You are on page 1of 22

Phần 2.

YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT


Chương V. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT

Mục 1. Yêu cầu về kỹ thuật


1. Giới thiệu chung về dự án, gói thầu
- Tên gói thầu: Gói 03 : Mua sắm thiết bị răng hàm mặt, tai mũi họng
- Nguồn vốn: Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp và Nguồn tài trợ của bệnh viện.
- Địa điểm thực hiện: Bệnh viện Nội tiết TW: Cơ sở Tứ hiệp, Thanh Trì, Hà Nội và cơ
sở Thái Thịnh, Thịnh Quang, Đống Đa, Hà Nội.
- Hình thức lựa chọn nhà thầu: Đấu thầu rộng rãi trong nước qua mạng
- Phương thức lựa chọn nhà thầu: Một giai đoạn, một túi hồ sơ.
- Thời gian bắt đầu tổ chức lựa chọn nhà thầu: Quý IV năm 2023
- Loại hợp đồng: Hợp đồng trọn gói.
- Thời gian thực hiện hợp đồng: 04 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
2. Yêu cầu về kỹ thuật
Yêu cầu về kỹ thuật bao gồm yêu cầu về kỹ thuật chung và yêu cầu về kỹ thuật chi
tiết đối với hàng hóa thuộc phạm vi cung cấp của gói thầu, cụ thể:
2.1. Yêu cầu về kỹ thuật chung
2.1.1 Hàng hóa phải đảm bảo mới 100%, sản xuất năm 2023 trở lại đây có nhãn với
đầy đủ thông tin theo quy định hiện hành của pháp luật về nhãn mác hàng hóa.
2.1.2 Phạm vi cung cấp: Nêu rõ tên hàng hóa dự thầu, số lượng, ký mã hiệu hàng hóa,
hãng sản xuất, nước sản xuất.
2.1.3 Tiến độ giao hàng: ≤ 04 tháng.
2.1.4 Nguồn gốc, xuất xứ hàng hóa: Cung cấp đầy đủ các tài liệu sau:
Giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc của nhà phân phối có đủ điều kiện cấp
giấy ủy quyền.
2.1.5 Tính hợp pháp của hàng hóa: Cung cấp đầy đủ các tài liệu sau:
• Bảng phân loại trang thiết bị y tế.
• Số lưu hành/Giấy phép nhập khẩu, cụ thể:
* Đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B cung cấp một trong số các tài liệu sau:
+ Số công bố tiêu chuẩn áp dụng hoặc
+ Phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố tiêu chuẩn áp dụng hoặc
+ Giấy phép nhập khẩu (đối với trang thiết bị y tế thuộc danh mục phải cấp giấy phép
nhập khẩu theo quy định tại Thông tư số 30/2015/TT-BYT) hoặc
+ Tài liệu chứng minh thủ tục thông quan (đối với trang thiết bị y tế không thuộc
danh mục phải cấp giấy phép nhập khẩu theo quy định tại Thông tư số 30/2015/TT-
BYT).

1
* Đối với trang thiết bị y tế thuộc loại C, D cung cấp một trong số các tài liệu sau:
+ Số giấy chứng nhận đăng ký lưu hành hoặc
+ Phiếu tiếp nhận hồ sơ cấp số chứng nhận đăng ký lưu hành hoặc
+ Giấy phép nhập khẩu (đối với trang thiết bị y tế thuộc danh mục phải cấp giấy phép
nhập khẩu theo quy định tại Thông tư số 30/2015/TT-BYT) hoặc
+ Tài liệu chứng minh thủ tục thông quan (đối với trang thiết bị y tế không thuộc
danh mục phải cấp giấy phép nhập khẩu theo quy định tại Thông tư số 30/2015/TT-
BYT).
2.2. Yêu cầu về kỹ thuật chi tiết
- Nhà thầu phải cung cấp đầy đủ Catalogue/Tài liệu về mặt kỹ thuật như: tiêu chuẩn
hàng hóa, tính năng, thông số kỹ thuật, thông số bảo hành... của hàng hóa chào thầu và
bản dịch tiếng Việt nếu bản gốc là ngôn ngữ khác (có đóng dấu của nhà sản xuất/ đơn
vị nhập khẩu/ nhà phân phối) cho hàng hóa chào thầu để chứng minh hàng hóa do
mình chào thầu là đáp ứng các yêu cầu về kỹ thuật.
+ Nhà thầu chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật về tính trung thực,
chính xác, tính pháp lý của các tài liệu này.
- Nhà thầu cung cấp trong E-HSDT của mình toàn bộ các cấu hình cung cấp, thông số
kỹ thuật, các bảng biểu kỹ thuật và Mục yêu cầu khác, trình bày đầy đủ các thông tin
trong E-HSDT để chứng minh hàng hóa do nhà thầu chào đáp ứng các nội dung yêu
cầu được quy định cụ thể như sau:
1 Hệ thống ghế nha khoa
I. Yêu cầu chung
Hàng hóa sản xuất từ năm 2023 trở lại đây, mới 100%.
Đáp ứng tiêu chuẩn quản lý chất lượng ISO 9001, ISO 13485 hoặc tương đương;
Điện nguồn cung cấp : 220V±10%, 50Hz,
Điều kiện môi trường hoạt động:
+ Nhiệt độ tối đa ≥ 30 C;
+ Độ ẩm tối đa ≥ 75%
II. Yêu cầu cấu hình
- Ghế bệnh nhân: 1 cái
- Đèn trám răng “LED”: 1 bộ
- Hệ thống bồn nhổ và vòi cấp nước sạch: 1 bộ
- Mâm dụng cụ và bảng điều khiển: 1 bộ
- Dây tay khoan nhanh: 2 cái
- Dây tay khoan chậm: 1 cái
- Tay khoan nhanh: 2 cái
- Bộ tay khoan chậm: 1 bộ

