You are on page 1of 62

1.

Tổng quan về bảng 360 động từ bất quy tắc


Bảng 360 động từ bất quy tắc tổng hợp 360 động từ bất quy tắc thông dụng nhất trong tiếng
Anh. Các từ này được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái từ A – Z, giúp bạn dễ học, dễ nhớ và
dễ vận dụng.
Bảng được chia làm 4 cột:
 Cột 1: Độ ng từ nguyên thể không có to
 Cột 2: Độ ng từ ở dạ ng quá khứ
 Cột 3: Độ ng từ ở dạ ng phân từ
 Cột 4: Nghĩa tiếng Việt củ a từ đó.

Động từ nguyên
TT Quá khứ Quá khứ phân từ (PII) Ngh
thể

abide abode/abided abode/abided lưu trú


1
/əˈbaɪd/ /əˈboʊd/ /əˈbaɪd/ /əˈboʊd/ /əˈbaɪd/ lạ i

arise arose arisen


2 phát sin
/əˈraɪz/ /əˈroʊz/ /ə’raiz/

awake awoke awoken thứ c, đ


3
/əˈweɪk/ /əˈwoʊk/ /əˈwoʊ.kən/ thứ c

backslide backslid backslidden/backslid tái phạ


4
/ˈbæk.slaɪd/ /bækslɪd/ /bækslɪd/ nên tệ

be was/were been
5 thì, là,
/bi/ /wɑːz/ /wɝː/ /biːn/ /bɪn/

bear bore borne mang,


6
/ber/ /bɔːr/ /bɔːrn/ đự ng

beat beat beaten/beat


7 đánh, đ
/biːt/ /biːt/ /ˈbiː.t̬ən/ /biːt/

become became become


8 trở nên
/bɪˈkʌm/ /bɪˈkeɪm/ /bɪˈkʌm/

befall
9 befell befallen xả y đế
/bɪˈfɑːl/

begin began begun


10 bắ t đầ u
/bɪˈɡɪn/ /bɪˈɡæn/ /bɪˈɡʌn/
behold beheld beheld
11 ngắ m n
/bɪˈhoʊld/ /bɪˈheld/ /bɪˈheld/

bend bent bent


12 bẻ con
/bend/ /bent/ /bent/

beset beset beset


13 bao qu
/bɪˈset/ /bɪˈset/ /bɪˈset/

bespeak bespoke bespoken


14 chứ ng
/bɪˈspiːk/ /bɪˈspoʊk/ /bɪˈspoʊk/

bet betted/bet cá, đán


15 betted/bet
/bet/ /bet/ cượ c

bid bid bid


16 trả giá
/bɪd/ /bɪd/ /bɪd/

bind bound bound


17 buộ c, t
/baɪnd/ /baʊnd/ /baʊnd/

bite bit bitten


18 cắ n
/baɪt/ /bɪt/ /ˈbɪt.ən/

bleed
19 bled bled chả y m
/bliːd/

blow blew blown


20 thổ i
/bloʊ/ /bluː/ /bloʊn/

break broke broken


21 đậ p vỡ
/breɪk/ /broʊk/ /ˈbroʊ.kən/

breed bred bred


22 nuôi, d
/briːd/ /bred/ /bred/

bring brought brought


23 mang đ
/brɪŋ/ /brɑːt/ /brɑːt/
broadcast broadcast broadcast
24 phát th
/ˈbrɑːd.kæst/ /ˈbrɑːd.kæst/ /ˈbrɑːd.kæst/

browbeat browbeat browbeaten/browbeat


25 hă m dọ
/ˈbraʊ.biːt/ /ˈbraʊ.biːt/ /ˈbraʊ.biːt/

build built built


26 xây dự
/bɪld/ /bɪld/ /bɪld/

burn burnt/burned burnt/burned


27 đố t, ch
/bɝːn/ /bɝːnt/ /bɝːnt/

burst burst burst nổ tung


28
/bɝːst/ /bɝːst/ /bɝːst/ òa

bust busted/bust busted/bust làm bể


29
/bʌst/ /ˈbʌs.tɪd/ /bʌst/ /ˈbʌs.tɪd/ /bʌst/ vỡ

buy bought bought


30 mua
/baɪ/ /bɑːt/ /bɑːt/

cast cast cast


31 ném, tu
/kæst/ /kæst/ /kæst/

catch caught caught


32 bắ t, ch
/kætʃ/ /kɑːt/ /kɑːt/

chide
33 chided chid/chidden/chided mắ ng,
/tʃaɪd/

choose chose chosen


34 chọ n, l
/tʃuːz/ /tʃoʊz/ /ˈtʃoʊ.zən/

cleave clove/cleft/cleaved cloven/cleft/cleaved


35 chẻ, tác
/kliːv/ /kloʊv/ /kleft/ /kliːv/ /ˈkloʊ.vən/ /kleft/ /kliːv/

cleave
36 clave cleaved dính ch
/kliːv/
cling Clung Clung bám và
37
/klɪŋ/ /klʌŋ/ /klʌŋ/ dính và

Clothe clothed/clad clothed/clad


38 che phủ
/kloʊð/ /kloʊðd/ /klæd/ /kloʊðd/ /klæd/

Come Came Come


39 đi đến
/ kʌm / / keɪm / / kʌm /

Cost Cost Cost


40 có giá
/kɑːst/ /kɑːst/ /kɑːst/

Creep Crept crept bò, trư


41
/kriːp/ /krept/ /krept/ lẻn

Crossbreed Crossbred Crossbred


42 cho lai
/ˈkrɑːs.briːd/ /ˈkrɑːs.bred/ /ˈkrɑːs.bred/

Crow crew/crewed
43 crowed gáy (gà
/kroʊ/ /kruː/

Cut Cut Cut


44 cắ t, chặ
/kʌt/ /kʌt/ /kʌt/

Daydream mơ mộ
45 Daydreamed / daydreamt Daydreamed /daydreamt
/ˈdeɪ.driːm / nghĩ vẩ

Deal Dealt Dealt thỏ a th


46
/ diːl/ /delt / /delt / giao th

Dig Dug Dug


47 đào
/dɪɡ / /dʌɡ / /dʌɡ /

bác bỏ
Disprove Disproved disproved/disproven
48 chứ ng
/dɪˈspruːv / /dɪˈspruːv / / dɪˈspruːv/
là sai

Dive dove/dived Dived lặ n, lao


49
/daɪv / /dʌv/ /daɪv/ /daɪv/ xuố ng
Do Did Done
50 làm
/du / / dɪd/ / dʌn/

Draw Drew Drawn


51 vẽ, kéo
/drɑː/ /druː/ /drɑːn/

Dream
52 dreamed/dreamt dreamed/dreamt mơ
/driːm /

Drink Drank Drunk


53 uố ng
/drɪŋk/ /dræŋk/ /drʌŋk/

Drive Drove Driven


54 lái xe
/draɪv/ /droʊv/ /ˈdrɪv.ən/

Dwell
55 dwelt dwelt trú ngụ
/dwel/

Eat Ate
56 eaten ăn
/iːt/ /eɪt/

Fall Fell Fallen


57 rơi, ng
/fɑːl/ /fel/ /ˈfɑː.lən/

Feed Fed Fed


58 cho ă n
/ fiːd/ /fed / /fed /

Feel Felt Felt


59 cả m th
/ fiːl/ / felt/ / felt/

Fight Fought Fought đấ u tra


60
/faɪt / /fɑːt / / fɑːt/ chiến đ

Find Found Found


61 tìm, tìm
/faɪnd / /faʊnd / / faʊnd/

Fit fitted/fit fitted/fit làm ch


62
/fɪt/ /ˈfɪt̬.ɪd/ /fɪt/ /ˈfɪt̬.ɪd/ /fɪt/ làm ch
Flee Fled Fled
63 trố n ch
/fliː / / fled/ /fled/

Fling Flung Flung


64 tung, q
/flɪŋ/ /flʌŋ/ /flʌŋ/

Fly Flew Flown


65 bay
/flaɪ/ /fluː/ /floʊn/

Forbear Forbore Forborne


66 nhịn
/fɔːrˈber/ /fɔːrˈbɔːr/ /fɔːrˈbɔːrn/

Forbid Forbidden cấ m, cấ
67 forbade/forbad
/fɚˈbɪd/ /fɚˈbɪd.ən/ đoán

Forecast forecast/forecasted forecast/forecasted


68 tiên đo
/fɚˈbɪd.ən/ /ˈfɔːr.kæst/ /ˈfɔːr.kæst/

forego (also forgo) Forewent Foregone


69 bỏ , kiê
/fɔːrˈɡoʊ/ /fɔːrˈɡoʊ/ /fɔːrˈɡoʊ/

Foresee
70 foresaw forseen thấ y trư
/fɚˈsiː/

Foretell
71 foretold foretold đoán tr
/fɔːrˈtel/

Forget Forgot Forgotten


72 quên
/fɚˈɡet/ /fɚˈɡet/ /fɚˈɡet/

Forgive Forgave Forgiven


73 tha thứ
/fɚˈɡɪv/ /fɚˈɡeɪv/ /fɚˈɡɪv/

Forsake
74 forsook forsaken ruồ ng b
/fɔːrˈseɪk/

Freeze Froze Frozen (làm) đ


75
/friːz/ /froʊz/ /ˈfroʊ.zən/ lạ i
Frostbite Frostbitten
76 frostbit bỏ ng lạ
/ˈfrɑːst.baɪt/ /ˈfrɑːstˌbɪt̬.ən/

Get Got got/gotten


77 có đượ
/ɡet/ /ɡɑːt/ /ɡɑːt/ /ˈɡɑː.t̬ən/

Gild gilt/gilded gilt/gilded


78 mạ vàn
/ɡɪld/ /ɡɪlt/ /ˈɡɪl.dɪd/ /ɡɪlt/ /ˈɡɪl.dɪd/

Gird girt/girded girt/girded


79 đeo và
/ɡɝːd/ /ɡɝːd/ /ɡɝːd/

Give Gave Given


80 cho
/ɡɪv/ /ɡeɪv/ /ˈɡɪv.ən/

Go Went Gone
81 đi
/ɡoʊ/ /went/ /ɡɑːn/

Grind Ground Ground


82 nghiền
/ɡraɪnd/ /ɡraʊnd/ /ɡraʊnd/

Grow Grew Grown


83 mọ c, tr
/ɡroʊ/ /ɡruː/ /ɡroʊn/

hand-feed hand-fed hand-fed cho ă n


84
/hænd fiːd/ /hænd fed/ /hænd fed/ tay)

Handwrite Handwrote Handwritten


85 viết tay
/hænd raɪt / /hænd roʊt/ /hænd ˈrɪt̬.ən/

Hang Hung Hung móc lê


86
/hæŋ/ /hʌŋ/ /hʌŋ/ lên

Have Had Had


87 có
/ hæv/ /hæd / / hæd/

Hear
88 heard heard nghe
/hɪr /
Heave hove/heaved hove/heaved
89 trụ c lên
/hiːv / /hoʊv/ /hoʊv/

Hew
90 hewed hewn/hewed chặ t, đ
/hjuː/

Hide Hidden
91 hid giấ u, n
/ haɪd/ /ˈhɪd.ən /

Hit Hit Hit


92 độ ng/đ
/ hɪt/ / hɪt/ /hɪt /

Hurt Hurt Hurt


93 đau, là
/ hɝːt/ /hɝːt / / hɝːt/

lai giố n
94 inbreed inbred inbred
(cậ n hu

Inlay Inlaid Inlaid


95 cẩ n, kh
/ˈɪn.leɪ/ /ɪnˈleɪd/ /ɪnˈleɪd/

Input Input Input


96 đưa và
/ˈɪn.pʊt/ /ˈɪn.pʊt/ /ˈɪn.pʊt/

Inset Inset Inset


97 dát, gh
/ˈɪn.set/ /ˈɪn.set/ /ˈɪn.set/

Interbreed
98 interbred interbred lai giố n
/ˌɪn.t̬ɚˈbriːd /

Interweave
99 Interwove/ interweaved Interwoven /interweaved trộ n, xe
/ˌɪn.t̬ɚˈwiːv /

quấ n ,
100 interwind interwound interwound
vào

101 jerry- build jerry- built jerry- built xây cẩ u

Keep Kept Kept


102 giữ
/kiːp/ /kept / /kept /
Kneel
103 kneeled/ knelt kneeled/ knelt quỳ gố
/niːl /

