You are on page 1of 4

Polymer

1) Thiên nhiên: Cellulose, tơ tằm


2) Nhân tạo (bán tổng hợp): Tơ visco, tơ acetat
3) Tổng hợp: nitron, olon, nilon-6, nilon-7, nilon-6,6
(-CH2-CH-) HDPE
| PE: (-CH2-CH2-)n (-CH2-CH-) (C6H10O5)n
CN |
Cl
Crom (III) oxyd Crom (III) clorua Crom (II) sulfat

CaCl2
Ca(HCO3)2 CaSO4: Thạch cao khan, sống (.2H2O), nung (0,5.H2O)
Cr (24): Nguyên tố nhóm 6B
CH3COOC2H5: C4H8O2
- 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶4s²3d⁴
→ Chuyển 1 e sang 3d để bán bão hoà
Al + NaOH + H2O → NaAlO2 + 3/2H2 → 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶4s¹3d⁵
Crom II: Base
Crom III: Lưỡng tính
Crom IV: Acid (K2Cr2O7, K2CrO4)

base base
Muối KL mạnh & gốc acid yếu: Base Gly: NH2-CH2-COOH
Ala: NH2-CH-COOH
|
CH3

Fe + S → FeS

CCl4 CO2 CS2

Nối với 1 KL hoạt động mạnh hơn: KL hoạt động mạnh hơn sẽ là anod:
Anod xảy ra sự oxi hoá, KL hoạt động mạnh hơn sẽ bị ăn mòn trước

Alcol ethylic Ester methyl acetat Aldehyd: Acetaldehyd, Aldehyd acetic Acid: Acid acetic, acid etanoic

Al(OH)3: Cần 1 base, dư NH3 thì tủa không tan: Phân biệt với kẽm là tủa tan.
NH3 làm tan tủa của Cu(OH)2, AgOH, Zn(OH)2, Pb(OH)2

Tạm thời: HCO3


VĨnh cửu: Cl;2, SO42-
Toàn phần = Tạm thời + Vĩnh cửu
Sau Al Dùng C, H2, CO, Al khử oxyd kim loại nhiệt độ cao
Từ Al trở ra trước tren dãy điện hoá Kim loại quý (Ag, Au)

Amin bậc 1: Nito liên kết trực tiếp với 1 C (Có nhóm NH2)
C3H5(OCOC17H33)3 N(CH3)3 CH3-NH2
Chất béo gốc acid oleic NH(CH3)2
C17H33COOH: C18H34O2

Không phản ứng do al, Fe, Cr bị thụ động trong H2SO4 đ, nguội, HNO3 đ, nguội
Fe(NO3)3 nhưng không tạo sản phẩm khử của acid nitric
vì sắt không thay đổi số OXH. Còn những hợp chất khác của Fe có
hoả trị < 3 thì vẫn tạo Fe(NO3)3 & tạo sản phẩm khử của acid nitric
vì sắt thay đổi số OXH
Tính khử: Fe2++ Ag+ → Fe3+ + Ag
Tính OXH: Fe2+ + Zn → Zn2+ + Fe

1 mol Glc → 2 mol ethanol × H 70% = 1,4 mol = 64,4 g


C6H12O6 → 2C2H5OH + CO2

C3H5(OCOC17H33)3 + 3H2
→ C3H5(OCOC17H35)3

Không trang bạc vì OH ở C1 tự do (Vd nhưu Malltose)

Disaccarid
(𝛼-Glc & β-Fru)

Na2CO3 + Ba(OH)2 → BaCO3 + 2NaOH MCO3 + 2HCl → MCl2 + H2O + CO2


FeSO4 + Ba(OH)2 → Fe(OH)2 + BaSO4 16,8 19
M + 60 M + 71

CxHyN → xCO2 + y/2H2O + 1/2 N2


nC = nCO2 = 0,6 ; nH = 2nH2O = Dứoi 5C: Số ĐP amin = 2^(n-1) = 2
2,1 Số ĐP amin bậc 1: 2^(n-2) = 1
x:y = 0,6: 2,1

C2H5-NH2 ; CH3-NH-CH3
S, vì đây là PU trùng hợp

S, vì đây là PU đồng trùng hợp


S, không có phản ứng này

Cu → Cu2++ 2e
Cu + 2H2SO4 → CuSO4 + SO2 + 2H2O
S+6 +2e → S+4
n SO2 = n Cu

X là ester: 2^(n-2), điểu kiện n < 5


Y + O2 lên men giấm nên Y có 2 C
X là ethyl acetat
(1) Ăn mòn hoá học
Acid loãng
(2) Ăn mòn điện hoá

Đ, vì Zn + 2H+ → Zn2+ + H2

S, Zn bị OXH

Đ, vì (2) xảy ra ăn mòn điện hoá

Đ, vì Zn + Cu2+ → Zn2+ + Cu
S, vì (2) xảy ra ăn mòn điện hoá

Anilin: C6H5NH2

C6H12O6

Ester không tan trong nước

Được, vì Glc có phản ứng tráng gư

Đ
3.800.000 tube * 2,7 = 10,26 tấn methyl salicylat
Theo PTPU, 138 tân acid salicylic tạo thành 152 tấn methyl salicylat
Nhưng HS có 75% nên thực tế tạo thành: 152*75% = 114 tấn
138 - 114
? - 10,26 → ? = 12,42 tấn

You might also like