2
- Lấy cao răng siêu âm: 1 cái
- Mũi lấy cao răng: 4 cái
- Tay xịt 3 chức năng lắp đặt tại mâm dụng cụ bác sĩ: 1 cái
- Hệ thống trợ thủ: 1 bộ
- Ống hút nước bọt: 2 cái
- Tay xịt 3 chức năng lắp đặt tại mâm trợ thủ: 1 cái
- Pedal điều khiển tay khoan và vị trí ghế: 1 bộ
- Ghế nha sĩ: 1 cái
- Ghế trợ thủ nha sĩ: 1 cái
- Máy nén khí: 1 cái
- Máy hút trung tâm: 1 cái
- Dây dẫn khí chịu áp lực có chiều dài ≥ 5 mét: 01 sợi
- Bộ phụ kiện lắp đặt đường nước cấp, đường nước thải: 01 bộ
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng (Tiếng Anh + Tiếng Việt): 01 bộ
III. Yêu cầu kỹ thuật
Máy ghế bệnh nhân:
Máy ghế lên xuống, ngả nghiêng bằng bơm điện thuỷ lực/motor điện.
Tựa đầu với khoá cơ khí
Biên độ nâng hạ ghế bệnh nhân từ: ≤450 mm - ≥ 800 mm tính từ mặt sàn.
Ghế có thể điểu khiển bằng:
- Bảng điều khiển trên mâm của bác sĩ
- Điều khiển bằng chân đa chức năng (Pedal)
- Bảng điều khiển của phụ tá
Bàn phím điều khiển trên mâm bác sĩ có các chức năng:
- Phím cấp nước cho ly nước
- Phím cấp nước cho bồn nhổ
- Phím trở về vị trí súc miệng
- Phím nâng ghế
- Phím nâng tựa lưng
- Phím hạ ghế
- Phím hạ tựa lưng
- Phím trở về vị trí khẩn cấp
- Phím trở về vị trí tiếp nhận bệnh nhân
- Có 4 vị trí nhớ
Ghế bệnh nhân có tải trọng ≥ 180kg
- Bàn làm việc của bác sỹ là kiểu gắn trên ghế và bên trên bệnh nhân, sử dụng cánh tay cân
bằng, với khóa cố định bằng tay. Bàn làm việc của bác sỹ với ≥ 05 vị trí (03 vị trí tay khoan).
- Có đèn đọc phim nha khoa.
- Có vòi xịt ba chức năng.

3
Bồn nhổ:
- Kiểu gắn liền trên ghế (chuyển động đồng bộ cùng với ghế nha).
- Bồn nhổ đúc có thể tháo rời, dễ dàng vệ sinh.
- Có phím bấm lấy nước cho ly nước súc miệng, có bộ phận làm ấm nước cho ly súc miệng.
- Có bộ phận hút nước bọt và hút bằng hơi.
Đèn nha khoa
- Đèn nha khoa : loại đèn LED
- Đèn có khớp quay 3 chiều dễ dàng điều chỉnh phù hợp với nhiều tư thế, thao tác của nha sỹ.
- Có chế độ đèn hàn Composite
Ghế Nha Sỹ
- Tựa lưng có thể điều chỉnh được độ nghiêng.
- Có thể điều chỉnh chiều cao
- Tay khoan nhanh
Chạy tua bin khí nén
Tốc độ không tải tối đa ≥ 400.000 vòng/ phút
Phun sương: ≥ 1 lỗ
- Bộ tay khoan chậm
Micro Motor
Tốc độ vòng quay ≥ 22.000 vòng/ phút
- Tay khoan hàm trên (khuỷu)
Tốc độ ≥ 30.000 vòng/ phút
Khoá giữ mũi dạng bấm
Phun sương ngoài
- Tay khoan hàm dưới (thẳng)
Tốc độ tối đa: ≥ 40.000 vòng/ phút
Khoá giữ mũi dạng bấm
Phun sương ngoài
- Lấy cao răng
Tối thiểu 3 lựa chọn chế độ hoạt động:
- Tổng quát
- Nội nha
- Nha chu
Dụng cụ đo lực xoắn, mũi cạo vôi, tay cạo vôi có thể tiệt trùng ở nhiệt độ 135 độ C
Tự động điều chỉnh độ rung dựa vào phản hồi từ đầu mũi lấy cao răng
Điều khiển trực tiếp trên bảng điều khiển thông minh
- Đèn trám răng (gắn liền với ghế nha)

4
Nguồn sáng: LED ≥ 15 W
Cường độ sáng tối đa: ≥ 1.800 mW/cm2
Cường độ sáng tối thiểu: ≤ 1.000 mW/cm2
Ống dẫn quang và tấm bảo vệ mắt có thể tiệt trùng ở nhiệt độ 135 độ C
Bàn phím điều khiển:
- Phím bật / tắt đèn điều trị
- Phím cấp nước cho ly nước
- Phím cấp nước cho bồn nhổ
- Phím trở về vị trí nhớ A hoặc nâng ghế
- Phím trở về vị trí nhớ B hoặc nâng tựa lưng
- Phím trở về vị trí nhớ C hoặc hạ ghế
- Phím trở về vị trí nhớ D hoặc hạ tựa lưng
- Phím trở về vị trí súc miệng
 Trở về vị trí ban đầu (vị trí tiếp nhận bệnh nhân)
Pedal điều khiển:
- Cần điều khiển vị trí ghế
- Bật tắt chế độ phun sương (hơi nước) của dụng cụ
- Phím tự động trở về vị tiếp nhận hoặc tự động trở về vị trí nhớ B
- Phím tự động trở về vị trí súc miệng hoặc tự động trở về vị trí nhớ A
- Đèn LED báo hiệu chức năng phun sương
- Điều chỉnh tốc độ / công suất dụng cụ bằng cách thay đổi áp lực lên bàn đạp
Máy nén khí
Loại máy không dầu
Lưu lượng khí tại áp lực 5 bar: ≥ 80 lít/ phút
Điện áp sử dụng: 220 V/50 Hz
Áp lực tối đa: ≥ 7 bar
Máy hút nha khoa
Điện áp sử dụng: 220 V/50 Hz
Lưu lượng hút: ≥ 450 lít/ phút
Áp lực hút tối đa: ≥ 120 mbar
IV. Yêu cầu khác
Thời gian bảo hành: ≥ 12 tháng;
Nhà cung cấp chịu trách nhiệm lắp đặt, bàn giao và hướng dẫn sử dụng vận hành thành thạo
cho bác sỹ, kỹ thuật viên tại bệnh viện.
Thời gian giao hàng: không quá 04 tháng.
Cam kết cung cấp giấy tờ nhập khẩu hàng hóa khi giao hàng gồm: Chứng chỉ xuất xứ (C/O) ;
chứng chỉ chất lượng (C/Q); Invoice (Hóa đơn tài chính) ; Packing list (Phiếu đóng gói), Vận
đơn, Tờ khai thông quan hàng hóa nhập khẩu, Giấy phép nhập khẩu (nếu có) của cấp thẩm
quyền.
Nhà thầu phải có giấy ủy quyền bán hàng của nhà sản xuất hoặc đại lý phân phối hợp pháp tại
Việt nam, hoặc giấy tờ có giá trị tương đương với loại hàng hóa chào thầu

5
Có cam kết đổi hàng hóa nếu do lỗi của nhà sản xuất và cam kết có mặt trong phạm vi 48 giờ
để khắc phục sự cố kỹ thuật kể từ ngày nhận được thông báo của chủ đầu tư.

