You are on page 1of 19

BÀ TẬP LỚN KẾT CẤU THÉP GVHD: AAAAAAAAAAAAAAAA

TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ KHUNG NGANG NHÀ CÔNG


NGHIỆP MỘT TẦNG MỘT NHỊP
1. SỐ LIỆU THIẾT KẾ
Thiết kế khung thép nhà công nghiệp nhẹ một tầng một nhịp. Với các thông số
thiết kế như sau:

Nhịp Bước Số bước Độ dốc


Địa
khung, cột, cột, mái, Địa điểm
Hình
L (m) B (m) n i (%)

50 8 11 15 TP.HCM B

2. THIẾT KẾ HỆ GIẰNG


2.1. Hệ giằng mái
12500
12500
50000

12500
12500

8000 8000 8000 8000 8000 8000 8000 8000 8000 8000 8000

88000

Hình 1. Hệ giằng mái

SVTH: aaaaaaaaaaaa Trang 1


BÀ TẬP LỚN KẾT CẤU THÉP GVHD: AAAAAAAAAAAAAAAA

Hình 2. Chi tiết thanh giằng chống xiên liên kết giữa xà ngang với xà gồ

1.2.2. Hệ giằng cột


GI? NG C? T Ø18
+11.75

+8.00

CHI TI? T
E

±0.00 CHI TI? T


D

8000 8000 8000 8000 8000 8000 8000 8000 8000 8000 8000

87997

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

Hình 3. Hệ giằng cột


4.3. Sơ đồ tính khung ngang

5. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN KHUNG NGANG


5.1. Tải trọng thường xuyên ( tĩnh tải )

5.2. Hoạt tải mái

5.4. Tải trọng gió

SVTH: aaaaaaaaaaaa Trang 2


BÀ TẬP LỚN KẾT CẤU THÉP GVHD: AAAAAAAAAAAAAAAA

6. XÁC ĐỊNH VÀ TỔ HỢP NỘI LỰC

SVTH: aaaaaaaaaaaa Trang 3


BÀ TẬP LỚN KẾT CẤU THÉP GVHD: AAAAAAAAAAAAAAAA

6.1. Chọn sơ bộ tiết diện cột và xà ngang


a. Tiết diện cột và tiết diện đầu xà thay đỗi tiết diện

6.2. Xác định nội lực

Hình 20. Sơ đồ tên tiết diện khung trong SAP2000

Hình 22. Tĩnh tải tác dựng vào khung

Hình 23. Hoạt tải mái trái tác dụng vào khung

SVTH: aaaaaaaaaaaa Trang 4


BÀ TẬP LỚN KẾT CẤU THÉP GVHD: AAAAAAAAAAAAAAAA

Hình 24. Hoạt tải mái phải tác dụng vào khung

Hình 25. Hoạt tải cả mái tác dụng vào khung

Hình 26. Gió thổi theo phương ngang (X) từ trái sang phải lên khung

Hình 27. Gió thổi theo phương ngang (X) từ phải sang trái lên khung

Biểu đồ momen tĩnh tải mái

SVTH: aaaaaaaaaaaa Trang 5


BÀ TẬP LỚN KẾT CẤU THÉP GVHD: AAAAAAAAAAAAAAAA

Biểu đồ lực dọc tĩnh tải mái

Biểu đồ lực cắt tĩnh tải mái

Biểu đồ momen gió trái

biểu đồ lực dọc gió trái

SVTH: aaaaaaaaaaaa Trang 6


BÀ TẬP LỚN KẾT CẤU THÉP GVHD: AAAAAAAAAAAAAAAA

Biểu đồ lực cắt gió trái

Biểu đồ momen gió phải

Biểu đồ lực đọc gió phải

Biểu đồ lực cắt gió phải

biểu đồ momen hoạt trải mái

SVTH: aaaaaaaaaaaa Trang 7


BÀ TẬP LỚN KẾT CẤU THÉP GVHD: AAAAAAAAAAAAAAAA

Biểu đồ lực dọc hoạt tải mái

Biểu đồ lực cắt hoạt tải mái

Biểu đồ momen hoạt tải mái trái

Biểu đồ lực dọc hoạt tải mái trái

biểu đồ lực cắt hoạt tải mái trái

SVTH: aaaaaaaaaaaa Trang 8


BÀ TẬP LỚN KẾT CẤU THÉP GVHD: AAAAAAAAAAAAAAAA

Biểu đồ lực cắt hoạt tải mái phải

Biểu đồ momen hoạt tải mái phải

Biểu đồ lực dọc hoạt tải mái phải

BẢNG NỘI LỰC


TABLE: Element Forces - Frames
Frame Station OutputCase P V2 M3
Text m Text KN KN KN-m
