Professional Documents
Culture Documents
Tracnghiem11hk2 CB
Tracnghiem11hk2 CB
Câu 1. “Giống như mặt trời chói lọi, Cách mạng tháng Mười chiếu sáng khắp năm châu, thức
tỉnh hàng triệu người bị áp bức, bóc lột trên trái đất…”. Câu nói đó của ai?
A. Lê-nin B. Hồ Chí Minh C. Xta-lin D. Mao Trạch Đông
Câu 2. Nguyên nhân cơ bản dẫn đến chiến tranh thế giới thứ nhất là
A. do mâu thuẫn về thuộc địa. C. do mâu thuẫn về chính trị.
B. do mâu thuẫn về kinh tế. D. do mâu thuẫn về văn hóa.
Câu 3. Vì sao Mĩ không tham gia vào cuộc chiến tranh thế giới thứ nhất từ đầu?
A. Mĩ không biết ủng hộ bên nào. B. Mĩ không muốn mất lòng cả hai bên.
C. Mĩ không thích tham gia chiến tranh. D. Mĩ muốn lợi dụng chiến tranh để làm giàu.
Câu 4. Dấu hiệu nào chứng tỏ vào cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX quan hệ quốc tế giữa các đế
quốc ở Châu Âu ngày càng căng thẳng?
A. Sự hình thành các khối,các liên minh chính trị
B. Sự hình thành các khối, các liên minh kinh tế
C. Sự hình thành các khối, các liên minh quân sự
D. Sự tập trung lực lượng quân sự ở biên giới giữa các nước
Câu 5. Sự kiện đánh dấu bước chuyển biến lớn của cục diện chính trị thế giới trong Chiến tranh
thế giới thứ nhất là
A. Chính phủ mới được thành lập ở Đức B. Cách mạng bùng nổ mạnh mẽ ở Đức
C. Đức kí hiệp định đầu hàng không điều kiện D. Cách mạng tháng Mười Nga thắng lợi.
Câu 6. Một trật tự thế giới mới được hình thành sau Chiến tranh thế giới thứ nhất là a
A. Hệ thống Pari – Vec xai. B. Hệ thống Vec xai – Oasinh tơn.
C. Hệ thống Vec xai – Rô ma. D. Hệ thống Bec lin – Toyko.
Câu 7.Những nước tư bản bất mãn và muốn phá vỡ trật tự thế giới Vecxai – Oasinhtơn là
A. Anh, Pháp, Đức. B. Đức, Italia, Nhật Bản.
C. Mĩ, Nhật Bản, Italia. D. Đức, Áo, Anh.
Câu 8. Đặc điểm của cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới (1929 – 1933) ?
A. Khủng hoảng thiếu. B. Khủng hoảng có quy mô trên thế giới.
C. Khủng hoảng thừa kéo dài nhất. D. Khủng hoảng thừa, có quy mô lớn.
Câu 9. Nước châm ngòi cho cuộc chiến tranh thế giới thứ 2 là
A. Anh. B. Pháp. C. Đức. D. Italia.
Câu 10. Sự kiện nào đánh dấu mốc mở đầu thời kì Lịch sử thế giới hiện đại?
A. Chiến tranh thế giới thứ I kết thúc (1918)
B. Cách mạng Tháng mười Nga thắng lợi (1917).
C. Chủ nghĩa phát xít bị tiêu diệt tận gốc.
D. Hệ thống Vecxai – Oasinhton hình thành.
Câu 11. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến các cuộc chiến tranh thế giới thế kỉ XX là gì?
A. Âm mưu muốn bá chủ thế giới của Đức. B. Khủng hoảng kinh tế thế giới 1929 – 1933.
C. Mâu thuẫn giữa các nước về vấn đề thuộc địa. D. Anh, Pháp, Mĩ nhượng bộ phát xít.
Bài 16. CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á GIỮA HAI CUỘC
CHIẾN TRANH THẾ GIỚI (1918 – 1939)
Câu 1. Đòi quyền tự do kinh tế, tự chủ về chính trị, dùng tiếng mẹ đẻ trong nhà trường, là mục
tiêu đấu tranh của lực lượng nào ở Đông Nam Á sau thế chiến thứ nhất?
A. Giai cấp nông dân. B. Giai cấp vô sản.
C. Giai cấp tư sản dân tộc. D. Giai cấp địa chủ.
Câu 2. Đảng cộng sản đầu tiên được thành lập ở Đông Nam Á là Đảng cộng sản:
A. Việt Nam. B. Lào. C. Campuchia. D. In-đô-nê-xi-a.
Câu 3. Phong trào đấu tranh vũ trang ở In-đô-nê-xi-a trong những năm (1926-1927) được lãnh
đạo bởi:
A. Đảng cứu nguy dân tộc. C. Đảng cộng sản.
B. Đảng dân tộc tư sản. D. Đảng dân chủ.
Câu 4. Phong trào Thakin ở khu vực Đông Nam Á, trong những năm sau chiến tranh thế thứ
nhất nổ ra ở nước nào?
A. Mã Lai. B. Campuchia. C. Miến Điện. D. Thái Lan.
Câu 5. Từ tháng 2/1930, quyền lãnh đạo phong trào cách mạng Việt Nam thuộc về giai cấp
A. Tư sản. B. Công nhân. C. Địa chủ. D. Tiểu tư sản.
Câu 6. Xô Viết – Nghệ Tĩnh là đỉnh cao của phong trào cách mạng nào ở Việt Nam?
A. Phong trào cách mạng 1930 – 1931. B. Phong trào cách mạng 1936 – 1939.
C. Phong trào cách mạng 1935 – 1936. D. Phong trào cách mạng 1939 – 1945.
Câu 7. Trong hệ thống thuộc địa của Pháp nơi được xem là quan trọng và giàu có nhất là:
A. Bắc phi. B. Bắc Mĩ. C. Đông Dương. D. Đông Á.
Câu 8. Tháng 10/1930, Đảng cộng sản Việt Nam đổi tên thành
A. Đảng Lao động Việt Nam. B. Đông Dương cộng sản liên đoàn.
C. Đảng cộng sản Đông Dương. D. An Nam cộng sản đảng.
Câu 9. Cơ sở bí mật của Đảng cộng sản Việt Nam được thành lập ở đâu?
A. Lào, Thái Lan. B. Việt Nam, Camphuchia.
C. Lào, Campuchia. D. Lào, Việt Nam.
Câu 10. Phong trào tập hợp đông đảo các tầng lớp nhân dân tham gia chống bọn phản động thuộc
địa, chống phát xít, chống chiến tranh, đòi tự do dân chủ, dân sinh là phong trào nào?
A. Phong trào Xô Viết – Nghệ Tỉnh. B. Phong trào dân chủ Đông Dương.
C. Phong trào của Mặt trận Việt Minh. D. Phong trào Phản đế Đông Dương.
Câu 11. Sau chiến tranh thế giới, phong trào độc lập dân tộc ở Đông Nam Á phát triển với quy
mô như thế nào?
A. Diễn ra ở ba nước Đông Dương. B. Diễn ra ở hầu khắp các nước.
C. Chỉ diễn ra ở Việt Nam. D. Phong trào nổ ra ở Đông Nam Á lục địa
Câu 12. Giai cấp nào sau đây không ra đời sau chiến tranh thế giới thứ nhất ở Đông Nam Á.
A. Tư sản. B. Vô sản. C. Nông dân. D. Tiểu tư sản.
Câu 13. Lực lượng được xem là triển vọng mới cho phong trào giải phóng dân tộc ở Đông Nam
Á sau chiến tranh thế giới thứ nhất là:
A. Giai cấp tư sản. B. Giai cấp Tiểu tư sản.
C. Giai cấp công nhân. D. Giai cấp Nông dân.
Câu 14. Sau chiến tranh thế giới thứ nhất, phong trào độc lập dân tộc ở Đông Nam Á xuất hiện
xu hướng cách mạng mới nào?
A. Cách mạng tư sản. B. Cách mạng Vô sản
C. Cách mạng dân tộc dân chủ. D. Cách mạng giải phóng dân tộc.
Câu 15. Phương pháp đấu tranh của các đảng phái chính trị theo khuynh hướng tư sản ở ĐNA là:
A. Ôn hòa. B. Bạo động. C. Bãi công. D. Khởi nghĩa.
Câu 16. So với những năm đầu thế kỉ XX, một trong những nét mới của phong trào giải phóng
dân tộc ở Đông Nam Á sau Chiến tranh thế giới thứ nhất là
A. giai cấp tư sản liên minh với phong kiến.
B. có sự liên minh giữa giai cấp tư sản và vô sản.
C. phong trào dân tộc tư sản có những bước tiến rõ rệt.
D. phong trào giải phóng dân tộc ở một số nước đã giành thắng lợi.
Câu 17. Nét mới trong phong trào độc lập dân tộc ở Đông Nam Á giữa hai cuộc chiến tranh thế giới là ?