2 Hệ thống nội soi tai mũi họng


I. Yêu cầu chung
Hàng hóa sản xuất từ năm 2023 trở lại đây, mới 100%.
Đáp ứng tiêu chuẩn quản lý chất lượng ISO 13485, ISO 9001 hoặc tương đương;
Điện nguồn cung cấp: 100-240V, 50/60Hz.
Điều kiện môi trường hoạt động:
+ Nhiệt độ tối đa ≥ 30 C;
+ Độ ẩm tối đa ≥ 75%
II. Yêu cầu cấu hình
Màn hình máy tính: 01 cái
Máy xử lý hình ảnh nội soi: 01 cái
Nguồn sáng Led: 01 cái
Phần mềm trả kết quả nội soi ENT: 01 cái
Kệ để máy nội soi: 01 cái
Ống soi tai, màng nhĩ 00 , Ø 2.7 x ≥ 108mm : 01 cái
Ống soi mũi xoang 00 Ø 4.0 x ≥174mm : 01 cái
Ống soi thanh quản 70° Ø5.0 x ≥197mm: 01 cái
Ống soi thanh quản 70° φ6.6 x ≥199mm: 01 cái
Hướng dẫn sử dụng tiếng Anh và tiếng Việt: 01 Bộ
III. Yêu cầu kỹ thuật
1. Màn hình Full HD
Độ phân giải: ≥ 1920 x 1080 Pixels
Kích thước: ≥24.0 inch
2. Máy xử lý hình ảnh nội soi
Cấu hình tiêu chuẩn bao gồm:
Bộ vi xử lý hình ảnh 1/3”– Camera Unit: 01 cái
Đầu camera – Camera Head: 01 cái
Đầu nối camera nội soi - Adaptor: 01 cái
Dây cáp nguồn điện: 01 cái
Hướng dẫn sử dụng Tiếng Anh & Tiếng Việt: 01 quyển
Đặc tính và thông số kỹ thuật của camera:
Đặc tính: Đầu camera loại chống thấm nước.
Chức năng tối thiểu có :

6
+ Cân bằng trắng.
+Điều tăng / giảm độ sáng
+Đông ảnh (Dừng hình).
Thông số kỹ thuật:
Cảm biến: ≤ 1/3”
Dây cáp đầu camera: dài ≥ 3 m
Đặc điểm và thông số kỹ thuật của đầu nối camera nội soi
+Thấu kính: tiêu cự ≥ 18mm
* Nguồn sáng Led ≥80W
Cấu hình tiêu chuẩn bao gồm:
Máy chính : 01 cái
Cáp nguồn điện: 01 cái
Dây cáp quang học dùng trong chẩn đoán nội soi tai mũi họng Ø ≤ 4.0mm, L ≥1.800mm: 01
cái
Hướng dẫn sử dụng Tiếng Anh & Tiếng Việt: 01 quyển
Đặc tính và thông số kỹ thuật của nguồn sáng:
+ Chức năng: Điều chỉnh cường độ ánh sáng chuẩn bằng tay
Thông số kỹ thuật:
Loại đèn: Đèn Led ≥ 80W
Nhiệt độ màu sáng: tối đa ≥ 6.500 K
Tuổi thọ bóng đèn: ≥ 20.000 giờ
Ống soi tai, màng nhĩ 0° Ø 2.7 x ≥100mm
Đặc tính và thông số kỹ thuật:
Góc soi thẳng: 00
Đường kính: Ø ≤ 2.7 mm
Chiều dài làm việc: ≥100 mm
Ống soi mũi xoang: góc soi thẳng 0°; Đường kính Ø ≤ 4 x chiều dài ≥170 mm với thị trường
nhìn rộng
Đặc tính và thông số kỹ thuật:
Góc soi thẳng: 00
Đường kính: Ø ≤ 4 mm
Chiều dài làm việc: ≥ 170 mm
Góc nhìn rộng
Ống soi thanh quản góc nhìn 70° Ø ≤ 5.0 x dài ≥190 mm
Đặc điểm và thông số kỹ thuật:
Góc soi nghiêng: 700

7
Đường kính: Ø ≤ 5.0 mm
Chiều dài làm việc: ≥190 mm
Ống soi thanh quản 70° φ6.6 x ≥199mm: 01 cái
Đặc tính và thông số kỹ thuật:
Góc soi nghiêng: ≥700
Đường kính: Ø ≤ 6.6 mm
Chiều dài: ≥199 mm
Kệ để máy nội soi
Có thể mua tại Việt Nam
Phần mềm trả kết quả nội soi ENT độc lập kèm theo máy
IV. Yêu cầu khác
Thời gian bảo hành: ≥ 12 tháng;
Nhà cung cấp chịu trách nhiệm lắp đặt, bàn giao và hướng dẫn sử dụng vận hành thành thạo
cho bác sỹ, kỹ thuật viên tại bệnh viện.
Thời gian giao hàng: không quá 4 tháng.
Cam kết cung cấp giấy tờ nhập khẩu hàng hóa khi giao hàng gồm: Chứng chỉ xuất xứ (C/O) ;
chứng chỉ chất lượng (C/Q); Invoice (Hóa đơn tài chính) ; Packing list (Phiếu đóng gói), Vận
đơn, Tờ khai thông quan hàng hóa nhập khẩu, Giấy phép nhập khẩu (nếu có) của cấp thẩm
quyền.
Nhà thầu phải có giấy ủy quyền bán hàng của nhà sản xuất hoặc đại lý phân phối hợp pháp tại
Việt nam, hoặc giấy tờ có giá trị tương đương với loại hàng hóa chào thầu
Có cam kết đổi hàng hóa nếu do lỗi của nhà sản xuất và cam kết có mặt trong phạm vi 48 giờ
để khắc phục sự cố kỹ thuật kể từ ngày nhận được thông báo của chủ đầu tư.

