Professional Documents
Culture Documents
Hoàng
Hoàng
Động từ nguyên
TT Quá khứ Quá khứ phân từ (PII) Ngh
thể
be was/were been
5 thì, là,
/bi/ /wɑːz/ /wɝː/ /biːn/ /bɪn/
befall
9 befell befallen xả y đế
/bɪˈfɑːl/
bleed
19 bled bled chả y m
/bliːd/
chide
33 chided chid/chidden/chided mắ ng,
/tʃaɪd/
cleave
36 clave cleaved dính ch
/kliːv/
cling Clung Clung bám và
37
/klɪŋ/ /klʌŋ/ /klʌŋ/ dính và
Crow crew/crewed
43 crowed gáy (gà
/kroʊ/ /kruː/
Daydream mơ mộ
45 Daydreamed / daydreamt Daydreamed /daydreamt
/ˈdeɪ.driːm / nghĩ vẩ
bác bỏ
Disprove Disproved disproved/disproven
48 chứ ng
/dɪˈspruːv / /dɪˈspruːv / / dɪˈspruːv/
là sai
Dream
52 dreamed/dreamt dreamed/dreamt mơ
/driːm /
Dwell
55 dwelt dwelt trú ngụ
/dwel/
Eat Ate
56 eaten ăn
/iːt/ /eɪt/
Forbid Forbidden cấ m, cấ
67 forbade/forbad
/fɚˈbɪd/ /fɚˈbɪd.ən/ đoán
Foresee
70 foresaw forseen thấ y trư
/fɚˈsiː/
Foretell
71 foretold foretold đoán tr
/fɔːrˈtel/
Forsake
74 forsook forsaken ruồ ng b
/fɔːrˈseɪk/
Go Went Gone
81 đi
/ɡoʊ/ /went/ /ɡɑːn/
Hear
88 heard heard nghe
/hɪr /
Heave hove/heaved hove/heaved
89 trụ c lên
/hiːv / /hoʊv/ /hoʊv/
Hew
90 hewed hewn/hewed chặ t, đ
/hjuː/
Hide Hidden
91 hid giấ u, n
/ haɪd/ /ˈhɪd.ən /
lai giố n
94 inbreed inbred inbred
(cậ n hu
Interbreed
98 interbred interbred lai giố n
/ˌɪn.t̬ɚˈbriːd /
Interweave
99 Interwove/ interweaved Interwoven /interweaved trộ n, xe
/ˌɪn.t̬ɚˈwiːv /
quấ n ,
100 interwind interwound interwound
vào
Leap nhả y q
109 leapt leapt
/liːp / nhả y
Learn đượ c b
110 learned/ learnt learned/ learnt
/lɝːn/ họ c
Mean
119 meant meant nghĩa l
/miːn /
chọ n v
Miscast Miscast Miscast
121 đóng k
/ˌmɪsˈkæst/ /ˌmɪsˈkæst/ /ˌmɪsˈkæst/
hợ p
chia lộ
122 misdeal misdealt misdealt
chia bà
phạ m l
123 misdo misdid misdone
gây ra
Mislay
125 mislaid mislaid lạ c mấ
/ˌmɪsˈleɪ/
Mislead
126 misled misled lạ c đườ
/ˌmɪsˈliːd /
mislearned mislearned
127 mislearn họ c nh
mislearnt mislearnt
đặ t , để
129 misset misset misset
chỗ
Misspeak nói sai,
130 misspoke misspoken
/ˌmɪsˈspiːk / nhầ m
Misspell ( viết )
131 misspelt misspelt
/ˌmɪsˈspel / chính t
Misspend bỏ phí,
132 misspent misspent
/ˌmɪsˈspend/ phí
Mistake phạ m l
133 mistook mistaken
/mɪˈsteɪk / lầ m lỗ i
Misunderstand hiểu sa
135 misunderstood misunderstood
/ˌmɪs.ʌn.dɚˈstænd / hiểu lầ
viết nh
136 miswrite miswrote miswritten
viết sai
Mow
137 mowed mown/mowed cắ t (cỏ
/moʊ/
phố i gi
140 outbreed outbred outbred
giao ph
Outdo làm tố t
141 outdid outdone
/ˌaʊtˈduː / hơn
rút sún
142 outdraw outdrew outdrawn
nhanh
uố ng n
143 outdrink outdrank outdrunk
quá ché
lái (xe)
144 outdrive outdrove outdriven
nhanh
Outfight đánh, c
145 outfought outfought
/ˌaʊtˈfaɪt/ giỏ i hơ
bay cao
146 outfly outflew outflown
hơn
Outgrow
147 outgrew outgrown lớ n nha
/ˌaʊtˈɡroʊ /
nhả y x
148 outleap outleapt/outleaped outleapt/outleaped
hơn
nói lừ a
149 outlie outlied outlied
dố i
cưỡ i (n
151 outride outrode outridden
giỏ i hơ
chạ y n
Outrun Outran Outrun
152 hơn, vư
/ˌaʊtˈrʌn/ /ˌaʊtˈræn/ /ˌaʊtˈrʌn/
giá
Outshine sáng , r
154 outshined/outshone outshined/outshone
/ˌaʊtˈʃaɪn / rỡ hơn
nả y mầ
155 outshoot outshot outshot mọ c; b
giỏ i (h
hát hay
156 outsing outsang outsung
(hơn)
ngồ i lâ
157 outsit outsat outsat
(hơn)
ngủ mu
158 outsleep outslept outslept
lâu (hơ
đánh h
159 outsmell outsmelt/outsmelled outsmelt/outsmelled
khám p
sặ c mù
nói dài
160 outspeak outspoke outspoken
nhiều h
đi, chạ
161 outspeed outsped outsped
nhanh
nguyền
163 outswear outswore outsworn trù ám
hơn
nghĩ nh
165 outthink outthought outthought
(hơn)
ném nh
166 outthrow outthrew outthrown
(hơn)
viết nh
167 outwrite outwrote outwritten
(hơn)