1 0 TT MAI -116.927 -159.635 -629.0706
1 8 TT MAI -114.039 -159.635 648.0093
1 0 HT MAI T -61.682 -55.204 -154.3432
1 8 HT MAI T -61.682 -55.204 287.2908
1 0 HT MAI P -17.19 -55.204 -280.7415
1 8 HT MAI P -17.19 -55.204 160.8925
1 0 HT MAI -78.873 -110.409 -435.0847
1 8 HT MAI -78.873 -110.409 448.1833
1 0 GT 5.708 68.07 299.7312
1 8 GT 5.708 34.31 -109.7867
1 0 GP 44.172 17.43 16.734
1 8 GP 44.172 34.31 -190.2239
9 0 TT MAI -116.927 159.635 629.0706
9 8 TT MAI -114.039 159.635 -648.0093

SVTH: aaaaaaaaaaaa Trang 9


BÀ TẬP LỚN KẾT CẤU THÉP GVHD: AAAAAAAAAAAAAAAA

9 0 HT MAI T -17.19 55.204 280.7415


9 8 HT MAI T -17.19 55.204 -160.8925
9 0 HT MAI P -61.682 55.204 154.3432
9 8 HT MAI P -61.682 55.204 -287.2908
9 0 HT MAI -78.873 110.409 435.0847
9 8 HT MAI -78.873 110.409 -448.1833
9 0 GT 44.172 -17.43 -16.734
9 8 GT 44.172 -34.31 190.2239
9 0 GP 5.708 -68.07 -299.7312
9 8 GP 5.708 -34.31 109.7867
77 0 TT MAI -174.785 -89.097 -648.0093
77 10.11187 TT MAI -168.019 -43.986 24.8469
77 0 HT MAI T -63.743 -52.811 -287.2908
77 10.11187 HT MAI T -59.063 -21.611 88.9819
77 0 HT MAI P -57.143 -8.811 -160.8925
77 10.11187 HT MAI P -57.143 -8.811 -71.797
77 0 HT MAI -120.887 -61.622 -448.1833
77 10.11187 HT MAI -116.207 -30.422 17.1849
77 0 GT 34.777 0.555 109.7867
77 10.11187 GT 35.482 5.255 80.4089
77 0 GP 40.483 38.594 190.2239
77 10.11187 GP 37.018 15.494 -83.2383
80 0 TT MAI -157.869 -23.68 178.8419
80 15.16781 TT MAI -168.019 43.986 24.8469
80 0 HT MAI T -57.143 8.811 61.8463
80 15.16781 HT MAI T -57.143 8.811 -71.797
80 0 HT MAI P -52.043 -25.189 61.8463
80 15.16781 HT MAI P -59.063 21.611 88.9819
80 0 HT MAI -109.187 -16.378 123.6926
80 15.16781 HT MAI -116.207 30.422 17.1849
80 0 GT 31.321 22.484 -52.7688
80 15.16781 GT 37.018 -15.494 -83.2383
80 0 GP 36.539 -12.305 -52.7688
80 15.16781 GP 35.482 -5.255 80.4089
91 0 TT MAI -168.019 -43.986 24.8469
91 15.16781 TT MAI -157.869 23.68 178.8419
91 0 HT MAI T -59.063 -21.611 88.9819
91 15.16781 HT MAI T -52.043 25.189 61.8463
91 0 HT MAI P -57.143 -8.811 -71.797
91 15.16781 HT MAI P -57.143 -8.811 61.8463
91 0 HT MAI -116.207 -30.422 17.1849
91 15.16781 HT MAI -109.187 16.378 123.6926
91 0 GT 35.482 5.255 80.4089
91 15.16781 GT 36.539 12.305 -52.7688
91 0 GP 37.018 15.494 -83.2383
91 15.16781 GP 31.321 -22.484 -52.7688
93 0 TT MAI -168.019 43.986 24.8469
93 10.11187 TT MAI -174.785 89.097 -648.0093
93 0 HT MAI T -57.143 8.811 -71.797
93 10.11187 HT MAI T -57.143 8.811 -160.8925

SVTH: aaaaaaaaaaaa Trang 10


BÀ TẬP LỚN KẾT CẤU THÉP GVHD: AAAAAAAAAAAAAAAA

93 0 HT MAI P -59.063 21.611 88.9819


93 10.11187 HT MAI P -63.743 52.811 -287.2908
93 0 HT MAI -116.207 30.422 17.1849
93 10.11187 HT MAI -120.887 61.622 -448.1833
93 0 GT 37.018 -15.494 -83.2383
93 10.11187 GT 40.483 -38.594 190.2239
93 0 GP 35.482 -5.255 80.4089
93 10.11187 GP 34.777 -0.555 109.7867