3 Máy bào xoang đa năng


I. Yêu cầu chung
Hàng hóa được sản xuất từ năm 2023 trở lại đây, mới 100%.
Đáp ứng tiêu chuẩn quản lý chất lượng ISO 13485 hoặc tương đương;
Điện nguồn sử dụng: 220V±10%, 50Hz.
Điều kiện môi trường hoạt động:
+ Nhiệt độ tối đa ≥ 30 C;
+ Độ ẩm tối đa ≥ 75%
II. Yêu cầu cấu hình
 Bộ điều khiển trung tâm với màn hình cảm ứng và 2 bơm: 01 Bộ
 Bàn đạp chân đa chức năng: 01 Bộ
 Tay cắt nạo VA và mũi xoang: 01 Cái
 Lưỡi cắt nạo xoang loại thẳng, Ø4 mm: 02 cái

8
 Lưỡi cắt nạo xoang loại cong 400, Ø4 mm: 02 cái
 Lưỡi cắt nạo V.A, loại cong 400, Ø4 mm: 02 cái
 Mũi khoan xoang dài 13cm, cong 550, Ø mũi 3.6mm: 02 cái
 Mũi khoan xoang dài 11cm, cong 120, Ømũi 3.2mm: 02 cái
 Dây nguồn: 01 Cái
 Sách hướng dẫn sử dụng: 01 Bộ
III. Yêu cầu kỹ thuật
1. Đặc tính chung :
 Máy điều khiển bằng vi xử lý, xử dụng cho phẫu thuật Tai mũi họng (phẫu thuật tai xương
chũm, phẫu thuật khoan cắt nạo xoang, cắt nạo VA…)
2. Máy chính có các chức năng tối thiểu :
- Có thể kết nối cùng lúc được ≥4 loại tay khoan, cắt, nạo
- Có cổng kết nối với máy theo dõi dây thần kinh (Stim Bur)
- Các cổng kết nối với tay khoan có điểm chỉ thị màu giúp cho việc kết nối chính xác
-Có chế độ tự động kiểm tra các thông số khi máy hoạt động
-Có công tắc bật tắt tay khoan trên máy
- Bơm tích hợp ≥ 2 cái
- Có khe cắm thẻ để nâng cấp phần mềm
3. Màn hình:
 Màn hình màu cảm ứng. Độ phân giải ≥ 480 x 640 pixels
 Có tính năng hướng dẫn thao tác kết nối dụng cụ và hiển thị trực quan trên màn hình bằng
hình ảnh
 Có nút điều chỉnh lưu lượng nước tưới rửa
 Hiển thị các thông số được cài đặt
 Khi có lỗi thông báo lỗi được hiển thị trên màn hình kết hợp báo động bằng âm thanh
4. Bàn đạp chân:
 Đa chức năng, cho phép tắt mở, thay đổi tốc độ cắt, khoan
 Có nút lựa chọn chế độ khoan (thuận chiều hoặc ngược chiều kim đồng hồ)
 Có nút lựa chọn tay khoan
 Có khả năng chống trượt
5. Tay cắt nạo VA và mũi xoang:
-Tay cắt nạo có thể sử dụng được với đa dạng các lưỡi và khoan mũi sau:
+ Các lưỡi cắt có phần đầu quay ≥ 3600
+ Lưỡi cắt nạo dùng trong phẫu thuật mũi xoang loại cong ≥ 600, ≥ 900
+ Mũi khoan loại thẳng dùng trong phẫu thuật mũi xoang

9
+ Mũi khoan loại cong 120, 150, 400, 550, 700 dùng trong phẫu thuật mũi xoang
+ Lưỡi cắt nạo dùng trong phẫu thuật thanh quản loại thẳng và loại cong ≥150
+ Mũi khoan và lưỡi cắt nạo dùng trong phẫu thuật thẩm mỹ
-Tốc độ tối đa:
+ Chế độ cắt dao động: ≥ 7.500 vòng/phút
+ Chế độ quay tròn liên tục : ≥ 30.000vòng/phút
Kích thước tay cắt nạo: Dài ≤ 12.5 cm x rộng ≤ 2.0 cm
IV. Yêu cầu khác
Thời gian bảo hành: ≥ 12 tháng;
Nhà cung cấp chịu trách nhiệm lắp đặt, bàn giao và hướng dẫn sử dụng vận hành thành thạo
cho bác sỹ, kỹ thuật viên tại bệnh viện.
Thời gian giao hàng: không quá 04 tháng.
Cam kết cung cấp giấy tờ nhập khẩu hàng hóa khi giao hàng gồm: Chứng chỉ xuất xứ (C/O) ;
chứng chỉ chất lượng (C/Q); Invoice (Hóa đơn tài chính) ; Packing list (Phiếu đóng gói), Vận
đơn, Tờ khai thông quan hàng hóa nhập khẩu, Giấy phép nhập khẩu (nếu có) của cấp thẩm
quyền.
Nhà thầu phải có giấy ủy quyền bán hàng của nhà sản xuất hoặc đại lý phân phối hợp pháp tại
Việt nam, hoặc giấy tờ có giá trị tương đương với loại hàng hóa chào thầu
Có cam kết đổi hàng hóa nếu do lỗi của nhà sản xuất và cam kết có mặt trong phạm vi 48 giờ
để khắc phục sự cố kỹ thuật kể từ ngày nhận được thông báo của chủ đầu tư.

4 Máy điều trị nội nha


I. Yêu cầu chung
Hàng hóa được sản xuất từ năm 2023 trở lại đây, mới 100%.
Đáp ứng tiêu chuẩn quản lý chất lượng ISO 13485 hoặc tương đương;
Điện nguồn cung cấp : 220V 50Hz, và bộ pin
Điều kiện môi trường hoạt động:
+ Nhiệt độ tối đa ≥ 30 C;
+ Độ ẩm tối đa ≥ 75%
II. Yêu cầu cấu hình
01 Bộ điều khiển
01 Động cơ và dây
01 AC xoay chiều
01 Giá đỡ tay khoan
01 Đầu tay khoan
III Yêu cầu kỹ thuật
• Số chương trình: ≥ 9