xây (qu
170 overbuild overbuilt overbuilt
nhiều
cả i
Overcome Overcome
172 overcame thiện,k
/ˌoʊ.vɚˈkʌm/ /oʊ.vɚˈkʌm/
phụ c
dùng q
Overdo
173 overdid overdone mứ c, là
/ˌoʊ.vɚˈduː/
quá
Overdrew
Overdraw Overdrawn phóng
174 /ˌoʊ.vɚˈdrɑː/
/ˌoʊ.vɚˈdrɑː/ /ˌoʊ.vɚˈdrɑːn / rút quá
uố ng (q
175 overdrink overdrank overdrunk
nhiều
cho ă n
177 overfeed overfed overfed
mứ c
Overhear
180 Overheard overheard nghe tr
/ˌoʊ.vɚˈhɪr/
Overlay
181 overlaid overlaid phủ lên
/ˌoʊ.vɚˈleɪ/
Overpay
182 overpaid overpaid trả quá
/ˌoʊ.vɚˈpeɪ/
Override
183 overrode overridden lạ m qu
/ˌoʊ.vɚˈraɪd/
Oversee
185 Oversaw Overseen trông n
/ˌoʊ.vɚˈsiː/
Oversleep ngủ qu
189 overslept overslept
/oʊ.vɚˈsliːp / quên
nói lấ n
190 overspeak overspoke overspoken
quá nh
Overspend
191 overspent overspent tiêu qu
/ˌoʊ.vɚˈspend/
Overspill
192 overspilt/overspilled overspilt/overspilled đổ , làm
/ˈoʊ.vɚ.spɪl /
Overthrow
195 overthrew overthrown lậ t đổ
/oʊ.vɚˈθroʊ /
lên dây
đồ ng h
196 overwind overwound overwound
quá
mứ c/ch
viết dà
Overwrite
197 overwrote overwritten nhiều q
/ˌoʊ.vɚˈraɪt /
viết đè
bán trư
205 presell presold presold thờ i gi
báo
ngâm c
207 preshrink preshrank preshrunk vả i co
khi ma
Đọ c bả
Proofread Proofread Proofread
208 thả o trư
/ˈpruːf.riːd/ /ˈpruːf.riːd/ /ˈpruːf.riːd/
khi in
Prove
209 proved proven/proved chứ ng
/pruːv/
đánh th
214 reawake reawoke reawaken
lầ n nữ a
buộ c lạ
216 rebind rebound rebound
đóng lạ
Rebuild
218 rebuilt rebuilt xây dự
/ˌriːˈbɪld/
Redo
222 redid redone làm lạ i
/riːˈduː/
Redraw kéo ng
223 redrew redrawn
/ˌriːˈdrɔː/ lạ i
Regrow
226 regrew regrown trồ ng l
/ˌriːˈɡroʊ/
nghe tr
228 rehear reheard reheard
bày lạ i
Relay
230 relaid relaid đặ t lạ i
/ˌrɪˈleɪ/
relay
231 relayed relayed truyền
/ˌrɪˈleɪ/
Relight
233 relit/relighted relit/relighted thắ p sá
/ˌriːˈlaɪt/
Resell
239 resold resold bán lạ i
/ˌriːˈsel/
Retake chiếm
243 retook retaken
/ˌriːˈteɪk/ chiếm
Rethink
247 rethought rethought suy tín
/ˌriːˈθɪŋk/
trang b
Retrofit retrofitted/retrofit retrofitted/retrofit
249 nhữ ng
/ˈret.rə.fɪt/ /ˈret.rə.fɪt/ /ˈret.rə.fɪt/
phậ n m
đánh th
250 rewake rewoke/rewaked rewaken/rewaked
lạ i
Rewrite
257 rewrote rewritten viết lạ i
/ˌriːˈraɪt/
đúc bằ
264 sand-cast sand-cast sand-cast
khuôn
Saw
265 Sawed sawn cưa
/sɑː/
Sew
272 sewed sewn/sewed may
/soʊ/