Knit knit/knitted knit/knitted


104 đan
/nɪt/ /nɪt/ /ˈnɪt̬.ɪd/ /nɪt/ /ˈnɪt̬.ɪd/

Know Knew Known biết, qu


105
/noʊ/ /nuː/ /noʊn/ biết

Lay Laid Laid


106 để, đặ t
/leɪ/ /leɪd / leɪd/

Lead Led Led lãnh đạ


107
/liːd / / led/ /led / dẫ n dắ

Lean leaned/leant leaned/leant


108 dự a, tự
/liːn/ /liːn/ /liːn/

Leap nhả y q
109 leapt leapt
/liːp / nhả y

Learn đượ c b
110 learned/ learnt learned/ learnt
/lɝːn/ họ c

Leave Left Left


111 để lạ i,
/liːv / / left/ /left /

Lend Lent Lent


112 cho mư
/lend / / lent/ /lent /

Let Let Let để cho


113
/let / / let/ /let / phép

Lie Lay Lain


114 nằ m
/laɪ/ /leɪ/ /leɪn/

Light lit/lighted lit/lighted


115 thắ p sá
/laɪt/ /lɪt/ /ˈlaɪ.t̬ɪd/ /lɪt/ /ˈlaɪ.t̬ɪd/
lip-read lip-read lip-read mấ p m
116
/lɪp riːd/ /lɪp riːd/ /lɪp riːd/ môi

Lose Lost Lost


117 làm mấ
/luːz/ /lɑːst/ /lɑːst/

Make Made Made


118 sả n xuấ
/meɪk/ /meɪd / / meɪd/

Mean
119 meant meant nghĩa l
/miːn /

Meet Met Met


120 gặ p gỡ
/miːt / / met/ /met /

chọ n v
Miscast Miscast Miscast
121 đóng k
/ˌmɪsˈkæst/ /ˌmɪsˈkæst/ /ˌmɪsˈkæst/
hợ p

chia lộ
122 misdeal misdealt misdealt
chia bà

phạ m l
123 misdo misdid misdone
gây ra

Mishear Misheard Misheard


124 nghe n
/mɪsˈhɪr / /mɪsˈhɪr/ /ˌmɪsˈhɪr /

Mislay
125 mislaid mislaid lạ c mấ
/ˌmɪsˈleɪ/

Mislead
126 misled misled lạ c đườ
/ˌmɪsˈliːd /

mislearned mislearned
127 mislearn họ c nh
mislearnt mislearnt

Misread Misread Misread


128 đọ c sai
/ˌmɪsˈriːd/ /ˌmɪsˈriːd/ /ˌmɪsˈriːd/

đặ t , để
129 misset misset misset
chỗ
Misspeak nói sai,
130 misspoke misspoken
/ˌmɪsˈspiːk / nhầ m

Misspell ( viết )
131 misspelt misspelt
/ˌmɪsˈspel / chính t

Misspend bỏ phí,
132 misspent misspent
/ˌmɪsˈspend/ phí

Mistake phạ m l
133 mistook mistaken
/mɪˈsteɪk / lầ m lỗ i

134 misteach mistaught mistaught dạ y sai

Misunderstand hiểu sa
135 misunderstood misunderstood
/ˌmɪs.ʌn.dɚˈstænd / hiểu lầ

viết nh
136 miswrite miswrote miswritten
viết sai

Mow
137 mowed mown/mowed cắ t (cỏ
/moʊ/

Offset Offset Offset


138 đền bù
/ɑːfˈset / / ɑːfˈset/ /ɑːfˈset /

Outbid Outbid Outbid trả cao


139
/ˌaʊtˈbɪd/ /ˌaʊtˈbɪd/ /ˌaʊtˈbɪd / giá

phố i gi
140 outbreed outbred outbred
giao ph

Outdo làm tố t
141 outdid outdone
/ˌaʊtˈduː / hơn

rút sún
142 outdraw outdrew outdrawn
nhanh

uố ng n
143 outdrink outdrank outdrunk
quá ché

lái (xe)
144 outdrive outdrove outdriven
nhanh
Outfight đánh, c
145 outfought outfought
/ˌaʊtˈfaɪt/ giỏ i hơ

bay cao
146 outfly outflew outflown
hơn

Outgrow
147 outgrew outgrown lớ n nha
/ˌaʊtˈɡroʊ /

nhả y x
148 outleap outleapt/outleaped outleapt/outleaped
hơn

nói lừ a
149 outlie outlied outlied
dố i

Output Output Output cho ra


150
/ˈaʊt.pʊt/ /ˈaʊt.pʊt/ /ˈaʊt.pʊt/ kiện)

cưỡ i (n
151 outride outrode outridden
giỏ i hơ

chạ y n
Outrun Outran Outrun
152 hơn, vư
/ˌaʊtˈrʌn/ /ˌaʊtˈræn/ /ˌaʊtˈrʌn/
giá

Outsell Outsold Outsold bán nh


153
/ˌaʊtˈsel/ /ˌaʊtˈsoʊld/ /ˌaʊtˈsoʊld/ (hơn)

Outshine sáng , r
154 outshined/outshone outshined/outshone
/ˌaʊtˈʃaɪn / rỡ hơn

nả y mầ
155 outshoot outshot outshot mọ c; b
giỏ i (h

hát hay
156 outsing outsang outsung
(hơn)

ngồ i lâ
157 outsit outsat outsat
(hơn)

ngủ mu
158 outsleep outslept outslept
lâu (hơ

đánh h
159 outsmell outsmelt/outsmelled outsmelt/outsmelled
khám p
sặ c mù

nói dài
160 outspeak outspoke outspoken
nhiều h

đi, chạ
161 outspeed outsped outsped
nhanh

Outspend Outspent Outspent Tiêu nh


162
/ˌaʊtˈspend/ /ˌaʊtˈspend/ /ˌaʊtˈspend/ tiền hơ

nguyền
163 outswear outswore outsworn trù ám
hơn

164 outswim outswam outswum bơi giỏ

nghĩ nh
165 outthink outthought outthought
(hơn)

ném nh
166 outthrow outthrew outthrown
(hơn)

viết nh
167 outwrite outwrote outwritten
(hơn)

Overbid Overbid Overbid bỏ thầ u


168
/ˌoʊ.vɚˈbɪd/ / oʊ.vɚˈbɪd/ /ˌoʊ.vɚˈbɪd / giá cao

Overbreed Overbred Overbred nuôi


169
/ˌoʊ.vɚˈbriːd/ /ˌoʊ.vɚˈbriːd/ /ˌoʊ.vɚˈbriːd / (quá )n

xây (qu
170 overbuild overbuilt overbuilt
nhiều

Overbuy Overbought Overbought mua (q


171
/ˌəʊvəˈbaɪ/ /ˌəʊvəˈbɔːt/ /ˌəʊvəˈbɔːt / nhiều

cả i
Overcome Overcome
172 overcame thiện,k
/ˌoʊ.vɚˈkʌm/ /oʊ.vɚˈkʌm/
phụ c

dùng q
Overdo
173 overdid overdone mứ c, là
/ˌoʊ.vɚˈduː/
quá
Overdrew
Overdraw Overdrawn phóng
174 /ˌoʊ.vɚˈdrɑː/
/ˌoʊ.vɚˈdrɑː/ /ˌoʊ.vɚˈdrɑːn / rút quá

uố ng (q
175 overdrink overdrank overdrunk
nhiều

Overeat Overate Overeaten ă n (quá


176
/oʊ.vɚˈiːt/ / oʊ.vɚˈeɪt/ /oʊ.vɚˈiːt/ nhiều

cho ă n
177 overfeed overfed overfed
mứ c

178 overfly overflew overflown bay qu

Overhang Overhung Overhung nhô lên


179
/ˌoʊ.vɚˈhæŋ/ /ˌoʊ.vɚˈhʌŋ/ /ˌoʊ.vɚˈhʌŋ/ treo lơ

Overhear
180 Overheard overheard nghe tr
/ˌoʊ.vɚˈhɪr/

Overlay
181 overlaid overlaid phủ lên
/ˌoʊ.vɚˈleɪ/

Overpay
182 overpaid overpaid trả quá
/ˌoʊ.vɚˈpeɪ/

Override
183 overrode overridden lạ m qu
/ˌoʊ.vɚˈraɪd/

Overrun Overran Overrun


184 tràn ng
/ˌoʊ.vɚˈrʌn/ /ˌoʊ.vɚˈræn/ /ˌoʊ.vɚˈrʌn/

Oversee
185 Oversaw Overseen trông n
/ˌoʊ.vɚˈsiː/

Oversell Oversold Oversold bán qu


186
/ˌoʊ.vɚˈsel / /oʊ.vɚˈsoʊld/ /oʊ.vɚˈsoʊld / nhiều

187 oversew oversewed oversewed nố i ,vắ


Overshoot
188 overshot overshot (đi) qu
/ˌoʊ.vɚˈʃuːt /

Oversleep ngủ qu
189 overslept overslept
/oʊ.vɚˈsliːp / quên

nói lấ n
190 overspeak overspoke overspoken
quá nh

Overspend
191 overspent overspent tiêu qu
/ˌoʊ.vɚˈspend/

Overspill
192 overspilt/overspilled overspilt/overspilled đổ , làm
/ˈoʊ.vɚ.spɪl /

Overtake Overtook đuổ i kị


193 overtaken
/ˌoʊ.vɚˈteɪk/ /ˌoʊ.vɚˈtʊk / kịp

Overthink tính trư


194 overthought overthought
/ˌoʊ.vɚˈθɪŋk/ nhiều q

Overthrow
195 overthrew overthrown lậ t đổ
/oʊ.vɚˈθroʊ /

lên dây
đồ ng h
196 overwind overwound overwound
quá
mứ c/ch

viết dà
Overwrite
197 overwrote overwritten nhiều q
/ˌoʊ.vɚˈraɪt /
viết đè

Partake Partook Partaken tham g


198
/pɑːrˈteɪk/ /pɑːrˈtʊk/ /pɑːrˈteɪk/ phầ n

Pay Paid Paid


199 trả (tiề
/peɪ/ /peɪd/ /peɪd/

Plead bào chữ


200 pleaded/pled pleaded/pled
/pliːd/ biện hộ
làm nh
201 prebuild prebuilt prebuilt
chế

202 predo predid predone làm trư

203 premake premade premade làm trư

Prepay Prepaid Prepaid


204 trả trướ
/ˌpriːˈpeɪ/ /ˌpriːˈpeɪd/ /ˌpriːˈpeɪd/

bán trư
205 presell presold presold thờ i gi
báo

Preset Preset Preset thiết lậ


206
/ˌpriːˈset/ /ˌpriːˈset/ /ˌpriːˈset/ cài đặ t

ngâm c
207 preshrink preshrank preshrunk vả i co
khi ma

Đọ c bả
Proofread Proofread Proofread
208 thả o trư
/ˈpruːf.riːd/ /ˈpruːf.riːd/ /ˈpruːf.riːd/
khi in

Prove
209 proved proven/proved chứ ng
/pruːv/

Put Put Put


210 đặ t, để
/pʊt/ /pʊt/ /pʊt/

quick-freeze quick-froze quick-frozen kết đôn


211
/kwɪk friːz/ /kwɪk froʊz/ /kwɪk ˈfroʊ.zən/ nhanh

Quit quit/quitted quit/quitted


212 bỏ
/kwɪt/ /kwɪt/ /kwɪt/

Read read Read


213 đọ c
/riːd/ /riːd/ /riːd/

đánh th
214 reawake reawoke reawaken
lầ n nữ a

215 rebid rebid rebid trả giá,


thầ u

buộ c lạ
216 rebind rebound rebound
đóng lạ

rebroadcast rebroadcast cự tuyệ


217 rebroadcast
rebroadcasted rebroadcasted khướ c

Rebuild
218 rebuilt rebuilt xây dự
/ˌriːˈbɪld/

Recast Recast Recast


219 đúc lạ i
/ˌriːˈkæst/ /ˌriːˈkæst/ /ˌriːˈkæst/

220 recut recut recut cắ t lạ i,

221 redeal redealt redealt phát bà

Redo
222 redid redone làm lạ i
/riːˈduː/

Redraw kéo ng
223 redrew redrawn
/ˌriːˈdrɔː/ lạ i

Refit refitted/refit refitted/refit


224 luồ n, x
/ˌriːˈfɪt/ /ˌriːˈfɪt/ /ˌriːˈfɪt/

225 regrind reground reground mài sắ c

Regrow
226 regrew regrown trồ ng l
/ˌriːˈɡroʊ/

227 rehang rehung rehung treo lạ i

nghe tr
228 rehear reheard reheard
bày lạ i

229 reknit reknitted/reknit reknitted/reknit đan lạ i

Relay
230 relaid relaid đặ t lạ i
/ˌrɪˈleɪ/
relay
231 relayed relayed truyền
/ˌrɪˈleɪ/