10
• Mô-men xoắn tối đa: ≥ 6,5 Ncm (khi dùng đầu 20:1)
• Sạc/Sử dụng liên tục: ≥ 5giờ / ≥2giờ (tùy vào mức độ hoạt động)
• Tốc độ: tối đa ≥13.000 vòng/phút
IV. Yêu cầu khác
Thời gian bảo hành: ≥ 12 tháng;
Nhà cung cấp chịu trách nhiệm lắp đặt, bàn giao và hướng dẫn sử dụng vận hành thành thạo
cho bác sỹ, kỹ thuật viên tại bệnh viện.
Thời gian giao hàng: không quá 04 tháng.
Cam kết cung cấp giấy tờ nhập khẩu hàng hóa khi giao hàng gồm: Chứng chỉ xuất xứ (C/O) ;
chứng chỉ chất lượng (C/Q); Invoice (Hóa đơn tài chính) ; Packing list (Phiếu đóng gói), Vận
đơn, Tờ khai thông quan hàng hóa nhập khẩu, Giấy phép nhập khẩu (nếu có) của cấp thẩm
quyền.
Nhà thầu phải có giấy ủy quyền bán hàng của nhà sản xuất hoặc đại lý phân phối hợp pháp tại
Việt nam, hoặc giấy tờ có giá trị tương đương với loại hàng hóa chào thầu
Có cam kết đổi hàng hóa nếu do lỗi của nhà sản xuất và cam kết có mặt trong phạm vi 48 giờ
để khắc phục sự cố kỹ thuật kể từ ngày nhận được thông báo của chủ đầu tư.

5 Máy định vị chóp


I. Yêu cầu chung
Thiết bị phải được sản xuất từ năm 2023 trở lại đây, mới 100%.
Đáp ứng tiêu chuẩn quản lý chất lượng ISO 13485 hoặc tương đương;
Nguồn cấp điện: pin 1.5V AAA
Điều kiện môi trường hoạt động:
+ Nhiệt độ tối đa ≥ 30 C;
+ Độ ẩm tối đa ≥ 75%
II. Yêu cầu cấu hình
01 Máy chính
01 Dây tín hiệu (≥ 1.8m)
03 Kẹp trâm
03 Móc môi
03 Pin khô AAA
01 Bộ thử
III- Yêu cầu kỹ thuật
• Sử dụng: liên tục trong ≥ 60 giờ
• Cung cấp hình ảnh về vị trí đầu trâm file trên màn hình LCD 3 màu
IV. Yêu cầu khác
Thời gian bảo hành: ≥ 12 tháng;

11
Nhà cung cấp chịu trách nhiệm lắp đặt, bàn giao và hướng dẫn sử dụng vận hành thành thạo
cho bác sỹ, kỹ thuật viên tại bệnh viện.
Thời gian giao hàng: không quá 04 tháng.
Cam kết cung cấp giấy tờ nhập khẩu hàng hóa khi giao hàng gồm: Chứng chỉ xuất xứ (C/O) ;
chứng chỉ chất lượng (C/Q); Invoice (Hóa đơn tài chính) ; Packing list (Phiếu đóng gói), Vận
đơn, Tờ khai thông quan hàng hóa nhập khẩu, Giấy phép nhập khẩu (nếu có) của cấp thẩm
quyền.
Nhà thầu phải có giấy ủy quyền bán hàng của nhà sản xuất hoặc đại lý phân phối hợp pháp tại
Việt nam, hoặc giấy tờ có giá trị tương đương với loại hàng hóa chào thầu
Có cam kết đổi hàng hóa nếu do lỗi của nhà sản xuất và cam kết có mặt trong phạm vi 48 giờ
để khắc phục sự cố kỹ thuật kể từ ngày nhận được thông báo của chủ đầu tư.

LƯU Ý :
Bất kỳ thương hiệu, mã hiệu, danh từ riêng (nếu có) trong bảng yêu cầu kỹ thuật
chỉ mang tính chất minh họa cho các tiêu chuẩn chất lượng, tính năng kỹ thuật khó mô
tả. Nhà thầu có thể lựa chọn dự thầu hàng hóa có nguồn gốc, xuất xứ, nhà sản xuất,
thương hiệu, mã hiệu phù hợp với điều kiện cung cấp nhưng đảm bảo yêu cầu tiêu
chuẩn kỹ thuật, đặc tính kỹ thuật, tính năng sử dụng tương đương hoặc ưu việt hơn các
tiêu chí yêu cầu của E-HSMT.
Thông số kỹ thuật theo yêu cầu tại mục 2.2 Chương V của danh mục hàng hóa
mang tính chất tham khảo, không phải tiêu chí đánh giá để loại bỏ nhà thầu. Do đó
hàng hóa do nhà thầu đề xuất có đặc tính kỹ thuật tương tự, có tính năng sử dụng
tương đương (hoặc tốt hơn) các thông số kỹ thuật nêu trên (có chứng minh cụ thể) thì
vẫn được xem xét, đánh giá là “đạt” hoặc “chấp nhận được” theo yêu cầu.
Nhà thầu phải cung cấp catalog, tài liệu kỹ thuật do hãng sản xuất phát hành (Nếu
là ngôn ngữ nước ngoài phải có bản dịch sang tiếng Việt) có đầy đủ nội dung chứng
minh thông số kỹ thuật đối với các hàng hóa tham dự thầu theo yêu cầu của E-HSMT
và chịu trách nhiệm về nội dung và tính chính xác giữa bản gốc và bản dịch.
2.3. Các yêu cầu khác
2.3.1. Yêu cầu về dịch vụ liên quan:
- Dịch vụ liên quan là dịch vụ trọn gói đã bao gồm tất cả các chi phí đảm bảo
hàng hóa thiết bị được vận chuyển, lắp đặt, chạy thử và vận hành đạt yêu cầu nghiệm
thu đưa vào sử dụng.
- Tiến độ cung cấp hàng hóa: ≤ 04 tháng.
- Dịch vụ bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng trong thời gian bảo hành các
thiết bị của gói thầu.
- Dịch vụ đào tạo, chuyển giao công nghệ
- Có cam kết theo mẫu tại Phụ lục 1.
2.3.2. Biểu mẫu kê khai đáp ứng năng lực kinh nghiệm và kỹ thuật
Nhà thầu phải kê khai đầy đủ theo Phụ lục 2 và cung cấp file định dạng Excel
cùng E-HSDT, file scan bản in có ký, đóng dấu hợp lệ của nhà thầu. Nhà thầu phải

12
đảm bảo và chịu trách nhiệm về sự thống nhất giữa nội dung file excel và file ký, đóng
dấu. Việc nhà thầu cố tình kê khai thông tin không đúng với thông số kỹ thuật mà nhà
sản xuất đã công bố để vượt qua bước đánh giá về kỹ thuật được coi là hành vi gian
lận trong đấu thầu quy định tại Khoản 4 Điều 89 Luật Đấu thầu và sẽ bị xử lý theo quy
định của pháp luật.
Mục 2. Bản vẽ
E-HSMT này gồm có các bản vẽ trong danh mục sau đây “Không có bản vẽ”
Mục 3. Kiểm tra và thử nghiệm
Các kiểm tra và thử nghiệm cần tiến hành gồm có:

