Professional Documents
Culture Documents
Thephuy - 23
Thephuy - 23
50 8 11 15 TP.HCM B
12500
12500
8000 8000 8000 8000 8000 8000 8000 8000 8000 8000 8000
88000
Hình 2. Chi tiết thanh giằng chống xiên liên kết giữa xà ngang với xà gồ
+8.00
CHI TI? T
E
8000 8000 8000 8000 8000 8000 8000 8000 8000 8000 8000
87997
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Hình 23. Hoạt tải mái trái tác dụng vào khung
Hình 24. Hoạt tải mái phải tác dụng vào khung
Hình 26. Gió thổi theo phương ngang (X) từ trái sang phải lên khung
Hình 27. Gió thổi theo phương ngang (X) từ phải sang trái lên khung
THỎA
6.4. Tổ hợp nôi lực
Tiết
Tên Phần Tử Mặt Cắt Nội Lực
diện TT HTMAI HTMAIT HTMAIP GXT GXP
1 2 3 4 5 6
M 314.5353 217.5424 77.1716 140.3708 -149.866 -8.367
Chân
cột
1 0 N -116.927 -78.873 -61.682 -17.19 5.708 44.172
V -159.635 -159.635 -159.635 -159.635 -159.635 -159.635
CỘT
M -324.005 -224.092 -143.645 -80.4463 54.89335 95.11195
Đỉnh
cột
1 8 N -114.039 -78.873 -61.682 -17.19 5.708 44.172
V -159.635 -110.409 -55.204 -55.204 34.31 34.31
M 324.0047 224.0917 143.6454 80.44625 -54.8934 -95.112
Đầu xà 77 0 N -174.785 -120.887 -63.743 -57.143 34.777 40.483
V -89.097 -61.622 -52.811 -8.811 0.555 38.594
XÀ 1
M 24.8469 17.1849 88.9819 -8.811 80.4089 -83.2383
Cuối xà 77 10.1 N -168.019 -116.207 -59.063 -57.143 35.482 37.018
V -43.986 -30.422 -21.611 -8.811 5.255 15.494
M 178.8419 123.6926 61.8463 61.8463 -52.7688 -52.7688
Đầu xà 88 0 N -157.869 -109.187 -57.143 -52.043 31.321 36.539
V -23.68 -16.378 8.811 -25.189 22.484 -12.305
XÀ 2
M 24.8469 17.1849 -71.797 88.9819 -83.2383 80.4089
Cuối xà 78 15.1 N -168.019 -116.207 -57.143 -59.063 37.018 35.482
V 43.986 30.422 8.811 21.611 -15.494 -5.255
Giá trị momen M trên cột đã được nhân với -1 để phù hợp với chiều tính toán, nội lực Momen bên trong mô hình là Momen dương.
75
271 271
400 550
100
271
75 271
100 100 100 21
0.863
0.949
Từ bảng tổ hợp nội lực, chọn cặp nội lực tại tiết diện chân cột gây kéo nhiều
nhất cho các bulong neo:
M= 672.448 kNm
-
N= 212.990 kN
-
V= 478.905 kN
f. Tính toán các đường hàn liên kết cột vào bản đế
DAÀ
M ÑEÁ
NA
SÖÔØ
SÖÔØ
NB
450
350
250
BULONG D36
221 8 221
450
900
Hình 35. Các kích thước của chân cột
Đây là cặp nội lực trong tổ hợp nội lực do các trường hợp tải trọng 1,2 gây ra.
a. Tính toán bulong liên kết
c. Tính toán đường hàn liên kết cột (xà) với mặt bích
SÖÔØ
N
400
BULONG D30
95 73 73 73 73 73 73 7345 25
49
725
600
SÖÔØ
N
BULONG D30
600
400
95 73 73 73 73 73 73 7345 25
49
725
Hình 36. Các kích thước của mối nối cột với xà ngang
M= 42.032 kNm
-
N= 284.226 kN
V= 74.408 kN
a. Tính toán bulong liên kết
c. Tính toán đường hàn liên kết xà ngang với mặt bích
144 144
12
50 150 100100 150 50
100
400
600
600
100
100
90 120 90
300
Hình 37. Các kích thước mối nối đỉnh xà
144 144
12
100
100
0 150 50
400
600
10
600
100
100
0
100
50 15
90 120 90
300
Hình 38. Các kích thước của mối nối xà
9.6. Liên kết bản cánh với bản bản bụng cột và xà ngang