You are on page 1of 20

Chương 2: THUỘC TÍNH ĐÀN HỒI CỦA VẬT LIỆU

2.1. BIỂU ĐỒ ỨNG SUẤT - BIẾN DẠNG

2.2. BIỂU ĐỒ ỨNG SUẤT - BIẾN DẠNG CỦA VẬT LIỆU DẺO & DÒN

2.3. ĐỊNH LUẬT HOOKE

2.4. HỆ SỐ POISSON

2.5. NĂNG LƯỢNG BIẾN DẠNG

2.6. BIỂU ĐỒ ỨNG SUẤT - BIẾN DẠNG CẮT

LTA_ Cơ học vật liệu (MA3083) 1


Chương 2: THUỘC TÍNH ĐÀN HỒI CỦA VẬT LIỆU
2.1. BIỂU ĐỒ ỨNG SUẤT - BIẾN DẠNG ( - )
Biểu đồ ứng suất – biến dạng biểu diễn các giá trị ứng suất và biến dạng trong thí
nghiệm kéo hoặc nén mẫu.

Ứng suất kỹ thuật

Biến dạng kỹ thuật

✓Giai đoạn đàn hồi: mẫu thử trở lại


hình dáng ban đầu khi bỏ lực tác dụng.
✓Giai đoạn dẻo: khi lực tăng qua giới
hạn đàn hồi làm cho mẫu thử có sự
biến dạng cố định, vĩnh viễn, được gọi
là biến dạng dẻo
✓Giai đoạn tái bền: ứng suất tăng
đến bền = b
✓Giai đoạn thắt nút: mẫu thử bị thắt
lại ở vùng nào đó và bị phá hủy ở ứng
suất ph

Biểu đồ ứng suất-biến dạng cho các số liệu quan trọng về độ bền kéo hay độ bền
nén của vật liệu mà không cần chú ý đến kích thước, hình dáng.. của vật liệu.
LTA_ Cơ học vật liệu (MA3083) 2
Chương 2: THUỘC TÍNH ĐÀN HỒI CỦA VẬT LIỆU
2.1. BIỂU ĐỒ ỨNG SUẤT - BIẾN DẠNG ( - )

LTA_ Cơ học vật liệu (MA3083) 3


Chương 2: THUỘC TÍNH ĐÀN HỒI CỦA VẬT LIỆU
2.2. BIỂU ĐỒ ỨNG SUẤT - BIẾN DẠNG CỦA VẬT LIỆU DẺO & DÒN
Tùy thuộc vào biểu đồ ứng suất – biến dạng mà vật liệu được chia thành 02 loại:
vật liệu dẻo hoặc vật liệu dòn.

LTA_ Cơ học vật liệu (MA3083) 4


Chương 2: THUỘC TÍNH ĐÀN HỒI CỦA VẬT LIỆU
2.2. BIỂU ĐỒ ỨNG SUẤT - BIẾN DẠNG CỦA VẬT LIỆU DẺO & DÒN

LTA_ Cơ học vật liệu (MA3083) 5


Chương 2: THUỘC TÍNH ĐÀN HỒI CỦA VẬT LIỆU
2.3. ĐỊNH LUẬT HOOKE

LTA_ Cơ học vật liệu (MA3083) 6


Chương 2: THUỘC TÍNH ĐÀN HỒI CỦA VẬT LIỆU
2.4. NĂNG LƯỢNG BIẾN DẠNG
- Năng lượng biến dạng:
hay,

- Như vậy, mật độ năng lượng hay năng lượng biến


dạng trong một đơn vị thể tích là:

- Module biến dạng đàn hồi

Module bền của vật liệu


LTA_ Cơ học vật liệu (MA3083) 7
Chương 2: THUỘC TÍNH ĐÀN HỒI CỦA VẬT LIỆU
VÍ DỤ:
Ví dụ 01:

LTA_ Cơ học vật liệu (MA3083) 8


Chương 2: THUỘC TÍNH ĐÀN HỒI CỦA VẬT LIỆU
VÍ DỤ:
Ví dụ 02:

LTA_ Cơ học vật liệu (MA3083) 9


Chương 2: THUỘC TÍNH ĐÀN HỒI CỦA VẬT LIỆU
VÍ DỤ:
Ví dụ 02:

Ví dụ 03:

LTA_ Cơ học vật liệu (MA3083) 10


Chương 2: THUỘC TÍNH ĐÀN HỒI CỦA VẬT LIỆU
VÍ DỤ:
Ví dụ 03:

LTA_ Cơ học vật liệu (MA3083) 11


Chương 2: THUỘC TÍNH ĐÀN HỒI CỦA VẬT LIỆU
VÍ DỤ:
Ví dụ 03:

LTA_ Cơ học vật liệu (MA3083) 12


Chương 2: THUỘC TÍNH ĐÀN HỒI CỦA VẬT LIỆU
VÍ DỤ:
Ví dụ 03:

LTA_ Cơ học vật liệu (MA3083) 13


Chương 2: THUỘC TÍNH ĐÀN HỒI CỦA VẬT LIỆU
2.5. HỆ SỐ POISSON

LTA_ Cơ học vật liệu (MA3083) 14


Chương 2: THUỘC TÍNH ĐÀN HỒI CỦA VẬT LIỆU
2.5. HỆ SỐ POISSON
Ví dụ 01:

LTA_ Cơ học vật liệu (MA3083) 15


Chương 2: THUỘC TÍNH ĐÀN HỒI CỦA VẬT LIỆU
2.6. BIỂU ĐỒ ỨNG SUẤT - BIẾN DẠNG CẮT

- Ứng suất tiếp

- Module đàn hồi cắt

LTA_ Cơ học vật liệu (MA3083) 16


Chương 2: THUỘC TÍNH ĐÀN HỒI CỦA VẬT LIỆU
2.6. BIỂU ĐỒ ỨNG SUẤT - BIẾN DẠNG CẮT
Ví dụ 01:

LTA_ Cơ học vật liệu (MA3083) 17


Chương 2: THUỘC TÍNH ĐÀN HỒI CỦA VẬT LIỆU
2.6. BIỂU ĐỒ ỨNG SUẤT - BIẾN DẠNG CẮT
Ví dụ 01:

(cont)

LTA_ Cơ học vật liệu (MA3083) 18


Chương 2: THUỘC TÍNH ĐÀN HỒI CỦA VẬT LIỆU
2.6. BIỂU ĐỒ ỨNG SUẤT - BIẾN DẠNG CẮT
Ví dụ 02:

LTA_ Cơ học vật liệu (MA3083) 19


Chương 2: THUỘC TÍNH ĐÀN HỒI CỦA VẬT LIỆU
2.6. BIỂU ĐỒ ỨNG SUẤT - BIẾN DẠNG CẮT
Ví dụ 02:

(cont)

LTA_ Cơ học vật liệu (MA3083) 20

You might also like