- Thời gian: Trước khi chính thức bàn giao nghiệm thu đưa vào sử dụng.
- Địa điểm: Tại khoa sử dụng.
- Cách thức tiến hành:
- Bước 1: Khi hàng hóa được chuyển đến bên mua, bên bán báo cho bên mua biết để
hai bên cùng nhau tiến hành kiểm tra Hồ sơ giấy tờ liên quan đến hàng hóa gồm các
tài liêụ đươc̣ quy điṇ h taị E-ĐKC 9. Chương VII. Điều kiêṇ cu ̣thể của hơp̣ đồng.
- Bước 2: Nhà thầu phải tiến hành kiểm tra, lắp đặt, thử nghiệm hàng hóa dưới sự
giám sát của chủ đầu tư và cán bộ kỹ thuật đại diện của chủ đầu tư để chứng minh
hàng hóa đó có chất lượng, đặc điểm kỹ thuật … phù hợp với các quy định trong hợp
đồng.
Chi phí cho việc kiểm tra, thử nghiệm: Mọi chi phí cho việc kiểm tra, kiểm điṇh thử
nghiệm hàng hóa đều do nhà thầu chịu trách nhiệm.
Cách thức xử lý đối với hàng hóa không đạt yêu cầu qua kiểm tra, thử nghiệm:
Bất cứ một hàng hóa hoặc chi tiết hàng hóa qua kiểm tra và thử nghiệm mà không phù
hợp về chất lượng, về đặc tính kỹ thuật …, thì chủ đầu tư có thể từ chối và nhà thầu sẽ
phải thay thế các hàng hóa hoặc chi tiết hàng hóa bị từ chối hoặc tiến hành những sửa
đổi cần thiết một cách miễn phí, đáp ứng các yêu cầu về đặc tính kỹ thuật. Trường hợp
nhà thầu không có khả năng thay thế hay điều chỉnh các hàng hóa hoặc chi tiết hàng
hóa không phù hợp, chủ đầu tư có quyền tổ chức việc thay thế hay điều chỉnh đó nếu
cần thiết. Mọi rủi ro và chi phí liên quan do nhà thầu chịu.
Sau khi hoàn thành các nội dung về Kiểm tra và Thử nghiệm hàng hóa, nhà thầu
không được miễn trừ nghĩa vụ bảo hành hay các nghĩa vụ khác theo hợp đồng.
- Kiểm định trong trường hợp có yêu cầu của chủ đầu tư hoặc cơ quan có thẩm quyền
và tuân theo các văn bản quy định của pháp luật hiện hành.
Mục 4. Hướng dẫn trình bày các file trong E-HSDT đăng tải trên Hệ thống:
Các file dữ liệu của hàng hóa đính kèm E-HSDT phải được phân chia riêng biệt
theo folder như sau:
1. (Folder 1) Tính hợp lệ:
- Bảo đảm dự thầu + tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của người ký thư bảo
lãnh.
2. (Folder 2) Năng lực kinh nghiệm:
- 1. Báo cáo tài chính năm ___ (ví dụ: 2020)
- 2. Báo cáo tài chính năm ___ (ví dụ: 2021)
- 3. Báo cáo tài chính năm ___ (ví dụ: 2022)
13
- 4. Xác nhận thực hiện nghĩa vụ thuế
- 5. Số công bố đủ điều kiện mua bán TTBYT
- 6. Bảng kê hợp đồng tương tự theo mã HS
- 7. Hợp đồng tương tự 1, 2, … (bao gồm hợp đồng, biên bản nghiệm thu/
thanh lý/ hóa đơn GTGT…)
- 8. Nhân sự chủ chốt 1, 2, … (các tài liệu chứng minh)
… và các tài liệu liên quan khác (nếu có)
3. (Folder 3) Kỹ thuật: Ngoài Bảng danh mục hàng hóa dự thầu và Bảng chào
đáp ứng kỹ thuật, nhà thầu lập các folder riêng cho từng mặt hàng hoặc các mặt hàng
dự thầu có cùng hãng sản xuất hoặc cùng tài liệu pháp lý, trong mỗi folder đề nghị nhà
thầu tách riêng các file tài liệu và đánh số thứ tự mặt hàng theo E-HSMT, ví dụ:
1. (Folder 3.1) STT 1, 2:
- (File 1) Giấy ủy quyền (bao gồm: ủy quyền từ hãng chủ sở hữu, ủy quyền
từ nhà phân phối…)
- (File 2) Bản kết quả phân loại TTBYT
- (File 3) Số lưu hành (bao gồm: Phiếu tiếp nhận/Phiếu thông tin hồ sơ công
bố tiêu chuẩn áp dụng, giấy chứng nhận đăng ký lưu hành, giấy phép nhập
khẩu v.v…)
- (File 4) Chứng nhận chất lượng (bao gồm: ISO 13485, ISO 9001, CE…)
- (File 5) Catalogue
- (File 6) Datasheet
- (File 7) Instruction for Use
- Các tài liệu liên quan khác (nếu có)….
- Lưu ý: đề nghị nhà thầu tách riêng từng tài liệu kỹ thuật (catalogue,
datasheet…), không gộp chung tất cả tài liệu kỹ thuật vào 1 file. Yêu cầu
đặt tên file đúng theo tên tài liệu để tham chiếu trong Bảng chào đáp ứng
kỹ thuật và dùng công cụ đánh dấu (highlight) lên các nội dung kỹ thuật cụ
thể chứng minh đặc tính, thông số kỹ thuật của hàng hóa theo yêu cầu.

