Professional Documents
Culture Documents
CHƯƠNG I CĂN BẬC HAI, CĂN BẬC BA
CHƯƠNG I CĂN BẬC HAI, CĂN BẬC BA
6/F= 7/ 8/ 9/ 10/
Bài 2. Tính:
2, 10/
3, 11/
4, 12/
5, 13/
6, 14/
7,
15/
8, 16,
So sánh A với
c) d)
Bài 6A. So sánh:
a) 3 và b) 5 và
c) 3 và d) và
c) d)
Bài 18. Giải các phương trình sau:
a) b)
*
Bài 19 . Giải các phương trình sau:
a) b)
*
Bài 20 . Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau:
b)
BÀI 4. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI
b)
b)
a) Rút gọn Q
b) Tính giá trị của Q trong các trường hợp:
i/ ii/
Dạng 2: Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai và tìm giá trị của biến khi biết giá trị của
biểu thức.
a) Rút gọn A
a) Rút gọn B
b) Tìm x nguyên để C = A ( B – 2 ) có giá trị nguyên
Bài 4A. Cho biểu thức
a) Rút gọn P
b) Tìm x thực để có giá trị nguyên
Bài 4B. Cho hai biểu thức
a) Rút gọn A
b) Tìm x thực để M= A - B có giá trị nguyên
Dạng 4: Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai và so sánh biểu thức với một số (hoặc một
biểu thức khác).
Bài 5A. Cho hai biểu thức
a) Rút gọn B
b) So sánh
a) Rút gọn B
b) Đặt . Tìm giá trị nhỏ nhất của P
a) Rút gọn P.
b) Tìm giá trị lớn nhâ't của P.
Rễ của sự học thì đắng, quả của sự học thì ngọt
Bài 7. Cho biêu thức:
a) Rút gọn M. b/ Tính giá trị của M khi X = 11 - 6 .
c/ Tìm các giá trị thực của x để M = 2. c/ Tìm các giá trị thực của x đê’ M < 1.
d/ Tìm các giá trị X nguyên để M nguyên d/ Tìm các giá trị thực của x đê’ M > 1.
a) Rút gọn P.
b) Tìm giá trị của x đê’ P <
d/ Tìm tất cả các giá trị của x nguyên đế P nguyên
c) Tìm giá trị của x để P =
e/ Tìm giá trị nhỏ nhất của P. e/ Tìm tất cả các giá trị của x đế P nguyên
a) Rút gọn P.
a) Rút gọn N.
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của N.
c) Tìm x đê’ biểu thức M = nhận giá trị nguyên.
a) ; b) ; c) ;
Bài 2A. Thực hiện các phép tính sau:
b)
c)
ÔN TẬPCHƯƠNG I
a) Rút gọn P.
c) Tìm a để
d) Giả sử a là sô' nguyên, tìm giá trị nhỏ nhất của B.
a) Rút gọn C.
c) Tim x để C > 1.
d) Tìm x nguyên để C nhận giá trị nguyên.
a) Rút gọn B
b) Tính giá trị của B khi
c) Tìm giá trị của x để B>0
d) Tìm giá trị lớn nhất của B
Bài 13. Với cho biểu thức
a) Rút gọn Q
b) Tìm a để Q<0
c) Tìm giá trị của a để Q=-2
d) Đặt T= Q . So sanh T với 1
Bài 14. Cho biểu thức:
Câu 3. Hàm số
A. B. C. D.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6. Giá trị của bằng:
A. B.
C. D. Không xác định.
A. 2b2 B. 2ab2 C. D.
Câu 8. Một hình lập phương có thể tích bằng 27cm3, cạnh hình lập phương là:
A. 27cm B. 9cm C. D. 3cm
PHẦN II. TỰ LUẬN
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức:
a) b)
a) Rút gọn P
b) Tính giá trị của P khi
c) Tìm x để
d) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức nhận giá trị nguyên.
ĐỀ SỐ 2
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Căn bậc hai số học của 16 là:
A. 4 B. C.256 D. -4
Câu 2. Khẳng định nào sau đây đúng:
A. B. C. D. Câu 3.
A. B. C. D.
A. B. 2 C. D. 0
A. 1 B. 7 C. 5 D. -1
Câu 6. Biểu thức bằng:
A. 5x – 2 B. 2 – 5x C. D. 5x + 2
A. 2 B. C. D.
b)