A. Sự ra đời của giai cấp tư sản.
B. Đấu tranh đòi quyền lợi kinh tế.
C. Xã hội phân hóa thành giai cấp tư sản và vô sản.
D. Giai cấp vô sản ra đời, tham gia lãnh đạo cách mạng.
Câu 18. Nét mới trong phong trào dân tộc tư sản ở Đông Nam Á sau chiến tranh thế giới thứ nhất
là
A. Kiên quyết từ bỏ con đường cải lương.
B. Đã thành lập được các chính đảng tư sản.
C. Chỉ tập trung đấu tranh đòi quyền lợi chính trị.
D. Có sự liên minh giữa giai cấp vô sản và nông dân.
Câu 19. Điểm khác biệt giữa phong trào cách mạng các nước Đông Nam Á giữa hai cuộc Chiến
tranh thế giới so với cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX là
A. giai cấp vô sản thắng thế. B. khuynh hướng tư sản thắng thế.
C. xuất hiện khuynh hướng vô sản. D. có sự tham gia của đông đảo các giai cấp
Câu 20. Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, ở Đông Nam Á, các nước tư bản phương Tây đã
A. tăng cường chính sách khai thác và bóc lột thuộc địa.
B. đẩy mạnh phát triển kinh tế, chính trị, xã hội ở thuộc địa.
C. hợp tác, giao lưu thúc đẩy kinh tế đối ngoại ở các thuộc địa.
D. tăng cường chiến tranh tranh giành thuộc địa.
Câu 21. Đặc điểm chung về tình hình chính trị của các nước Đông Nam Á sau Chiến tranh thế
giới thứ nhất là
A. vẫn duy trì chế độ quân chủ chuyên chế B. bị chính quyền thực dân khống chế
C. đều giành được độc lập dân tộc. D. đều giành được quyền tự trị.
Câu 22. Sự kiện lịch sử thế giới nào đã tác động mạnh mẽ đến phong trào độc lập dân tộc ở
Đông Nam Á sau Chiến tranh thế giới thứ nhất?
A. Thắng lợi của Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917
B. Cuộc khủng hoảng kinh tế những năm 1929 – 1933.
C. Sự thất bại của chủ nghĩa phát xít trong chiến tranh thế giới.
D. Sự ra đời của chính đảng vô sản ở các nước Đông Nam Á.
Câu 23. Nội dung nào không phản ánh đúng nét mới trong phong trào dân tộc ở Đông Nam Á
sau Chiến tranh thế giới thứ nhất?
A. Phong trào dân tộc tư sản có bước tiến rõ rệt B. Phong trào của sĩ phu phát triển mạnh
C. Giai cấp công nhân bước lên vũ đài chính trị D. Xuất hiện khuynh hướng cách mạng vô sản
Câu 24. Ai là người sáng lập ĐCS Việt Nam (2/1930)
A. Nguyễn Ái Quốc B. Trần Phú C.Võ Nguyên Giáp D. Trường Chinh.
Câu 25: Trình bày phong trào độc lập dân tộc ở ĐNA sau chiến tranh thế giới thứ nhất ?
BÀI 17: CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ HAI (1939 - 1945)
Câu 1. Nước châm ngòi cho cuộc chiến tranh thế giới thứ 2 là
A. Anh. B. Pháp. C. Đức. D. Italia.
Câu 2. Sau khi xé bỏ hòa ước Véc-xai, nước Đức phát xít hướng tới mục tiêu gì?
A. Chuẩn bị đánh bại Liên Xô.
B. Chuẩn bị xâm lược các nước Tây Âu.
C. Chuẩn bị chiếm vùng Xuy-đét và Tiệp Khắc.
D. Thành lập một nước Đại Đức.
Câu 3. Chiến tranh Thái Bình Dương bùng nổ sau sự kiện nào dưới đây?
A. Trận En Alamen (10/1942). B. Trận Beclin (4/1945).
C. Trận Xtalingrat (11/1942). D. Trận Trân Châu Cảng (12/1941).
Câu 4. Đức tấn công Ba Lan bằng chiến lược gì?
A. Đánh chắc, tiến chắc. B. Đánh du kích.
C. Đánh lâu dài. D. Chiến tranh chớp nhoáng.
Câu 5. Trong những năm 30 của thế kỉ XX, Chính phủ các nước Anh, Pháp, Mĩ có thái độ
nhượng bộ các nước phát xít, do
A. sợ các nước phát xít tiến công nước mình và muốn liên minh với phe phát xít
B. lo sợ trước sự lớn mạnh của Liên Xô và muốn tiến công Liên Xô
C. lo sợ sự bành trướng của chủ nghĩa phát xít nhưng thù ghét chủ nghĩa cộng sản
D. cần thời gian để chuẩn bị chiến đấu chống cả chủ nghĩa cộng sản và chủ nghĩa phát xít
Câu 6. Tại Hội nghị Muyních (Đức), Anh và Pháp đã có động thái như thế nào?
A. Kiên quyết bảo vệ vùng Xuyđét của Tiệp Khắc
B. Tiếp tục nhân nhượng Đức, trao cho đức vùng Xuyđét của Tiệp Khắc
C. Cắt một phần lãnh thổ của hai nước cho Đức để Đức tấn công Liên Xô
D. Quyết định liên kết với Liên Xô chống lại Đức và Italia.
Câu 7. Để bảo vệ quyền lợi quốc gia trong tình thế bị cô lập, 1939, Chính phủ Liên Xô đã
A. kí Hiệp ước Xô – Đức không xâm lược lẫn nhau
B. chủ trương liên kết với Anh, Pháp để chống chủ nghĩa phát xít
C. liên minh với Đức nhằm chống lại Anh, Pháp
D. đưa quân giúp Tiệp Khắc chống cuộc xâm lược của Đức
Câu 8. Trước chính sách bành trướng của các nước phát xít trong những năm 30 của thế kỉ XX,
Chính phủ Mĩ đã có chủ trương gì?
A. Hợp tác với Anh, Pháp chống lại chủ nghĩa phát xít.
B. Chủ trương đoàn kết với Liên Xô chống phát xít.
C. Nhượng bộ phát xít, hòng đẩy chiến tranh về phía Liên Xô.
D. Không can thiệp vào các sự kiện ở bên ngoài châu Mĩ.
Câu 9. Hội nghị Muy-ních (29/9/1938) không có sự tham gia của quốc gia nào?
A. Đức. B. Pháp. C. Anh. D. Liên Xô.
Câu 10. Chính sách nhượng bộ phát xít của Anh, Pháp trong những năm 30 của thế kỉ XX đã
gây ra hậu quả gì?
A. Làm tăng mâu thuẫn giữa nhân dân thuộc địa với chủ nghĩa phát xít.
B. Tạo điều kiện cho các nước phát xít gây chiến tranh thế giới.
C. Tạo ra mâu thuẫn giữa chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa tư bản.
D. Đè bẹp âm mưu mở rộng chiến tranh của các nước phát xít.
Câu 11. Trận Trân Châu cảng (12-1941) mở đầu cuộc Chiến tranh Thái Bình Dương giữa các
nước
A. Nhật Bản với Mĩ. B. Nhật Bản với Pháp.
C. Nhật Bản với Liên Xô. D. Nhật Bản với Anh - Pháp.
Câu 12.Trước khi kết thúc chiến tranh với Đức, một hội nghị quốc tế được triệu tập ở Ianta
(2/1945) với sự tham gia của nguyên thủ ba cường quốc nào?
A. Anh, Pháp, Mĩ. B. Liên Xô, Anh, Pháp.
C. Mĩ, Pháp, Liên Xô. D. Liên Xô, Mĩ, Anh.
Câu 13. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng về Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 –
1945)?
A. Chiến tranh kết thúc dẫn đến thay đổi căn bản tình hình thế giới.
B. Liên Xô giữ vai trò đặc biệt quan trọng đối với việc tiêu diệt phát xít.
C. Chiến tranh kết thúc với sự thất bại hoàn toàn của phe phát xít.
D. Mĩ giữ vai trò lãnh đạo phe Đồng minh từ khi chiến tranh bùng nổ.
Câu 14. Ba cường quốc Liên Xô, Anh, Mĩ triệu tập Hội nghị I-an-ta vào thời điểm nào?
A. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc.
B. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ và lan rộng.
C. Chiến tranh thế giới thứ hai bước vào giai đoạn kết thúc.
D. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc ở châu Âu.
Câu 15. Thái độ của Liên Xô khi Đức hình thành liên minh phát xít?
A. Không đặt quan hệ ngoại giao. B. Kí hiệp ước không xâm phạm nhau.
C. Phớt lờ trước hành động của nước Đức. D. Coi nước Đức là kẻ thù nguy hiểm nhất.
Câu 16. Ý nghĩa chủ yếu của chiến thắng Xtalingrat của Liên Xô trong chiến tranh thế giới thứ II
là gì?
A. Tạo ra bước ngoặt của chiến tranh.
B. Đánh bại hoàn toàn quân Đức ở Liên Xô.
C. Buộc Đức phải đầu hàng quân Đồng Minh.
D. Làm phá sản chiến tranh chớp nhoáng của Hitle.
Câu 17. Ý nghĩa cơ bản của chiến thắng Matxcova của Liên Xô trong chiến tranh thế giới thứ II
là gì?
A. Tạo ra bước ngoặt của chiến tranh.
B. Đánh bại hoàn toàn quân Đức ở Liên Xô.
C. Buộc Đức phải đầu hàng quân Đồng Minh.
D. Làm phá sản chiến tranh chớp nhoáng của Hitle.
Câu 18. Chủ trương của Liên xô đối với Anh, Pháp trước CTTG 2 là ?
A. Đối đầu với các nước tư bản Anh, Pháp.
B. Liên kết với các nước tư bản Anh, Pháp để chống phát xít.
C. Hợp tác chặt chẽ với các nước Anh, Pháp trên mọi lĩnh vực.
D. Khộng hợp tác với các nước tư bản vì họ dung dưỡng phe phát xít.
Câu 19. Hành động của các nước phát xít ngay sau khi hình thành Liên minh là gì?
A. Kí hiệp ước không xâm phạm với Liên Xô.
B. Tăng cường các hoạt động quân sự ở nhiều nơi.
C. Đầu tư vốn vào các nước thuộc địa để khai thác.
D. Ra sức sản xuất vũ khí để chuẩn bị chiến tranh thế giới.
Câu 20. Thái độ của các nước Anh, Pháp đối với các hành động của Liên minh phát xít?
A. Liên kết với Liên Xô để chống. B. Nhượng bộ thỏa hiệp.
C. Coi là kẻ thù nguy hiểm nhất. D. Trung lập với các hoạt động bên ngoài lãnh thổ.
Câu 21. Chiến tranh thế giới thứ II bùng nổ từ sự kiện nào dưới đây?