14
PHỤ LỤC I. MẪU CAM KẾT

Tên nhà thầu: CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc

Hà Nội, ngày tháng năm


2023

GIẤY CAM KẾT


Kính gửi: BỆNH VIỆN NỘI TIẾT TRUNG ƯƠNG
(Sau đây gọi là bên mời thầu)

Sau khi nghiên cứu E-HSMT mà chúng tôi đã nhận được; chúng tôi, _____ [Ghi
tên nhà thầu], cam kết thực hiện gói thầu “………………….” theo đúng yêu cầu của
E-HSMT với nội dung như sau:
1. Cam kết hàng hóa đảm bảo mới 100%, sản xuất năm 2023 trở lại đây, có
nhãn với đầy đủ thông tin theo quy định hiện hành của pháp luật về nhãn
mác hàng hóa
2. Cam kết cung cấp trang thiết bị y tế trúng thầu đảm bảo chất lượng, kỹ thuật
đáp ứng E-HSMT và đúng với E-HSDT, cũng như các giấy tờ pháp lý liên
quan đến chất lượng hàng hóa hợp lệ và đúng quy định.
3. Đảm bảo vận chuyển an toàn hàng hóa theo đúng yêu cầu nhà sản xuất đến
khoa sử dụng của Bệnh viện Nội tiết trung ương đúng tiến độ cung cấp theo
yêu cầu của E-HSMT.
4. Hàng hóa được cung cấp không có ảnh hưởng tác động đến môi trường. Nếu
hàng hóa có ảnh hưởng tác động đến môi trường thì có đề xuất biện pháp
giải quyết. Hàng hóa được cung cấp hoàn toàn thích ứng về địa lý.
5. Cam kết cử chuyên gia chuyên ngành hỗ trợ bệnh viện khi được yêu cầu;
6. Cam kết thực hiện tốt bảo hành hàng hóa sau khi bán hàng. Thực hiện các
nghĩa vụ như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ
tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác. Thời gian bảo
hành cho hàng hóa, thiết bị của gói thầu tối thiểu: ≥ 12 tháng kể từ khi bàn
giao hàng hóa cho chủ đầu tư và 2 bên ký biên bản nghiệm thu đưa vào sử
dụng.
7. Cam kết thực hiện chế độ bảo trì định kỳ tối thiểu mỗi 3 tháng một lần
trong thời gian bảo hành và trong suốt thời bảo hành, nếu có sự cố kỹ thuật,
nhà thầu cam kết cử cán bộ đến đơn vị sử dụng kiểm tra trong vòng ≤ 48 giờ
khi được thông báo của Chủ đầu tư hoặc đơn vị sử dụng (bằng văn bản, qua
điện thoại, fax, Email). Thời gian giải quyết sự cố tối đa trong vòng 72 giờ
kể từ khi nhận được thông báo đối với các sự cố có thể khắc phục ngay; Đối
với sự cố phải nhập linh kiện từ nước ngoài tối đa là 15 ngày hoặc phải được

15
sự chấp thuận của Chủ đầu tư. Trong thời gian đó, nhà thầu phải có phương
án thay thế cụ thể để Bệnh viện vẫn có máy móc sử dụng và thời gian bảo
hành thiết bị phải được cộng thêm bằng với thời gian thực hiện sửa chữa.
Trường hợp nhà thầu không đáp ứng được việc bảo hành thì Chủ đầu tư có
quyền thuê nhà thầu khác thực hiện. Toàn bộ kinh phí thuê do nhà thầu chi
trả.
8. Cam kết cung cấp dịch vụ bảo trì, sửa chữa, vật tư tiêu hao và phụ tùng thay
thế tối thiểu 10 năm (sau thời gian bảo hành)..
9. Có điều kiện thương mại, thời gian thực hiện, đào tạo, chuyển giao công
nghệ hợp lý, khả thi, phù hợp với đề xuất về tiến độ cung cấp; Nhà thầu cam
kết chịu trách nhiệm trong việc đào tạo, hướng dẫn sử dụng và bảo quản để
bảo đảm hiệu quả, chất lượng, an toàn cho người bệnh và người sử dụng.
10. Nhà thầu cam kết thực hiện bàn giao, lắp đặt, vận hành, kiểm tra và thử
nghiệm hàng hóa trước khi đưa vào sử dụng và nhà thầu chịu hoàn toàn chi
phí. (bao gồm cả chi phí kiểm định đối với các thiết bị thuộc danh mục bắt
buộc phải kiểm định trước khi đưa vào sử dụng).
11. Cam kết cung cấp tài liệu hướng dẫn sử dụng, tài liệu sửa chữa bảo trì thiết
bị (tiếng Anh + tiếng Việt).
12. Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ cung cấp hàng hóa: Nhà thầu cam kết
cung cấp bản gốc (nếu có) hoặc bản đã được hợp pháp hoá lãnh sự để đối
chiếu.
13. Cam kết cung cấp đầy đủ các giấy tờ khi giao hàng, bao gồm :
- Bản gốc hoặc bản sao công chứng Giấy chứng nhận kết quả kiểm định đối
với các thiết bị thuộc diện phải kiểm định theo quy định. Chi phí kiểm định
do nhà thầu chi trả.
- Đối với hàng hóa nhập khẩu : Bản gốc hoặc bản sao công chứng Giấy
chứng nhận xuất xứ (CO), Giấy chứng nhận chất lượng (CQ, Giấy phép
nhập khẩu (Trừ trường hợp hàng hóa nằm ngoài quy định phải có giấy phép
nhập khẩu) và các chứng từ nhập khẩu liên quan khác theo quy định của
Tổng cục hải quan khi giao hàng hoặc các tài liệu khác có giá trị tương
đương.
- Đối với các hàng hóa khác được sản xuất tại Việt Nam hoặc các hàng hóa
thông thường, thông dụng, sẵn có trên thị trường: Cung cấp giấy chứng nhận
xuất xưởng và giấy bảo hành của nhà sản xuất hoặc đại lý phân phối khi
giao hàng hoặc các tài liệu khác có giá trị tương đương.
14. Cam kết các tài liệu trong hồ sơ dự thầu này đều chính xác, hợp pháp. Nếu
có dấu hiệu gian lận hoặc không trung thực thì E-HSDT xem như không hợp
lệ.
15. Cam kết thực hiện đầy đủ các nội dung khác đã được cam kết trong E-
HSDT và yêu cầu của E- HSMT.