232 relearn relearned/relearnt relearned/relearnt họ c lạ i

Relight
233 relit/relighted relit/relighted thắ p sá
/ˌriːˈlaɪt/

Remake Remade Remade làm lạ i


234
/ˌriːˈmeɪk/ /ˌriːˈmeɪd/ /ˌriːˈmeɪd/ tạ o lạ i

Rend Rent Rent


235 toạ c ra
/rend/ /rent/ /rent/

Repay Repaid Repaid


236 hoàn ti
/rɪˈpeɪ/ /rɪˈpeɪd/ /rɪˈpeɪd/

Reread Reread Reread


237 đọ c lạ i
/ˌriːˈriːd/ /ˌriːˈriːd/ /ˌriːˈriːd/

Rerun Rerun chiếu l


238 reran
/ˌriːˈrʌn/ /ˌriːˈrʌn/ phát lạ

Resell
239 resold resold bán lạ i
/ˌriːˈsel/

Resend Resent Resent


240 gử i lạ i
/ˌriːˈsend/ /rɪˈzent/ /rɪˈzent/

Reset Reset Reset đặ t lạ i,


241
/ˌriːˈset/ /ˌriːˈset/ /ˌriːˈset/ lạ i

242 resew resewed resewn/resewed may/kh

Retake chiếm
243 retook retaken
/ˌriːˈteɪk/ chiếm

244 reteach retaught retaught dạ y lạ i

245 retear retore retorn khóc lạ


Retell
246 retold retold kể lạ i
/ˌriːˈtel/

Rethink
247 rethought rethought suy tín
/ˌriːˈθɪŋk/

Retread Retread Retread lạ i giẫ m


248
/ˌriːˈtred/ /ˌriːˈtred/ /ˌriːˈtred/ lên

trang b
Retrofit retrofitted/retrofit retrofitted/retrofit
249 nhữ ng
/ˈret.rə.fɪt/ /ˈret.rə.fɪt/ /ˈret.rə.fɪt/
phậ n m

đánh th
250 rewake rewoke/rewaked rewaken/rewaked
lạ i

251 rewear rewore reworn mặ c lạ

252 reweave rewove/reweaved rewoven/reweaved dệt lạ i

253 rewed rewed/rewedded rewed/rewedded kết hôn

254 rewet rewet/rewetted rewet/rewetted làm ướ

255 rewin rewon rewon thắ ng l

Rewind Rewound Rewound cuố n lạ


256
/ˌriːˈwaɪnd/ /ˌriːˈwaʊnd/ /ˌriːˈwaʊnd/ dây lạ i

Rewrite
257 rewrote rewritten viết lạ i
/ˌriːˈraɪt/

Rid Rid Rid


258 giả i tho
/rɪd/ /rɪd/ /rɪd/

Ride Rode Ridden


259 cưỡ i
/raɪd/ /roʊd/ /ˈrɪd.ən/

Ring Rang Rung


260 rung ch
/rɪŋ/ /ræŋ/ /rʌŋ/
Rise Rose đứ ng d
261 risen
/raɪz/ /roʊz/ mọ c

Roughcast Roughcast Roughcast tạ o hìn


262
/ˈrʌf.kæst/ /ˈrʌf.kæst/ /ˈrʌf.kæst/ phỏ ng

Run Ran Run


263 chạ y
/rʌn/ /ræn/ /rʌn/

đúc bằ
264 sand-cast sand-cast sand-cast
khuôn

Saw
265 Sawed sawn cưa
/sɑː/

Say Said Said


266 nói
/seɪ/ /sed/ /sed/

See Saw Seen


267 nhìn th
/siː/ /sɑː/ /siːn/

Seek sought Sought


268 tìm kiế
/siːk/ /sɑːt/ /sɑːt/

Sell Sold Sold


269 bán
/sel/ /soʊld/ /soʊld/

Send Sent Sent


270 gử i
/send/ /sent/ /sent/

Set Set Set


271 đặ t, thi
/set/ /set/ /set/

Sew
272 sewed sewn/sewed may
/soʊ/

Shake Shook Shaken


273 lay, lắ c
/ʃeɪk/ /ʃʊk/ /ˈʃeɪ.kən/
Shave cạ o (râ
274 shaved shaved/shaven
/ʃeɪv/ mặ t)

Shear Shorn xén lôn


275 sheared
/ʃɪr/ /ʃɔːrn/ (cừ u)

Shed Shed Shed


276 rơi, rụ n
/ʃed/ /ʃed/ /ʃed/

Shine Shone Shone


277 chiếu s
/ʃaɪn/ /ʃɑːn/ /ʃɑːn/

Shit shit/shat/shitted shit/shat/shitted suộ c kh


278
/ʃɪt/ /ʃɪt/ /ʃæt/ /ʃɪt/ /ʃæt/ đi đạ i t

Shoot Shot Shot


279 bắ n
/ʃuːt/ /ʃɑːt/ /ʃɑːt/

Show
280 showed shown/showed cho xem
/ʃoʊ/

Shrink Shrank Shrunk


281 co rút
/ʃrɪŋk/ /ʃræŋk/ /ʃræŋk/

Shut Shut Shut


282 đóng lạ
/ʃʌt/ /ʃʌt/ /ʃʌt/

chơi ho
hát mà
sight-read sight-read sight-read
283 không
/ˈsaɪt.riːd/ /ˈsaɪt.riːd/ /ˈsaɪt.riːd/
nghiên
trướ c

Sing Sang Sung


284 ca hát
/sɪŋ/ /sæŋ/ /sʌŋ/

Sink Sank Sunk


285 chìm, l
/sɪŋk/ /sæŋk/ /sʌŋk/
Sit Sat Sat
286 ngồ i
/sɪt/ /sæt/ /sæt/

Slay Slew Slain sát hạ i,


287
/sleɪ/ /sluː/ /sleɪn/ hạ i

Sleep Slept Slept


288 ngủ
/sliːp/ /slept/ /slept/

Slide
289 slid slid trượ t, l
/slaɪd/

Sling Slung Slung


290 ném m
/slɪŋ/ /slʌŋ/ /slʌŋ/

Slink Slunk Slunk


291 lẻn đi
/slɪŋk/ /slʌŋk/ /slʌŋk/

Slit Slit Slit


292 rạ ch, k
/slɪt/ /slɪt/ /slɪt/

Smell Smelt Smelt


293 ngử i
/smel/ /smelt/ /smelt/

Smite Smote Smitten


294 đậ p mạ
/smaɪt/ /smoʊt/ /ˈsmɪt̬.ən/

Sneak sneaked/snuck sneaked/snuck


295 trố n, lé
/sniːk/ /snʌk/ /snʌk/

Speak Spoke Spoken


296 nói
/spiːk/ /spoʊk/ /ˈspoʊ.kən/

Speed sped/speeded sped/speeded


298 chạ y v
/spiːd/ /sped/ /sped/

Spell spelt/spelled spelt/spelled


299 đánh v
/spel/ /spelt/ /spelt/
Spend Spent Spent
300 tiêu xà
/spend/ /spent/ /spent/

Spill
301 spilt/spilled spilt/spilled tràn, đổ
/spɪl/

Spin spun/span Spun


302 quay sợ
/spɪn/ /spʌn/ /spʌn/

Spoil spoilt/spoiled spoilt/spoiled


303 làm hỏ
/spɔɪl/ /spɔɪlt/ /spɔɪlt/

Spread Spread Spread


304 lan truy
/spred/ /spred/ /spred/

Stand Stood Stood


305 đứ ng
/stænd/ /stʊd/ /stʊd/

Steal Stole Stolen


305 đánh c
/stiːl/ /stoʊl/ /ˈstoʊ.lən/

Stick Stuck Stuck ghim v


306
/stɪk/ /stʌk/ /stʌk/ đính

Sting Stung Stung châm,


307
/stɪŋ/ /stʌŋ/ /stʌŋ/ đố t

Stink stunk/stank Stunk


308 bố c mù
/stɪŋk/ /stʌŋk/ /stæŋk/ /stʌŋk/

Stride Strode Stridden


309 bướ c s
/straɪd/ /stroʊd/ /straɪd/

Strike Struck Struck


310 đánh đ
/straɪk/ /strʌk/ /strʌk/

String Strung Strung


311 gắ n dâ
/strɪŋ/ /strʌŋ/ /strʌŋ/
Sunburn sunburned/sunburnt sunburned/sunburnt
312 cháy nắ
/ˈsʌn.bɝːn/ /ˈsʌn.bɝːnd/ /ˈsʌn.bɝːnd/

Swear Swore Sworn


313 tuyên t
/swer/ /swɔːr/ /swɔːrn/

Sweat sweat/sweated sweat/sweated


314 đổ mồ
/swet/ /swet/ /ˈswet̬.ɪd/ /swet/ /ˈswet̬.ɪd/

Sweep Swept Swept


315 quét
/swiːp/ /swept/ /swept/

Swell swollen/swelled
316 swelled phồ ng,
/swel/ /ˈswoʊ.lən/

Swim Swam Swum


317 bơi lộ i
/swɪm/ /swæm/ /swʌm/

Swing Swung Swung


318 đong đ
/swɪŋ/ /swʌŋ/ /swʌŋ/

Take Took Taken


319 cầ m, lấ
/teɪk/ /tʊk/ /ˈteɪ.kən/

Teach Taught Taught dạ y, gi


320
/tiːtʃ/ /tɑːt/ /tɑːt/ dạ y

Tear Tore Torn


321 xé, rách
/ter/ /tɔːr/ /tɔːrn/

Telecast Telecast Telecast phát đi


322
/ˈtelɪkæst/ /ˈtelɪkæst/ /ˈtelɪkæst/ truyền

Tell Told Told


323 kể, bả o
/tel/ /toʊld/ /toʊld/

Think Thought Thought


324 suy ngh
/θɪŋk/ /θɑːt/ /θɑːt/
Throw Threw Thrown
325 ném,, l
/θroʊ/ /θruː/ /θroʊn/

Thrust Thrust Thrust


326 thọ c, n
/θrʌst/ /θrʌst/ /θrʌst/

Tread Trod trodden/trod


327 giẫ m, đ
/tred/ /trɑːd/ /trɑːd/

328 typewrite typewrote typewritten đánh m

Unbend
329 unbent unbent làm thẳ
/ʌnˈbend/

Unbind Unbound Unbound


330 mở , thá
/ʌnˈbaɪnd/ /ʌnˈbaɪnd/ /ʌnˈbaɪnd/

lộ t trầ n
331 unclothe unclothed/unclad unclothed/unclad
áo

Undercut Undercut Undercut


332 ra giá r
/ˌʌn.dɚˈkʌt/ /ˌʌn.dɚˈkʌt/ /ˌʌn.dɚˈkʌt/

cho ă n
333 underfeed underfed underfed
thiếu ă

Undergo Underwent
334 undergone kinh qu
/ˌʌn.dɚˈɡoʊ/ /ˌʌn.dɚˈwent/

Underlie Underlay
335 underlain nằ m dư
/ˌʌn.dɚˈlaɪ/ /ˈʌn.dɚ.leɪ/

Understand
336 understood understood hiểu
/ˌʌn.dɚˈstænd/

Undertake
337 undertook undertaken đả m nh
/ˌʌn.dɚˈteɪk/

Underwrite
338 underwrote underwritten bả o hiể
/ˈʌn.dɚ.raɪt/
Undo
339 undid undone tháo ra
/ʌnˈduː/