A. Đức tấn công Balan buộc Anh, Pháp tuyên chiến với Đức.
B. Đức thôn tính Tiệp Khắc khiến Anh, Pháp buộc phải tuyên chiến.
C. Thái tử Áo – Hung bị ám sát buộc Áo – Hung tuyên chiến với Xecbi.
D. Nhật tấn công Trân Châu Cảng khiến Mĩ tuyên chiến với Liên minh phát xít.
Câu 22. Sự kiện nào dưới đây tạo ra bước ngoặt của cuộc chiến tranh thế giới thứ II?
A. Trận Matxcova (12/1941). C. Trận En Alamen (10/1942).
B. Trận Xtalingrat (11/1942). D. Trận Cuocxco (8/1943).
Câu 23. Sự kiện nào dưới đây đã chấm dứt chiến tranh thế giới thứ II ở châu Âu?
A. Trận Matxcova (12/1941). C. Trận Beclin (4/1945).
B. Trận Xtalingrat (11/1942). D. Trận Cuocxco (8/1943).
Câu 24. Sự kiện nào dưới đây chấm dứt chiến tranh thế giới thứ II?
A. Liên Xô đánh bại chủ lực của Nhật ở Đông Bắc Trung Quốc.
B. Mĩ ném 2 quả bom nguyên tử xuống 2 thành phố của Nhật.
C. Nhật hoàng tuyên bố đầu hàng Đồng minh không điều kiện.
D. Đức kí văn kiện đầu hàng quân Đồng minh.
Câu 25. Trận đánh nào sau đây đã chuyển Hồng quân Liên Xô từ thế phòng thủ sang tấn công
trên mọi mặt trận?
A. Trận Mátxcơva B. Trận Cuốcxcơ C. Trận Xtalingrát D. Trận công phá Béclin
Câu 25. Nguyên nhân nào dưới đây được xem là trực tiếp dẫn đến chiến tranh thế giới thứ II
(1939 -1945)?
A. Khủng hoảng kinh tế thế giới 1929 – 1933.
B. Trật tự Vecxai – Oasinhton không còn phù hợp.
C. So sánh tương quan lực lượng trong thế giới tư bản thay đổi.
D. Sự phát triển không đều về kinh tế và chính trị giữa các nước tư bản.
Câu 27. Nội dung nào dưới đây không là nguyên nhân bùng nổ chiến tranh thế giới thứ II?
A. Sự xuất hiện của chủ nghĩa Phát xít. B. Chủ nghĩa xã hội hình thành ở Liên Xô.
C. Khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933.D. Chính sách dung dưỡng Phát xít của Anh, Pháp.
Câu 28. Sắp xếp các sự kiện sau theo trình tự thời gian
1. Phát xít Đức đầu hàng Đồng minh.2. Nhật tấn công Trân Châu Cảng.
3. Đức tấn công Liên Xô.4. Hội nghị Ianta.
A. 1, 3, 4, 2. B. 3, 4, 2, 1.C. 3, 2, 4, 1. D. 2, 3, 1, 4.
Câu 29. Chiến tranh thế giới II bùng nổ vì lí do chủ yếu nào dưới đây?
A. Do mâu thuẫn giữa các nước đế quốc về vấn đề thuộc địa.
B. Thái độ thù ghét chủ nghĩa cộng sản của Đức, Anh, Pháp, Mĩ.
C. Nước Đức muốn phục thù đối với hệ thống hòa ước Vecxai-Oasinhton.
D. Chính sách trung lập của nước Mĩ để phát xít được tự do hành động.
Câu 30. Lực lượng trụ cột trong việc tiêu diệt phát xít trong chiến tranh thế giới thứ II?
A. Liên xô. B. Anh,Mỹ. C. Anh,Mỹ,Liên xô. D. Anh, Pháp, Mỹ,Liên Xô.
Câu 31. Điểm khác biệt cơ bản giữa chiến tranh thế giới II so với chiến tranh thế giới I là
A. Kết quả của chiến tranh B. kẻ chủ mưu phát động chiến tranh.
C. Hâu quả đối với nhân loại.D. Tính chất của chiến tranh.
Câu 32. Tính chất của chiến tranh thế giới thứ II là gì?
A. Chiến tranh đế quốc phi nghĩa.
B. Chiến tranh phi nghĩa ở cả 2 bên tham chiến.
C. Chiến tranh giải phóng dân tộc khỏi họa Phát xít.
D. Phi nghĩa thuộc về phe phát xít, chính nghĩa thuộc về các nước bị phát xít chiếm đóng.
BÀI 18: ÔN TẬP LỊCH SỬ THẾ GIỚI HIỆN ĐẠI ( 1917-1945)
Câu 1. Năm 1917, sự kiện nào đã làm thay đổi hoàn toàn tình hình đất nước và số phận của hàng
triệu con người ở Nga
A. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc.
B. Cách mạng tháng Hai thành công.
C. Cách mạng tháng Mười thành công.
D. Luận cương tháng tư được công bố.
Câu 2. Hậu quả nghiêm trọng nhất mà cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933 để lại là
A. làm sụp đổ nền tài chính ở nhiều quốc gia tư bản.
B. sự xuất hiện chủ nghĩa phát xít và nguy cơ chiến tranh thế giới.
C. khiến cho đời sống nhân dân trở nên khó khăn, cực khổ.
D. làm bùng nổ nhiều cuộc đấu tranh đòi cải thiện đời sống.
Câu 3. Kẻ thù chủ yếu của cách mạng Tháng Mười Nga là gì?
A. Chế độ phong kiến. B. Liên quân các nước đế quốc.
C. Chính phủ tư sản lâm thời. D. Giặc ngoại xâm, nội phản.
Câu 4. Từ tháng 3/ 1921 nước Nga Xô Viết đã thực hiện chính sách gì?
A. Cộng sản thời chiến. B. Tổng động viên quân dịch.
C. Lao động cưỡng bức. D. Kinh tế mới NEP.
Câu 5. Nhiệm vụ chủ yếu của cách mạng Tháng Hai ở Nga là gì?
A. Chế độ phong kiến. B. Liên quân các nước đế quốc.
C. Chính phủ tư sản lâm thời. D. Giặc ngoại xâm, nội phản.
Câu 6. Quốc tế cộng sản là tổ chức quốc tế của lực lượng nào dưới đây?
A. Địa chủ. B. Nông dân. C. Tư sản. D. Vô sản.
Câu 7. Khủng hoảng của thế giới tư bản thời kì 1929 – 1933 diễn ra khởi đầu từ lĩnh vực nào?
A. Công nghiệp. B. Nông nghiệp. C. Tài chính ngân hàng. D. Thương nghiệp.
Câu 8. Sự hình thành hai khối đế quốc đối lập (Đức – Italia - Nhật Bản và Mĩ – Anh - Pháp)
cùng cuộc chạy đua vũ trang vào những năm 30 của thế kỉ XX đã báo hiệu điều gì?
A. Nguy cơ bành trướng của chủ nghĩa phát xít
B. Nguy cơ mâu thuẫn gay gắt giữa các nước đế quốc
C. Nguy cơ bùng nổ cuộc chiến tranh thế giới mới
D. Nguy cơ sụp đổ của chủ nghĩa tư bản
Câu 9. Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929 – 1933 bùng nổ đầu tiên ở quốc gia nào?
A. Anh. B. Mĩ. C. Pháp. D. Đức.
Câu 10. Sự kiện nào đánh dấu mốc mở đầu thời kì Lịch sử thế giới hiện đại?
A. Chiến tranh thế giới thứ I kết thúc (1918)
B. Cách mạng Tháng mười Nga thắng lợi (1917).
C. Chủ nghĩa phát xít bị tiêu diệt tận gốc.
D. Hệ thống Vecxai – Oasinhton hình thành.
Câu 11. Bản chất nhà nước vô sản Nga mang lại quyền lợi cho ai?
A. Công nhân. B. Nông dân. C. Tư sản. D. Nhân dân.
Câu 12. Tính chất của cách mạng Tháng mười Nga năm 1917 là gì?
A. Dân chủ dân chủ tư sản. B. Cách mạng xã hội chủ nghĩa.
C. Cách mạng dân tộc dân chủ. D. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới.
Câu 13. Hệ thống Vecxai – Oasinh tơn ra đời sau khi
A. Đức tấn công Liên Xô (6/1941).
B. chiến tranh thế giới thứ I (1914 – 1918) kết thúc.
C. chiến tranh thế giới thứ II (1939 – 1945) kết thúc.
D. Đức xâm chiếm và thống trị Đông và Nam Âu năm 1940
Câu 14. Hội quốc liên ra đời nhằm mục đích
A. Giải quyết tranh chấp quốc tế. B. Duy trì một trật tự thế giới mới.
C. Bảo vệ hoà bình và an ninh thế giới. D. Khống chế các công ti độc quyền.
Câu 15. Lãnh đạo phong trào đấu tranh chống thực dân Pháp của nhân dân Việt Nam, Lào,
Campuchia trong những năm 1930 – 1939 là
A. Đông Dương Cộng sản đảng. B. Đảng Dân tộc Đông Dương.
C. Đông Dương Cộng sản liên đoàn. D. Đảng Cộng sản Đông Dương.
Câu 16. Sự kiện nào tác động mạnh mẽ nhất đến các nước tư bản trong thời kì 1919 - 1939?
A. Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1918 – 1923
B. Quốc tế Cộng sản thành lập năm 1919
C. Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929 – 1933
D. Trật tự Vécxai – Oasinhtơn được thiết lập
Câu 17. Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 – 1945) diễn ra giữa những lực lượng nào?
A. Phe Phát xít và phe Đồng minh. B. Phe Liên minh và phe Hiệp ước.
C. Phe Đồng minh và phe Hiệp ước. D. Phe Phát xít và phe Liên minh.
Câu 18. Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 - 1945) bùng nổ đầu tiên ở khu vực nào?