Show
280 showed shown/showed cho xem
/ʃoʊ/
chơi ho
hát mà
sight-read sight-read sight-read
283 không
/ˈsaɪt.riːd/ /ˈsaɪt.riːd/ /ˈsaɪt.riːd/
nghiên
trướ c
Slide
289 slid slid trượ t, l
/slaɪd/
Spill
301 spilt/spilled spilt/spilled tràn, đổ
/spɪl/
Swell swollen/swelled
316 swelled phồ ng,
/swel/ /ˈswoʊ.lən/
Unbend
329 unbent unbent làm thẳ
/ʌnˈbend/
lộ t trầ n
331 unclothe unclothed/unclad unclothed/unclad
áo
cho ă n
333 underfeed underfed underfed
thiếu ă
Undergo Underwent
334 undergone kinh qu
/ˌʌn.dɚˈɡoʊ/ /ˌʌn.dɚˈwent/
Underlie Underlay
335 underlain nằ m dư
/ˌʌn.dɚˈlaɪ/ /ˈʌn.dɚ.leɪ/
Understand
336 understood understood hiểu
/ˌʌn.dɚˈstænd/
Undertake
337 undertook undertaken đả m nh
/ˌʌn.dɚˈteɪk/
Underwrite
338 underwrote underwritten bả o hiể
/ˈʌn.dɚ.raɪt/
Undo
339 undid undone tháo ra
/ʌnˈduː/
Unfreeze
340 unfroze unfrozen làm tan
/ʌnˈfriːz/
hạ xuố
341 unhang unhung unhung
xuố ng
hiển th
342 unhide unhid unhidden
không
Unlearn
343 unlearned/unlearnt unlearned/unlearnt gạ t bỏ ,
/ʌnˈlɝːn/
Unwind
345 unwound unwound tháo ra
/ʌnˈwaɪnd/
Uphold
346 upheld upheld ủ ng hộ
/ʌpˈhoʊld/
Upset đánh đ
347 upset upset
/ʌpˈset/ đổ
Withdraw
355 withdrew withdrawn rút lui
/wɪðˈdrɑː/
Withhold
356 withheld withheld từ khư
/wɪðˈhoʊld/
Withstand
357 withstood withstood cầ m cự
/wɪðˈstænd/
Work rèn, nh
358 worked worked
/wɝːk/ nặ n đấ
Subject (S): chủ ngữ Verb (V): động từ Object (O): tân ngữ
Adjective (adj): tính từ Noun (N): danh từ
Cách sử dụng
Cách sử dụng Ví dụ
2. Diễn tả hành động xảy ra thường xuyên hay một thói quen lặp đi lặp Hoa always gets up early every morning.
lại ở hiện tại. (Hoa luôn luôn dậy sớm mỗi buổi sáng)
3. Diễn tả một kế hoạch, lịch trình, thời gian biểu (đã được sắp The train leaves at 7 a.m tomorrow.
xếp trong tương lai, đặc biệt trong việc di chuyển). (Chuyến tàu rời ga lúc 7 giờ sáng ngày ma
Every day/ week/ month: mỗi ngày, mỗi tuần, mỗi tháng
Frequently, often, usually: thường xuyên
Occasionally, sometimes: thi thoảng, thỉnh thoảng
Always: luôn luôn
Rarely, seldom: hiếm khi
Quy tắc thêm đuôi s/es với thì hiện tại đơn
Trước khi đi vào cách chia động từ với từng trường hợp cụ thể, các bạn cần biết
rằng, động từ sẽ được thêm “s/es” khi chủ ngữ là đại từ nhân xưng ngôi 3 số ít
(he/she/it), các danh từ đếm được số ít (an apple/ a bird), hoặc các danh từ không