6.3. Kiểm tra chuyển vị ngang đỉnh cột

Kết quả chuyển vị đỉnh cột trái do TT gây ra

Kết quả chuyển vị đỉnh cột trái do GXT gây ra


Ta có:

THỎA
6.4. Tổ hợp nôi lực

SVTH: aaaaaaaaaaaa Trang 11


BÀ TẬP LỚN KẾT CẤU THÉP GVHD: AAAAAAAAAAAAAAAA

BẢNG TỔNG HỢP NỘI LỰC


CÁC LOẠI TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN KHUNG (kN.m, kN)

Tiết
Tên Phần Tử Mặt Cắt Nội Lực
diện TT HTMAI HTMAIT HTMAIP GXT GXP

1 2 3 4 5 6
M 314.5353 217.5424 77.1716 140.3708 -149.866 -8.367
Chân
cột
1 0 N -116.927 -78.873 -61.682 -17.19 5.708 44.172
V -159.635 -159.635 -159.635 -159.635 -159.635 -159.635
CỘT
M -324.005 -224.092 -143.645 -80.4463 54.89335 95.11195
Đỉnh
cột
1 8 N -114.039 -78.873 -61.682 -17.19 5.708 44.172
V -159.635 -110.409 -55.204 -55.204 34.31 34.31
M 324.0047 224.0917 143.6454 80.44625 -54.8934 -95.112
Đầu xà 77 0 N -174.785 -120.887 -63.743 -57.143 34.777 40.483
V -89.097 -61.622 -52.811 -8.811 0.555 38.594
XÀ 1
M 24.8469 17.1849 88.9819 -8.811 80.4089 -83.2383
Cuối xà 77 10.1 N -168.019 -116.207 -59.063 -57.143 35.482 37.018
V -43.986 -30.422 -21.611 -8.811 5.255 15.494
M 178.8419 123.6926 61.8463 61.8463 -52.7688 -52.7688
Đầu xà 88 0 N -157.869 -109.187 -57.143 -52.043 31.321 36.539
V -23.68 -16.378 8.811 -25.189 22.484 -12.305
XÀ 2
M 24.8469 17.1849 -71.797 88.9819 -83.2383 80.4089
Cuối xà 78 15.1 N -168.019 -116.207 -57.143 -59.063 37.018 35.482
V 43.986 30.422 8.811 21.611 -15.494 -5.255

Giá trị momen M trên cột đã được nhân với -1 để phù hợp với chiều tính toán, nội lực Momen bên trong mô hình là Momen dương.

SVTH: aaaaaaaaaaaa Trang 12


BÀ TẬP LỚN KẾT CẤU THÉP GVHD: AAAAAAAAAAAAAAAA

BẢNG TỔ HỢP NỘI LỰC


Tổ hợp cơ bản 1 Tổ hợp cơ bản 2
Tên cấu Tiết Mmax+ Mmin- Mtu Mmax+ Mmin- Mtu
Nội lực
kiện diện Ntu Ntu Nmax Ntu Ntu Nmax
Vtu Vtu Vtu Vtu Vtu Vtu
Tổ hợp 1,2 - 1,2 1,2,4 - 1,2,3
M (kN.m) 532.08 - 532 672 - 609
Chân cột
N (kN) -195.80 - -196 -213 - -257
V (kN) -319.27 - -319 -479 - -479
CỘT (1)
Tổ hợp - 1,2 1,2 - 1,2,3 1,23,
M (kN.m) - -548 -548 - -692 -692
Đỉnh cột
N (kN) - -193 -193 - -255 -255
V (kN) - -270 -270 - -325 -325
Tổ hợp 1,2 - 1,2 1,2,3 - 1,2,3
M (kN.m) 548 - 548 691.742 - 692
Đầu xà
N (kN) -296 - -296 -359.42 - -359
V (kN) -151 - -151 -203.53 - -204
XÀ (77)
Tổ hợp 1,3 - 1,2 1,3,5 - 1,2,3
M (kN.m) 114 - 42 194.238 - 131
Cuối xà
N (kN) -227 - -284 -191.6 - -343
V (kN) -66 - -74 -60.342 - -96
Tổ hợp 1,2 - 1,2 1,2,3 - 1,2.3
M (kN.m) 302.535 - 303 364.381 - 364
Đầu xà
N (kN) -267.06 - -267 -324.2 - -324
V (kN) -40.058 - -40 -31.247 - -31
XÀ (88)
Tổ hợp 1,4 - 1,2 1,4,6 - 1,2,4
M (kN.m) 114 - 42 194 - 131
Cuối xà
N (kN) -227 - -284 -192 - -343
V (kN) 66 - 74 60 - 96