A. Châu Á. B. Châu Mĩ. C. Châu Âu. D. Thái Bình Dương.
Câu 19. Điểm khác biệt cơ bản giữa Cách mạng tháng 2 ở Nga (1917) và Cách mạng Tân Hợi ở
Trung Quốc (1911) là gi?
A. Tính chất cách mạng. B. Lực lượng tham gia.
C. Nguyên nhân bùng nổ. D. Phương pháp đấu tranh.
Câu 20. Điểm khác biệt cơ bản giữa cách mạng Tháng hai và cách mạng Tháng Mười Nga năm
1917 là gì?
A. Phương pháp đấu tranh. B. Tính chất cách mạng.
C. Lãnh đạo cách mạng. D. Lực lượng cách mạng.
Câu 21. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến các cuộc chiến tranh thế giới thế kỉ XX là gì?
A. Âm mưu muốn bá chủ thế giới của Đức.
B. Khủng hoảng kinh tế thế giới 1929 – 1933.
C. Mâu thuẫn giữa các nước về vấn đề thuộc địa.
D. Anh, Pháp, Mĩ dung dưỡng nhượng bộ phát xít.
Câu 22. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc tác động đến quan hệ quốc tế là
A. hình thành trật tự 2 cực Ianta.
B. hệ thống xã hội chủ nghĩa hình thành.
C. hình thành hệ thống Vecxai – Oasinhton.
D. các nước Á, Phi, Mĩ La Tinh giành được độc lập.
Câu 23. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc tác động đến quan hệ quốc tế là
A. hình thành trật tự 2 cực Ianta. B. hệ thống xã hội chủ nghĩa hình thành.
C. hình thành hệ thống Vecxai – Oasinhton. D. các nước Á, Phi giành được độc lập.
Câu 25. Điểm mới cơ bản trong phong trào cách mạng thế giới những năm 30 so với những năm
20 của thế kỉ XX là gì?
A. Đảng cộng sản ra đời ở các nước. C. Phương pháp đấu tranh thay đổi.
B. Chính đảng tư sản lãnh đạo. D. Đoàn kết vô sản quốc tế.
CHỦ ĐỀ: NHÂN DÂN VIỆT NAM CHỐNG PHÁP XÂM LƯỢC
Bài 19,20,21
BÀI 19
NHÂN DÂN VIỆT NAM KHÁNG CHIẾN CHỐNG PHÁP XÂM LƯỢC
(Từ năm 1858 đến trước năm 1973)
I. NHẬN BIẾT
Câu 1. Giữa thế kỉ XIX Việt Nam là một
A. quốc gia phong kiến độc lập. B. thuộc địa của Tây Ban Nha.
C. nước thuộc địa của Pháp. D. Nước phụ thuộc vào Pháp.
Câu 2. Tính chất quân chủ chuyên chế của bộ máy chính trị triều Nguyễn được thể hiện ở chỗ
A. quyền lực tập trung trong tay nhà vua.
B. quyền lực tập trung trong tay các đại thần.
C. quyền lực tập trung trong tay hội đồng cơ mật.
D. hầu hết quan lại trong triều rất bảo thủ và tàn bạo.
Câu 3. Giữa thế kỉ XIX chế độ phong kiến Việt Nam đang trong tình trạng
A. phát triển nhanh chóng. C. khủng hoảng suy yếu nghiêm trọng.
B. ổn định và phát triển. D. có nền công thương nghiệp phát triển.
Câu 4. Bộ máy nhà nước thời Nguyễn mang tính chất
A. nhà nước dân chủ. C. nhà nước quân chủ lập hiến.
B. nhà nước phong kiến phân quyền. D. nhà nước quân chủ chuyên chế.
Câu 5. Tư bản Pháp đã làm gì để chuẩn bị xâm lược Việt Nam?
A. Truyền bá đạo Thiên chúa.
B. Mở rộng giao thương với Việt Nam.
C. Đưa lực lượng hải quân vào vùng biển Việt Nam.
D. Xúi giục giáo dân chống lại triều đình nhà Nguyễn.
Câu 6. Tại mặt trận Đà Nẵng, Nguyễn Tri Phương đã sử dụng chiến thuật gì ?
A.Tích cực thực hiện “vườn không nhà trống”. B. Tập trung lực lượng tấn công Pháp.
C. Rút toàn bộ lực lượng về bảo vệ Huế. D. Cử người sang thương thuyết với Pháp.
Câu 7. Nguyên nhân khách quan dẫn đến sự thất bại của phong trào kháng chiến ở 3 tỉnh miền
Tây Nam Kì là
A. Không được Trung Quốc giúp đỡ. B. hình thức đấu tranh không phù hợp.
C. quân giặc mạnh, vũ khí hiện đại. D. nhân dân không ủng hộ.
BÀI 20:
CHIẾN SỰ LAN RỘNG RA CẢ NƯỚC. CUỘC KHÁNG CHIẾN CỦA NHÂN
DÂN TA TỪ 1873 ĐẾN 1884. NHÀ NGUYỄN ĐẦU HÀNG
I. NHẬN BIẾT
Câu 1: Pháp lấy cớ gì để đánh chiếm Bắc Kì lần thứ nhất 1873?
A. Giải quyết vụ Đuy- puy.B. Triều đình Nguyễn vi phạm hiệp ước 1862.
C. Chính sách “ cấm đạo” của nhà Nguyễn.D. Chính sách “ bế quan tỏa cảng” của nhà Nguyễn.
Câu 2: Sau khi chiếm Nam Kì, Pháp từng bước thiết lập bộ máy cai trị nhằm
A. biến Nam Kì thành thuộc địa của Pháp.
B. biến Nam Kì thành bàn đạp chuẩn bị mở rộng chiến tranh cả nước.
C. củng cố thế lực quân sự của Pháp.
D. biến Nam Kì thành bàn đạp để tấn công Campuchia.
Câu 3: Tổng đốc giữ thành Hà Nội trong sự kiện Pháp tấn công xâm lược Bắc kì lần I là:
A. Nguyễn Tri Phương. B. Hoàng Tá Viêm.
C. Hoàng Diệu. D. Lưu Vĩnh Phúc.
Câu 4: Trận Cầu Giấy lần nhất có ảnh hưởng như thế nào đến tâm lý của nhân dân ta và thực dân
Pháp trong giai đoạn 1873-1874 ?
A. Buộc Pháp phải rút quân khỏi Bắc Kì.
B. Nhân dân phấn khởi, Pháp hoang mang lo sợ.
C. Pháp quyết tâm đánh chiếm toàn bộ Việt Nam.
D. Tiêu hao một bộ phận sinh lực của quân Pháp ở Bắc Kì.
Câu 5: Những năm 70 thế kỉ XIX, Pháp ráo riết xâm lược Việt Nam vì Pháp cần
A. vốn, nhân công và nhiên liệu. B. thị trường, nguyên liệu, nhân công và lợi nhuận.
C. mở rộng phạm vi lãnh thổ của mình. D. củng cố địa vị của Pháp trong hệ thống TBCN.
Câu 6: Pháp lấy cớ gì để kéo quân ra Bắc Kì lần thứ hai ?
A. Ra Bắc điều tra tình hình. B. Ra Bắc giải quyết vụ Đuy- puy.
C. Vu cáo triều đình Huế vi phạm hiệp ước 1874.
D. Vu cáo triều đình Huế vi phạm Hiệp ước 1862.
Câu 7: Ai là người chỉ huy quân triều đình chống Pháp xâm lược Bắc Kì lần 2?
A. Hoàng Diệu. C. Phan Thanh Giản.
B. Nguyễn Tri Phương. D. Nguyễn Lâm.
Câu 8. Ngày 21/12/1873 gắn liền với chiến thắng nào của nhân dân ta trong cuộc kháng chiến
chống Pháp?
A. Chiến thắng ở Nam Định. B. Chiến thắng Cầu Giấy lần thứ nhất.
C. Chiến thắng tại ô Quan Chưởng. D. Chiến thắng ở Cầu Giấy lần thứ hai.
Câu 9.Thái độ của Nhà Nguyễn sau khi Pháp chiếm được cửa biển Thuận An (Huế) 1883 là
A. xin đình chiến. B. kí hiệp ước đầu hàng.
C. hoang mang, bối rối. D. lãnh đạo nhân dân chống Pháp.
Câu 10. Hiệp ước nào đánh dấu nhà Nguyễn đã đầu hàng hoàn toàn thực dân Pháp?
A. Nhâm Tuất. B. Giáp Tuất. C. Hac Măng. D. Patơnốt.
Câu 11. Phong trào kháng chiến của nhân dân ta diễn ra như thế nào sau khi Pháp chiếm được
thành Hà Nội (1873)?
A. Hợp tác với Pháp. B. Tạm thời dừng hoạt động.
C. Hoạt động cầm chừng. D. Phong trào vẫn diễn ra quyết liệt.
Câu 12. Hiệp ước nào mà triều đình nhà Nguyễn chính thức thừa nhận sáu tỉnh Nam Kì là đất
thuộc Pháp?
A. Nhâm Tuất. B. Giáp Tuất. C. Hac Măng. D. Patơnốt.
Câu 13. Nhân vật lịch sử nào gắn với chiến thắng Cầu Giấy lần thứ nhất và lần thứ hai?
A. Nguyễn Tri Phương, Lưu Vĩnh Phúc. B. Hoàng Tá Viêm và Lưu Vĩnh Phúc.
C. Hoàng Tá Viêm, Nguyễn Tri Phương. D. Hoàng Diệu và Hoàng Tá Viêm.
II.THÔNG HIỂU
Câu 14. Sự kiện nào đánh dấu Việt Nam trở thành nước thuộc địa nửa phong kiến vào cuối thế kỉ
XIX?