Unfreeze
340 unfroze unfrozen làm tan
/ʌnˈfriːz/

hạ xuố
341 unhang unhung unhung
xuố ng

hiển th
342 unhide unhid unhidden
không

Unlearn
343 unlearned/unlearnt unlearned/unlearnt gạ t bỏ ,
/ʌnˈlɝːn/

344 unspin unspun unspun quay n

Unwind
345 unwound unwound tháo ra
/ʌnˈwaɪnd/

Uphold
346 upheld upheld ủ ng hộ
/ʌpˈhoʊld/

Upset đánh đ
347 upset upset
/ʌpˈset/ đổ

Wake woke/waked woken/waked


348 thứ c gi
/weɪk/ /woʊk/ /ˈwoʊ.kən/

Wear Wore Worn


349 mặ c
/wer/ /wɔːr/ /wɔːrn/

Wed wed/wedded wed/wedded


350 kết hôn
/wed/ /wed/ /wed/

Weep Wept Wept


351 khóc
/wiːp/ /wept/ /wept/

Wet wet/wetted wet/wetted


352 làm ướ
/wet/ /wet/ /wet/
Win Won Won thắ ng,
353
/wɪn/ /wʌn/ /wʌn/ thắ ng

Wind Wound Wound


354 quấ n
/wɪnd/ /wuːnd/ /wuːnd/

Withdraw
355 withdrew withdrawn rút lui
/wɪðˈdrɑː/

Withhold
356 withheld withheld từ khư
/wɪðˈhoʊld/

Withstand
357 withstood withstood cầ m cự
/wɪðˈstænd/

Work rèn, nh
358 worked worked
/wɝːk/ nặ n đấ

Wring Wrung Wrung vặ n ch


359
/rɪŋ/ /rʌŋ/ /rʌŋ/ siết chặ

Write Wrote Written


360 viết
/raɪt/ /roʊt/ /ˈrɪt̬.ən/

Bảng động từ bất quy tắc

1. Thì hiện tại đơn – IELTS Grammar Tenses


Thì hiện tại đơn được dùng để nói về một chân lý, một sự thật hiển nhiên, hành
động lặp đi lặp lại theo phong tục, tập quán, thói quen, khả năng.
Cấu trúc

Lưu ý viết tắt:

 Subject (S): chủ ngữ Verb (V): động từ Object (O): tân ngữ
 Adjective (adj): tính từ Noun (N): danh từ
Cách sử dụng
Cách sử dụng Ví dụ

The Sun rises in the East and sets in the W


1. Diễn tả một chân lý luôn đúng, sự thật hiển nhiên.
(Mặt trời mọc ở đằng Đông và lặn ở đằng T

2. Diễn tả hành động xảy ra thường xuyên hay một thói quen lặp đi lặp Hoa always gets up early every morning.
lại ở hiện tại. (Hoa luôn luôn dậy sớm mỗi buổi sáng)

3. Diễn tả một kế hoạch, lịch trình, thời gian biểu (đã được sắp The train leaves at 7 a.m tomorrow.
xếp trong tương lai, đặc biệt trong việc di chuyển). (Chuyến tàu rời ga lúc 7 giờ sáng ngày ma

Dấu hiệu nhận biết


Thường đi cùng các trạng từ chỉ tần suất như sau:

 Every day/ week/ month: mỗi ngày, mỗi tuần, mỗi tháng
 Frequently, often, usually: thường xuyên
 Occasionally, sometimes: thi thoảng, thỉnh thoảng
 Always: luôn luôn
 Rarely, seldom: hiếm khi

Quy tắc thêm đuôi s/es với thì hiện tại đơn

Trước khi đi vào cách chia động từ với từng trường hợp cụ thể, các bạn cần biết
rằng, động từ sẽ được thêm “s/es” khi chủ ngữ là đại từ nhân xưng ngôi 3 số ít
(he/she/it), các danh từ đếm được số ít (an apple/ a bird), hoặc các danh từ không
đếm được (bread/ money/ fruit).

Ngoài ra, bạn cần phải biết nguyên âm/ phụ âm trong bảng chữ cái tiếng Anh là gì?
Nguyên âm trong bảng chữ cái tiếng Anh bao gồm những từ sau: a/e/i/o/u (bạn có
thể nhớ những nguyên âm này thông qua từ ue oai (uể oải) trong tiếng Việt). Những
chữ cái còn lại trong bảng chữ cái tiếng Anh sẽ được gọi là phụ âm.

Dưới đây là một số quy tắc thêm s/es cho động từ

1. Nếu động từ có kết thúc là “y”, trước “y” là một phụ âm, thì sẽ biến đổi “y”
thành “i” và thêm “es”.
Chẳng hạn: study. Từ study kết thúc bằng “y” (trước “y” là “d” – 1 phụ âm), vì
vậy từ study sẽ được chuyển đổi như sau: study => studies.
Lưu ý: Nếu trước “y” là một nguyên âm thì sẽ không áp dụng quy tắc này.
Ví dụ: play. Mặc dù từ play có kết thúc là “y”, nhưng trước nó lại là
một nguyên âm “a”. Vì vậy, từ play sẽ thêm s như các động từ thông
thường: play => plays.
2. Nếu động từ có kết thúc với các đuôi: o, s, x, z, ch, sh, thì sẽ thêm es sau
những động từ này
Ví dụ: watch. Từ watch có kết thúc là ch, vì vậy từ watch sẽ được chuyển đổi
như sau: watch => watches.
Lưu ý: Một mẹo mà các bạn có thể sử dụng để ghi nhớ quy tắc này đó
là: Ông Sáu Sung Sướng Chạy Xe SH-Z.

»»» Click vào đây để làm bài tập thì hiện tại đơn

2. Thì hiện tại tiếp diễn – IELTS Grammar Tenses


Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả những hành động, sự việc xảy ra ngay tại thời điểm
nói hoặc xung quanh thời điểm nói, hành động đó còn tiếp tục diễn ra.

Cấu trúc

Cách sử dụng
Cách sử dụng Ví dụ

The children are playing badminton now.


1. Miêu tả một hành động đang diễn ra tại thời điểm hiện tại.
(Bây giờ những đứa trẻ đang chơi cầu lông

Look! The tree is falling


2. Đi sau câu mệnh lệnh, câu đề nghị, câu cảm thán
(Nhìn kìa! Cái cây đó đang đổ xuống)
3. Diễn tả hành động xảy ra lặp đi lặp lại dùng với Tom is always making noises in English cla
ALWAYS (gây sự khó chịu cho người khác) (Tom luôn luôn làm ồn trong các tiết tiếng

Tomorrow, I am taking to the train to New Y


4. Diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai gần (thường
(Ngày mai, tôi sẽ bắt tàu đến New York để
thì hành động này đã được lên kế hoạch trước đó)
hàng)

Dấu hiệu nhận biết


Thì hiện tại tiếp diễn thường được sử dụng khi trong câu có các trạng từ sau:

 Now, Right now, At present, At the moment: bây giờ, ngay bây giờ

Lưu ý: Không sử dụng thì hiện tại tiếp diễn với một số loại động từ sau:

Động từ chỉ sự sở hữu belong, own, possess..

Động từ chỉ sự tồn tại be, exist..

Động từ chỉ nhận thức, suy nghĩ understand, realize, suppose, believe…

Động từ chỉ cảm xúc, tri giác like, love, hate, detest, feel, look, smell, so

Động từ liên quan đến giao tiếp agree, deny, disagree..

Với những động từ trên, ta thường sử dụng thì Hiện tại đơn
»»» Click vào đây để làm bài tập thì hiện tại tiếp diễn

Xem thêm: Tất tần tật các lỗi ngữ pháp thí sinh nào cũng mắc phải – IELTS
Grammar Mistakes

3. Thì hiện tại hoàn thành – IELTS Grammar Tenses


Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ kéo dài đến hiện tại
và có thể còn tiếp tục ở hiện tại.

Cấu trúc
Lưu ý viết tắt:

Vpii (verb past participle): Động từ phân từ II

Cách sử dụng

I have just met Lien this morning


1. Nói về hành động vừa mới xảy ra
(tôi vừa mới gặp Liên sáng nay)

2. Nói về hành động xảy ra tại một thời điểm không xác định Hoa has gone to the U.K
trong quá khứ (Hoa đã đi đến Vương quốc Anh rồi)

3. Nói về hành động đã xảy ra nhiều lần trong quá khứ, và có I have seen this film several times
thể được lặp lại ở hiện tại hoặc tương lai (tôi đã xem bộ phim này vài lần rồi)

Giả sử: Tom đi ra ngoài, không may bị tai n


4. Nói về một hành động đã xảy ra trong quá khứ, nhưng kết đang ở trong bệnh viện.
quả của nó vẫn còn liên quan đến hiện tại Tom has had a bad car crash
(Tom gặp tai nạn ô tô nghiêm trọng)
5. Nói về một hành động đã xảy ra trong quá khứ, vẫn còn kéo I have lived in Hai Phong for 2 yearrs
dài đến hiện tại, và có thể tiếp tục xảy ra trong tương lai (Tôi đã sống ở Hải Phòng 2 năm rồi)

Các dấu hiệu nhận biết

Thường đi cùng các từ, cụm từ sau:

 recently, lately (adv): gần đây just (adv): vừa mới


ever (adv): đã từng
 Never (adv): chưa bao giờ So far = until now = up to now
(adv): cho đến bây giờ
 for (adv): trong khoảng (dùng với 1 quãng thời gian) (For a month, for a long
time, for 5 years…)
 Since (adv): kể từ (dùng với một mốc thời gian) (Since 1999, since last
month, since April…)

Bên cạnh các dấu hiệu nhận biết trên, thì hiện tại hoàn thành còn thường được sử
dụng trong cấu trúc so sánh nhất

Ví dụ: This is the best movie I have ever seen (Đây là bộ phim hay nhất mà tôi từng
xem)

»»» Click vào đây để làm bài tập thì hiện tại hoàn thành

4. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn – IELTS Grammar


Tenses
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn diễn tả hành động bắt đầu từ quá khứ và tiếp tục
ở hiện tại và có thể tiếp diễn tương lai. Sự việc đó đã kết thúc nhưng kết quả còn lưu
lại ở hiện tại.

Cấu trúc
Cách sử dụng
I am still learning English. I have been lear
1. Nói về một hành động bắt đầu trong quá khứ và kéo dài liên the afternoon.
tục đến hiện tại (Tôi vẫn đang học tiếng Anh. Tôi đã học từ
chiều)

2. Nói về một hành động vừa mới chấm dứt và vẫn có kết quả ở I have been running. That’s why I’m exhau
hiện tại (Tôi vừa mới chạy xong. Đấy là lý do tại sa

Lưu ý: Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn được sử dụng để nhấn mạnh vào tính liên
tục của hành động.

Eg: My family has been living in Hanoi since 1999.

Ngoài ra, các bạn lưu ý không sử dụng thì hiện tại tiếp diễn với một số động từ đặc
biệt bên trên.

Dấu hiệu nhận biết


Các từ để nhận biết: Since, for, all day, all week, all month,…

5. Thì quá khứ đơn (Simple Past)


Thì quá khứ đơn dùng để diễn tả một sự việc, hành động diễn ra và kết thúc trong
quá khứ.

Cấu trúc
Lưu ý viết tắt:

 V_bqt: Động từ bất quy tắc V_ed: Động từ đuôi ed


V_inf: Động từ nguyên thể

Cách sử dụng
1. Diễn tả hành động hay sự việc đã xảy ra và chấm dứt trong I watched “The Batman” movie with my bo
quá khứ. (Tôi đã xem phim Batman với bạn trai của

2. Diễn tả một hành động lặp đi lặp lại, hoặc thường xuyên xảy He always carried a bag
ra trong quá khứ (Anh ấy luôn mang một cái túi)

Yesterday, I got up, brushed my teeth, had


went to school
3. Mô tả một chuỗi hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ
(Ngày hôm qua, tôi thức dậy, đánh răng, ă
trường)

Lưu ý:

1. Để diễn tả một một thói quen trong quá khứ, nhưng hiện tại không còn ta sử
dụng “used to”.
Ví dụ: He used to smoke a lot (Anh ấy đã từng hút thuốc rất nhiều – Hiện giờ
anh ta không còn hút thuốc nữa)
2. Một cấu trúc khác mà thì hiện tại đơn cũng thường xuất hiện đó là: cấu trúc
câu điều kiện loại II (Đây là cấu trúc diễn tả một điều không có thật ở hiện tại)
Ví dụ: If I were a millionaire, I would buy a plane. (Nếu tôi là một triệu phú,
tôi sẽ mua một cái máy bay – Hiện giờ thì tôi chưa phải là một triệu phú).