đếm được (bread/ money/ fruit).
Ngoài ra, bạn cần phải biết nguyên âm/ phụ âm trong bảng chữ cái tiếng Anh là gì?
Nguyên âm trong bảng chữ cái tiếng Anh bao gồm những từ sau: a/e/i/o/u (bạn có
thể nhớ những nguyên âm này thông qua từ ue oai (uể oải) trong tiếng Việt). Những
chữ cái còn lại trong bảng chữ cái tiếng Anh sẽ được gọi là phụ âm.
1. Nếu động từ có kết thúc là “y”, trước “y” là một phụ âm, thì sẽ biến đổi “y”
thành “i” và thêm “es”.
Chẳng hạn: study. Từ study kết thúc bằng “y” (trước “y” là “d” – 1 phụ âm), vì
vậy từ study sẽ được chuyển đổi như sau: study => studies.
Lưu ý: Nếu trước “y” là một nguyên âm thì sẽ không áp dụng quy tắc này.
Ví dụ: play. Mặc dù từ play có kết thúc là “y”, nhưng trước nó lại là
một nguyên âm “a”. Vì vậy, từ play sẽ thêm s như các động từ thông
thường: play => plays.
2. Nếu động từ có kết thúc với các đuôi: o, s, x, z, ch, sh, thì sẽ thêm es sau
những động từ này
Ví dụ: watch. Từ watch có kết thúc là ch, vì vậy từ watch sẽ được chuyển đổi
như sau: watch => watches.
Lưu ý: Một mẹo mà các bạn có thể sử dụng để ghi nhớ quy tắc này đó
là: Ông Sáu Sung Sướng Chạy Xe SH-Z.
»»» Click vào đây để làm bài tập thì hiện tại đơn
Cấu trúc
Cách sử dụng
Cách sử dụng Ví dụ
Now, Right now, At present, At the moment: bây giờ, ngay bây giờ
Lưu ý: Không sử dụng thì hiện tại tiếp diễn với một số loại động từ sau:
Động từ chỉ nhận thức, suy nghĩ understand, realize, suppose, believe…
Động từ chỉ cảm xúc, tri giác like, love, hate, detest, feel, look, smell, so
Với những động từ trên, ta thường sử dụng thì Hiện tại đơn
»»» Click vào đây để làm bài tập thì hiện tại tiếp diễn
Xem thêm: Tất tần tật các lỗi ngữ pháp thí sinh nào cũng mắc phải – IELTS
Grammar Mistakes
Cấu trúc
Lưu ý viết tắt:
Cách sử dụng
2. Nói về hành động xảy ra tại một thời điểm không xác định Hoa has gone to the U.K
trong quá khứ (Hoa đã đi đến Vương quốc Anh rồi)
3. Nói về hành động đã xảy ra nhiều lần trong quá khứ, và có I have seen this film several times
thể được lặp lại ở hiện tại hoặc tương lai (tôi đã xem bộ phim này vài lần rồi)
Bên cạnh các dấu hiệu nhận biết trên, thì hiện tại hoàn thành còn thường được sử
dụng trong cấu trúc so sánh nhất
Ví dụ: This is the best movie I have ever seen (Đây là bộ phim hay nhất mà tôi từng
xem)