A. Hiệp ước Nhâm Tuất 1862. B. Hiệp ước Hác măng 1883.
C. Hiệp ước Giáp Tuất 1874. D. Hiệp ước Patơnôt 1884.
Câu 15. Những nhân vật :Nguyễn Hiệp,Phạm Phú Thứ, Đặng Huy Trứ,Nguyễn Trường Tộ… đại
diện cho xu hướng nào vào nửa cuối thế kỷ XIX ?
A. Cải cách duy tân. B.Thoả hiệp.
C. Bạo động. D.Kích động chống triều đình.
Câu 16. Tại sao khi chiếm xong thành Hà Nội, thì Pháp nhanh chóng chiếm mỏ than Hòn Gai,
Quảng Yên, Nam Định một cách dễ dàng?
A. Cơ hội vua Tự Đức qua đời.
B. Pháp có hỏa lực mạnh, quân đông.
C. Vì triều đình Huế còn hoang mang, mất cảnh giác.
D. Pháp cần nguyên nhiên liệu để phục vụ cho chính quốc.
Câu 17. Tại sao khi chiếm xong thành Hà Nội, thì Pháp nhanh chóng chiếm mỏ than Hòn Gai,
Quảng Yên, Nam Định?
A. Cơ hội vua Tự Đức qua đời.
B. Pháp có hỏa lực mạnh, quân đông.
C. Vì triều đình Huế còn hoang mang, mất cảnh giác.
D. Pháp cần nguyên nhiên liệu để phục vụ cho chính quốc.
Câu 18. Vì sao Pháp thất bại trong trận Cầu Giấy lần 2?
A. Pháp đã suy yếu lực lượng. B. Do tướng giặc Gác-ni-ê tử trận.
C. Sự lãnh đạo tài giỏi Nguyễn Tri Phương. D. Sự quyết tâm của nhân dân ta.
Câu 19. Vì sao khi thành Hà Nội mất, Hoàng Diệu tự vẫn theo thành?
A. Vì lòng gan dạ, dũng cảm. B. Nối tiếp chí khí của cha ông.
C. Để thể hiện lòng yêu nước, bất khuất. D. Vì bảo toàn khí tiết, không rơi vào tay giặc.
Câu 20. Hiệp ước 1874 kí kết trong hoàn cảnh nào?
A. Pháp đánh chiếm Gia Định.
B. Tướng giặc Gác-ni-ê tử trận.
C. Pháp đã rút quân khỏi Bắc Kì.
D. Phong trào đấu tranh của nhân dân liên tục dâng cao.
Câu 21. Vì sao Pháp thay Hiệp ước Hác- măng bằng Hiệp ước Pa- tơ-nôt?
A. Khẳng định sức mạnh của Pháp.
B. Loại trừ sự can thiệp của nhà Thanh.
C. Để xoa dịu dư luận và mua chuộc nhà Nguyễn.
D. Chấm dứt phong trào kháng chiến của nhân dân.
Câu 22. Sắp xếp theo trình tự thời gian các hiệp ước mà triều đình Huế đã kí với Pháp
1. Triều đình kí với Pháp Hiệp ước Nhâm Tuất
2. Triều đình kí với Pháp Hiệp ước Hác- măng
3. Triều đình kí với Pháp Hiệp ước Pa-tơ-nốt
4. Triều đình kí với Pháp Hiệp ước Giáp Tuất
A. 1,3,4,2 B. 1,2,3,4
C. 1,4.2, 3 D. 1,3,2,4
Câu 23. Nguyên nhân chủ yếu Pháp tiến đánh Bắc Kì lần thứ nhất (1873)?
A. Lấy cớ giải quyết vụ Đuy Puy.
B. Nhà Nguyễn không thi hành Hiệp ước Nhâm Tuất.
C. Nhằm mở rộng thị trường và khai thác nguyên nhiên liệu.
D. Do nhà nguyễn không đồng ý cho Pháp buôn bán ở Sông Hồng.
Câu 24. Ý nào dưới đây không phản ánh đúng những hành động của thực dân Pháp khi đưa quân
ra Hà Nội lần thứ nhất?
A. Giở trò khiêu khích. B. Tuyên bố mở của sông Hồng.
C. Thương lượng với ta. D. Gửi tối hậu thư yêu cầu nộp thành.
Câu 25. Vì sao triều đình nhà Nguyễn kí với Pháp Hiệp ước Giáp Tuất (1874)?
A. Triều đình sợ Pháp.
B.Triều đình mơ hồ ảo tưởng vào con đường thương thuyết.
C. Do so sánh lực lượng trên chiến trường không có lợi cho ta.
D.Triều đình sợ phong trào kháng chiến của nhân dân phát triển.
Câu 26. Chiến thắng Cầu Giấy lần thứ nhất (1873) đã khiến thực dân Pháp phải
A. tăng nhanh viện binh ra Bắc Kì
B. hoang mang lo sợ và tìm cách thương lượng
C. bàn kế hoạch mở rộng chiến tranh xâm lược ra Bắc Kì
D. ráo riết đẩy mạnh thực hiện âm mưu xâm lược toàn bộ Việt Nam
Câu 27. Thực dân Pháp hoàn thành cơ bản công cuộc xâm lược Việt Nam khi nào?
A. Sau khi đánh chiếm thành Hà Nội lần thứ hai B. Sau khi kí Hiệp ước Hácmăng và Patơnốt
C. Sau khi đánh chiếm kinh thành Huế D. Sau khi đánh chiếm Đà Nẵng
Câu 28. Hiệp ước Hácmăng (25-8-1883) và Hiệp ước Patơnốt (6-6-1884) mà triều đình Huế đã
kí với Pháp đều thể hiện
A. sự nhu nhược của triều đình Huế, không dám cùng nhân dân đứng lên chống Pháp.
B. sự bán nước của triều đình Huế.
C. sự chấp nhận cho Pháp cai quản từ Khánh Hoà đến Đèo Ngang.
D. sự nhu nhược của triều đình giữa lúc đất nước bị ngoại xâm.
Câu 29. Nhân lúc triều đình Huế bận rộn vì vua Tự Đức qua đời (1883), Pháp đem quân đánh
thẳng vào đâu?
A. Cửa biển Hải Phòng. B. Thành Hà Nội. C. Cửa biển Thuận An. D. Kinh thành Huế.
III. VẬN DỤNG THẤP:
Câu 31: Nội dung nào không đúng thể hiện sự khác nhau về thái độ của nhân dân và triều đình
trước hành động xâm lược của Pháp?
A. Triều đình lãnh đạo nhân dân kháng chiến chống Pháp giành thắng lợi cuối cùng.
B. Triều đình ra lệnh giải tán phong trào kháng chiến, đàn áp khởi nghĩa nhân dân.
C. Nhân dân không hạ vũ khí theo lệnh triều đình, tự động kháng chiến.
D. Sĩ phu, văn thân yêu nước bất hợp tác với Pháp.
Câu 32: Tình hình xã hội Việt Nam trước khi thực dân Pháp tiến hành xâm lược B kì lần I là?
A.Triều đình vơ vét tiền bạc để trả chiến phí cho Pháp.
B.Thực dân Pháp ráo riết chuẩn bị thôn tính cả nước ta.
C.Làn sóng cải cách diễn ra mạnh mẽ trong triều đình nhà Nguyễn.
D. Mâu thuẫn XH gay gắt, nhân dân bất bình đứng lên chống triều đình.
Câu 33. Phong trào chống Pháp của nhân dân Bắc kì sau khi triều đình nhà Nguyễn kí Hiệp ước
Hác măng được đánh giá là
A. Phong trào đấu tranh tạm lắng xuống khi nhà Nguyễn kí Hiệp ước 1874.
B. Một số cuộc kháng chiến của nhân dân bị đàn áp nên chấm dứt hoạt động.
C. Nhân dân chủ động duy trì thế phòng thủ, xây dựng lực lượng chống Pháp.
D. Phong trào đấu tranh của nhân dân không giảm sút mà liên tục dâng cao và lan rộng.
Câu 34. Điểm giống nhau nổi bật về kết qủa trong hai chiến thắng tại Cầu Giấy lần thứ nhất và
lần thứ hai là
A. quân Pháp hoang mang C. cả hai tướng giặc đều bị thiệt mạng
B. làm nức lòng quân dân ta D. triều đình nhà Nguyễn phải nhân nhượng.
Câu 35. Ảnh hưởng của chiến thắng Cầu Giấy lần thứ nhất đối với cục diện chiến tranh chống
thực dân Pháp của quân dân ta là
A. Làm nức lòng nhân dân cả nước. C. Pháp phải tìm cách thương lượng với ta.
B. Làm cho thực dân Pháp hoang mang. D. Triều đình Huế phải kí hiệp ước.
Câu 36. Điểm khác nhau về nguyên nhân Pháp xâm lược Bắc Kì lần thứ nhất và lần thứ hai là sự
kiện:
A. Mở rộng thị trường B. Khai thác nguyên nhiên liệu
C. Cô lập triều đình nhà Nguyễn D. Nhà Nguyễn vi phạm Hiệp ước 1874.
Câu 37. Hành động nào thể hiện rõ mục đích chính của Pháp trong quá trình xâm lược Bắc Kì
lần thứ hai
A. Ri-vi-e đổ bộ lên Hà Nội.
B. Cho quân nổ súng chiếm thành Hà Nội.
C. Gửi tối hậu thư yêu cầu hạ vũ khí và giao thành Hà Nội.
D. Cho quân chiếm mỏ than Hòn Gai, Quảng Yên, Nam Định.
Câu 38. Sự khác nhau về quyền dân tộc cơ bản giữa Hiệp ước Hác Măng và Hiệp ước Giáp Tuất
là
A. Việt Nam đặt dưới sự bảo hộ của Pháp.
B. Triều đình thừa nhận sáu tỉnh Nam Kì là đất thuộc Pháp.
C. Pháp nắm và kiểm soát toàn bộ các quyền lợi trong nước.
D. Pháp toàn quyền xử lí quân đội cờ đen.
BÀI 21
PHONG TRÀO YÊU NƯỚC CHỐNG PHÁP CỦA NHÂN DÂN VIỆT NAM
TRONG NHỮNG NĂM CUỐI THẾ KỈ XIX
I. NHẬN BIẾT
Câu 1: Phái chủ chiến tổ chức cuộc phản công quân Pháp và phát động phong trào Cần Vương
dựa trên cơ sở
A. có sự đồng tâm nhất trí trong hoàng tộc.
B. có sự ủng hộ của triều đình Mãn Thanh.
C. có sự ủng hộ của đông đảo nhân dân trong cả nước.
D. có sự ủng hộ của bộ phận quan lại chủ chiến trong triều đình.
Câu 2: Người đứng đầu trong phái chủ chiến của triều đình Huế là ai?