Các dấu hiệu nhận biết


Dưới đây là một số dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ đơn:

 ago (trước đây) (Ví dụ: 5 years ago, a long time ago, …)
 in + năm trong quá khứ (Ví dụ: In 2002)
 Yesterday (ngày hôm qua)
 Last + thời gian (Ví dụ: last month, last night…)

»»» Click vào đây để làm bài tập thì quá khứ đơn

6. Thì quá khứ hoàn thành


Thì quá khứ hoàn thành mô tả hay nói về một hành động xảy ra trước một hành
động khác trong quá khứ, với hành động xảy ra trước dùng thì quá khứ hoàn thành
và hành động xảy ra sau chia thì quá khứ đơn.

Cấu trúc

Lưu ý viết tắt: Vpii (verb past participle): Động từ phân từ II

Cách sử dụng
1. Diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trước một thời We had lived in Hue before 1975.
điểm trong quá khứ (Chúng tôi đã sống ở Huế trước năm 1975

2. Diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trước một hành


động quá khứ khác When I got up this morning, my father had
(Sáng nay khi tôi dậy thì bố của tôi đã rời đ

3. Diễn tả một hành động kéo dài đến một thời điểm trong quá He had worked for this company for 5 year
khứ và đã kết thúc (Anh ấy đã làm việc cho công ty này trong
Lưu ý:

Thì quá khứ hoàn thành còn thường xuất hiện trong cấu trúc của câu điều kiện loại
III (Cấu trúc này được sử dụng để diễn tả một hành động không có thật trong quá
khứ)
Ví dụ: If Tom hadn’t helped me, I might have failed to achieve my goals.
(Nếu trong quá khứ mà Tom không giúp tôi thì có lẽ tôi đã không đạt được mục tiêu
của mình – Trong quá khứ, Tom đã giúp tôi và tôi đã đạt được mục tiêu của mình)

Các dấu hiệu nhận biết


Dưới đây là một số dấu hiệu nhận biết với thì quá khứ hoàn thành: As soon as,
when, until then, before, after, by the time, prior to that time,…

7. Thì tương lai đơn


Thì tương lai đơn là thì quan trọng mà bạn cần lưu ý khi học IELTS Grammar
Tenses. Thì tương lai đơn dùng chỉ hành động quyết định tự phát tại thời điểm nói.

Cấu trúc
Lưu ý dạng viết tắt: Từ will sẽ được viết tắt là ‘ll
Ví dụ: He will play football tomorrow = He’ll play football tomorrow

Cách sử dụng thì tương lai đơn


He will get married next year.
1. Diễn tả một hành động có thể xảy ra trong tương lai
(Anh ấy sẽ kết hôn vào năm sau)

2. Diễn tả ý kiến, dự đoán của mọi người về một điều gì đó I’m sure he will pass the exam
trong tương lai (Tôi chắc là anh ấy sẽ vượt qua bài kiểm tr

He got a good academic performance. I’ll g


3. Nói về một quyết định ngay lúc nói (Anh ấy có thành tích học tập tốt. Tôi sẽ c
thưởng)

I promise I will give up smoking


4. Diễn tả một lời hứa, đe dọa, hoặc đề nghị
(Tôi hứa tôi sẽ cai hút thuốc)

Dấu hiệu nhận biết


Thường đi cùng những từ chỉ thời gian như:

 Tomorrow (adv): ngày mai,


 Next week/ month/ year: tuần/ tháng/ năm sau
 in + thời gian (trong tương lai)
 I. Tiếng Anh lớp 5 học kì 1 năm 2023 - 2024
 1. Tiếng Anh lớp 5 Unit 1: What's your address?
 Xem chi tiết tại: Từ vựng tiếng Anh Unit 1 lớp 5 What's your address?
Tiếng Anh/ Phân loại Phiên âm Tiếng Việt
1. address (n) /ə'dres/ địa chỉ
2. lane (n) /lein/ ngõ
3. road (n) /roud/ đường (trong làng)
4. street (n) /stri:t/ đường (trong thành phố)
5. flat (n) /flæt/ căn hộ
6. village (n) /vilidʒ/ ngôi làng
7. country (n) /kʌntri/ đất nước
8. tower (n) /tauə/ tòa tháp
9. mountain (n) /mauntin/ ngọn núi
10. district (n) /district/ huyện, quận
11. province (n) /prɔvins/ tỉnh
12. hometown (n) /həumtaun/ quê hương
13. where (adv) /weə/ ở đâu
21. large (adj) /lɑ:dʒ/ rộng
22. small (adj) /smɔ:l/ nhỏ, hẹp
23. pretty (adj) /priti/ xinh xắn
24. beautiful (adj) /bju:tiful/ đẹp
25. building (n) /ˈbɪldɪŋ/ tòa nhà
26. tower (n) /ˈtaʊə(r)/ tòa tháp
27. field (n) /fi:ld/ đồng ruộng
14. from (prep.) /frəm/ đến từ
15. pupil (n) /pju:pl/ học sinh
16. live (v) /liv/ sống
17. busy (adj) /bizi/ bận rộn
18. far (adj) /fɑ:/ xa xôi
19. quiet (adj) /kwaiət/ yên tĩnh
20. crowded (adj) /kraudid/ đông đúc
28. noisy (adj) /´nɔizi/ ồn ào
29. big (adj) /big/ to, lớn
 2. Từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 2: I always get up early. How about you?
 Xem chi tiết tại: Từ vựng tiếng Anh Unit 2 lớp 5 I always get up early. How
about you?
Tiếng Anh Phân loại/ Phiên âm Tiếng Việt
1. go to school (ph. v) /gəʊ tə sku:l/ Đi học
2. do the homework (ph. v) /du: ðə 'həʊmwɜ:k/ làm bài tập về nhà
3. talk with friends (ph. v) /tɔ:k wið frendz/ nói chuyện với bạn bè
4. brush the teeth (ph. v) /brʌ∫ ðə ti:θ/ đánh răng
5. do morning exercise (ph. v) /du: 'mɔ:niŋ 'eksəsaiz/ tập thể dục buổi sáng
6. cook dinner (ph. v) /kuk 'dinə/ nấu bữa tối
7. watch TV (ph. v) /wɒt∫ ti:'vi:/ xem ti vi
8. play football (ph. v) /plei 'fʊtbɔ:l/ đá bóng
9. surf the Internet (ph. v) /sɜ:f tə ‘ɪntənet/ lướt mạng
10. look for information (ph. v) /lʊk fɔ:[r] infə'mei∫n/ tìm kiếm thông tin
11. go fishing (ph. v) /gəʊ 'fi∫iη/ đi câu cá
12. ride a bicycle (ph. v) /raid ei 'baisikl/ đi xe đạp
13. come to the library (ph. v) /kʌm tu: tə 'laibrəri/ đến thư viện
14. go swimming (ph. v) /gəʊ 'swimiη/ đi bơi
15. go to bed (ph. v) /gəʊ tə bed/ đi ngủ
16. go shopping (ph. v) /gəʊ '∫ɒpiŋ/ đi mua sắm
17. go camping (ph. v) /gəʊ 'kæmpiŋ/ đi cắm trại
18. go jogging (ph. v) /gəʊ 'dʒɒgiη/ đi chạy bộ
19. play badminton (ph. v) /plei 'bædmintən/ chơi cầu lông
20. get up (ph. v) /'get ʌp/ thức dậy
21. have breakfast (ph. v) /hæv 'brekfəst/ ăn sáng
22. have lunch (ph. v) /hæv lʌnt∫/ ăn trưa
23. have dinner (ph. v) /hæv 'dinə/ ăn tối
24. look for (ph. v) /lʊk fɔ:[r]/ tìm kiếm
25. project (n) /'prədʒekt/ dự án
26. early (adj) /'ə:li/ sớm
27. busy (adj) /'bizi/ bận rộn
28. classmate (n) /ˈklɑːsˌmeɪt/ bạn cùng lớp
29. sports centre (n) /'spɔ:ts 'sentə[r]/ trung tâm thể thao
30. library (n) /'laibrəri/ thư viện
31. partner (n) /'pɑ:tnə[r]/ bạn cùng nhóm, cặp
32. always (adv) /'ɔ:lweiz/ luôn luôn
33. usually (adv) /'ju:ʒuəli/ thường thường
34. often (adv) /'ɒfn/ thường xuyên
35. sometimes (adv) /'sʌmtaimz/ thỉnh thoảng
36. everyday (adj) /'evridei/ mỗi ngày
 3. Từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 3: Where did you go on holiday?
 Xem chi tiết tại: Từ vựng tiếng Anh Unit 3 lớp 5 Where did you go on holiday?
Tiếng Anh Phiên âm Tiếng Việt
1. ancient (adj) /ein∫ənt/ cổ, xưa
2. airport (n) /eəpɔ:t/ sân bay
3. bay (n) /bei/ vịnh
4. by /bai/ bằng (phương tiện gì đó)
5. boat (n) /bout/ tàu thuyền
6. beach (n) /bi:t∫/ bãi biển
7. coach (n) /kəʊt∫/ xe khách
8. car (n) /ka:(r)/ ô tô
9. classmate (n) /klɑ:smeit/ bạn cùng lớp
10. family (n) /fæmili/ gia đình
11. great (adj) /greit]/ tuyệt vời
12. holiday (n) /hɔlədi/ kỳ nghỉ
13. hometown (n) /həumtaun/ quê hương
14. Island (n) /ailənd/ Hòn đảo
15. imperial city (n) /im'piəriəl siti/ kinh thành
16. motorbike (n) /moutəbaik/ xe máy
17. north (n) /nɔ:θ/ miền bắc
18. weekend (n) /wi:kend/ ngày cuối tuần
19. trip (n) /trip/ chuyến đi
20. town (n) /taun/ thị trấn, phố
21. take a boat trip (ph. v) /teik ei bəʊt trip/ đi chơi bằng thuyền
22. seaside (n) /si:'said/ Bờ biển
23. really (adv) /riəli/ thật sự
24. (train) station (n) /trein strei∫n/ nhà ga (tàu)
25. swimming pool (n) /swimiη pu:l/ Bể bơi
26. railway (n) railway đường sắt (dành cho tàu hỏa)
27. train (n) /trein/ tàu hỏa
28. taxi (n) /'tæksi/ xe taxi
29. plane (n) /plein/ máy bay
30. underground (n) /ʌndəgraund/ tàu điện ngầm
31. province (n) /prɔvins/ tỉnh
32. picnic (n) /piknik/ chuyến đi dã ngoại
(ph. n) /'fəʊtəʊ əv ðə
33. photo of the trip ảnh chụp chuyến đi
trip/
34. wonderful (adj) /'wʌndəfl/ tuyệt vời
35. weekend (n) /wi:k'end/ cuối tuần
36. go on a trip (ph. v) /gəʊ ɒn ei trip/ đi du lịch
 4. Từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 4: Did you go to the party?
 Xem chi tiết tại: Từ vựng tiếng Anh Unit 4 lớp 5 Did you go to the party?
Tiếng Anh Phiên âm Tiếng Việt
1. birthday (n) /bə:θdei/ ngày sinh nhật
2. party (n) /pɑ:ti/ bữa tiệc
3. fun (adj) /fʌn/ vui vẻ/ niềm vui
4. visit (v) /visit/ đi thăm
5. enjoy (v) /in'dʒɔi/ thưởng thức
6. funfair (n) /fʌnfeə/ khu vui chơi
7. flower (n) /flauə/ bông hoa
8. different (adj) /difrənt/ khác nhau
9. place (n) /pleis/ địa điểm
10. festival (n) /festivəl/ lễ hội, liên hoan
11. Book fair (n) /bʊk feə[r]/ Hội chợ sách
12. teachers' day /ti:t∫ə dei/ ngày nhà giáo
13. hide-and-seek (n) /haidənd'si:k/ trò chơi trốn tìm
14. cartoon (n) /kɑ:'tu:n/ hoạt hình
15. chat (v) /t∫æt/ tán gẫu
16. invite (v) /invait/ mời
17. eat (v) /i:t/ ăn
18. food and drink (n) /fu:d ænd driηk/ đồ ăn và thức uống
19. happily (adv) /hæpili/ một cách vui vẻ
20. film (n) /film/ phim
21. present (n) /pri'zent/ quà tặng
22. robot (n) /'rəʊbɒt/ Con rô bốt
23. sweet (n) /swi:t/ kẹo
24. candle (n) /kændl/ đèn cày
25. cake (n) /keik/ bánh ngọt
26. juice (n) /dʒu:s/ nước ép hoa quả
27. fruit (n) /fru:t/ hoa quả
28. story book (n) /stɔ:ribuk/ truyện
29. comic book (n) /kɔmik buk/ truyện tranh
30. sport (n) /spɔ:t/ thể thao
31. start (v) /stɑ:t/ bắt đầu
32. end (v) /end/ kết thúc
33. Go to the zoo /gəʊ tu: ðə zu:/ Đi chơi sở thú
34. Go to the party /gəʊ tu: ðə 'pɑ:ti/ Tham dự tiệc
35. Go on a picnic /gəʊ ɒn ei 'piknik/ Đi chơi/ đi dã ngoại
36. Stay at home /stei ət həʊm/ ở nhà
37. Watch TV /wɒtʃ ti:'vi:/ Xem ti vi
 5. Từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 5: Where will you be this weekend?
 Xem chi tiết tại: Từ vựng tiếng Anh Unit 5 lớp 5 Where will you be this
weekend?
Tiếng Anh Phân loại/ Phiên âm Tiếng Việt
1. mountain (n) /mauntin/ ngọn núi
2. picnic (n) /piknik/ chuyến dã ngoại
3. countryside (n) /kʌntrisaid/ vùng quê
4. beach (n) /bi:t∫/ bãi biển
5. sea (n) /si:/ biển
6. England (n) /iηgli∫/ nước Anh
7. visit (v) /visit/ thăm quan
8. swim (v) /swim/ bơi
9. explore (v) /iks'plɔ:/ khám phá
10. cave (n) /keiv/ hang động
11. island (n) /ailənd/ hòn đảo
12. bay (n) /bei/ vịnh
13. park (n) /pɑ:k/ công viên
14. sandcastle (n) /sænd'kæstl/ lâu đài cát
15. tomorrow /tə'mɔrou/ ngày mai
16. weekend /wi:kend/ ngày cuối tuần
17. next /nekst/ kế tiếp
18. seafood (n) /si:fud/ hải sản
19. sand (n) /sænd/ cát
20. sunbathe (v) /sʌn'beið/ tắm nắng
21. build (v) /bilt/ xây dựng
22. activity (v) /æk'tiviti/ hoạt động
23. interview (v) /intəvju:/ phỏng vấn
24. great (adj) /greit/ tuyệt vời
25. around /ə'raʊnd/ vòng quanh
26.at school /ət sku:l/ ở trường
27. at home /ət həʊm/ ở nhà
28. by the sea /bai tə si:/ trên bãi biển
 6. Từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 6: How many lessons do you have today?
 Xem chi tiết tại: Từ vựng tiếng Anh Unit 6 lớp 5 How many lessons do you
have today?
Tiếng Anh Phân loại/ Phiên âm Tiếng Việt
1. subject (n) /sʌbdʒikt/ môn học
2. Maths (n) /mæθ/ môn Toán
3. Science (n) /saiəns/ môn Khoa học
4. IT (n) /ai ti:/ môn Công nghệ Thông tin
5. Art (n) /a:t/ môn Mỹ thuật
6. Music (n) /mju:zik/ môn Âm nhạc
7. English (n) /iηgli∫/ môn tiếng Anh
8. Vietnamese (n) /vjetnə'mi:z/ môn tiếng Việt
9. PE (n) /Pi: i:/ môn Thể dục
10. trip (n) /trip/ chuyến đi
11. lesson (n) /lesn/ bài học
12. still /stil/ vẫn
13. pupil (n) /pju:pl/ học sinh
14. again /ə'gen/ lại, một lẩn nữa
15. talk (v) /tɔ:k/ nói chuyện
16. break time (n) /breik taim/ giờ giải lao
17. school day (n) /sku:l dei./ ngày phải đi học
18. weekend day (n) /wi:k end dei/ ngày cuối tuần
19. except (v) /ik sept / ngoại trừ
20. start (v) /sta:t/ bắt đầu
21. August (n) /ɔ:'gʌst/ tháng Tám
22. primary school (n) /praiməri sku:l/ trường tiếu học
23. timetable (n) /taimtəbl/ thời khóa biểu
24. Have school (v) Đi học
25. On holiday /ɒn 'hɒlədei/ Đang trong kỳ nghỉ
26. Copy book /'kɒpi bʊk/ Sách mẫu
27. Break time /breik taim/ Giờ giải lao
 7. Từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 7: How do you learn English?
 Xem chi tiết tại: Từ vựng tiếng Anh Unit 7 lớp 5 How do you learn English?
Tiếng Anh Định nghĩa/ Phiên âm Tiếng Việt
1. skill (n) /skil/ kĩ năng
2. speak (v)/spi:k/ nói
3. listen (v) /lisn/ nghe
4. read (v) /ri:d/ đọc
5. write (v) /rait/ viết
6. vocabulary (n) /və'kæbjuləri/ từ vựng
7. grammar (n) /græmə/ ngữ pháp
8. phonetics (n) /fə'netiks/ ngữ âm
9. notebook (n) /noutbuk/ quyển vở
10. story (n) /stɔ:ri/ truyện
11. email (n) /imeil/ thư điện tử
12. letter (n) /letə/ thư (viết tay)
13. newcomer (n) /nju:kʌmə/ người mới
14. learn (v) /lə:nt/ học
15. song (n)/sɔη/ bài hát
16. aloud (adj)/ ə'laud/ to, lớn (về âm thanh)
17. lesson (n) /lesn/ bài học
18. foreign (adj) /fɔrin/ nước ngoài, ngoại quốc