SVTH: aaaaaaaaaaaa Trang 13


BÀ TẬP LỚN KẾT CẤU THÉP GVHD: AAAAAAAAAAAAAAAA

9. THIẾT KẾ CÁC CHI TIẾT


9.2. Chân cột
a. Tính toán bản đế
Từ bảng tổ hợp nội lực, chọn cặp nội lực tại tiết diện chân cột:
M= 672.448 kNm
N= -212.990 kN
V= -478.905 kN
Tiết diện chân cột
H= 8.0 (m) f= 21 kN/cm2
2.10E+0
L= 50 (m) E= kN/cm2
4
bf = 40 cm tf = 1.5 cm
hw = 57 cm tw = 1.2 cm
h= 60 cm

75

271 271

400 550
100

271

75 271
100 100 100 21

150 600 150 100

0.863

0.949

Hình 34. Kích thước bản đế và sơ đồ ứng suất

b. Tính toán dầm đế

c. Tính toán sườn A

d. Tính toán sườn B

e. Tính toán bulong neo

SVTH: aaaaaaaaaaaa Trang 14


BÀ TẬP LỚN KẾT CẤU THÉP GVHD: AAAAAAAAAAAAAAAA

Từ bảng tổ hợp nội lực, chọn cặp nội lực tại tiết diện chân cột gây kéo nhiều
nhất cho các bulong neo:
M= 672.448 kNm
-
N= 212.990 kN
-
V= 478.905 kN

f. Tính toán các đường hàn liên kết cột vào bản đế

DAÀ
M ÑEÁ

NA
SÖÔØ
SÖÔØ
NB
450

350
250

BULONG D36

62,5 455 62,5


160 160
110 230 110

221 8 221
450

900
Hình 35. Các kích thước của chân cột

9.3. Liên kết cột với xà ngang


Cặp nội lực dùng để tính toán liên kết là cặp gây kéo nhiều nhất cho các bulong
tại tiết diện đỉnh cột. Từ bảng tổ hợp chọn được:
-
M= 691.742 kNm
-
N= 254.594 kN
-
V= 325.248 kN

Đây là cặp nội lực trong tổ hợp nội lực do các trường hợp tải trọng 1,2 gây ra.
a. Tính toán bulong liên kết

b. Tính toán mặt bích

SVTH: aaaaaaaaaaaa Trang 15


BÀ TẬP LỚN KẾT CẤU THÉP GVHD: AAAAAAAAAAAAAAAA

c. Tính toán đường hàn liên kết cột (xà) với mặt bích

SÖÔØ
N

400

BULONG D30
95 73 73 73 73 73 73 7345 25

49

725

600

SVTH: aaaaaaaaaaaa Trang 16


BÀ TẬP LỚN KẾT CẤU THÉP GVHD: AAAAAAAAAAAAAAAA

SÖÔØ
N

BULONG D30

600

400

95 73 73 73 73 73 73 7345 25

49

725

SVTH: aaaaaaaaaaaa Trang 17


BÀ TẬP LỚN KẾT CẤU THÉP GVHD: AAAAAAAAAAAAAAAA

Hình 36. Các kích thước của mối nối cột với xà ngang

9.4. Mối nối đỉnh xà


Chọn cặp nội lực kéo lớn nhất cho các bulong tại tiết diện đỉnh xà

M= 42.032 kNm
-
N= 284.226 kN
V= 74.408 kN
a. Tính toán bulong liên kết

b. Tính toán mặt bích

c. Tính toán đường hàn liên kết xà ngang với mặt bích

144 144
12
50 150 100100 150 50

50 150 100100 150 50


100

100
400
600

600
100

100

90 120 90
300
Hình 37. Các kích thước mối nối đỉnh xà

9.5. Mối nối xà (tại nhịp)

SVTH: aaaaaaaaaaaa Trang 18


BÀ TẬP LỚN KẾT CẤU THÉP GVHD: AAAAAAAAAAAAAAAA

144 144
12

100

50 150 100100 150 50

100
0 150 50

400
600
10
600

100

100
0

100
50 15

90 120 90
300
Hình 38. Các kích thước của mối nối xà

9.6. Liên kết bản cánh với bản bản bụng cột và xà ngang

SVTH: aaaaaaaaaaaa Trang 19

You might also like