A. Phan Thanh Giản. B. Tôn Thất Thuyết.
C. Nguyễn Trường Tộ. D. Phan Đình Phùng.
Câu 3: Trong giai đoạn từ năm 1885 đến năm 1888 phong trào Cần vương được đặt dưới sự chỉ
huy của ai?
A. Hàm Nghi và Tôn Thất Thuyết. B. Tôn Thất Thuyết và Nguyễn Văn Tường.
C. Nguyễn Văn Tường và Trần Xuân Soạn. D. Nguyễn Văn Tường và Hàm Nghi.
Câu 4: Cuộc khởi nghĩa nào tiêu biểu nhất trong phong trào Cần Vương?
A. Khởi nghĩa Hương Khê. B. Khởi nghĩa Bãi Sậy.
C. Khởi nghĩa Ba Đình. D. Khởi nghĩa Yên Thế.
Câu 5: Cuộc khởi nghĩa nào không nằm trong phong trào Cần Vương?
A. Khởi nghĩa Hương Khê. B. Khởi nghĩa Bãi Sậy.
C. Khởi nghĩa Ba Đình. D. Khởi nghĩa Yên Thế.
Câu 6: Ai là người đầu tiên chế tạo súng trường theo kiểu Pháp năm 1874?
A. Cao Thắng. B. Trương Định. C. Đề Thám. D. Phan Đình Phùng.
Câu 7: Lãnh đạo khởi nghĩa Hương Khê là ai?
A. Phan Đình Phùng và Cao Thắng. B. Hoàng Hoa Thám và Phan Đình Phùng.
C. Nguyễn Thiện Thuật và Đinh Công Tráng. D. Phan Đình Phùng và Đinh Công Tráng.
Câu 8: Cao Thắng được Phan Đình Phùng giao nhiệm vụ gì trong cuộc khởi nghĩa Hương Khê?
A. Chuẩn bị lực lượng và vũ khí cho khởi nghĩa.
B. Chiêu tập binh sĩ, trang bị và huấn luyện quân sự.
C. Xây dựng căn cứ thuộc vùng rừng núi 4 tỉnh miền Trung.
D. Chiêu tập binh sĩ, huấn luyện, xây dựng căn cứ ở 4 tỉnh miền Trung
Câu 9: Lực lượng nào tham gia đông đảo nhất trong khởi nghĩa nông dân Yên Thế?
A. Công nhân. B. Các dân tộc sống ở miền núi.
C. Nông dân. D. Công nhân và nông dân.
Câu 10: Lãnh đạo của cuộc khởi nghĩa nông dân Yên Thế là ai?
A. Phan Đình Phùng, Cao Thắng. B. Cao Thắng, Tôn Thất Thuyết.
C. Đề Nắm, Đề Thám. D. Đề Thám, Cao Thắng.
Câu 11. Mục tiêu tấn công của phái chủ chiến tại kinh thành Huế ngày 5 – 7- 1885 là
A. tòa Khâm sứ và đồn Mang Cá. B. đồn Mang cá và Hoàng thành.
C. Hoàng thành và điện Kính Thiên. D. tòa Khâm sứ và Đại nội.
Câu 12. Chiếu Cần Vương ra đời trong hoàn cảnh nào?
A. Tình hình chính trị ở nước Pháp đang gặp nhiều bất ổn.
B. Cuộc phản công quân Pháp tại kinh thành Huế thất bại.
C. Phong trào chống Pháp của nhân dân ta trong cả nước đang phát triển.
D. Phái chủ chiến đã chuẩn bị xong mọi điều kiện cho kháng chiến lâu dài.
Câu 13. Địa bàn hoạt động của phong trào Cần Vương trong giai đoạn 1888 - 1896 là
A. Vùng núi và trung du Bắc Kì và Trung Kì. B. Các tỉnh đồng bằng Bắc Kì và Trung Kì.
C. Các tỉnh Nam Kì. D. Trong cả nước.
Câu 14. Lãnh đạo khởi nghĩa Yên Thế (Hoàng Hoa Thám xuất thân từ ?
A. Công nhân. B. Nông dân.
C. Nông dân và công nhân. D. Các dân tộc sống ở miền núi.
II.THÔNG HIỂU
Câu 15: Vì sao phong trào Cần Vương phát triển qua hai giai đoạn?
A. Do Tôn Thất Thuyết bị bắt. B. Do Phan Đình Phùng hi sinh.
C. Do vua Hàm Nghi bị bắt. D. Do Cao Thắng hi sinh.
Câu 16: Vì sao khởi nghĩa Hương Khê là cuộc khởi nghĩa tiêu biểu nhất trong phong trào Cần
Vương?
A. Có lãnh đạo tài giỏi, tổ chức chặt chẽ, gây cho Pháp những tổn thất nặng nề.
B. Có lãnh đạo tài giỏi, lực lượng tham gia đông đảo.
C. Có căn cứ rộng lớn, lực lượng tham gia đông đảo.
D. Gây cho Pháp những tổn thất nặng nề.
Câu 17: “Cần Vương” có nghĩa là
A. giúp vua cứu nước. B. Đứng lên cứu nước.
C. Những điều bậc quân vương cần làm. D. Chống Pháp xâm lược.
Câu 18: Nội dung nào không đúng khi nói về mục đích của khởi nghĩa nông dân Yên Thế?
A. Chống lại chính sách cướp bóc của thực dân Pháp.
B. Tự đứng lên bảo vệ cuộc sống của quê hương mình.
C. Hưởng ứng chiếu Cần vương của vua Hàm Nghi ban ra.
D. Bất bình với chính sách đàn áp bóc lột của thực dân Pháp.
Câu 19: Thực dân Pháp hoàn thành cơ bản cuộc xâm lược Việt Nam khi nào?
A. Sau khi Hiệp ước Hác-măng và Pa-tơ-nốt được kí kết.
B. Sau khi đánh chiếm Hà Nội lần thứ 2.
C. Sau khi đánh chiếm kinh thành Huế.
D. Sau khi đánh chiếm Đà Nẵng.
Câu 20: Sau khi đã hoàn thành về cơ bản cuộc xâm lược Việt Nam, thực dân Pháp gặp phải sự
phản kháng quyết liệt của lực lượng nào?
A. Một số quan lại yêu nước. B. Nhân dân yêu nước ở Trung Kì.
C. Toàn thể dân tộc Việt Nam yêu nước. D. Một số văn thân, sĩ phu yêu nước.
Câu 21: Cuộc khởi nghĩa vũ trang lớn và kéo dài nhất trong phong trào chống Pháp cuối thế kỉ
XIX đầu thế kỉ XX là
A. khởi nghĩa Hương Khê. B. khởi nghĩa Bãi Sậy.
C. khởi nghĩa Ba Đình. D.Khởi nghĩa nông dân Yên Thế.
Câu 22: Ý nào không đúng với nội dung của khởi nghĩa Hương Khê?
A. Có lãnh đạo tài giỏi. B. Có căn cứ địa vững chắc.
B. Có nhiều trận đánh nổi tiếng. D. Có sự tham gia của công nhân.
Câu 23: Vì sao vua Hàm nghi bị thực dân Pháp bắt?
A. Do Tôn Thất Thuyết sang Trung Quốc cầu viện. B. Do có người phản bội.
C. Do Phan Đình Phùng hi sinh. D. Do Cao Thắng hi sinh.
Câu 24. Vì sao nhân dân vùng Yên Thế (Bắc Giang) nổi dậy chống thực dân Pháp?
A. Hưởng ứng chiếu Cần Vương.
B. Chống cướp bóc của thổ phỉ và thực dân Pháp.
C. Chống chính sách cướp bóc và bình định của Pháp.
D. Chống thực dân Pháp và triều trình phong kiến đầu hàng.
Câu 25. Hãy sắp xếp các sự kiện sau đây cho phù hợp với diễn biến chính của phong trào khởi
nghĩa Yên Thế
1. Nghĩa quân chủ động giảng hòa với Pháp để củng cố lực lượng.
2. Dưới vai trò chỉ huy của Đề Nắm, nghĩa quân đẩy lùi nhiều cuộc càn quét của Pháp.
3. Căn cứ Yên Thế thành nơi hội tụ của những nghĩa sĩ yêu nước.
4. Sau vụ đầu độc binh lính Pháp ở Hà Nội, thực dân Pháp cho quân tấn công Yên Thế.
A. 4 – 3 – 2 – 1. B. 2 – 1 – 3 – 4.
C. 2 – 4 – 1 – 3. D. 4 – 1 – 2 – 3.
Câu 26. Vì sao phái chủ chiến tại kinh thành Huế mạnh tay hành động sau 1884?
A. Đã loại bỏ phái chủ hòa trong triều đình.
B. Liên lạc và nhận được sự ủng hộ của nhà Thanh.
C. Dựa vào cuộc đấu tranh của nhân dân trong cả nước.
D. Thực dân Pháp đang sa lầy trong chiến tranh xâm lược Việt Nam.
Câu 27. Hãy sắp xếp các sự kiện sau đây cho phù hợp với diễn biến chính của phong trào Cần
Vương?