19. language (n) /læηgwidʒ/ ngôn ngữ
20. French (n)/frent∫/ tiếng Pháp
21. favourite (adj) /feivərit/ ưa thích
22. understand (v) /ʌndə'stud/ hiểu
23. communication (n) /kə,mju:ni'kei∫n/ sự giao tiếp
24. necessary (adj) /nesisəri/ cần thiết
25. free time /fri: taim/ thời gian rảnh
26. guess (v) /ges/ đoán
27. meaning (n) /mi:niη/ ý nghĩa
28. stick (v) /stick/ gắn, dán
29. practise (v) /præktis/ Thực hành, luyện tập
30. New word (n) /nju: wɜ:d/ Từ mới
31. Short story (n) /∫ɔ:t 'stɔ:ri/ Truyện ngắn
32. Hobby (n) /'hɒbi/ Sở thích
33. Foreign friend (n) /'fɒrən frend/ Bạn nước ngoài
34. Subject (n) /'sʌbdʒikt/ Môn học
35. Because /bi'kɒz/ Bởi vì
36. While /wail/ Trong khi
37. Good at (v) /gud ət/ Giỏi về
38. Happy (adj) /'hæpi/ Vui vẻ
39. Necessary (adj) /'nesəsəri/ Cần thiết
 8. Từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 8: What are you reading?
 Xem chi tiết tại: Từ vựng tiếng Anh Unit 8 lớp 5 What are you reading?
Từ mới tiếng Anh Phân loại/ Phiên âm Định nghĩa tiếng Việt
1. crown (n) /kraun/ con quạ
2. fox (n) /fɔks/ con cáo
3. dwarf (n) /dwɔ:f/ người lùn
4. ghost (n) /goust/ con ma
5. Story (n) /stɔ:ri/ câu chuyện
6. chess (n) /t∫es/ cờ vua
7. Halloween (n) /hælou'i:n/ lễ Ha lo ween
8. scary (adj) /skeəri/ đáng sợ
9. fairy tale (n) /feəriteil/ truyện cổ tích
10. short story (n) /∫ɔ:t'stɔ:ri/ truyện ngắn
11. I see /Ai si:/ mình hiểu
12. character (n) /kæriktə/ nhân vật
13. main (adj) /mein/ chính, quan trọng
14. borrow (v) /bɔrou/ mượn (đi mượn người khác)
15. finish (v) /fini∫/ hoàn thành, kết thúc
16. generous (adj) /dʒenərəs/ hào phóng
17. hard-working (adj) /hɑ:d wə:kiη/ chăm chỉ
18. Kind (adj) /kaind/ tốt bụng
19. gentle (adj) /dʒentl/ hiền lành
20. clever (adj) /klevə/ khôn khéo, thông minh
21. favourite (adj) /feivərit/ ưa thích
22. funny (adj) /fʌni/ vui tính
23. beautiful (adj) /bju:tiful/ đẹp
24. policeman (n) /pə'li:smən/ Cảnh sát
 9. Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 9: What did you see at the zoo?
 Xem chi tiết tại: Từ vựng tiếng Anh Unit 9 lớp 5 What did you see at the zoo?
Từ vựng Tiếng Anh Phân loại/ Phiên âm Định nghĩa Tiếng Việt
1. zoo (n) /zu:/ sở thú
2. animal (n) /æniməl/ động vật
3. elephant (n) /elifənt/ con voi
4. tiger (n) /taigə/ con hổ
5. monkey (n) /mʌηki]/ con khỉ
6. gorilla (n) /gə'rilə/ con khỉ gorila
7. crocodile (n) /krɔkədail/ con cá sấu
8. python (n) /paiθən/ con trăn
9. peacock (n) /pi:kɔk/ con công
10. noisy (adj) /nɔizi/ ầm ĩ
11. scary (adj) /skeəri/ đáng sợ
12. fast (adj) /fɑ:st/ nhanh nhẹn
13. baby (n) /beibi/ non, nhỏ
14. yesterday (adv) /jestədi/ hôm qua
15. circus (n) /sə:kəs/ rạp xiếc
16. park (n) /pɑ:k/ công viên
17. intelligent (adj) /in'telidʒənt/ thông minh
18. trunk (n) /trʌηk/ cái vòi (của con voi)
19. spray (v) /sprei/ phun nước
20. kangaroo (n) /kæηgə'ru:/ con chuột túi
21. funny (adj) /fʌni/ vui nhộn
22. loudly (adv) /laudli/ ầm ĩ
23. roar (v) /rɔ:/ gầm, rú
24. panda (n) /pændə/ con gấu trúc
25. cute (adj) /kju:t/ đáng yêu
26. slowly (adv) /slouli/ một cách chậm chạp
27. quietly (adv) /kwiətli/ một cách nhẹ nhàng
28. move (v) /mu:v/ di chuyển
29. walk (v) /wɔ:k/ đi bộ, đi lại
30. a lot of (qty) /ə lɔt əv/ nhiều
31. jump (v) /dʒʌmp/ nhảy
32. quickly (adv) /kwikli/ một cách nhanh nhẹn
33. have a good time /Hæv ə gud taim/ vui vẻ
 10. Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 10: When will Sports Day be?
 Xem chi tiết tại: Từ vựng tiếng Anh Unit 10 lớp 5 When will Sports Day be?
Từ mới Tiếng Anh Phân loại/ Phiên âm Định nghĩa Tiếng Việt
1. festival (n) /festivəl/ lễ hội, liên hoan
2. Sports Day (n) /spɔ:t dei/ ngày Thể thao
3. Teachers' Day (n) /ti:t∫ə dei/ ngày Nhà giáo
4. Independence Day (n) /indi'pendəns dei/ ngày Độc lập
5. Children's Day (n) /t∫aildən dei/ ngày Thiếu nhi
6. contest (n) /kən'test/ cuộc thi
7. music festival (n) /mju:zik festivəl/ liên hoan âm nhạc
8. Singing Contest (n) /siŋgiŋ kən'test/ Cuộc thi hát
9. gym (n) /dʒim/ phòng tập thể dục
10. sport ground (n) /spɔ:t graund/ sân chơi thể thao
11. play against (v) /plei ə'geinst/ đấu với (đội nào đó) kế
12. badminton (n) /bædmintən/ /ˈfʊt.ˌbɔl/
13. football (n) /ˈfʊt bɔl/ môn bóng đá
14. volleyball (n) /vɔlibɔ:l/ môn bóng chuyền
15. basketball (n) /bɑ:skitbɔ:l/ môn bóng rổ
16. table tennis (n) /teibl tenis/ môn bóng bàn
17. Tug of war (n) /'tʌg əv 'wɔ:/ Kéo co
18. Shuttlecock kicking (n) /’∫ʌtlkɒk ‘kikiŋ/ Đá cầu
19. Weight lifting (n) /'weit liftiŋ/ Cử tạ
20. Rope (n) ây thừng dây thừng
21. Racket (n) /'rækit/ Cái vợt
22. practise (v) /præktis/ thực hành, luyện tập
23. competition (n) /kɔmpi'ti∫n/ kì thi
24. Event (n) /i'vent/ Sự kiện
25. match (n) /mæt∫/ trận đấu
26. take part in (v) /taik pa:t in/ tham gia
27. everyone /evriwʌn/ mọi người
28. next /nekst/ tiếp
29. win (v) /win/ chiến thắng
30. Lose (v) /lu:z/ Thua
 II. Tiếng Anh lớp 5 học kì 2 năm 2023 - 2024
 1. Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 11: What’s the matter with you?
Tiếng Anh Phân loại/ Phiên âm Tiếng Việt
1. breakfast (n) /brekfəst/ bữa sáng
2. ready (adj) /redi/ sẵn sàng
3. matter (n) /mætə/ vấn đề
4. fever (n) /fi:və/ sốt
5. temperature (n) /temprət∫ə/ nhiệt độ
6. headache (n) /hedeik/ đau đầu
7. toothache (n) /tu:θeik/ đau răng
8. earache (n) /iəreik/ đau tai
9. stomachache (n) /stʌmək eik/ đau bụng
10. backache (n) /bækeik/ đau lưng
11. sore throat (n) /sɔ: θrout/ đau họng
12. sore eyes (n) /sɔ: aiz/ đau mắt
13. hot (adj) /hɔt/ nóng
14. cold (adj) /kould/ lạnh
15. throat (n) /θrout/ Họng
16. pain (n) /pein/ cơn đau
17. feel (v) /fi:l/ cảm thấy
18. doctor (n) /dɔktə/ bác sĩ
19. dentist (n) /dentist/ nha sĩ
20. rest (n) /rest/ nghỉ ngơi, thư giãn
21. fruit (n) /fru:t/ hoa quả
22. heavy (adj) /hevi/ nặng
23. carry (v) /kæri/ mang, vác
24. sweet (adj) /swi:t/ kẹo; ngọt
25. karate (n) /kə'rɑ:ti/ môn karate
26. nail (n) /neil/ móng tay
27. brush (v) /brʌ∫/ chài (răng)
28. hand (n) /hænd/ bàn tay
29. healthy (adj) /helθi/ tốt cho sức khỏe
30. regularly (adv) /regjuləri/ một cách đều đặn
31. meal (n) /mi:l/ bữa ăn
32. problem (n) /prɔbləm/ vấn đề
33. advice (n) /əd'vais/ lời khuyên
34. cough (v) /kɔ:f/ ho
35. sick (n) /sik/ ốm
36.go to the doctor (v) /gəʊ tu: ðə 'dɒktə[r]/ đi khám bác sĩ
37. go to the dentist (v) /gəʊ tu: ðə 'dentist/ đi khám nha sĩ
38. go to the hospital (v) /gəʊ tu: ðə 'hɒspitl/ đến bệnh viện
39. take a rest (v) /teik ei rest/ nghỉ ngơi
 Xem chi tiết tại: Từ vựng tiếng Anh Unit 11 lớp 5 What’s the matter with you?
 2. Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 12: Don’t ride your bike too fast!
Tiếng Anh Phân loại/ Phiên âm Tiếng Việt
1. knife (n) /naif/ con dao
2. cut (n) /kʌt/ vết cắt, cắt
3. cabbage (n) /kæbidʒ/ cải bắp
4 stove (n) /stouv/ Bếp lò
5. touch (v) /tʌt∫/ chạm vào
6. bum (n) /bʌm/ vết bỏng, đốt cháy
7. match (n) /mæt∫/ que diêm
8. run down (v) /rʌn'daun/ chạy xuống
9. stair (n) /steə/ cầu thang
10. climb the tree (v) /klaim ði tri:/ trèo cây
11. bored (adj) /bɔ:d/ chán, buồn
12. reply (v) /ri'plai/ trả lời
13. loudly (adv) /laudli/ ầm ĩ
14. again /ə'gen/ lại
15. run (v) /'rʌn/ chạy
16. leg (n) /leg/ chân
17. arm (n) /ɑ:mz/ tay
18. break (v) /breik/ làm gãy, làm vỡ
19. apple tree (n) /æpltri:/ cây táo
20. fall off (v) /fɔ:l ɔv/ ngã xuống
21. hold (v) /hould/ cầm, nắm
22. sharp (adj) /∫ɑ:p/ sắc, nhọn
23. dangerous (adj) /deindʒrəs/ nguy hiếm
24. common (adj) /kɔmən/ thông thường, phổ biến
25. accident (n) /æksidənt/ tai nạn
26. prevent (v) /pri'vent/ ngăn chặn
27. safe (n) /seif/ an toàn
28. young children (n) /jʌηgə t∫ildrən/ trẻ nhỏ
29. roll off (v) /roul ɔ:f/ lăn khỏi
30. balcony (n) /bælkəni/ ban công
31. tip (n) /tip/ mẹo
32. neighbour (n) /neibə/ hàng xóm
33. scissors (n) /'sizəz/ cái kéo
34. tool (n) /tu:l/ dụng cụ
35. helmet (n) /'helmit/ mũ bảo hiểm
36. bite (v) /bait/ cắn
37. scratch (v) /skræt∫/ cào
38. call for help (v) /kɒ:l fə[r] help/ nhờ giúp đỡ
 Xem chi tiết tại: Từ vựng tiếng Anh Unit 12 lớp 5 Don’t ride your bike too fast!
 3. Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 13: What do you do in your free time?
Tiếng Anh Phân loại/ Phiên Âm Tiếng Việt
1. free time /fri: taim/ thời gian rảnh
2. watch (v) /wɔt∫/ xem
3. surf the Internet (v) /sə:f ði intə:net/ truy cập Internet
4. ride the bike (v) /raid ði baik/ đi xe đạp
5. animal (n) /æniməl/ động vật
6. programme (n) /prougræm/ chương trình
7. clean (v) /kli:n/ dọn dẹp, làm sạch
8. karate (n) /kə'rɑ:ti/ môn karate
9. sport (n) /spɔ:t/ thể thao
10. club (n) /klʌb/ câu lạc bộ
11. dance (v) /da:ns/ khiêu vũ, nhảy múa
12. sing (v) /siη/ ca hát
13. question (n) /kwest∫ən/ câu hỏi
14. survey (n) /sə:vei/ bài điều tra
15. cartoon (n) /kɑ:'tu:n/ hoạt hình
16. ask (v) /ɑ:sk/ hỏi
17. go fishing (v) /gou 'fi∫iη/ đi câu cá
18. go shopping (v) /gou ∫ɔpiη/ đi mua sắm
19. go swimming (v) /gou swimiη/ đi bơi
20. go camping (v) /gou kæmpiη/ đi cắm trại
21. go skating (v) /gou skeitiη/ đi trượt pa-tanh
22. go hiking (v) /gou haikin/ đi leo núi
23. draw (v) /drɔ:/ vẽ
24. Red river (n) /red rivə/ sông Hồng
25. forest (n) /fɔrist/ khu rừng
26. camp (n) /kæmp/ trại, lều
27. jog (v) /dʒɒg/ chạy bộ
28. read (n) /ri:d/ đọc
29. play volleyball (v) /plei ˈvɑːliˌbɑːl/ chơi bóng chuyền
30. play badminton (v) /plei 'bædmintən/ chơi cầu lông
chơi trò chơi trên máy
31. play computer game (v) /plei kəm'pju:tə[r] ˈgeɪm/
tính
32. play tennis (v) /plei tenis/ chơi quần vợt
33. play chess (v) /plei t∫es/ chơi cờ
34. play football (v) /plei 'fʊtbɔ:l/ chơi bóng đá
35. listen to music (v) /'lisn tu: 'mju:zik/ nghe nhạc
 Xem chi tiết tại: Từ vựng tiếng Anh Unit 13 lớp 5 What do you do in your free
time?
 4. Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 14: What happened in the story?
