Yêu cầu xác định thể tích của bồn lọc áp lực than hoạt tính, diện tích
mặt cắt ngang của bồn lọc,
vận tốc lọc, bề dày lớp than hoạt tính, khối lượng than trong cột lọc, lượng than hoạt tính cần để xử lí 1m3 nước. Biết rằng, lưu lượng nước thô (chưa xử lí) là 50m3/h, EBCT( thời gian tiếp xúc) là 10 phút, vận tốc lọc 10m/h, khối lượng riêng than hoạt tính là 450kg/m3, lượng nước mà 1kg xử lí được là 50m3/1kg. Tính thời gian hoạt động. Chiều cao giản nở của lớp than là 40% của chiều cao lớp than, chiều cao từ miệng phễu thu nước sạch đến mức giản nở trên cùng của lớp than khi rửa ngược là 0.1m. Bảng 1. Thông số thiết kế bồn lọc than hoạt tính
Thông số Đơn vị Giá trị
Khối lượng riêng GAC kg/m3 350 – 550 Vận tốc vào, vF m/h 5 – 15 Thời gian tiếp xúc, EBCT phút 5 – 30 Thông lượng riêng biệt (Vsp) m3/kg 50 – 200
Bảng 2. Đặc điểm kỹ thuật than hoạt tính
Thông số Đơn vị Giá trị
Tổng diện tích bề mặt (*) m2/g 700 – 1300 Khối lượng riêng ẩm (*) kg/L 1,0 – 1,5 Đường kính hiệu quả (*) mm 0,6 – 0,9 Đường kính hạt có nghĩa 16 – 30 Hệ số không đồng nhất (UC) UC ≤ 1,9 Số Iodine 600 – 1100 Hệ số mài mòn min 75 – 85 Độ ngậm tro % ≤8 Độ ẩm % 2–8 (*) phụ thuộc vào nguồn nguyên liệu làm than
Bảng 3. Đặc điểm kỹ thuật của than hoạt tính (tt)
Thông số Đơn vị Giá trị
Độ rỗng 0,5 – 0,8 Tỷ trọng hạt khô kg/m3 300 – 650 Đường kính hạt trung bình mm 0,6 – 3,0 Thể tích lớp than, Vt = EBCT x Q Tiết diện ngang của bồn lọc, AS = Q / vF = × Đường kính bồn lọc THT, D = Chiều dày lớp than hoạt tính, Lt = Vt / AS Chiều cao cột lọc than hoạt tính H = Hth + Hs + Hn + Hp Hth: chiều cao lớp than Hs: chiều cao lớp sỏi đỡ Hn: chiều cao giãn nở của lớp than (~ 40%Hth) Hp: chiều cao từ miệng phễu thu đến mức giãn nở của lớp than khi rửa ngược [m] Khối lượng than trong bồn lọc, 𝑚 = 𝑉 ×ρ Lượng than hoạt tính cần để xử lý 1 m3 nước,