1. Vua Hàm Nghi bị bắt và lưu đày ở An-giê-ri.
2. Chiếu Cần Vương được ban bố lần đầu tại sơn phòng Tân Sở.
3. Cuộc tấn công quân Pháp của phái chủ chiến tại kinh thành Huế.
4. Tiếng súng kháng chiến đã im lặng trên núi Vụ Quang.
A. 2 – 1 – 3 – 4. B. 3 – 2 – 1 – 4.
C. 2 – 3 – 4 – 1. D. 3 – 4 – 1 – 2.
Câu 28. Trong giai đoạn chuẩn bị của khởi nghĩa Hương Khê, Cao Thắng và những người thợ
rèn ở Đức Thọ (Hà Tĩnh) đã
A. xây dựng căn cứ tại các tại các tỉnh Bắc Trung Bộ.
B. chế tạo thành công súng trường theo mẫu của Pháp.
C. chiêu tập binh sĩ, trang bị, huấn luyện và xây dựng căn cứ.
D. tổ chức quân đội thành 15 thứ quân, do các thủ lĩnh tài ba chỉ huy.
Câu 29: Tại sao cuộc tấn công của phái chủ chiến tại kinh thành Huế lại thất bại?
A. Do thiếu tính bất ngờ. B. Do thiếu sự chuẩn bị chu đáo.
C. Do hỏa lực của Pháp mạnh hơn. D. Do không liên lạc với các lực lượng khác.
Câu 30. Nội dung chủ yếu của chiếu Cần vương là
A. kêu gọi quần chúng nhân dân đứng lên kháng chiến dưới sự chỉ đạo của triều đình
B. kêu gọi văn thân, sĩ phu và nhân dân cả nước vì vua mà đứng lên kháng chiến
C. kêu gọi tiến hành cải cách về chính trị, xã hội
D. tố cáo tội ác xâm lược của thực dân Pháp
Câu 31. Bộ chỉ huy của phong trào Cần vương trong giai đoạn 1885 - 1888 đóng tại địa bàn
thuộc hai tỉnh nào?
A. Quảng Ngãi và Bình Định B. Quảng Nam và Quảng Trị
C. Quảng Ngãi và Quảng Bình D. Quảng Bình và Quảng Trị
Câu 32. Sau khi vua Hàm Nghi bị bắt, phong trào Cần vương
A. bị thực dân Pháp đàn áp
B. chỉ hoạt động cầm chừng
C. vẫn tiếp tục nhưng thu hẹp địa bàn ở Nam Trung Bộ
D. tiếp tục phát triển, quy tụ dần thành những trung tâm lớn
Câu 33. Nội dung nào phản ánh ý nghĩa của phong trào Cần vương?
A. Củng cố và phát triển chế độ phong kiến Việt Nam
B. Buộc thực dân Pháp phải trao trả độc lập
C. Thổi bùng lên ngọn lửa đấu tranh cứu nước trong nhân dân
D. Tạo tiền đề cho sự xuất hiện trào lưu dân tộc chủ nghĩa đầu thế kỉ XX
Câu 34. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự thất bại của phong trào Cần vương là gì?
A. Triều đình nhà Nguyễn nhanh chóng đầu hàng thực dân Pháp
B. Phong trào diễn ra rời rạc, lẻ tẻ, thiếu sự liên kết thống nhất
C. Thiếu đường lối lãnh đạo đúng đắn và sự chỉ huy thống nhất
D. Thực dân Pháp mạnh và đã củng cố được nền thống trị ở Việt Nam
Câu 35. Phong trào Cần vương cuối thế kỉ XIX là phong trào yêu nước chống Pháp theo khuynh
hướng
A. dân chủ tư sản. B. quốc gia cải lương C. phong kiến. D. vô sản.
Câu 36. Nội dung nào không phản ánh đúng nguyên nhân dẫn đến sự thất bại của khởi nghĩa
Hương Khê (1885 – 1896)?
A. Hạn chế về đường lối, phương pháp tổ chức và lãnh đạo.
B. Không có sự liên kết với các cuộc khởi nghĩa trong nước.
C. Thực dân Pháp quá mạnh, có vũ khí, phương tiện hiện đại.
D. Không nhận được sự hưởng ứng của quần chúng nhân dân.
Câu 1. Nội dung nào dưới đây phản ánh không đúng tình hình của Việt Nam trước khi thực dân
Pháp tiến hành cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất?
A. Thực dân Pháp đã bình định được Việt Nam và hoàn thiện bộ máy cai trị.
B. Việt Nam từ nước phong kiến độc lập trở thành nước thuộc địa nửa phong kiến.
C. Thực dân Pháp đã dập tắt được các cuộc khởi nghĩa trong phong trào Cần Vương.
D. Phong trào đấu tranh vũ trang chống Pháp của nhân dân ta đang diễn ra quyết liệt.
Câu 2. Nét nổi bật trong chính sách khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp ở Việt
Nam là
A. tăng thuế cũ, đặt thêm thuế mới. B. xây dựng mới các đồn điền cao su.
C. tăng cường cướp đoạt ruộng đất. D. chú trọng xây dựng đường sắt.
Câu 3. Trong phong trào chống Pháp, nông dân Việt Nam được đánh giá là
A. lực lượng to lớn. B. lực lượng lãnh đạo.
C. lực lượng đông đảo ở đô thị. D. lực lượng đi đầu.
Câu 4. Lực lượng xã hội nào dựa vào thực dân Pháp ra sức chiếm đoạt ruộng đất của làng xã, của
nông dân?
A. Một bộ phận nhỏ trong giai cấp địa chủ phong kiến. B. Tầng lớp tiểu tư sản.
C. Một số địa chủ vừa và nhỏ. D. Tư sản Việt Nam.
Câu 5. Đội ngũ công nhân Việt Nam hình thành cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX, có nguồn gốc
chủ yếu từ
A. những địa chủ vừa và nhỏ bị phá sản. B. dân nghèo thành thị.
C. nông dân bị tước ruộng đất. D. tiểu tư sản bị phá sản.
Câu 6. Chính sách khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp tập trung vào
A. nông nghiệp, công nghiệp, quân sự.
B. ngoại thương, quân sự, giao thông thuỷ bộ.
C. phát triển kinh tế nông nghiệp, công - thương nghiệp.
D. cướp đất lập đồn điền, khai thác mỏ, giao thông, thu thuế.
Câu 7. Mầm mống ra đời của tầng lớp tư sản Việt Nam đầu tiên?
A. Từ một số nông dân giàu chuyển hướng kinh doanh.
B. Từ những người đứng ra lập các hội buôn, cơ sở sản xuất.
C. Từ những thành phần tiểu tư sản chuyển hướng kinh doanh.
D. Từ một số ít địa chủ có tư tưởng tiến bộ chuyển hướng kinh doanh.
Câu 8. Trước khi thực dân Pháp xâm lược, xã hội Việt Nam có các giai cấp cơ bản là
A. địa chủ phong kiến, nông dân và công nhân.
B. địa chủ phong kiến, tư sản, nông dân.
C. địa chủ phong kiến và nông dân.
D. công nhân và nông dân.
Câu 9. Tính chất xã hội Việt Nam đầu thế kỉ XX là
A. xã hội thuộc địa nửa phong kiến. B. xã hội phong kiến nửa thuộc địa.
C. xã hội nửa phong kiến thuộc địa. D. xã hội nửa thuộc địa nửa phong kiến.
Câu 10. Thực dân Pháp chú trọng xây dựng các công trình giao thông nhằm
A. phục vụ cho nhu cầu đi lại của nhân dân.
B. phát triển kinh tế, văn hóa ở vùng sâu vùng xa.
C. thực hiện khai hóa văn minh cho nhân dân Việt Nam.
D. phục vụ nhu cầu khai thác và đàn áp các cuộc nổi dậy của nhân dân ta.
Câu 11. Mục tiêu cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp là gì?
A. Nhằm khai thác, bóc lột cùng kiệt tài nguyên thiên nhiên của Việt Nam.
B. Vơ vét sức người, sức của nhân dân Đông Dương.
C. Biến Việt Nam thành thị trường riêng của Pháp.
D. Nhằm khai thác mỏ để xuất khẩu kiếm lời.
Câu 12. Trong quá trình khai thác trên lĩnh vực công nghiệp ở Việt Nam, thực dân Pháp chú
trọng khai thác ngành nào?
A. Ngành công nghiệp nhẹ. B. Ngành công nghiệp nặng.
C. Ngành khai thác mỏ. D. Ngành luyện kim và cơ khí.
Câu 13. Thực dân Pháp tập trung khai thác mỏ xuất phát từ nguyên nhân chủ yếu nào?
A. Dễ khai thác.
B. Không bị các đối thủ cạnh tranh.
C. Nhanh chóng đem lại lợi nhuận lớn.
D. Nhằm phát triển ngành công nghiệp khai khoáng cho Việt Nam.
Câu 14. Vì sao giai cấp công nhân Việt Nam sớm bước lên vũ đài đấu tranh chống thực dân
Pháp?
A. Vì họ đại diện cho giai cấp tiên tiến nhất.
B. Vì họ là lực lượng hăng hái nhất ở Việt Nam.
C. Vì họ bị thực dân Pháp áp bức, bóc lột nặng nề nhất.
D. Vì họ là lực lượng cách mạng đông đảo nhất ở Việt Nam.
Câu 15. Giai cấp, tầng lớp nào ở Việt Nam ngày càng gánh chịu nhiều thứ thuế và bị “khổ cực
trăm bề”?
A. Giai cấp nông dân. B. Giai cấp tư sản dân tộc.
C. Tầng lớp tiểu tư sản. D. Giai cấp công nhân.
Câu 16. Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng sự chuyển biến của kinh tế Việt Nam dưới tác
động của cuộc khai thác lần thứ nhất của thực dân Pháp?