Tiếng Anh Phân loại/ Phiên âm Tiếng Việt
1. story (n) /stɔ:ri/ câu chuyện
2. watermelon (n) /wɔ:tə'melən/ quả dưa hấu
3. delicious (adj) /di'li∫əs/ ngon
4. happen (v) /hæpən/ xảy ra
5. island (n) /ailənd/ hòn đảo
6. order (v) /ɔ:də/ ra lệnh
7. far away /fɑ:ə'wei/ xa xôi
8. seed (n) /si:d/ hạt giống
9. grow (v) /grou/ trồng, gieo trồng
10. exchange (v) /iks't∫eindʒ/ trao đổi
11. lucky (n) /'lʌki/ may mắn
12. in the end /in ði end/ cuối cùng
13. hear about (v) /hə:d ə'baut/ nghe về
14. let (v) /let/ cho phép
15. go back (v) /gou bæk/ trở lại
16. first /fə:st/ đầu tiên
17. then /ðen/ sau đó
18. next /nekst/ kế tiếp
19. princess (n) /prin'ses/ công chúa
20. prince (n) /prins/ hoàng tử
21. ago (in the past) /ə'gou/ cách đây (trong quá khứ)
22. castle (n) /kɑ:sl/ lâu đài
23. magic (n) /mædʒik/ phép thuật
24. surprise (n) /sə'praiz/ ngạc nhiên
25. happy (adj) /hæpi/ vui mừng, hạnh phúc
26. walk (v) /wɔ:k/ đi bộ
27. run (v) /rʌn/ chạy
28. ever after /evə ɑ:ftə/ kể từ đó
29. marry (v) /mæri/ kết hôn
30. meet (v) /mi:t/ gặp gỡ
31. star fruit (n) /sta: fru:t/ quả khế
32. golden (adj) /gouldən/ bằng vàng
33. greedy (adj) /gri:di/ tham lam
34. kind (adj) /kaind/ tốt bụng
35. character (n) /kæriktə/ nhân vật
36. angry (adj) /æηgri/ tức giận
37. one day (in the
/wʌn dei/ một ngày nào đó (trong tương lai)
future)
38. roof (n) /ru:f/ mái nhà
39. piece (n) /pi:s/ mảnh, miếng, mẩu
40. meat (n) /mi:t/ thịt
41. give (v) /giv/ đưa cho
42. beak (n) /bi:k/ cái mỏ (chim,quạ)
43. pick up (v) /pik ʌp/ nhặt, lượn
44. ground (n) /graund/ sân
45. folk tales (n) /fouk teili:z/ truyện dân gian
46. honest (adj) /ɔnist/ thật thà
47. wise (adj) /waiz/ khôn ngoan
48. stupid (adj) /stju:pid/ ngốc nghếch
 Xem chi tiết tại: Từ vựng tiếng Anh Unit 14 lớp 5 What happened in the story?
 5. Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 15: What would you like to be in the future?
Tiếng Anh Phân loại/ Phiên âm Tiếng Việt
1. future (n) /fju:t∫ə/ tương lai
2. pilot (n) /pailət/ phi công
3. doctor (n) /dɔktə/ bác sĩ
4. teacher (n) /ti:t∫ə/ giáo viên
5. architect (n) /ɑ:kitekt/ kiến trúc sư
6. engineer (n) /endʒi'niə/ kĩ sư
7. writer (n) /raitə/ nhà văn
8. accountant (n) /ə'kauntənt/ nhân viên kế toán
9. business person (n) /biznis pə:sn/ doanh nhân
10. nurse (n) /nə:s/ y tá
11. artist (n) /ɑ:tist/ họa sĩ
12. musician (n) /mju:'zi∫n/ nhạc công
13. singer (n) /siηə/ ca sĩ
14. farmer (n) /fɑ:mə/ nông dân
15. dancer (n) /dɑ:nsə/ vũ công
16. fly (v) /flai/ bay
17. of course /əv kɔ:s/ dĩ nhiên
18. scared (adj) /skeəd/ sợ hãi
19. leave (v) /li:v/ rời bỏ, rời
20. grow up (v) /grou ʌp/ trưởng thành
21. look after (v) /luk ɑ:ftə/ chăm sóc
22. patient (n) /pei∫nt/ bệnh nhân
23. design (v) /di'zain/ thiết kế
24. building (n) /bildiη/ tòa nhà
25. comic story (n) /kɔmik stɔ:ri/ truyện tranh
26. farm (n) /fɑ:m/ trang trại
27. countryside (n) /kʌntrisaid/ vùng quê
28. space (n) /spies/ không gian
29. spaceship (n) /speis'∫ip/ phi thuyền
30. astronaut (n) /æstrənɔ:t/ phi hành gia
31. planet (n) /plænit/ hành tinh
32. important (asdj) /im'pɔ:tənt/ quan trọng
33. dream (n) /dri:m/ mơ ước
34. true (adj) /tru:/ thực sự, đúng
35. job (n) /dʒɔb/ công việc
36. drive (v) /draɪv/ điều khiển, lái
37. grow (v) /ɡrəʊ/ trồng
 Xem chi tiết tại: Từ vựng tiếng Anh Unit 15 lớp 5 What would you like to be in
the future?
 6. Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 16: Where's the post office?
Tiếng Anh Phiên âm Tiếng Việt
1. place (n) /pleis/ địa điểm
2. post office (n) /poust ɔfis/ bưu điện
3. bus stop (n) /bʌs stɔp/ trạm xe bus
4. pharmacy (n) /fɑ:məsi/ hiệu thuốc
5. cinema (n) /sinimə/ rạp chiếu phim
6. museum (n) /mju:'ziəm/ Bảo tàng
7. park (n) /pɑ:kə/ công viên
8. zoo (n) /zu:/ Sở thú
9. theatre (n) /θiətə/ rạp hát
10. restaurant (n) /restrɔnt/ nhà hàng
11. supermarket (n) /su:pəmɑ:kit/ siêu thị
12. next to (prep) /nekst tu:/ bên cạnh
13. behind (prep) /bi’hand/ đằng sau
14. in front of (prep) /in frʌnt əv/ ở phía trước
15. opposite (prep) /ɔpəzit/ đối diện
16. between (prep) /bi'twi:n/ ở giữa
17. on the corner (prep) /ɔn ðə kɔ:nə/ ở góc
18. go straight (v) /gou streit/ đi thẳng
19. ahead (adv) /ə'hed/ về phía trước
20. turn left (v) /tə:n left/ rẽ trái
21. turn right (v) /tə:n rait/ rẽ phải
22. at the end (adv) /æt ðə end/ ở cuối cùng
23. near (prep) /niə / ở gần
24. take a coach (v) /teik ə kout∫/ đón xe ô tô khách
25. take a boat (v) /teik ə bout/ đi tàu
26. go by plane (v) /gou bai plein/ đi bằng máy bay
27. giving directions (v) /giviη di'rek∫n/ chỉ đường
28. fence (n) /fens/ hàng rào
 Xem chi tiết tại: Từ vựng tiếng Anh Unit 16 lớp 5 Where's the post office?
 7. Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 17: What would you like to eat?
Tiếng Anh Phiên âm/ Phân loại Tiếng Việt
1. restaurant (n) /ˈrest(ə)rɒnt/ nhà hàng
2. a bowl of /ə bəʊl əv/ một bát (gì đó)
3. noodle (n) /ˈnuːd(ə)l/ mì
4. water (n) /ˈwɔːtə(r)/ nước
5. a glass of /ə glɑ:s əv/ một ly (gì đó)
6. apple juice (n) /ˈæp(ə)l dʒuːs/ nước táo
7. fish (n) /fɪʃ/ cá
8. a packet of /ə ˈpækɪt əv/ một gói (gì đó)
9. biscuit (n) /ˈbɪskɪt/ bánh quy
10. a bar of /ə bɑ: əv/ một thanh (gì đó)
11. a carton of /ə ˈkɑː(r)t(ə)n əv/ một hộp (gì đó)
12. lemonade (n) /ˌleməˈneɪd/ nước chanh
13. nowadays (adv) /ˈnaʊəˌdeɪz/ ngày nay
14. sandwich (n) /ˈsæn(d)wɪdʒ/ bánh săng uých
15. healthy food (n) /ˈhelθi fuːd/ Đồ ăn tốt cho sức khỏe
16. meal (n) /miːl/ bữa ăn
17. canteen (n) /kænˈtiːn/ căng tin
18. fresh (adj) /freʃ/ tươi
19. egg (n) /eg/ trứng
20. sausage (n) /ˈsɒsɪdʒ/ xúc xích
21. butter (n) /ˈbʌtə(r)/ bơ
22. bottle (n) /ˈbɒt(ə)l/ chai
23. banana (n) /bəˈnɑːnə/ quả chuối
24. diet (n) /ˈdaɪət/ chế độ ăn kiêng
25. vegetable (n) /ˈvedʒtəb(ə)l/ rau
26. vitamin (n) /ˈvɪtəmɪn/ Chất dinh dưỡng (vitamin)
27. sugar (n) /ˈʃʊɡə(r)/ đường
28. salt (n) /sɔːlt/ muối
29. fat (adj) /fæt/ béo
30. habit (n) /ˈhæbɪt/ thói quen
31. rice (n) /raɪs/ gạo, cơm
32. meat (n) /miːt/ thịt
 Xem chi tiết tại: Từ vựng tiếng Anh Unit 17 lớp 5 What would you like to eat?
 8. Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 18: What will the weather be like tomorrow?
 Xem chi tiết tại: Từ vựng tiếng Anh Unit 18 lớp 5 What will the weather be like
tomorrow?
Tiếng Anh Phân loại/ Phiên âm Tiếng Việt
1. weather (n) /ˈweðə(r)/ thời tiết
2. forecast (n) /ˈfɔː(r)kɑːst/ dự báo
3. hot (adj) /hɒt/ nóng
4. cold (adj) /kəʊld/ lạnh
5. windy (adj) /ˈwɪndi/ có gió
6. sunny (adj) /ˈsʌni/ có nắng
7. cloudy (adj) /ˈklaʊdi/ có mây
8. stormy (adj) /ˈstɔː(r)mi/ có bão
9. cool (adj) /kuːl/ mát mẻ
10. rainy (adj) /ˈreɪni/ có mưa
11. warm (adj) /wɔː(r)m/ ấm áp
12. snowy (adj) /ˈsnəʊi/ có tuyết
13. tomorrow (n) /təˈmɒrəʊ/ ngày mai
14. temperature (n) /ˈtemprɪtʃə(r)/ nhiệt độ
15. popcorn /ˈpɒpˌkɔː(r)n/ bắp rang
16. foggy (adj) /ˈfɒɡi/ có sương mù
17. spring (n) /sprɪŋ/ mùa xuân
18. summer (n) /ˈsʌmə(r)/ mùa hè
19. autumn /ˈɔːtəm/ mùa thu
20. winter (n) /ˈwɪntə(r)/ mùa đông
21. plant (n) /plɑːnt/ cây cối
22. flower (n) /ˈflaʊə(r)/ hoa
23. country /ˈkʌntri/ đất nước
24. season (n) /ˈsiːz(ə)n/ mùa
25. north (n) /nɔː(r)θ/ phía bắc
26. south (n) /saʊθ/ phía nam
27. month (n) /mʌnθ/ tháng
28. dry (adj) /draɪ/ khô ráo
29. wet (adj) /wet/ ẩm ướt
30. wind (n) /ˈwɪnd/ gió
31. will /wɪl/ sẽ
32. snow (n) /ˈsnəʊ/ tuyết
33. rain (n) /ˈreɪn/ mưa, cơn mưa
 9. Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 19: Which place would you like to visit?
 Xem chi tiết tại: Từ vựng tiếng Anh Unit 19 lớp 5 Which place would you like
to visit?
Tiếng Anh Phân loại/ Phiên âm Tiếng Việt
1. visit (n) (v) /ˈvɪzɪt/ đi thăm, chuyến đi
2. pagoda (n) /pəˈɡəʊdə/ thăm ngôi chùa
3. park (n) /pɑː(r)k/ công viên
4. temple (n) /ˈtemp(ə)l/ đền
5. theatre (n) /ˈθɪətə(r)/ rạp hát
6. bridge (n) /brɪdʒ/ cây cầu
7. city (n) /ˈsɪti/ thành phố
8. village (n) /ˈvɪlɪdʒ/ ngôi làng
9. town (n) /taʊn/ thị trấn
10. museum (n) /mjuːˈziːəm/ viện bảo tàng
11. centre (n) /ˈsentə(r)/ trung tâm
12. somewhere (n) /ˈsʌmweə(r)/ nơi nào đó
13. zoo (n) /zuː/ sở thú
14. lake (n) /leɪk/ hồ nưóc
15. enjoy (v) /ɪnˈdʒɔɪ/ thưởng thức, thích thú
16. expect (v) /ɪkˈspekt/ mong đợi
17. exciting (adj) /ɪkˈsaɪtɪŋ/ náo nhiệt
18. interesting (adj) /ˈɪntrəstɪŋ/ thú vị
19. attractive (adj) /əˈtræktɪv/ cuốn hút
20. in the middle of (prep.) /ɪn ðə ˈmɪd(ə)l əv/ ở giữa
21. weekend (n) /ˌwiːkˈend/ ngày cuối tuần
22. delicious (adj) /dɪˈlɪʃəs/ ngon
23. people (n) /ˈpiːp(ə)l/ người dân
24. history (n) /ˈhɪst(ə)ri/ lịch sử
25. statue (n) /ˈstætʃuː/ bức tượng
26. yard (n) /jɑː(r)d/ cái sân
27. holiday (n) /ˈhɒlɪdeɪ/ kì nghỉ
28. place (n) /pleɪs/ địa điểm
 10. Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 20 Which one is more exciting, life in the city
or life in the countryside?
Tiếng Anh Phiên âm/ Phân loại Tiếng Việt
1. address /əˈdres/ (n) địa chỉ
2. lane /leɪn/ (n) ngõ
3. road /rəʊd/ (n) đường (trong làng)
4. street /strɪkt/ (n) đường (trong thành phố)
5. Flat /flæt/ (n) căn hộ
6. city /ˈsɪti/ (n) thành phố
7. village /ˈvɪlɪdʒ/ (n) ngôi làng
8. country /ˈkʌntri/ (n) đất nước
9. tower /ˈtaʊə(r)/ (n) tòa tháp
10. mountain /ˈmaʊntɪn/ (n) ngọn núi
11. district /ˈdɪstrɪkt/ (n) huyện, quận
12. province /ˈprɒvɪns/ (n) tỉnh
13. hometown /həʊm taʊn/ (n) quê hương
14. where /weə(r)/ ở đâu
15. from /frɒm/ (prep) đến từ
16. pupil /ˈpjuːp(ə)l/ (n) học sinh
17. live /lɪv/ (v) sống
18. busy /ˈbɪzi/ (adj) bận rộn
19. far /fɑː(r)/ (adj) xa xôi
20. quiet /ˈkwaɪət/ (adj) yên tĩnh
21. crowded /ˈkraʊdɪd/ (adj) đông đúc
22. large /lɑː(r)dʒ/ (adj) rộng
23. small /smɔːl/ (adj) nhỏ, hẹp
24. pretty /ˈprɪti/ (adj) xinh xắn
25. beautiful /ˈbjuːtəf(ə)l/ (adj) đẹp

You might also like