CÁC COLLOCATION CỦA TÍNH TỪ THƯỜNG GẶP
DAY 20. CÁC COLLOCATION CỦA TÍNH TỪ THƯỜNG GẶP
DAY 20
CÁC COLLOCATION CỦA TÍNH TỪ THƯỜNG GẶP
Chúng ta đã tìm hiểu về vị trí và các đuôi của tính từ trong bài học trước. Ở bài học này, các
bạn cùng cô tìm hiểu về các collocation thường xuất hiện trong đề thi TOEIC nhé.
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Một trong số những vị trí phổ biến nhất của tính từ là tính từ đứng trước danh từ. Do vậy,
trước tiên chúng ta cần chú ý đến các collocation của tính từ với danh từ nhé.
Cô cung cấp cho các bạn bảng dưới đây về các collocation của tính từ và danh từ nhé.
Adj N Nghĩa
insurance bảo hiểm thường niên
annual leave nghỉ phép thường niên
(thường niên) return thống kê thường niên
turnover doanh thu thường niên
culture văn hoá doanh nghiệp
identity nhận diện doanh nghiệp
corporate
image hình ảnh doanh nghiệp
(thuộc doanh nghiệp)
strategy chiến lược doanh nghiệp
structure cấu trúc doanh nghiệp
considerable effort nỗ lực đáng kể
(đáng kể) increase/decrease tăng/giảm đáng kể
account tài khoản chi tiết
analysis sự phân tích chi tiết
detailed
investigation sự điều tra chi tiết
(chi tiết)
study bản nghiên cứu chi tiết
information thông tin chi tiết
defective product sản phẩm có lỗi
(có lỗi) goods hàng hóa có lỗi
LEARNING TRACKER
Yêu cầu cho Day 20: Tổng điểm ≥ 20 /29
Bạn đã nhớ:
1. 4 collocations với “annual”
Insurance, leave, return, turnover
2. 5 collocations với “corporate”
culture, identify, image, strategy, structure
3. 3 collocations với “considerable”
efforts, increase, decrease
4. 5 collocations với “detailed”
account, analysis, investigation, study, information
5. 3 collocations với “defective”
products, goods, merchandise
6. 2 collocations với “direct”
intervention, involvement
7. 4 collocations với “due”
care, consideration, notice, respect
8. 6 collocations với “economic”
crisis, downturn, growth, policy, reform, slowdown
9. 4 collocations với “effective”
Deterrent, means, protection, treatment
10. 3 collocations với “emergency”
Treatment, meeting, service
11. 2 collocations với “firm”
Belief, conviction
12. 4 collocations với “general”
Conclusion, consensus, principle, rule
13. 4 collocations với “growing”