Chúng tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước Chủ đầu tư và Pháp luật về tính
chính xác của thông tin nêu trên. Chúng tôi cam kết sẽ thực hiện đầy đủ các nội dung
trên trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng. Nếu vi phạm hoặc không thực hiện đầy
đủ các cam kết nêu trên, chúng tôi xin chịu trách nhiệm theo quy định của pháp luật.
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NHÀ THẦU

16
17
PHỤ LỤC II. CÁC BIỂU MẪU KÊ KHAI CỦA NHÀ THẦU THAM DỰ THẦU

Bảng 01

BIỂU MẪU KÊ KHAI THÔNG TIN ĐÁP ỨNG NĂNG LỰC KINH NGHIỆM
Tên nhà thầu:
Ghi
THÔNG TIN HỒ SƠ DỰ THẦU
chú
Hợp đồng tương tự
(HĐTT) do nhà thầu
thực hiện

Tên Ký, Giá trị hàng


Doanh thu hóa cùng mã
hàng mã Giá trị
STT SL Tên Hãng Nước Giá trị bình quân
hóa dự hiệu/ tài sản nhóm HS
STT theo E- ĐVT dự thương sản sản bảo trong vòng
thầu model ròng được nghiệm
HSMT thầu mại xuất xuất đảm dự 03 năm
theo E- sản năm thu (VND)
thầu (năm 2020;
HSMT phẩm 2022 Số (hoặc giá trị
(VND) 2021; 2022)
(VND) HĐTT
(VND) hàng hóa
tương tự)

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15)

TỔNG
CỘNG
…, ngày …. tháng … năm .....
Đại diện hợp pháp của nhà thầu
(Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu)
Ghi chú:
- Các cột từ (1) đến (14): Nhà thầu kê khai các nội dung cho các phần mà nhà thầu tham dự.
- Cột (15): Ghi chú nếu có.
- Danh mục hàng hóa dự thầu kê khai phải đảm bảo tính thống nhất dữ liệu giữa các mẫu biểu trong E-HSDT.

18
- Những mặt hàng có các thông tin sai lệch so với thông tin trong danh mục hàng hóa dự thầu trong bảng 01 trên sẽ bị loại.
* Mẫu này dùng để phục vụ đánh giá tính hợp lệ của Bảo đảm dự thầu, năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu. Yêu cầu nhà thầu phải điền đầy đủ
và chính xác. Nhà thầu tự chịu trách nhiệm về hậu quả hoặc sự bất lợi nếu không tuân theo quy định.

19
Bảng 02

BIỂU MẪU KÊ KHAI ĐÁP ỨNG YÊU CẦU KỸ THUẬT


Tên nhà thầu:
Thông
Tên Tiêu
Kết quả tin điều Giá kê
hàng SL dự chuẩn Mã kê
STT ĐVT Thông tin sản phẩm dự thầu phân kiện khai
hóa mời thầu chất khai giá
loại lưu (VND)
thầu lượng
hành
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13)
1
2
3
4
5
6

…, ngày …. tháng … năm .....


Đại diện hợp pháp của nhà thầu
(Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng
dấu)
Ghi chú:
Cột (1) : Ghi số thứ tự theo sản phẩm nhà thầu tham dự.
Cột (2) : Theo thông tin tại Mẫu số 01A Chương IV E-HSMT : Nhà thầu phải ghi đúng theo thông tin mời thầu.
Cột (3);(4) : Đơn vị tính và số lượng dự thầu.
Cột (5) : Nhà thầu ghi rõ tên thương mại của sản phẩm được thể hiện trên tờ khai hải quan hoặc giấy phép nhập khẩu hoặc giấy phép
đăng ký lưu hành sản phẩm (đối với hãng sản xuất tại Việt Nam) hoặc các tài liệu chứng minh tính hợp lệ của hàng hóa.
Cột (6) : Nhà thầu ghi rõ chủng loại (Mã hiệu).
Cột (7) : Hãng, Đơn vị sản xuất.
Cột (8) : Xuât xứ.

20
Cột (9) : Ghi tiêu chuẩn chất lượng ISO, thời hạn ISO. VD : ISO 13485:2016 đến ngày 31/12/2024; ISO 9001:2015 đến ngày
31/05/2025;
Cột (10) : Ghi số văn bản phân loại; Kết quả phân loại. VD: Số 123/KQPL-BYT; Loại A.
Cột (11) : Ghi số lưu hành theo hướng dẫn tại mục 2.1.5 Chương V E-HSMT.
Cột (12) : Ghi Mã kê khai giá còn hiệu lực trên cổng thông tin kê khai giá của Bộ Y tế (nếu có). VD : KKG-123-4567
Cột (13) : Ghi giá kê khai. VD : 1.000.000.000

- Danh mục hàng hóa dự thầu kê khai phải đảm bảo tính thống nhất dữ liệu giữa các mẫu biểu trong HSDT.
- Những mặt hàng có các thông tin sai lệch so với thông tin trong danh mục hàng hóa dự thầu trong bảng số 02 trên sẽ bị loại.
* Mẫu này dùng để phục vụ đánh giá kỹ thuật. Yêu cầu nhà thầu phải điền đầy đủ và chính xác. Nhà thầu tự chịu trách nhiệm về hậu
quả hoặc sự bất lợi nếu không tuân theo quy định

21
Bảng số 03

BIỂU MẪU KÊ KHAI ĐÁP ỨNG YÊU CẦU KỸ THUẬT CHI TIẾT
Tên nhà thầu:
STT Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT Đáp ứng kỹ thuật của E-HSDT Tài liệu tham chiếu
(1) (2) (3) (4)
- Ký mã hiệu/ model sản phẩm: …..
I Tên Hàng hóa mời thầu. - Hãng/ nước sản xuất: ……
- Hãng/ nước chủ sở hữu: ……

Thông số yêu cầu số 1 Thông số đáp ứng số 1 Tên tài liệu ….. số trang …..

Thông số yêu cầu số 2 Thông số đáp ứng số 2 Tên tài liệu ….. số trang …..

…. ….. Tên tài liệu ….. số trang …..

…, ngày …. tháng … năm .....


Đại diện hợp pháp của nhà thầu
(Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu)
Ghi chú:
- Các cột từ (1) đến (2): Nhà thầu kê khai các nội dung cho các phần mà nhà thầu tham dự theo E-HSMT.
- Các cột từ (3) đến (4): Nhà thầu kê khai các nội dung cho các phần mà nhà thầu tham dự.
- Danh mục hàng hóa dự thầu kê khai phải đảm bảo tính thống nhất dữ liệu giữa các mẫu biểu trong E-HSDT.
- Những mặt hàng có các thông tin sai lệch so với thông tin trong danh mục hàng hóa dự thầu trong bảng số 03 trên sẽ bị loại.
* Mẫu này dùng để phục vụ đánh giá kỹ thuật. Yêu cầu nhà thầu phải điền đầy đủ và chính xác. Nhà thầu tự chịu trách nhiệm về hậu
quả hoặc sự bất lợi nếu không tuân theo quy địnhĐại di

22

You might also like