A. Cơ cấu ngành kinh tế có sự chuyển biến mạnh mẽ, xuất hiện nhiều ngành nghề mới.
B. Cơ cấu vùng kinh tế có sự thay đổi rõ rệt, có nhiều vùng kinh tế mới hình thành.
C. Kinh tế có bước chuyển biến tích cực nhưng mang tính cục bộ, lệ thuộc Pháp.
D. Xuất hiện nhiều thành phần kinh tế mới, bộ mặt nông thôn có nhiều đổi mới.
Câu 17. Nội dung nào dưới đây phản ánh không đúng chuyển biến của xã hội Việt Nam dưới tác
động của cuộc khai thác lần thứ nhất của thực dân Pháp?
A. Cơ cấu xã hội không thay đổi, hai giai cấp cơ bản vẫn là nông dân và địa chủ.
B. Một bộ phận nông dân bị mất đất phải bán sức lao động và trở thành công nhân.
C. Cơ cấu xã hội biến đổi, bên cạnh hai giai cấp cũ, xuất hiện các tầng lớp, giai cấp mới.
D. Đời sống của các tầng lớp giai cấp rất khó khăn, mâu thuẫn xã hội ngày càng gay gắt.
Câu 18. Chính sách khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp đã gây ra hậu quả gì đối
với nền kinh tế Việt Nam?
A. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa từng bước được du nhập vào Việt Nam.
B. Thành phần kinh tế tư bản tư nhân bị bóp nghẹt, không có điều kiện để phát triển.
C. Các ngành nghề kinh tế vẫn như cũ, thiếu máy móc, thiết bị hiện đại để sản xuất.
D. Quan hệ sản xuất phong kiến vẫn được duy trì, nền kinh tế què quặt bị lệ thuộc Pháp.
Câu 19. Mục tiêu đấu tranh chủ yếu của giai cấp công nhân Việt Nam giai đoạn cuối thế kỉ XIX
đầu thế kỉ XX là gì?
A. Đòi quyền lợi về chính trị. B. Đòi quyền tự do dân chủ.
C. Đòi quyền phổ thông đầu phiếu. D. Đòi quyền lợi kinh tế.
Câu 20. Để đảm bảo được lợi nhuận tối đa ở Việt Nam, ngoài việc đẩy mạnh khai thác thuộc địa,
thực dân Pháp còn
A. dựa vào triều Nguyễn bóc lột nhân dân.
B. khai khẩn đất hoang thành lập đồn điền.
C. đặt thêm nhiều thuế mới đối với nhân dân.
D. câu kết với tư bản nước ngoài bóc lột nhân dân.
Câu 1. Đối tượng chính mà chính quyền thực dân Pháp bắt đi lính là
A. Tư sản. B. Nông dân. C. Tiểu tư sản. D. Công nhân.
Câu 3. Giai cấp phát triển nhanh nhất về số lượng trong chiến tranh thế giới thứ nhất là
A. Nông dân. B. Tư sản. C. Tiểu tư sản. D. Công nhân.
Câu 3. Hình thức hoạt động chủ yếu của Việt nam Quang Phục Hội là
A. Đấu tranh vũ trang. B. Kết hợp vũ trang và binh vận.
C. Đấu tranh chính trị. D. Kết hợp chính trị và vũ trang.
Câu 4. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến thất bại của phong trào đấu tranh vũ trang trong chiến
tranh thế giới thứ nhất là
A. Lực lượng kẻ thù mạnh. B. Thiếu đường lối đúng đắn.
C. Thiếu sự đoàn kết thống nhất. D. Sự đàn áp dã man của Pháp .
Câu 5. Con đường đi tìm chân lí cứu nước của Nguyễn Ái Quốc khác với con đường cứu nước
của lớp người đi trước là
A. sang châu Mĩ tìm đường cứu nước. B. sang phương Tây tìm đường cứu nước.
C. sang châu Phi tìm đường cứu nước D. sang phương Đông tìm đường cứu nước.
Câu 6. Những hoạt động yêu nước của Nguyễn Ái Quốc trong giai đoạn từ 1911-1918 nhằm mục
đích gì?
A. Giúp đất nước phát triển kinh tế.
B. Xác định con đường cứu nước đúng đắn.
C. Mở rộng quan hệ giao lưu với nước ngoài.
D. Tìm hiểu cuộc sống của nhân dân lao động khắp thế giới.
Câu 7. Tính chất phong trào công nhân trong những năm chiến tranh thế giới thứ nhất là?
A. mang tính tự giác. B. phong trào nổ ra lẻ tẻ.
C. mang tính tự phát. D. phụ thuộc vào phòng trào yêu nước.
Câu 8. Nguyễn Tất Thành sinh ra trong một gia đình như thế nào?
A. Gia đình trí thức yêu nước. B. Gia đình nông dân nghèo yêu nước.
C. Gia đình địa chủ nhỏ yêu nước. D. Gia đình công nhân nghèo yêu nước.
Câu 9. Nguyễn Tất Thành đã từng dạy học ở ngôi trường nào?
A. Trường tiểu học Pháp - Việt ở Vinh. B. Trường Quốc học Huế.
C. Trường tiểu học Đông Ba ở Huế. D. Trường Dục Thanh ở Phan Thiết.
Câu 10. Cuối năm 1917 Nguyễn Tất Thành từ Anh đến quốc gia nào?
A. Pháp. B. Liên Xô. C. Trung Quốc. D. Việt Nam.
Câu 11. Những hoạt động yêu nước của Nguyễn Tất Thành từ 1911-1918 là cơ sở để
A. Người tham gia Quốc tế cộng sản.
B. Người gửi bản yêu sách đến Hội nghị vec-xai.
C. Người xác định con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc Việt Nam.
D. Người tìm ra con đường ra con đường cứu nước mới cho dân tộc Việt Nam.
Câu 12. Vì sao Nguyễn Ái Quốc quyết định sang phương Tây tìm đường cứu nước?
A. Nhờ các nước phương tây giúp đỡ.
B. Nhờ Pháp khai hóa văn minh cho dân tộc.
C. Tìm cách liên lạc với những người việt nam yêu nước ở nước ngoài.
D. Muốn tìm hiểu xem các nước phương Tây làm cách mạng như thế nào.
Câu 13: Vì sao Nguyễn Tất Thành khâm phục tinh thần yêu nước của Phan Bội Châu, Phan Châu
Trinh nhưng lại không tán thành con đường cứu nước của họ?
A. Xã hội Việt Nam tồn tại nhiều mâu thuẫn.
B. Nguyễn Tất Thành được chứng kiến cảnh nước mất nhà tan.
C. Nguyễn Tất Thành nhìn thấy được mâu thuẫn cơ bản của xã hội Việt Nam.
D. Nguyễn Tất Thành được sinh ra trong một gia đình có truyền thống yêu nước.
Câu 14. Điểm khác biệt của phong trào công nhân Việt Nam trong những năm chiến tranh thế
giới thứ nhất so với trước chiến tranh là gì?
A. Kết hợp đấu tranh kinh tế với bạo động vũ trang.
B. Kết hợp đấu tranh kinh tế với đấu tranh chính trị.
C. Kết hợp đấu tranh chính trị với bạo động vũ trang.
D. Kết hợp đấu tranh kinh tế với bãi công biểu tình.
Câu 15. Lực lượng chủ chốt của phong trào dân tộc trong những năm Chiến tranh thế giới thứ
nhất là
A. tư sản dân tộc B. tiểu tư sản
C. công nhân D. công nhân và nông dân
Câu 16. Đối với các nhà yêu nước tiền bối, Nguyễn Tất Thành có thái độ như thế nào?
A. Khâm phục tinh thần yêu nước và con đường cứu nước của họ
B. Không tán thành việc hướng ra nước ngoài tìm đường cứu nước của họ
C. Khâm phục tinh thần yêu nước, nhưng không tán thành con đường cứu nước của họ
D. Cho rằng con đường cứu nước của họ là bước đi đúng đắn nhưng chưa triệt để
Câu 17. Trước những hạn chế về khuynh hướng cứu nước của các chí sĩ yêu nước đi trước,
Nguyễn Tất Thành đã có quyết định gì?
A. Quyết định ra nước ngoài tìm con đường cứu nước mới cho dân tộc
B. Tích cực tham gia các hoạt động yêu nước để tìm hiểu thêm
C. Sang Trung Quốc tìm hiểu và nhờ sự giúp đỡ
D. Sang Nga học tập và nhờ sự giúp đỡ
Câu 18. Bối cảnh lịch sử nào quyết định việc Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường cứu nước?
A. Thực dân Pháp đặt xong ách thống trị trên đất nước Việt Nam
B. Phong trào kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta phát triển mạnh mẽ
C. Các tư tưởng cứu nước mới theo khuynh hướng tư sản ảnh hưởng sâu rộng đến nước ta
D. Con đường cứu nước giải phóng dân tộc ở Việt Nam đang bế tắc, chưa có lối thoát
Câu 19. Nguyễn Tất Thành quyết định sang phương Tây tìm đường cứu nước vì
A. thực dân Pháp là kẻ thù trực tiếp của nhân dân ta
B. đây là nơi đặt trụ sở của Quốc tế Cộng sản – tổ chức ủng hộ phong trào giải phóng dân tộc
C. muốn tìm hiểu xem nước Pháp và các nước khác làm thế nào, rồi trở về giúp đồng bào mình
D. đây là nơi diễn ra các cuộc cách mạng tư sản nổi tiếng
Câu 20. Nhận thức đầu tiên của Nguyễn Tất Thành trong hành trình tìm đường cứu nước là
A. cần phải đoàn kết các lực lượng dân tộc để đánh đuổi thực dân Pháp xâm lược
B. ở đâu bọn đế quốc, thực dân cũng tàn bạo, độc ác; ở đâu người lao động cũng bị áp bức bóc
lột dã man
C. cần phải đoàn kết với các dân tộc bị áp bức để đấu tranh giành độc lập
D. cần phải đoàn kết với nhân dân Pháp trong cuộc đấu tranh giành độc lập