»»» Click vào đây để làm bài tập thì hiện tại hoàn thành
Cấu trúc
Cách sử dụng
I am still learning English. I have been lear
1. Nói về một hành động bắt đầu trong quá khứ và kéo dài liên the afternoon.
tục đến hiện tại (Tôi vẫn đang học tiếng Anh. Tôi đã học từ
chiều)
2. Nói về một hành động vừa mới chấm dứt và vẫn có kết quả ở I have been running. That’s why I’m exhau
hiện tại (Tôi vừa mới chạy xong. Đấy là lý do tại sa
Lưu ý: Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn được sử dụng để nhấn mạnh vào tính liên
tục của hành động.
Ngoài ra, các bạn lưu ý không sử dụng thì hiện tại tiếp diễn với một số động từ đặc
biệt bên trên.
Cấu trúc
Lưu ý viết tắt:
Cách sử dụng
1. Diễn tả hành động hay sự việc đã xảy ra và chấm dứt trong I watched “The Batman” movie with my bo
quá khứ. (Tôi đã xem phim Batman với bạn trai của
2. Diễn tả một hành động lặp đi lặp lại, hoặc thường xuyên xảy He always carried a bag
ra trong quá khứ (Anh ấy luôn mang một cái túi)
Lưu ý:
1. Để diễn tả một một thói quen trong quá khứ, nhưng hiện tại không còn ta sử
dụng “used to”.
Ví dụ: He used to smoke a lot (Anh ấy đã từng hút thuốc rất nhiều – Hiện giờ
anh ta không còn hút thuốc nữa)
2. Một cấu trúc khác mà thì hiện tại đơn cũng thường xuất hiện đó là: cấu trúc
câu điều kiện loại II (Đây là cấu trúc diễn tả một điều không có thật ở hiện tại)
Ví dụ: If I were a millionaire, I would buy a plane. (Nếu tôi là một triệu phú,
tôi sẽ mua một cái máy bay – Hiện giờ thì tôi chưa phải là một triệu phú).
ago (trước đây) (Ví dụ: 5 years ago, a long time ago, …)
in + năm trong quá khứ (Ví dụ: In 2002)
Yesterday (ngày hôm qua)
Last + thời gian (Ví dụ: last month, last night…)
»»» Click vào đây để làm bài tập thì quá khứ đơn
Cấu trúc
Cách sử dụng
1. Diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trước một thời We had lived in Hue before 1975.
điểm trong quá khứ (Chúng tôi đã sống ở Huế trước năm 1975
3. Diễn tả một hành động kéo dài đến một thời điểm trong quá He had worked for this company for 5 year
khứ và đã kết thúc (Anh ấy đã làm việc cho công ty này trong
Lưu ý:
Thì quá khứ hoàn thành còn thường xuất hiện trong cấu trúc của câu điều kiện loại
III (Cấu trúc này được sử dụng để diễn tả một hành động không có thật trong quá
khứ)
Ví dụ: If Tom hadn’t helped me, I might have failed to achieve my goals.
(Nếu trong quá khứ mà Tom không giúp tôi thì có lẽ tôi đã không đạt được mục tiêu
của mình – Trong quá khứ, Tom đã giúp tôi và tôi đã đạt được mục tiêu của mình)
Cấu trúc
Lưu ý dạng viết tắt: Từ will sẽ được viết tắt là ‘ll
Ví dụ: He will play football tomorrow = He’ll play football tomorrow
2. Diễn tả ý kiến, dự đoán của mọi người về một điều gì đó I’m sure he will pass the exam
trong tương lai (Tôi chắc là anh ấy sẽ vượt qua bài kiểm tr